Nghị quyết 90/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường, công viên trên địa bàn huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh, huyện Tuy Phong và thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 90/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 19/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2019/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 4279/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, công viên trên địa bàn huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh, huyện Tuy Phong và thị xã La Gi; Báo cáo thẩm tra số 117/BC-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí đặt tên 112 tuyến đường, 03 công viên trên địa bàn các huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh, huyện Tuy Phong và thị xã La Gi; cụ thể như sau:
1. Huyện Đức Linh có 24 tuyến đường (Phụ lục I kèm theo).
2. Huyện Tánh Linh có 29 tuyến đường và 02 công viên (Phụ lục II kèm theo).
3. Huyện Tuy Phong có 18 tuyến đường (Phụ lục III kèm theo).
4. Thị xã La Gi có 41 tuyến đường và 01 công viên (Phụ lục IV kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN 24 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/ 2019/NQ-HĐND ngày 19 /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. THỊ TRẤN VÕ XU: 12 tuyến đường
1. Đường N3 (đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 397104,4735 - Y: 1236471,8889) đến hiện trạng giáp đường quy hoạch D2.2 (Tọa độ: X: 397257,8852; Y: 1236490,6280) và đến cuối đường quy hoạch (đường Trần Quang Khải) (Tọa độ: X: 397749,2165; Y: 236595,3224))
- Kích thước: Dài 155m x rộng 4,5m
- Đặt tên đường: HÀN MẶC TỬ
2. Đường N3.1 (đường bên hông nhà thầy Lê) (đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 397083,2503; Y: 1236542,9815) đến giáp đường quy hoạch D2.2 (Tọa độ: X: 397238,9079; Y: 1236578,0052))
- Kích thước: Dài 160m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: MẠC ĐĨNH CHI
3. Đường N3.2 (đoạn từ đường Trần Quang Khải (Tọa độ: X:397656,2094; Y: 1236723,8469) đến đường quy hoạch D4 (Tọa độ: X: 397442,1652; Y: 1236651,0201))
- Kích thước: Dài 225m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HỘI
4. Đường N4 (đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 397601,8360; Y: 1236799,4941) đến hiện trạng giáp đất cao su (Tọa độ: X: 397190,5478; Y: 1236794,4570) và đến cuối đường quy hoạch (đường Trần Quang Khải) (Tọa độ: X: 397749,2165; Y: 1236595,3224))
- Kích thước: Dài 200m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: XUÂN DIỆU
5. Đường N4.1 (đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 397027,7110; Y: 1236739,5384) đến hiện trạng giáp đất cao su (Tọa độ: X: 397246,1977; Y: 1236691,1429) và đến cuối đường quy hoạch (đường Trần Quang Khải) (Tọa độ: X: 397547,1644; Y: 1236911,4984))
- Kích thước: Dài 135m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: PHÙNG KHẮC KHOAN
6. Đường N5.2 (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 399354,1962; Y: 1236897,1641) đến hiện trạng giáp đường Nguyễn Văn Cừ (Tọa độ: X: 399746,1838; Y: 1236922,8794) và đến đường quy hoạch D14 (Tọa độ: X: 400345,5176; Y: 1236947,9704))
- Kích thước: Dài 390m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: NGÔ TẤT TỐ
7. Đường N5.3 (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương (Tọa độ: X: 400095,0477; Y: 1237033,6354) đến đường quy hoạch D14 (Tọa độ: X: 400367,0878; Y: 1237052,7010))
- Kích thước: Dài 270m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: PHAN HUY ÍCH
8. Đường N8.1 (đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền (Tọa độ: X: 396715,2569; Y: 1237107,7715) đến đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 396902,2608; Y: 1237167,8504))
- Kích thước: Dài 194m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: LẠC LONG QUÂN
9. Đường N8.2 (đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền (Tọa độ: X: 396699,5838; Y: 1237169,4708) đến đường Nguyễn Khuyến (Tọa độ: X: 396870,7335; Y: 1237244,5721))
