Quyết định 04/2007/QĐ-BTP ban hành sổ đăng ký hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch sử dụng tại Cơ quan Đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài
Số hiệu: | 04/2007/QĐ-BTP | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp | Người ký: | Uông Chu Lưu |
Ngày ban hành: | 13/06/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 17/08/2007 | Số công báo: | Từ số 568 đến số 569 |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2007/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỔ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH, BIỂU MẪU HỘ TỊCH SỬ DỤNG TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO, CƠ QUAN LÃNH SỰ CỦA VIỆT NAM TẠI NƯỚC NGOÀI
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ trưởng Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hành chính tư pháp, Giám đốc Nhà xuất bản tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 08 loại sổ đăng ký hộ tịch và 38 loại biểu mẫu hộ tịch (sau đây gọi là sổ, biểu mẫu hộ tịch) được liệt kê và đánh số ký hiệu tại Danh mục các biểu mẫu hộ tịch và sổ đăng ký hộ tịch (sau đây gọi là Danh mục) kèm theo Quyết định này.
Sổ, biểu mẫu hộ tịch quy định tại Điều này được sử dụng thống nhất tại Cơ quan Đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài (sau đây gọi là Cơ quan Đại diện Việt Nam).
Điều 2.
1. Giám đốc Nhà xuất bản tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Vụ trưởng Vụ Hành chính tư pháp tổ chức in và phát hành đối với 09 loại biểu mẫu hộ tịch quy định tại Mục I của Danh mục theo yêu cầu của Cục trưởng Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, bao gồm các biểu mẫu hộ tịch sau đây:
- Các biểu mẫu về khai sinh: BTP-NG/HT-2007-KS.1, BTP-NG/HT-2007-KS.1.a, BTP-NG/HT-2007-KS.2.
- Các biểu mẫu về kết hôn: BTP-NG/HT-2007-KH.1, BTP-NG/HT-2007-KH.1.a, BTP-NG/HT-2007-KH.2, BTP-NG/HT-2007-KH.2.a.
- Các biểu mẫu về khai tử: BTP-NG/HT-2007-KT.1, BTP-NG/HT-2007-KT.1.a.
2. Cơ quan Đại diện Việt Nam có trách nhiệm phát hành 08 loại sổ và 29 loại biểu mẫu hộ tịch quy định tại Mục II của Danh mục.
Người có nhu cầu đăng ký hộ tịch có thể tự truy cập và in các Tờ khai đăng ký hộ tịch tại Trang "Thủ tục hành chính" của Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (http://www.moj.gov.vn) để sử dụng.
3. Sổ, biểu mẫu hộ tịch phải được in theo đúng quy cách và nội dung quy định tại các mẫu sổ, biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch trái với quy định của Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Hành chính tư pháp, Giám đốc Nhà xuất bản tư pháp và Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Uông Chu Lưu |
CÁC BIỂU MẪU HỘ TỊCH VÀ SỔ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-BTP ngày 13/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Số TT |
Tên mẫu |
Ký hiệu |
|
Mục I |
|
01 |
BTP-NG/HT-2007-KS.1 |
|
02 |
BTP-NG/HT-2007-KS.1.a |
|
03 |
BTP-NG/HT-2007-KS.2 |
|
04 |
BTP-NG/HT-2007-KH.1 |
|
05 |
BTP-NG/HT-2007-KH.1.a |
|
06 |
BTP-NG/HT-2007-KH.2 |
|
07 |
BTP-NG/HT-2007-KH.2.a |
|
08 |
Giấy chứng tử (Bản chính) |
BTP-NG/HT-2007-KT.1 |
09 |
Giấy chứng tử (Bản sao) |
BTP-NG/HT-2007-KT.1.a |
|
Mục II |
|
10 |
BTP-NG/HT-2007-KS.3 |
|
11 |
BTP-NG/HT-2007-KS.4 |
|
12 |
BTP-NG/HT-2007-KH.3 |
|
13 |
BTP-NG/HT-2007-KH.4 |
|
14 |
BTP-NG/HT-2007-XNHN.1 |
|
15 |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
BTP-NG/HT-2007-XNHN.2 |
16 |
BTP-NG/HT-2007-KT.2 |
|
17 |
BTP-NG/HT-2007-CN.1 |
|
18 |
BTP-NG/HT-2007-CN.2 |
|
19 |
BTP-NG/HT-2007-CN.2.a |
|
20 |
Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính – Đăng ký lại) |
BTP-NG/HT-2007-CN.3 |
21 |
Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - Đăng ký lại) |
BTP-NG/HT-2007-CN.3.a |
22 |
BTP-NG/HT-2007-CN.4 |
|
23 |
Giấy cử người giám hộ |
BTP-NG/HT-2007-GH.1 |
24 |
BTP-NG/HT-2007-GH.2 |
|
25 |
BTP-NG/HT-2007-GH.2.a |
|
26 |
BTP-NG/HT-2007-GH.3 |
|
27 |
BTP-NG/HT-2007-GH.4 |
|
28 |
BTP-NG/HT-2007-GH.4.a |
|
29 |
BTP-NG/HT-2007-CMC.1 |
|
30 |
Tờ khai đăng ký việc nhận cha/mẹ (dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha/mẹ) |
BTP-NG/HT-2007-CMC.2 |
31 |
BTP-NG/HT-2007-CMC.3 |
|
32 |
BTP-NG/HT-2007-CMC.4 |
|
33 |
BTP-NG/HT-2007-CMC.4.a |
|
34 |
BTP-NG/HT-2007-TĐCC.1 |
|
35 |
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính) |
BTP-NG/HT-2007-TĐCC.2 |
36 |
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) |
BTP-NG/HT-2007-TĐCC.2.a |
37 |
Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
BTP-NG/HT-2007-XNGC |
38 |
Báo cáo thống kê số liệu đăng ký hộ tịch |
BTP-NG/HT-2007-TK |
39 |
BTP-NG/HT-2007-KS |
|
40 |
BTP-NG/HT-2007-KH |
|
41 |
BTP-NG/HT-2007-KT |
|
42 |
BTP-NG/HT-2007-CN |
|
43 |
BTP-NG/HT-2007-GH |
|
44 |
BTP-NG/HT-2007-CMC |
|
45 |
BTP-NG/HT-2007-TĐCC |
|
46 |
BTP-NG/HT-2007-XNHN |
|
Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 62/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 14/03/2013