Quyết định 01/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
Số hiệu: 01/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Văn Hà Phong
Ngày ban hành: 17/01/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2006/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 17 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG, HUYỆN KIÊN LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Kiên Lương tại Tờ trình số 68/TTr-UB ngày 23 tháng 08 năm 2005.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2003

Năm 2010

Quy hoạch 2015

D tích (ha)

C cấu (%)

D tích (ha)

C cấu (%)

D tích (ha)

C cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

3.500,00

100,00

3.697,45

100,00

3.697,45

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.811,00

51,74

1.809,80

48,95

1.432,59

38,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

594,10

16,97

785,43

21,24

615,43

16,64

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

279,00

7,97

433,43

11,72

415,43

11,24

1.1.1.1

Đất trồng lúa

279,00

7,97

100,00

2,70

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

333,43

9,02

415,43

11,24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

315,10

9,00

352,00

9,52

200,00

5,41

1.2

Đất lâm nghiệp

95,90

2,74

66,00

1,79

66,00

1,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

95,90

2,74

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

66,00

1,79

66,00

1,79

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.121,00

32,03

958,37

25,92

751,16

20,32

2

Đất phi nông nghiệp

1.614,00

46,11

1.867,65

50,51

2.264,86

61,25

2.1

Đất ở

400,00

11,43

521,90

14,12

708,00

19,15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7,00

0,20

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

393,00

11,23

521,90

14,12

708,00

19,15

2.2

Đất chuyên dùng

1.001,57

28,62

1.103,32

29,84

1.284,43

34,74

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12,93

0,37

13,27

0,36

13,27

0,36

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

37,85

1,08

26,11

0,71

26,11

0,71

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

538,30

15,38

548,71

14,84

688,71

18,63

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

10,25

0,28

150,25

4,06

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

55,60

1,59

55,76

1,51

55,76

1,51

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

482,70

13,79

482,70

13,05

482,70

13,05

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

412,49

11,79

515,22

13,93

556,33

15,05

2.2.4.1

Đất giao thông

92,40

2,64

131,93

3,57

163,03

4,41

2.2.4.2

Đất thủy lợi

294,54

8,42

307,61

8,32

317,61

8,59

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

 

0,08

0,00

0,08

0,00

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

2,28

0,07

25,18

0,68

25,18

0,68

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

2,44

0,07

2,44

0,07

2,44

0,07

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

8,88

0,25

21,68

0,59

21,68

0,59

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,39

0,27

7,10

0,19

7,10

0,19

2.2.4.8

Đất chợ

2,57

0,07

4,22

0,11

4,22

0,11

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

15,00

0,41

15,00

0,41

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

12,04

0,34

12,04

0,33

12,04

0,33

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

157,46

4,50

157,46

4,26

157,46

4,26

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

42,93

1,23

72,93

1,97

102,93

2,78

3

Đất chưa sử dụng

75,00

2,14

20,00

0,54

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

75,00

2,14

20,00

0,54

 

 

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2004 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

634,86

252,65

382,21

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

215,42

50,42

165,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13,98

0,98

13,00

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

13,98

0,98

13,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

201,44

49,44

152,00

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

419,44

202,24

217,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

83,85

78,85

5,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

48,95

48,95

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

 

5,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

29,90

29,90

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

22,29

10,37

11,92

4.1

Đất chuyên dùng

22,29

22,29

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

11,92

11,92

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10,37

10,37

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

c. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2004 - 2010

Giai đoạn
2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

353,64

153,04

200,61

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

62,89

42,89

20,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

0,98

0,98

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

0,98

0,98

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

61,91

41,91

20,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

290,76

110,15

180,61

2

Đất phi nông nghiệp

22,29

22,29

 

2.1

Đất ở

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

22,29

22,29

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

11,92

11,92

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10,37

10,37

 

 

d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính:ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2004 - 2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5 )

1

Đất nông nghiệp

75,00

55,00

20,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

45,66

45,66

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

41,66

41,66

 

 

 Trong đó: đất trồng lúa nước

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4,00

4,00

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

13,34

8,34

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

16,00

1,00

15,00

2.1

Đất ở

5,00

 

5,00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

5,00

 

5,00

2.2

Đất chuyên dùng

1,00

1,00

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1,00

1,00

 

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

10,00

 

10,00

2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020:

- Tiếp tục khai thác các thế mạnh của thị trấn về khai thác biển, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, tập trung thâm canh để nâng cao hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên đất đai theo hướng bền vững, hiệu quả, tiết kiệm: phát triển quỹ đất phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đặc biệt là các ngành công nghiệp thế mạnh của thị trấn như công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông thủy hải sản; tăng mạnh tỷ trọng đất đai phục vụ các ngành dịch vụ, nhất là thương mại, du lịch, vận tải.

- Xây dựng hệ thống đô thị thành trung tâm kinh tế phát triển với chức năng hạt nhân nhằm thúc đẩy sự phát triển chung của toàn huyện, bên cạnh đó tiếp tục hoàn thiện về mặt hạ tầng khu đô thị mới Ba Hòn và thị trấn Kiên Lương. 

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/10.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

H. trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

2003

2005

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

3.500,00

3.697,45

3.697,45

3.697,45

3.697,45

3.697,45

3.697,45

1

Đất nông nghiệp

1.811,00

1.937,48

1.888,48

1.866,35

1.831,35

1.820,35

1.809,80

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

594,10

767,24

762,48

766,48

769,43

779,43

785,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

279,00

404,41

404,41

408,41

417,43

427,43

433,43

1.1.1.1

Đất trồng lúa

279,00

127,85

120,00

110,00

100,00

100,00

100,00

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

276,56

284,41

298,41

317,43

327,43

333,43

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

315,10

362,83

358,07

358,07

352,00

352,00

352,00

1.2

Đất lâm nghiệp

95,90

66,00

66,00

66,00

66,00

66,00

66,00

1.2.1

Đất rừng sản xuất

95,90

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

66,00

66,00

66,00

66,00

66,00

66,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.121,00

1.104,24

1.060,00

1.033,87

995,92

974,92

958,37

2

đất phi nông nghiệp

1.614,00

1.699,97

1.748,97

1.781,10

1.826,10

1.847,10

1.867,65

2.1

Đất ở

400,00

422,90

441,90

460,90

480,90

501,90

521,90

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7,00

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

393,00

422,90

441,90

460,90

480,90

501,90

521,90

2.2

Đất chuyên dùng

1.001,57

1.064,64

1.064,64

1.077,77

1.102,77

1.102,77

1.103,32

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12,93

13,27

13,27

13,27

13,27

13,27

13,27

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

37,85

38,03

38,03

26,11

26,11

26,11

26,11

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

538,30

548,71

548,71

548,71

548,71

548,71

548,71

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

10,25

10,25

10,25

10,25

10,25

10,25

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

55,60

55,76

55,76

55,76

55,76

55,76

55,76

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

482,70

482,70

482,70

482,70

482,70

482,70

482,70

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

412,49

464,63

464,63

489,67

514,67

514,67

515,22

2.2.4.1

Đất giao thông

92,40

106,88

106,88

131,93

131,93

131,93

131,93

2.2.4.2

Đất thủy lợi

294,54

297,61

297,61

297,61

307,61

307,61

307,61

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ợng, truyền thông

 

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

2,28

25,18

25,18

25,18

25,18

25,18

25,18

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

2,44

2,44

2,44

2,44

2,44

2,44

2,44

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

8,88

21,13

21,13

21,13

21,13

21,13

21,68

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,39

7,10

7,10

7,10

7,10

7,10

7,10

2.2.4.8

Đất chợ

2,57

4,22

4,22

4,22

4,22

4,22

4,22

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

15,00

15,00

15,00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

12,04

12,04

12,04

12,04

12,04

12,04

12,04

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

157,46

157,46

157,46

157,46

157,46

157,46

157,46

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

42,93

42,93

72,93

72,93

72,93

72,93

72,93

3

Đất chưa sử dụng

75,00

60,00

60,00

50,00

40,00

30,00

20,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

75,00

60,00

60,00

50,00

40,00

30,00

20,00

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

252,65

85,97

49,00

31,13

45,00

21,00

20,55

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

50,42

34,61

4,76

3,45

7,05

 

0,55

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

0,98

 

 

 

0,98

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

0,98

 

 

 

0,98

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

49,44

34,61

4,76

3,45

6,07

 

0,55

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

202,24

51,36

44,24

27,68

37,95

21

20,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

78,85

78,85

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm

48,95

48,95

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

29,90

29,90

 

 

 

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

22,29

10,37

 

11,92

 

 

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

11,92

 

 

11,92

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10,37

10,37

 

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

153,04

73,44

30,00

24,05

25,00

 

0,55

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

42,89

27,08

4,76

3,45

7,05

 

0,55

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

0,98

 

 

 

0,98

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

0,98

 

 

 

0,98

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

41,91

27,08

4,76

3,45

6,07

 

0,55

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

110,15

46,36

25,24

20,60

17,95

 

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

22,29

10,37

 

11,92

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

22,29

10,37

 

11,92

 

 

 

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

11,92

 

 

11,92

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10,37

10,37

 

 

 

 

 

. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

55,00

15,00

 

9,00

10,00

10,00

10,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

45,66

11,66

 

4,00

10,00

10,00

10,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

41,66

11,66

 

4,00

10,00

10,00

6,00

 

 Trong đó: đất trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4,00

 

 

 

 

 

4,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8,34

3,34

 

5,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

1,00

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1,00

 

 

1,00

 

 

 

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Kiên Lương và Chủ tịch UBND thị trấn Kiên Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Văn Hà Phong