- Kích thước: Dài 180m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: ÂU CƠ
10. Đường D6.1 (đoạn từ đường Cao Bá Đạt (Tọa độ: X: 398030,8517; Y: 1236583,6118) đến giáp cơ quan Phòng cháy chữa cháy (Tọa độ: X: 398082,0090; Y: 1235659,9350))
- Kích thước: Dài 1.038m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG
11. Đường D6.4 (đường ra Cầu Ba lu) (đoạn từ đường Hàm Nghi (Tọa độ: X: 398061,8509; Y: 1237862,2984) đến đường quy hoạch N11.2 (Cầu Ba Lu) (Tọa độ: X: 398052,9079; Y: 1237955,1721)
- Kích thước: Dài 94m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: YẾT KIÊU
12. Đường D13.2 (đoạn từ đường Đào Duy Từ (Tọa độ: X: 400412,8111; Y: 1238032,9867) đến đường quy hoạch N12 (Tọa độ X: 400334,3152; Y: 1238383,3302)
-Kích thước: Dài 360m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: MAI HẮC ĐẾ
II. THỊ TRẤN ĐỨC TÀI: 12 tuyến đường
13. Đường N1 (đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo (Tọa độ: X: 389843,4802; Y: 1234463,3313) đến hiện trạng giáp đường Hai Bà Trưng (Tọa độ: X: 390173.3488; Y: 1234772.1769) và đến cuối quy hoạch N1 (giáp Đồng ruộng) (Tọa độ: X: 390391,8172; Y: 1234976,8716))
- Kích thước: Dài 450m x rộng 7m
- Đặt tên đường: HỒ XUÂN HƯƠNG
14. Đường N3a (đoạn từ đường Hai Bà Trưng (Tọa độ: X: 390613,3916; Y: 1234389,6288) đến đường Điện Biên Phủ (Tọa độ: X: 391004,6474; Y: 1234977,4151))
- Kích thước: Dài 886m x rộng 7m
- Đặt tên đường: CHẾ LAN VIÊN
15. Đường N4a - N4c (đường bên hông trường Mẫu Giáo) (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Tọa độ: X: 390519,3697; Y: 1233871,7529) đến đường quy hoạch D7b (Tọa độ: X: 391008,3357; Y: 1234456,6117))
- Kích thước: Dài 760m x rộng 7m
- Đặt tên đường: ĐÀO DUY TÙNG
16. Đường N4b (đoạn từ đường Điện Biên Phủ (Tọa độ: X: 391176,9023; Y: 1234579,0699) đến đường Ngô Quyền (Tọa độ: X: 391387,1986; Y: 1234668,1237))
- Kích thước: Dài 228m x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HUY TỰ
17. Đường N5b (đoạn từ đường Điện Biên Phủ (Tọa độ: X: 391261,5032; Y: 1234404,6772) đến đường Ngô Quyền (X: 391462,8668; Y: 1234495,6879))
- Kích thước: Dài 222m x rộng 7m
- Đặt tên đường: ĐÀO TẤN
18. Đường N13a (đoạn từ đường Nguyễn Xí (Tọa độ: X: 391346,1241; Y: 1232965,2076) đến đường 30/4 (Tọa độ: X: 391183,8365; Y: 1232761,8387))
- Kích thước: Dài 260m x rộng 6,5m
- Đặt tên đường: LÊ NGỌC HÂN
19. Đường quy hoạch song song đường 30/4 (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (Tọa độ: X: 90548,2101; Y: 123330,5991) đến giáp đường 23/3 (Tọa độ: X: 390659,2338; Y: 1233174,0873))
- Kích thước: Dài 182m x rộng 5m
- Đặt tên đường: TRỊNH HOÀI ĐỨC
20. Đường D1a (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (Tọa độ: X: 390586,2372; Y:1233373,6277) đến đường 23/3 (Tọa độ: X: 390731,6656; Y: 1233262,3818))
- Kích thước: Dài 183m x rộng 7m
- Đặt tên đường: TRẦN ĐẠI NGHĨA
21. Đường D2a (đoạn từ đường 23/3 (Tọa độ: X: 390784,6662; Y: 1232321,7969) đến đường Thủ Khoa Huân (Tọa độ: X: 390938,0638; Y: 1233201,7287))
- Kích thước: Dài 219m x rộng 4,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN CÔNG HOAN
22. Đường D3b (đoạn từ đường Nguyễn Xí (Tọa độ: X: 391286,8375; Y: 1233010,4750) đến giáp đường Lê Hồng Phong (Tọa độ: X: 391449,6187; Y: 1232939,6383))
- Kích thước: Dài 214m x rộng 6,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
23. Đường D6 - D6.1 (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (Tọa độ: X: 391024,1142; Y: 1233912,2322) đến hiện trạng giáp đường quy hoạch N8C (Tọa độ: X: 391263,9420; Y: 1233725,8915) và nối dài đường quy hoạch D6 (giáp đường Phan Chu Trinh) (Tọa độ: X: 392323,0555; Y: 1232921,5114))
- Kích thước: Dài 310m x rộng 12m
- Đặt tên đường: NGUYỄN VĂN LINH
24. Đường D11 (đoạn từ đường 3/2 (Tọa độ: X: 392005,3383; Y: 1234160,9028) đến giáp đường Lý Thường Kiệt (Tọa độ: X: 391737,4867; Y: 1234463,6388))
- Kích thước: Dài 416m x rộng 4,5m
- Đặt tên đường: BẠCH ĐẰNG
TÊN 29 ĐƯỜNG VÀ 02 CÔNG VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LẠC TÁNH, HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/ 2019/NQ-HĐND ngày 19 /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG: 29 Tuyến đường
1. Đường số 2 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 39 + 80 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1229232; Y: 409591) đến nhà ông Nguyễn Hồng Sáu (Tọa độ: X: 1229186; Y: 409344))
- Kích thước: Dài 350m x rộng 4m
- Đặt tên đường: BÀ TRIỆU
2. Đường số 3 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 38 + 950 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1229080; Y: 409655) đến nhà ông Nguyễn Văn Bá (Tọa độ: X: 1229150; Y : 409892))
- Kích thước: Dài 300m x 4m
- Đặt tên đường: HAI BÀ TRƯNG
3. Đường số 4 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 38 + 690 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1228817; Y: 409656) đến khu dân cư Tum Le (Tọa độ : X: 1228989; Y: 410233))
- Kích thước: Dài 720m x 5,5m
- Đặt tên đường: LÝ NAM ĐẾ
4. Đường số 5 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 38 + 235 ĐT 720) (Tọa độ: X 1228500; Y: 409845) đến giáp đường dự kiến đặt tên Lý Nam Đế (Tọa độ: X: 1228806; Y: 409850))
- Kích thước: Dài 325m x 4m
- Đặt tên đường: TRIỆU QUANG PHỤC
5. Đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km38 + 280 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1228806; Y: 409710) đến nhà ông Nguyễn Văn Hiển (Tọa độ: X: 409707; Y: 1229344))
- Kích thước: Dài 1.060m x rộng 4m
- Đặt tên đường: VẠN XUÂN
6. Đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km38 + 320 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1228540; Y: 409775) đến giáp đường dự kiến đặt tên Lý Nam Đế (Tọa độ: X : 409581; Y: 1228556))
- Kích thước: Dài 255m x rộng 4m
- Đặt tên đường: CỔ LOA
7. Đường số 6 (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng (Tọa độ: X: 1228434; Y: 409846) đến giáp Kênh Tây (Tọa độ: X: 409390; Y: 1228455))
- Kích thước: Dài 1.000m x rộng 4m
- Đặt tên đường: NGÔ QUYỀN
8. Đường số 7 (WB) (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 37 + 610 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1225266; Y: 410437) đến giáp đường Trần Hưng Đạo (Tọa độ: X: 1227894; Y: 409922))
- Kích thước: Dài 3.500m x rộng 4m
- Đặt tên đường: ĐỘC LẬP
9. Đường số 9 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 36 + 900 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1227187; Y: 410034) đến nhà ông Nguyễn Đình Mộc (Tọa độ: X: 1227103; Y: 409384))
- Kích thước: Dài 700m x rộng 4-7,5m
- Đặt tên đường: ĐINH TIÊN HOÀNG
10. Đường số 10 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 36 + 670 ĐT 720) (Tọa độ:X: 1226964; Y: 410079) đến giáp đường dự kiến đặt tên Đinh Tiên Hoàng (Tọa độ: X: 1227200; Y: 409680))
- Kích thước: Dài 750m x rộng 4-7,5m
- Đặt tên đường: LÊ ĐẠI HÀNH
11. Đường số 11 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 36 + 220 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1226583; Y: 410255) đến giáp đường dự kiến đặt tên Lê Đại Hành (Tọa độ: X: 1226864; Y: 409770))
- Kích thước: Dài 800m x rộng 4-7,5m
- Đặt tên đường: LÝ THÁI TỔ
12. Đường số 12 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 35+890 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1226235; Y: 410303) đến giáp đường dự kiến đặt tên Độc Lập (Tọa độ: X: 1226217; Y: 410173))
- Kích thước: Dài 110m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: VẠN HẠNH
13. Đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Độc Lập (Tọa độ: X: 1226276 ; Y: 410065) đến giáp đường dự kiến đặt tên Lê Đại Hành (Tọa độ: X: 1226892; Y: 409951))
- Kích thước: Dài 650m x rộng 4m
- Đặt tên đường: TÔ HIẾN THÀNH
14. Đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Độc Lập (Tọa độ: X: 1226294; Y: 410128) đến giáp đường dự kiến đặt tên Đinh Tiên Hoàng (Tọa độ: X: 1227183; Y: 409963))
- Kích thước: Dài 950m x rộng 4m
- Đặt tên đường: LÝ THƯỜNG KIỆT
15. Đường số 13 (đoạn giáp đường Trường Chinh (Tọa độ: X: 1225673; Y: 410505) đến giáp đường Trần Hưng Đạo (Km35 + 560 ĐT 720) (Tọa độ: X: 225935; Y: 410378))
