Quyết định 05/2000/QĐ-BCN về Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị đường dây thông tin điện lực
Số hiệu: | 05/2000/QĐ-BCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công nghiệp | Người ký: | Lê Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 21/01/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2000/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ "Quy chế quản lý đầu tư xây dựng" ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 80 /BXD-VKT ngày 20 / 01 /2000 của Bộ Xây dựng thoả thuận Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị đường dây thông tin điện lực.
Điều 2. Bộ Đơn giá này được sử dụng để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, giá xét thầu xây lắp và thanh quyết toán cho các công trình được phép chỉ định thầu trong công tác lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị đường dây thông tin điện lực.
Điều 3. Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực được áp dụng thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1999 và thay thế cho bộ Đơn giá chuyên ngành lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực ban hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ - KHĐT ngày 13/12/1996 của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng các Vụ chức năng, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, Giám đốc các Ban quản lý dự án công trình điện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thi công cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực.
1. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu quy định là chi phí vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực (không bao gồm chi phí vật liệu đã tính vào chi phí chung hoặc các chi phí thuộc chi phí khác). Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là chi phí tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trực tiếp tham gia hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thử nghiệm - hiệu chỉnh.
3. Chi phí máy thi công
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy) trực tiếp tham gia một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, sửa chữa lớn, sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thi công. Riêng tiền lương công nhân điều khiển máy thử nghiệm - hiệu chỉnh đã được tính trong nhân công của đơn giá.
Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực được xây dựng theo định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực ban hành kèm theo quyết định số 01/QĐ-BCN ngày 11/01/2000 của Bộ Công nghiệp và giá vật liệu, nhân công, máy thi công chuẩn tính chung cho toàn ngành, trong cả nước, tính theo thời điểm giá Quý I-1999.
1. Giá vật liệu tại hiện trường xây lắp
Giá vật liệu đến hiện trường phục vụ công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực đã tính đến hiện trường xây lắp.
2. Tiền lương và phụ cấp lương
- Lương cơ bản của công nhân lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực áp dụng theo Nghị định số 05/CP ngày 26/1/1994 của Chính phủ và thông tư hướng dẫn 05/LB-TT ngày 04/02/1994 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ - Tài chính về quy định tạm thời mức lương đối với người đương nhiệm trong các cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang và trong các doanh nghiệp. Nghị định 06/CP ngày 21/1/1997 của Chính phủ, Thông tư số 04/LB-TT ngày 27/1/1997 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ - Tài chính, hướng dẫn (thực hiện điều chỉnh mức lương và trợ cấp đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp...). Và các văn bản khác liên quan đến chế độ tiền lương hiện hành của Nhà nước.
- Lương cơ bản của công nhân lắp đặt thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực được tính theo tiền lương nhóm 3 bảng lương A6 xây dựng cơ bản, kèm theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 của Chính phủ và Thông tư số 28 LB-TT ngày 2/12/1993 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới, đối với công nhân viên chức trong các doanh nghiệp.
- Phụ cấp lưu động bằng 20% so với lương tối thiểu.
- Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết...) bằng 12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với lương cơ bản.
Nếu các công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này vào chi phí nhân công theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về việc lập và quản lý giá xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư ban hành kèm theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3. Giá ca máy thi công
Giá ca máy thí nghiệm căn cứ vào bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số 1260 BXD-VKT ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng và các đơn giá ca máy chuyên ngành lắp đặt, thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực (Phụ lục kèm theo).
4. Kết cấu đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực:
Đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực được biên chế thành 1 tập cho toàn ngành.
Thành phần công việc trong đơn giá được quy định chung theo nhóm công việc chủ yếu. Công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực phải thực hiện theo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật để bảo đảm an toàn và chất lượng công trình đưa vào sử dụng.
Tất cả các dự toán công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực đều phải căn cứ vào khối lượng bóc tách từ bản vẽ thiết kế thi công, chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn và đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán, xác định giá xét thầu và thanh quyết toán công trình (đối với công trình được phép chỉ định thầu).
Dự toán được lập theo trình tự sau:
- Xác định khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực theo các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm và tiêu chuẩn đã được cấp có thẩm quyền quy định.
- Lập dự toán theo quy định hiện hành trên cơ sở khối lượng công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực theo yêu cầu của thiết kế, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn và đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực đã được ban hành và Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt, thử nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị và đường dây thông tin điện lực có chế độ tiền lương, lương phụ, phụ cấp lương khác với quy định trong đơn giá thì chi phí nhân công trong dự toán áp dụng theo quy định trong đơn giá và điều chỉnh cho phù hợp với chế độ của công trình được hưởng.
- Trường hợp thi công lắp đặt thiết bị và đường dây thông tin điện lực từ các chi tiết linh kiện thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,25.
- Trường hợp thi công ở những nơi lưới điện đang vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình công nghệ lắp đặt và thử nghiệm - hiệu chỉnh).
- Định mức chi phí chung, lãi, thuế thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Những điều kiện được điều chỉnh giá xây dựng thực hiện theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn việc lập và quản lý giá xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư.
