Quyết định 01/2008/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán Ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 01/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Lương Thành |
Ngày ban hành: | 09/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN ----- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2008/QÐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16.11.2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 6.01.2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quy chế công khai tài chính ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2007/NQ-HĐND16 ngày 8.12.2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phân bổ Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán Ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2008 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị sử dụng Ngân sách căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
UBND TỈNH BẮC NINH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2008 |
A |
B |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1.950.000 |
1 |
Thu nội địa |
1.535.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất, nhập khẩu |
125.000 |
4 |
Các khoản không cân đối QLQNS |
290.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.335.000 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng |
1.533.000 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
760.727 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ% |
772.273 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
435.658 |
|
- Bổ sung cân đối |
293.189 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
142.469 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
76.342 |
6 |
Quản lý qua NS |
290.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.335.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
752.830 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.012.165 |
3 |
Chương trình mục tiêu TW |
136.514 |
4 |
Dự phòng |
80.000 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Nguồn làm lương |
62.469 |
7 |
Chi chuyển nguồn sang 2007 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
9 |
Các khoản không cân đối |
290.000 |
UBND TỈNH BẮC NINH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT |
Nội dung
|
Dự toán năm 2008 |
A |
B |
C |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
1.844.983 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.252.983 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
544.183 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
708.800 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
435.658 |
|
- Bổ sung cân đối |
293.189 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
142.469 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
38.342 |
5 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
6 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
7 |
Các khoản QL qua NS |
118.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
1.844.983 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
1.535.087 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, quận, Thị xã thành phố |
309.896 |
|
- Bổ sung cân đối |
260.361 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
49.535 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, quận, thị xã, thành phố |
799.913 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
280.017 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
216.544 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
63.473 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
309.896 |
|
- Bổ sung cân đối |
260.361 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
49.535 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
38.000 |
5 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
6 |
Các khoản QL qua NS |
172.000 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố |
799.913 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2008 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1,950,000 |
A |
Thu trong cân đối |
1,660,000 |
I |
Tổng thu nội địa |
1,535,000 |
1 |
Thu XNQD TW |
200,000 |
- |
Thuế VAT |
77,800 |
- |
Thuế TNDN |
5,010 |
- |
Thuế TTĐB |
117,000 |
- |
Thuế Môn bài |
190 |
- |
Thu vố SD ngân sách |
|
- |
Thu khác |
|
2 |
Thu XNQD Địa phương |
65,000 |
- |
Thuế VAT |
27,780 |
- |
Thuế TNDN |
2,100 |
- |
Thuế TTĐB |
35,000 |
- |
SD vốn NS |
|
- |
Thuế Môn bài |
120 |
- |
Thu khác |
|
3 |
Thu XN có vốn nước ngoài |