- Kích thước: Dài 350m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: PHẠM NGŨ LÃO
16. Đường số 14 (đoạn giáp đường Trường Chinh (Tọa độ: X: 1225684; Y: 410542) đến giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225812 ; Y: 410524))
- Kích thước: Dài 170m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: TRẦN BÌNH TRỌNG
17. Đường bờ Tây sông Cát (đoạn từ giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225814; Y: 410609) đến giáp đường dự kiến đặt tên Điện Biên Phủ (Tọa độ: X: 224955; Y: 410940))
- Kích thước: Dài 740m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: HOÀNG SA
18. Đường bờ Đông sông Cát (đoạn giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225779; Y: 410778) đến giáp đường dự kiến đặt tên Điện Biên Phủ (Tọa độ: X: 224955; Y: 410940))
- Kích thước: Dài 740m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: TRƯỜNG SA
19. Đường D14 (đoạn giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225781; Y: 410853) đến giáp N26 (đường vành đai) (Tọa độ: X: 1226007; Y: 410871))
- Kích thước: Dài 230m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: CAO BÁ QUÁT
20. Đường D15 (đoạn giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225798; Y: 411039) đến giáp N26 (đường vành đai) (Tọa độ: X: 1226020; Y: 411016))
- Kích thước: Dài 230m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN KHUYẾN
21. Đường D11 (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Lê Lợi (Tọa độ: X: 1225907; Y: 410863) đến giáp Suối Lào (Tọa độ: X: 1225920; Y: 411024))
- Kích thước: Dài 700m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN BỈNH KHIÊM
22. Đường D10 (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Lê Lợi (Tọa độ: X: 1225845; Y: 410853) đến giáp Suối Lào (Tọa độ: X: 1225862; Y: 411153))
- Kích thước: Dài 700m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: LƯƠNG THẾ VINH
23. Đường D12 (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Lê Lợi (Tọa độ: X: 1225958; Y: 410867) đến giáp đường dự kiến đặt tên Lê Thánh Tông (Tọa độ: X: 1225972; Y: 411081))
- Kích thước: Dài 170m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: ĐẶNG TRẦN CÔN
24. Đường số 15 (đoạn giáp đường 25 tháng 12 (Tọa độ: X: 1225827; Y: 411456) đến giáp xã Đức Thuận (Tọa độ: X: 1226206; Y: 411408))
- Kích thước: Dài 450m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN THÔNG
25. Đường số 18 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 34 + 550 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1224932; Y: 410525) đến giáp đường Thác Bà (Tọa độ: X: 1225044; Y: 411724))
- Kích thước: Dài 1.200m x rộng 4-7,5m
- Đặt tên đường: ĐIỆN BIÊN PHỦ
26. Đường D3 (đoạn nhà ông Thông Suối (Tọa độ: X: 1225082; Y: 410556) đến nhà ông Thông Giãm (Tọa độ: X: 1224686; Y: 410686))
- Kích thước: Dài 450m x rộng 7,5m
- Đặt tên đường: HOÀNG DIỆU
27. Đường số 19 (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 33 + 800 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1224230; Y: 410758) đến giáp đường Thác Bà (Tọa độ: X: 1223822; Y: 412262))
- Kích thước: Dài 1.300m x rộng 5,5m
- Đặt tên đường: NÚI ÔNG
28. Đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (Km 30 + 500 ĐT 720) (Tọa độ: X: 1223025; Y: 408087) đến giáp xã Gia An (Tọa độ: X: 1223649; Y: 407771))
- Kích thước: Dài 900m x rộng 6m
- Đặt tên đường: HÀ HUY TẬP
29. Đường QL 55 qua trung tâm huyện (đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo (cổng chào tại KP. Tân Thành) (Tọa độ: X: 1224230; Y: 410758) đến giáp đường 25 tháng 12 (cổng chào trước trụ sở Hạt Kiểm lâm Tánh Linh) (Tọa độ: X: 1225744; Y : 412090))
- Kích thước: Dài 1.900m x rộng 15m
- Đặt tên đường: VÕ NGUYÊN GIÁP
II. ĐẶT TÊN CÔNG VIÊN: 02 Công viên
30. Đoạn từ giáp đường 25 tháng 12 đến Trụ sở UBND thị trấn Lạc Tánh
- Tổng diện tích: 3.447,5m2
- Đặt tên công viên: 25 THÁNG 12
31. Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo (trước trụ sở Huyện ủy, UBND huyện) đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng diện tích: 3.264 m2
- Đặt tên công viên: TRẦN HƯNG ĐẠO
TÊN 18 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/ 2019/NQ-HĐND ngày 19 /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. THỊ TRẤN PHAN RÍ CỬA: 05 tuyến đường
1. Đường BN18 (đoạn từ số 336 Quang Trung (Tọa độ: X: 1236432.27; Y: 508258.61) đến số 351 Lý thường Kiệt (Tọa độ: X: 1236345.18; Y: 508306.50))
- Kích thước: Dài 110m x rộng 14m
- Đặt tên đường: NGUYỄN CÔNG TRỨ
2. Đường BN12 (đoạn từ Kè biển (Tọa độ: X: 1235880.50; Y: 507897.30) đến cuối đường bê tông (Tọa độ: X: 1236173.12; Y: 507674.87))
- Kích thước: Dài 367m x rộng 9m
- Đặt tên đường: NGUYỄN VIẾT XUÂN
3. Đường BN11 (đoạn từ Kè biển (Tọa độ: X:1235808.04; Y: 507811.00) đến cuối đường bê tông (Tọa độ: X: 1236140.10; Y: 507569.61))
- Kích thước: Dài 412m x rộng 9m
- Đặt tên đường: HỒ XUÂN HƯƠNG
4. Đường BN10 (đoạn từ Kè biển (Tọa độ: X: 507728.52; Y: 1235736.10) đến cuối đường bê tông (Tọa độ: X: 1236016.32; Y: 507483.33))
- Kích thước: Dài 385m x rộng 8m
- Đặt tên đường: ĐOÀN THỊ ĐIỂM
5. Đường nhánh Lê Lai cũ (đoạn từ số 114 Phạm Ngũ Lão (Tọa độ: X: 1235533.13; Y: 507288.48) đến số 27 Hai Bà trưng (Tọa độ: X: 1235651.02; Y: 507207.87))
- Kích thước: Dài 142m x rộng 12m
- Đặt tên đường: CAO THẮNG
II. THỊ TRẤN LIÊN HƯƠNG: 13 tuyến đường
6. Đường N1 (đoạn từ đường Nguyễn Huệ (Tọa độ: X : 1240565.73; Y : 525545.94) đến cuối đường (Tọa độ: X: 1240412.77; Y: 525429.41))
- Kích thước: Dài 115m x rộng 6m
- Đặt tên đường: NGƯ ÔNG
7. Đường N2 (đoạn từ số 156 đường Trần Phú (Tọa độ: X: 1240810.27; Y: 525624.75) đến số 213 đường Nguyễn Huệ (Tọa độ: X: 1240699.16; Y: 525550.74))
- Kích thước: Dài 130m x rộng 7m
- Đặt tên đường: TRẦN PHÚ (tăng thêm chiều dài so với tuyến đường đã đặt tên)
8. Đường Nhà Thờ Liên Hương (đoạn từ đường Bùi Viện (Tọa độ: X: 1240676.20; Y: 525418.60) đến Ra biển (Tọa độ: X: 1240479.34; Y: 525612.71))
- Kích thước: Dài 270m x rộng 6m
- Đặt tên đường: DƯƠNG THỊ SÂM
9. Đường N20 (đoạn từ đường 17/4 (Tọa độ: X: 1241658.53; Y: 524596.18) đến đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 1241755.74; Y: 524635.01))
- Kích thước: Dài 135m x rộng 8m
- Đặt tên đường: TUỆ TĨNH
10. Đường N21 (đoạn từ số 01 đường 17/4 (Tọa độ: X: 1241698.14; Y: 524474.30) đến số 61 đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 1241858.94; Y: 524563.13))
- Kích thước: Dài 224m x rộng 8m
- Đặt tên đường: LÊ ĐỨC THỌ
11. Đường sau khách sạn Hồng Đức (đoạn từ đường dự kiến đặt tên Tuệ Tĩnh (Tọa độ: X: 1241706.55; Y: 524607.16) đến đường dự kiến đặt tên Lê Đức Thọ (Tọa độ: X: 1241773.87; Y: 524520.71))
- Kích thước: Dài 120m x rộng 8m
- Đặt tên đường: HUỲNH THỊ LỘC
12. Đường KDC A3 (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 1241873.17; Y: 524574.02) đến Lô số A-36 (Tọa độ: X: 1242069.12; Y: 524823.68))
- Kích thước: Dài 320m x rộng 9m
- Đặt tên đường: TÔN THẤT TÙNG
13. Đường KDC A3 (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 1241916.37; Y: 524541.75) đến Lô số A-24 (Tọa độ: X: 1242106.69; Y: 524779.36))
- Kích thước: Dài 300m x rộng 9m
- Đặt tên đường: BÙI THỊ XUÂN
14. Đường KDC A3 (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông (Tọa độ: X: 1241961.26; Y: 524509.46) đến Lô số A-18 (Tọa độ: X: 1242127.23; Y: 524718.82))
- Kích thước: Dài 280m x rộng 9m
- Đặt tên đường: TRẦN QUANG DIỆU
15. Đường nhựa KP 03 (đoạn từ số 22/1 đường Trần Quý Cáp (Tọa độ: X: 1241674.84; Y: 525492.15) đến số 22/4 đường 17/4 (Tọa độ: X: 1241525.38; Y: 525451.32))
- Kích thước: Dài 106m x rộng 6m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HỘI
16. Đường nhựa KP 03 (đoạn từ số 18/14 đường Trần Quý Cáp (Tọa độ: X: 1241668.05; Y: 525444.71) đến số 18/21 đường dự kiến đặt tên Nguyễn Hội (Tọa độ: X: 1241674.84; Y: 525492.15))
- Kích thước: Dài 80m x rộng 4m
- Đặt tên đường: PHẠM THỊ BA
17. Đường nhựa KP 05 (đoạn từ số 18/1A đường 17/4 (Tọa độ: X: 1241880.83; Y: 523962.83) đến số 18/21 đường Phan Bội Châu (Tọa độ: X: 1241640.96; Y: 523874.75))
