Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013
Số hiệu: 78/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Văn Tư
Ngày ban hành: 12/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/2013/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 10/12/2003;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BKH ngày 20/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-BKH ngày 27/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;

Thực hiện Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; rà soát, điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 theo Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 (Tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:

1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013.

2. Thống nhất nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch, đối với các nguồn vốn sau đây:

a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:

- Nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013 là 1.000 tỷ đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết giao đầu năm 2013 là 700 tỷ đồng.

- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2013 là 81,915 tỷ đồng.

b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn:

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết kết dư năm 2012 là 197,182 tỷ đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết thu vượt năm 2013 là 200 tỷ đồng.

- Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013 là 26,168 tỷ đồng.

- Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 là 41,689 tỷ đồng

- Nguồn vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng là 10 tỷ đồng.

- Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012 là 100 tỷ đồng.

3. Thống nhất nội dung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 3.848,35 tỷ đồng (chi tiết xem phụ lục tổng nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án năm 2013 đính kèm).

4. Về giải pháp thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với các giải pháp thực hiện tại Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 do UBND tỉnh đề xuất; đề nghị UBND tỉnh cần tập trung giải pháp để tập trung nguồn lực đầu tư các dự án trọng điểm, các dự án quan trọng tiêu biểu đã được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua và theo Kế hoạch số 111-KH/TU ngày 16/4/2013 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2013; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.

Trong quá trình thực hiện, giữa 2 kỳ họp khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo luật định.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

PHỤ LỤC

TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nguồn vốn

Tổng số

Phần tỉnh giao chỉ tiêu

Phần huyện giao chỉ tiêu

3.848,35

2.791,55

1.056,80

1. Vốn ngân sách tập trung

2.264,200

1.367,400

896,800

2. Nguồn vốn XSKT

Bao gồm:

- Nguồn vốn XSKT giao đầu năm: 700 triệu đồng.

- Nguồn vốn XSKT kết dư năm 2012: 197,182 triệu đồng.

- Nguồn vốn XSKT thu vượt năm 2013: 200 triệu đồng.

1.097,182

1.097,182

 

3. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng

43,000

43,000

 

4. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

81,915

81,915

 

5. Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012

100,000

100,000

 

6. Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 và nguồn vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng

41,689

41,689

 

7. Nguồn khác

10,000

10,000

 

8. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013

24,191

24,191

 

9. Nguồn vốn khai thác quỹ đất

160,000

 

160,000

10. Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013

26,168

26,168

 

 

PHỤ LỤC 1

CÁC NGUỒN VỐN ĐÃ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 GIỮA 2 KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Kế hoạch 2013

Chủ đầu tư

 

Tổng

Trong đó

 

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác, BTGPMB

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

A

Nguồn vốn xổ số kiến thiết thu vượt 2012

 

 

197.182

71.358

123.400

2.424

-

 

 

Thực hiện dự án

 

 

186.474

61.850

123.400

1.224

-

 

I

Y tế

 

-

56.750

26.750

30.000

 

-

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

56.750

26.750

30.000

 

 

 

1

Cải tạo bệnh viện Da Liễu

BH

2009-2012

1.750

1.750

 

 

Sở Y tế

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp)

LK

2012-2016

5.000

5.000

 

 

Sở Y tế

 

3

Xây dựng bệnh viện đa khoa Đồng Nai (bao gồm vốn mua sắm máy chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA)

BH

2009-2014

50.000

20.000

30.000

 

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

 

 

Văn hóa xã hội

 

-

1.324

1.200

 

 

-

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

1.324

1.200

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường di tích Trung ương cục miền Nam

BH

2012-2013

1.324

1.200

 

124

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

2.000

 

0

100

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà thiếu nhi Đồng Nai (chưa bao gồm vốn sự nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai)

BH

2013

2.000

1.900

 

100

Nhà thiếu nhi tỉnh Đồng Nai

 

 

Giáo dục Đào tạo

 

-

32.000

32.000

 

 

-

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

32.000

32.000

 

 

 

 

1

Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai

BH

2012-2014

10.000

10.000

 

 

Trường Đại học Đồng Nai

 

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nhơn Trạch

NT

2012-2014

10.000

10.000

 

 

UBND huyện Nhơn Trạch

 

3

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Long Thành

LT

2012-2014

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

4

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Định Quán

ĐQ

2012-2014

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Nhơn Trạch

NT

2012-2014

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

94.400

 

93.400

1.000

 

 

 

Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

BH

2013-2015

94.400

 

93.400

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

B

Chuẩn bị đầu tư

 

-

1.200

0

0

1.200

-

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu trung Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ

 

 

1.000

 

 

1.000

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

 

2

Dự án Trang bị dàn đèn, sửa chữa khán đài, tường rào và xây dựng 02 sân tập tại Sân vận động tỉnh

 

 

200

 

 

200

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

C

Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội

 

 