180,000 |
- |
Thuế VAT |
152,790 |
- |
Thuế TNDN |
26,000 |
- |
Thuế môn bài |
210 |
- |
Thuế TTĐB |
1,000 |
- |
Tiền thuê mặt đất |
|
- |
Thu khác |
|
4 |
Thu khu vực NQD |
320,000 |
4.1 |
Thu từ DN thành lập theo Luật HTX |
270,360 |
- |
Thuế VAT |
173,033 |
- |
Thuế TNDN |
29,840 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
- |
Thuế TTĐB |
65,220 |
- |
Thuế Môn bài |
1,760 |
- |
Thu khác |
507 |
4.2 |
Thu từ cá nhân SX, KD |
49,640 |
- |
Thuế VAT |
17,000 |
- |
Thuế TNDN |
26,500 |
- |
Thuế tài nguyên |
130 |
- |
Thuế TTĐB |
1,200 |
- |
Thuế Môn bài |
4,500 |
- |
Thu khác |
310 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
35,000 |
6 |
Thu SD đất NN |
1,300 |
7 |
Thu thuế nhà đất |
9,000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
51,100 |
9 |
Thu xổ số |
|
10 |
Phí, lệ phí |
16,000 |
11 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
15,000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
560,000 |
13 |
KHCB, tiền nhà thuộc SHNN |
|
14 |
Thu tiền thuê đất |
19,000 |
15 |
Thu phí xăng dầu |
15,000 |
16 |
Thu HLCS, QĐ C ích tại xã |
33,000 |
17 |
Thu khác NS |
15,600 |
|
Thu phạt |
|
|
Tịch thu |
|
|
Thu khác |
|
II |
Thu từ Hải Quan |
125,000 |
1 |
Thu từ thuế XNK, TTĐB |
50,000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập |
75,000 |
3 |
Thu phạt Hải quan |
|
B |
Các khoản quản lý qua NS |
290,000 |
1 |
Phạt ATGT |
13,000 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
10,000 |
3 |
Thu chống buôn lậu |
5,000 |
4 |
Các khoản đóng góp |
150,000 |
5 |
Thu phí, lệ phí |
|
6 |
Khác |
112,000 |
|
Tổng thu NSĐP |
2,335,000 |
I |
Các khoản cân đối NSĐP |
1,968,658 |
1 |
Thu điều tiết |
1,533,000 |
2 |
Thu bổ sung |
435,658 |
- |
Bổ sung CĐ |
293,189 |
- |
Bổ sung MT |
142,469 |
II |
Kết dư ngân sách năm trước |
|
III |
Vay khác (QHTPT) |
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
76,342 |
V |
Các khoản QL qua NS |
290,000 |
UBND TỈNH BẮC NINH |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội Dung |
Dự toán năm 2008 |
A |
B |
C |
|
TỔNG CHI |
2.335.000 |
A |
Tổng chi theo dự toán giao |
2.045.000 |
I |
CTMTQG và nhiệm vụ khác |
136.514 |
II |
Chi đầu tư phát triển |
752.830 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi GD – ĐT và dạy nghề |
16.500 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
27.000 |
III |
Chi thường xuyên |
1.012.165 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi GD – ĐT và dạy nghề |
433.337 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
11.164 |
IV |
Quĩ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
80.000 |
VI |
Tạo nguồn làm lương |
62.491 |
VII |
Các khoản năm trước chuyển sang |
|
VIII |
Chi chuyển nguồn |
|
B |
Các khoản chi được QL qua NSNN |
290.000 |
|
|
|
UBND TỈNH BẮC NINH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Số dự toán năm 2008 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.535.087 |
I |
Chương trình MTQG, một số nhiệm vụ khác |
136.514 |
II |
Chi đầu tư phát triển |
668.416 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
141.265 |
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
27.000 |
3 |
ĐT nguồn thu SD đất ở dân cư |
500.151 |
4 |
Chi đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
|
5 |
Chi từ nguồn vốn vay Quỹ HTPT |
|
6 |
Đầu tư từ nguồn tăng thu |
|
III |
Chi thường xuyên |
492.018 |
1 |
Trợ giá mặt hàng chính sách |
2.500 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
44.844 |
3 |
Sự nghiệp GD - ĐT |
189.178 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
77.780 |
5 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
8.806 |
6 |
Sự nghiệp PTTH |
6.402 |
7 |
Sự nghiệp TDTT |
3.480 |
8 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
11.164 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
15.002 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
69.617 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
5.770 |
12 |
Chi khác ngân sách |
4.000 |
13 |
Chi SN môi trường |
9.210 |
14 |
Mục tiêu TW |
5.955 |
15 |
Bổ sung CL lương (540,000) |
38.310 |
IV |
Tạo nguồn làm lương |
52.491 |
V |
Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
66.648 |
VII |
Chi quản lý qua ngân sách |
118.000 |
UBND TỈNH BẮC NINH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng DT 2008 |
Chi đầu tư phát triển |
CTMT của trung ương |
Trợ giá, hỗ trợ DN |
Sự nghiệp kinh tế |
Giáo dục |
Đào tạo |
Y tế |
SN KH CN |
SN VH TT |
