Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019
Số hiệu: | 99/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 13/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định, số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 7983/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2019
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 7.985.000 triệu đồng; gồm:
1. Thu nội địa: |
7.460.000 triệu đồng; |
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: |
5.250.000 triệu đồng; |
b) Thu từ đất, nhà: |
1.000.000 triệu đồng; |
c) Thu khác ngân sách: |
280.000 triệu đồng; |
d) Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
70.000 triệu đồng; |
d) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
10.000 triệu đồng; |
e) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: |
850.000 triệu đồng; |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
525.000 triệu đồng. |
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
1. Thu ngân sách địa phương: 12.563.600 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: |
6.898.351 triệu đồng; |
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
5.438.249 triệu đồng; |
c) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước (số tăng thu tiền sử dụng đất và số tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2018): |
200.000 triệu đồng; |
d) Thu kết dư ngân sách (một số nhiệm vụ đã cân đối trong dự toán năm 2018 chuyển sang): |
27.000 triệu đồng; |
2. Chi ngân sách địa phương: 12.654.800 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
149.435 triệu đồng; |
b) Chi đầu tư phát triển: |
2.894.485 triệu đồng; |
Trong đó: |
|
- Chi từ nguồn vốn vay: |
91.200 triệu đồng; |
- Chi trả nợ gốc vay: |
71.000 triệu đồng. |
c) Chi thường xuyên: |
8.219.313 triệu đồng; |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
3.760.324 triệu đồng; |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
32.440 triệu đồng. |
d) Chi trả nợ lãi: |
10.000 triệu đồng; |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
1.300 triệu đồng; |
e) Dự phòng ngân sách: |
234.750 triệu đồng; |
g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: |
307.647 triệu đồng; |
h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
837.870 triệu đồng. |
Điều 3. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 6.002.217 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
105.815 triệu đồng; |
b) Chi đầu tư phát triển: |
2.456.062 triệu đồng; |
Trong đó:
- Chi từ nguồn vốn vay: |
91.200 triệu đồng; |
- Chi trả nợ gốc vay: |
71.000 triệu đồng. |
c) Chi thường xuyên: |
2.183.523 triệu đồng; |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
675.156 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
32.440 triệu đồng; |
d) Dự phòng ngân sách: |
100.000 triệu đồng; |
đ) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: |
307.647 triệu đồng, |
e) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
837.870 triệu đồng; |
2. Dự toán thu ngân sách huyện, thành phố: |
|
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
7.985.000 triệu đồng; |
b) Thu ngân sách huyện, thành phố: |
6.652.583 triệu đồng. |
c) Chi ngân sách huyện, thành phố: |
6.652.583 triệu đồng; |
3. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2019: 3.339.641 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41 và 42)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2018; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán và địa phương cấp dưới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước TH năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.694.170 |
14.379.980 |
12.563.600 |
-1.816.380 |
87.37% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.917.187 |
6.308.083 |
6.898.351 |
590.268 |
109.36% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
3.092.390 |
3.357.383 |
3.491.051 |
133.668 |
103.98% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.824.797 |
2.950.700 |
3.407.300 |
456.600 |
115.47% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.543.983 |
5.698.963 |
5.438.249 |
-260.714 |
95.43% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
4.292.732 |
84.000 |
102.00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.335.251 |
1.490.231 |
1.145.517 |
-344.714 |
76.87% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
V |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
233.000 |
233.000 |
200.000 |
-33.000 |
85.84% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.588.170 |
12.551.000 |
12.654.800 |
1.066.630 |
109.20% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.252.919 |
9.500.802 |
11.509.283 |
1.256.364 |
112.25% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110 |
1.899.000 |
2.894.485 |
974.375 |
150.75% |
2 |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
7.601.700 |
8.219.313 |
393.167 |
105.02% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
300 |
102 |
10.000 |
9.700 |
3333.33% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
100.00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
|
234.750 |
29.750 |
114.51% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
|
149.435 |
36.372 |
132.17% |
7 |
Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước |
187.000 |
|
|
-187.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.335.251 |
950.920 |
1.145.517 |
-189.734 |
85.79% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
184.000 |
307.647 |
122.915 |
166.54% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150.519 |
766.920 |
837.870 |
-312.649 |
72.83% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
200.000 |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước TH năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
7.100.000 |
6.308.083 |
7.985.0000 |
6.898.351 |
112.46% |
109.36% |
I |
Thu nội địa |
6.630.000 |
6.308.033 |
7.460.000 |
6.898.351 |
112.52% |
109.36% |
1 |
Thu từ DNNN do trung ương quản lý |
1.020.000 |
1.020.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
107.84% |
107.84% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
60.000 |
71.700 |
71.700 |
119.50% |
119.50% |
|
- Thuế tài nguyên |
490.000 |
490.000 |
522.700 |
522.700 |
106.67% |
106.67% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
470.000 |
470.000 |
505.600 |
505.600 |
107.57% |
107.57% |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
100.700 |
100.700 |
268.000 |
268.000 |
266.14% |
266.14% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
33.000 |
33.000 |
32.500 |
32.500 |
98.48% |
98.48% |
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
8.000 |
8.000 |
106.67% |
106.67% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
60.000 |
60.000 |
109.900 |
109.900 |
183.17% |
183.17% |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
200 |
200 |
117.600 |
117.600 |
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
92.000 |
67.400 |
100.750 |
100.750 |
108.80% |
149.48% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.700 |
27.700 |
38.750 |
38.750 |
139.89% |
139.89% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
35.000 |
35.000 |
53.250 |
53.250 |
152.14% |
152.14% |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
4.700 |
4.700 |
3.000 |
3.000 |
63.83% |
63.83% |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
25.200 |
|
5.750 |
5.750 |
22.82% |
|
4 |
Thuế từ khu vực kinh tế ngoài QD |
1.571.100 |
1.571.100 |
1.697.000 |
1.697.000 |
108.01% |
108.01% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
342.000 |
342.000 |
321.900 |
321.900 |
94.12% |
94.12% |
|
- Thuế tài nguyên |
176.500 |
176.500 |
219.300 |
219.300 |
124.25% |
124.25% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
984.400 |
984.400 |
1.078.050 |
1.078.050 |
109.51% |
109.51% |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
65.700 |
65.700 |
77.750 |
77.750 |
118.34% |
118.34% |
|
- Thu khác |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
700.000 |
700.000 |
765.400 |
765.400 |
109.34% |
109.34% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
420.000 |
168.000 |
575.000 |
231.900 |
136.90% |
138.04% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
420.000 |
420.000 |
470.000 |
470.000 |
111.90% |
111.90% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
260.000 |
240.000 |
259.000 |
214.000 |
99.62% |
39.17% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
20.000 |
|
45.000 |
|
225.00% |
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
240.000 |
240.000 |
214.000 |
214.000 |
89.17% |
89.17% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.600 |
15.600 |
14.850 |
14.850 |
95.19% |
95.19% |
11 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
234.000 |
234.000 |
275.000 |
275.000 |
117.52% |
117.52% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
686.000 |
686.000 |
685.000 |
685.000 |
99.85% |
99.85% |
13 |
Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
30.000 |
30.000 |
40.000 |
40.000 |
133.33% |
133.33% |
14 |
Thu hoạt động xổ số kiến thiết |
760.000 |
760.000 |
850.000 |
150.000 |
111.84% |
111.84% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác KS |
50.000 |
40.000 |
70.000 |
54.400 |
40.00% |
136.00% |
16 |
Thu khác ngân sách |
260.000 |
245.283 |
280.000 |
127.051 |
107.69% |
49.76% |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100.00% |
100.00% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
470.000 |
|
525.000 |
|
111.70% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK |
|
|
357.800 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
125.500 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
33.700 |
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa NK |
|
|
8.000 |
|
|
|
5 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa XK |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.588.170 |
12.654.800 |
1.066.630 |
109.20% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.252.919 |
11.509.283 |
1.256.364 |
112.25% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110 |
2.894.485 |
974.375 |
150.75% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.878.110 |
2.737.485 |
859.375 |
145.76% |
|
Trong đó, chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó, chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
673.110 |
702.000 |
28.890 |
104.29% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã |
65.000 |
279.285 |
214.285 |
429.67% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
544.000 |
675.000 |
131.000 |
124.08% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
554.000 |
950.000 |
396.000 |
171.48% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
42.000 |
40.000 |
-2.000 |
95.24% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