9.508

9.508

 

 

 

 

B

Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2013

 

 

100.000

0

0

100.000

-

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

100.000

0

0

100.000

-

 

1

BTGPMB Dự án Hồ Gia Măng huyện Xuân Lộc

 

-

90.000

 

 

90.000

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

 

2

BTGPMB Dự án BOT đường 768 huyện Vĩnh Cửu

 

 

10.000

 

 

10.000

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

 

Nguồn vốn dự phòng ngành khoa học và công nghệ thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013

 

 

23.691

23.691

0

0

-

 

 

Thực hiện dự án

 

 

23.691

23.691

0

0

-

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

606

606

0

 

 

 

 

Nâng cấp phần mềm đăng ký, cấp phép qua mạng

BH

2009-2012

606

606

 

 

Sở Công Thương

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

23.085

23.085

 

 

 

 

 

Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước

BH

2012-2013

23.085

23.085

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch 2013

Giải ngân đến 31/5/2013

Chủ đầu tư đề nghị

Kế hoạch năm 2013

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác, BTGPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

1.000.000

729.756

1.526.687

1.000.000

309.088

116.282

574.630

 

I

Thực hiện dự án

973.700

 

1.378.933

973.061

289.088

116.282

567.691

-

1

Giao thông

350.505

 

556.404

350.865

115.260

0

235.605

-

a

Công trình chuyển tiếp

120.616

 

326.515

120.976

115.260

0

5.716

-

1

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)

9.000

9.000

71.293

9.000

5.000

 

4.000

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

2

Nâng cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành

8.000

7.439

38.774

8.000

7.800

 

200

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

3

Đường Hố Nai 4 - Trị An

8.000

7.637

18.574

8.000

7.800

 

200

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

4

Đường Nguyễn Văn Bé - Xuân Định

5.000

1.338

5.000

5.000

4.900

 

100

UBND thị xã Long Khánh

5

Đường Cua Heo Bình Lộc

10.000

9.940

10.000

10.000

9.800

 

200

UBND thị xã Long Khánh

6

Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch, đoạn từ hương lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch

7.000

6.959

7.000

7.000

6.900

 

100

UBND huyện Nhơn Trạch

7

Đường Long Thọ 1 (đoạn nối từ đường 319B đến hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch

7.000

7.000

7.000

7.000

6.900

 

100

UBND huyện Nhơn Trạch

8

Tuyến đường liên huyện Xuân Định đi Lâm San huyện Cẩm Mỹ

9.000

9.000

9.000

9.000

8.900

 

100

UBND huyện Cẩm Mỹ

9

Đường 600A huyện Tân Phú

10.000

9.988

60.000

10.000

9.900

 

100

UBND huyện Tân Phú

10

Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp, phần còn lại thanh toán từ vốn ngân sách huyện)

8.000

8.000

33.000

8.000

8.000

 

 

UBND huyện Tân Phú

11

Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi xây lắp phần 04 cầu của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+000)

8.100

2.175

8.100

8.100

8.000

 

100

UBND huyện Xuân Lộc

12

Xây dựng mới cầu Sông Ray trên ĐT 764

1.000

1.000

4.168

1.000

900

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

13

Cầu Long Tân trên TL25A (ĐT 769)

6.000

3.103

13.386

6.000

5.900

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

14

Đường vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh thanh toán phần chi phí xây lắp, phần còn lại đầu tư từ ngân sách huyện)

5.000

5.000

9.344

5.000

5.000

 

 

UBND huyện Định Quán

15

Đường liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất)

7.000

7.000

19.000

7.000

7.000

 

 

UBND huyện Định Quán

16

Đường D29, D30, D31 khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ

4.220

4.210

4.220

4.220

4.100

 

120

UBND huyện Cẩm Mỹ

17

Đường N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ

4.296

4.294

4.296

4.296

4.100

 

196

UBND huyện Cẩm Mỹ

18

Đường vào nghĩa trang thành phố Biên Hòa (đoạn qua chùa Quảng Nghiêm và Long Hoa Tự Viện)

0

0

360

360

360

 

 

Công ty TNHH MTV Dịch vụ môi trường đô thị

19

Đường Ruộng Tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50% vốn xây lắp)

4.000

3.231

4.000

4.000

4.000

 

 

UBND thị xã Long Khánh

b

Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012

459.778

 

229.889

229.889

 -

 -

229.889

-

1

Tiểu Dự án BTGPMB dự án Nâng cấp mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ Km1+526 đến Km 5+500, huyện Xuân Lộc

 9.723

9.723

 9.723

 9.723

 

 

 9.723

UBND huyện Xuân Lộc

2

Dự án đường Huỳnh Văn Luỹ nối dài, thành phố Biên Hoà

 20.687

 -

 20.687

 20.687

 

 

 20.687

UBND thành phố Biên Hòa

3

Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

 60.248

 48.733

 60.248

 60.248

 

