Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 04/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Xuân Bình |
Ngày ban hành: | 18/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ DIỆN TÍCH KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI CÁC KHU CHUNG CƯ MỚI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 306/TTr-SXD ngày 13 tháng 12 năm 2019, Văn bản số 395/SXD-QLN ngày 03 tháng 02 năm 2020; Báo cáo thẩm định số 154/BC-STC ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 78/BCTĐ-STP ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Đơn giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước được tính cho diện tích nhà, không bao gồm tiền thuê đất.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, vận hành cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng và các cá nhân, tổ chức thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:
a) Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b) Có trách nhiệm thông báo giá thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà theo đúng quy định.
2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ DIỆN TÍCH KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI CÁC KHU CHUNG CƯ MỚI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
Địa điểm |
Diện tích (m2) |
Đơn giá cho thuê nhà (đồng/m2/tháng) |
Giá cho thuê nhà (đồng/tháng) |
1 |
Chung cư N1, N2 Lê Lợi |
424 |
41.800 |
17.723.200 |
2 |
Chung cư Đ2 Đồng Quốc Bình |
248 |
36.700 |
9.101.600 |
3 |
Chung cư 5 tầng Cát Bi |
154,8 |
32.300 |
5.000.040 |
4 |
Chung cư 5 tầng Kênh Dương, đường Nguyễn Văn Tố |
160 |
35.400 |
5.664.000 |
5 |
Chung cư 5 tầng Kênh Dương, đường Hoàng Ngọc Phách |
160 |
32.000 |
5.120.000 |
6 |
Chung cư U19 Lam Sơn |
295 |
31.600 |
9.322.000 |
7 |
Chung cư 7 tầng Vĩnh Niệm |
400 |
30.500 |
12.200.000 |
8 |
Đông Khê tòa M3A, M3B, M3C |
360 |
37.100 |
13.356.000 |
9 |
Đông Khê tòa M3D |
120 |
76.400 |
9.168.000 |
10 |
Đông Khê tòa M4C |
908 |
|
42.084.400 |
10.1 |
Đông Khê tòa M4C tầng 1 |
368 |
60.800 |
22.374.400 |
10.2 |
Đông Khê tòa M4C tầng 2 |
540 |
36.500 |
19.710.000 |
11 |
Đông Khê tòa M4A, M4B, M4D |
2.724 |
|
69.163.200 |
11.1 |
Tòa M4A - tầng 1 |
368 |
33.300 |
12.254.400 |
11.2 |
Tòa M4A tầng 2 |
540 |
20.000 |
10.800.000 |
11.3 |
Tòa M4B - tầng 1 |
368 |
33.300 |
12.254.400 |
11.4 |
Tòa M4B - tầng 2 |
540 |
20.000 |
10.800.000 |
11.5 |
Tòa M4D - tầng 1 |
368 |
33.300 |
12.254.400 |
11.6 |
Tòa M4D - tầng 2 |
540 |
20.000 |
10.800.000 |
12 |
Chung cư 5 tầng Khúc Thừa Dụ |
2.072 |
|
64.784.200 |
12.1 |
Lô 01: mặt đường chợ (tầng 1) |
422 |
|
12.641.400 |
|
+ 01 gian dịch vụ |
230 |
28.500 |
6.555.000 |
|
+ 04 gian |
128 |
31.700 |
4.057.600 |
|
+ 04 gian |
64 |
31.700 |
2.028.800 |
12.2 |
Lô 01: Quay vào sân khuôn viên (tầng 1) |
128 |
|
4.057.600 |
|
+ 08 gian |
128 |
31.700 |
4.057.600 |
12.3 |
Lô 02: Mặt đường Khúc Thừa Dụ |
358 |
|
12.658.400 |
|
+ 01 gian dịch vụ |
230 |
34.000 |
7.820.000 |
|
+ 04 gian |
128 |
37.800 |
4.838.400 |
12.4 |
Lô 02: Quay vào sân chung cư (Tầng 1) |
64 |
|
2.028.800 |
|
+ 04 gian |
64 |
31.700 |
2.028.800 |
12.5 |
Lô 03 + 04: Quay vào sân chung cư (Tầng 1) |
1.100 |
|
33.398.000 |
|
+ 02 gian dịch vụ |
460 |
28.500 |
13.110.000 |
|
+ 08 gian |
256 |
31.700 |
8.115.200 |
|
+ 24 gian |
384 |
31.700 |
12.172.800 |