|
91.200 |
91.200 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.900 |
2.000 |
100 |
105.26% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
40.100 |
155.000 |
114.900 |
386.53% |
II |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
8.219.313 |
393.167 |
105.02% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.531.903 |
3.760.324 |
228.421 |
106.47% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
36.288 |
32.440 |
-3.848 |
89.40% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản chính quyền địa phương vay |
300 |
10.000 |
9.700 |
3333.33% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
100.00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
234.750 |
29.750 |
114.51% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
149.435 |
36.372 |
132.17% |
VII |
Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước |
187.000 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.335.251 |
1.145.517 |
-189.734 |
85.79% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
307.647 |
122.915 |
166.54% |
1 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
110.500 |
194.700 |
84.200 |
176.20% |
2 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
74.232 |
112.947 |
38.715 |
152.15% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150.519 |
837.870 |
-312.649 |
72.83% |
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
994.840 |
631.679 |
-363.161 |
63.50% |
a |
Vốn nước ngoài |
165.000 |
135.119 |
-29.881 |
81.89% |
b |
Vốn trong nước |
829.840 |
496.560 |
-333.280 |
59.84%
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
283.440 |
406.560 |
123.120 |
143.44% |
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
546.400 |
90.000 |
-456.400 |
16.47% |
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
155.679 |
206.191 |
50.512 |
132.45% |
a |
Vốn nước ngoài |
95.130 |
78.594 |
-16.536 |
82.62% |
b |
Thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
23.837 |
79.704 |
55.867 |
334.37% |
c |
Các chương trình mục tiêu |
36.712 |
47.893 |
11.181 |
130.46% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước TH năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.379.980 |
12.563.600 |
-1.816.380 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.139.384 |
11.509.283 |
1.369.899 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
1.261.017 |
1.379.670 |
118.054 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
204.000 |
98.000 |
-106.000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương |
16.17% |
7.10% |
-9.07% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
0 |
3 |
Vay trong nước khác |
204.000 |
98.000 |
-106.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn khác |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương |
106.000 |
71.000 |
-35.000 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
91.200 |
91.200 |
1 |
Theo mục đích vay |
|
91.200 |
91.200 |
|
- Vay bù đắp bội chi |
|
91.200 |
91.200 |
|
- Vay trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
91.200 |
91.200 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
91.200 |
91.200 |
|
- Vay trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
98.000 |
118.200 |
20.200 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
7.77% |
8.57% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
91.200 |
91.200 |
3 |
Vốn khác |
98.000 |
27.000 |
-71,000 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
102 |
10.000 |
9.898 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước TH năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.781.355 |
8.848.005 |
9.250.658 |
469.303 |
105.34% |
1 |
Thu được hướng theo phân cấp |
3.004.372 |
3.149.042 |
3.585.409 |
436.367 |
119.34% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.343.983 |
5.698.963 |
5.438.249 |
-260.714 |
98.09% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
4.292.732 |
84.000 |
102.00% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.335.251 |
1.490.231 |
1.145.517 |
-344.714 |
85.79% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
233.000 |
|
200.000 |
200.000 |
85.84% |
II |
Chi ngân sách |
8.675.355 |
9.038.507 |
9.341.858 |
666.503 |
107.68% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh |
5.787.192 |
6.150.344 |
6.002.217 |
215.025 |
103.72% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.888.163 |
2.888.163 |
3.339.641 |
451.478 |
115.63% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
2.443.852 |
|
100.00% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
444.311 |
444.311 |
895.789 |
451.478 |
201.61% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang răm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
106.000 |
106.000 |
|
-106.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.800.978 |
6.037.205 |
6.652.583 |
851.605 |
114.68 |
1 |
Thu được hưởng theo phân cấp |
2.912.815 |
3.149.042 |
3.312.942 |
163.900 |
105.20% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.888.163 |
2.888.163 |
3.339.641 |
451.478 |
115.63% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
2.443.852 |
2.443.852 |
|
100.00% |
|
- Thu bổ sung có mục đích |
444.311 |
444.311 |
895.789 |
451.478 |
201.61% |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
5.800.978 |
6.401.378 |
6.652.583 |
851.605 |
