Quyết định 01/2008/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán Ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: 01/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Lương Thành
Ngày ban hành: 09/01/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 01/2008/QÐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16.11.2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 6.01.2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quy chế công khai tài chính ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2007/NQ-HĐND16 ngày 8.12.2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phân bổ Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán Ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2008 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị sử dụng Ngân sách căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2008

A

B

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.950.000

1

Thu nội địa

1.535.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất, nhập khẩu

125.000

4

Các khoản không cân đối QLQNS

290.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.335.000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng

1.533.000

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

760.727

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ%

772.273

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

435.658

 

- Bổ sung cân đối

293.189

 

- Bổ sung có mục tiêu

142.469

3

Thu kết dư

 

4

Vay ngân hàng phát triển

 

5

Thu chuyển nguồn

76.342

6

Quản lý qua NS

290.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.335.000

1

Chi đầu tư phát triển

752.830

2

Chi thường xuyên

1.012.165

3

Chương trình mục tiêu TW

136.514

4

Dự phòng

80.000

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Nguồn làm lương

62.469

7

Chi chuyển nguồn sang 2007

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

9

Các khoản không cân đối

290.000

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Đơn vị tính: Triệu đồng

S

TT

 

Nội dung

 

Dự toán

năm 2008

A

B

C

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1.844.983

1

Thu ngân sách cấp tỉnh h­ưởng theo phân cấp

1.252.983

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh h­ưởng 100%

544.183

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

708.800

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ­ương

435.658

 

- Bổ sung cân đối

293.189

 

- Bổ sung có mục tiêu

142.469

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

38.342

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

6

Vay ngân hàng phát triển

 

7

Các khoản QL qua NS

118.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1.844.983

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

1.535.087

2

Bổ sung cho NS huyện, quận, Thị xã thành phố

309.896

 

- Bổ sung cân đối

260.361

 

- Bổ sung có mục tiêu

49.535

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố

 

I

Nguồn thu NS huyện, quận, thị xã, thành phố

799.913

1

Thu ngân sách hư­ởng theo phân cấp

280.017

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hư­ởng 100%

216.544

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

63.473

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

309.896

 

- Bổ sung cân đối

260.361

 

- Bổ sung có mục tiêu

49.535

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

38.000

5

Vay ngân hàng phát triển

 

6

Các khoản QL qua NS

172.000

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố

799.913

 

Mẫu số 12/CKTC-NS

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2008

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1,950,000

A

Thu trong cân đối

1,660,000

I

Tổng thu nội địa

1,535,000

1

Thu XNQD TW

200,000

-

Thuế VAT

77,800

-

Thuế TNDN

5,010

-

Thuế TTĐB

117,000

-

Thuế Môn bài

190

-

Thu vố SD ngân sách

 

-

Thu khác

 

2

Thu XNQD Địa phư­ơng

65,000

-

Thuế VAT

27,780

-

Thuế TNDN

2,100

-

Thuế TTĐB

35,000

-

SD vốn NS

 

-

Thuế Môn bài

120

-

Thu khác

 

3

Thu XN có vốn nư­ớc ngoài

180,000

-

Thuế VAT

152,790

-

Thuế TNDN

26,000

-

Thuế môn bài

210

-

Thuế TTĐB

1,000

-

Tiền thuê mặt đất

 

-

Thu khác

 

4

Thu khu vực NQD

320,000

4.1

Thu từ DN thành lập theo Luật HTX

270,360

-

Thuế VAT

173,033

-

Thuế TNDN

29,840

-

Thuế tài nguyên

 

-

Thuế TTĐB

65,220

-

Thuế Môn bài

1,760

-

Thu khác

507

4.2

Thu từ cá nhân SX, KD

49,640

-

Thuế VAT

17,000

-

Thuế TNDN

26,500

-

Thuế tài nguyên

130

-

Thuế TTĐB

1,200

-

Thuế Môn bài

4,500

-

Thu khác

310

5

Thu lệ phí trư­ớc bạ

35,000

6

Thu SD đất NN

1,300

7

Thu thuế nhà đất

9,000

8

Thuế thu nhập cá nhân

51,100

9

Thu xổ số

 

10

Phí, lệ phí

16,000

11

Thuế chuyển quyền SDĐ

15,000

12

Thu tiền sử dụng đất

560,000

13

KHCB, tiền nhà thuộc SHNN

 

14

Thu tiền thuê đất

19,000

15

Thu phí xăng dầu

15,000

16

Thu HLCS, QĐ C ích  tại xã

33,000

17

Thu khác NS

15,600

 

Thu phạt

 

 