Trường hợp giá cả vật liệu thay đổi do các cơ quan có thẩm quyền ban hành thì áp dụng theo quy định trong Thông tư Liên Bộ về hướng dẫn việc thực hiện thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng, giá thiết bị trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng của Liên Bộ Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng, việc xác định chênh lệch vật liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
01.1100 TỔNG ĐÀI VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.1100 |
Lắp đặt thiết bị Tổng đài 1 tủ |
T.đài |
1.739 |
465.798 |
19.977 |
487.514 |
01.1102 |
Lắp đặt thiết bị Tổng đài 2 tủ |
T.đài |
2.043 |
558.958 |
23.972 |
584.974 |
01.1103 |
Lắp đặt thiết bị Bàn điều khiển |
Bàn |
2.238 |
73.936 |
19.977 |
96.151 |
01.1104 |
Lắp đặt thiết bị Bàn điện thoại |
Bàn |
2.238 |
110.904 |
20.400 |
133.543 |
01.1105 |
Lắp đặt thiết bị Giao tiếp lập trình |
Bộ |
869 |
73.936 |
19.977 |
94.783 |
01.1106 |
Lắp đặt thiết bị Thiết bị tìm gọi |
Bộ |
1.119 |
83.178 |
10.835 |
95.133 |
01.1107 |
Lắp đặt thiết bị Phiến đấu dây |
Phiến |
1.119 |
110.904 |
11.851 |
123.875 |
01.1108 |
Lắp đặt thiết bị Dàn MDF |
Dàn |
1.119 |
73.936 |
11.851 |
86.907 |
01.1200 LẮP ĐẶT BỘ CHỐNG SÉT, ĐIỆN THOẠI FAX, BỘ GHÉP NỐI TRUNG KẾ ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN, BỘ TÍNH CƯỚC
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.1201 |
Lắp đặt Chống sét 10 đôi |
Bộ |
589 |
12.030 |
6.015 |
18.633 |
01.1202 |
Lắp đặt Điện thoại, Fax |
Bộ |
589 |
30.445 |
6.015 |
37.049 |
01.1203 |
Lắp đặt Ghép nối trung kế |
Bộ |
939 |
6.015 |
3.007 |
9.961 |
01.1204 |
Lắp đặt Điện thoại vô tuyến |
Bộ |
1.913 |
60.890 |
13.072 |
75.875 |
01.1205 |
Lắp đặt Máy tính cước |
Bộ |
939 |
253.709 |
11.717 |
266.365 |
01.1206 |
Lắp đặt Máy ghi âm công nghiệp |
Bộ |
939 |
405.934 |
10.294 |
417.167 |
01.1207 |
Lắp đặt Mô đem |
Bộ |
589 |
30.445 |
6.015 |
37.049 |
01.1208 |
Lắp đặt chống sét nguồn thông tin |
Bộ |
589 |
33.271 |
6.015 |
39.875 |
01.1300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUY CẬP, GHÉP NỐI
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.1301 |
Lắp đặt Thiết bị truy cập |
Bộ |
869 |
110.904 |
1.411 |
113.185 |
01.1302 |
Lắp đặt Thiết bị giao tiếp |
Bộ |
435 |
77.633 |
706 |
78.773 |
01.1303 |
Lắp đặt Thiết bị Mux |
Bộ |
1.860 |
62.106 |
5.309 |
69.276 |
01.1304 |
Lắp đặt Thiết bị báo động |
Bộ |
1.136 |
43.475 |
706 |
45.316 |
01.2000 THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.2001 |
Lắp đặt Thiết bị đầu cuối |
Bộ |
5.193 |
591.490 |
19.977 |
616.660 |
01.2002 |
Lắp đặt Thiết bị thu phát |
Bộ |
2.597 |
348.979 |
10.531 |
362.107 |
01.2003 |
Lắp đặt Thiết bị biến đổi |
Bộ |
5.656 |
88.723 |
13.072 |
107.451 |
01.2004 |
Lắp đặt Thiết bị ghép nối |
Bộ |
4.058 |
383.877 |
10.531 |
398.466 |
01.2005 |
Lắp đặt Thiết bị phân phối |
Bộ |
3.183 |
345.489 |
10.531 |
359.204 |
01.2006 |
Lắp đặt Thiết bị hàng kẹp |
hàng |
2.597 |
29.574 |
7.567 |
39.738 |
01.2007 |
Lắp đặt khóa điều khiển |
cái |
2.597 |
17.745 |
7.567 |
27.909 |
LẮP ĐẶT VÀ NẠP ĐIỆN NGUỒN PIN MẶT TRỜI
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Tiến hành nạp, theo dõi, đo các thông số nạp, theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.3001 |
Lắp đặt bộ điều khiển cho pin mặt trời |
Bộ |
6.636 |
199.628 |
11.660 |
217.924 |
01.3002 |
Lắp đặt tấm pin mặt trời S<=1m2 |
Bộ |
6.198 |
27.726 |
7.641 |
41.565 |
01.3003 |
Nạp điện tự động cho pin mặt trời |
Bộ |
7.146 |
221.809 |
14.114 |
243.069 |
01.3004 |
Nạp điện không tự động cho pin mặt trời |
Bộ |
24.567 |
332.713 |
17.643 |
374.923 |
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.4101 |
Lắp đặt ăng ten Parabon L<2m |
Bộ |
10.104 |
560.344 |
102.819 |
673.268 |
01.4102 |
Lắp đặt ăng ten Parabon L≥2m |
Bộ |
11.115 |
616.379 |
114.324 |
741.817 |
01.4103 |
Lắp đặt ăng ten YAGI L<3m |
Bộ |
7.073 |
308.189 |
82.255 |
397.518 |
01.4104 |
Lắp đặt ăng ten YAGI L≥3m |
Bộ |
7.780 |
400.646 |
91.459 |
499.885 |
01.4105 |
Lắp đặt ăng ten vô hướng ≤2m |