SN PT TH |
SN TD TT |
Đảm bảo xã hội |
Tổng chi hành chính |
Chi an ninh |
Chi quốc phòng |
SN môi trường |
Nhiệm vụ chung |
Nguồn làm lương |
|||||
Tổng SNKT |
SN lâm nghiệp |
SN Nông nghiệp |
SN thuỷ lợi |
SN Giao thông |
SN KT khác |
||||||||||||||||||||
|
Tổng chi thường xuyên |
799.088 |
254.499 |
5.955 |
2.500 |
44.844 |
500 |
13.050 |
5.050 |
13.000 |
9.872 |
153.166 |
36.012 |
77.780 |
11.164 |
8.806 |
6.402 |
3.480 |
15.002 |
69.617 |
850 |
4.920 |
9.210 |
4.000 |
90.801 |
1 |
Các cơ quan Đảng |
19.180 |
2.800 |
|
2.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
500 |
2.000 |
|
1.620 |
|
|
500 |
8.260 |
|
|
|
1.500 |
|
2 |
Các cơ quan đoàn thể |
6.641 |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
355 |
- |
- |
1.180 |
- |
- |
60 |
3.946 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1. UB Mặt trận Tổ quốc |
1.450 |
500 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
60 |
810 |
|
|
|
|
|
|
2. Đoàn thanh niên tỉnh |
2.983 |
600 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
1.100 |
|
|
|
953 |
|
|
|
|
|
|
3. Đoàn thanh niên khối DCĐ |
100 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
4. Hội nông dân tỉnh |
900 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
5. Hội phụ nữ tỉnh |
819 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
749 |
|
|
|
|
|
|
6. Hội cựu chiến binh |
434 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ các hội |
2.163 |
- |
245 |
- |
450 |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
250 |
140 |
- |
498 |
- |
- |
580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.Hội người mù |
276 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
176 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 Liên minh hợp tác xã |
520 |
|
|
|
370 |
|
|
|
|
370 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.Hội người cao tuổi |
140 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
- |
|
|
|
|
|
|
4.Hội văn học nghệ thuật |
578 |
|
190 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
5.Hội làm vườn |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
6.Hội nhà báo |
165 |
|
55 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
7.Hội y học dân tộc |
140 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
8.Hội chữ thập đỏ |
264 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Các cơ quan QLNN |
467.804 |
237.599 |
2.710 |
500 |
30.022 |
500 |
2.050 |
5.050 |
13.000 |
9.422 |
59.000 |
21.565 |
51.780 |
130 |
5.130 |
6.336 |
2.300 |
5.170 |
42.462 |
- |
- |
1.700 |
1.400 |
- |
|
1.Văn phòng HĐND tỉnh |
3.750 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.750 |
|
|
|
|
|
|
2.Văn phòng UBND tỉnh |
8.128 |
1.000 |
|
|
1.650 |
|
|
|
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.487 |
|
|
|
|
|
|
3. Ban Thi đua khen thưởng |
1.870 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
425 |
|
|
|
1.400 |
|
|
4. Ngành Nông nghiệp |
29.443 |
10.471 |
2.196 |
500 |
8.100 |
500 |
2.050 |
5.050 |
|
500 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
7.816 |
|
|
|
|
|
|
5. Sở Kế hoạch - Đầu tư |
2.016 |
500 |
|
|
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216 |
|
|
|
|
|
|
6. Ngành Tư pháp |
2.100 |
|
|
|
747 |
|
|
|
|
747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1..353 |
|
|
|
|
|
|
7. Sở Công nghiệp |
1.892 |
|
|
|
1.075 |
|
|
|
|
1.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
817 |
|
|
|
|
|
|
8.Sở Khoa học công nghệ |
1.754 |
500 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
1.121 |
|
|
|
|
|
|
9.Sở Tài chính |
3.030 |
|
|
|
460 |
|
|
|
|
460 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
10.Sở Thương mại-Du lịch |
4.170 |
|
|
|
670 |
|
|
|
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
11.Ngành Giao thông vận tải |
170.075 |
155.875 |
|
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
12.Ngành Giáo dục đào tạo |
82.300 |
44.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
59.000 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
13.Ngành Y tế |
88.800 |
34.500 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
51.300 |
|
|
|
|
550 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
14.Ngành Lao động-TBXH |
22.539 |
12.468 |
400 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
4.300 |
1.371 |
|
|
|
|
|
|
15.Ngành Văn hoá-TT |
8.694 |
1.600 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
5.130 |
|
|
|
764 |
|
|
|
|
|
|