Tịch thu

 

 

Thu khác

 

II

Thu từ Hải Quan

125,000

1

Thu từ thuế XNK, TTĐB

50,000

2

Thuế GTGT hàng nhập

75,000

3

Thu phạt Hải quan

 

B

Các khoản quản lý qua NS

290,000

1

Phạt ATGT

13,000

2

Thu xổ số kiến thiết

10,000

3

Thu chống buôn lậu

5,000

4

Các khoản đóng góp

150,000

5

Thu phí, lệ phí

 

6

Khác

112,000

 

Tổng thu NSĐP

2,335,000

I

Các khoản cân đối NSĐP

1,968,658

1

Thu điều tiết

1,533,000

2

Thu bổ sung

435,658

-

Bổ sung CĐ

293,189

-

Bổ sung MT

142,469

II

Kết dư ngân sách năm trước

 

III

Vay khác (QHTPT)

 

IV

Thu chuyển nguồn

76,342

V

Các khoản QL qua NS

290,000

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Nội Dung

Dự toán

năm 2008

A

B

C

 

TỔNG CHI

2.335.000

A

Tổng chi theo dự toán giao

2.045.000

I

CTMTQG và nhiệm vụ khác

136.514

II

Chi đầu tư phát triển

752.830

 

Trong đó:

 

1

Chi GD – ĐT và dạy nghề

16.500

2

Chi khoa học và công nghệ

 

3

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

27.000

III

Chi thường xuyên

1.012.165

 

Trong đó:

 

1

Chi GD – ĐT và dạy nghề

433.337

2

Chi khoa học và công nghệ

11.164

IV

Quĩ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

80.000

VI

Tạo nguồn làm lương

62.491

VII

Các khoản năm trước chuyển sang

 

VIII

Chi chuyển nguồn

 

B

Các khoản chi được QL qua NSNN

290.000

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

 Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Số dự toán năm 2008

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.535.087

I

Chương trình MTQG, một số nhiệm vụ khác

136.514

II

Chi đầu tư phát triển

668.416

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

141.265

2

Hỗ trợ doanh nghiệp

27.000

3

ĐT nguồn thu SD đất ở dân cư

500.151

4

Chi đầu tư theo khoản 3 điều 8

 

5

Chi từ nguồn vốn vay Quỹ HTPT

 

6

Đầu tư từ nguồn tăng thu

 

III

Chi thường xuyên

492.018

1

Trợ giá mặt hàng chính sách

2.500

2

Sự nghiệp kinh tế

44.844

3

Sự nghiệp GD - ĐT

189.178

4

Sự nghiệp y tế

77.780

5

Sự nghiệp văn hoá thông tin

8.806

6

Sự nghiệp PTTH

6.402

7

Sự nghiệp TDTT

3.480

8

Sự nghiệp khoa học công nghệ

11.164

9

Chi đảm bảo xã hội

15.002

10

Chi quản lý hành chính

69.617

11

Chi an ninh quốc phòng

5.770

12

Chi khác ngân sách

4.000

13

Chi SN môi trường

9.210

14

Mục tiêu TW

5.955

15

Bổ sung CL lương (540,000)

38.310

IV

Tạo nguồn làm lương

52.491

V

Quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Dự phòng ngân sách

66.648

VII

Chi quản lý qua ngân sách

118.000

 


UBND TỈNH BẮC NINH

Mấu số 15/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng DT 2008

Chi đầu tư phát triển

CTMT của trung ương

Trợ giá, hỗ trợ DN

Sự nghiệp kinh tế

Giáo dục

Đào tạo

Y tế

SN

KH

CN

SN

VH

TT

SN

PT

TH

SN

TD

TT

Đảm bảo xã hội

Tổng chi hành chính

Chi an ninh

Chi quốc phòng

SN

môi trường

Nhiệm vụ chung

Nguồn làm lương

Tổng SNKT

SN  lâm nghiệp

SN Nông nghiệp

SN thuỷ lợi

SN Giao thông

SN

KT

khác

 

Tổng chi thường xuyên

799.088

254.499

5.955

2.500

44.844

500

13.050

5.050

13.000

9.872

153.166

36.012

77.780

11.164

8.806

6.402

3.480

15.002

69.617

850

4.920

9.210

4.000

90.801

1

Các cơ quan Đảng

19.180

2.800

 

2.000

-

 

 

 

 

 

 

500

2.000

 

1.620

 

 

500

8.260

 

 

 

1.500

 

2

Các cơ quan đoàn thể

6.641

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

355

-

-

1.180

-

-

60

3.946

-

-

-

-

-

 