Bộ |
4.956 |
168.103 |
22.029 |
195.088 |
01.4106 |
Lắp đặt ăng ten vô hướng >2m |
Bộ |
5.947 |
201.724 |
20.327 |
227.998 |
01.4107 |
Lắp đặt ăng ten dây treo |
Bộ |
2.974 |
136.220 |
13.480 |
152.673 |
01.4108 |
Lắp đặt RFU trên cột |
Bộ |
3.568 |
140.086 |
16.860 |
160.514 |
Ghi chú: Bảng mức trên tính cho lắp ăng ten ở độ cao ≤ 30 mét, trường hợp lắp ở độ cao khác:
- Lắp ăng ten ở độ cao từ 30-40m, định mức nhân công được nhân hệ số 1,2
- Lắp ăng ten ở độ cao từ 40-50m, định mức nhân công được nhân hệ số 1,35
- Lắp ăng ten ở độ cao từ 50-60m, định mức nhân công được nhân hệ số 1,5
- Lắp ăng ten ở độ cao từ 60-70m, định mức nhân công được nhân hệ số 1,75
- Lắp ăng ten ở độ cao từ 70-90m, định mức nhân công được nhân hệ số 2,05
01.4200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VI BA
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.4201 |
Lắp đặt thiết bị vi ba dung lượng ≤ 34 Mbit |
Bộ |
9.159 |
502.766 |
16.618 |
528.543 |
01.4202 |
Lắp đặt thiết bị vi ba dung lượng > 34 Mbit |
Bộ |
10.075 |
754.150 |
16.618 |
780.842 |
01.4203 |
Lắp đặt thiết bị vi ba dung lượng 2 Mbit |
Bộ |
6.988 |
427.351 |
14.924 |
449.263 |
01.4204 |
Lắp đặt thiết bị vi ba ít kênh (≤30 kênh) |
Bộ |
7.687 |
341.881 |
14.924 |
364.492 |
01.4205 |
Lắp đặt bộ dồn kênh MUX |
Bộ |
6.190 |
307.693 |
14.924 |
328.807 |
01.4206 |
Lắp đặt bộ ghép kênh PCM |
Bộ |
7.541 |
292.308 |
14.924 |
314.773 |
01.4207 |
Lắp đặt thiết bị VHF & UHF |
Bộ |
3.802 |
201.107 |
11.536 |
216.445 |
01.4208 |
Lắp đặt bộ đèn tín hiệu cột cao |
Bộ |
3.802 |
180.996 |
11.536 |
196.334 |
01.500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẢI BA
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.5001 |
Thiết bị tải ba ≤ 2 kênh |
Bộ |
8.285 |
665.426 |
10.266 |
683.978 |
01.5002 |
Thiết bị tải ba ≤ 4 kênh |
Bộ |
9.114 |
731.969 |
10.266 |
751.349 |
01.5003 |
Thiết bị giao tiếp ≤ 2 kênh |
Bộ |
6.628 |
312.750 |
4.825 |
324.204 |
01.5004 |
Thiết bị giao tiếp ≤ 4 kênh |
Bộ |
7.291 |
332.713 |
5.133 |
345.137 |
01.5005 |
Bảo vệ rơ le thông tin tải ba |
Bộ |
8.285 |
299.442 |
10.266 |
317.993 |
01.5006 |
Ca bin tải ba |
Bộ |
4.971 |
179.665 |
3.422 |
188.058 |
01.6100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUANG LOẠI 2MBÍT/S; 34MBÍT/S
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.6101 |
Thiết bị đầu và cuối quang |
Bộ |
9.509 |
776.331 |
19.266 |
805.106 |
01.6102 |
Thiết bị lặp quang |
Bộ |
14.264 |
698.697 |
28.899 |
741.861 |
01.6103 |
Thiết bị nghiệp vụ quang |
Bộ |
3.107 |
543.431 |
12.618 |
559.157 |
01.6104 |
Thiết bị phối dây ODF quang |
Bộ |
3.107 |
489.088 |
11.221 |
503.417 |
01.6105 |
Thiết bị kết nối DDF quang |
Bộ |
3.107 |
415.725 |
11.687 |
430.519 |
01.6106 |
Thiết bị quản lý đường truyền quang |
Bộ |
2.546 |
401.052 |
5.404 |
409.003 |
Ghi chú: Bảng trên tính cho loại thiết bị quang thông thường (2Mbit; 34bít), khi lắp đặt thiết bị quang có dung lượng và tốc độ truyền khác, thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,1 cho mỗi cấp tăng (dung lượng và tốc độ).
01.6200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUANG LOẠI STM-1; STM-4.
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.6201 |
Thiết bị đầu và cuối quang |
Bộ |
9.509 |
828.086 |
19.266 |
856.862 |
01.6202 |
Bộ khuyếch đại quang |
Bộ |
3.107 |
648.391 |
19.266 |
670.765 |
01.6203 |
Thiết bị lặp quang |
Bộ |
14.264 |
910.894 |
28.899 |
954.058 |
01.6204 |
Thiết bị nghiệp vụ quang |
Bộ |
3.107 |
579.660 |
12.618 |
595.386 |
01.6205 |
Thiết bị phối dây quang |
Bộ |
3.107 |
521.694 |
11.221 |
536.023 |
01.6206 |
Thiết bị kết nối quang |
Bộ |
3.107 |
495.609 |
11.687 |
510.404 |
01.6207 |
Thiết bị quản lý đường quang |
Bộ |
2.546 |
438.223 |
5.250 |
446.019 |
01.6208 |
Thiết bị giao tiếp nhanh quang |
Bộ |
3.107 |
495.609 |
5.566 |
504.283 |
Ghi chú: Bảng trên tính cho loại thiết bị quang SMT-1, SMT4; Khi lắp đặt thiết bị quang có dung lượng và tốc độ truyền khác thì đơn giá nhân công và máy được nhân hệ số 1,1 cho mỗi cấp.
