Nghị quyết 80/2013/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 80/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Văn Sỹ |
Ngày ban hành: | 04/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2013/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN VÀ ĐẶT TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỘI AN, TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2053/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Phương án điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Điều chỉnh giới hạn của 03 tuyến đường:
a) Đường Nguyễn Du:
- Giới hạn cũ: Đường dọc sông Thu Bồn từ khối Thanh Chiếm (phường Thanh Hà) đến đường 18/8, dài 1300m.
- Giới hạn mới: Đường dọc sông Thu Bồn từ khối Thanh Chiếm (phường Thanh Hà) đến Quảng trường Sông Hoài (dọc phía Bắc kênh sông Hoài), dài 1760m, tăng 460m.
b) Đường Nguyễn Phúc Tần:
- Giới hạn cũ: Từ bãi bồi Đồng Hiệp đến điểm giao đường Ngô Quyền, dài 600m.
- Giới hạn mới: Từ bãi bồi Đồng Hiệp đến cửa kênh Sông Hoài, dài 1000m, tăng 400m.
c) Đường Nguyễn Hiền:
- Giới hạn cũ: Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Phan Đình Phùng, dài 100m.
- Giới hạn mới: Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Nguyễn Đình Chiểu, dài 200m, tăng 100m.
2. Đặt tên mới cho 25 tuyến đường, gồm tên của 25 danh nhân văn hóa, lịch sử trong nước tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 08 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 25 TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TẠI THÀNH PHỐ HỘI AN, TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 80/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Vị trí |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Tên đường |
01 |
KDC Cẩm Phô |
Ngã ba Hùng Vương - Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Phúc Tần |
450 |
17.5 |
Cao Hồng Lãnh |
02 |
KDC Cẩm Phô |
QT Sông Hoài |
18 tháng 8 |
480 |
17.5 |
Đào Duy Từ |
03 |
KDC Cẩm Phô |
Cầu Quảng Trường Sông Hoài |
Cửa kênh (Sông Thu Bồn) |
460 |
11.5 |
Thoại Ngọc Hầu |
04 |
KDC Cẩm Phô |
Kênh Chùa Cầu |
Ngã ba Hùng Vương - Trần Hưng đạo |
300 |
11.5 |
Công Nữ Ngọc Hoa |
05 |
KDC Tân An |
Tôn Đức Thắng |
Hải Thượng Lãn Ông |
500 |
13.5 |
Thích Quảng Đức |
06 |
KDC Cẩm Châu |
Lê Đình Thám |
Hải Thượng Lãn Ông |
150 |
12 |
Đặng Văn Ngữ |
07 |
KDC Cẩm Châu |
Đặng Văn Ngữ |
Phan Đình Phùng |
120 |
12 |
Tôn Thất Tùng |
08 |
KDC Cẩm Châu và Sơn Phong |
Cầu Cẩm Nam |
Bến đò ông Thỏa, P. Cẩm Châu |
1600 |
7.0 |
Huyền Trân Công Chúa |
09 |
KDC Cẩm Châu và Tân An |
Đường Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
250 |
12 |
Lê Đình Thám |
10 |
KDC Cẩm Châu |
Đường Cửa Đại |
Đỗ Đăng Tuyển |
215 |
10.5 |
Trần Bình Trọng |
11 |
KDC Cẩm An |
Từ ngã ba đường Lạc Long Quân (phía Điện Bàn vào Hội An) |
Giáp nhà ông Lê Thanh Sang (Tổ 2, Khối Tân Thành, Cẩm An) |
2000 |
10.5 |
Nguyễn Phan Vinh |
12 |
KDC Thanh Hà |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Kênh tiêu úng khối Trảng Sỏi |
380 |
13.5 |
Nguyễn Phong Sắc |
13 |
KDC Thanh Hà |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Kênh tiêu úng khối Trảng Sỏi |
380 |
10.5 |
Bế Văn Đàn |
14 |
KDC Thanh Hà |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Kênh tiêu úng khối Trảng Sỏi |
320 |
10.5 |
Phan Đình Giót |
15 |
KDC Thanh Hà |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Kênh tiêu úng khối Trảng Sỏi |
320 |
10.5 |
Tô Vĩnh Diện |
16 |
KDC Thanh Hà |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Kênh tiêu úng khối Trảng Sỏi |
320 |
13.5 |
Cù Chính Lan |
17 |
KDC Thanh Hà |
NVH khối Trảng Sỏi |
Đường quy hoạch chạy giữa Cù Chính Lan và Tô Vĩnh Diện |
390 |
10.5 |
Bùi Chát |
18 |
KDC Thanh Hà |
Hùng Vương (sau chùa An Lạc) |
Nguyễn Du (kênh Sông Hoài) |
360 |
6.5 |
Nguyễn Nghiễm |
19 |
KDC Thanh Hà |
Duy Tân |
Phạm Phán |
600 |
5.0 |
Nguyễn Khuyến |
20 |
KDC Cẩm Nam |
Cầu Cẩm Nam |
Khu đóng tàu khối Thanh Nam Đông |
3200 |
13.5 |
Nguyễn Tri Phương |
21 |
KDC Cẩm Nam |
Bờ kè khối Xuyên Trung |
Nguyễn Tri Phương |
1300 |
5.0 |
Lương Như Bích |
22 |
KDC Cẩm Nam |
Lương Như Bích |
Nguyễn Tri Phương |
700 |
5.0 |
Trần Trung Tri |
23 |
KDC Cẩm Nam |
Nhà ông Cư |
Nguyễn Tri Phương (Tại Trường TH Trần Quốc Toản) |
1.300 |
5.0 |
Nguyễn Khoa |
24 |
KDC Cẩm Nam |
Sân vận động Phường |
Đường phía Tây KDC |
400 |
6.5 |
Nguyễn Trung Trực |
25 |
KDC Cẩm Nam |
Sân vận động phường Cẩm Nam |
Đường phía Tây KDC |
300 |
6.5 |
Lê Trung Đình |
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006