114.68% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện |
5.800.978 |
6.401.378 |
6.652.583 |
851.605 |
114.68% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|||||||||||||||||
I. Thu nội địa |
1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế sử dụng đất phi NN |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Thu phí, lệ phí |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
10. Thu tiền sử dụng đất |
11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
16. Thu khác ngân sách |
17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
7.985.000 |
7.460.000 |
1.100.000 |
268.000 |
100.750 |
1.697.000 |
765.400 |
14.850 |
470.000 |
259.000 |
575.000 |
685.000 |
40.000 |
275.000 |
70.000 |
10.000 |
850.000 |
223.800 |
56.700 |
525.000 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
4.199.820 |
3.674.820 |
182.800 |
64.100 |
54.950 |
695.120 |
418.550 |
10.000 |
219.000 |
84.450 |
462.400 |
200.000 |
40.000 |
180.000 |
8.900 |
5.000 |
850.000 |
167.600 |
31.950 |
525.000 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
1.181.260 |
1.181.260 |
334.000 |
179.500 |
6.700 |
213.000 |
100.800 |
2.000 |
78.000 |
15.210 |
|
175.000 |
|
40.000 |
24.050 |
5.000 |
|
5.500 |
2.500 |
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
104.300 |
104.300 |
150 |
3.300 |
300 |
32.400 |
9.210 |
|
9.000 |
1.040 |
100 |
12.000 |
|
3.000 |
500 |
|
|
2.450 |
850 |
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
127.200 |
127.200 |
600 |
1.400 |
3.800 |
36.580 |
26.100 |
150 |
17.000 |
4.570 |
|
20.000 |
|
8.600 |
2.200 |
|
|
3.400 |
2.800 |
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
944.000 |
944.000 |
137.000 |
6.700 |
4.200 |
333.300 |
90.600 |
1.200 |
70.000 |
12.600 |
77.700 |
155.000 |
|
18.000 |
13.700 |
|
|
17.800 |
6.200 |
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
168.300 |
168.300 |
350 |
850 |
6.000 |
32.550 |
34.700 |
|
25.000 |
6.350 |
|
44.000 |
|
4.000 |
4.500 |
|
|
6.000 |
4.000 |
|
7 |
Huyện Đam Rông |
47.430 |
47.430 |
|
250 |
|
24.600 |
4.920 |
|
3.500 |
1.110 |
|
10.000 |
|
300 |
100 |
|
|
1.850 |
800 |
|
8 |
Huyện Di Linh |
312.930 |
312.930 |
400 |
2.100 |
900 |
180.000 |
36.400 |
1.100 |
15.000 |
5.780 |
18.000 |
36.000 |
|
9.200 |
850 |
|
|
5.000 |
1.200 |
|
9 |
Huyện Bảo Lâm |
762.720 |
762.720 |
444.150 |
7.700 |
23.900 |
66.350 |
27.500 |
400 |
18.600 |
121.820 |
6.400 |
18.000 |
|
5.700 |
12.500 |
|
|
7.500 |
2.200 |
|
10 |
Huyện Đạ Hoai |
76.600 |
76.600 |
250 |
2.000 |
|
17.500 |
10.500 |
|
7.200 |
1.950 |
10.400 |
8.000 |
|
5.000 |
1.200 |
|
|
2.000 |
600 |
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
38.210 |
38.120 |
150 |
100 |
|
15.500 |
3.460 |
|
5.300 |
2.110 |
|
4.500 |
|
1.000 |
1.500 |
|
|
3.200 |
1.300 |
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
22.320 |
22.320 |
150 |
|
|
10.100 |
2.660 |
|
2.400 |
2.010 |
|
2.500 |
|
200 |
|
|
|
1.500 |
800 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.654.800 |
6.002.217 |
6.652.583 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.509.283 |
4.856.700 |
6.652.583 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.894.485 |
2.456.062 |
438.423 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.606.285 |
2.167.862 |
438.423 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
675.000 |
675.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
850.000 |
850.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
286.200 |
286.200 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.219.313 |
2.183.523 |
6.035.790 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.760.324 |
675.156 |
3.085.168 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.440 |
32.440 |
|
III |
Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.000 |
10.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
234.750 |
100.000 |
134.750 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
149.435 |
105.815 |
43.620 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.145.517 |
1.145.517 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
307.647 |
307.647 |
|
1 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
194.700 |
194.700 |
|
2 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
112.947 |
112.947 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
837.870 |
837.870 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.196.344 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.339.641 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.856.703 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.456.062 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.167.862 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
2.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
286.200 |
II |
Chi thường xuyên |
2.183.526 |
1 |
Chi các hoạt động kinh tế |
238.174 |
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
675.156 |
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.440 |
4 |
Chi quốc phòng |
47.248 |
5 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9.573 |
6 |
Chi y tế, dân số và gia đinh |
682.443 |
7 |
Chi văn hóa thông tin |
27.958 |
8 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.298 |
9 |
Chi thể dục thể thao |
21.169 |
10 |
Chi bảo vệ môi trường |
23.968 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
372.765 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
20.904 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
10.430 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
V |
Dự phòng ngân sách |
100.000 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
105.815 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi cho chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
6.002.221 |
2.456.062 |
2.183.527 |
10.000 |
1.300 |
100.000 |
105.815 |
1.145.517 |
|
A |
CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
238.174 |
|
238.174 |
|
|
|
|
|
|
I |
NÔNG NGHIỆP |
55.340 |
|
55.340 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45.340 |
|
45.340 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi trợ giá, trợ cước |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
LÂM NGHIỆP |
71.095 |
|
71.095 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
8.440 |
|
8.440 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.567 |
|
1.567 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018-2019 |
5.310 |
|
5.310 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
54.968 |
|
54.968 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
540 |
|
540 |
|
|
|
|
|
|
III |
THỦY LỢI |
24.331 |
|
24.331 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
24.331 |
|
24.331 |
|
|
|
|
|
|
IV |
GIAO THÔNG |
28.900 |
|
28.900 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
V |
KHÁC |
58.508 |
|
58.508 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16.143 |
|
16.143 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
461 |
|
461 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng Công chứng số 5 |
734 |
|
734 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng Công chứng số 3 |
167 |
|
167 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng Công chứng số 4 |
664 |
|
664 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.137 |
|
3.137 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
762 |
|
762 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
2.736 |
|
2.736 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN |
4.114 |
|
4.114 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
993 |
|
993 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.444 |
|
1.444 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9.830 |
|
9.830 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bản Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2.726 |
|
2.726 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội |
1.208 |
|
1.208 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.429 |
|
1.429 |
|
|
|
|
|
|
16 |
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.236 |
|
1.236 |
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
933 |
|
933 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
945 |
|
945 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.934 |
|
2.934 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các DN |
975 |
|
975 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
23.968 |
|
23.968 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Công Thương |
189 |
|
189 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.950 |
|
8.950 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
2.724 |
|
2.724 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
8.820 |
|
8.820 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
32.440 |
|
32.440 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23.818 |
|
23.818 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt |
522 |
|
522 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.100 |
|
8.100 |
|
|
|
|
|
|
D |
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
675.156 |
|
675.156 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
626.820 |
|
626.820 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.072 |
|
9.072 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13.671 |
|
13.671 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
14.495 |
|
14.495 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường chính trị |
8.398 |
|
8.398 |
|
|
|
|
|
|
Đ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
682.443 |
|
682.443 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Y tế |
386.254 |
|
386.254 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BHYT người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi |
296.189 |
|
296.189 |
|
|
|
|
|
|
E |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
27.958 |
|
27.958 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27.958 |
|
27.958 |
|
|
|
|
|
|
G |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
21.298 |
|
21.298 |
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình |
21.298 |
|
21.298 |
|
|
|
|
|
|
H |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
21.169 |
|
21.169 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21.169 |
|
21.169 |
|
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
20.904 |
|
20.904 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20.904 |
|
20.904 |
|
|
|
|
|
|
K |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
372.766 |
|
372.766 |
|
|
|
|
|
|
I |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC |
212.191 |
|
212.191 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.518 |
|
13.518 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
19.520 |
|
19.520 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.680 |
|
2.680 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28.674 |
|
28.674 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.372 |
|
6.372 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
5.697 |
|
5.697 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công Thương |
7.429 |
|
7.429 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.395 |
|
5.395 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
9.318 |
|
9.318 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
5.412 |
|
5.412 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.777 |
|
9.777 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.983 |
|
6.983 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
7.844 |
|
7.844 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7.012 |
|
7.012 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.789 |
|
7.789 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
6.424 |
|
6.424 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.406 |
|
1.406 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.062 |
|
6.062 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
5.522 |
|
5.522 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Tôn giáo |
3.041 |
|
3.041 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
12.707 |
|
12.707 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
856 |
|
856 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra tỉnh |
9.798 |
|
9.798 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Dân tộc |
8.184 |
|
8.184 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.775 |
|
2.775 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi cục Giám định xây dựng |
296 |
|
296 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN THỂ |
42.214 |
|
42.214 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.448 |
|
7.448 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn |
5.347 |
|
5.347 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
4.053 |
|
4.053 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
6.876 |
|
6.876 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Nông dân |
5.532 |
|
5.532 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
199 |
|
199 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
1.941 |
|
1.941 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.885 |
|
2.885 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.539 |
|
1.539 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
789 |
|
789 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
537 |
|
537 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.672 |
|
1.672 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Luật gia |
274 |
|
274 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
332 |
|
332 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Người mù |
529 |
|
529 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và TMC |
328 |
|
328 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
186 |
|
186 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
277 |
|
277 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Kiến trúc sư |
186 |
|
186 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Đông y |
179 |
|
179 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các dự án ODA |
1.105 |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
118.361 |
|
118.361 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
115.861 |
|
115.861 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
L |
CHI AN NINH |
9.573 |
|
9.573 |
|
|
|
|
|
|
M |
CHI QUỐC PHÒNG |
47.248 |
|
47.248 |
|
|
|
|
|
|
N |
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC |
10.430 |
|
10.430 |
|
|
|
|
|
|
O |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
P |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
Q |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
R |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
105.815 |
|
|
|
|
|
105.815 |
|
|
S |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T |
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông lâm thủy |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.183.527 |
675.156 |
32.440 |
47.248 |
9.573 |
682.443 |
27.958 |
21.298 |
21.169 |
23.968 |
238.174 |
28.900 |
150.766 |
372.766 |
20.904 |
10.430 |
1 |
Trợ giá, trợ cước |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
45.610 |
|
45.610 |
28.674 |
|
|
3 |
Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà |
13.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
8.440 |
|
8.440 |
9.900 |
|
|
4 |
Bản Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567 |
|
1.567 |
|
|
|
5 |
PCCC rừng mùa khô 2018 - 2019 |
5.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.310 |
|
5.310 |
|
|
|
6 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
54.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.968 |
|
54.968 |
|
|
|
7 |
Hỗ trợ XD chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
540 |
|
|
|
8 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
24.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.331 |
|
24.331 |
|
|
|
9 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
10 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
3.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.626 |
900 |
|
|
|
|
11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.143 |
|
|
19.520 |
|
|
12 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
|
|
|
|
|
13 |
Phòng Công chứng số 5 |
734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734 |
|
|
|
|
|
14 |
Phòng Công chứng số 3 |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
|
15 |
Phòng Công chứng số 4 |
664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664 |
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.137 |
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Công thương |
10.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
2.736 |
|
|
7.429 |
|
|
19 |
Trung tâm KC và Tư vấn phát triển CN |
4.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.114 |
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
993 |
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.444 |
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Xúc tiến ĐT, TM và Du lịch |
9.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.830 |
|
|
|
|
|
23 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Phú Hội |
1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208 |
|
|
|
|
|
24 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn |
1.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.429 |
|
|
|
|
|
25 |
BQLDA ĐTXD Khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.236 |
|
|
|
|
|
26 |
BQL khu KTX sinh viên thành phố Đà Lạt |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
|
|
27 |
VP Điều phối xây dựng nông thôn mới |
933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
933 |
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
945 |
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.934 |
|
|
|
|
|
30 |
Phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
31 |
Hỗ trợ LĐ người dân tộc công tác tại các DN |
975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975 |
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950 |
|
|
|
6.424 |
|
|
33 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
1.406 |
|
|
34 |
Trung tâm Quan trắc TN và MT |
2.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.724 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
8.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.820 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29.213 |
|
23.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.395 |
|
|
39 |
BQL khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt |
522 |
|
522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.162 |
|
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.062 |
|
|
41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
633.803 |
626.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.983 |
|
|
42 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.072 |
9.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
41.587 |
13.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.012 |
20.904 |
|
44 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
14.495 |
14.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Chính trị |
8.398 |
8.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Sở Y tế |
388.954 |
2.700 |
|
|
|
386.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BHYT người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi |
304.033 |
|
|
|
|
296.189 |
|
|
|
|
|
|
|
7.844 |
|
|
48 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56.916 |
|
|
|
|
|
27.958 |
|
21.169 |
|
|
|
|
7.789 |
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
21.298 |
|
|
|
|
|
|
21.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.518 |
|
|
51 |
Sở Ngoại vụ |
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
52 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.372 |
|
|
53 |
Sở Tư pháp |
5.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.697 |
|
|
54 |
Sở Tài chính |
9.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.318 |
|
|
55 |
Sở Xây dựng |
5.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.412 |
|
|
56 |
Sở Giao thông vận tải |
9.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.777 |
|
|
57 |
Sở Nội vụ |
5.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.522 |
|
|
58 |
Ban Tôn giáo |
3.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.041 |
|
|
59 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
12.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.707 |
|
|
60 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856 |
|
|
61 |
Thanh tra tỉnh |
9.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.798 |
|
|
62 |
Ban Dân tộc |
8.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.184 |
|
|
63 |
Bản Quản lý các khu công nghiệp |
2.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.775 |
|
|
64 |
Chi cục Giám định xây dựng |
296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296 |
|
|
65 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
66 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.448 |
|
|
67 |
Tỉnh Đoàn |
5.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.347 |
|
|
68 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
4.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.053 |
|
|
69 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.876 |
|
|
70 |
Hộ Nông dân |
5.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.532 |
|
|
71 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
|
|
72 |
Hội Cựu chiến binh |
1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.941 |
|
|
73 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.885 |
|
|
74 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.539 |
|
|
75 |
Hội nhà báo |
789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789 |
|
|
76 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537 |
|
|
77 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.672 |
|
|
78 |
Hội Luật gia |
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 |
|
|
79 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin |
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
|
|
80 |
Hội Người mù |
529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529 |
|
|
81 |
Hội Bảo trợ BNN, người tàn tật và TMC |
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328 |
|
|
82 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
83 |
Hội Khuyến học |
277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
|
|
84 |
Hội Kiến trúc sư |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
85 |
Hội Đông y |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
86 |
Ban Quản lý các dự án ODA |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105 |
|
|
87 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
115.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.861 |
|
|
88 |
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
89 |
Công an tỉnh |
9.573 |
|
|
|
9.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
47.248 |
|
|
47.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Chi thường xuyên khác |
10.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.430 |
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó, phần NSĐP được hưởng |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
7.985.000 |
3.312.942 |
|
|
|
|
2.443.852 |
895.789 |
|
6.652.583 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
4.199.820 |
745.620 |
|
|
|
|
|
56.247 |
|
801.867 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
1.181.260 |
620.822 |
|
|
|
|
|
7.378 |
|
628.200 |
3 |
Huyện Lạc Dương |
104.300 |
87.710 |
|
|
|
|
126.008 |
80.977 |
|
294.695 |
4 |
Huyện Đơn Dương |
127.200 |
94.190 |
|
|
|
|
309.905 |
114.188 |
|
518.283 |
5 |
Huyện Đức Trọng |
944.000 |
672.010 |
|
|
|
|
49.941 |
9.829 |
|
731.780 |
6 |
Huyện Lâm Hà |
168.300 |
111.220 |
|
|
|
|
483.348 |
110.848 |
|
705.416 |
7 |
Huyện Đam Rông |
47.430 |
36.250 |
|
|
|
|
272.535 |
92.058 |
|
400.843 |
8 |
Huyện Di Linh |
312.930 |
245.440 |
|
|
|
|
595.839 |
102.818 |
|
742.097 |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
762.720 |
599.150 |
|
|
|
|
62.247 |
88.562 |
|
749.959 |
10 |
Huyện Đạ Hoai |
76.600 |
51.460 |
|
|
|
|
202.292 |
84.844 |
|
338.596 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
38.120 |
30.260 |
|
|
|
|
279.941 |
75.416 |
|
385.617 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
22.320 |
18.810 |
|
|
|
|
263.796 |
72.624 |
|
355.230 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
6.652.582 |
6.652.582 |
438.423 |
|
|
6.035.790 |
3.085.168 |
|
|
134.750 |
43.620 |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
801.867 |
801.867 |
91.901 |
|
|
685.994 |
285.348 |
|
|
15.800 |
8.172 |
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
628.200 |
628.200 |
50.528 |
|
|
556.694 |
266.540 |
|
|
12.600 |
8.378 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
294.695 |
294.695 |
19.038 |
|
|
269.757 |
118.424 |
|
|
3.900 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
518.283 |
518.283 |
28.148 |
|
|
479.135 |
283.431 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
731.780 |
731.780 |
58.201 |
|
|
658.579 |
355.049 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
705.416 |
705.416 |
20.387 |
|
|
670.529 |
390.837 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Đam Rông |
400.843 |
400.843 |
17.673 |
|
|
374.870 |
202.178 |
|
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Di Linh |
742.097 |
742.097 |
23.677 |
|
|
703.720 |
398.251 |
|
|
14.700 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Bảo Lâm |
749.959 |
749.959 |
64.370 |
|
|
643.320 |
323.902 |
|
|
15.200 |
27.070 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Đạ Hoai |
338.596 |
333.596 |
30.559 |
|
|
301.237 |
137.007 |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
385.617 |
385.617 |
17.290 |
|
|
360.527 |
175.474 |
|
|
7.800 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
355.250 |
355.230 |
16.651 |
|
|
331.429 |
148.727 |
|
|
7.150 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
TỔNG SỐ |
3.339.641 |
2.443.852 |
895.789 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
56.247 |
|
56.247 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
7.378 |
|
7.378 |
3 |
Huyện Lạc Dương |
206.985 |
126.008 |
80.977 |
4 |
Huyện Đơn Dương |
424.093 |
309.905 |
114.188 |
5 |
Huyện Đức Trọng |
59.770 |
49.941 |
9.829 |
6 |
Huyện Lâm Hà |
594.196 |
483.348 |
110.848 |
7 |
Huyện Đam Rông |
364.593 |
272.535 |
92.058 |
8 |
Huyện Di Linh |
496.657 |
393.839 |
102.818 |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
150.809 |
62.247 |
88.562 |
10 |
Huyện Đạ Hoai |
287.136 |
202.292 |
84.844 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
355.357 |
279.941 |
75.416 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
336.420 |
263.796 |
72.624 |