16. Sở Nội vụ |
2.870 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
300 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
|
|
|
|
|
17.Thanh tra tỉnh |
1.032 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032 |
|
|
|
|
|
|
18. Sở Bưu chính viễn thông |
3.870 |
3.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870 |
|
|
|
|
|
|
19.Sở Tài nguyên và MT |
6.800 |
500 |
|
|
3400 |
|
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
20. Sở Thể dục thể thao |
6.160 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
|
|
2.300 |
|
|
560 |
|
|
1.700 |
|
|
|
21. Sở Xây dựng |
3.645 |
2.385 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
1.220 |
|
|
|
|
|
|
22.UB Dân số GĐ và trẻ em |
1.394 |
|
114 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
|
120 |
680 |
|
|
|
|
|
|
23.Ban Tôn giáo CQ |
627 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
427 |
|
|
|
|
|
|
24.Ban QL các khu CN |
1.222 |
|
|
|
320 |
|
|
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
902 |
|
|
|
|
|
|
25.Trường Nguyễn văn Cừ |
2.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
26.Đài Phát thanh truyền hình |
7.136 |
800 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.336 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
5 |
Cơ quan an ninh quốc phòng |
17.480 |
13.000 |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
880 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
850 |
2.300 |
- |
- |
- |
|
1.Cơ quan công an |
10.900 |
10.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
850 |
|
|
|
|
|
2.Cơ quan quân sự |
6.580 |
3.000 |
400 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
880 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
2.300 |
|
|
|
6 |
Thực hiện một số nhiệm vụ |
108.128 |
- |
2.600 |
- |
11.000 |
- |
11.000 |
- |
- |
- |
35.329 |
10.492 |
20.410 |
10.990 |
- |
- |
1.000 |
4.000 |
1.077 |
- |
2.620 |
7.510 |
1.100 |
- |
|
1.Dự bị động viên |
2.620 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
2.620 |
|
|
|
|
2.Thu hút nhân tài |
3.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.Đào tạo cán bộ y tế cơ sở, chuyên sâu |
2.992 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.992 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.Khám chữa bệnh người nghèo |
8.910 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
8.910 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
5.Khám chữa bệnh cận nghèo |
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
6.Bảo hiểm y tế 6 tuổi |
10.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
7.Nâng cấp trường |
28.829 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
28.829 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
8.Hỗ trợ các đơn vị trung ương |
1.100 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.100 |
|
|
9.SN khoa học chưa phân bổ |
11.090 |
|
100 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.990 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
10.Dự kiến bổ sung tiền quà |
4.000 |
|
2.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
11.Quĩ người tàn tật |
6.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
12.Thay sách, tin học nhà trường |
3.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13.Hỗ trợ phát triển nông nghiệp |
11.000 |
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
14.Bổ sung vốn NH chính sách |
2.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
15.Bổ sung quĩ dạy nghề cho người tàn tật |
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
16. Cải cách hành chính và các nhiệm vụ khác |
1.577 |
|
500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077 |
|
|
|
|
|
|
17.Dự kiến thực hiện các đề án trọng tâm TDTT |
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Dự kiến thực hiện các DA SN môi trường |
7.510 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.510 |
|
|
|
19.Các nhiệm vụ bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân |
514 |
|
514 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguồn làm lương 540,000 |
125.121 |
|
|
|
3.372 |
|
|
|
|
|
58.837 |
1.970 |
3.450 |
44 |
378 |
66 |
180 |
4.642 |
13.872 |
|
|
|
|
38.310 |
8 |
Tạo nguồn làm lương |
52.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.491 |
UBND TỈNH BẮC NINH |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch nhà nước giao |
Dự kiến phân bổ KH 2008 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Cân đối NSĐP |
