Nghị quyết 76/2006/NQ-HĐND về quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách, lực lượng công an, quân sự và số lượng, mức sinh hoạt phí đối với chức danh khác ở xã, phường, thị trấn, cán bộ ở ấp, khu vực
Số hiệu: 76/2006/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Tấn Quyên
Ngày ban hành: 13/12/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 76/2006/NQ-HĐND

Cn Thơ, ngày 13 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH, LỰC LƯỢNG CÔNG AN, QUÂN SỰ VÀ SỐ LƯỢNG, MỨC SINH HOẠT PHÍ ĐỐI VỚI CHỨC DANH KHÁC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, CÁN BỘ Ở ẤP, KHU VỰC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ CHÍN

n c Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân n ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đng nhân dân, y ban nhân dân ny 03 tháng 12 năm 2004;

n cNghđịnh s121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 ca Chính phv chế độ, chính sách đi vi n bộ, công chức xã, phưng, thtrn;

n c Ngh đnh s 40/1999/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 1999 ca Chính ph v Công an xã;

n cNghđịnh s184/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 ca Chính phquy đnh chi tiết vic thi hành Pháp lệnh dân quân tv;

Căn c Thông tư s 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 14 tháng 5 năm 2004 ca B Ni v, B Tài chính, B Lao động - Thương binh và Xã hi hưng dn thc hin Nghđnh s121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 m 2003 ca Chính phvchế đ, chính sách đi vi cán b, công chc xã, phưng, th trấn;

Theo Ttrình s65/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2006 ca y ban nhân dân thành ph v vic đ ngh ban hành ngh quyết mới thay thế các nghquyết quy đnh v s lưng và mc ph cấp đối với cán b không chun trách xã, phưng, thtrn; n bp, khu vực và lực ng công an, quân sthưng trc ở xã, phưng, thtrn;

Sau khi nghe o o thm tra ca Ban pháp chế, ý kiến tho lun ca đi biu Hi đng nhân dân,

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. S ng và mc ph cấp đối với n b không chuyên trách ti xã, phưng, thtrn và p, khu vực, cth như sau:

1/- S lượng và mức ph cp hàng tng đi vi cán b kng chuyên trách ở , phường, thtrn:

Sng không quá mười cn (19) người cho mi đơn vị:

1.1. Tng Ban T chức Đng, Ch nhim y ban Kiểm tra Đng, Tng Ban Tun giáo ng phcấp 500.000 đng/ngưi/tháng.

1.2. Phó Ch tịch y ban Mt trn T quc, Ch tịch Hi nời cao tuổi, Chtịch Hi Chthập đng phcấp 485.000 đng/ngưi/tháng.

1.3. Phó Trưng Công an, Phó Ch huy Trưng Quân s, Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sn HChí Minh, Phó Chtch Hi Liên hip phn, Phó Chtch Hi Nông dân, Phó Chtịch Hội Cu chiến binh hưng phcp 470.000 đồng/ngưi/tháng.

1.4. n b ph trách n phòng Đng y, cán b ph trách kế hoạch - giao thông - thy lợi - nông nghip, n bph trách nội vụ - lao động - thương binh và xã hội, n b ph trách dân s - gia đình và tr em, n b ph trách đài truyền thanh, n b ph trách qun lý nhà n a, n b th qu - văn thư - lưu trng phcấp 420.000 đng/ngưi/tháng.

2/- S lượng và mức ph cp hàng tng đi vi cán b kng chuyên trách ở ấp, khu vc:

Sng không quá năm (05) nời cho mi đơn vị:

2.1. Bí thư chi bộ, Tng p (khu vc) hoc Bí thư chi b kiêm Tng p (khu vực) hưng phcấp 350.000 đng/ngưi/tháng.

2.2. Phó Trưng p, khu vc (nhng p, khu vc có trên 1.500 dân có thđưc btrí thêm mt (01) Phó Trưng p, khu vc) hưng phcp 320.000 đồng/người/tháng.

2.3. Công an viên ởp ng phcấp 290.000 đng/ngưi/tháng.

Điu 2. Slưng và mc sinh hot phí hàng tháng đi với các chức danh khác xã, phưng, th trn và n b p, khu vc theo u cầu ca địa phương, tm thời được btrí thêm mt schức danh và mc sinh hoạt phí cth như sau:

Sng không quá mười mt (11) người cho mi đơn vị:

1. Tng Ban n vn ng mc sinh hot phí 500.000 đồng/ngưi/tháng.

2. Phó Ch tịch y ban Mt trn T quốc ng mc sinh hot phí 485.000 đồng/ngưi/tháng.

3. Phó Chtịch Hi Chthp đỏ, n bphtrách Công đoàn - Thi đua ng mc sinh hoạt phí 420.000 đng/ngưi/tháng.

4. Tng ban công tác Mt trn p, khu vực ng mc sinh hot phí 320.000 đng/ni/tháng.

5. n b ph trách Hi Nông dân, n b ph trách Hi Cu chiến binh, n b ph trách Ph n, Bí thư chi đoàn Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, n b ph trách Hi Nời cao tuổi, n b ph trách Hi Ch thp đ p, khu vực được htr hot đng phí 100.000 đồng/ngưi/tháng.

Điu 3. Slưng và mc phcấp hàng tháng đi với lc ợng công an, quân stng trc ti xã, phưng, thtrn:

1. Lc ng công an thưng trực ti , th trn (hoc nơi ca b trí được lực ng công an chính quy) ti đa by (07) người hưng phcấp 350.000 đồng/ngưi/tháng.

2. Lc ng quân s thưng trực ti xã, phưng, th trn tối đa mười (10) người ng phcấp 350.000 đng/ngưi/tháng.

Điu 4. Giao y ban nhân dân thành ph t chc thực hin Ngh quyết này theo chức năng, nhim vụ, quyền hn được pháp lut quy định.

Giao Tng trực Hi đng nhân dân, c Ban ca Hi đng nhân dân và đi biu Hi đng nhân dân thành phgiám sát vic thực hin Ngh quyết này.

i b Ngh quyết s 36/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 v sng và mc ph cấp đối với n bkng chun trách xã, phưng, thtrn và Ngh quyết s 70/2006/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2006 v sửa đổi, b sung Ngh quyết s 36/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 v s ng và mc phcấp đi với n bkhông chun trách ở xã, phường, thtrn.

Điu 5. Ngh quyết này có hiu lc sau 10 ngày k t ny Hi đng nhân dân thành phCần Thơ khóa VII, k họp thcn thông qua và được phbiến trên c phương tin tng tin đi chúng theo quy đnh ca pháp lut./.

 

 

CHỦ TCH




Nguyễn Tn Quyên

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.