Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013
Số hiệu: | 78/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2013/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 10/12/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BKH ngày 20/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-BKH ngày 27/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Thực hiện Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; rà soát, điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 theo Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 (Tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:
1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013.
2. Thống nhất nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch, đối với các nguồn vốn sau đây:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013 là 1.000 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết giao đầu năm 2013 là 700 tỷ đồng.
- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2013 là 81,915 tỷ đồng.
b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết kết dư năm 2012 là 197,182 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết thu vượt năm 2013 là 200 tỷ đồng.
- Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013 là 26,168 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 là 41,689 tỷ đồng
- Nguồn vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng là 10 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012 là 100 tỷ đồng.
3. Thống nhất nội dung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 3.848,35 tỷ đồng (chi tiết xem phụ lục tổng nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án năm 2013 đính kèm).
4. Về giải pháp thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với các giải pháp thực hiện tại Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 do UBND tỉnh đề xuất; đề nghị UBND tỉnh cần tập trung giải pháp để tập trung nguồn lực đầu tư các dự án trọng điểm, các dự án quan trọng tiêu biểu đã được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua và theo Kế hoạch số 111-KH/TU ngày 16/4/2013 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2013; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, giữa 2 kỳ họp khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nguồn vốn |
Tổng số |
Phần tỉnh giao chỉ tiêu |
Phần huyện giao chỉ tiêu |
3.848,35 |
2.791,55 |
1.056,80 |
|
1. Vốn ngân sách tập trung |
2.264,200 |
1.367,400 |
896,800 |
2. Nguồn vốn XSKT Bao gồm: - Nguồn vốn XSKT giao đầu năm: 700 triệu đồng. - Nguồn vốn XSKT kết dư năm 2012: 197,182 triệu đồng. - Nguồn vốn XSKT thu vượt năm 2013: 200 triệu đồng. |
1.097,182 |
1.097,182 |
|
3. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng |
43,000 |
43,000 |
|
4. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
81,915 |
81,915 |
|
5. Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012 |
100,000 |
100,000 |
|
6. Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 và nguồn vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng |
41,689 |
41,689 |
|
7. Nguồn khác |
10,000 |
10,000 |
|
8. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 |
24,191 |
24,191 |
|
9. Nguồn vốn khai thác quỹ đất |
160,000 |
|
160,000 |
10. Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013 |
26,168 |
26,168 |
|
CÁC NGUỒN VỐN ĐÃ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 GIỮA 2 KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Kế hoạch 2013 |
Chủ đầu tư |
|
|||
Tổng |
Trong đó |
|
|||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác, BTGPMB |
|
||||||
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
A |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết thu vượt 2012 |
|
|
197.182 |
71.358 |
123.400 |
2.424 |
- |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
186.474 |
61.850 |
123.400 |
1.224 |
- |
|
I |
Y tế |
|
- |
56.750 |
26.750 |
30.000 |
|
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
56.750 |
26.750 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo bệnh viện Da Liễu |
BH |
2009-2012 |
1.750 |
1.750 |
|
|
Sở Y tế |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp) |
LK |
2012-2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
3 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa Đồng Nai (bao gồm vốn mua sắm máy chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA) |
BH |
2009-2014 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
|
|
Văn hóa xã hội |
|
- |
1.324 |
1.200 |
|
|
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.324 |
1.200 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường di tích Trung ương cục miền Nam |
BH |
2012-2013 |
1.324 |
1.200 |
|
124 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
2.000 |
|
0 |
100 |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà thiếu nhi Đồng Nai (chưa bao gồm vốn sự nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai) |
BH |
2013 |
2.000 |
1.900 |
|
100 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
|
|
Giáo dục Đào tạo |
|
- |
32.000 |
32.000 |
|
|
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2012-2014 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Trường Đại học Đồng Nai |
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nhơn Trạch |
NT |
2012-2014 |
10.000 |
10.000 |
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
|
3 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Long Thành |
LT |
2012-2014 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Định Quán |
ĐQ |
2012-2014 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Nhơn Trạch |