 

 60.248

UBND huyện Vĩnh Cửu

4

BTGPMB đường 25A, tỉnh lộ 769

 5.729

 5.728

 5.729

 5.729

 

 

 5.729

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

5

Di dời hạ tầng kỹ thuật và Tiểu dự án BTGPMB cầu Hóa An

 74.693

 59.833

 74.693

 74.693

 

 

 74.693

UBND thành phố Biên Hòa

6

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An, đoạn qua thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu

 27.503

 27.099

 27.503

 27.503

 

 

 27.503

UBND huyện Vĩnh Cửu

7

BTGPMB một bên đường 25B tại xã Hiệp Phước, Nhơn Trạch

 31.306

 31.306

 31.306

 31.306

 

 

 31.306

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

2

Giáo dục - đào tạo

116.900

 

166.853

116.900

76.600

38.600

1.700

-

a

Công trình chuyển tiếp

116.900

 

166.853

116.900

76.600

38.600

1.700

-

1

Trường Trung cấp nghề 26/3

14.000

8.924

29.513

14.000

2.000

11.800

200

Tỉnh Đoàn Đồng Nai

2

Sửa chữa một số hạng mục trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch(ngân sách tỉnh + vốn sự nghiệp)

2.200

795

2.200

2.200

2.100

 

100

Trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch

3

Trường DTNT huyện Xuân Lộc

15.000

12.349

15.000

15.000

10.000

4.800

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Trường THPT huyện Xuân Lộc

2.200

0

2.200

2.200

2.100

 

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện VC

10.000

0

1.911

1.911

1.911

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Trường THPT Tam Phước

12.000

9.911

33.993

16.612

12.612

3.800

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

7.000

6.428

17.447

10.477

8.477

1.900

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành

12.000

10.605

15.000

12.000

8.000

3.900

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán

10.500

6.330

12.589

10.500

7.500

2.800

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Nhơn Trạch

15.000

12.960

18.000

15.000

10.000

4.800

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

15.000

14.892

15.000

15.000

10.000

4.800

200

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

12

Sửa chữa trường trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai

2.000

2.000

4.000

2.000

1.900

 

100

Trường trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai

3

Quản lí nhà nước

16.722

 

24.222

16.722

13.200

3.150

372

-

a

Công trình chuyển tiếp

16.722

 

24.222

16.722

13.200

3.150

372

-

1

Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ VP đăng ký sử dụng đất

2.500

0

8.000

2.500

1.500

900

100

VP đăng ký quyền sử dung đất

2

Trụ sở UBND xã Hiếu Liêm (ngân sách tỉnh thanh toán phần xây lắp; riêng các chi phí khác và chi phí bồi thường cân đối từ ngân sách huyện)

2.600

0

2.600

2.600

2.600

 

 

UBND huyện Vĩnh Cửu

3

Xây dựng mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Xuân Lộc

3.000

2.750

5.000

3.000

2.500

450

50

Chi cục kiểm lâm Đồng Nai

4

Di dời đường dây điện đi qua đền thờ liệt sỹ Đông Nam Bộ tại xã Tân An, Vĩnh Cửu

1.632

1.435

1.632

1.632

1.000

600

32

UBND huyện Vĩnh Cửu

5

Dự án Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh

2.340

1.200

2.340

2.340

1.500

800

40

Thanh tra tỉnh

6

Sửa chữa, Trụ sở Đảng ủy khối kinh tế

1.650

1.355

1.650

1.650

1.200

400

50

Đảng ủy khối kinh tế

7

Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải (vốn ngân sách tỉnh 70%)

3.000

2.950

3.000

3.000

2.900

 

100

Sở Giao thông Vận tải

4

Cấp nước

26.000

 

26.000

26.000

21.960

3.700

340

-

a

Công trình chuyển tiếp

26.000

 

26.000

26.000

21.960

3.700

340

-

1

Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom

3.500

96

3.500

3.500

2.500

900

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

2

Hệ thống cấp nước Hóa An Tân Hạnh

460

383

460

460

460

 

 

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

3

Hệ thống cấp nước thị trấn Tân Phú

3.600

193

3.600

3.600

3.000

550

50

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

4

Hệ thống cấp nước phường Trảng Dài

12.440

12.440

12.440

12.440

12.000

350

90

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

5

Hệ thống cấp nước phường Bửu Hoà

6.000

6.000

6.000

6.000

4.000

1.900

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

5

Hạ tầng Công Cộng

176.947

 

227.291

176.964

10.912

1.376

164.676

-

a

Công trình chuyển tiếp

12.500

 

12.844

12.517

10.912

1.376

229

-

1

Xây dựng hệ thống cấp nước tập trung ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh

4.500

3.830

3.861

3.861

3.288

526

47

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2

Đường vào trạm xử lý nước thải số 1 huyện Nhơn Trạch

5.500

31

5.827

5.500

5.000

400

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

 

