Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Số hiệu: 67/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 03/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN 
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2016/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 02 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 (Đính kèm Phụ lục).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Ban CTĐB;
- VPQH, VPCP (I, II);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- Bộ Tài chính; Bộ LĐ-TB&XH; Bộ GD&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/Tỉnh ủy, UBND Tỉnh, UBMTTQ VN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh; UBKT Tỉnh ủy;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 3 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.

TT

ĐƠN VỊ/ NGÀNH HỌC

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

1

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ chính quy

620

700

680

780

750

860

830

940

910

1.040

 

- Hệ vừa học vừa làm

500

560

550

620

600

690

670

750

730

830

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. KHXH, kế toán, quản trị kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ thực vật, ...

Dịch vụ thú y

430

490

470

540

520

590

570

650

620

710

 

2. KHTN, công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, chế biến...

500

580

550

630

610

700

670

770

740

850

3

Trường Cao đẳng nghề; các Trường trung cấp nghề và các Trung tâm dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

150

230

170

250

190

280

210

310

230

340

 

2. KHTN, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

250

350

280

390

310

430

340

470

370

520

 

3. Thú y

230

320

250

350

280

390

310

430

340

470