1. UB Mặt trận Tổ quốc

1.450

500

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

60

810

 

 

 

 

 

 

2. Đoàn thanh niên tỉnh

2.983

600

 

 

-

 

 

 

 

 

 

285

 

 

1.100

 

 

 

953

 

 

 

 

 

 

3. Đoàn thanh niên khối DCĐ

100

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

4. Hội nông dân tỉnh

900

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

5. Hội phụ nữ tỉnh

819

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

749

 

 

 

 

 

 

6. Hội cựu chiến binh

434

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ các hội

2.163

-

245

-

450

-

-

-

-

450

-

250

140

-

498

-

-

580

-

-

-

-

-

-

 

1.Hội người mù

276

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

176

-

 

 

 

 

 

 

2 Liên minh hợp tác xã

520

 

 

 

370

 

 

 

 

370

 

150

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

3.Hội người cao tuổi

140

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

-

 

 

 

 

 

 

4.Hội văn học nghệ thuật

578

 

190

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

388

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

5.Hội làm vườn

80

 

 

 

80

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

6.Hội nhà báo

165

 

55

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

7.Hội y học dân tộc

140

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

8.Hội chữ thập đỏ

264

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

-

 

 

 

 

 

4

Các cơ quan QLNN

467.804

237.599

2.710

500

30.022

500

2.050

5.050

13.000

9.422

59.000

21.565

51.780

130

5.130

6.336

2.300

5.170

42.462

-

-

1.700

1.400

-

 

1.Văn phòng HĐND tỉnh

3.750

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.750

 

 

 

 

 

 

2.Văn phòng UBND tỉnh

8.128

1.000

 

 

1.650

 

 

 

 

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

5.487

 

 

 

 

 

 

3. Ban Thi đua khen thưởng

1.870

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

1.400

 

 

4. Ngành Nông nghiệp

29.443

10.471

2.196

500

8.100

500

2.050

5.050

 

500

 

350

 

 

 

 

 

 

7.816

 

 

 

 

 

 

5. Sở Kế hoạch - Đầu tư

2.016

500

 

 

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.216

 

 

 

 

 

 

6. Ngành Tư pháp

2.100

 

 

 

747

 

 

 

 

747

 

 

 

 

 

 

 

 

1..353

 

 

 

 

 

 

7. Sở Công nghiệp

1.892

 

 

 

1.075

 

 

 

 

1.075

 

 

 

 

 

 

 

 

817

 

 

 

 

 

 

8.Sở Khoa học công nghệ

1.754

500

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

1.121

 

 

 

 

 

 

9.Sở Tài chính

3.030

 

 

 

460

 

 

 

 

460

 

70

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

10.Sở Thương mại-Du lịch

4.170

 

 

 

670

 

 

 

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

11.Ngành Giao thông vận tải

170.075

155.875

 

 

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

12.Ngành Giáo dục đào tạo

82.300

44.000

 

 

-

 

 

 

 

 

59.000

7.500

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

13.Ngành Y tế

88.800

34.500

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1.200

51.300

 

 

 

 

550

1.250

 

 

 

 

 

 

14.Ngành Lao động-TBXH

22.539

12.468

400

 

-

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

4.300

1.371

 

 

 

 

 

 

15.Ngành Văn hoá-TT

8.694

1.600

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

5.130

 

 

 

764

 

 

 

 

 

 

16. Sở Nội vụ

2.870

 

 

 

300

 

 

 

 

300

 

1.360

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

 

 

 

 

17.Thanh tra tỉnh

1.032

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.032

 

 

 

 

 

 

18. Sở Bưu chính viễn thông

3.870

3.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

870

 

 

 

 

 

 

19.Sở Tài nguyên và MT

6.800

500

 

 

3400

 

 

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

20. Sở Thể dục thể thao

6.160

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

3.300

 

 

 

2.300

 

 

560

 

 

1.700

 

 

 

21. Sở Xây dựng

3.645

2.385

 

 

-

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

1.220

 

 

 

 

 

 

22.UB Dân số GĐ và trẻ em

1.394

 

114

 

-

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

 

 

120

680

 

 

 

 

 

 

23.Ban Tôn giáo CQ

627

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

427

 

 

 

 

 

 

24.Ban QL các khu CN

1.222

 

 

 

320

 

 

 

 

320

 

 

 

 

 

 

 

 

902

 

 

 

 

 

 

25.Trường Nguyễn văn Cừ

2.500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

26.Đài Phát thanh truyền hình

7.136

800

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.336

 

-

-

 

 

 

 

 