Đường ranh giới bảo vệ công trình hồ cầu mới

0

 

656

656

624

 

32

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

3

Các hạng mục còn lại của dự án khu dân cư đường Đồng Khởi

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

450

50

Công ty cổ phần kinh doanh nhà

b

Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012

164.447

 

214.447

164.447

0

0

164.447

-

1

Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong, Long Thành

 14.565

 14.066

 64.565

 14.565

 

 

 14.565

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

2

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, giai đoạn 1 (hoàn trả vốn ứng trước năm 2012)

69.000

69.000

69.000

 69.000

 

 

69.000

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

3

BTGPMB khu Bãi rác xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu

 80.882

 80.882

 80.882

 80.882

 

 

 80.882

Công ty TNHH MTV DV MT Đô thị Biên Hòa

6

Nông - Lâm -Thủy lợi

168.365

 

259.902

167.349

22.556

1.250

143.543

-

a

Công trình chuyển tiếp

168.365

 

259.902

167.349

22.556

1.250

143.543

-

1

Dự án sinh cảnh trong khu sinh thái sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa

2.000

0

670

670

 

600

70

Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa

2

Dự án Vườn ươm thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

2.300

1.169

3.247

2.300

2.000

250

50

Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa

3

Dự án Nạo vét suối Săn Máu (đoạn từ bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 đến cầu Mương Sao)

15.000

3.274

15.000

15.000

14.000

 

1.000

Ban quản lý dự án NN & PTNT

4

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ của Ban quản lý rừng phòng hộ Long Thành

2.500

2.322

2.500

2.500

2.000

400

100

Ban quản lý rừng phòng hộ Long Thành

5

Trồng và chăm sóc rừng năm 2012

2.442

0

2.442

2.442

2.442

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

6

Trụ sở làm việc Trạm thú y thị xã Long Khánh

2.000

1.900

3.350

2.314

2.114

 

200

Chi cục thú y

b

Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012

142.123

 

232.693

142.123

0

0

142.123

-

1

Hồ chứa nước Cầu Dầu, Long Khánh

 51.520

 50.320

 51.520

 51.520

 

 

 51.520

Ban quản lý dự án NN & PTNT

2

Dự án hồ chứa nước chống lũ Lộc An

 21

 -

 21

 21

 

 

 21

Ban quản lý dự án NN & PTNT

3

Dự án Hồ chứa nước Suối Tre

 27.099

 26.849

 27.099

 27.099

 

 

 27.099

Ban quản lý dự án NN & PTNT

4

Dự án Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc

 32.711

 -

 123.281

 32.711

 

 

 32.711

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

5

Dự án Suối Săn Máu

 30.772

 30.772

 30.772

 30.772

 

 

 30.772

Ban quản lý dự án NN & PTNT

 

An ninh quốc phòng

26.261

 

26.261

26.261

8.500

450

17.311

-

a

Công trình chuyển tiếp

26.261

 

26.261

26.261

8.500

450

17.311

-

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Xuân Lộc

4.000

0

4.000

4.000

3.500

450

50

UBND huyện Xuân Lộc

2

Trụ sở Công an huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%, ngân sách Bộ Công an 50%)

2.700

2.700

2.700

2.700

2.700

 

 

Công an Tỉnh

3

Tường rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Long Thành

1.600

0

1.600

1.600

1.500

 

100

Công an Tỉnh

4

Tường rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Vĩnh Cửu;

850

0

850

850

800

 

50

Công an Tỉnh

b

Bố trí vốn để thanh toán các dự án thực hiện BTGPMB trong năm 2012

17.111

 

17.111

17.111

0

0

17.111

 

1

BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Xuân Lộc

 6.241

 -

 6.241

 6.241

 

 

 6.241

Công an Tỉnh

2

BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Thống Nhất

 563

 -

 563

 563

 

 

 563

Công an Tỉnh

3

BTGPMB nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán

 9.892

 -

 9.892

 9.892

 

 

 9.892

Công an Tỉnh

4

BTGPMB nhà tạm giữ Công an thị xã Long Khánh

 415

 -

 415

 415

 

 

 415

Công an Tỉnh

8

Khoa học công nghệ

92.000

 

92.000

92.000

20.100

67.756

4.144

-

a

Công trình chuyển tiếp

52.200

 

52.806

52.806

10.100

41.756

950

-

1

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thông tin quản lý nhân hộ khẩu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 (giai đoạn 1)

2.000

0

2.000

2.000

 

1.900

100

Công an tỉnh

2

Dự án Trung tâm đo kiểm tiêu chuẩn đo lường chất lượng

20.000

3.484

20.000

20.000

10.000

9.800

200

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Dự án giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

19.000

0

19.000

19.000

 

18.500

500

Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ

4

Nâng cấp phần mềm đăng ký, cấp phép qua mạng

0

 

606

606

 