Vốn BS theo MT khác |
Vốn nước ngoài ODA |
||||
1 |
2 |
|
|
11 |
|
|
12 |
|
TỔNG SỐ |
241.130 |
241.130 |
165.830 |
52.300 |
23.000 |
|
I |
Trả nợ vay Ngân hàng |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
II |
Vốn cân đối cho các huyện, TP theo tiêu chí của tỉnh |
18.565 |
18.565 |
18.565 |
|
|
|
III |
Phân cấp cho TP Bắc Ninh |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
IV |
Hoàn ứng cho các công trình QT năm 2006 |
14.612 |
14.612 |
14.612 |
|
|
|
V |
Trả nợ CTPDQT từ 1/7/20007 đến 31/12/2007 |
25.255 |
25.255 |
25.255 |
|
|
|
|
Đầu tư cho các dự án năm 2007 |
61.398 |
61.398 |
61.398 |
|
|
|
VI |
Thuỷ lợi + nông nghiệp |
|
|
7.173 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
7.173 |
|
|
|
|
a. Dự án chuyển tiếp |
|
|
6.319 |
|
|
|
1 |
Trạm bơm Song Giang – Giang Sơn |
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm Ngọc Quang |
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Trạm bơm Vọng Nguyện |
|
|
1.700 |
|
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phù Lãng |
|
|
1.619 |
|
|
|
5 |
Trạm bơm Nghĩa Đạo |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
b. Dự án hoàn thành |
|
|
854,30 |
|
|
|
6 |
Cải kênh khu CN Tiên Sơn |
|
|
500 |
|
|
|
7 |
Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc |
|
|
354,3 |
|
|
|
VII |
Giao thông |
|
|
10.000 |
|
|
|
A |
Dự án nhóm B |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
a. Dự án chuyển biến |
|
|
7.000 |
|
|
|
8 |
Đường tỉnh 282 (Đông Côi-Keo |
|
|
2.000 |
|
|
|
9 |
Đường TL295 (Từ Sơn-Phật Tích) |
|
|
2.000 |
|
|
|
10 |
Đường TL295 Từ Sơn - Đông Xuyên (Đoạn Chờ - Cầu Lét) |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
a. Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Đường Đại Đồng - Cống Bựu |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
b. Dự án hoàn thành |
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Đường Nguyễn Quyền (đường vào BV đa khoa) |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
c. Dự án khởi công mới |
|
|
1.000 |
|
|
|
13 |
Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh BN |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường TL282 (Đông Bình-Ngụ |
|
|
1.000 |
|
|
|
VIII |
Quản lý nhà nước |
|
|
13.675 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
13.675 |
|
|
|
A |
Dự án khởi công mới |
|
|
2.000 |
|
|
|
15 |
Trụ sở Ban bảo vệ sức khoẻ tỉnh |
|
|
1.000 |
|
|
|
16 |
Trung tâm trắc địa TNMT |
|
|
500 |
|
|
|
17 |
Nhà các cơ quan Đảng |
|
|
500 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
5.800 |
|
|
|
18 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành |
|
|
2.000 |
|
|
|
19 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện Yên Phong |
|
|
1.500 |
|
|
|
20 |
Trụ sở huyện uỷ Thuận Thành |
|
|
1.000 |
|
|
|
21 |
Bảo trì trụ sở HĐND-UBND tỉnh |
|
|
500 |
|
|
|
22 |
Bảo trì trụ sở Đài PTTH tỉnhBN |
|
|
300 |
|
|
|
23 |
Bảo trì TS và xây dựng 1 cửa liên thông Sở Kế hoạch và Đtư |
|
|
500 |
|
|
|
c |
Dự án hoàn thành |
|
|
5.875 |
|
|
|
24 |
Trụ sở Sở VHTT |
|
|
500 |
|
|
|
25 |
Trụ sở Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
1.875 |
|
|
|
26 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện Tiên Du |
|
|
1.500 |
|
|
|
27 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện Lương Tài |
|
|
1.000 |
|
|
|
28 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở Liên cơ quan MTTQ và các đoàn thể |
|
|
500 |
|
|
|
29 |
Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn -ĐL-CL và Trung tâm thông tin ứng dụng TBKHKT |
|
|
500 |
|
|
|
IX |
Cấp thoát nước |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
2.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2.000 |
|
|
|
30 |
Dự án cấp nướcTXBN (gđ1+2) |
|
|
2.000 |
|
|
|
X |
Y tế - Xã hội |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
6.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
4.500 |
|
|
|
31 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (gđ1+2 |
|
|
2.500 |
|
|
|
32 |
Trung tâm y tế huyện G Bình |
|
|
1.000 |
|
|
|
33 |
Trung tâm y tế huyện Từ Sơn |
|
|
1.000 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
1.500 |
|
|
|
34 |
Bệnh viện đa khoa Quế Võ |
|
|
1.500 |
|
|
|
B |
Dự án nhóm C |
|
|
1.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
|
|
|
35 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
|
500 |
|
|
|
36 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
500 |
|
|
|
XI |
Giáo dục – Đào tạo |