01.7000 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ CÁC LOẠI
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, các biện pháp an toàn, mặt bằng thi công
- Phân loại chi tiết, kiểm tra lau chùi, vận chuyển vào vị trí
- Lắp ráp và cố định theo thiết kế đúng yêu cầy kỹ thuật yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật
- Hoàn chỉnh, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
01.7001 |
Lắp đặt đỡ tủ hợp bộ (giá <500kg/cái) và cabin |
Bộ |
4.109 |
36.703 |
29.880 |
70.691 |
01.7002 |
Lắp đặt đỡ thiết bị lẻ (giá<50kg) |
Bộ |
670 |
29.363 |
3.453 |
33.485 |
01.7003 |
Lắp đặt đỡ phiến đấu dây |
Bộ |
680 |
17.618 |
4.834 |
23.131 |
01.7004 |
Lắp đặt ăng ten các loại |
Bộ |
692 |
29.363 |
17.834 |
47.889 |
01.7005 |
Đỡ đầu cáp, hộp cáp |
Bộ |
707 |
19.379 |
15.572 |
35.658 |
01.7006 |
Lắp đặt giá đỡ & máng cáp quang |
Bộ |
3.446 |
21.317 |
2.302 |
27.064 |
01.7007 |
Lắp đặt đỡ ắc qui, bộ nạp |
Bộ |
663 |
33.033 |
20.840 |
54.536 |
01.7008 |
Lắp đặt giá đỡ chống sét các loại |
Bộ |
658 |
9.690 |
2.072 |
12.419 |
Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho các giá đỡ lắp ở độ cao ≤ 10 mét. Trường hợp lắp ở độ cao > 10 mét thì định mức được nhân hệ số 1,2.
Quy định áp dụng: Đơn giá kéo rải lắp đặt cáp quy định ở địa hình bằng phẳng, trường hợp kéo rải lắp đặt cáp ở nơi khó khăn vùng núi cao treo leo hiểm trở đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.
02.1100 KÉO RẢI CÁP THÔNG TIN TRONG RÃNH, MÁNG VÀ TRONG HẦM
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển cáp vào vị trí
- Đo cắt, kéo rải và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.1101 |
Loại cáp cao tần d < 2cm |
100m |
85.523 |
116.283 |
24.126 |
225.932 |
02.1102 |
Loại cáp cao tần d ≤ 4cm |
100m |
85.861 |
139.540 |
24.126 |
249.527 |
02.1103 |
Loại cáp cao tần d > 4cm |
100m |
86.877 |
167.448 |
24.126 |
278.451 |
02.1104 |
Cáp quang ≤ 8 sợi |
100m |
323.146 |
174.425 |
54.194 |
551.765 |
02.1105 |
Cáp quang ≤ 12 sợi |
100m |
323.749 |
191.867 |
55.010 |
570.626 |
02.1106 |
Cáp thông tin ≤ 20 đôi |
100m |
38.611 |
132.563 |
39.600 |
210.774 |
02.1107 |
Cáp thông tin ≤ 50 đôi |
100m |
47.908 |
159.075 |
43.560 |
250.543 |
02.1108 |
Cáp thông tin ≤ 100 đôi |
100m |
56.637 |
174.983 |
47.916 |
279.535 |
02.1200 KÉO RẢI CÁP THÔNG TIN CHÔN NGẦM
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển cáp vào vị trí
- Đo cắt, kéo rải và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.1201 |
Cáp cao tần d < 2cm |
100m |
6.983 |
87.529 |
1.109 |
95.621 |
02.1202 |
Cáp cao tần d ≤ 4cm |
100m |
7.332 |
105.035 |
1.109 |
113.476 |
02.1203 |
Cáp cao tần d > 4cm |
100m |
6.284 |
115.539 |
1.109 |
122.932 |
02.1204 |
Cáp quang ≤ 8 sợi |
100m |
6.224 |
131.294 |
8.160 |
145.679 |
02.1205 |
Cáp quang ≤ 12 sợi |
100m |
7.644 |
144.424 |
8.976 |
161.044 |
02.1206 |
Cáp thông tin ≤ 20 đôi |
100m |
8.026 |
102.935 |
2.773 |
113.733 |
02.1207 |
Cáp thông tin ≤ 50 đôi |
100m |
8.428 |
108.081 |
3.050 |
119.559 |
02.1208 |
Cáp thông tin ≤ 100 đôi |
100m |
9.270 |
118.890 |
3.355 |
131.515 |
02.1300 KÉO RẢI CÁP THÔNG TIN TREO TRÊN DÂY THÉP
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển cáp vào vị trí
- Đo cắt, kéo rải và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.1301 |
Cáp cao tần d < 2cm |
100m |
168.539 |
174.636 |
77.691 |
420.865 |
02.1302 |
Cáp cao tần d ≤ 4cm |
100m |
168.854 |
192.100 |
77.691 |
438.644 |
02.1303 |
Cáp cao tần d > 4cm |
100m |
169.358 |
211.310 |
77.691 |
458.358 |
02.1304 |
Cáp quang ≤ 8 sợi |
100m |
168.249 |
261.954 |
84.742 |
514.945 |
02.1305 |
Cáp quang ≤ 12 sợi |
100m |
168.539 |
288.150 |
85.558 |
542.246 |
02.1306 |
Cáp thông tin ≤ 20 đôi |
100m |
168.775 |
192.536 |
79.354 |
440.665 |
02.1307 |
Cáp thông tin ≤ 50 đôi |
100m |
230.193 |
202.163 |
79.631 |
511.987 |
02.1308 |
Cáp thông tin ≤ 100 đôi |
100m |
230.714 |
222.379 |
87.594 |
540.687 |
02.1400 KÉO RẢI CÁP THÔNG TIN TRONG ỐNG BẢO VỆ
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển cáp vào vị trí
- Đo cắt, kéo rải và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.1401 |
Cáp cao tần d < 2cm |
100m |
9.700 |
139.540 |
31.742 |