NT |
2012-2014 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
94.400 |
|
93.400 |
1.000 |
|
|
|
Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
BH |
2013-2015 |
94.400 |
|
93.400 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
- |
1.200 |
0 |
0 |
1.200 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu trung Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
|
2 |
Dự án Trang bị dàn đèn, sửa chữa khán đài, tường rào và xây dựng 02 sân tập tại Sân vận động tỉnh |
|
|
200 |
|
|
200 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
C |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
|
|
9.508 |
9.508 |
|
|
|
|
B |
Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2013 |
|
|
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
- |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
- |
|
1 |
BTGPMB Dự án Hồ Gia Măng huyện Xuân Lộc |
|
- |
90.000 |
|
|
90.000 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
|
2 |
BTGPMB Dự án BOT đường 768 huyện Vĩnh Cửu |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
|
Nguồn vốn dự phòng ngành khoa học và công nghệ thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013 |
|
|
23.691 |
23.691 |
0 |
0 |
- |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
23.691 |
23.691 |
0 |
0 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
606 |
606 |
0 |
|
|
|
|
Nâng cấp phần mềm đăng ký, cấp phép qua mạng |
BH |
2009-2012 |
606 |
606 |
|
|
Sở Công Thương |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
23.085 |
23.085 |
|
|
|
|
|
Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước |
BH |
2012-2013 |
23.085 |
23.085 |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2013 |
Giải ngân đến 31/5/2013 |
Chủ đầu tư đề nghị |
Kế hoạch năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác, BTGPMB |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
1.000.000 |
729.756 |
1.526.687 |
1.000.000 |
309.088 |
116.282 |
574.630 |
|
I |
Thực hiện dự án |
973.700 |
|
1.378.933 |
973.061 |
289.088 |
116.282 |
567.691 |
- |
1 |
Giao thông |
350.505 |
|
556.404 |
350.865 |
115.260 |
0 |
235.605 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
120.616 |
|
326.515 |
120.976 |
115.260 |
0 |
5.716 |
- |
1 |
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51) |
9.000 |
9.000 |
71.293 |
9.000 |
5.000 |
|
4.000 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành |
8.000 |
7.439 |
38.774 |
8.000 |
7.800 |
|
200 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
3 |
Đường Hố Nai 4 - Trị An |
8.000 |
7.637 |
18.574 |
8.000 |
7.800 |
|
200 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
4 |
Đường Nguyễn Văn Bé - Xuân Định |
5.000 |
1.338 |
5.000 |
5.000 |
4.900 |
|
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
5 |
Đường Cua Heo Bình Lộc |
10.000 |
9.940 |
10.000 |
10.000 |
9.800 |
|
200 |
UBND thị xã Long Khánh |
6 |
Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch, đoạn từ hương lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch |
7.000 |
6.959 |
7.000 |
7.000 |
6.900 |
|
100 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
7 |
Đường Long Thọ 1 (đoạn nối từ đường 319B đến hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
6.900 |
|
100 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
8 |
Tuyến đường liên huyện Xuân Định đi Lâm San huyện Cẩm Mỹ |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
8.900 |
|
100 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 |
Đường 600A huyện Tân Phú |
10.000 |
9.988 |
60.000 |
10.000 |
9.900 |
|
100 |
UBND huyện Tân Phú |
10 |
Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp, phần còn lại thanh toán từ vốn ngân sách huyện) |
8.000 |
8.000 |
33.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
UBND huyện Tân Phú |
11 |
Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi xây lắp phần 04 cầu của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+000) |
8.100 |
2.175 |
8.100 |
8.100 |
8.000 |
|
100 |
UBND huyện Xuân Lộc |
12 |
Xây dựng mới cầu Sông Ray trên ĐT 764 |
1.000 |
1.000 |
4.168 |
1.000 |
900 |
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
13 |
Cầu Long Tân trên TL25A (ĐT 769) |
6.000 |
3.103 |
13.386 |
6.000 |
5.900 |
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
14 |
Đường vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh thanh toán phần chi phí xây lắp, phần còn lại đầu tư từ ngân sách huyện) |
5.000 |
5.000 |
9.344 |
5.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Định Quán |
15 |
Đường liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất) |
7.000 |
7.000 |
19.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
UBND huyện Định Quán |
16 |
Đường D29, D30, D31 khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ |
4.220 |
4.210 |
4.220 |
4.220 |
4.100 |
|
120 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
17 |
Đường N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ |
4.296 |
4.294 |
4.296 |
4.296 |
4.100 |
|
196 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
18 |
Đường vào nghĩa trang thành phố Biên Hòa (đoạn qua chùa Quảng Nghiêm và Long Hoa Tự Viện) |
0 |
0 |
360 |
360 |
360 |
|
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ môi trường đô thị |
19 |
Đường Ruộng Tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50% vốn xây lắp) |
4.000 |
3.231 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
UBND thị xã Long Khánh |
b |
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 |
459.778 |
|
229.889 |
229.889 |
- |
- |
229.889 |
- |
1 |