- Kích thước: Dài 252m x rộng 8m
- Đặt tên đường: LƯƠNG THỊ TIỀN
18. Đường nhựa KP 05 (đoạn từ đường 17/4 (Tọa độ: X: 1241816.60; Y: 524126.75) đến đường Phan Bội Châu (Tọa độ: X: 1241753.16; Y : 524034.05 ))
- Kích thước: Dài 252m x rộng 8m
- Đặt tên đường: LÊ QUÝ ĐÔN
TÊN 41 TUYẾN ĐƯỜNG VÀ 01 CÔNG VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/ 2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG: 41 tuyến đường
I. PHƯỜNG TÂN AN: 09 tuyến đường
1. Đường Kinh Tế Mới (đoạn giáp đường Ngô Quyền (Tọa độ: X: 417639.406; Y: 1180986.284) đến giáp đường đất (gần Trạm Biến áp 110KV, xã Tân Phước) (Tọa độ: X: 413749.6793; Y: 1182500.4581))
- Kích thước: Dài: 5230m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: LÝ NAM ĐẾ
2. Đường Nội bộ KDC Hoàng Diệu 1 (đoạn giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Tọa độ: X : 418843.5770; Y : 1181718.7306) đến cuối đường nhựa hiện hữu (Tọa độ: X: 418691.3734; Y : 1181867.0121))
- Kích thước: Dài 200m x rộng 6m
- Đặt tên đường: LÊ TRỌNG TẤN
3. Đường Nội bộ KDC Hoàng Diệu 2 (đoạn giáp đường Ngô Gia Tự (Tọa độ: X: 418745.991; Y: 1182064.737) đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Tọa độ: X: 418897.914; Y: 1181876.731))
- Kích thước: Dài 250m x rộng 6m
- Đặt tên đường: BẮC SƠN
4. Đường D1 - Nội bộ KDC Lương Thực (đoạn giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (Tọa độ: X: 418658.688; Y: 1181681.677) đến giáp đường Hoàng Diệu (Tọa độ: X: 418823.399; Y: 1181683.125))
- Kích thước: Dài 216m x rộng 7m
- Đặt tên đường: ĐẶNG THAI MAI
5. Đường D2 - Nội bộ KDC Lương Thực (đoạn giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (Tọa độ: X: 418690.094; Y: 1181725.538) đến giáp đường dự kiến đặt tên Đặng Thai Mai (Tọa độ: X: 418805.108; Y: 1181658.896))
- Kích thước: Dài 133m x rộng 7m
- Đặt tên đường: ĐẶNG VĂN NGỮ
6. Đường N1 - Nội bộ KDC Nguyễn Thái Học (đoạn giáp đường Thống Nhất (Tọa độ: X: 417602.287; Y: 1181899.307) đến cuối đường nhựa hiện hữu (Tọa độ: X: 417814.427; Y: 1182035.212))
- Kích thước: Dài 247m x rộng 9m
- Đặt tên đường: HOÀNG BÍCH SƠN
7. Đường D1 - Nội bộ KDC Nguyễn Thái Học (đoạn giáp đường Nguyễn Thái Học (Tọa độ: X: 417872.058; Y: 1181740.109) đến giáp đường dự kiến đặt tên Hoàng Bích Sơn (Tọa độ: X: 417686.699; Y: 1181995.886))
- Kích thước: Dài 275m x rộng 9m
- Đặt tên đường: ÂU CƠ
8. Đường N3 - Nội bộ KDC Nguyễn Thái Học (đoạn giáp đường Nguyễn Trường Tộ (Tọa độ: X: 417975.444; Y: 1182017.308) đến giáp đường dự kiến đặt tên Âu Cơ (Tọa độ: X: 417782.123; Y: 1181872.139))
- Kích thước: Dài 240m x rộng 9m
- Đặt tên đường: NGUYỄN THƯỢNG HIỀN (tăng thêm chiều dài so với tuyến đường đã đặt tên)
9. Đường D2 - Nội bộ KDC Nguyễn Thái Học (đoạn giáp đường Nguyễn Thái Học (Tọa độ: X: 417984.692; Y: 1181820.644) đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Thượng Hiền nối dài (Tọa độ: X: 417891.102; Y: 1181948.995))
- Kích thước: Dài 154m x rộng 9m
- Đặt tên đường: LẠC LONG QUÂN
II. PHƯỜNG TÂN THIỆN: 02 tuyến đường
10. Hẻm 57, khu phố 5 (Sau lưng nhà thờ Tân Lập) (đoạn giáp đường Ngô Quyền (Tọa độ: X: 418150.302; Y: 1180259.355) đến giáp đường đất hiện hữu (Tọa độ: X: 417825.005; Y: 1179629.399))
- Kích thước: Dài 700m x rộng 5m
- Đặt tên đường: HOÀNG VĂN THỤ (tăng thêm chiều dài so với tuyến đường đã đặt tên)
11. Đường Nội bộ KDC XN ô tô (đoạn giáp đường Phan Đăng Lưu (Tọa đô: X: 418212.337; Y: 1180574.800) đến giáp đường Nội bộ Chợ Tân Thiện (Tọa đô: X: 418309.309; Y:1180460.268))
- Kích thước: Dài 148m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: CAO BÁ QUÁT
III. PHƯỜNG PHƯỚC HỘI: 05 tuyến đường
12. Đường Nội bộ KDC Lê Lợi (đoạn giáp đường Phan Đình Phùng (Tọa độ: X: 420564.956; Y: 1178815.112) đến giáp cuối đường nhựa hiện hữu (Tọa độ: X: 420544.842; Y: 1178920.854))
- Kích thước: Dài 150m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: TRẦN ĐĂNG NINH
13. Đường Nội bộ KDC Hoàng Hoa Thám A (đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám hiện hữu (Tọa độ: X: 420221.377; Y: 1179337.052) đến giáp đường Nguyễn Trường Tộ (Tọa độ: X: 419772.703 ; Y: 1179397.949))