180.982 |
02.1402 |
Cáp cao tần d ≤ 4cm |
100m |
9.930 |
153.494 |
31.742 |
195.165 |
02.1403 |
Cáp cao tần d > 4cm |
100m |
9.853 |
168.843 |
31.742 |
210.438 |
02.1404 |
Cáp quang ≤ 8 sợi |
100m |
9.032 |
209.310 |
38.793 |
257.134 |
02.1405 |
Cáp quang ≤ 12 sợi |
100m |
15.556 |
230.241 |
39.609 |
285.406 |
02.1406 |
Cáp thông tin ≤ 20 đôi |
100m |
15.786 |
207.217 |
33.405 |
256.407 |
02.1407 |
Cáp thông tin ≤ 50 đôi |
100m |
16.187 |
217.577 |
33.682 |
267.447 |
02.1408 |
Cáp thông tin ≤ 100 đôi |
100m |
16.489 |
239.335 |
37.051 |
292.875 |
02.2000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP THÔNG TIN
02.2100 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU, HỘP NỐI
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển đầu cáp vào vị trí
- Đo cắt, tách ruột và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.2101 |
Làm và lắp đặt đầu cáp cao tần d ≤ 2cm |
10 đầu |
21.063 |
83.724 |
555 |
105.341 |
02.2102 |
Làm và lắp đặt đầu cáp cao tần d > 2 cm |
10 đầu |
22.940 |
92.096 |
555 |
115.591 |
02.2103 |
Làm và lắp đặt đầu cáp ≤ 50 đôi |
10 đầu |
25.276 |
167.448 |
1.109 |
193.832 |
02.2104 |
Làm và lắp đặt đầu cáp ≤ 100 đôi |
10 đầu |
30.331 |
200.937 |
1.109 |
232.377 |
02.2105 |
Làm và lắp đặt hộp nối cáp ≤ 50 đôi |
10 hộp |
45.496 |
301.406 |
1.774 |
348.676 |
02.2106 |
Làm và lắp đặt hộp nối cáp ≤ 100 đôi |
10 hộp |
50.046 |
331.546 |
1.952 |
383.544 |
02.2200 HÀN NỐI VÀ LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển đầu cáp vào vị trí
- Đo cắt, tách ruột và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.2201 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 10m |
Hộp |
87.353 |
110.627 |
462.663 |
660.643 |
02.2202 |
Chiều cao lắp đặt : 15m |
Hộp |
87.547 |
127.309 |
555.196 |
770.051 |
02.2203 |
Chiều cao lắp đặt : 20m |
Hộp |
87.750 |
132.753 |
555.196 |
775.698 |
02.2204 |
Chiều cao lắp đặt : 25m |
Hộp |
87.964 |
138.372 |
555.196 |
781.531 |
02.2205 |
Chiều cao lắp đặt : 30m |
Hộp |
88.188 |
159.127 |
601.462 |
848.777 |
02.2206 |
Chiều cao lắp đặt : 35m |
Hộp |
88.424 |
182.997 |
601.462 |
872.882 |
02.2207 |
Chiều cao lắp đặt : 40m |
Hộp |
88.424 |
201.296 |
693.995 |
983.714 |
02.2208 |
Chiều cao lắp đặt : 50m |
Hộp |
97.457 |
221.426 |
740.261 |
1.059.143 |
Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho hàn nối và lắp đặt hộp nối cáp quang ngoài trời tính cho loại cáp quang có số sợi ≤ 8 sợi. Trường hợp hàn nối và lắp đặt hộp nối cáp quang có số sợi > 8 thì đơn giá bảng trên được nhân hệ số 1,2 cho loại 10 sợi quang, hệ số 1,5 cho loại 16 sợi. Trường hợp thực hiện hàn và lắp đặt cáp quang trong nhà thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 0,8.
02.2300 KÉO DẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, kể cả dàn giáo
- Mở hòm kiểm tra, vận chuyển đầu, hộp cáp vào vị trí
- Đo cắt, hàn nối và lắp đặt cố định vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo quy trình kỹ thuật lắp đặt
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
02.2301 |
Độ treo cáp quang ≤ 7m |
Km-dây |
19.705 |
874.370 |
26.900 |
920.975 |
02.2302 |
Độ treo cáp quang : 10m |
Km-dây |
21.894 |
1.092.962 |
26.900 |
1.141.757 |
02.2303 |
Độ treo cáp quang : 20m |
Km-dây |
24.327 |
1.214.403 |
26.900 |
1.265.630 |
02.2304 |
Độ treo cáp quang : 30m |
Km-dây |
27.030 |
1.349.336 |
26.900 |
1.403.267 |
02.2305 |
Độ treo cáp quang : 40m |
Km-dây |
28.382 |
1.478.725 |
29.067 |
1.536.173 |
02.2306 |
Độ treo cáp quang : 50m |
Km-dây |
29.801 |
1.631.218 |
31.234 |
1.692.253 |
02.2307 |
Độ treo cáp quang : 60m |
Km-dây |
31.291 |
1.792.954 |
33.401 |
1.857.645 |
02.2308 |
Độ treo cáp quang : 70m |
Km-dây |
32.855 |
1.973.173 |
35.567 |
2.041.596 |
Ghi chú: Bảng trên qui định kéo rải căng dây với điều kiện bình thường, trường hợp kéo rải căng dây ở các điều kiện khác được áp dụng theo các hệ số trong đơn giá xây lắp đường dây tải điện.
THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH TRANG THIẾT BỊ VÀ TRUYỀN DẪN THÔNG TIN
Quy định áp dụng:
Trường hợp thử nghiệm trang thiết bị và truyền dẫn thông tin với một chức năng thì sử dụng bảng đơn giá của thiết bị, đường truyền tương ứng nhân hệ số 0,2.