Tiểu Dự án BTGPMB dự án Nâng cấp mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ Km1+526 đến Km 5+500, huyện Xuân Lộc |
9.723 |
9.723 |
9.723 |
9.723 |
|
|
9.723 |
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Dự án đường Huỳnh Văn Luỹ nối dài, thành phố Biên Hoà |
20.687 |
- |
20.687 |
20.687 |
|
|
20.687 |
UBND thành phố Biên Hòa |
3 |
Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu |
60.248 |
48.733 |
60.248 |
60.248 |
|
|
60.248 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
4 |
BTGPMB đường 25A, tỉnh lộ 769 |
5.729 |
5.728 |
5.729 |
5.729 |
|
|
5.729 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
5 |
Di dời hạ tầng kỹ thuật và Tiểu dự án BTGPMB cầu Hóa An |
74.693 |
59.833 |
74.693 |
74.693 |
|
|
74.693 |
UBND thành phố Biên Hòa |
6 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An, đoạn qua thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu |
27.503 |
27.099 |
27.503 |
27.503 |
|
|
27.503 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
7 |
BTGPMB một bên đường 25B tại xã Hiệp Phước, Nhơn Trạch |
31.306 |
31.306 |
31.306 |
31.306 |
|
|
31.306 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
2 |
Giáo dục - đào tạo |
116.900 |
|
166.853 |
116.900 |
76.600 |
38.600 |
1.700 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
116.900 |
|
166.853 |
116.900 |
76.600 |
38.600 |
1.700 |
- |
1 |
Trường Trung cấp nghề 26/3 |
14.000 |
8.924 |
29.513 |
14.000 |
2.000 |
11.800 |
200 |
Tỉnh Đoàn Đồng Nai |
2 |
Sửa chữa một số hạng mục trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch(ngân sách tỉnh + vốn sự nghiệp) |
2.200 |
795 |
2.200 |
2.200 |
2.100 |
|
100 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch |
3 |
Trường DTNT huyện Xuân Lộc |
15.000 |
12.349 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
4.800 |
200 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Trường THPT huyện Xuân Lộc |
2.200 |
0 |
2.200 |
2.200 |
2.100 |
|
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện VC |
10.000 |
0 |
1.911 |
1.911 |
1.911 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Trường THPT Tam Phước |
12.000 |
9.911 |
33.993 |
16.612 |
12.612 |
3.800 |
200 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
7.000 |
6.428 |
17.447 |
10.477 |
8.477 |
1.900 |
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành |
12.000 |
10.605 |
15.000 |
12.000 |
8.000 |
3.900 |
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán |
10.500 |
6.330 |
12.589 |
10.500 |
7.500 |
2.800 |
200 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Nhơn Trạch |
15.000 |
12.960 |
18.000 |
15.000 |
10.000 |
4.800 |
200 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
15.000 |
14.892 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
4.800 |
200 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
12 |
Sửa chữa trường trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
2.000 |
1.900 |
|
100 |
Trường trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai |
3 |
Quản lí nhà nước |
16.722 |
|
24.222 |
16.722 |
13.200 |
3.150 |
372 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
16.722 |
|
24.222 |
16.722 |
13.200 |
3.150 |
372 |
- |
1 |
Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ VP đăng ký sử dụng đất |
2.500 |
0 |
8.000 |
2.500 |
1.500 |
900 |
100 |
VP đăng ký quyền sử dung đất |
2 |
Trụ sở UBND xã Hiếu Liêm (ngân sách tỉnh thanh toán phần xây lắp; riêng các chi phí khác và chi phí bồi thường cân đối từ ngân sách huyện) |
2.600 |
0 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
3 |
Xây dựng mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Xuân Lộc |
3.000 |
2.750 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
450 |
50 |
Chi cục kiểm lâm Đồng Nai |
4 |
Di dời đường dây điện đi qua đền thờ liệt sỹ Đông Nam Bộ tại xã Tân An, Vĩnh Cửu |
1.632 |
1.435 |
1.632 |
1.632 |
1.000 |
600 |
32 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Dự án Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
2.340 |
1.200 |
2.340 |
2.340 |
1.500 |
800 |
40 |
Thanh tra tỉnh |
6 |
Sửa chữa, Trụ sở Đảng ủy khối kinh tế |
1.650 |
1.355 |
1.650 |
1.650 |
1.200 |
400 |
50 |
Đảng ủy khối kinh tế |
7 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải (vốn ngân sách tỉnh 70%) |
3.000 |
2.950 |
3.000 |
3.000 |
2.900 |
|
100 |
Sở Giao thông Vận tải |
4 |
Cấp nước |
26.000 |
|
26.000 |
26.000 |
21.960 |
3.700 |
340 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
26.000 |
|
26.000 |
26.000 |
21.960 |
3.700 |
340 |
- |
1 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom |
3.500 |
96 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
900 |
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
2 |
Hệ thống cấp nước Hóa An Tân Hạnh |
460 |
383 |
460 |
460 |
460 |
|
|
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
3 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Tân Phú |
3.600 |
193 |
3.600 |
3.600 |
3.000 |
550 |
50 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
4 |
Hệ thống cấp nước phường Trảng Dài |
12.440 |
12.440 |
12.440 |
12.440 |
12.000 |
350 |
90 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
5 |
Hệ thống cấp nước phường Bửu Hoà |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
1.900 |
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
5 |
Hạ tầng Công Cộng |
176.947 |
|
227.291 |
176.964 |
10.912 |
1.376 |
164.676 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
12.500 |
|
12.844 |
12.517 |
10.912 |
1.376 |
229 |
- |