|
|
7.500 |
|
|
|
A |
Dự án nhóm B |
|
|
7.500 |
|
|
|
|
a. Dự án chuyển tiếp |
|
|
7.500 |
|
|
|
37 |
Trường THPT số 3 Quế Võ |
|
|
1.000 |
|
|
|
38 |
Trường THPT số 2 Gia Bình |
|
|
1.500 |
|
|
|
39 |
Trường THPT số 2 Lương Tài |
|
|
1.500 |
|
|
|
40 |
Trường THPT số 3 T. Thành |
|
|
1.000 |
|
|
|
41 |
Trường CNKT Bắc Ninh |
|
|
1.000 |
|
|
|
42 |
Mở rộng trường THPT Quế Võ số 1 |
|
|
1.500 |
|
|
|
B |
Dự án nhóm C |
|
0 |
0 |
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
0 |
|
|
|
44 |
Phòng GD-ĐT huyện Y Phong |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường THPT số 2 Quế Võ |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường THPT số 2 T. Thành |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THPT số 1 Gia Bình |
|
|
|
|
|
|
XII |
Văn hoá - Thể thao |
|
|
3.600 |
|
|
|
A |
Dự án nhóm C |
|
|
3.600 |
|
|
|
|
a. Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
|
|
|
48 |
Nhà văn hoá thiếu nhi (bể bơi) |
|
|
600 |
|
|
|
49 |
Trùng tu di tích Văn Miếu |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
b. Dự án hoàn thành |
|
|
300 |
|
|
|
50 |
Nhà ở VĐV năng khiếu và bóng đá |
|
|
|
|
|
|
51 |
Cải tạo, nâng cấp sân VH Cầu Gỗ |
|
|
300 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
1.700 |
|
|
|
52 |
Nghĩa địa nhân dân xã Phù Lãng |
|
|
700 |
|
|
|
53 |
Nghĩa địa nhân dân xã Phù Chẩn |
|
|
300 |
|
|
|
54 |
Nghĩa địa nhân dân xã Đại Đồng |
|
|
700 |
|
|
|
XIII |
Công trình công cộng |
|
|
500 |
|
|
|
A |
Dự án nhóm B |
|
|
500 |
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
500 |
|
|
|
55 |
Nhà khách UBND tỉnh (gđ2) |
|
|
500 |
|
|
|
XIV |
Quốc phòng – an ninh |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
3.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
0 |
3.000 |
|
|
|
56 |
Nhà khách BCH QS tỉnh |
|
|
3.000 |
|
|
|
XV |
Vốn thiết kế qui hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
|
6.000 |
|
|
|
XVI |
Đối ứng cho dự án TW |
|
|
950 |
|
|
|
|
Nâng cấp hệ thống kè S. Đuống |
|
|
200 |
|
|
|
|
Nâng cấp hệ thống thuỷ nông Gia thuận |
|
|
200 |
|
|
|
|
Phòng lũ sông Đuống |
|
|
150 |
|
|
|
|
Tu bổ đê thường xuyên 2007 |
|
|
400 |
|
|
|
XVII |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu khác |
52.300 |
52.300 |
|
52.300 |
|
|
a |
Hỗ trợ bảo tồn văn hoá |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
b |
Hạ tầng du lịch |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
d |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
g |
Đầu tư trung tâm giáo dục lao động – xã hội (05-06) |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
h |
Hỗ trợ vốn dối ứng ODA |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
i |
Dự án sắp xếp lại dân cư vùng sạt lở |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
j |
Hỗ trợ hạ tầng thuỷ sản |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
k |
Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
XVIII |
Hỗ trợ phát triển chính thức ODA |
23.000 |
23.000 |
|
|
23.000 |
|
UBND TỈNH BẮC NINH |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch nhà nước giao |
Phân bổ vốn đầu tư năm 2008 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Dự án tập trung |
Quỹ đất đấu giá |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
250.500 |
250.500 |
85.500 |
165.000 |
|
I |
Trả nợ vay NH phát triển |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
II |
Trả nợ vay KBNN |
|
55.000 |
55.000 |
|
|
III |
Đối ứng cho dự án TW |
|
7.521 |
|
7.521,3 |
|
|
- Đối ứng dự án thoát nước thải TP BN
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- Đối ứng dự án sắp xếp dân cư vùng sạt lở |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- Cải tạo nâng cấp chất lượng đê tả đuống |
|
2.521 |
|
2.521,3 |
|
|
- Đối ứng trung tâm 05-06 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
IV |
Đối ứng CTMT Quốc Gia |
|
10.500 |
10.500 |
|
|
V |
Hỗ trợ chương trình PT CNTT |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
VI |
Trả nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán năm 2006 |
|
7.869 |
|
7.869 |
|
VII |
Trả nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán năm 2007 |
|
23.257 |
|
23.257 |
|
VII |
Đầu tư cho các DA trên địa bàn các huyện, thành phố 2008 |
|
126.353 |
0 |
126.353 |
|
IX |
Thành phố Bắc Ninh |
|
30.853 |
0 |
30.583 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
25.385 |
0 |
25.385 |
|
1 |
Khu lưu niệm đ/c Hoàng Quốc Việt |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