03.1000 TỔNG ĐÀI VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI
03.1100 THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra nguồn cấp
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.1101 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh trung kế số |
Bộ |
3.553 |
415.891 |
85.021 |
504.465 |
03.1102 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh trung kế CO |
Bộ |
3.738 |
374.302 |
80.727 |
458.767 |
03.1103 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh trung kế 4W |
Bộ |
3.198 |
395.097 |
80.727 |
479.021 |
03.1104 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh bộ giao tiếp lập trình |
Bộ |
2.842 |
138.630 |
110.551 |
252.024 |
03.1105 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị ghi, in, lưu |
Bộ |
4.056 |
166.357 |
108.531 |
278.944 |
03.1106 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị khác |
Bộ |
853 |
15.249 |
10.546 |
26.648 |
03.1107 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh bàn điều khiển, điện thoại |
Bàn |
1.421 |
45.748 |
21.092 |
68.261 |
03.1108 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh dàn đấu dây |
Dàn |
2.842 |
166.357 |
34.782 |
203.981 |
03.1200 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG TRUYỀN TÍN HIỆU TỪ TỔNG ĐÀI
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.1201 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh tốc độ cao |
Kênh |
3.405 |
221.809 |
146.599 |
371.813 |
03.1202 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh ghép nối |
Kênh |
3.543 |
133.085 |
129.964 |
266.592 |
03.1203 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh hot line |
Kênh |
3.426 |
192.234 |
112.292 |
307.952 |
03.1204 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh giám sát |
Kênh |
1.216 |
162.660 |
127.517 |
291.392 |
03.1205 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh bảo vệ |
Kênh |
1.216 |
192.234 |
127.517 |
320.967 |
03.1206 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh báo lỗi |
Kênh |
1.216 |
310.532 |
127.517 |
439.265 |
03.1207 |
Kiểm tra, thử nghiệm Kênh thuê bao |
Kênh |
3.405 |
192.234 |
78.636 |
274.275 |
03.1208 |
Kiểm tra, thử nghiệm Hệ thống xử lý trung tâm |
Hthg |
3.543 |
192.234 |
136.978 |
332.755 |
03.2000 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XA
03.2100 THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.2101 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị đầu cuối |
Bộ |
4.293 |
499.070 |
104.875 |
608.237 |
03.2102 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị ghép nối, giao tiếp |
Bộ |
3.864 |
449.163 |
93.556 |
546.582 |
03.2103 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị trung gian biến đổi |
Bộ |
5.152 |
598.884 |
113.587 |
717.622 |
03.2104 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh bộ thiết bị thu, phát |
Bộ |
4.722 |
548.977 |
104.076 |
657.775 |
03.2105 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị phân phối |
Bộ |
2.391 |
439.181 |
39.326 |
480.898 |
03.2106 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh hàng kẹp |
Hàng |
1.289 |
44.916 |
36.005 |
82.210 |
03.2107 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh khóa điều khiển |
Bộ |
1.289 |
23.401 |
45.969 |
70.659 |
03.2108 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh thiết bị giám sát lập trình |
Bộ |
4.722 |
548.977 |
93.556 |
647.255 |
03.2200 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG TRUYỀN TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra đặc tính và các đặc tuyến tín hiệu chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.2201 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền tín hiệu đến thiết bị điện và ngược lại |
Hthg |
2.781 |
199.628 |
106.757 |
309.166 |
03.2202 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền trung gian biến đổi |
Hthg |
2.919 |
179.665 |
98.210 |
280.793 |
03.2203 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền thu, phát |
Hthg |
2.802 |
299.442 |
111.557 |
413.801 |
03.2204 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền cảnh báo, phát hiện lỗi |
Hthg |
2.791 |
219.591 |
120.105 |
342.487 |
03.2205 |
Kiểm tra, thử nghiệm khóa, logic, giám sát xa |
Hthg |
2.804 |
241.550 |
129.612 |
373.966 |
03.2206 |
Kiểm tra, thử nghiệm lập trình xử lý |
Hthg |
2.872 |
217.395 |
113.595 |
333.862 |
03.2207 |
Kiểm tra, thử nghiệm dồn tách ghép nối, điều khiển |
Hthg |
2.919 |
195.655 |
104.364 |
302.938 |
03.3100 THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ VI BA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.3101 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh ăng ten hợp bộ |
Bộ |
2.919 |
182.992 |
129.934 |
315.855 |
03.3102 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh vi ba 2 Mbít |
Bộ |
2.636 |
402.583 |
186.424 |
591.643 |
03.3103 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh vi ba ít kênh |
Bộ |
3.515 |
274.488 |
199.145 |
477.148 |
03.3104 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh bộ thu phát UHF, VHF |
Bộ |
1.280 |
91.496 |
132.410 |
225.185 |
03.3105 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh dồn kênh (MUX, DIU...) |
Bộ |
1.280 |
100.646 |
132.044 |
233.969 |
03.3106 |
Thử nghiệm-hiệu chỉnh ghép kênh (kilo MUX, PCM...) |
Bộ |
1.407 |
110.710 |
140.386 |
252.504 |
03.3200 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG TRUYỀN TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra đặc tính và các đặc tuyến tín hiệu chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.3201 |
Kiểm tra, thử nghiệm kênh ghép tổng đài |
Hthg |
3.553 |