- Kích thước: Dài 550m x rộng 7m
- Đặt tên đường: HOÀNG HOA THÁM (tăng thêm chiều dài so với tuyến đường đã đặt tên)
14. Đường Nội bộ KDC Hoàng Hoa Thám B (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Hoàng Hoa Thám (nối dài) (Tọa độ: X: 420053.332; Y: 1179397.517) đến giáp đường dự kiến đặt tên Hoàng Hoa Thám (nối dài) (Tọa độ: X: 419945.820; Y: 1179421.496))
- Kích thước: Dài 160m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: HOÀNG CẦM
15. Đường vào trường THCS Phước Hội 2 (đoạn giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (Tọa độ: X: 420086.890; Y: 1178864.830) đến giáp đường BTXM hiện hữu (Tọa độ: X: 420110.311; Y: 1178701.105))
- Kích thước: Dài 170m x rộng 6m
- Đặt tên đường: LÂM HỒNG LONG
16. Hẻm 92 Nguyễn Ngọc Kỳ (đoạn giáp đường Nguyễn Ngọc Kỳ (Tọa độ: X: 420049.065; Y: 1179178.441) đến giáp đường dự kiến đặt tên Hoàng Hoa Thám (nối dài) (Tọa độ: X: 420108.451; Y: 1179339.025)
- Kích thước: Dài 192m x rộng 4m
- Đặt tên đường: HOÀNG QUỐC VIỆT
IV. PHƯỜNG PHƯỚC LỘC: 02 tuyến đường
17. Hẻm 163 Trần Bình Trọng (đoạn giáp đường Trần Bình Trọng (Tọa độ: X: 419649.805; Y: 1177933.421) đến giáp đường BTXM hiện hữu (Tọa độ: X: 419005.623; Y: 1177560.603) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ: X: 418888.803; Y: 1177494.759))
- Kích thước: Dài 1.080m x rộng 5.5m
- Đặt tên đường: NGUYỄN TRUNG TRỰC
18. Đường KDC Hồ Tôm (đoạn giáp đường Lê Minh Công (Tọa độ: X: 418959.889; Y: 1177757.045) đến cuối đường bê tông nhựa hiện hữu (Tọa độ: X: 419058.790; Y: 1177809.349))
- Kích thước: Dài 115m x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HỮU CẢNH
V. PHƯỜNG BÌNH TÂN: 04 tuyến đường
19. Đường nội bộ khu phố 6 (đoạn giáp đường Nguyễn Tri Phương (Tọa độ: X:421483.346; Y:1180374.421) đến giáp đường đất hiện hữu (Tọa độ: X:421919.221; Y:1180410.592))
- Kích thước: Dài 462m x rộng 4m
- Đặt tên đường: PHAN VĂN TRỊ
20. Đường nội bộ khu phố 6 (đoạn giáp đường Nguyễn Tri Phương (Tọa độ: X:421471.353; Y:1180313.920) đến giáp đường đất hiện hữu (Tọa độ: X:421924.282; Y:1180364.800))
- Kích thước: Dài 455m x rộng 4m
- Đặt tên đường: TRẦN THỦ ĐỘ
21. Đường nội bộ khu phố 6 (đoạn giáp đường Nguyễn Tri Phương (Tọa độ:X:421466.100; Y:1180276.141) đến giáp đường đất hiện hữu (Tọa độ: X:421932.380; Y:1180318.386))
- Kích thước: Dài 467m x rộng 4m
- Đặt tên đường: TRẦN ĐẠI NGHĨA
22. Đường Hùng Vương (đoạn đường bê tông xi măng) (đoạn Cách mạng tháng 8 (Tọa độ: X:421070.555; Y:1179962.135) đến giáp vòng xoay Nguyễn Tri Phương (Tọa độ: X:421454.376; Y:1180745.654))
- Kích thước: Dài 1100m x rộng 4m
- Đặt tên đường: XUÂN THỦY
VI. XÃ TÂN TIẾN: 06 tuyến đường
23. Đường giao thông nội thị Tam Tân - Hiệp Tiến (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Hồ Tùng Mậu (Tọa độ: X:428688.452; Y:1185278.134) đến giáp đường Lý Thái Tổ (ĐT 719) (Tọa độ: X:426225.705; Y:1184430.810))
- Kích thước: Dài 3.360m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: VÕ VĂN TẦN
24. Đường Nghĩa trang Động Râm Xanh (đoạn giáp đường Lý Thái Tổ (ĐT 719) (Tọa độ: X: 429269.066; Y:1184675.632) đến giáp đường Mai Thúc Loan (Tọa độ: X:429872.628; Y:1186773.480))
+ Kích thước: Dài 2.655m x rộng 5m
+ Đặt tên đường: HỒ TÙNG MẬU
25. Đường cổng sau Dinh Thầy Thím (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Hồ Tùng Mậu (Tọa độ: X: 428447.843; Y: 1185584.046) đến giáp cuối đường nhựa hiện hữu (Tọa độ: X:428278.466; Y: 1185807.774))
+ Kích thước: Dài 315m x rộng 4.5m
+ Đặt tên đường: TUỆ TĨNH
26. Đường nối Dinh qua mộ Thầy Thím (đoạn giáp đường Ngô Đức Tốn (Tọa độ: X:427978.789; Y:1185910.726) đến giáp đường Đinh Công Tráng (Tọa độ: X:426136.811; Y:1186438.257))
- Kích thước: Dài 2.100m x rộng 4m
- Đặt tên đường: PHÙNG HƯNG
27. Đường giao thông nội thị Hiệp Cường (đoạn giáp đường Nguyễn Minh Châu (Tọa độ: X:424607.667; Y:1186481.582) đến giáp cuối đường sỏi hiện hữu (Tọa độ: X:422276.765; Y:1193136.405))
- Kích thước: Dài 7.000m x rộng 4m
- Đặt tên đường: TÂY SƠN
28. Đường Cánh đồng Nam Đông (đoạn giáp đường Đinh Công Tráng (Tọa độ: X:426493.105; Y:1185549.532) đến giáp đường Nguyễn Minh Châu (Tọa độ: X:424613.063; Y:1186176.779))
- Kích thước: Dài 3.200m x rộng 4m
- Đặt tên đường: ĐỐNG ĐA
VII. XÃ TÂN PHƯỚC: 05 tuyến đường
29. Đường giao thông nội thị Cam Bình (đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 55) (Tọa độ: X:414372.456; Y:1178131.161) đến giáp đường Nguyễn Du (Tọa độ: X:414434.301 ; Y:1176378.735))
- Kích thước: Dài 1.822m x rộng 3.5m
- Đặt tên đường: NGÔ TẤT TỐ
30. Đường vào trường TH Tân Phước 1 (đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 55) (Tọa độ: X: 415006.352; Y:1177973.484) đến giáp đường nhựa hiện hữu (Tọa độ: X:414989.211; Y:1177803.615) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ: X: 414970.525; Y: 1177668.454))
- Kích thước: Dài 186m x rộng 7m
- Đặt tên đường: KIM ĐỒNG
31. Đường tổ 45-55 thôn Cam Bình (đoạn giáp đường Nguyễn Du (Tọa độ: X:414593.874 ; Y:1177106.833) đến giáp đường bê tông xi măng hiện hữu (Tọa độ: X:413963.433; Y:1177074.317))
- Kích thước: Dài 630m x rộng 5m
- Đặt tên đường: PHAN CHU TRINH
32. Đường Nội bộ KDC 27 ha (đoạn giáp đường Lê Minh Công (Tọa độ: X:417485.108; Y:1177325.524) đến giáp đường Nội bộ KDC (Tọa độ: X:417735.252; Y:1176952.836))
- Kích thước: Dài 438m x rộng 8m
- Đặt tên đường: NGUYỄN VIẾT XUÂN
33. Đường Dinh Chúa Cậu (đoạn giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (Tọa độ: X:418140.154; Y:1178871.568) đến giáp đường Lê Minh Công (Tọa độ: X:418642.524; Y:1177855.509))
- Kích thước: Dài 1.200m x rộng 4m
- Đặt tên đường: TRẦN QUỐC TOẢN VIII. XÃ TÂN HẢI: 07 tuyến đường
34. Đường bên hông UBND xã Tân Hải (đoạn giáp đường Mai Thúc Loan (Tọa độ: X:430374.610; Y:1186647.391) đến giáp đường sỏi hiện hữu (đường Quy hoạch) (Tọa độ: X:430205.846; Y:1186288.569))
- Kích thước: Dài 368m x rộng 4.5m
- Đặt tên đường: MẠC ĐĨNH CHI
35. Đường giao thông nội thị Xóm Gò (đoạn giáp đường Lê Quý Đôn (Tọa độ: X:432292.359; Y:1186762.084) đến giáp cuối đường sỏi hiện hữu (Tọa độ: X:432390.770; Y:1185836.158))
- Kích thước: Dài 992m x rộng 3.5m
- Đặt tên đường: PHẠM NGỌC THẠCH
36. Đường nối Khu tái định cư Ba Đăng đến Nghĩa trang Đồng Râm Xanh (đoạn giáp đường dự kiến đặt tên Hàm Nghi (Tọa độ: X:429959.442; Y:1186001.497) đến cuối đường sỏi vào Nghĩa trang Động Râm Xanh (Tọa độ: X:428621.460; Y:1186789.930)
- Kích thước: Dài 1.254m x rộng 3.5m
- Đặt tên đường: CHI LĂNG
37. Đường Láng Quao - Suối Le (đoạn giáp đường Lê Thánh Tôn (ĐT 719) (Tọa độ: X:431294.600; Y:1187676.314) đến giáp đường Mai Thúc Loan (Tọa độ: X:429069.668; Y:1187534.980))
- Kích thước: Dài 4.905m x rộng 3.5m
- Đặt tên đường: NGÔ THÌ NHẬM
38. Đường N1 - Nội bộ KDC Ba Đăng (đoạn giáp đường nội bộ (Tọa độ: X:430205.846; Y:1186288.569) đến giáp đường dự kiến đặt tên Chi Lăng (Tọa độ: X:429963.398; Y:1186004.254))
- Kích thước: Dài 324m x rộng 6.5m
- Đặt tên đường: TRẦN THÁNH TÔNG
39. Đường N4 - Nội bộ KDC Ba Đăng (đoạn giáp đường Triệu Thị Trinh (Tọa độ: X:430251.270; Y:1186068.180) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (Tọa độ: X:430108.108; Y:1185896.111))
- Kích thước: Dài 221m x rộng 6.5m
- Đặt tên đường: DUY TÂN
40. Đường N7 - Nội bộ KDC Ba Đăng (đoạn giáp đường Triệu Thị Trinh (Tọa độ: X:430392.920; Y:1185949.598) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (Tọa độ X:430252.495; Y:1185778.751))
- Kích thước: Dài 222m x rộng 6.5m
- Đặt tên đường: HÀM NGHI
IX. XÃ TÂN BÌNH: 01 tuyến đường
41. Đường Suối Phèn (đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐT 719) (Tọa độ: X:422256.300; Y:1184007.715) đến giáp cuối đường láng nhựa hiện hữu (Tọa độ: X:421164.109; Y:1188649.125))
- Kích thước: Dài 5.000m x rộng 4m
- Đặt tên đường: LÊ ĐỨC THỌ
B. ĐẶT TÊN CÔNG VIÊN: 01 công viên tại phường Tân An
42. Đoạn từ giáp đường Thống Nhất đến giáp đường Hoàng Diệu
- Tổng diện tích: 39.419m2
- Đặt tên công viên: NGUYỄN HUỆ
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006