2 |
Đường Lê Thái Tổ 1 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
3 |
Đường Lê Văn Thịnh 2 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Đường Đấu Mã (gđ 2) |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Đường Hàn Thuyên |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Cao 2 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Đường Kinh Dương Vương 2 |
|
0 |
|
|
|
8 |
Đường Huyền Quang 1 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
9 |
Đường Lý Thái Tông |
|
500 |
|
500 |
|
10 |
Đường Bình Than 1 |
|
0 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài) |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
12 |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
12 |
Trường THPT Hàn Thuyên |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
13 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh (giai đoạn II) |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
13 |
Trường THPT Quế Võ 4 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
14 |
Trường THPT Tiên Du 2 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
14 |
Nhà văn phòng đội xe, đội ươm cây, gara xe và vườn ươm cây đô thị |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
15 |
Đường Luy Lâu |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
15 |
Đường Kinh Dương Vương 3 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
16 |
Đường Lý Anh Tông 2 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
16 |
Nghĩa trang nhân dân TP (gđ II) |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
17 |
Đường Lê Thái Tổ 2 |
|
2.385 |
|
2.385 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
5.468 |
0 |
5.468 |
|
18 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
19 |
Nút giao thông QL1A với QL38 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
20 |
Đường Trần Lựu kéo dài |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
21 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
|
468 |
|
468 |
|
X |
Huyện Từ Sơn |
|
29.000 |
0 |
29.000 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
29.000 |
0 |
29.000 |
|
22 |
Trung tâm y tế huyện Từ Sơn |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
23 |
Đường TL295 (Từ Sơn-Phật Tích) |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
24 |
Đường TL271 (Từ Sơn-Cầu Chạt) |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
25 |
Đường qua khu du lịch Đền Đầm |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
26 |
Chuyển đổi cơ sở trường học thị trấn Từ Sơn |
|
0 |
|
|
|
27 |
Hội trường đa năng huyện Từ Sơn |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
28 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
29 |
Nút giao thông TL271 giao QL1 mới |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
30 |
Đường TL271 (T.Sơn-Đồng Quang) |
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
* Dự án hoàn thành |
|
0 |
|
|
|
31 |
Đường TT huyện Từ Sơn gđ 2 |
|
0 |
|
|
|
32 |
Đường nội thị H4 thị trấn Từ Sơn |
|
0 |
|
|
|
XI |
Huyện Tiên Du |
|
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
7.000 |
0 |
7.000 |
|
33 |
Đường Đại Đồng-Cống Bựu (đoạn qua KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn) |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
34 |
Đường H4 + H5 Tiên Du |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
35 |
Cải kênh KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
36 6 |
Nút giao thông QL1A với TL270 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
* Dự án khởi công mới |
|
3.000 |
0 |
3.000 |
|
37 |
Đường Nội Duệ - Tri Phương |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
38 |
Cột Tháp truyền hình |
|
500 |
|
500 |
|
XII |
Huyện Quế Võ |
|
22.500 |
0 |
22.500 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
17.000 |
0 |
17.000 |
|
39 |
Đường Nội Doi – Cung Kiệm |
|
0 |
|
|
|
40 |
Đường nối QL18 với TL291 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
41 |
Trại giam tỉnh Bắc Ninh |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
42 |
Đường gom KCN Quế Võ (gđ III) |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
43 |
DA khu xử lý rác chất thải rắn TP Bắc Ninh |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
44 |
Trạm bơm Việt Thống |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
* Dự án khởi công mới |
|
5.500 |
0 |
5.500 |
|
45 |
Đường vào khu xử lý chất thải Bảo vệ môi trường |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