5

Cơ quan an ninh quốc phòng

17.480

13.000

400

-

-

-

-

-

-

-

-

880

-

-

-

-

-

50

-

850

2.300

-

-

-

 

1.Cơ quan công an

10.900

10.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

-

850

 

 

 

 

 

2.Cơ quan quân sự

6.580

3.000

400

 

-

 

 

 

 

 

 

880

 

 

 

 

 

 

-

 

2.300

 

 

 

6

Thực hiện một số nhiệm vụ

108.128

-

2.600

-

11.000

-

11.000

-

-

-

35.329

10.492

20.410

10.990

-

-

1.000

4.000

1.077

-

2.620

7.510

1.100

-

 

1.Dự bị động viên

2.620

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.620

 

 

 

 

2.Thu hút nhân tài

3.500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

3.Đào tạo cán bộ y tế cơ sở, chuyên sâu

2.992

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2.992

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

4.Khám chữa bệnh người nghèo

8.910

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

8.910

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

5.Khám chữa bệnh cận nghèo

1.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

6.Bảo hiểm y tế 6 tuổi

10.500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

7.Nâng cấp trường

28.829

 

 

 

-

 

 

 

 

 

28.829

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

8.Hỗ trợ các đơn vị trung ương

1.100

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.100

 

 

9.SN khoa học chưa phân bổ

11.090

 

100

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

10.Dự kiến bổ sung tiền quà

4.000

 

2.000

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

-

 

 

 

 

 

 

11.Quĩ người tàn tật

6.500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

12.Thay sách, tin học nhà trường

3.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

13.Hỗ trợ phát triển nông nghiệp

11.000

 

 

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

14.Bổ sung vốn NH chính sách

2.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

-

 

 

 

 

 

 

15.Bổ sung quĩ dạy nghề cho người tàn tật

1.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

16. Cải cách hành chính và các nhiệm vụ khác

1.577

 

500

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077

 

 

 

 

 

 

17.Dự kiến thực hiện các đề án trọng tâm TDTT

1.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18. Dự kiến thực hiện các DA SN môi trường

7.510

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.510

 

 

 

19.Các nhiệm vụ bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân

514

 

514

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nguồn làm lương 540,000

125.121

 

 

 

3.372

 

 

 

 

 

58.837

1.970

3.450

44

378

66

180

4.642

13.872

 

 

 

 

38.310

8

Tạo nguồn làm lương

52.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.491

 


UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 16a/CKTC-NSĐP

 

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2008

Nguồn vốn đầu tư tập trung

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch nhà nước giao

Dự kiến phân bổ KH 2008

Ghi chú

Tổng số

Cân đối NSĐP

Vốn BS theo MT khác

Vốn nước ngoài ODA

1

2

 

 

11

 

 

12

 

TỔNG SỐ

241.130

241.130

165.830

52.300

23.000

 

I

Trả nợ vay Ngân hàng

40.000

40.000

40.000

 

 

 

II

Vốn cân đối cho các huyện, TP theo tiêu chí của tỉnh

18.565

18.565

18.565

 

 

 

III

Phân cấp cho TP Bắc Ninh

6.000

6.000

6.000

 

 

 

IV

Hoàn ứng cho các công trình QT năm 2006

14.612

14.612

14.612

 

 

 

V

Trả nợ CTPDQT từ 1/7/20007 đến 31/12/2007

25.255

25.255

25.255

 

 

 

 

Đầu tư cho các dự án năm 2007

61.398

61.398

61.398

 

 

 

VI

Thuỷ lợi + nông nghiệp

 

 

7.173

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

7.173

 

 

 

 

a. Dự án chuyển tiếp

 

 

6.319

 

 

 

1

Trạm bơm Song Giang – Giang Sơn

 

 

1.000

 

 

 

2

Dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm Ngọc Quang

 

 

1.000

 

 

 

3

Trạm bơm Vọng Nguyện

 

 

1.700

 

 

 

4

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phù Lãng

 

 

1.619

 

 

 

5

Trạm bơm Nghĩa Đạo

 

 

1.000

 

 

 

 

b. Dự án hoàn thành

 

 

854,30

 

 

 

6

Cải kênh khu CN Tiên Sơn

 

 

500

 

 

 

7

Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc

 

 

354,3

 

 

 

VII

Giao thông

 

 

10.000

 

 

 

A

Dự án nhóm B

 

 

7.000

 

 

 

 

a. Dự án chuyển biến

 

 

7.000

 

 

 

8

Đường tỉnh 282 (Đông Côi-Keo

 

 

2.000

 

 

 

9

Đường TL295 (Từ Sơn-Phật Tích)

 

 