556

50

Sở Công Thương

5

Cung cấp tài liệu số trực tuyến và xây dựng kho tư liệu số Thư viện tỉnh Đồng Nai

11.200

9.524

11.200

11.200

100

11.000

100

Thư viện tỉnh Đồng Nai

b

Công trình khởi công mới

16.109

 

39.194

39.194

10.000

26.000

3.194

-

1

Nâng cấp mạng nội bộ Sở Công Thương

1.600

0

1.600

1.600

 

1.500

100

Sở Công Thương

2

Phần mềm quản lý trực tuyến hoạt động đối ngoại

2.100

0

2.100

2.100

 

2.000

100

Sở Ngoại Vụ

3

Xây dựng phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm

5.000

0

5.000

5.000

 

4.800

200

Sở Tư pháp

4

Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh

2.000

0

2.000

2.000

 

1.900

100

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

5

Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước

2.543

1.390

25.628

25.628

10.000

13.000

2.628

Sở Khoa học và Công nghệ

6

Đầu tư 01 xe chuyên dụng có cần cẩu để phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Đồng Nai

2.866

882

2.866

2.866

 

2.800

66

Sở Khoa học và Công nghệ

d

Vốn bố trí dự phòng cho các dự án khi đủ điều kiện về hồ sơ và bồi thường giải phóng mặt bằng

23.691

 

 

0

0

 

 

 

II

Chuẩn bị đầu tư

6.300

2.131

127.754

6.939

0

0

6.939

 

1

Chi khác và BTGPMB dự án Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát

100

100

100

100

 

 

100

Ban quản lý dự án NN & PTNT

2

Dự án thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu

100

80

100

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

3

DA hệ thống thu gom nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch

100

18

100

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

4

DA trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch

100

100

5.942

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

5

Hệ thống thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu

100

20

100

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

6

Chống ngập úng Suối Chùa, Suối Bà Lúa, Suối Cầu Quan

100

100

100

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

7

Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ KCN Nhơn Trạch ra rạch Bà Ký

100

0

15.126

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

8

Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước dải cây xanh

100

0

6.559

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

9

Chi khác và BTGPMB dự án nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2

100

0

5.100

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

10

Chi khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ cầu suối cạn ra rạch cái sình

100

0

34.596

100

 

 

100

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

11

Trung tâm huấn luyện Quân nhân dự bị động viện của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

100

0

100

100

 

 

100

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

12

Chi khác và BTGPMB dự án Trạm thú y huyện thống nhất

100

0

100

100

 

 

100

Chi cục thú y

13

Hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh An

100

100

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai

14

Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú

100

100

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai

15

Hệ thống cấp nước phường An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Tam Hiệp

100

0

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

16

Tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường sỹ quan lục quân 2

100

0

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

17

Hệ thống cấp nước TT Long Giao

100

100

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

18

Hệ thống cấp nước phường Long Bình Tân

100

0

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai

19

Mở rộng hệ thống cấp nước TT Gia Ray

100

100

100

100

 

 

100

Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai

20

Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại Di tích khu uỷ Miền Đông

100

0

100

100

 

 

100

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

21

Xây dựng đường 25C đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19

100

0

1.039

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

22

Xây dựng hệ thống thoát nước ngang đường ĐT 764 tại Km 17+100

100

0

100

0

 

 

0

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

23

Xử lý chống ngập úng trên ĐT 765 đoạn từ Km 19+300 đến Km 19+750

100

0

100

0

 

 

0

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

24

Chi khác và BTGPMB Đường Sông Nhạn Dầu Giây từ hương lộ 10 đến ĐT 769

100

100

100

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

25

Chi khác và BTGPMB Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu-Trảng Bom

100

0

40.000

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

26

Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị trí giao với đường tỉnh 769

100

84

2.800

300

 

 

300

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

27

Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500

100

0

4.066

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

28

Nâng cấp đường ĐT 765 từ Km 10+000 đến Km 28+300

100

100

2.448

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

29

Nâng cấp đường ĐT 768 từ Km 21+400 đến Km 42+315

100

0

4.239

100

 

 

100

Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai

30

Trụ sở Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

100

0

100

100

 

 

100

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

32

Hệ thống cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất

100

0

100

100

 

 

100

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

33

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú

100

100

200

200

 

 

200

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

34

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ

100

100

200

200

 

 

200

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

35

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú

100

0

100

100

 

 

100

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

36

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền

100

97

539

539

 

 

539

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

37

Đường song hành QL56 đoạn qua xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (theo quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Long Giao)

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Cẩm Mỹ

38

Kiên cố hoá Kênh mương đập Cù Nhí

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Cẩm Mỹ

39

Xây dựng mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Cẩm Mỹ

40

Hệ thống cấp nước tập trung ấp 7 xã Phú Tân

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Định Quán

41

Tuyến thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 ra sông Đồng Môn huyện Nhơn Trạch (BTGPMB sử dụng từ vốn NS huyện và vận động nhân dân)

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Nhơn Trạch

42

BTGPMB dự án hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa Trung Hòa Tây Hòa huyện Trảng Bom

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Trảng Bm

43

Khu văn hóa thể thao huyện Tân Phú (HM: cổng tường rào sân đường nội bộ, thoát nước toàn khu)

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Tân Phú

44

Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Tân Phú

45

Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà huyện Tân Phú

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Tân Phú

46

Nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Tân Phú

47

Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Vĩnh Cửu

48

Hạ tầng khu trung tâm văn hóa H Vĩnh Cửu

100

0

100

100

 

 

100

UBND huyện Vĩnh Cửu

49

Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc

100

100

100

100

 

 

100

UBND huyện Xuân Lộc

50

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải, thị xã Long Khánh

100

0

100

100

 

 

100

UBND thị xã Long Khánh

51

Dự án thoát lũ xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)

100

0

100

100

 

 

100

UBND thị xã Long Khánh

52

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Hùng Vương

100

0

100

100

 

 

100

UBND thị xã Long Khánh

53

Xây dựng cơ sở hạ tầng Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơro xã Bảo Vinh, Long Khánh

100

0

100

100

 

 

100

UBND thị xã Long Khánh

 

Dự án thuộc ngành giáo dục và đào tạo

100

0

100

100

 

 

100

 

 

Trường THPT Chu Văn An

100

0

100

100

 

 

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Các dự án thuộc ngành khoa học và công nghệ

1.000

0

1.000

1.000

 

 

1.000

 

1

Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh

500

0

500

500

 

 

500

Văn phòng UBND tỉnh

2

Dự án trung tâm chiếu xạ, huyện Cẩm Mỹ

500

132

500

500

 

 

500

Sở Khoa học và Công nghệ

III

Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch

20.000

19.999

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013  NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013 VÀ NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT KẾT DƯ NĂM 2012
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

Danh mục dự án

Kế hoạch 2013

Giải ngân đến 31/5/2013

Chủ đầu tư đề nghị

Điền chỉnh kế hoạch năm 2013

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác, BTGPMB

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số

897.182

424.458

1.208.899

897.182

538.025

347.600

11.557

 

Thực hiện dự án

886.274

 

 

886.141

528.517

347.600

10.024

 

Y tế

541.200

 

 

538.767

363.117

169.950

5.700

 

Công trình chuyển tiếp

541.200

 

 

538.767

363.117

169.950

5.700

 

Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Xuân Lộc

17.100

12.365

21.350

17.100

7.000

9.800

300

Sở Y Tế

Cải tạo bệnh viện Da Liễu

1.750

1.656

1.750

1.750

1.750

 

 

Sở Y tế

Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom

32.000

26.340

48.000

32.000

15.000

16.500

500

Sở Y Tế

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai (bao gồm vốn mua sắm máy chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA)

320.000

47.552

414.000

320.000

220.000

98.000

2.000

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp)

54.000

34.000

117.000

54.000

45.000

8.500

500

Sở Y Tế

Xây dựng trạm y tế xã Xuân Thành, Xuân Lộc

1.500

286

1.500

1.500

1.000

450

50

Sở Y Tế

Xây dựng trạm y tế xã Lộc An, Long Thành

2.400

1.250

2.400

2.400

1.700

650

50

Sở Y Tế

Xây dựng trạm y tế xã Xuân Lập, Long Khánh

2.400

1.499

2.400

2.400

1.700

650

50

Sở Y Tế

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải 6 bệnh viện trên địa bàn tỉnh

9.000

5.626

6.700

6.700

1.000

5.500

200

Sở Y Tế

Xây dựng trạm y tế xã Phú Xuân

2.200

1.715

2.200

2.200

1.700

450

50

Sở Y Tế

Xây dựng trạm y tế xã Xuân Phú

550

520

1.415

550

400

100

50

Sở Y Tế

Xây dựng trạm Y tế xã đồi 61 huyện Trảng Bom

2.700

2.225

2.700

2.700

2.000

650

50

Sở Y Tế

Trạm y tế phường Tam Hiệp, Biên Hoà

1.400

1.054

1.940

1.400

1.000

350

50

Sở Y Tế

Trạm y tế thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú

1.400

1.341

1.850

1.400

1.000

350

50

Sở Y Tế

Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tân Phú

23.500

19.472

31.940

23.500

16.000

7.000

500

Sở Y Tế

Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Nhơn Trạch

20.000

9.447

30.075

20.000

16.000

3.500

500

Sở Y Tế

Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện Trảng Bom

20.000

17.054

27.940

20.000

16.000

3.500

500

Sở Y Tế

Trạm y tế xã Ngọc Định huyện Định Quán

2.600

1.828

2.600

2.600

2.000

550

50

Sở Y Tế

Trạm y tế xã Bình An huyện Long Thành

7.900

774

9.185

7.767

6.867

850

50

Sở Y Tế

Trạm y tế xã An Viễn huyện Trảng Bom

3.400

2.374

3.400

3.400

3.000

350

50

Sở Y Tế

Trạm y tế phường Quyết Thắng, Biên Hoà

3.400

2.002

3.400

3.400

3.000

350

50

Sở Y Tế

Lò đốt rác y tế tại Nghĩa trang thành phố Biên Hòa

12.000

10.567

14.208

12.000

 