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước tập trung ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh |
4.500 |
3.830 |
3.861 |
3.861 |
3.288 |
526 |
47 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2 |
Đường vào trạm xử lý nước thải số 1 huyện Nhơn Trạch |
5.500 |
31 |
5.827 |
5.500 |
5.000 |
400 |
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
|
Đường ranh giới bảo vệ công trình hồ cầu mới |
0 |
|
656 |
656 |
624 |
|
32 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
3 |
Các hạng mục còn lại của dự án khu dân cư đường Đồng Khởi |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
450 |
50 |
Công ty cổ phần kinh doanh nhà |
b |
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 |
164.447 |
|
214.447 |
164.447 |
0 |
0 |
164.447 |
- |
1 |
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong, Long Thành |
14.565 |
14.066 |
64.565 |
14.565 |
|
|
14.565 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
2 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, giai đoạn 1 (hoàn trả vốn ứng trước năm 2012) |
69.000 |
69.000 |
69.000 |
69.000 |
|
|
69.000 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
3 |
BTGPMB khu Bãi rác xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu |
80.882 |
80.882 |
80.882 |
80.882 |
|
|
80.882 |
Công ty TNHH MTV DV MT Đô thị Biên Hòa |
6 |
Nông - Lâm -Thủy lợi |
168.365 |
|
259.902 |
167.349 |
22.556 |
1.250 |
143.543 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
168.365 |
|
259.902 |
167.349 |
22.556 |
1.250 |
143.543 |
- |
1 |
Dự án sinh cảnh trong khu sinh thái sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa |
2.000 |
0 |
670 |
670 |
|
600 |
70 |
Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa |
2 |
Dự án Vườn ươm thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa |
2.300 |
1.169 |
3.247 |
2.300 |
2.000 |
250 |
50 |
Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa |
3 |
Dự án Nạo vét suối Săn Máu (đoạn từ bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 đến cầu Mương Sao) |
15.000 |
3.274 |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
1.000 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
4 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ của Ban quản lý rừng phòng hộ Long Thành |
2.500 |
2.322 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
400 |
100 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Long Thành |
5 |
Trồng và chăm sóc rừng năm 2012 |
2.442 |
0 |
2.442 |
2.442 |
2.442 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
6 |
Trụ sở làm việc Trạm thú y thị xã Long Khánh |
2.000 |
1.900 |
3.350 |
2.314 |
2.114 |
|
200 |
Chi cục thú y |
b |
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 |
142.123 |
|
232.693 |
142.123 |
0 |
0 |
142.123 |
- |
1 |
Hồ chứa nước Cầu Dầu, Long Khánh |
51.520 |
50.320 |
51.520 |
51.520 |
|
|
51.520 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
2 |
Dự án hồ chứa nước chống lũ Lộc An |
21 |
- |
21 |
21 |
|
|
21 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
3 |
Dự án Hồ chứa nước Suối Tre |
27.099 |
26.849 |
27.099 |
27.099 |
|
|
27.099 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
4 |
Dự án Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc |
32.711 |
- |
123.281 |
32.711 |
|
|
32.711 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
5 |
Dự án Suối Săn Máu |
30.772 |
30.772 |
30.772 |
30.772 |
|
|
30.772 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
|
An ninh quốc phòng |
26.261 |
|
26.261 |
26.261 |
8.500 |
450 |
17.311 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
26.261 |
|
26.261 |
26.261 |
8.500 |
450 |
17.311 |
- |
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Xuân Lộc |
4.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
450 |
50 |
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Trụ sở Công an huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%, ngân sách Bộ Công an 50%) |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
|
Công an Tỉnh |
3 |
Tường rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Long Thành |
1.600 |
0 |
1.600 |
1.600 |
1.500 |
|
100 |
Công an Tỉnh |
4 |
Tường rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Vĩnh Cửu; |
850 |
0 |
850 |
850 |
800 |
|
50 |
Công an Tỉnh |
b |
Bố trí vốn để thanh toán các dự án thực hiện BTGPMB trong năm 2012 |
17.111 |
|
17.111 |
17.111 |
0 |
0 |
17.111 |
|
1 |
BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Xuân Lộc |
6.241 |
- |
6.241 |
6.241 |
|
|
6.241 |
Công an Tỉnh |
2 |
BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Thống Nhất |
563 |
- |
563 |
563 |
|
|
563 |
Công an Tỉnh |
3 |
BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán |
9.892 |
- |
9.892 |
9.892 |
|
|
9.892 |
Công an Tỉnh |
4 |
BTGPMB nhà tạm giữ Công an thị xã Long Khánh |
415 |
- |
415 |
415 |
|
|
415 |
Công an Tỉnh |
8 |
Khoa học công nghệ |
92.000 |
|
92.000 |
92.000 |
20.100 |
67.756 |
4.144 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
52.200 |
|
52.806 |
52.806 |
10.100 |
41.756 |
950 |
- |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thông tin quản lý nhân hộ khẩu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 (giai đoạn 1) |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
1.900 |
100 |
Công an tỉnh |
2 |
Dự án Trung tâm đo kiểm tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
20.000 |
3.484 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
9.800 |
200 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Dự án giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19.000 |
0 |
19.000 |
19.000 |
|
18.500 |
500 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ |
4 |
Nâng cấp phần mềm đăng ký, cấp phép qua mạng |
0 |
|
606 |
606 |
|
556 |
50 |
Sở Công Thương |
5 |
Cung cấp tài liệu số trực tuyến và xây dựng kho tư liệu số Thư viện tỉnh Đồng Nai |
11.200 |
9.524 |
11.200 |
11.200 |
100 |
11.000 |
100 |
Thư viện tỉnh Đồng Nai |
b |
Công trình khởi công mới |
16.109 |
|
39.194 |
39.194 |
10.000 |
26.000 |
3.194 |
- |
1 |
Nâng cấp mạng nội bộ Sở Công Thương |
1.600 |
0 |
1.600 |
1.600 |
|
1.500 |
100 |
Sở Công Thương |
2 |
Phần mềm quản lý trực tuyến hoạt động đối ngoại |
2.100 |
0 |
2.100 |
2.100 |
|
2.000 |
100 |
Sở Ngoại Vụ |
3 |
Xây dựng phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
4.800 |
200 |
Sở Tư pháp |
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
1.900 |
100 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 |
Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước |
2.543 |
1.390 |
25.628 |
25.628 |
10.000 |
13.000 |
2.628 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Đầu tư 01 xe chuyên dụng có cần cẩu để phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Đồng Nai |
2.866 |
882 |
2.866 |
2.866 |
|
2.800 |
66 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
d |
Vốn bố trí dự phòng cho các dự án khi đủ điều kiện về hồ sơ và bồi thường giải phóng mặt bằng |
23.691 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
II |
Chuẩn bị đầu tư |
6.300 |
2.131 |
127.754 |
6.939 |
0 |
0 |
6.939 |
|
1 |
Chi khác và BTGPMB dự án Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Ban quản lý dự án NN & PTNT |
2 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu |
100 |
80 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
3 |
DA hệ thống thu gom nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch |
100 |
18 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
4 |
DA trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch |
100 |
100 |
5.942 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
5 |
Hệ thống thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu |
100 |
20 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
6 |
Chống ngập úng Suối Chùa, Suối Bà Lúa, Suối Cầu Quan |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
7 |
Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ KCN Nhơn Trạch ra rạch Bà Ký |
100 |
0 |
15.126 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
8 |
Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước dải cây xanh |
100 |
0 |
6.559 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
9 |
Chi khác và BTGPMB dự án nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2 |
100 |
0 |
5.100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
10 |
Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ cầu suối cạn ra rạch cái sình |
100 |
0 |
34.596 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
11 |
Trung tâm huấn luyện Quân nhân dự bị động viện của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
12 |
Chi khác và BTGPMB dự án Trạm thú y huyện thống nhất |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Chi cục thú y |
13 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh An |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
14 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
15 |
Hệ thống cấp nước phường An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Tam Hiệp |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
16 |
Tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường sỹ quan lục quân 2 |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
17 |
Hệ thống cấp nước TT Long Giao |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
18 |
Hệ thống cấp nước phường Long Bình Tân |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
19 |
Mở rộng hệ thống cấp nước TT Gia Ray |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
20 |
Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại Di tích khu uỷ Miền Đông |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
21 |
Xây dựng đường 25C đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 |
100 |
0 |
1.039 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
22 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngang đường ĐT 764 tại Km 17+100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
0 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
23 |
Xử lý chống ngập úng trên ĐT 765 đoạn từ Km 19+300 đến Km 19+750 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
0 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
24 |
Chi khác và BTGPMB Đường Sông Nhạn Dầu Giây từ hương lộ 10 đến ĐT 769 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
25 |
Chi khác và BTGPMB Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu-Trảng Bom |
100 |
0 |
40.000 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
26 |
Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị trí giao với đường tỉnh 769 |
100 |
84 |
2.800 |
300 |
|
|
300 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
27 |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 |
100 |
0 |
4.066 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
28 |
Nâng cấp đường ĐT 765 từ Km 10+000 đến Km 28+300 |
100 |
100 |
2.448 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
29 |
Nâng cấp đường ĐT 768 từ Km 21+400 đến Km 42+315 |
100 |
0 |
4.239 |
100 |
|
|
100 |
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
30 |
Trụ sở Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
32 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
33 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú |
100 |
100 |
200 |
200 |
|
|
200 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
34 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ |
100 |
100 |
200 |
200 |
|
|
200 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
35 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
36 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền |
100 |
97 |
539 |
539 |
|
|
539 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
37 |
Đường song hành QL56 đoạn qua xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (theo quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Long Giao) |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
38 |
Kiên cố hoá Kênh mương đập Cù Nhí |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
39 |
Xây dựng mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
40 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 7 xã Phú Tân |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Định Quán |
41 |
Tuyến thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 ra sông Đồng Môn huyện Nhơn Trạch (BTGPMB sử dụng từ vốn NS huyện và vận động nhân dân) |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
42 |
BTGPMB dự án hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa Trung Hòa Tây Hòa huyện Trảng Bom |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Trảng Bm |
43 |
Khu văn hóa thể thao huyện Tân Phú (HM: cổng tường rào sân đường nội bộ, thoát nước toàn khu) |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Tân Phú |
44 |
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Tân Phú |
45 |
Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà huyện Tân Phú |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Tân Phú |
46 |
Nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Tân Phú |
47 |
Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
48 |
Hạ tầng khu trung tâm văn hóa H Vĩnh Cửu |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
49 |
Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND huyện Xuân Lộc |
50 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải, thị xã Long Khánh |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
51 |
Dự án thoát lũ xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
52 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Hùng Vương |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
53 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơro xã Bảo Vinh, Long Khánh |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
|
Dự án thuộc ngành giáo dục và đào tạo |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
|
|
Trường THPT Chu Văn An |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Các dự án thuộc ngành khoa học và công nghệ |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh |
500 |
0 |
500 |
500 |
|
|
500 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Dự án trung tâm chiếu xạ, huyện Cẩm Mỹ |
500 |
132 |
500 |
500 |
|
|
500 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
III |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
20.000 |
19.999 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013 VÀ NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT KẾT DƯ NĂM 2012
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2013 |
Giải ngân đến 31/5/2013 |
Chủ đầu tư đề nghị |
Điền chỉnh kế hoạch năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác, BTGPMB |
||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số |
897.182 |
424.458 |
1.208.899 |
897.182 |
538.025 |
347.600 |
11.557 |
|
Thực hiện dự án |
886.274 |
|
|
886.141 |
528.517 |
347.600 |
10.024 |
|
Y tế |
541.200 |
|
|
538.767 |
363.117 |
169.950 |
5.700 |
|
Công trình chuyển tiếp |
541.200 |
|
|
538.767 |
363.117 |
169.950 |
5.700 |
|
Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Xuân Lộc |
17.100 |
12.365 |
21.350 |
17.100 |
7.000 |
9.800 |
300 |
Sở Y Tế |
Cải tạo bệnh viện Da Liễu |
1.750 |
1.656 |
1.750 |
1.750 |
1.750 |
|
|
Sở Y tế |
Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom |
32.000 |
26.340 |
48.000 |
32.000 |
15.000 |
16.500 |
500 |
Sở Y Tế |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai (bao gồm vốn mua sắm máy chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA) |
320.000 |
47.552 |
414.000 |
320.000 |
220.000 |
98.000 |
2.000 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp) |
54.000 |
34.000 |
117.000 |
54.000 |
45.000 |
8.500 |
500 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm y tế xã Xuân Thành, Xuân Lộc |
1.500 |
286 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
450 |
50 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm y tế xã Lộc An, Long Thành |
2.400 |
1.250 |
2.400 |
2.400 |
1.700 |
650 |
50 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm y tế xã Xuân Lập, Long Khánh |
2.400 |
1.499 |
2.400 |
2.400 |
1.700 |
650 |
50 |
Sở Y Tế |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải 6 bệnh viện trên địa bàn tỉnh |
9.000 |
5.626 |
6.700 |
6.700 |
1.000 |
5.500 |
200 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm y tế xã Phú Xuân |
2.200 |
1.715 |
2.200 |
2.200 |
1.700 |
450 |
50 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm y tế xã Xuân Phú |
550 |
520 |
1.415 |
550 |
400 |
100 |
50 |
Sở Y Tế |
Xây dựng trạm Y tế xã đồi 61 huyện Trảng Bom |
2.700 |
2.225 |
2.700 |
2.700 |
2.000 |
650 |
50 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế phường Tam Hiệp, Biên Hoà |
1.400 |
1.054 |
1.940 |
1.400 |
1.000 |
350 |
50 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú |
1.400 |
1.341 |
1.850 |
1.400 |
1.000 |
350 |
50 |
Sở Y Tế |
Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tân Phú |
23.500 |
19.472 |
31.940 |
23.500 |
16.000 |
7.000 |
500 |
Sở Y Tế |
Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Nhơn Trạch |
20.000 |
9.447 |
30.075 |
20.000 |
16.000 |
3.500 |
500 |
Sở Y Tế |
Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Trảng Bom |
20.000 |
17.054 |
27.940 |
20.000 |
16.000 |
3.500 |
500 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế xã Ngọc Định huyện Định Quán |
2.600 |
1.828 |
2.600 |
2.600 |
2.000 |
550 |
50 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế xã Bình An huyện Long Thành |
7.900 |
774 |
9.185 |
7.767 |
6.867 |
850 |
50 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế xã An Viễn huyện Trảng Bom |
3.400 |
2.374 |
3.400 |
3.400 |
3.000 |
350 |
50 |
Sở Y Tế |
Trạm y tế phường Quyết Thắng, Biên Hoà |
3.400 |
2.002 |
3.400 |
3.400 |
3.000 |
350 |
50 |
Sở Y Tế |
Lò đốt rác y tế tại Nghĩa trang thành phố Biên Hòa |
12.000 |
10.567 |
14.208 |
12.000 |
|
11.900 |
100 |
Công ty TNHH MTV DVMT đô thị ĐN |
Văn hóa xã hội |
145.674 |
|
|
145.674 |
102.100 |
41.150 |
2.424 |
|
Công trình chuyển tiếp |
143.674 |
|
|
143.674 |
100.200 |
41.150 |
2.324 |
|
Thư viện huyện Thống Nhất |
3.500 |
3.488 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
1.300 |
200 |
UBND huyện Thống Nhất |
Trung tâm thể dục thể thao huyện Thống Nhất |
30.000 |
11.109 |
30.000 |
30.000 |
25.000 |
4.500 |
500 |
UBND huyện Thống Nhất |
Nhà thi đấu kết hợp với biểu diễn triển lãm - thuộc khu QH TTVHTT -TTVA |
7.000 |
0 |
7.000 |
7.000 |
4.000 |
2.800 |
200 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
Sửa chữa, cải tạo hồ bơi câu lạc bộ Sông Phố |
2.500 |
0 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
450 |
50 |
Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
Nhà thi đấu đa năng huyện Tân Phú |
10.000 |
6.418 |
10.000 |
14.000 |
10.000 |
3.800 |
200 |
UBND huyện Tân Phú |
Nhà thi đấu đa năng huyện Xuân Lộc |
12.000 |
0 |
8.000 |
8.000 |
6.000 |
1.800 |
200 |
UBND huyện Xuân Lộc |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Long Thành |
20.000 |
20.000 |
39.155 |
20.000 |
10.000 |
9.500 |
500 |
UBND huyện Long Thành |
Nâng cấp, mở rộng đường di tích Trung ương cục miền Nam |
1.324 |
1.324 |
|
1.324 |
1.200 |
|
124 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Đồng Nai |
57.350 |
10.319 |
100.350 |
57.350 |
40.000 |
17.000 |
350 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
Công trình khởi công mới |
2.000 |
0 |
|
2.000 |
1.900 |
0 |
100 |
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà thiếu nhi Đồng Nai (chưa bao gồm vốn sự nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai) |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
|
100 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
Giáo dục Đào tạo |
199.400 |
170.853 |
|
201.700 |
63.300 |
136.500 |
1.900 |
|
Công trình chuyển tiếp |
199.400 |
170.853 |
|
201.700 |
63.300 |
136.500 |
1.900 |
|
Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai |
33.000 |
31.600 |
63.000 |
33.000 |
27.000 |
5.800 |
200 |
Trường Đại học Đồng Nai |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nhơn Trạch |
25.000 |
13.709 |
25.000 |
25.000 |
22.000 |
2.800 |
200 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Long Thành |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Định Quán |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Nhơn Trạch |
4.000 |
3.352 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai |
|
|
18.000 |
2.300 |
2.300 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
79.400 |
72.192 |
79.400 |
79.400 |
|
78.400 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án đầu tư Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ cho các trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
49.500 |
500 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chuẩn bị đầu tư |
1.400 |
0 |
|
1.533 |
|
|
1.533 |
|
Đầu tư mở rộng trường Cao đẳng y tế gđ2 |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trường Cao đẳng y tế Đồng nai |
Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu trung Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
Dự án Trang bị dàn đèn, sửa chữa khán đài, tường rào và xây dựng 02 sân tập tại Sân vận động tỉnh |
200 |
0 |
200 |
200 |
|
|
200 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
BTGPMB BVĐK huyện Tân Phú |
0 |
0 |
133 |
133 |
|
|
133 |
Sở Y Tế |
Trường thực hành thuộc trường Đại học Đồng Nai |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
Trường Đại học Đồng Nai |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
9.508 |
0 |
9.508 |
9.508 |
9.508 |
0 |
0 |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(kèm theoNghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tiến độ thực hiện |
Kế hoạch năm 2013 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác, BTGPMB |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
26.915 |
26.915 |
26.255 |
650 |
10 |
|
|
Thực hiện dự án |
- |
|
26.915 |
26.915 |
26.255 |
650 |
10 |
|
|
Y tế |
- |
|
26.915 |
26.915 |
26.255 |
650 |
10 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
2011 - 2013 |
5.915 |
660 |
|
650 |
10 |
Sở Y tế |
2 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
BH |
2010 - 2014 |
21.000 |
26.255 |
26255 |
|
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT THU VƯỢT NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Lũy kế vốn đến hết năm 2012 |
Kế hoạch 2013 đã giao |
Kế hoạch bổ sung năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
200.000 |
129.020 |
70.040 |
940 |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
180.000 |
109.020 |
70.040 |
940 |
|
I |
Y tế |
|
|
65.000 |
64.900 |
0 |
100 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
65.000 |
64.900 |
0 |
100 |
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp) |
11.558 |
54.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
Sở Y Tế |
b |
Công trình khởi công mới |
|
|
5.000 |
4.900 |
0 |
100 |
|
|
Trạm y tế xã ĐăkLua huyện Tân Phú |
|
|
5.000 |
4.900 |
|
100 |
Sở Y Tế |
II |
Văn hóa xã hội |
|
|
21.200 |
6.920 |
14.040 |
240 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
3.600 |
3.500 |
0 |
100 |
|
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu định canh, định cư ấp 4, 5 xã Lâm San huyện Cẩm Mỹ |
|
|
3.600 |
3.500 |
|
100 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
b |
Công trình khởi công mới |
|
|
17.600 |
3.420 |
14.040 |
140 |
|
1 |
Dự án đường dây 22kv và trạm biến áp 3P-560KVA 22/0,4KV cấp điện sân vận động tỉnh Đồng Nai |
|
|
950 |
220 |
690 |
40 |
Trung tâm thể dục thể thao ĐN |
2 |
Hệ thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Đồng Nai |
|
|
16.650 |
3.200 |
13.350 |
100 |
Trung tâm thể dục thể thao ĐN |
III |
Giáo dục Đào tạo |
|
|
93.800 |
37.200 |
56.000 |
600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
93.800 |
37.200 |
56.000 |
600 |
|
1 |
Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai |
17.335 |
33.000 |
22.000 |
19.000 |
3.000 |
|
Trường Đại học Đồng Nai |
2 |
Nâng cấp, mở rộng trường dạy nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch |
63.277 |
25.000 |
8.200 |
8.200 |
|
|
Trường dạy nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch |
3 |
Trường Trung cấp nghề 26/3 |
73.531 |
4.000 |
10.000 |
|
9.900 |
100 |
Tỉnh Đoàn Đồng Nai |
4 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai |
10.952 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
5 |
Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
79.400 |
15.300 |
|
15.100 |
200 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Dự án đầu tư Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ cho các trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
50.000 |
50.000 |
28.300 |
|
28.000 |
300 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
III |
Hỗ trợ thành phố Biên Hòa đầu tư giáo dục để xóa ca 3 |
|
|
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2012 VÀ NGUỒN KHÁC
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Lũy kế vốn đến hết năm 2012 |
Kế hoạch 2013 đã giao |
Kế hoạch năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
51.689 |
47.664 |
600 |
3.425 |
|
A |
NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2012 |
|
|
41.689 |
37.664 |
|
3.425 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
31.120 |
30.500 |
|
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51) |
181.275 |
9.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành |
65.288 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
3 |
Dự án cây dựng mới cầu Sông Ray trên ĐT 764 |
3.460 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
4 |
Dự án Cầu Long Tân trên TL25A (ĐT 769) |
3.590 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
5 |
Dự án Gia cố rạch Tân Triều |
13.515 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
6 |
Dự án đường Hố Nai 4 – Trị An (ĐT 767) |
213.934 |
8.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN |
7 |
Dự án Đường 4B huyện Trảng Bom |
15.700 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
UBND huyện Trảng Bom |
b |
Công trình khởi công mới |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn Trơn, tp Biên Hòa |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
UBND thành phố Biên Hòa |
2 |
Hạ tầng công cộng |
|
|
620 |
|
600 |
20 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
620 |
|
600 |
20 |
|
|
Dự án Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Tân, huyện Định Quán (chi phí xây lắp sử dụng từ ngân sách huyện, phần còn lại sử dụng vốn ngân sách tỉnh) |
|
|
620 |
|
600 |
20 |
UBND huyện Định Quán |
II |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
3.405 |
|
|
3.405 |
|
1 |
BTGPMB dự án Hồ Cầu Mới |
|
|
1.194 |
|
|
1.194 |
BQLDA NNPTNT |
3 |
BTGPMB trụ sở khối dân chính Đảng |
|
|
752 |
|
|
752 |
Đảng ủy khối dân chính Đảng |
2 |
BTGPMB tuyến thoát nước, công trình cây xanh, NT |
|
|
1.459 |
|
|
1.459 |
Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
III |
Nguồn vốn cấp sau quyết toán |
|
|
7.164 |
7.164 |
|
|
|
B |
NGUỒN KHÁC |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Nông lâm nghiệp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Dự án trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa chiến khu Đ giai đoạn 2009-2015 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
Quyết định 1902/QĐ-TTg năm 2017 về danh sách đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Tư pháp Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 02/12/2017
Quyết định 1902/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định thu phí đấu giá; Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm bãi trông giữ xe tại điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND; Quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 1902/QĐ-TTg năm 2008 về phê duyệt Phương án điều chỉnh sắp xếp, đổi mới một số doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai đến năm 2010 Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008