2.000

 

 

 

10

Đường TL295 Từ Sơn - Đông Xuyên (Đoạn Chờ - Cầu Lét)

 

 

3.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

3.000

 

 

 

 

a. Dự án chuyển tiếp

 

 

1.000

 

 

 

11

Đường Đại Đồng - Cống Bựu

 

 

1.000

 

 

 

 

b. Dự án hoàn thành

 

 

1.000

 

 

 

12

Đường Nguyễn Quyền (đường vào BV đa khoa)

 

 

1.000

 

 

 

 

c. Dự án khởi công mới

 

 

1.000

 

 

 

13

Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh BN

 

 

 

 

 

 

14

Đường TL282 (Đông Bình-Ngụ

 

 

1.000

 

 

 

VIII

Quản lý nhà nước

 

 

13.675

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

13.675

 

 

 

A

Dự án khởi công mới

 

 

2.000

 

 

 

15

Trụ sở Ban bảo vệ sức khoẻ tỉnh

 

 

1.000

 

 

 

16

Trung tâm trắc địa TNMT

 

 

500

 

 

 

17

Nhà các cơ quan Đảng

 

 

500

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

5.800

 

 

 

18

Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành

 

 

2.000

 

 

 

19

Trụ sở HĐND và UBND huyện Yên Phong

 

 

1.500

 

 

 

20

Trụ sở huyện uỷ Thuận Thành

 

 

1.000

 

 

 

21

Bảo trì trụ sở HĐND-UBND tỉnh

 

 

500

 

 

 

22

Bảo trì trụ sở Đài PTTH tỉnhBN

 

 

300

 

 

 

23

Bảo trì TS và xây dựng 1 cửa liên thông Sở Kế hoạch và Đtư

 

 

500

 

 

 

c

Dự án hoàn thành

 

 

5.875

 

 

 

24

Trụ sở Sở VHTT

 

 

500

 

 

 

25

Trụ sở Sở Giao thông - Vận tải

 

 

1.875

 

 

 

26

Trụ sở HĐND và UBND huyện Tiên Du

 

 

1.500

 

 

 

27

Trụ sở HĐND và UBND huyện Lương Tài

 

 

1.000

 

 

 

28

Cải tạo nâng cấp trụ sở Liên cơ quan MTTQ và các đoàn thể

 

 

500

 

 

 

29

Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn -ĐL-CL và Trung tâm thông tin ứng dụng TBKHKT

 

 

500

 

 

 

IX

Cấp thoát nước

 

 

2.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

2.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

2.000

 

 

 

30

Dự án cấp nướcTXBN (gđ1+2)

 

 

2.000

 

 

 

X

Y tế - Xã hội

 

 

7.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

6.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

4.500

 

 

 

31

Bệnh viện đa khoa tỉnh (gđ1+2

 

 

2.500

 

 

 

32

Trung tâm y tế huyện G Bình

 

 

1.000

 

 

 

33

Trung tâm y tế huyện Từ Sơn

 

 

1.000

 

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

1.500

 

 

 

34

Bệnh viện đa khoa Quế Võ

 

 

1.500

 

 

 

B

Dự án nhóm C

 

 

1.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

1.000

 

 

 

35

Trung tâm Y tế dự phòng

 

 

500

 

 

 

36

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

 

 

500

 

 

 

XI

Giáo dục – Đào tạo

 

 

7.500

 

 

 

A

Dự án nhóm B

 

 

7.500

 

 

 

 

a. Dự án chuyển tiếp

 

 

7.500

 

 

 

37

Trường THPT số 3 Quế Võ

 

 

1.000

 

 

 

38

Trường THPT số 2 Gia Bình

 

 

1.500

 

 

 

39

Trường THPT số 2 Lương Tài

 

 

1.500

 

 

 

40

Trường THPT số 3 T. Thành

 

 

1.000

 

 

 

41

Trường CNKT Bắc Ninh

 

 

1.000

 

 

 

42

Mở rộng trường THPT Quế Võ số 1

 

 

1.500

 

 

 

B

Dự án nhóm C

 

0

0

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

0

 

 

 

44

Phòng GD-ĐT huyện Y Phong

 

 

 

 

 

 

45

Trường THPT số 2 Quế Võ

 

 

 

 

 

 

46

Trường THPT số 2 T. Thành

 

 

 

 

 

 

47

Trường THPT số 1 Gia Bình

 

 

 

 

 

 

XII

Văn hoá - Thể thao

 

 

3.600

 

 

 

A

Dự án nhóm C

 

 

3.600

 

 

 

 

a. Dự án chuyển tiếp

 

 

1.600

 

 

 

48

Nhà văn hoá thiếu nhi (bể bơi)

 

 

600

 

 

 

49

Trùng tu di tích Văn Miếu

 

 

1.000

 

 

 

 

b. Dự án hoàn thành

 

 

300

 

 

 

50

Nhà ở VĐV năng khiếu và bóng đá

 

 

 

 

 

 

51

Cải tạo, nâng cấp sân VH Cầu Gỗ

 

 

300

 

 

 

b

Dự án khởi công  mới

 

 

1.700

 

 

 

52

Nghĩa địa nhân dân xã Phù Lãng

 

 

700

 

 

 

53

Nghĩa địa nhân dân xã Phù Chẩn

 

 

300

 

 

 

54

Nghĩa địa nhân dân xã Đại Đồng

 

 

700

 

 

 

XIII

Công trình công cộng

 

 

500

 

 

 

A

Dự án nhóm B

 

 

500

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

500

 

 

 

55

Nhà khách UBND tỉnh (gđ2)

 

 

500

 

 

 

XIV

Quốc phòng – an ninh

 

 

3.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

3.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

0

3.000

 

 

 

56

Nhà khách BCH QS tỉnh

 

 

3.000

 

 

 

XV

Vốn thiết kế qui hoạch và chuẩn bị đầu tư

 

 

6.000

 

 

 

XVI

Đối ứng cho dự án TW

 

 

950

 

 

 

 

Nâng cấp hệ thống kè S. Đuống

 

 

200

 

 

 

 

Nâng cấp hệ thống thuỷ nông Gia thuận

 

 

200

 

 

 

 

Phòng lũ sông Đuống

 

 

150

 

 

 

 

Tu bổ đê thường xuyên 2007

 

 

400

 

 

 

XVII

Vốn hỗ trợ theo mục tiêu khác

52.300

52.300

 

52.300

 

 

a

Hỗ trợ bảo tồn văn hoá

 

10.000

 

10.000

 

 

b

Hạ tầng du lịch

 

4.000

 

4.000

 

 

d

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện

 

16.000

 

16.000

 

 

g

Đầu tư trung tâm giáo dục lao động – xã hội (05-06)

 

8.000

 

8.000

 

 

h

Hỗ trợ vốn dối ứng ODA

 

8.000

 

8.000

 

 

i

Dự án sắp xếp lại dân cư vùng sạt lở

 

2.000

 

2.000

 

 

j

Hỗ trợ hạ tầng thuỷ sản

 

3.000

 

3.000

 

 

k

Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng

 

1.300

 

1.300

 

 

XVIII

Hỗ trợ phát triển chính thức ODA

23.000

23.000

 

 

23.000

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 16b/CKTC-NSĐP

 

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2008

Nguồn vốn quỹ đất

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch  nhà nước giao

Phân bổ vốn đầu tư năm 2008

Ghi chú

Tổng số

Dự án

tập trung

Quỹ đất đấu giá

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

250.500

250.500

85.500

165.000

 

I

Trả nợ vay NH phát triển

 

17.000

17.000

 

 

II

Trả nợ vay KBNN

 

55.000

55.000

 

 

III

Đối ứng cho dự án TW

 

7.521

 

7.521,3

 

 

- Đối ứng dự án thoát nước thải TP BN

 

 

1.000

 

1.000

 

 

- Đối ứng dự án sắp xếp dân cư vùng sạt lở

 

1.000

 

1.000

 

 

- Cải tạo nâng cấp chất lượng đê tả đuống

 

2.521

 

2.521,3

 

 

- Đối ứng trung tâm 05-06

 

3.000

 

3.000

 

IV

Đối ứng CTMT Quốc Gia

 

10.500

10.500

 

 

V

Hỗ trợ chương trình PT CNTT

 

3.000

3.000

 

 

VI

Trả nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán năm 2006

 

7.869

 

7.869

 

VII

Trả nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán năm 2007

 

23.257

 

23.257

 

VII

Đầu tư cho các DA trên địa bàn các huyện, thành phố 2008

 

126.353

0

126.353

 

IX

Thành phố Bắc Ninh

 

30.853

0

30.583

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

25.385

0

25.385

 

1

Khu lưu niệm đ/c Hoàng Quốc Việt

 

1.500

 

1.500

 

2

Đường Lê Thái Tổ 1

 

2.000

 

2.000

 

3

Đường Lê Văn Thịnh 2

 

1.000

 

1.000

 

4

Đường Đấu Mã (gđ 2)

 

1.000

 

1.000

 

5

Đường Hàn Thuyên

 

1.000

 

1.000

 

6

Đường Nguyễn Cao 2

 

2.000

 

2.000

 

7

Đường Kinh Dương Vương 2

 

0

 

 

 

8

Đường Huyền Quang 1

 

1.500

 

1.500

 

9

Đường Lý Thái Tông

 

500

 

500

 

10

Đường Bình Than 1

 

0

 

 

 

11

Đường Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài)

 

1.000

 

1.000

 

12

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

 

1.000

 

1.000

 

12

Trường THPT Hàn Thuyên

 

1.000

 

1.000

 

13

Trường THPT chuyên Bắc Ninh (giai đoạn II)

 

1.000

 

1.000

 

13

Trường THPT Quế Võ 4

 

1.500

 

1.500

 

14

Trường THPT Tiên Du 2

 

1.500

 

1.500

 

14

Nhà văn phòng đội xe, đội ươm cây, gara xe và vườn ươm cây đô thị

 

1.000

 

1.000

 

15

Đường Luy Lâu

 

1.000

 

1.000

 

15

Đường Kinh Dương Vương 3

 

1.500

 

1.500

 

16

Đường Lý Anh Tông 2

 

1.000

 

1.000

 

16

Nghĩa trang nhân dân TP (gđ II)

 

1.000

 

1.000

 

17

Đường Lê Thái Tổ 2

 

2.385

 

2.385

 

 

Dự án khởi công mới

 

5.468

0

5.468

 

18

Đường Hoàng Hoa Thám

 

1.000

 

1.000

 

19

Nút giao thông QL1A với QL38

 

3.000

 

3.000

 

20

Đường Trần Lựu kéo dài

 

1.000

 

1.000

 

21

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

 

468

 

468

 

X

Huyện Từ Sơn

 

29.000

0

29.000

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

29.000

0

29.000

 

22

Trung tâm y tế huyện Từ Sơn

 

1.500

 

1.500

 

23

Đường TL295 (Từ Sơn-Phật Tích)

 

4.000

 

4.000

 

24

Đường TL271 (Từ Sơn-Cầu Chạt)

 

2.000

 

2.000

 

25

Đường qua khu du lịch Đền Đầm

 

4.000

 

4.000

 

26

Chuyển đổi cơ sở trường học thị trấn Từ Sơn

 

0

 

 

 

27

Hội trường đa  năng huyện Từ Sơn

 

1.000

 

1.000

 

28

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

 

1.500

 

1.500

 

29

Nút giao thông TL271 giao QL1 mới

 

4.000

 

4.000

 

30

Đường TL271 (T.Sơn-Đồng Quang)

 

11.000

 

11.000

 

 

* Dự án hoàn thành

 

0

 

 

 

31

Đường TT huyện Từ Sơn gđ 2

 

0

 

 

 

32

Đường nội thị H4 thị trấn Từ Sơn

 

0

 

 

 

XI

Huyện Tiên Du

 

10.000

0

10.000

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

7.000

0

7.000

 

33

Đường Đại Đồng-Cống Bựu (đoạn qua KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn)

 

1.000

 

1.000

 

34

Đường H4 + H5 Tiên Du

 

1.000

 

1.000

 

35

Cải kênh KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn

 

1.000

 

1.000

 

36

6

Nút giao thông QL1A với TL270

 

4.000

 

4.000

 

 

* Dự án khởi công mới

 

3.000

0

3.000

 

37

Đường Nội Duệ - Tri Phương

 

2.500

 

2.500

 

38

Cột Tháp truyền hình

 

500

 

500

 

XII

Huyện Quế Võ

 

22.500

0

22.500

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

17.000

0

17.000

 

39

Đường Nội Doi – Cung Kiệm

 

0

 

 

 

40

Đường nối QL18 với TL291

 

1.000

 

1.000

 

41

Trại giam tỉnh Bắc Ninh

 

10.000

 

10.000

 

42

Đường gom KCN Quế Võ (gđ III)

 

2.000

 

2.000

 

43

DA khu xử lý rác chất thải rắn TP Bắc Ninh

 

2.000

 

2.000

 

44

Trạm bơm Việt Thống

 

2.000

 

2.000

 

 

* Dự án khởi công mới

 

5.500

0

5.500

 

45

Đường vào khu xử lý chất thải Bảo vệ môi trường

 

4.000

 

4.000

 

46

Đường Nam Sơn - Mộ Đạo

 

1.500

 

1.500

 

XIII

Huyện Thuận Thành

 

8.500

0

8.500

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

8.500

0

8.500

 

47

Đường TT huyện lỵ 42m T. Thành

 

2.000

 

2.000

 

48

Các tuyến đường khu TT huyện TT

 

2.500

 

2.500

 

49

Dự án cấp nước huyện T. Thành

 

0

 

 

 

50

Đường nhánh huyện Thuận Thành

 

0

 

 

 

51

Trạm bơm Đại Đồng Thành

 

1.500

 

1.500

 

52

Đường Đại Đồng Thành – Dâu

 

0

 

 

 

53

Cải tạo nâng cấp BV đa khoa TT

 

2.500

 

2.500

 

XIV

Huyện Yên Phong

 

7.500

0

7.500

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

7.500

0

7.500

 

54

Cải tạo nâng cấp BV đa khoa TT

 

3.000

 

3.000

 

55

Đường TL295 Từ Sơn-Đông Xuyên (Đoạn Chờ - Cầu Nét)

 

3.000

 

3.000

 

56

Trường THPT Yên Phong 3

 

1.500

 

1.500

 

57

Đường TL286 qua TT Chờ

 

0

 

 

 

XV

Huyện Gia Bình

 

7.500

0

7.500

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

7.500

 

7.500

 

58

Đường nội thị gđ 1 huyện Gia Bình

 

1.500

 

1.500

 

59

Hội trường đa năng huyện Gia Bình

 

1.500

 

1.500

 

60

Trung tâm y tế Gia Bình

 

1.500

 

1.500

 

61

Đường vào TT y tế huyện Gia Bình

 

1.000

 

1.000

 

62

Trạm bơm Cầu Móng

 

2.000

 

2.000

 

XVI

Huyện Lương Tài

 

10.500

0

10.500

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

6.000

0

6.000

 

63

Đường TL280 (Đông Bình-Thứa-Lâm Bình)

 

3.500

 

3.500

 

 

Cải tạo nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài

 

2.500

 

2.500

 

 

* Dự án hoàn thành

 

500

0

500

 

 

Cấp nước thị trấn Thứa-Lương Tài

 

500

 

500

 

 

* Dự án khởi công mới

 

4.000

0

4.000

 

 

Đường TT thị trấn Thứa

 

2.500

 

2.500

 

 

Đường TL285 (Ngụ- Cầu Phương)

 

1.500

 

1.500

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số: 17/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ ÁN TRỒNG MỐI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Nội Dung Chi

Dự toán

năm 2008

Chia ra

Vốn ĐT

Vốn NS

 

Tổng số

136.514

94.300

42.214

I

Chi Chương trình MTQG

61.214

19.000

42.214

1

CT xoá đói giảm nghèo, việc làm

1.005

 

1.005

2

CT nước sạch và VSMTNT

6.350

6.000

350

3

CT dân số và KHHGĐ

4.602

 

4.602

4

CT phòng chống một số bệnh XH, bệnh dịch và HIV/AIDS

5.315

2.000

3.315

5

CT Văn hoá

12.295

11.000

1.295

6

Chương trình giáo dục đào tạo

28.930

 

28.930

7

Chương trình phòng chống ma tuý

1.500

 

1.500

8

Chương trình phòng chống tội phạm

480

 

480

9

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

-

 

 

10

Vệ sinh ATTP

737

 

737

II

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

52.300

52.300

-

1

Đầu tư hạ tầng du lịch

4.000

4.000

 

2

Chi ĐT hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

3.000

3.000

 

3

Hỗ trợ ĐT làng nghề

-

-

 

4

Tin học hoá cơ quan nhà nước

1.300

1.300

 

5

TT lao động XH

8.000

8.000

 

6

Hạ tầng y tế huyện

16.000

16.000

 

7

Thực hiện NQ 193

2.000

2.000

 

8

Đầu tư các công trình văn hoá

10.000

10.000

 

9

Hỗ trợ đối ứng ODA

8.000

8.000

 

III

Vốn nước ngoài

23.000

23.000

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

656,550

617,914

309,896

260,361

49,535

 

Thành phố Bắc Ninh

182,500

120,529

32,638

30,101

2,537

 

Huyện Tiên Du

153,875

71,913

25,309

18,356

6,953

 

Huyện Lương Tài

22,584

60,261

43,131

35,891

7,240

 

Huyện Quế Võ

40,291

75,774

58,525

50,718

7,807

 

Huyện Thuận Thành

43,825

78,639

50,722

41,977

8,745

 

Huyện Yên Phong

25,216

67,099

47,262

40,392

6,870

 

Huyện Từ Sơn

172,471

89,529

9,352

7,697

1,655

 

Huyện Gia Bình

15,788

54,170

42,957

35,229

7,728