46 |
Đường Nam Sơn - Mộ Đạo |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
XIII |
Huyện Thuận Thành |
|
8.500 |
0 |
8.500 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
8.500 |
0 |
8.500 |
|
47 |
Đường TT huyện lỵ 42m T. Thành |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
48 |
Các tuyến đường khu TT huyện TT |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
49 |
Dự án cấp nước huyện T. Thành |
|
0 |
|
|
|
50 |
Đường nhánh huyện Thuận Thành |
|
0 |
|
|
|
51 |
Trạm bơm Đại Đồng Thành |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
52 |
Đường Đại Đồng Thành – Dâu |
|
0 |
|
|
|
53 |
Cải tạo nâng cấp BV đa khoa TT |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
XIV |
Huyện Yên Phong |
|
7.500 |
0 |
7.500 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
7.500 |
0 |
7.500 |
|
54 |
Cải tạo nâng cấp BV đa khoa TT |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
55 |
Đường TL295 Từ Sơn-Đông Xuyên (Đoạn Chờ - Cầu Nét) |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
56 |
Trường THPT Yên Phong 3 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
57 |
Đường TL286 qua TT Chờ |
|
0 |
|
|
|
XV |
Huyện Gia Bình |
|
7.500 |
0 |
7.500 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
7.500 |
|
7.500 |
|
58 |
Đường nội thị gđ 1 huyện Gia Bình |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
59 |
Hội trường đa năng huyện Gia Bình |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
60 |
Trung tâm y tế Gia Bình |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
61 |
Đường vào TT y tế huyện Gia Bình |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
62 |
Trạm bơm Cầu Móng |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
XVI |
Huyện Lương Tài |
|
10.500 |
0 |
10.500 |
|
|
* Dự án chuyển tiếp |
|
6.000 |
0 |
6.000 |
|
63 |
Đường TL280 (Đông Bình-Thứa-Lâm Bình) |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
Cải tạo nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
* Dự án hoàn thành |
|
500 |
0 |
500 |
|
|
Cấp nước thị trấn Thứa-Lương Tài |
|
500 |
|
500 |
|
|
* Dự án khởi công mới |
|
4.000 |
0 |
4.000 |
|
|
Đường TT thị trấn Thứa |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
Đường TL285 (Ngụ- Cầu Phương) |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
UBND TỈNH BẮC NINH |
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội Dung Chi |
Dự toán năm 2008 |
Chia ra |
|
Vốn ĐT |
Vốn NS |
|||
|
Tổng số |
136.514 |
94.300 |
42.214 |
I |
Chi Chương trình MTQG |
61.214 |
19.000 |
42.214 |
1 |
CT xoá đói giảm nghèo, việc làm |
1.005 |
|
1.005 |
2 |
CT nước sạch và VSMTNT |
6.350 |
6.000 |
350 |
3 |
CT dân số và KHHGĐ |
4.602 |
|
4.602 |
4 |
CT phòng chống một số bệnh XH, bệnh dịch và HIV/AIDS |
5.315 |
2.000 |
3.315 |
5 |
CT Văn hoá |
12.295 |
11.000 |
1.295 |
6 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
28.930 |
|
28.930 |
7 |
Chương trình phòng chống ma tuý |
1.500 |
|
1.500 |
8 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
480 |
|
480 |
9 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
- |
|
|
10 |
Vệ sinh ATTP |
737 |
|
737 |
II |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
52.300 |
52.300 |
- |
1 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Chi ĐT hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Hỗ trợ ĐT làng nghề |
- |
- |
|
4 |
Tin học hoá cơ quan nhà nước |
1.300 |
1.300 |
|
5 |
TT lao động XH |
8.000 |
8.000 |
|
6 |
Hạ tầng y tế huyện |
16.000 |
16.000 |
|
7 |
Thực hiện NQ 193 |
2.000 |
2.000 |
|
8 |
Đầu tư các công trình văn hoá |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Hỗ trợ đối ứng ODA |
8.000 |
8.000 |
|
III |
Vốn nước ngoài |
23.000 |
23.000 |
|
UBND TỈNH BẮC NINH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
656,550 |
617,914 |
309,896 |
260,361 |
49,535 |
|
Thành phố Bắc Ninh |
182,500 |
120,529 |
32,638 |
30,101 |
2,537 |
|
Huyện Tiên Du |
153,875 |
71,913 |
25,309 |
18,356 |
6,953 |
|
Huyện Lương Tài |
22,584 |
60,261 |
43,131 |
35,891 |
7,240 |
|
Huyện Quế Võ |
40,291 |
75,774 |
58,525 |
50,718 |
7,807 |
|
Huyện Thuận Thành |
43,825 |
78,639 |
50,722 |
41,977 |
8,745 |
|
Huyện Yên Phong |
25,216 |
67,099 |
47,262 |
40,392 |
6,870 |
|
Huyện Từ Sơn |
172,471 |
89,529 |
9,352 |
7,697 |
1,655 |
|
Huyện Gia Bình |
15,788 |
54,170 |
42,957 |
35,229 |
7,728 |
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012