73.936 |
176.260 |
253.750 |
03.3202 |
Kiểm tra, thử nghiệm kênh thuê bao lẻ |
Hthg |
3.198 |
55.452 |
160.208 |
218.858 |
03.3203 |
Kiểm tra, thử nghiệm kênh 64 Kbít |
Hthg |
3.553 |
55.452 |
149.589 |
208.594 |
03.3204 |
Kiểm tra, thử nghiệm kênh 2 dây, 4 dây |
Hthg |
2.558 |
73.936 |
94.287 |
170.782 |
03.3205 |
Kiểm tra, thử nghiệm lập trình xử lý |
Hthg |
4.124 |
55.452 |
187.569 |
247.145 |
03.3206 |
Kiểm tra, thử nghiệm cảnh báo, tín hiệu |
Hthg |
3.198 |
55.452 |
171.943 |
230.593 |
03.3207 |
Kiểm tra, thử nghiệm giao tiếp MUX |
Hthg |
3.198 |
55.452 |
185.919 |
244.569 |
03.3208 |
Kiểm tra, thử nghiệm khóa, logic, giám sát xa |
Hthg |
3.198 |
36.968 |
200.855 |
241.021 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.4101 |
Cuộn cản, bộ lọc |
Bộ |
2.929 |
182.992 |
101.815 |
287.736 |
03.4102 |
Thiết bị trọn bộ cao tần |
Bộ |
2.636 |
457.480 |
91.633 |
551.750 |
03.4103 |
Thiết bị trọn bộ âm tần |
Bộ |
3.515 |
365.984 |
150.751 |
520.250 |
03.4104 |
Thiết bị trọn bộ thu phát |
Bộ |
3.515 |
109.795 |
137.868 |
251.178 |
03.4105 |
Thiết bị trọn bộ giao tiếp lập trình |
Bộ |
1.872 |
91.496 |
79.236 |
172.604 |
03.4106 |
Khóa logic bám sát |
Bộ |
2.929 |
82.346 |
162.969 |
248.245 |
03.4107 |
Thiết bị trọn bộ tín hiệu cảnh báo |
Bộ |
2.929 |
57.643 |
134.236 |
194.807 |
03.4108 |
Rơ le bảo vệ |
Bộ |
2.929 |
201.291 |
123.036 |
327.257 |
03.4200 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG TRUYỀN TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra đặc tính và các đặc tuyến tín hiệu chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.4201 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền ghép nối tổng đài |
Hthg |
2.781 |
166.357 |
108.276 |
277.414 |
03.4202 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền kênh thoại |
Hthg |
2.919 |
83.178 |
81.669 |
167.765 |
03.4203 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền cảnh báo, phát hiện lỗi |
Hthg |
2.802 |
116.450 |
101.783 |
221.034 |
03.4204 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền thu phát |
Hthg |
2.791 |
166.357 |
110.857 |
280.005 |
03.4205 |
Kiểm tra, thử nghiệm khóa, logic, giám sát |
Hthg |
2.804 |
149.721 |
75.704 |
228.229 |
03.4206 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền giao tiếp lập trình |
Hthg |
2.798 |
194.637 |
81.522 |
278.957 |
03.4207 |
Kiểm tra, thử nghiệm bảo vệ rơ le |
Hthg |
2.802 |
153.418 |
101.783 |
258.002 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.5101 |
Thiết bị đầu, cuối |
Bộ |
2.929 |
199.628 |
171.064 |
373.620 |
03.5102 |
Thiết bị trạm lặp |
Bộ |
2.636 |
179.665 |
162.440 |
344.741 |
03.5103 |
Thiết bị nghiệp vụ |
Bộ |
3.515 |
239.553 |
205.843 |
448.912 |
03.5104 |
Thiết bị phối hợp biến đổi |
Bộ |
3.222 |
219.591 |
197.220 |
420.033 |
03.5105 |
Thiết bị giao tiếp lập trình |
Bộ |
1.280 |
39.926 |
118.401 |
159.606 |
03.5106 |
Thiết bị cảnh báo giám sát |
Bộ |
3.866 |
263.509 |
216.191 |
483.566 |
03.5200 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG TRUYỀN TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra đặc tính và đặc tuyến tín hiệu chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.5201 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền tổng đài |
Hthg |
2.781 |
166.357 |
223.995 |
393.133 |
03.5202 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền kênh thoại |
Hthg |
2.919 |
149.721 |
215.448 |
368.087 |
03.5203 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền cảnh báo, phát hiện lỗi và bảo vệ rơle |
Hthg |
2.802 |
166.357 |
228.795 |
397.953 |
03.5204 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền biến đổi tín hiệu thu phát |
Hthg |
2.791 |
182.992 |
237.343 |
423.126 |
03.5205 |
Kiểm tra, thử nghiệm đường truyền khóa, logic, giám sát |
Hthg |
2.804 |
201.291 |
246.850 |
450.945 |
03.5300 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM CÁP QUANG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cắt ghép nối cáp quang vào thiết bị thử nghiệm quang
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số của sợi quang
- Đo kiểm tra các ghép nối, phối hợp và biến đổi tín hiệu
- Kiểm tra đặc tính và đặc tuyến tín hiệu theo từng chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
03.5301 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang ngoài trời ở độ cao 10m |
Sợi cáp |
5.712 |
83.178 |
424.051 |
512.941 |
03.5302 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang ngoài trời ở độ cao 20m |
Sợi cáp |
6.283 |
97.041 |
427.482 |
530.807 |
03.5303 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang ngoài trời ở độ cao 30m |
Sợi cáp |
6.912 |
110.904 |
430.913 |
548.729 |
03.5304 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang ngoài trời ở độ cao 40m |
Sợi cáp |
7.603 |
124.767 |
437.775 |
570.145 |
03.5305 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang ngoài trời ở độ cao 50m |
Sợi cáp |
8.363 |
138.630 |
444.637 |
591.630 |
03.5306 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang trong nhà ngầm kín |
Sợi cáp |
5.655 |
91.496 |
424.051 |
521.202 |
03.5307 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang trong nhà hở ở độ cao <4m |
Sợi cáp |
6.220 |
66.543 |
339.241 |
412.004 |
03.5308 |
Kiểm tra, thử nghiệm cáp quang trong nhà hở ở độ cao >4m |
Sợi cáp |
6.842 |
77.633 |
341.986 |
426.461 |
Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho loại cáp quang với ruột có 12 sợi quang, trường hợp kiểm tra thử nghiệm cáp quang với ruột lớn hơn hoặc nhỏ hơn, thì cứ 2 sợi quang được điều chỉnh tăng hoặc giảm 10% so với đơn giá tương ứng.
THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH MẠNG THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
04.1000 THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN ĐIỆN LỰC
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc và thông mạch nối
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra các đặc tính và các đặc tuyến chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
04.1001 |
Máy chủ, máy trung tâm |
Máy |
3.299 |
382.620 |
236.018 |
621.937 |
04.1002 |
Ghép nối phối hợp |
Bộ |
2.969 |
344.358 |
219.675 |
567.002 |
04.1003 |
Biến đổi hiển thị |
Bộ |
3.959 |
459.144 |
297.277 |
760.380 |
04.1004 |
Giao tiếp lập trình |
Bộ |
3.629 |
420.882 |
280.934 |
705.445 |
04.1005 |
Khóa, logic kiểm sát |
Bộ |
1.931 |
306.096 |
187.982 |
496.008 |
04.2000 KIỂM TRA THỬ NGHIỆM GHÉP NỐI MẠNG THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện đàu cáp truyền dẫn
- Kiểm tra mức suy hao và các thông số đường truyền
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp và biến đổi
- Kiểm tra đặc tính và đặc tuyến tín hiệu chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng của đường truyền
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
||
Vật liệu |
Hân côn |
Máy |
||||
04.2001 |
Ghép nối mạng lưới đường truyền tải ba tại điểm thứ 3 |
Hệ thống |
2.929 |
249.535 |
207.496 |
459.960 |
04.2002 |
Ghép nối mạng đường truyền vi ba tại điểm thứ 3 |
Hệ thống |
2.929 |
274.488 |
207.496 |
484.913 |
04.2003 |
Ghép nối mạng đường truyền quang tại điểm thứ 3 |
Hệ thống |
2.929 |
299.442 |
374.780 |
677.151 |
04.2004 |
Ghép nối mạng đường truyền tổng đài tại điểm thứ 3 |
Hệ thống |
2.929 |
224.581 |
186.746 |
414.257 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT, THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ, ĐƯỜNG DÂY THÔNG TIN ĐIỆN LỰC
Số hiệu |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị |
Đơn giá đến hiện trường |
1001 |
Băng cách điện |
Cuộn |
3.500 |
1002 |
Băng keo |
Cuộn |
6.500 |
1003 |
Băng ni lông |
Cuộn |
3.500 |
1004 |
Bông sạch |
Kg |
50.000 |
1005 |
Bột đá |
Kg |
250 |
1006 |
Côliê |
Cái |
1.500 |
1007 |
Cồn công nghiệp |
Kg |
6.000 |
1008 |
Cồn tinh khiết |
Lít |
6.000 |
1009 |
Dây 2x1,5mm2 |
m |
3.500 |
1010 |
Dây thép 1ly |
m |
113 |
1011 |
Dây thép 2ly |
m |
450 |
1012 |
Dây thép 4ly |
m |
971 |
1013 |
Dây thép 6ly |
m |
971 |
1014 |
Dây thép 8ly |
m |
1.536,60 |
1015 |
Điện năng |
kWh |
740 |
1016 |
Gỗ kê |
m3 |
1.364.000 |
1017 |
Gỗ làn giàn giáo |
m3 |
1.364.000 |
1018 |
Ghen mềm phi ≤ 10 |
m |
700 |
1019 |
Giấy nhám số 0 |
Tờ |
1.030 |
1020 |
Giẻ lau |
Kg |
500 |
1021 |
Nhựa thông |
- |
8.000 |
1022 |
Pin 1,5V |
Cái |
1.560 |
1023 |
Tăng đơ |
Cái |
14.000 |
1024 |
Thiếc hàn |
Kg |
31.500 |
1025 |
Vải mộc trắng 0,8m |
m |
8.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT, THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ, ĐƯỜNG DÂY THÔNG TIN ĐIỆN LỰC
Số hiệu |
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương có phụ cấp |
Lương cơ bản |
2001 |
Bậc 4,0/7 |
công |
15.343,75 |
|
2002 |
Bậc 4,5/7 |
công |
16.913,91 |
|
2003 |
Bậc 5,0/7 |
công |
18.484,06 |
|
2004 |
Bậc 5,5/7 |
công |
20.438,03 |
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT, THỬ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ, ĐƯỜNG DÂY THÔNG TIN
Số hiệu |
Danh mục máy |
Đơn vị |
Giá ca máy |
3001 |
Đồng hồ vạn năng |
Ca |
5.545 |
3002 |
Hợp bộ kiểm tra rơ le |
- |
344.964 |
3003 |
Khoan cầm tay |
- |
23.017 |
3004 |
Máy đàm thoại |
- |
44.565 |
3005 |
Máy đo công suất quang |
- |
56.107 |
3006 |
Máy đo lôgíc |
- |
118.821 |
3007 |
Máy đo phương vị |
- |
5.520 |
3008 |
Máy đo sóng đứng |
- |
44.795 |
3009 |
Máy đo suy hao |
- |
185.864 |
3010 |
Máy đếm tần số |
- |
21.479 |
3011 |
Máy bộ đàm |
- |
6.739 |
3012 |
Máy cắt kim loại |
- |
35.457 |
3013 |
Máy hàn cáp quang |
- |
394.043 |
3014 |
Máy hiện sóng hai tia |
- |
84.534 |
3015 |
Máy phát điện 5kW |
- |
68.620 |
3016 |
Máy phát la de |
- |
40.800 |
3017 |
Máy phát sóng âm tần |
- |
24.000 |
3018 |
Máy phát sóng cao tần |
- |
31.200 |
3019 |
Máy phát xung chuẩn |
- |
61.120 |
3020 |
Máy phân tích quang |
- |
394.043 |
3021 |
Máy phân tích tín hiệu |
- |
136.471 |
3022 |
Máy tính xách tay |
- |
35.067 |
3023 |
Mê gôm mét 1000V |
- |
3.780 |
3024 |
Tời máy 2 tấn |
- |
43.335 |
3025 |
Thang nâng <2tấn |
- |
153.163 |
3026 |
Vôn mét chọn tần |
- |
74.203 |
Thông tư 08/1999/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/11/1999 | Cập nhật: 04/10/2012
Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng Ban hành: 08/07/1999 | Cập nhật: 06/12/2012