11.900

100

Công ty TNHH MTV DVMT đô thị ĐN

Văn hóa xã hội

145.674

 

 

145.674

102.100

41.150

2.424

 

Công trình chuyển tiếp

143.674

 

 

143.674

100.200

41.150

2.324

 

Thư viện huyện Thống Nhất

3.500

3.488

3.500

3.500

2.000

1.300

200

UBND huyện Thống Nhất

Trung tâm thể dục thể thao huyện Thống Nhất

30.000

11.109

30.000

30.000

25.000

4.500

500

UBND huyện Thống Nhất

Nhà thi đấu kết hợp với biểu diễn triển lãm - thuộc khu QH TTVHTT -TTVA

7.000

0

7.000

7.000

4.000

2.800

200

UBND huyện Vĩnh Cửu

Sửa chữa, cải tạo hồ bơi câu lạc bộ Sông Phố

2.500

0

2.500

2.500

2.000

450

50

Sở Văn hoá thể thao và du lịch

Nhà thi đấu đa năng huyện Tân Phú

10.000

6.418

10.000

14.000

10.000

3.800

200

UBND huyện Tân Phú

Nhà thi đấu đa năng huyện Xuân Lộc

12.000

0

8.000

8.000

6.000

1.800

200

UBND huyện Xuân Lộc

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Long Thành

20.000

20.000

39.155

20.000

10.000

9.500

500

UBND huyện Long Thành

Nâng cấp, mở rộng đường di tích Trung ương cục miền Nam

1.324

1.324

 

1.324

1.200

 

124

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Đồng Nai

57.350

10.319

100.350

57.350

40.000

17.000

350

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

Công trình khởi công mới

2.000

0

 

2.000

1.900

0

100

 

Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà thiếu nhi Đồng Nai (chưa bao gồm vốn sự nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai)

2.000

 

2.000

2.000

1.900

 

100

Nhà thiếu nhi tỉnh Đồng Nai

Giáo dục Đào tạo

199.400

170.853

 

201.700

63.300

136.500

1.900

 

Công trình chuyển tiếp

199.400

170.853

 

201.700

63.300

136.500

1.900

 

Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai

33.000

31.600

63.000

33.000

27.000

5.800

200

Trường Đại học Đồng Nai

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nhơn Trạch

25.000

13.709

25.000

25.000

22.000

2.800

200

UBND huyện Nhơn Trạch

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Long Thành

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Định Quán

4.000

 

4.000

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Nhơn Trạch

4.000

3.352

4.000

4.000

4.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai

 

 

18.000

2.300

2.300

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

79.400

72.192

79.400

79.400

 

78.400

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án đầu tư Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ cho các trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

50.000

50.000

50.000

50.000

 

49.500

500

Sở Giáo dục và Đào tạo

Chuẩn bị đầu tư

1.400

0

 

1.533

 

 

1.533

 

Đầu tư mở rộng trường Cao đẳng y tế gđ2

100

0

100

100

 

 

100

Trường Cao đẳng y tế Đồng nai

Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu trung Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ

1.000

0

1.000

1.000

 

 

1.000

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

Dự án Trang bị dàn đèn, sửa chữa khán đài, tường rào và xây dựng 02 sân tập tại Sân vận động tỉnh

200

0

200

200

 

 

200

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

BTGPMB BVĐK huyện Tân Phú

0

0

133

133

 

 

133

Sở Y Tế

Trường thực hành thuộc trường Đại học Đồng Nai

100

0

100

100

 

 

100

Trường Đại học Đồng Nai

Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội

9.508

0

9.508

9.508

9.508

0

0

 

 

PHỤ LỤC 4

 BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(kèm theoNghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tiến độ thực hiện

Kế hoạch năm 2013 đã giao

Điều chỉnh kế hoạch năm 2013

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác, BTGPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

26.915

26.915

26.255

650

10

 

 

Thực hiện dự án

-

 

26.915

26.915

26.255

650

10

 

 

Y tế

-

 

26.915

26.915

26.255

650

10

 

1

Đầu tư trang thiết bị bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

2011 - 2013

5.915

660

 

650

10

Sở Y tế

2

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

BH

2010 - 2014

 21.000

 26.255

26255

 

 

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

 

PHỤ LỤC 5

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT THU VƯỢT NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Lũy kế vốn đến hết năm 2012

