Nghị quyết 89/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 89/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Trần Hồng Châu
Ngày ban hành: 17/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/2013/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 17 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KỲ SƠN, TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4743/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2013;

Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng; nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) trên địa bàn huyện Kỳ Sơn như sau:

TT

Quy hoạch 3 loại rừng điều chỉnh

Tổng đất lâm nghiệp (ha)

Trong đó

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

1

2

3=4+5

4

5

1

Đooc Mạy

8.520,20

6.240,70

2.279,50

2

Bảo Nam

4.746,50

1.948,50

2.798.00

3

Bảo Thắng

7.256,90

1.958,60

5.298,30

4

Bắc Lý

3.791,00

1.359,60

2.431,40

5

Chiêu Lưu

10.692,24

1.168,70

9.523,54

6

Hữu Kiệm

6.375,65

3.580,00

2.795,65

7

Hữu Lập

3.926,96

823,00

3.103,96

8

Huội Tụ

8.658,50

7.074,40

1.584.10

9

Keng Đu

6.616,20

6.009,47

606,73

10

Mường Ải

8.394.29

5.438.08

2.956,21

11

Mường Lống

11.995,70

8.599.00

3.396,70

12

Mường Típ

11.413,54

5.206.46

6.207,08

13

Mỹ Lý

23.947,57

19.090.28

4.857,29

14

Na Loi

4.250,50

1.728,70

2.521,80

15

Na Ngoi

17.334,28

9.366,77

7.967,51

16

Nậm Càn

13.843,95

12.015,56

1.828,39

17

Nậm Cắn

7.706,93

5.908,93

1.798.00

18

Phà Đánh

4.800,35

269,20

4.531,15

19

Tây Sơn

10.761,00

8.352.00

2.409,00

20

Tà Cạ

5.405,39

2.263,25

3.142,14

21

Thị trấn

91.49

 

91.49

Tổng:

180.529,14

108.401,20

72.127,94

Điều 2. Tổ chức thưc hiên

Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Quốc hội; VP Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính. Bộ NN&PTNT, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBKD, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TAND tỉnh, VKSND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu