Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 11 ban hành
Số hiệu: | 77/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lương Ngọc Bính |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2007/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Qua xem xét Tờ trình số 2386/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015, sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 thêm 60 điểm mỏ, diện tích 1.085 ha, cụ thể như sau:
- 14 mỏ cát xây dựng, diện tích 196 ha;
- 08 mỏ sắt và 06 mỏ laterit, diện tích 193 ha;
- 11 mỏ sét gạch ngói, diện tích 77 ha;
- 05 mỏ đá xây dựng, diện tích 24 ha;
- 04 mỏ vàng, diện tích 230 ha;
- 03 mỏ sét xi măng, diện tích 286 ha;
- 02 mỏ mangan, xã Hồng Hóa và xã Hóa Sơn, diện tích 45 ha;
- 02 mỏ silicit phụ gia xi măng, diện tích 11 ha;
- 01 mỏ wonfram, xã Kim Hóa, diện tích 5 ha;
- 01 mỏ cericit xã Cự Nẫm, diện tích 10 ha;
- 01 mỏ phosphorit, xã Ngân Thủy, diện tích 1 ha;
- 01 mỏ phiến sét than, xã Thanh Hoá, diện tích 5 ha;
- 01 mỏ nước khoáng nóng Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, diện tích 2 ha.
(Kèm theo Nghị quyết này bản Phụ lục Khu vực và Bản đồ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV kỳ họp thứ 11 thông qua ./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 77/2007/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Loại khoáng sản |
Khu vực khoáng sản |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng và tài nguyên dự báo |
Tọa độ trung tâm hệ VN-2000 |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Cát xây dựng, sa khoáng |
Rào Trỗ, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa |
SON |
10 |
200.000 m3 |
1978.320 |
628.700 |
2 |
Cát xây dựng |
Hưng Lộc, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1972.150 |
652.700 |
3 |
Cát xây dựng |
Cửa sông Roòn, xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch |
SON |
20 |
1000.000 m3 |
1977.030 |
654.350 |
4 |
Cát xây dựng |
Cửa sông Gianh, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
SON |
40 |
1200.000 m3 |
1958.300 |
658.340 |
5 |
Cát xây dựng |
Cửa sông Lý Hòa, xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch |
SON |
15 |
1.000.000 m3 |
1949.870 |
663.020 |
6 |
Cát xây dựng |
Cửa sông Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch |
SON |
20 |
1.000.000 m3 |
1941.930 |
667.990 |
7 |
Cát xây dựng |
Cửa sông Nhật Lệ, TP Đồng Hới |
SON |
20 |
1.000.000 m3 |
1934.400 |
672.850 |
8 |
Cát xây dựng |
Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch |
BCS |
6 |
200.000 m3 |
1945.280 |
664.800 |
9 |
Cát xây dựng |
Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
BCS |
10 |
300.000 m3 |
1942.140 |
666.520 |
10 |
Cát xây dựng |
Phú Vinh, xã Thuận Đức, TP Đồng Hới |
SON |
5 |
100.000 m3 |
1929.100 |
662.940 |
11 |
Cát xây dựng |
Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1922.330 |
677.310 |
12 |
Cát xây dựng |
Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1918.880 |
680.870 |
13 |
Cát xây dựng |
Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1910.740 |
690.130 |
14 |
Cát xây dựng |
Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1908.060 |
693.650 |
15 |
Laterit |
Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
15 |
150.000 tấn |
1962.550 |
600.660 |
16 |
Laterit |
Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
20 |
200.000 tấn |
1961.240 |
605.200 |
17 |
Sắt |
Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
RST |
10 |
200.000 tấn |
1970.840 |
644.570 |
18 |
Sắt |
Thủy Vực, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch |
DCS |
5 |
100.000 tấn |
1986.260 |
643.470 |
19 |
Sắt |
Đá Đen, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch |
DCS |
5 |
100.000 tấn |
1980.810 |
646.130 |
20 |
Sắt |
Vực Tròn, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch |
DCS |
5 |
100.000 tấn |
1979.880 |
642.120 |
21 |
Sắt |
Đất Đỏ, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
DCS |
5 |
100.000 tấn |
1977.080 |
645.850 |
22 |
Laterit |
Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
RST |
7 |
200.000 tấn |
1973.970 |
645.170 |
23 |
Laterit |
Linh Cận Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch |
DCS |
10 |
200.000 tấn |
1960.160 |
642.390 |
24 |
Sắt |
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
RST |
65 |
227.000 tấn |
1952.230 |
639.020 |
25 |
Sắt |
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch |
RST |
20 |
100.000 tấn |
1951.310 |
651.750 |
26 |
Laterit |
Bản Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
RST |
10 |
100.000 tấn |
1907.260 |
670.720 |
27 |
Laterit |
Hoành Viễn, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSM |
10 |
50.000 tấn |
1904.120 |
679.700 |
28 |
Sắt |
Mu Gi, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSK |
6 |
120.000 tấn |
1886.600 |
656.970 |
29 |
Sét gạch ngói |
Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
6 |
120.000 m3 |
1971.400
|
601.500 |
30 |
Sét gạch ngói |
Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
10 |
200.000 m3 |
1962.550 |
600.660 |
31 |
Sét gạch ngói |
Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
10 |
200.000 m3 |
1961.730 |
605.290 |
32 |
Sét gạch ngói |
Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
BHK |
7 |
140.000 m3 |
1966.240 |
607.630 |
33 |
Sét gạch ngói |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
BHK |
7 |
140.000 m3 |
1990.530 |
588.790 |
34 |
Sét gạch ngói |
Hạ Trang, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
BHK |
5 |
150.000 m3 |
1964.110 |
636.560 |
35 |
Sét gạch ngói |
Mũi Ôm, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch |
BHK |
5 |
100.000 m3 |
1978.470 |
651.890 |
36 |
Sét gạch ngói |
Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch |
BHK |
6 |
120.000 m3 |
1962.810 |
640.910 |
37 |
Sét gạch ngói |
Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
BHK |
6 |
120.000 m3 |
1970.230 |
646.660 |
38 |
Sét gạch ngói |
Troóc, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
BHK |
5 |
150.000 m3 |
1951.890 |
635.660 |
39 |
Sét gạch ngói |
Phú Lương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy |
BHK |
10 |
200.000 m3 |
1903.100 |
682.650 |
40 |
Đá vôi xây dựng |
Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
NCS |
3 |
60.000 m3 |
1969.600 |
581.250 |
41 |
Đá vôi xây dựng |
Bat Nat, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa |
NCS |
5 |
100.000 m3 |
1969.360 |
600.510 |
42 |
Đá vôi xây dựng |
Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa |
NCS |
3 |
100.000 m3 |
1971.450 |
602.390 |
43 |
Đá vôi xây dựng |
Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
NCS |
10 |
200.000 m3 |
1965.170 |
621.870 |
44 |
Đá vôi xây dựng |
Km7+500 đường QL10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
NCS |
3 |
100.000 m3 |
1904.500 |
673.340 |
45 |
Vàng |
Khe Chứa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSN |
80 |
8.196 kg |
1894.040 |
677.310 |
46 |
Vàng |
Khe Rêu, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSN |
50 |
1.000 kg |
1888.630 |
680.020 |
47 |
Vàng |
Đường 16, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSN |
50 |
Có triển vọng |
1887.380 |
677.370 |
48 |
Vàng |
Đường 10, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
RSN |
50 |
2.356 kg |
1887.900 |
665.830 |
49 |
Sét xi măng |
Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
RST |
226 |
22.600.000 m3 |
1974.000 |
623.500 |
50 |
Sét xi măng |
Xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa |
RST |
20 |
2.000.000 m3 |
1970.700 |
629.280 |
51 |
Sét xi măng |
Tiên Phong, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch |
RST |
40 |
2.000.000 m3 |
1963.540 |
637.720 |
52 |
Mangan |
Xã Hồng Hóa, huyện Minh Hóa |
RST |
25 |
250.000 tấn Mn |
1976.720 |
600.310 |
53 |
Mangan |
Tăng Hóa, xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa |
RSK |
20 |
20.000 tấn Mn |
1960.860 |
595.340 |
54 |
Silicit phụ gia xi măng |
Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
DCS |
5 |
250.000 m3 |
1963.900 |
600.870 |
55 |
Silicit phụ gia xi măng |
Xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
RSN |
6 |
120.000 m3 |
1967.460 |
627.110 |
56 |
Wonfram |
Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
RSN |
5 |
2.000 tấn |
1985.770 |
601.690 |
57 |
Phiến sét than |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
RSK |
5 |
25.000 tấn |
1992.000 |
587.770 |
58 |
Cericit |
Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch |
RST |
10 |
200.000 m3 |
1947.690 |
647.310 |
59 |
Phosphorit |
Động Tri, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
NCS |
1 |
5.000 m3 |
1906.820 |
671.200 |
60 |
Nước khoáng và nước nóng |
Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa |
SON |
2 |
0,1 lít/s |
1978.810 |
630.650 |
|
Cộng |
|
|
1085 |
|
|
|