Kế hoạch 2013 đã giao

Kế hoạch bổ sung năm 2013

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

200.000

129.020

70.040

940

 

A

Thực hiện dự án

 

 

180.000

109.020

70.040

940

 

I

Y tế

 

 

65.000

64.900

0

100

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

65.000

64.900

0

100

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp)

11.558

54.000

60.000

60.000

 

 

Sở Y Tế

b

Công trình khởi công mới

 

 

5.000

4.900

0

100

 

 

Trạm y tế xã ĐăkLua huyện Tân Phú

 

 

5.000

4.900

 

100

Sở Y Tế

II

Văn hóa xã hội

 

 

21.200

6.920

14.040

240

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

3.600

3.500

0

100

 

 

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu định canh, định cư ấp 4, 5 xã Lâm San huyện Cẩm Mỹ

 

 

3.600

3.500

 

100

UBND huyện Cẩm Mỹ

b

Công trình khởi công mới

 

 

17.600

3.420

14.040

140

 

1

Dự án đường dây 22kv và trạm biến áp 3P-560KVA 22/0,4KV cấp điện sân vận động tỉnh Đồng Nai

 

 

950

220

690

40

Trung tâm thể dục thể thao ĐN

2

Hệ thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Đồng Nai

 

 

16.650

3.200

13.350

100

Trung tâm thể dục thể thao ĐN

III

Giáo dục Đào tạo

 

 

93.800

37.200

56.000

600

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

93.800

37.200

56.000

600

 

1

Đầu tư một số hạng mục trường Đại học Đồng Nai

17.335

33.000

22.000

19.000

3.000

 

Trường Đại học Đồng Nai

2

Nâng cấp, mở rộng trường dạy nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch

63.277

25.000

8.200

8.200

 

 

Trường dạy nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch

3

Trường Trung cấp nghề 26/3

73.531

4.000

10.000

 

9.900

100

Tỉnh Đoàn Đồng Nai

4

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai

10.952

15.000

10.000

10.000

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên

5

Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

 

79.400

15.300

 

15.100

200

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Dự án đầu tư Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ cho các trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

50.000

50.000

28.300

 

28.000

300

Sở Giáo dục và Đào tạo

III

Hỗ trợ thành phố Biên Hòa đầu tư giáo dục để xóa ca 3

 

 

20.000

20.000

0

0

 

 

PHỤ LỤC 6

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2012 VÀ NGUỒN KHÁC
(kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Lũy kế vốn đến hết năm 2012

Kế hoạch 2013 đã giao

Kế hoạch năm 2013

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

51.689

47.664

600

3.425

 

A

NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2012

 

 

41.689

37.664

 

3.425

 

I

Thực hiện dự án

 

 

31.120

30.500

 

 

 

1

Giao thông

 

 

23.000

23.000

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

23.000

23.000

 

 

 

1

Dự án Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)

181.275

9.000

4.000

4.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

2

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành

65.288

8.000

8.000

8.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

3

Dự án cây dựng mới cầu Sông Ray trên ĐT 764

3.460

1.000

3.000

3.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

4

Dự án Cầu Long Tân trên TL25A (ĐT 769)

3.590

6.000

2.000

2.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

5

Dự án Gia cố rạch Tân Triều

13.515

 

2.000

2.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

6

Dự án đường Hố Nai 4 – Trị An (ĐT 767)

213.934

8.000

2.000

2.000

 

 

Khu quản lý đường bộ đường thủy ĐN

7

Dự án Đường 4B huyện Trảng Bom

15.700

0

2.000

2.000

 

 

UBND huyện Trảng Bom

b

Công trình khởi công mới

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn Trơn, tp Biên Hòa

 

 

7.500

7.500

 

 

UBND thành phố Biên Hòa

2

Hạ tầng công cộng

 

 

620

 

600

20

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

620

 

600

20

 

 

Dự án Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Tân, huyện Định Quán (chi phí xây lắp sử dụng từ ngân sách huyện, phần còn lại sử dụng vốn ngân sách tỉnh)

 

 

620

 

600

20

UBND huyện Định Quán

II

Chuẩn bị đầu tư

 

 

3.405

 

 

3.405

 

1

BTGPMB dự án Hồ Cầu Mới

 

 

1.194

 

 

1.194

BQLDA NNPTNT

3

BTGPMB trụ sở khối dân chính Đảng

 

 

752

 

 

752

Đảng ủy khối dân chính Đảng

2

BTGPMB tuyến thoát nước, công trình cây xanh, NT

 

 

1.459

 

 

1.459

Trung tâm thoát nước Đồng Nai

III

Nguồn vốn cấp sau quyết toán

 

 

7.164

7.164

 

 

 

B

NGUỒN KHÁC

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Nông lâm nghiệp

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Dự án trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa chiến khu Đ giai đoạn 2009-2015

 

 

10.000

10.000

 

 

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai