Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
Số hiệu: | 61/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 13/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2016/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt 2.616 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất thu hồi là 5.414,2 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT |
Tên dự án |
Mã |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng) |
||||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
7,652,995 |
6,572,897 |
|
11,700 |
1,068,397 |
803,522,433 |
1 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cốc |
Phú Châu |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tăng |
Phú Châu |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
3 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bờ Nghệ - Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
25,900 |
12,000 |
|
|
13,900 |
2,719,500 |
4 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
5 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xóm 6, Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hoàng Đức |
Minh Tân |
Đông Hưng |
2,200 |
1,500 |
|
|
700 |
231,000 |
7 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phong Lôi Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu mã tre - Hoành Từ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
9 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân Thọ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
8,300 |
7,300 |
|
|
1,000 |
871,500 |
10 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam |
Đông Phương |
Đông Hưng |
3,700 |
2,700 |
|
|
1,000 |
388,500 |
11 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam |
Đông Phương |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
12 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông |
Đông Phương |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
13 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đại Phú |
Đông Phương |
Đông Hưng |
150 |
|
|
|
150 |
15,750 |
14 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Minh |
Đông Phương |
Đông Hưng |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
15 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tam Đồng |
Đông Hà |
Đông Hưng |
9,100 |
9,100 |
|
|
|
955,500 |
16 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thuần Túy |
Đông La |
Đông Hưng |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
17 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bảo Châu, Đồng Vi |
Đông La |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
18 |
Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ) |
ONT |
Cổ Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
19 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Hải |
Đông Các |
Đông Hưng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
20 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Quản |
Đông Các |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
21 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Quản |
Đông Các |
Đông Hưng |
4,050 |
4,050 |
|
|
|
425,250 |
22 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bắc Lịch Đông |
Đông Các |
Đông Hưng |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
23 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phấn Dũng - Ba Đo |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
24 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung, Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
5,000 |
2,000 |
|
|
3,000 |
525,000 |
25 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sau nhà ông Luân đến ngã ba Đọ |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
26 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
273,000 |
27 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
1,600 |
1,200 |
|
|
400 |
168,000 |
28 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đằng Con - Đông A |
Đông Á |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
29 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đằng Đinh - Đông A |
Đông Á |
Đông Hưng |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
30 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đầm Phát - Phú Xuân |
Đông Á |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
31 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Tiến |
Đông Giang |
Đông Hưng |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
32 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
33 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
34 |
Quy hoạch khu dân cư (khu tái định cư đường 217) |
ONT |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
35 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vĩnh Ninh |
Đông Tân |
Đông Hưng |
3,800 |
3,800 |
|
|
|
399,000 |
36 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
37 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quang Trung, Lê Lợi 1 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
38 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cửa Đình - Quả Quyết |
Đông Động |
Đông Hưng |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
39 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Bài |
Đông Động |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
40 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lam Điền |
Đông Động |
Đông Hưng |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
41 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phong Châu |
Đông Huy |
Đông Hưng |
3,900 |
3,900 |
|
|
|
409,500 |
42 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nàm |
Đông Quang |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
43 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Đạo Đông |
Đông Quang |
Đông Hưng |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
44 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Đạo Tây |
Đông Quang |
Đông Hưng |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
45 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Châu Giang |
Đông Phong |
Đông Hưng |
53,600 |
53,600 |
|
|
|
5,628,000 |
46 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu vườn chuối - Cổ Hội Tây |
Đông Phong |
Đông Hưng |
5,459 |
5,459 |
|
|
|
573,195 |
47 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Bình Cách (06ĐR) |
Đông Xá |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
48 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Bình Cách (05ĐR) |
Đông Xá |
Đông Hưng |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
49 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tế Quan |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
13,800 |
13,800 |
|
|
|
1,449,000 |
50 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Lang |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
4,655 |
3,655 |
|
|
1,000 |
488,775 |
51 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Đô |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
52 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam An |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
53 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Lập |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
54 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
4,683 |
3,987 |
|
|
696 |
491,715 |
55 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
7,600 |
7,600 |
|
|
|
798,000 |
56 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ba Vì |
Liên Giang |
Đông Hưng |
4,900 |
3,900 |
|
|
1,000 |
514,500 |
57 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Minh Hồng |
Liên Giang |
Đông Hưng |
8,000 |
7,580 |
|
|
420 |
840,000 |
58 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Ngọc 1 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
7,150 |
6,950 |
|
|
200 |
750,750 |
59 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xóm 5 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
2,286 |
|
|
|
2,286 |
240,030 |
60 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Phú, Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
61 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Vinh |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
62 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trại Trâu - Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
63 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
64 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hậu trung 2 |
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
37,000 |
37,000 |
|
|
|
3,885,000 |
65 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Mỗ Nam |
Chương Dương |
Đông Hưng |
1,620 |
1,620 |
|
|
|
170,100 |
66 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 2 |
Đô Lương |
Đông Hưng |
4,622 |
4,622 |
|
|
|
485,310 |
67 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Quan |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
68 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vinh Hoa |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
69 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
70 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Giang Đông |
Phú Lương |
Đông Hưng |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
71 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Bình |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
72 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Bình |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
73 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Hòa |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
74 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ven sông Thống Nhất - Đông Khê, Đà Giang, Phan Thanh |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
45,000 |
45,000 |
|
|
|
4,725,000 |
75 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu cánh Vượt - Đông Khê, Phan Thanh, Hồng Phong |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
76 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đầm |
Mê Linh |
Đông Hưng |
1,865 |
1,865 |
|
|
|
195,825 |
77 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hậu - Hữu |
Mê Linh |
Đông Hưng |
8,889 |
8,889 |
|
|
|
933,345 |
78 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu - An Thái |
Mê Linh |
Đông Hưng |
1,744 |
1,744 |
|
|
|
183,120 |
79 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bá Thôn (02 khu) |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
13,000 |
|
|
|
13,000 |
1,365,000 |
80 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu cầu Đông - Bá Thôn |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
3,035 |
|
|
|
3,035 |
318,675 |
81 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu ngã tư Quản Bùi - Kim Bội |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
82 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu cống ông Thục - Lễ Nghĩa |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
83 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu ngõ Na - Kim Bôi |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
84 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
khu sau nhà ông Cần - An Bài |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
85 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu ngã tư Quản Bùi - Nguyên Lâm |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
451,500 |
86 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Thắng |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
87 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Thắng |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
88 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thống Nhất |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
89 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Thu |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
90 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
91 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu cửa Bái - Kinh Hào |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
92 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Hà |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
93 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thần Khê (3 khu) |
Thăng Long |
Đông Hưng |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
1,680,000 |
94 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Thăng Long |
Đông Hưng |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
95 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Liêm (2 khu) |
Thăng Long |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
96 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
97 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trình nhất động |
An Ninh |
Tiền Hải |
5,500 |
3,500 |
|
|
2,000 |
577,500 |
98 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Nhân Bình |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
99 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
100 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bát Cấp Nam |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
101 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bát cấp Đông |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
102 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Trạch |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
103 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Trại |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
104 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đức Cơ |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
10,500 |
10,000 |
|
|
500 |
1,102,500 |
105 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Lạc |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
106 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
107 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Hoàng |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
108 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Minh Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
28,300 |
25,600 |
|
|
2,700 |
2,971,500 |
109 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phu Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
110 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đinh Cư Đông |
Đông Trà |
Tiền Hải |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
111 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đinh Cư Tây |
Đông Trà |
Tiền Hải |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
112 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
9,900 |
9,500 |
|
|
400 |
1,039,500 |
113 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Cư |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
114 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kênh xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
6,600 |
6,000 |
|
|
600 |
693,000 |
115 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quý Đức |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
116 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Long Nam |
Đông Long |
Tiền Hải |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
117 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Thịnh |
Đông Long |
Tiền Hải |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
118 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nho Lâm Tây |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
119 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
37,600 |
36,500 |
|
|
1,100 |
3,948,000 |
120 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thủ Chính |
Nam Chinh |
Tiền Hải |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
121 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Năng Tĩnh |
Nam Chinh |
Tiền Hải |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
122 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chi Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
123 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
7,700 |
7,700 |
|
|
|
808,500 |
124 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Hảo |
Nam Hà |
Tiền Hải |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
125 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hướng Tân |
Nam Hà |
Tiền Hải |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
126 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Hạ |
Nam Hải |
Tiền Hải |
3,200 |
3,000 |
|
|
200 |
336,000 |
127 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Biên Bắc |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
128 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
129 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Viên Ngoại |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
3,700 |
3,700 |
|
|
|
388,500 |
130 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Lâm |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
131 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lúc Trung |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
132 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Đồng Nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
133 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Rương Trực Nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
11,000 |
9,000 |
|
|
2,000 |
1,155,000 |
134 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Đồng Bắc |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
135 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Thành |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
2,800 |
1,800 |
|
|
1,000 |
294,000 |
136 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Rương Trực 1 |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
137 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiến Lợi |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
138 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ái Quốc |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
139 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Cường |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
140 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thiện Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
141 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Việt Hùng |
Nam Trung |
Tiền Hải |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
142 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
143 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Trạch Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
144 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bắc |
Tây Giang |
Tiền Hải |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
1,785,000 |
145 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hiên |
Tây Lương |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
146 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
147 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nghĩa |
Tây Lương |
Tiền Hải |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
148 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
149 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
150 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đại Hữu |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
151 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
8,100 |
7,800 |
|
|
300 |
850,500 |
152 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
153 |
Quy hoạch khu dân cư kết hợp với công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn |
ONT |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
97,000 |
97,000 |
|
|
|
10,185,000 |
154 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Lập |
Tây Tiến |
Tiền Hải |
26,900 |
25,000 |
|
|
1,900 |
2,824,500 |
155 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Tiến |
Tây An |
Tiền Hải |
800 |
600 |
|
|
200 |
84,000 |
156 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Tây An |
Tiền Hải |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
157 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hồng Phong |
Tây An |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
158 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Rạng Đông |
Văn Trưởng |
Tiền Hải |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
1,785,000 |
159 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bắc Trạch 1 |
Văn Trưởng |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
160 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bắc Trạch 2 |
Văn Trưởng |
Tiền Hải |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
161 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quân Cao |
Văn Trưởng |
Tiền Hải |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
162 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quân Bác Công |
Văn Trưởng |
Tiền Hải |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
163 |
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A) |
ONT |
|
Nam Trung |
Tiền Hải |
98,000 |
98,000 |
|
|
|
10,290,000 |
164 |
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đừng 221A) |
ONT |
|
Tây Giang |
Tiền Hải |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
165 |
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A) |
ONT |
|
Đông Lâm |
Tiền Hải |
98,000 |
98,000 |
|
|
|
10,290,000 |
166 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
167 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
22,300 |
22,300 |
|
|
|
2,341,500 |
168 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Ấp |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
169 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
170 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
171 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Dục |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
8,200 |
|
|
1,800 |
1,050,000 |
172 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lam Cầu 3 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
10,400 |
10,400 |
|
|
|
1,092,000 |
173 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Khê |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
174 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
14,000 |
8,000 |
|
|
6,000 |
1,470,000 |
175 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
176 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Năm Thành |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
177 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lương Cả |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
178 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
179 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
180 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
3,000 |
|
|
1,000 |
420,000 |
181 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Quý |
Quỳnh Phụ |
19,000 |
17,000 |
|
|
2,000 |
1,995,000 |
182 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Thái |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
1,050,000 |
183 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thanh Mai |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
184 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
20,000 |
15,000 |
|
|
5,000 |
2,100,000 |
185 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
7,000 |
|
|
3,000 |
1,050,000 |
186 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
187 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Lệ Bảo |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
188 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Kỷ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
189 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dụ Đại 1 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
190 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Quan Đinh Bắc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
191 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Cao Mộc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
4,700 |
4,700 |
|
|
|
493,500 |
192 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông Hòe |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
193 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
20,000 |
15,200 |
|
|
4,800 |
2,100,000 |
194 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
9,900 |
|
|
100 |
1,050,000 |
195 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
10,500 |
10,500 |
|
|
|
1,102,500 |
196 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hoàng Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
9,300 |
|
|
700 |
1,050,000 |
197 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xóm Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
500 |
200 |
|
|
300 |
52,500 |
198 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
6,800 |
|
|
|
6,800 |
714,000 |
199 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bến Hiệp, An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
8,700 |
8,700 |
|
|
|
913,500 |
200 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
201 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
202 |
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh) |
ONT |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
203 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ đầu mối Quỳnh Hải |
ONT |
An Phú 1 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
23,000 |
20,000 |
|
|
3,000 |
2,415,000 |
204 |
Quy hoạch dân cư (công trình của UBND huyện) |
ONT |
khu Nam Sông Hải Văn Lương, Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
40,000 |
35,500 |
|
|
500 |
4,200,000 |
205 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
10,500 |
7,000 |
|
|
3,500 |
1,102,500 |
206 |
Khu nhà ở cho CBCS Công an huyện Quỳnh Phụ (của công an tỉnh) |
ONT |
Thôn An Phú 2 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
207 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
6,000 |
|
|
1,000 |
735,000 |
208 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Trực |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
209 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Thương Phàn |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
210 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đào Xá |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
211 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Trực, Cần Phàn |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
6,800 |
6,800 |
|
|
|
714,000 |
212 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trại Vàng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
213 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Lương Mỹ |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
214 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyên Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
7,575 |
7,575 |
|
|
|
795,375 |
215 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Lương Mỹ |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
262,500 |
216 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
1,700 |
1,500 |
|
|
200 |
178,500 |
217 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
6,464 |
6,464 |
|
|
|
678,720 |
218 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
219 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tái Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
14,000 |
|
|
1,000 |
1,575,000 |
220 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Kỳ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
7,600 |
6,900 |
|
|
700 |
798,000 |
221 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đà Thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
5,400 |
3,300 |
|
|
2,100 |
567,000 |
222 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phú Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
223 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
224 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
225 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tân Hòa |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
226 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hồng Thinh |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
227 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hải Hà |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
228 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
10,000 |
|
|
5,000 |
1,575,000 |
229 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
17,100 |
17,100 |
|
|
|
1,795,500 |
230 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
231 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
232 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
13,200 |
|
|
1,800 |
1,575,000 |
233 |
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện |
ONT |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
13,000 |
11,000 |
|
|
2,000 |
1,365,000 |
234 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
20,000 |
17,700 |
|
300 |
2,000 |
2,100,000 |
235 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Các thôn |
các xã |
Quỳnh Phụ |
20,000 |
4,000 |
|
|
16,000 |
2,100,000 |
236 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
7,800 |
7,800 |
|
|
|
819,000 |
237 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
252,000 |
238 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
239 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
240 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mạc Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
241 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Nha, Dương Xá, Nhật Tảo, Đoan Bản |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
242 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trần Phú |
Tây Đô |
Hưng Hà |
3,000 |
1,800 |
|
|
1,200 |
315,000 |
243 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kênh Thôn |
Tây Đô |
Hưng Hà |
4,000 |
1,800 |
|
|
2,200 |
420,000 |
244 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nội Thôn |
Tây Đô |
Hưng Hà |
5,600 |
5,000 |
|
|
600 |
588,000 |
245 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Trưởng |
Tây Đô |
Hưng Hà |
9,100 |
1,000 |
|
|
8,100 |
955,500 |
246 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bổng Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
247 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Minh Thiện |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
4,500 |
3,500 |
|
|
1,000 |
472,500 |
248 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ninh Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
7,500 |
6,500 |
|
|
1,000 |
787,500 |
249 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Dân |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
24,500 |
22,300 |
|
|
2,200 |
2,572,500 |
250 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mỹ Đình, Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
251 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngọc Liễn |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
15,000 |
14,000 |
|
|
1,000 |
1,575,000 |
252 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trần Xá, Gia Lạp |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
5,000 |
4,000 |
|
|
1,000 |
525,000 |
253 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Tiến |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
5,400 |
4,700 |
|
|
700 |
567,000 |
254 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vân Đài |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
255 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lão Khê |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
256 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hà Tân |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
2,700 |
|
|
|
2,700 |
283,500 |
257 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Triều |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
1,400 |
|
|
|
1,400 |
147,000 |
258 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lưu Xá Nam |
Canh Tân |
Hưng Hà |
10,500 |
10,500 |
|
|
|
1,102,500 |
259 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Về Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
5,000 |
3,700 |
|
|
1,300 |
525,000 |
260 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đào Thành |
Canh Tân |
Hưng Hà |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
261 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
5,000 |
4,100 |
|
|
900 |
525,000 |
262 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5 |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
263 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Minh Đức |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
15,500 |
15,000 |
|
|
500 |
1,627,500 |
264 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
3,700 |
3,300 |
|
|
400 |
388,500 |
265 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hợp Đoài, Vũ Đông, Hợp Đông, Vũ Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
266 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hợp Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
267 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vũ Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
268 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Lăng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
24,500 |
19,000 |
|
|
5,500 |
2,572,500 |
269 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
4,200 |
4,200 |
|
|
|
441,000 |
270 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kiều La |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
271 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bùi Tiến |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
5,000 |
4,500 |
|
|
500 |
525,000 |
272 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Tân |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
5,000 |
4,500 |
|
|
500 |
525,000 |
273 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Tiến |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
274 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Minh Thành, Tỉnh Thủy |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
275 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thọ Phú |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
276 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quyết Tiến |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
277 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thống Nhất |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
278 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
279 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kiều Trai |
Minh Tân |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
280 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phụng Công |
Minh Tân |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
281 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hà Lý |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
282 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cập |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
283 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
4,000 |
3,000 |
|
|
1,000 |
420,000 |
284 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dương Xuân |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
285 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chiềng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
136,500 |
286 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
287 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả La |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
288 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hòa, Bùi, Lường, Sâm, Quyến, Vải, Tip, Nguôn, Hú, Nhiễm, Phan |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
289 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cầu Cộng, An Cầu, Hiêu Vũ, Đồng Thái, Ngô Quyền, Trung Thánh |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
290 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Mai, An Đinh, Hoàng Mỹ, Đa Phú 1, Đa Phú 2 |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
291 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lương Ngọc, An Nhân, Nham Lang |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
10,000 |
7,000 |
|
|
3,000 |
1,050,000 |
292 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hà Nguyên, Thái Phương |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
293 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Phú |
Độc Lập |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
294 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lộc Thọ |
Độc Lập |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
295 |
Quy hoạch khu dân cư (tái định cư đường QL39 giai đoạn 2) |
ONT |
Nứa, Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
38,800 |
38,000 |
|
|
800 |
4,074,000 |
296 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khuốc |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
297 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bái |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
298 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Me |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
299 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Riệc |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
300 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cun |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
301 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lường |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
302 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Lạc |
Minh Khai |
Hưng Hà |
19,600 |
19,000 |
|
|
600 |
2,058,000 |
303 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hiền Nạp |
Minh Khai |
Hưng Hà |
15,000 |
14,000 |
|
|
1,000 |
1,575,000 |
304 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Cách |
Minh Khai |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
305 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh La |
Minh Khai |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
306 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tuy Lai |
Minh Khai |
Hưng Hà |
1,600 |
800 |
|
|
800 |
168,000 |
307 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Lạc, Hiến Nạp, Thanh Cảnh |
Minh Khai |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
308 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bản |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
10,100 |
6,500 |
|
|
3,600 |
1,060,500 |
309 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khánh Mỹ, Hương Xá |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
12,500 |
10,000 |
|
|
2,500 |
1,312,500 |
310 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sỏi 1, Sỏi 2 |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
311 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Gạo, Điểm, Việt Thắng |
Hồng An |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
312 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
313 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vĩnh Truyền |
Văn Lang |
Hưng Hà |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
314 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thường Duyên, Phúc Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
315 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phúc Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
316 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng Ngạn |
Văn Lang |
Hưng Hà |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
317 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Khu |
Văn Lang |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
318 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thường Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
319 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chấp Trung 1, Chấp Trung 2 |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
320 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đôn Nông, Văn Mỹ |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
321 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
322 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Sơn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
15,000 |
12,000 |
|
|
3,000 |
1,575,000 |
323 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lập Bái, Bình Minh |
Kim Trung |
Hưng Hà |
15,000 |
14,000 |
|
|
1,000 |
1,575,000 |
324 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Sơn 1, Kim Sơn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
325 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Thôn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
326 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nghĩa Thôn |
Kim Trung |
Hưng Hà |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
327 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
12,700 |
12,000 |
|
|
700 |
1,333,500 |
328 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Minh |
Kim Trung |
Hưng Hà |
10,000 |
4,000 |
|
|
6,000 |
1,050,000 |
329 |
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 3 đường Long Hưng) |
ONT |
Phúc Khánh |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
200,000 |
180,000 |
|
|
20,000 |
21,000,000 |
330 |
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 2 đường Long Hưng) |
ONT |
Thái Phương |
Thái Phượng |
Hưng Hà |
172,000 |
150,000 |
|
|
22,000 |
18,060,000 |
331 |
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 4 đường Long Hưng) |
ONT |
Liên Hiệp |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
278,000 |
240,000 |
|
|
38,000 |
29,190,000 |
332 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
8,400 |
2,500 |
|
|
5,900 |
882,000 |
333 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đoàn Kết, xen khu dân cư |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
4,175 |
3,175 |
|
|
1,000 |
438,375 |
334 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thái Xuyên xâm canh - T. Đoàn kết |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
335 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
T Lễ Thần Đoài, Bà Đa |
Thái An |
Thái Thụy |
6,000 |
3,200 |
|
|
2,800 |
630,000 |
336 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Tây Già |
Thái Đô |
Thái Thụy |
3,400 |
3,400 |
|
|
|
357,000 |
337 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nam Uyên |
Thái Đô |
Thái Thụy |
6,600 |
6,600 |
|
|
|
693,000 |
338 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chợ Phố |
Thái Dương |
Thái Thụy |
8,500 |
8,100 |
|
|
400 |
892,500 |
339 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
T. Phất Lộc Tây |
Thái Giang |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
340 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
5,497 |
4,000 |
|
|
1,497 |
577,133 |
341 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
5,657 |
5,657 |
|
|
|
593,964 |
342 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
2,416 |
|
|
|
2,416 |
253,649 |
343 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Diêm Điền, Vọng Hải |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
15,000 |
7,500 |
|
|
7,500 |
1,575,000 |
344 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phía Nam bà Phi |
Thái Học |
Thái Thụy |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
345 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Trung |
Thái Học |
Thái Thụy |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
346 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phía Nam miếu xóm 1, Thôn Bắc |
Thái Học |
Thái Thụy |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
347 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vị Dương Đoài, Vị Dương Đông, Chiêm Thuận |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
8,500 |
8,500 |
|
|
|
892,500 |
348 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sau UBND - T. Đoài |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
349 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng 27 - T. Vũ Thành Đoài |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
350 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Rũ - T. Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
351 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
352 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Văn Hàn Bắc |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
353 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bích Đoài, Há My, Bằng Lương, Thanh Lương, Ngọc Thịnh |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
7,000 |
3,000 |
|
|
4,000 |
735,000 |
354 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nha Xuyên |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
6,400 |
5,000 |
|
|
1,400 |
672,000 |
355 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phúc Tiến |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
356 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phúc Trung |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
357 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thái Sơn |
Thái Thụy |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
358 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh |
Thái Tân |
Thái Thụy |
19,300 |
12,000 |
|
|
7,300 |
2,026,500 |
359 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Minh Thành |
Thái Tân |
Thái Thụy |
140,000 |
132,000 |
|
|
8,000 |
14,700,000 |
360 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phú Uyên |
Thái Tân |
Thái Thụy |
30,000 |
25,000 |
|
|
5,000 |
3,150,000 |
361 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nghĩa Phong |
Thái Thành |
Thái Thụy |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
362 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tuân Nghĩa |
Thái Thành |
Thái Thụy |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
363 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thanh Khê |
Thái Thành |
Thái Thụy |
1,050 |
1,050 |
|
|
|
110,250 |
364 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
9,000 |
7,000 |
|
|
2,000 |
945,000 |
365 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Trung Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
366 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phúc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
367 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vi Ruồi, cửa ông Ngọc, cửa ông Khuyên, An Phong Tây |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
17,600 |
17,600 |
|
|
|
1,848,000 |
368 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
7,200 |
5,000 |
|
|
2,200 |
756,000 |
369 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Linh Thanh |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
1,000 |
600 |
|
|
400 |
105,000 |
370 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đồng Kinh |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
1,000 |
500 |
|
|
500 |
105,000 |
371 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vị Nguyên |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
2,500 |
1,000 |
|
|
1,500 |
262,500 |
372 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dân Cư sau trường TH-T Các Đông |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
373 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
xen khu dân cư |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
374 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Sông Diêm |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
40,000 |
|
|
|
40,000 |
4,200,000 |
375 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu bá Bào |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
3,200 |
|
|
|
3,200 |
336,000 |
376 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
377 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Sơn Thọ 2 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
378 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
800 |
|
|
|
800 |
84,000 |
379 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
15,900 |
15,900 |
|
|
|
1,669,500 |
380 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chợ đền màng cứng - T.Minh Khai |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
7,000 |
6,500 |
|
|
500 |
735,000 |
381 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng trạm bơm, T Lục Bắc |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
4,100 |
4,100 |
|
|
|
430,500 |
382 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Đồi - T.Lục Bắc |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
383 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vũ Xá - Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3,800 |
3,000 |
|
|
800 |
399,000 |
384 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngõ nhà thờ - Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
385 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung |
Thụy An |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
386 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung, An Cổ Bắc |
Thụy An |
Thái Thụy |
7,000 |
4,000 |
|
|
3,000 |
735,000 |
387 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Trà Hồi |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
37,500 |
37,500 |
|
|
|
3,937,500 |
388 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hạ Tập |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
3,800 |
3,800 |
|
|
|
399,000 |
389 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Chính; Miếu; Hòe Nha |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
12,000 |
5,000 |
|
|
7,000 |
1,260,000 |
390 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Tiêm 1 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
391 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2; An Dân Trên, An Dân Đông |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
392 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đầm Sen, thôn Đông Dương, Phương Man |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
7,000 |
5,000 |
|
|
2,000 |
735,000 |
393 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông, Đoài, Hạc Ngang, Hoành Quang Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
394 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hậu Trữ, Húa Tài, Duyên Trừ, Lễ Cú |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
395 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Mai Diêm, Trinh Trại |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
12,600 |
12,600 |
|
|
|
1,323,000 |
396 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Nghĩa Chi |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
6,300 |
|
|
|
6,300 |
661,500 |
397 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Quang Lang Đoài |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
15,200 |
|
|
|
15,200 |
1,596,000 |
398 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tu Trinh, T. Lưu Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
399 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
3,400 |
|
|
|
3,400 |
357,000 |
400 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Tam Lộng, Xá Thị |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
401 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Lệnh 2, Cam Đông |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
16,500 |
16,500 |
|
|
|
1,732,500 |
402 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Cam Đông |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
403 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xen khu dân cư |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
404 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
UBND cũ |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
405 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
HTX dịch vụ cũ |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
406 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phía Đông, Tây Đồng Cửa |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
407 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Giáp công ty Đạt Doan |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
34,100 |
34,100 |
|
|
|
3,580,500 |
408 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đoài, Hồng, Me, Hệ |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
16,500 |
14,000 |
|
|
2,500 |
1,732,500 |
409 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vân |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
410 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
735,000 |
411 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
11,000 |
5,000 |
|
|
6,000 |
1,155,000 |
412 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Ry Phúc |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
413 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thuyền Đỗ |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
414 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bãi Thượng |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
4,000 |
3,000 |
|
|
1,000 |
420,000 |
415 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
15,700 |
15,700 |
|
|
|
1,648,500 |
416 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
8,000 |
4,500 |
|
|
3,500 |
840,000 |
417 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tân Phương |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
418 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tân Cường, Tân Phương |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
419 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Khúc Mai; Vô Hối Đông, Vô Hối Tây |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
19,000 |
19,000 |
|
|
|
1,995,000 |
420 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô Trình; Bắc Ô Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
8,300 |
3,000 |
|
|
5,300 |
871,500 |
421 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Đoài, Thượng |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
2,400 |
600 |
|
|
1,800 |
252,000 |
422 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngã ba Thượng Phúc; Thôn Tam tri; thôn Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
12,900 |
4,200 |
|
|
8,700 |
1,354,500 |
423 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 1 An Định; thôn Hoành Sơn |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
8,000 |
6,400 |
|
|
1,600 |
840,000 |
424 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Văn Tràng |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
425 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Cúc Tây |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
546,000 |
426 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn An Cúc Tây |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
427 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
428 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Cao Trai |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
2,900 |
|
|
|
2,900 |
304,500 |
429 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây đê Pam, T Bình An, T. Bình Xuân |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
9,600 |
|
|
|
9,600 |
1,008,000 |
430 |
Xây dựng nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện |
ONT |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
431 |
Xây dựng nhà ở cho cán bộ công an huyện |
ONT |
Thôn Ngoại Trình |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
3,675,000 |
432 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Bách Thuận |
Vũ Thư |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
433 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
12,500 |
10,000 |
|
|
2,500 |
1,312,500 |
434 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Duy Nhất |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
435 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
436 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cửa Dư, cửa Khuông, Đồng Đại 1, An Điện |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
437 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
438 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hòa Bình |
Vũ Thư |
5,000 |
2,500 |
|
|
2,500 |
525,000 |
439 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình An |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
81,900 |
40,000 |
|
|
41,900 |
8,599,500 |
440 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hồng Lý |
Vũ Thư |
5,000 |
4,000 |
|
|
1,000 |
525,000 |
441 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
10,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
1,050,000 |
442 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng zét, xóm 15, xóm 18 thôn Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
52,000 |
52,000 |
|
|
|
5,460,000 |
443 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Minh Khai |
Vũ Thư |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
444 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Minh Lãng |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
445 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
La Uyên (đường số 2) |
Minh Quang |
Vũ Thư |
130,400 |
40,000 |
|
|
90,400 |
13,692,000 |
446 |
Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an huyện |
ONT |
Minh Quang |
Minh Quang |
Vũ Thư |
22,200 |
22,200 |
|
|
|
2,331,000 |
447 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Minh Quang |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
448 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Chợ Thái |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
449 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Thái |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
65,000 |
65,000 |
|
|
|
6,825,000 |
450 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
451 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Song An |
Vũ Thư |
20,000 |
15,000 |
|
|
5,000 |
2,100,000 |
452 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
150,000 |
130,000 |
|
|
20,000 |
15,750,000 |
453 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Song Lãng |
Vũ Thư |
10,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
1,050,000 |
454 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Tam Quang |
Vũ Thư |
55,000 |
55,000 |
|
|
|
5,775,000 |
455 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Tân Hóa |
Vũ Thư |
12,800 |
12,000 |
|
|
800 |
1,344,000 |
456 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Tân Lập |
Vũ Thư |
10,000 |
6,000 |
|
|
4,000 |
1,050,000 |
457 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Tân Phong |
Vũ Thư |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
458 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Tự Tân |
Vũ Thư |
10,000 |
7,000 |
|
|
3,000 |
1,050,000 |
459 |
Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ quân sự huyện |
ONT |
Phú Lễ Thượng |
Tự Tân |
Vũ Thư |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
460 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Trung An |
Vũ Thư |
7,400 |
7,400 |
|
|
|
777,000 |
461 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Việt Hùng |
Vũ Thư |
12,000 |
9,000 |
|
|
3,000 |
1,260,000 |
462 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Việt Thuận |
Vũ Thư |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
463 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
464 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
40,000 |
|
|
|
40,000 |
4,200,000 |
465 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
56,000 |
56,000 |
|
|
|
5,880,000 |
466 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Sáp - Hưng Nhượng |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
467 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
1,050,000 |
468 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư, tái định cư hai bên tuyến đường vào chùa Keo |
ONT |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
165,284 |
148,756 |
|
|
16,528 |
17,354,820 |
469 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Vân |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
470 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
471 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
10,000 |
7,000 |
|
|
3,000 |
1,050,000 |
472 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Côn |
Đông Hòa |
Thành phố |
50,000 |
21,100 |
|
|
28,900 |
5,250,000 |
473 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
13,100 |
8,300 |
|
|
4,800 |
1,375,500 |
474 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
475 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
71,200 |
71,200 |
|
|
|
7,476,000 |
476 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
10,000 |
3,100 |
|
|
6,900 |
1,050,000 |
477 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
2 bên đường Kỳ Đồng |
Phú Xuân |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
478 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kho Dược Mạ Chùa |
Phú Xuân |
Thành phố |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
273,000 |
479 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Thắng Cựu, Vĩnh Gia |
Phú Xuân |
Thành phố |
44,500 |
44,500 |
|
|
|
4,672,500 |
480 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Đại Lai 2 |
Phú Xuân |
Thành phố |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
481 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Nghĩa Chính |
Phú Xuân |
Thành phố |
32,700 |
20,000 |
|
|
12,700 |
3,433,500 |
482 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
55,100 |
55,100 |
|
|
|
5,785,500 |
483 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Phú Lạc, Đại Lai 2 |
Phú Xuân |
Thành phố |
14,500 |
10,500 |
|
3,400 |
600 |
1,522,500 |
484 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Dinh |
Tân Bình |
Thành phố |
8,600 |
8,600 |
|
|
|
903,000 |
485 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Tú Linh |
Tân Bình |
Thành phố |
12,300 |
12,300 |
|
|
|
1,291,500 |
486 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
45,900 |
35,700 |
|
|
10,200 |
4,819,500 |
487 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
54,300 |
27,000 |
|
|
27,300 |
5,701,500 |
488 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
63,600 |
63,600 |
|
|
|
6,678,000 |
489 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
163,700 |
135,600 |
|
|
28,100 |
17,188,500 |
490 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Khuyến |
Vũ Chính |
Thành phố |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
491 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
492 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
493 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
60,000 |
42,300 |
|
|
17,700 |
6,300,000 |
494 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vân Động Nam |
Vũ Lạc |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
495 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
cửa ông Ninh |
Vũ Lạc |
Thành phố |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
496 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Kim |
Vũ Lạc |
Thành phố |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
2,730,000 |
497 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vân Động Nam |
Vũ Lạc |
Thành phố |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
498 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
khu cửa nghĩa trang liệt sĩ |
Vũ Lạc |
Thành phố |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
499 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
3,675,000 |
500 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
330,000 |
300,000 |
|
|
30,000 |
34,650,000 |
501 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
thôn Thanh Miếu |
Vũ Phúc |
Thành phố |
43,500 |
35,000 |
|
|
8,500 |
4,567,500 |
502 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Bối |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
503 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Đông, Tân Hưng, An Phú |
An Bối |
Kiến Xương |
15,400 |
15,000 |
|
|
400 |
1,617,000 |
504 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Trệt Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
505 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Trệt Bắc |
An Bình |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
506 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
An Bình |
Kiến Xương |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
507 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thái Hòa |
Bình Định |
Kiến Xương |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
508 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thái Hòa, Trần Phú |
Bình Định |
Kiến Xương |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
509 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ái Quốc |
Bình Định |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
510 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Bình Định |
Kiến Xương |
18,000 |
10,000 |
|
|
8,000 |
1,890,000 |
511 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hương Ngài |
Bình Minh |
Kiến Xương |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
8,400,000 |
512 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Bình Minh |
Kiến Xương |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
513 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
514 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
20,000 |
18,000 |
|
|
2,000 |
2,100,000 |
515 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
516 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
517 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quân Hành-Xuân Bảng |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
10,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
1,050,000 |
518 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
11,000 |
6,500 |
|
|
4,500 |
1,155,000 |
519 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
8,000 |
2,000 |
|
|
6,000 |
840,000 |
520 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
521 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đa Cốc, Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
522 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Bình Thanh |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
523 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Huân Nam |
Đinh Phùng |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
524 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Đinh Phùng |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
525 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Huân Trung, Nam Huân Nam |
Đinh Phùng |
Kiến Xương |
5,400 |
5,400 |
|
|
|
567,000 |
526 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hòa Bình |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
527 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Tiến |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
7,600 |
7,600 |
|
|
|
798,000 |
528 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân Cước |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
15,000 |
10,000 |
|
|
5,000 |
1,575,000 |
529 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tả Phu |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
530 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tả Phụ |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
531 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hồng Thái |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
532 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Thành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
533 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
534 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Hòa |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
535 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
536 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
537 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Án |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
538 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyên Kinh I + Đồng Gốc |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
539 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyên Kinh II |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
540 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyên Kinh I |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
541 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Minh Hưng |
Kiến Xương |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
542 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
543 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
544 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
451,500 |
545 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Ấp 2, Tân Ấp 1 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
546 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Kiên |
Nam Bình |
Kiến Xương |
10,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
1,050,000 |
547 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sơn Thọ |
Nam Bình |
Kiến Xương |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
548 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Kiên |
Nam Bình |
Kiến Xương |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
549 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Nam Bình |
Kiến Xương |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
550 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Bạt Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
551 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Bạt E, Cao Bạt Đoài |
Nam Cao |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
552 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
553 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Bạt Đinh |
Nam Cao |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
554 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Trung |
Nam Cao |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
555 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Nam Cao |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
556 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đoàn Kết |
Quang Bình |
Kiến Xương |
16,200 |
16,200 |
|
|
|
1,701,000 |
557 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Tiến, Hoa Thám |
Quang Bình |
Kiến Xương |
4,800 |
4,800 |
|
|
|
504,000 |
558 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
559 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đoàn Kết |
Quang Bình |
Kiến Xương |
7,300 |
7,300 |
|
|
|
766,500 |
560 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
561 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Mại |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
562 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Tiêm |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
563 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nghĩa Môn |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
564 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
5,500 |
3,000 |
|
|
2,500 |
577,500 |
565 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Luật Ngoại 2+1 |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
6,500 |
6,000 |
|
|
500 |
682,500 |
566 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Luật Nội Đông |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
567 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Luật Nội Tây |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
7,000 |
4,000 |
|
|
3,000 |
735,000 |
568 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quang Lịch |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
569 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
570 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lai Vy |
Quang Minh |
Kiến Xương |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
571 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Quang Minh |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
572 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
573 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Mại Đoài |
Quang Trung |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
574 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
575 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
576 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Quang Trung |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
577 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thụy Lũng Đông |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
578 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thụy Lũng Tây |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
5,600 |
5,600 |
|
|
|
588,000 |
579 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
580 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
581 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
582 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
583 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
584 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tử Tế |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
585 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
586 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
587 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
588 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
9,000 |
4,000 |
|
|
5,000 |
945,000 |
589 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Phú |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
590 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Phú |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
591 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
592 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Chi |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
593 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
594 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
595 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
596 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Năng Nhượng |
Trà Giang |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
597 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Diêm Đông |
Trà Giang |
Kiến Xương |
1,600 |
1,300 |
|
|
300 |
168,000 |
598 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Trà Giang |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
599 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phụng Thương |
Vũ An |
Kiến Xương |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
600 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ An |
Kiến Xương |
5,000 |
2,000 |
|
|
3,000 |
525,000 |
601 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Vinh |
Vũ An |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
602 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyệt Lâm 1 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
603 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
604 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nguyệt Lâm 1, Mộ Đạo 1 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
605 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Vy Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
606 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
607 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Vy Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
608 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5 |
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
609 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
610 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5 |
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
611 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Vân |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
3,000 |
1,500 |
|
|
1,500 |
315,000 |
612 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trinh Hoàng |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
613 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tri Lễ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
614 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
615 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Chủ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
616 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trình Hoàng |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
617 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
618 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Hòa |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
619 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Độc Lập, Hòa Bình |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
620 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
621 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 2 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
622 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 2, Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
623 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
624 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
625 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 3 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
626 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
627 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
628 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quyết Tiến |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
629 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
630 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
6,000 |
2,000 |
|
|
4,000 |
630,000 |
631 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Sơn |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
632 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hợp tiến + Đại Hải |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
633 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Sơn |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
634 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hoa Nam |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
635 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Tây |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
636 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 1 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
637 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 2 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
11,000 |
4,000 |
|
|
7,000 |
1,155,000 |
638 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 1 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
639 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 8 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
250 |
|
|
|
250 |
26,250 |
640 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 7 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
170 |
|
|
|
170 |
17,850 |
641 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
250 |
|
|
|
250 |
26,250 |
642 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
643 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5B, 5A, 6, 8 |
Vũ Trung, Vũ |
Kiến Xương |
50,000 |
40,000 |
|
8,000 |
2,000 |
5,250,000 |
644 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
645 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 10 |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
646 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 7A, 7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
647 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5B, 7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
648 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Vũ Trung |
Kiến Xương |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
649 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng Phúc |
Quang Trung |
Kiến Xương |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
3,462,269 |
2,623,700 |
|
16,800 |
821,769 |
363,538,245 |
650 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
khu đô thị phía tây Quốc lộ 10 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
88,600 |
58,300 |
|
|
30,300 |
9,303,000 |
651 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 4 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
630 |
|
|
|
630 |
66,150 |
652 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 7 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
1,248 |
|
|
|
1,248 |
131,040 |
653 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 7 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
1,391 |
|
|
|
1,391 |
146,055 |
654 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu 1 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
655 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu 1 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
19,000 |
|
|
|
19,000 |
1,995,000 |
656 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu 5 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
657 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. An Bài |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
6,000 |
|
|
4,000 |
1,050,000 |
658 |
Quy hoạch khu dân cư (khu TĐC đường 2/9) |
ODT |
Tổ 4, tổ 6 |
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
659 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 6 |
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
660 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
18,000 |
15,000 |
|
|
3,000 |
1,890,000 |
661 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Rạp 19-5 |
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
7,600 |
|
|
|
7,600 |
798,000 |
662 |
Dự án khu dân cư Đồng Bền |
ODT |
|
Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
223,400 |
196,000 |
|
200 |
27,200 |
23,457,000 |
663 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Lái, Văn |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
664 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tây Xuyên |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
15,000 |
14,000 |
|
|
1,000 |
1,575,000 |
665 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Nhân Cầu 1 |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
27,000 |
17,500 |
|
|
9,500 |
2,835,000 |
666 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Kiều Thạch |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
32,000 |
31,000 |
|
|
1,000 |
3,360,000 |
667 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Nhân Cầu 1 - Thọ Mai |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
25,000 |
23,000 |
|
|
2,000 |
2,625,000 |
668 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Nhân Cầu 3 - Duyên Phúc |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
46,000 |
43,000 |
|
|
3,000 |
4,830,000 |
669 |
Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 1 đường Long Hưng) |
ODT |
TT. Hưng Hà |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
328,000 |
300,000 |
|
|
28,000 |
34,440,000 |
670 |
Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 5 đường Long Hưng) |
ODT |
TT. Hưng Nhân |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
226,000 |
200,000 |
|
|
26,000 |
23,730,000 |
671 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2 |
ODT |
TT. Hưng Hà |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
77,000 |
60,000 |
|
|
17,000 |
8,085,000 |
672 |
Quy hoạch khu dân cư (đất ở cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh) |
ODT |
Khu 2, Khu 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
76,400 |
71,600 |
|
|
4,800 |
8,022,000 |
673 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Trung Hưng 3 |
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
674 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Hùng Tiến 1 |
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
675 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Trung Hưng 2, 3 |
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
451,500 |
676 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
677 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Rôc Thẩm |
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
678 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
trường cao đẳng sư phạm mầm non |
P. Quang Trung |
Thành phố |
8,700 |
|
|
|
8,700 |
913,500 |
679 |
Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp |
ODT |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
8,500 |
|
|
|
8,500 |
892,500 |
680 |
Đất ở trong khu quy hoạch Tây Long Hưng N0 19 |
ODT |
N0 19 |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
28,900 |
28,900 |
|
|
|
3,034,500 |
681 |
Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp - Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A |
ODT |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
38,500 |
16,300 |
|
|
22,200 |
4,042,500 |
682 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
giáp khu Vạn Đê |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
9,450,000 |
683 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
đối diện Trung tâm thể thao tỉnh |
P. Hoàng Diệu, Xã Đông Hòa |
Thành phố |
105,200 |
81,000 |
|
|
24,200 |
11,046,000 |
684 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
tổ 22 |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
685 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
xứ đồng Vạn Đê |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
79,300 |
79,300 |
|
|
|
8,326,500 |
686 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
đường vào trung tâm giáo dục chữa bệnh xã hội |
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
21,000 |
|
|
|
21,000 |
2,205,000 |
687 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
giáp tái định cư Đồng Lội |
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
39,500 |
30,700 |
|
|
8,800 |
4,147,500 |
688 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
chợ Cầu Nề |
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
2,100 |
|
|
|
2,100 |
220,500 |
689 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
giáp trại giam tỉnh |
P. Kỳ Bá, Trần Lãm |
Thành phố |
13,000 |
9,000 |
|
|
4,000 |
1,365,000 |
690 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
trạm y tế cũ |
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
691 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
cuối đường Bùi Sĩ Tiêm |
P. Tiền Phong |
Thành phố |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
692 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
gần bến xe Hoàng Hà |
P. Tiền Phong |
Thành phố |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
693 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
trung tâm hội nghị tỉnh |
P. Đề Thám |
Thành phố |
8,400 |
|
|
|
8,400 |
882,000 |
694 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
cạnh trường Trần Phú |
P. Đề Thám |
Thành phố |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
695 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
đất xen kẹp Bùi Sỹ |
P. Tiền Phong |
Thành phố |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
696 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
đường Trần Thủ Độ |
P. Tiền Phong |
Thành phố |
7,400 |
2,300 |
|
|
5,100 |
777,000 |
697 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Cửa Đình |
P. Tiền Phong |
Thành phố |
35,800 |
|
|
|
35,800 |
3,759,000 |
698 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
chợ Lạc Đạo |
P. Trần Lãm |
Thành phố |
1,300 |
|
|
|
1,300 |
136,500 |
699 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
P. Trần Lãm |
Thành phố |
2,600 |
|
|
|
2,600 |
273,000 |
700 |
Quy hoạch khu đô thị phía Nam thành phố |
ODT |
|
P. Trần Lãm, xã Vũ Chính |
Thành phố |
383,000 |
316,000 |
|
|
67,000 |
40,215,000 |
701 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
phía Đông đường Hoàng Văn Thái |
P. Trần Lãm |
Thành phố |
57,000 |
29,100 |
|
|
27,900 |
5,985,000 |
702 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
tại nhà máy bia ong cũ |
P. Trần Lãm |
Thành phố |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
703 |
Khu đô thị Kiên Giang |
ODT |
|
P. Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc |
Thành phố |
980,000 |
745,800 |
|
4,200 |
230,000 |
102,900,000 |
704 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Sân vận động tổ 24 |
P. Trần Lãm |
Thành phố |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
705 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
xen kẹp giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm |
P. Trần Lãm |
Thành phố |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
706 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
giáp tập thể thủy lợi |
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
2,400 |
500 |
|
|
1,900 |
252,000 |
707 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
khu xưởng xẻ |
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
708 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
hợp tác xã Hữu Nghị |
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
3,900 |
|
|
|
3,900 |
409,500 |
709 |
Xây dựng chỉnh trang khu tập thể 4 - 5 tầng |
ODT |
|
P. Lê Hồng Phong |
Thành phố |
20,500 |
|
|
12,400 |
8,100 |
2,152,500 |
710 |
Quy hoạch phố kinh doanh nhà ở shophouse |
ODT |
|
P. Lê Hồng Phong |
Thành phố |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
711 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
phố máy xay |
P. Lê Hồng Phong |
Thành phố |
24,400 |
|
|
|
24,400 |
2,562,000 |
712 |
Quy hoạch khu dân cư và công trình công cộng |
ODT |
Tổ 7 |
P. Phú Khánh |
Thành phố |
37,300 |
14,700 |
|
|
22,600 |
3,916,500 |
713 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu đất sân thể thao |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
2,600 |
|
|
|
2,600 |
273,000 |
714 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 3 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
715 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 10 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
716 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 19 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
367,500 |
717 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 10 + 13 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
718 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu hồ Chiến Thắng |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
719 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
720 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Bến Đông, Giang Đông |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
721 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
722 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Tự Tiến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
723 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Quang Trung |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
724 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Công Hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
725 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Tiền Tuyến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
726 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Tân Tiến, Công hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
6,800 |
3,800 |
|
|
3,000 |
714,000 |
727 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Hưng Long |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
728 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Tiền Tuyến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
729 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Cộng Hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
730 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
4,500 |
2,500 |
|
|
2,000 |
472,500 |
731 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1,800 |
|
|
|
1,800 |
189,000 |
732 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
733 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Quang Trung |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
734 |
Xây dựng nhà ở công an, quân đội |
ODT |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
III |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
588,349 |
563,630 |
|
|
24,719 |
61,776,645 |
735 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Cổ Dũng 1 |
Đông La |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
736 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Trung |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
737 |
Quy hoạch trụ sở UBND thị trấn |
TSC |
Tổ 8 |
Thị Trấn |
Đông Hưng |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
252,000 |
738 |
Quy hoạch trụ sở tòa án huyện |
TSC |
Tổ 8 |
Thị Trấn |
Đông Hưng |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
739 |
Quy hoạch kho bạc nhà nước huyện |
TSC |
Nam Quân |
Đông Các |
Đông Hưng |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
740 |
Quy hoạch trụ sở đội quản lý thị trường |
TSC |
Nam Quân |
Đông Các |
Đông Hưng |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
741 |
Quy hoạch mở rộng chi cục thi hành án huyện |
TSC |
Đất giáo dục |
Thị Trấn |
Đông Hưng |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
742 |
Quy hoạch trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
TSC |
Đông Khê |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
743 |
Kho dự trữ nhà nước |
TSC |
Hồng Phong |
Tây An |
Tiền Hải |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
744 |
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
745 |
Xây mới trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Bàn |
Quỳnh Phụ |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
746 |
Quy hoạch trụ sở cơ quan |
TSC |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
747 |
Quy hoạch Chi cục thuế |
TSC |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
748 |
Quy hoạch Kho bạc |
TSC |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
749 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã |
TSC |
Vị trí Lò gạch - Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
750 |
Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
751 |
Quy hoạch Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
752 |
Quy hoạch Viện kiểm sát nhân dân |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
753 |
Quy hoạch khu trụ sở cơ quan |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
9,450,000 |
754 |
Xây dựng trụ sở làm việc của UBND xã |
TSC |
An Ký Trung |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
755 |
Mở rộng UBND xã |
TSC |
Thôn Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
756 |
Quy hoạch mở rộng UBND xã |
TSC |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
757 |
Quy hoạch mở rộng UBND xã |
TSC |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
758 |
Quy hoạch mới trụ sở UBND xã |
TSC |
Khu Mạ Múa - Thôn Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
759 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
5,700 |
|
|
|
5,700 |
598,500 |
760 |
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
Hùng Dũng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
761 |
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
Kim Sơn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
762 |
Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu |
TSC |
Đồng Tu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
763 |
Kho dự trữ Đồng Tu - Thái Bình |
TSC |
|
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
764 |
UBND xã, Nhà văn hóa xã |
TSC |
Thôn Vũ Công |
Thái An |
Thái Thụy |
5,219 |
4,800 |
|
|
419 |
547,995 |
765 |
Quy hoạch khu trung tâm |
TSC |
Thôn Nam Uyên |
Thái Đô |
Thái Thụy |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
766 |
Xây dựng trụ sở UBND |
TSC |
Thôn Phất Lộc Tây |
Thái Giang |
Thái Thụy |
8,600 |
8,600 |
|
|
|
903,000 |
767 |
Trụ sở UBND |
TSC |
Sau trường THCS |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
768 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Kim Thánh |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
769 |
Trụ sở UBND |
TSC |
Thôn Bắc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
770 |
UBND xã + Nhà văn hóa xã |
TSC |
Thôn Các Đông |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
5,700 |
5,700 |
|
|
|
598,500 |
771 |
Trụ sở UBND |
TSC |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
772 |
Trụ sở UBND |
TSC |
Thôn Ngoại Trinh |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
773 |
Khu công sở |
TSC |
Đồng Miễu - Bao Hàm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
774 |
Quy hoạch UBND xã |
TSC |
Thôn Hổ Đội 2 |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
6,400 |
6,400 |
|
|
|
672,000 |
775 |
Mở rộng UBND |
TSC |
Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
5,100 |
5,100 |
|
|
|
535,500 |
776 |
Mở rộng khuôn viên Hội chữ thập đỏ huyện |
TSC |
Khu 8 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
777 |
Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Chiến Thắng |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
8,000 |
7,600 |
|
|
400 |
840,000 |
778 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Quỳ Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
252,000 |
779 |
Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
780 |
Khu hành chính của tỉnh |
TSC |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
135,200 |
135,200 |
|
|
|
14,196,000 |
781 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Đông Hòa |
TSC |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
1,700 |
|
|
|
1,700 |
178,500 |
782 |
Trung tâm chính trị Thành phố |
TSC |
|
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
783 |
Dự án xây dựng Trụ sở liên cơ quan tỉnh (trụ sở liên cơ quan và đường Quy hoạch số 5) |
TSC |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
20,200 |
20,200 |
|
|
|
2,121,000 |
784 |
Kho lưu trữ chuyên dụng - Sở Nội vụ |
TSC |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
4,030 |
4,030 |
|
|
|
423,150 |
IV |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
32,500 |
12,500 |
|
|
20,000 |
3,412,500 |
785 |
Trạm khí tượng thủy văn |
DTS |
Cồn Vành |
Nam Phù |
Tiền Hải |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
786 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh |
DTS |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
787 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
DTS |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
V |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
597,723 |
526,200 |
|
|
71,523 |
62,760,905 |
788 |
Tượng đài liệt sỹ |
DVH |
Gon |
Minh Tân |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
789 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Tô Đê |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
790 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
791 |
Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm |
DVH |
Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
792 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Thôn Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
793 |
Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã |
DVH |
Trung tâm xã |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
794 |
Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện |
DVH |
Thọ Mai, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
795 |
Quy hoạch đất văn hóa trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DVH |
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái |
Hưng Hà |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
796 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Thôn Vị Nguyên |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
4,500 |
|
|
|
4,500 |
472,500 |
797 |
Nhà văn hóa Diêm Điền |
DVH |
Khu 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
4,023 |
|
|
|
4,023 |
422,405 |
798 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
|
Thụy Văn |
Thái Thụy |
5,800 |
5,800 |
|
|
|
609,000 |
799 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
|
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
10,000 |
3,000 |
|
|
7,000 |
1,050,000 |
800 |
Quy hoạch đài tưởng niệm và công viên cây xanh |
DVH |
Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
7,800 |
|
|
|
7,800 |
819,000 |
801 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Quỳ Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
4,800 |
|
|
|
4,800 |
504,000 |
802 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Bốn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
803 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Quang Trung |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
804 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Gia Lễ |
Đông Mỹ |
Thành phố |
6,300 |
6,300 |
|
|
|
661,500 |
805 |
Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ |
DVH |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
806 |
Quy hoạch Quảng trường Thái Bình, công viên sinh thái |
DVH |
Tại Tổ 42, 43, 44, 45 |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
460,000 |
452,100 |
|
|
7,900 |
48,300,000 |
807 |
Quy hoạch đài tưởng niệm và nghĩa trang liệt sỹ |
DVH |
Khu đồng sau bà Màng |
Tân Bình |
Thành phố |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
808 |
Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I |
DVH |
Nguyên Kinh I |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
4,000 |
3,000 |
|
|
1,000 |
420,000 |
809 |
Nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật - Thủ công mỹ nghệ |
DVH |
|
Hồng Thái |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
810 |
Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh |
DVH |
Khu Quang Trung |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
12,800 |
|
|
|
12,800 |
1,344,000 |
811 |
Đài tưởng niệm |
DVH |
Thôn 5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
2,700 |
|
|
|
2,700 |
283,500 |
VI |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
77,400 |
35,500 |
|
|
41,900 |
8,127,000 |
812 |
Mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công |
DXH |
Đồng Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
252,000 |
813 |
Xây dựng cơ sở 2 - TT Điều dưỡng người có công |
DXH |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
3,150,000 |
814 |
Quy hoạch trại dưỡng lão |
DXH |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
5,000 |
2,500 |
|
|
2,500 |
525,000 |
815 |
Quy hoạch trại dưỡng lão |
DXH |
Phú Lễ Thượng |
Tự Tân |
Vũ Thư |
30,000 |
23,000 |
|
|
7,000 |
3,150,000 |
816 |
Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung |
DXH |
Phương La 4 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
VII |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
128,180 |
96,600 |
|
|
31,580 |
13,458,900 |
817 |
Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải |
DYT |
|
Nam Trung |
Tiền Hải |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
818 |
Quy hoạch trạm y tế xã |
DYT |
Đông Hồng |
Quỳnh Báo |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
819 |
Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Thượng Xá |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
820 |
Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
821 |
Quy hoạch trạm y tế |
DYT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
822 |
Quy hoạch mở rộng trạm y tế |
DYT |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
823 |
Quy hoạch Trạm y tế xã |
DYT |
Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
824 |
Đất y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DYT |
TT Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái |
Hưng Hà |
40,000 |
35,000 |
|
|
5,000 |
4,200,000 |
825 |
Mở rộng trạm y tế |
DYT |
Thôn Tử Các |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
826 |
Mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
|
Thái Hưng |
Thái Thụy |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
827 |
Mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Thành Phần |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
828 |
Bệnh viện tư nhân |
DYT |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
20,600 |
20,600 |
|
|
|
2,163,000 |
829 |
Bệnh viện tư nhân Phúc Sơn |
DYT |
Thôn Bái Thượng |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
830 |
Mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
|
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
831 |
Trung tâm da liễu (Sau khi bệnh viện mắt chuyển đến trụ sở làm việc mới |
DYT |
|
P. Đề Thám |
Thành phố |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
832 |
Mở rộng bệnh viện phụ sản |
DYT |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
17,800 |
|
|
|
17,800 |
1,869,000 |
833 |
Trung tâm y tế xã Vũ Lạc |
DYT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
834 |
Quy hoạch trạm y tế |
DYT |
Nghĩa Môn |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
262,500 |
835 |
Quy hoạch trạm y tế |
DYT |
Tà Phụ |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
2,480 |
|
|
|
2,480 |
260,400 |
836 |
Quy hoạch trạm y tế |
DYT |
Trung Kinh |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
763,169 |
638,869 |
|
2,200 |
122,100 |
80,132,745 |
837 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS Phong Phú Châu |
DGD |
Phạm - Tăng |
Phú Châu |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
838 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
|
Đông Á |
Đông Hưng |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
839 |
Quy hoạch mở rộng trường MN, TH, THCS |
DGD |
Trung Thành |
Đông Động |
Đông Hưng |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
840 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Tổ 4 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
1,400 |
|
|
|
1,400 |
147,000 |
841 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
Thôn 4 |
Đô Lương |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
842 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
Cộng Hòa |
Thăng Long |
Đông Hưng |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
843 |
Xây dựng trường Tiểu học |
DGD |
Đồng Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
9,800 |
6,600 |
|
800 |
2,400 |
1,029,000 |
844 |
Xây dựng trường mầm non trung tâm |
DGD |
Trung Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
845 |
Quy hoạch Trường THCS |
DGD |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
9,700 |
9,700 |
|
|
|
1,018,500 |
846 |
Xây dựng trường mầm non liên cơ |
DGD |
|
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
847 |
Quy hoạch Trường mầm non trung tâm |
DGD |
Tổ 6 |
An Bài |
Quỳnh Phụ |
16,500 |
16,500 |
|
|
|
1,732,500 |
848 |
Quy hoạch Trường mầm non xã |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
4,569 |
4,569 |
|
|
|
479,745 |
849 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học xã |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
850 |
Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở xã |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
851 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
852 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn An Lạc |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
4,200 |
4,200 |
|
|
|
441,000 |
853 |
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non T.Tâm |
DGD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
1,680,000 |
854 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
855 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
856 |
Quy hoạch trường mầm non An Quý |
DGD |
Lai Ón |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
857 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
858 |
Trường mầm non thôn Tràng |
DGD |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
859 |
Quy hoạch trường mầm non khu đồng Xi |
DGD |
Thôn Hương Hòa |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
860 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm xã khu chiều Lò Gạch |
DGD |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
861 |
Quy hoạch trường mầm non thôn Bái Trang |
DGD |
Thôn Bái Trang |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
862 |
Quy hoạch trường mầm non xã |
DGD |
Thôn Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
863 |
Quy hoạch trường mầm non đồng Thống |
DGD |
Thôn Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
864 |
Quy hoạch nhà Trẻ Quỳnh Lương |
DGD |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
4,800 |
4,800 |
|
|
|
504,000 |
865 |
Quy hoạch trường cấp 3 Nguyễn Huệ |
DGD |
Thôn Tài Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
866 |
Quy hoạch bổ sung trường THCS Bảo Hưng |
DGD |
Phúc Bối |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
22,900 |
22,900 |
|
|
|
2,404,500 |
867 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
868 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Thôn Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
869 |
Quy hoạch mở rộng trường Mầm non |
DGD |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
870 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
|
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
871 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
872 |
Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở Quỳnh Trang |
DGD |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
873 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đông Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
874 |
Quy hoạch mở rộng trường trung học |
DGD |
Truy Đình |
Văn Cấm |
Hưng Hà |
5,600 |
5,600 |
|
|
|
588,000 |
875 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Truy Đình |
Văn Cấm |
Hưng Hà |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
546,000 |
876 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
Chi Lăng |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
877 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đan Hội |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
878 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS |
DGD |
Kiều Trai |
Minh Tân |
Hưng Hà |
2,200 |
1,200 |
|
|
1,000 |
231,000 |
879 |
Quy hoạch mở rộng trường THPT |
DGD |
Nhân Phú |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
880 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
Hùng Dũng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
6,700 |
6,000 |
|
|
700 |
703,500 |
881 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
Phan |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
882 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS |
DGD |
Vài |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
883 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Quan Hà |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
884 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
An Mai, An Đình |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
12,000 |
7,000 |
|
|
5,000 |
1,260,000 |
885 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
4,500 |
|
|
|
4,500 |
472,500 |
886 |
Quy hoạch trường THCS xã |
DGD |
Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
887 |
Quy hoạch trường Tiểu học xã |
DGD |
Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
888 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Trung tâm xã |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
889 |
Quy hoạch trường mở rộng THCS xã |
DGD |
Đoan Hùng |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
6,700 |
6,700 |
|
|
|
703,500 |
890 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Đoan Hùng |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5,000 |
4,000 |
|
|
1,000 |
525,000 |
891 |
Quy hoạch đất giáo dục trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5, đường Long Hưng |
DGD |
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái |
Hưng Hà |
70,000 |
65,000 |
|
|
5,000 |
7,350,000 |
892 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Lễ Thần Nam |
Thái An |
Thái Thụy |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
252,000 |
893 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
294,000 |
894 |
Trường mầm non |
DGD |
Đông Cao - T.Thùy Dương |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
895 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
896 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Tuân Nghĩa |
Thái Thành |
Thái Thụy |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
897 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Phúc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
898 |
Quy hoạch trường mầm non tập trung |
DGD |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
899 |
Mở rộng trường trung học cơ sở |
DGD |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
900 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Lai Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
901 |
Trường trung học cơ sở |
DGD |
Thôn Hổ Đội 2 |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
902 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
4,600 |
4,600 |
|
|
|
483,000 |
903 |
Mở rộng trường tiểu học, THCS |
DGD |
Thôn Đông Minh |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
904 |
Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy |
DGD |
Khu 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
17,000 |
|
|
|
17,000 |
1,785,000 |
905 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Vũ Hợp |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
906 |
Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1 |
DGD |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
907 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
La Uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
908 |
Quy hoạch trường mầm non Khu A |
DGD |
La Nguyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
909 |
Quy hoạch trường mầm non Khu B |
DGD |
La Uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
910 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Phúc Trung Bắc |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
911 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Bắc Hưng |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
912 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
913 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
914 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
915 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Tăng Bổng |
Tân Lập |
Vũ Thư |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
916 |
Quy hoạch trường mầm non (Khu A) |
DGD |
Ô Mễ 4 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
917 |
Quy hoạch trường mầm non (Khu B) |
DGD |
Mễ Sơn 1 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
918 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Mỹ Lộc 1, Phú Chữ |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
919 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Mỹ Lộc 1 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
920 |
Trường mầm non |
DGD |
Mỹ Lộc 1 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
921 |
Mở rộng trường mầm non khu trung tâm |
DGD |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
922 |
Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm |
DGD |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
923 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
924 |
Quy hoạch trường mầm non (Khu A) |
DGD |
Liền kề phía Đông Tr. THCS mở rộng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
925 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Nhân Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
926 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
|
Vũ Vân |
Vũ Thư |
1,800 |
|
|
|
1,800 |
189,000 |
927 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Hương |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
928 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Thôn Hương |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
929 |
Quy hoạch trường Mầm Non Đông Thọ |
DGD |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
930 |
Mở rộng trường THCS xã Đông Mỹ |
DGD |
Gia Lễ |
Đông Mỹ |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
931 |
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Đông Mỹ |
DGD |
Gia Lễ |
Đông Mỹ |
Thành phố |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
932 |
Mở rộng trường THCS Đông Hòa |
DGD |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
933 |
Quy hoạch trường dạy chữ, dạy nghề (Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung, thôn Trung Nghĩa) |
DGD |
Đồng Côn |
Đông Hòa |
Thành phố |
15,000 |
13,800 |
|
|
1,200 |
1,575,000 |
934 |
Quy hoạch đất giáo dục (khu ĐT Hoàng Diệu) |
DGD |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
7,300 |
7,300 |
|
|
|
766,500 |
935 |
Xây dựng trung tâm đào tạo nghề kỹ thuật công nghệ cao - Trung tâm Giới thiệu việc làm |
DGD |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
936 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
DGD |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
937 |
Quy hoạch trường THCS Phú Xuân |
DGD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
11,800 |
11,800 |
|
|
|
1,239,000 |
938 |
Mở rộng trường tiểu học xã Phú Xuân |
DGD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
939 |
Quy hoạch trường mầm non Phú Xuân (thôn Thắng Cựu) |
DGD |
Thôn Thắng Cựu |
Phú Xuân |
Thành phố |
7,000 |
|
|
1,400 |
5,600 |
735,000 |
940 |
Mở rộng trường Mầm non (tại thôn Đại Lai) |
DGD |
Thôn Đại Lai |
Phú Xuân |
Thành phố |
1,700 |
|
|
|
1,700 |
178,500 |
941 |
Quy hoạch đất giáo dục (khu DC-DV-TĐC xã Phú Xuân) |
DGD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
942 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Bình |
DGD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
943 |
Quy hoạch trường Mầm non xã Tân Bình (thôn Dinh) |
DGD |
Thôn Dinh |
Tân Bình |
Thành phố |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
944 |
Trường THCS Trần Phú |
DGD |
|
P. Đề Thám |
Thành phố |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
126,000 |
945 |
Mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng |
DGD |
|
P. Đề Thám |
Thành phố |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
367,500 |
946 |
Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng |
DGD |
Tổ 33 |
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
947 |
Mở rộng trường Cao Đẳng y tế |
DGD |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
7,800 |
|
|
|
7,800 |
819,000 |
948 |
Quy hoạch trường Tiểu học phường Trần Hưng Đạo (Khu phố 4 - Khu đô thị Trần Hưng Đạo) |
DGD |
|
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
5,800 |
|
|
|
5,800 |
609,000 |
949 |
Quy hoạch trường mầm non Trần Hưng Đạo |
DGD |
|
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
950 |
Mở rộng trường THCS xã Vũ Chính |
DGD |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
951 |
Quy hoạch trường Tiểu học khu B (thôn Tam Lạc) |
DGD |
thôn Tam Lạc |
Vũ Lạc |
Thành phố |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
952 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
thôn Nam Hưng |
Vũ Lạc |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
953 |
Quy hoạch trường Trung học cơ sở |
DGD |
Khu Cộng Hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
954 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Du |
DGD |
Khu Cộng Hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
955 |
Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Nê |
DGD |
Khu Cộng Hòa |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1.500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
956 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Trà Vy Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
3,400 |
3,000 |
|
|
400 |
357,000 |
957 |
Mở rộng trường THPT Chu Văn An |
DGD |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
958 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
959 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS |
DGD |
|
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
960 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
961 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Hương Ngãi |
Bình Minh |
Kiến Xương |
11,000 |
7,000 |
|
|
4,000 |
1,155,000 |
962 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
963 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đông Thổ |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
964 |
Quy hoạch Mầm non |
DGD |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
965 |
Quy hoạch Mầm non |
DGD |
Đắc Chúng Trung |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
966 |
Quy hoạch Mầm non |
DGD |
Thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
451,500 |
967 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Nghĩa Môn |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
3,200 |
|
|
|
3,200 |
336,000 |
968 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
969 |
Mở rộng trường THCS thôn 5B |
DGD |
5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
IX |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
1,565,870 |
1,412,070 |
|
|
153,800 |
164,416,350 |
970 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Gon |
Minh Tân |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
971 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Quả Quyết |
Đông Động |
Đông Hưng |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
972 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bắc Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
47,000 |
42,000 |
|
|
5,000 |
4,935,000 |
973 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
11,300 |
11,300 |
|
|
|
1,186,500 |
974 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Minh Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
975 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hải Nhuận |
Đông Quý |
Tiền Hải |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
976 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
977 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
10,800 |
10,800 |
|
|
|
1,134,000 |
978 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Riêm Tri |
Tây Phong |
Tiền Hải |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
979 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
980 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,000 |
|
|
500 |
367,500 |
981 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
982 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
2,519 |
2,519 |
|
|
|
264,495 |
983 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bình Minh |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
984 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Việt Thắng |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
985 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Năm Thánh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
986 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Sải |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
987 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Mỹ |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
988 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
989 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
5,800 |
5,800 |
|
|
|
609,000 |
990 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hương Hòa |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
991 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Lạc 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
992 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Vũ Tiến |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
993 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đồng Kỳ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
994 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
An Vị |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
995 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Lệ Báo |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
996 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quan Đình Bắc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
997 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Hòe |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
998 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quan Đình Nam |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
999 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Nam Đài |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
1000 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1001 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
10,100 |
5,000 |
|
|
5,100 |
1,060,500 |
1002 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Châu Duyên |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1003 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hoàng Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1004 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1005 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Phục Lễ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1006 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1007 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1008 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1009 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1010 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1011 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1012 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Lông 1 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1013 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đồng Trực |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1014 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Liên Hiệp |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
1015 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1016 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn La Vân 2 |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1017 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn La Vân 3 |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1018 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bình Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,501 |
3,501 |
|
|
|
367,605 |
1019 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,230 |
3,230 |
|
|
|
339,150 |
1020 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
7,200 |
7,200 |
|
|
|
756,000 |
1021 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đà Thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1022 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
3,100 |
3,100 |
|
|
|
325,500 |
1023 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Quỳnh Lang, Bương Hạ Tây |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
11,000 |
|
|
|
11,000 |
1,155,000 |
1024 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đại Phú |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1025 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1026 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
3,100 |
3,100 |
|
|
|
325,500 |
1027 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
5,200 |
|
|
800 |
630,000 |
1028 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1029 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
1030 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Ô Cách |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
1031 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
8,200 |
8,200 |
|
|
|
861,000 |
1032 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đồng Phú, Mậu Lâm, Chi Linh |
Đông Đô |
Hưng Hà |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
1033 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đa Phú |
Tây Đô |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1034 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1035 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Minh Thành, Cổ Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
22,000 |
20,000 |
|
|
2,000 |
2,310,000 |
1036 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
1037 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1038 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đan Hội |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1039 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hùng Dũng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
9,800 |
9,000 |
|
|
800 |
1,029,000 |
1040 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Dương Xuân, Dương Khê, Đồng Vọng, Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
8,500 |
8,000 |
|
|
500 |
892,500 |
1041 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Vải |
Hòa Tiếp |
Hưng Hà |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1042 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nhân Xá, Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1043 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phú Khu |
Văn Lang |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1044 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đoan Hùng |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1045 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung tâm xã |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1046 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung Thôn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
11,000 |
10,000 |
|
|
1,000 |
1,155,000 |
1047 |
Quy hoạch khu đất thể thao - cây xanh trong Phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DTT |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
Hưng Hà |
300,000 |
280,000 |
|
|
20,000 |
31,500,000 |
1048 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1049 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Thanh Khê |
Thái Thành |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1050 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1051 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Vị Nguyên |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1052 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
1053 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1054 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Thọ |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1055 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Sơn Thọ 1 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1056 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Sơn Thọ 2 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
1057 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Các Đông |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
1058 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
9,700 |
|
|
|
9,700 |
1,018,500 |
1059 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
1060 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1061 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1062 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Duyên Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1063 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hậu Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1064 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quang Lang Đông |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
1065 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Thu Cúc |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
1066 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Cao Dương Thượng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1067 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Tam Lộng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
136,500 |
1068 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Xá Thị |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
1,400 |
|
|
|
1,400 |
147,000 |
1069 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Cao Dương Hạ |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
1,700 |
|
|
|
1,700 |
178,500 |
1070 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1071 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hổ Đội 2 |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
8,600 |
8,600 |
|
|
|
903,000 |
1072 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Minh, Thượng Phúc |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
546,000 |
1073 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
1074 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn An Cúc Đông |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
262,500 |
1075 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
10 thôn |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1076 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cửa trạm y tế xã Thanh Hương 2 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1077 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phương Cáp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1078 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Giáp đường trục thôn Thống Nhất |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1079 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Giáp KDC thôn Ngũ Lão |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
252,000 |
1080 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Lộc Quý |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
1,700 |
|
|
|
1,700 |
178,500 |
1081 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Quyết Thắng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1082 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Trung Hồng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1083 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nghĩa Tường, Tiến Phong, Tân Phong, Tân Đông, Kênh Đào, Phú Đoài, Phú Thọ |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
15,000 |
10,000 |
|
|
5,000 |
1,575,000 |
1084 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tiền Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
735,000 |
1085 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Lại Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1086 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thanh Nội |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
1087 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phú Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
273,000 |
1088 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1089 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cầu Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
10,200 |
10,200 |
|
|
|
1,071,000 |
1090 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,600 |
|
|
|
2,600 |
273,000 |
1091 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Súy Hăng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
1092 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Ngô Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
1093 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Thành |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1094 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1095 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân An |
Song An |
Vũ Thư |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
252,000 |
1096 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hợp Tiến |
Tam Quang |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1097 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1098 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1099 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Ô Mễ 1 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1100 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thuận An |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
1101 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1102 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn 4, 9 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
6,000 |
2,000 |
|
|
4,000 |
630,000 |
1103 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
52,000 |
52,000 |
|
|
|
5,460,000 |
1104 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Quần Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
1105 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bồng Lai |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1106 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
La Trạng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
1107 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bát Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
1108 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tiến Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1109 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nhân Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1110 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Việt Thắng |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1111 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
4 thôn |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
9,200 |
6,100 |
|
|
3,100 |
966,000 |
1112 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Hương |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1113 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1114 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Gia Lễ |
Đông Mỹ |
Thành phố |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1115 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
thôn Cầu Nhân |
Đông Hòa |
Thành phố |
198,200 |
198,200 |
|
|
|
20,811,000 |
1116 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Tân Bình |
Thành phố |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1117 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
1118 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1119 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Ái Quốc |
Bình Định |
Kiến Xương |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1120 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đông Thành, Việt |
Bình Minh |
Kiến Xương |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
1121 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phương Ngãi |
Bình Minh |
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
1122 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1123 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Tiến |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1124 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Khả Cành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1125 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Thành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1126 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Hòa |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1127 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1128 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Lê Lợi |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1129 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Quang Trung |
Kiến Xương |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1130 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trà Đoài, Mỹ Nguyên, Cao mai Đoài |
Quang Trung |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1131 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
1132 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1133 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
1134 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Tiến |
Hồng Tiền |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1135 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cao Bạt Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1136 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cao Bạt Nam |
Nam Cao |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1137 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Nam Cao |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1138 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đinh, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng, Nam Đường Tây, Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
12,500 |
11,000 |
|
|
1,500 |
1,312,500 |
1139 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1140 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Quang Minh |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1141 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cao Bạt Nang, Nam Huân Trung, Cao Trung |
Đinh Phùng |
Kiến Xương |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
1142 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1143 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Động Tiến, Tân Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1144 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1145 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
1146 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Luật Nội Đông |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
1147 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thụy Lang Tây |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1148 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
2,120 |
2,120 |
|
|
|
222,600 |
1149 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1150 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Vũ Trung |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
1151 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
thôn 5B,6,7A,7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1152 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
8, 9, 10 |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
X |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2,444,800 |
2,335,800 |
|
|
109,000 |
256,704,000 |
1153 |
Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án |
SKK |
KCN |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
1154 |
Công ty TNHH xây dựng Trường Tú |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
95,000 |
95,000 |
|
|
|
9,975,000 |
1155 |
Trạm xử lý nước thải Kcông nghiệp Tiền Hải |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
38,800 |
38,800 |
|
|
|
4,074,000 |
1156 |
Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
9,450,000 |
1157 |
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải |
SKK |
KCN |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
432,000 |
432,000 |
|
|
|
45,360,000 |
1158 |
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
182,000 |
182,000 |
|
|
|
19,110,000 |
1159 |
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải |
SKK |
KCN |
Tây Giang |
Tiền Hải |
247,000 |
247,000 |
|
|
|
25,935,000 |
1160 |
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải |
SKK |
KCN |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
52,500,000 |
1161 |
Khu công nghiệp Thái Thượng |
SKK |
Thôn Bạch Đông |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
10,500,000 |
1162 |
Quy hoạch khu công nghiệp sông Trà |
SKK |
Ô Mễ 2, 3; Mễ Sơn 1 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
600,000 |
600,000 |
|
|
|
63,000,000 |
1163 |
Khu xử lý nước thải khu công nghiệp sông Trà |
SKK |
|
Tân Phong |
Vũ Thư |
100,000 |
91,000 |
|
|
9,000 |
10,500,000 |
XI |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
7,060,000 |
6,563,500 |
|
|
496,500 |
751,695,000 |
1164 |
Ccông nghiệp Đông La (các cơ sở đầu tư mới) |
SKN |
|
Đông La |
Đông Hưng |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1165 |
Ccông nghiệp Đông La (Xây dựng cơ sở hạ tầng Ccông nghiệp) |
SKN |
|
Đông La |
Đông Hưng |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
31,500,000 |
1166 |
Công ty TNHH MTV thiết bị điện G8 |
SKN |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
48,000 |
48,000 |
|
|
|
5,040,000 |
1167 |
Ccông nghiệp Nguyên Xá |
SKN |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
68,000 |
68,000 |
|
|
|
7,140,000 |
1168 |
Công ty CPTM Sông Đà (Ccông nghiệp Đông Các) |
SKN |
|
Đông Các |
Đông Hưng |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
1169 |
Ccông nghiệp Đông Các |
SKN |
|
Đông Các |
Đông Hưng |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
1170 |
Công ty CP đầu tư và TM Vũ Đăng |
SKN |
|
Đông Phong |
Đông Hưng |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
1171 |
Ccông nghiệp Đông Phong |
SKN |
|
Đông Phong |
Đông Hưng |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1172 |
Ccông nghiệp Mê Linh (Công ty Trường Sơn Thịnh,.) |
SKN |
|
Mê Linh |
Đông Hưng |
33,000 |
33,000 |
|
|
|
3,465,000 |
1173 |
Ccông nghiệp Đô Lương |
SKN |
|
Đô Lương |
Đông Hưng |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
42,000,000 |
1174 |
Công ty TNHH khí sinh học Môi trường xanh |
SKN |
|
Đông Xuân, Đông Động |
Đông Hưng |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1175 |
Ccông nghiệp Xuân Đông |
SKN |
|
Đông Xuân, Đông Động |
Đông Hưng |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
3,675,000 |
1176 |
Ccông nghiệp Minh Tân |
SKN |
|
Minh Tân |
Đông Hưng |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
1177 |
Ccông nghiệp Hồng Châu |
SKN |
|
Hồng Giang, Hoa Lư, Hồng Châu |
Đông Hưng |
65,000 |
65,000 |
|
|
|
6,825,000 |
1178 |
Dự kiến đất thu hút thêm dự án cụm công nghiệp Trà Lý |
SKN |
CCN Trà Lý |
Tây Lương |
Tiền Hải |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
15,750,000 |
1179 |
Cụm công nghiệp Nam Hà |
SKN |
CCN Nam Hà |
Nam Hà |
Tiền Hải |
97,000 |
97,000 |
|
|
|
10,185,000 |
1180 |
Cụm công nghiệp Tây An |
SKN |
CCN Tây An |
Tây An |
Tiền Hải |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
1181 |
Cụm công nghiệp Quý Ninh |
SKN |
Vạn Phúc, An Ninh; Lai Ổn, Mai Trang, An |
An Ninh, An Quý |
Quỳnh Phụ |
250,000 |
230,000 |
|
|
20,000 |
26,250,000 |
1182 |
Cụm công nghiệp An Ninh |
SKN |
Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
1183 |
Cụm công nghiệp Đập Neo |
SKN |
Đập Neo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
54,900 |
54,900 |
|
|
|
5,764,500 |
1184 |
Cụm công nghiệp Đông Hải |
SKN |
|
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
411,000 |
341,000 |
|
|
70,000 |
53,550,000 |
1185 |
Cụm công nghiệp Đông Hải (Dự án Nhà máy dệt công nghệ cao) |
SKN |
|
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
99,000 |
99,000 |
|
|
|
10,395,000 |
1186 |
Cụm công nghiệp Quỳnh Giao |
SKN |
An Bài |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
471,600 |
451,600 |
|
|
20,000 |
49,518,000 |
1187 |
Cụm Công nghiệp Quỳnh Côi |
SKN |
|
Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
1188 |
Cụm công nghiệp Đô Lương |
SKN |
Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
20,000 |
18,000 |
|
|
2,000 |
2,100,000 |
1189 |
Dự án sản xuất dầy da công ty Sao vàng tại cụm công nghiệp Hưng Nhân |
SKN |
Lài |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
65,000 |
63,000 |
|
|
2,000 |
6,825,000 |
1190 |
Cụm công nghiệp Thống Nhất |
SKN |
Đa Phú, Lương Trang, Ngoại Trang, Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
400,000 |
390,000 |
|
|
10,000 |
42,000,000 |
1191 |
Cụm công nghiệp Tiền Phong |
SKN |
Tiền Phong |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
50,000 |
48,000 |
|
|
2,000 |
5,250,000 |
1192 |
Mở rộng cụm công nghiệp Phương La |
SKN |
Phương La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
50,000 |
49,000 |
|
|
1,000 |
5,250,000 |
1193 |
Cụm công nghiệp Đồng Tu |
SKN |
Phúc Khánh, Hưng Hà |
Phúc Khánh, Hưng Hà |
Hưng Hà |
50,000 |
45,000 |
|
|
5,000 |
5,250,000 |
1194 |
Cụm công nghiệp Thái Dương |
SKN |
Thôn Vị Thủy |
Thái Dương |
Thái Thụy |
300,000 |
295,000 |
|
|
5,000 |
31,500,000 |
1195 |
Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên |
SKN |
|
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
94,000 |
94,000 |
|
|
|
9,870,000 |
1196 |
DA đầu tư nhà máy sản xuất Amoniac của Tập đoàn hóa chất VN (Ccông nghiệp Thái Thọ) |
SKN |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
350,000 |
350,000 |
|
|
|
36,750,000 |
1197 |
Cụm công nghiệp Thái Thọ |
SKN |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
253,000 |
235,000 |
|
|
18,000 |
26,565,000 |
1198 |
Cụm công nghiệp Trà Linh |
SKN |
Trà Linh |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
10,500,000 |
1199 |
Cụm công nghiệp Thụy Sơn |
SKN |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
182,000 |
182,000 |
|
|
|
19,110,000 |
1200 |
Cụm công nghiệp Thụy Tân |
SKN |
|
Thụy Tân |
Thái Thụy |
200,000 |
|
|
|
200,000 |
21,000,000 |
1201 |
Cụm công nghiệp Thụy Vân |
SKN |
|
Thụy Văn |
Thái Thụy |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
1202 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Tam Quang |
SKN |
|
Tam Quang, Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
190,000 |
190,000 |
|
|
|
19,950,000 |
1203 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh |
SKN |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
155,000 |
155,000 |
|
|
|
16,275,000 |
1204 |
Quy hoạch mở rộng Ccông nghiệp Minh Lãng |
SKN |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
110,000 |
99,000 |
|
|
11,000 |
11,550,000 |
1205 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Thị trấn |
SKN |
|
TT. Vũ Thư, Song An, Minh Quang |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1206 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá |
SKN |
Ngô Xá, Hoàng Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
120,000 |
99,500 |
|
|
20,500 |
12,600,000 |
1207 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành |
SKN |
Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn Phúc Trung Bắc |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
180,000 |
180,000 |
|
|
|
18,900,000 |
1208 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Tự Tân |
SKN |
Bắc Sơn |
Tự Tân |
Vũ Thư |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
12,600,000 |
1209 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội |
SKN |
Mỹ Tây, thôn Mỹ Am |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
242,000 |
242,000 |
|
|
|
25,410,000 |
1210 |
Cụm công nghiệp Phong Phú |
SKN |
|
P. Tiền Phong |
Thành phố |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1211 |
Cụm công nghiệp Hồng Thái |
SKN |
|
Hồng Thái |
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
1212 |
Cụm công nghiệp Minh Tân |
SKN |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1213 |
Cụm công nghiệp Cồn Nhất |
SKN |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
1214 |
Quy hoạch cụm công nghiệp |
SKN |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
43,500 |
43,500 |
|
|
|
4,567,500 |
1215 |
Cụm công nghiệp Thanh Nê + Quang Trung |
SKN |
|
Xã Quang Trung, TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
350,000 |
350,000 |
|
|
|
36,750,000 |
1216 |
Cụm công nghiệp Vũ Ninh |
SKN |
|
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
1217 |
Mở rộng cụm công nghiệp Vũ Quý |
SKN |
|
Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch |
Kiến Xương |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
42,000,000 |
XII |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2,687,487 |
636,689 |
|
500 |
2,050,298 |
282,186,156 |
1218 |
Quy hoạch cây xăng |
TMD |
Thôn Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,000 |
|
|
500 |
367,500 |
1219 |
Quy hoạch quỹ tín dụng |
TMD |
Thôn Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1220 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
Thôn Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
2,900 |
|
|
|
2,900 |
304,500 |
1221 |
Quy hoạch trung tâm thương mại |
TMD |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
26,000 |
|
|
4,000 |
3,150,000 |
1222 |
Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và cung ứng hàng may mặc |
TMD |
Thôn Thượng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
1223 |
Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp vị trí cửa trạm xá |
TMD |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1224 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của HTX dịch vụ nông nghiệp |
TMD |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1225 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại |
TMD |
Tổ 3 |
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
4,600 |
|
|
|
4,600 |
483,000 |
1226 |
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng |
TMD |
Trung |
Đông Phương |
Đông Hưng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1227 |
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng |
TMD |
Đông |
Đông Phương |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1228 |
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng |
TMD |
|
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
18,000 |
|
|
|
18,000 |
1,890,000 |
1229 |
Đất sản xuất kinh doanh |
TMD |
Duyên Trang Đông |
Phú Lương |
Đông Hưng |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
1230 |
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng |
TMD |
Lâm Khê |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1231 |
Đất sản xuất kinh doanh đóng Ốc |
TMD |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
1232 |
Bến bãi |
TMD |
|
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
7,057 |
|
|
|
7,057 |
740,985 |
1233 |
Bến bãi |
TMD |
|
Hoa Nam |
Đông Hưng |
33,812 |
|
|
|
33,812 |
3,550,260 |
1234 |
Bến bãi |
TMD |
|
Trọng Quan |
Đông Hưng |
28,506 |
|
|
|
28,506 |
2,993,130 |
1235 |
Bến bãi |
TMD |
|
Đông Dương |
Đông Hưng |
8,291 |
|
|
|
8,291 |
870,555 |
1236 |
Bến bãi |
TMD |
|
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
9,777 |
|
|
|
9,777 |
1,026,585 |
1237 |
Bến bãi |
TMD |
|
Đông A |
Đông Hưng |
16,215 |
|
|
|
16,215 |
1,702,575 |
1238 |
Bến bãi |
TMD |
|
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
49,533 |
|
|
|
49,533 |
5,200,965 |
1239 |
Bến bãi |
TMD |
|
Hồng Giang |
Đông Hưng |
3,029 |
|
|
|
3,029 |
318,045 |
1240 |
Quy hoạch cửa hàng xăng dầu |
TMD |
Đầu |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1241 |
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ |
TMD |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
1242 |
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ (Dọc hai bên đường từ Thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà - Đường Long Hưng) tại 5 Phân khu |
TMD |
TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
TT.Hưng Nhân, xã Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
Hưng Hà |
288,000 |
240,000 |
|
|
48,000 |
311,240,000 |
1243 |
Quy hoạch phòng giao dịch Tịnh Xuyên |
TMD |
Cố Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1,154 |
|
|
|
1,154 |
121,170 |
1244 |
Quy hoạch cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
Thống Nhất |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1245 |
Bãi kinh doanh cát |
TMD |
Viên Ngoại |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
1246 |
Khu du lịch sinh thái Cồn Vành |
TMD |
Cồn vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
1,400,000 |
|
|
|
1,400,000 |
147,000,000 |
1247 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh |
TMD |
|
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
1248 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Thôn Lũng Tả |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
50,000 |
28,000 |
|
|
22,000 |
5,250,000 |
1249 |
Đất thương mại |
TMD |
Giáp QL 39. T Tiền Phong |
Thái Giang |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1250 |
Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
Thôn Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
12,400 |
|
|
|
12,400 |
1,302,000 |
1251 |
Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
735,000 |
1252 |
Điểm tiểu thủ công nghiệp |
TMD |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
1253 |
Hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH Tân Thịnh Hà |
TMD |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
5,366 |
5,366 |
|
|
|
563,430 |
1254 |
Xưởng cơ khí dịch vụ nông nghiệp |
TMD |
Đống Đa - T. Văn Hàn Trung; Văn Hàn Đông |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1255 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
Thôn Nam Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1256 |
Cửa hàng xăng dầu hải hà |
TMD |
|
Thái Thủy |
Thái Thụy |
9,511 |
|
|
|
9,511 |
998,676 |
1257 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Thái Thuần |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1258 |
Mở rộng dự án khu xăng dầu Hải Hà |
TMD |
Thôn Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
28,700 |
|
|
|
28,700 |
3,013,500 |
1259 |
Trung tâm tổ chức sự kiện |
TMD |
Đồng Rộc - T. Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
1260 |
Mở rộng quỹ tín dụng |
TMD |
Thôn An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
188 |
|
|
|
188 |
19,740 |
1261 |
Xây dựng trụ sở HT Xây dựng VNN |
TMD |
Thôn An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
292 |
|
|
|
292 |
30,650 |
1262 |
Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác xã NN |
TMD |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
199,500 |
1263 |
Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân |
TMD |
Thôn Lai Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1264 |
Xây dựng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp |
TMD |
Thôn Duyên Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1265 |
Công ty TMDV Khánh Duy Anh |
TMD |
Thôn Ngoại Trinh |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
33,000 |
33,000 |
|
|
|
3,465,000 |
1266 |
Trung tâm kinh doanh DV tổng hợp Thoa Diêm |
TMD |
Đoài Đoạn - Thôn Bao Hàm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
2,730,000 |
1267 |
Xây dựng khu tổ hợp TMDV, Hoteal Ocean - Cty CP Đại Dương |
TMD |
Đồng Miễu |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
13,300 |
13,300 |
|
|
|
1,396,500 |
1268 |
Dự án Xây dựng khách sạn Phương Thịnh |
TMD |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
500 |
|
500 |
|
|
52,500 |
1269 |
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ |
TMD |
Thôn Cao Dương Thượng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
2,700 |
2,700 |
|
|
|
283,500 |
1270 |
TTGT và bán các sản phẩm thủ công mĩ nghệ, làng nghề |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
3,100 |
3,100 |
|
|
|
325,500 |
1271 |
TTGT và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất NN |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
5,400 |
5,400 |
|
|
|
567,000 |
1272 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
6,100 |
6,100 |
|
|
|
640,500 |
1273 |
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
1274 |
Xây dựng quỹ tín dụng Thụy Sơn tại Thụy Phong |
TMD |
Thôn Đông Hồ |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
1275 |
DA đầu tư Xây dựng sản xuất, gia công hàng may mặc XK - Cty TNHH kinh doanh TMDV Tuấn Phát (Kiều Mai cũ) |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1276 |
Quy hoạch cây xăng |
TMD |
Thôn Đông Đoài |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1277 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Thôn Thượng Phúc |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
22,000 |
16,000 |
|
|
6,000 |
2,310,000 |
1278 |
Trạm bán lẻ xăng dầu |
TMD |
|
Thụy Tân |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1279 |
Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân |
TMD |
Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1280 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
QL 37 cũ Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1281 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
QL 37 mới thôn Nam Ô Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1282 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
QL 37 cũ Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
1283 |
Đất TMDV |
TMD |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
3,400 |
3,100 |
|
|
300 |
357,000 |
1284 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Khu 2, khu 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
14,900 |
14,900 |
|
|
|
1,564,500 |
1285 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Phượng Man |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1286 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Thiên Kiều |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
21,209 |
|
|
|
21,209 |
2,226,945 |
1287 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Thiên Kiều |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
9,834 |
|
|
|
9,834 |
1,032,570 |
1288 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
5,594 |
|
|
|
5,594 |
587,370 |
1289 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Hồng |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
9,400 |
|
|
|
9,400 |
987,000 |
1290 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Cao Trại |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
56,930 |
|
|
|
56,930 |
5,977,650 |
1291 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
4,029 |
|
|
|
4,029 |
423,045 |
1292 |
Bến bãi trung chuyển cát và KDDV Xây dựng (công ty CP vật liệu Xây dựng Thụy Việt) |
TMD |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
21,889 |
|
|
|
21,889 |
2,298,356 |
1293 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
7,150 |
|
|
|
7,150 |
750,750 |
1294 |
Bến bãi |
TMD |
Thôn Kha Lý |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
38,154 |
|
|
|
38,154 |
4,006,170 |
1295 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
17,995 |
|
|
|
17,995 |
1,889,475 |
1296 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
1,608 |
|
|
|
1,608 |
168,840 |
1297 |
Bến bãi |
TMD |
Cao Cổ, Công Cháy |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
25,269 |
|
|
|
25,269 |
2,653,245 |
1298 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1,720 |
|
|
|
1,720 |
180,600 |
1299 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
7,514 |
|
|
|
7,514 |
788,970 |
1300 |
Bến bãi |
TMD |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
2,118 |
|
|
|
2,118 |
222,390 |
1301 |
Bến bãi |
TMD |
|
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
12,865 |
|
|
|
12,865 |
1,350,825 |
1302 |
Bến bãi |
TMD |
|
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
49,155 |
|
|
|
49,155 |
5,161,275 |
1303 |
Công ty TNHH Vận tải thủy bộ Hải Hà |
TMD |
TT. Diêm Điền |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
3,900 |
|
|
|
3,900 |
409,500 |
1304 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Nê |
TMD |
|
An Bồi |
Kiến Xương |
623 |
623 |
|
|
|
65,415 |
1305 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1306 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Quang Lịch |
Kiến Xương |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1307 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1308 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Đình Phùng |
Kiến Xương |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1309 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
XIII |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
1,264,685 |
1,091,655 |
|
|
173,030 |
132,791,925 |
1310 |
Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất khẩu Đạt Vinh |
SKC |
Thôn Lam Cẩu 2 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
32,500 |
31,000 |
|
|
1,500 |
3,412,500 |
1311 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh ngoài đê bối |
SKC |
Thôn Lộng Khê 1 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
3,150,000 |
1312 |
Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ghềnh chua, đồng chua A3 |
SKC |
Thôn Gia Hòa 1 + 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
40,000 |
36,000 |
|
|
4,000 |
4,200,000 |
1313 |
Khu sản xuất kinh doanh Cầu Vật |
SKC |
Thôn Đồng Kỷ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
170,000 |
150,000 |
|
|
20,000 |
17,850,000 |
1314 |
Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu đồng Rộc |
SKC |
Dụ Đạt 1 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
42,000 |
40,000 |
|
|
2,000 |
4,410,000 |
1315 |
Quy hoạch đất xây dựng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu (công ty TNHH Kim Vân) |
SKC |
An Ký Đông, Lam Cẩu 1 |
Quỳnh Minh, An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
29,000 |
|
|
1,000 |
3,150,000 |
1316 |
Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông Hoàng Thị Thu |
SKC |
A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
9,052 |
8,855 |
|
|
197 |
950,460 |
1317 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh vị trí Đồng Cửa, Cầu Vân |
SKC |
Thôn A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
86,000 |
80,000 |
|
|
6,000 |
9,030,000 |
1318 |
Quy hoạch xưởng may |
SKC |
Thôn An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
22,000 |
|
|
|
22,000 |
2,310,000 |
1319 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Nam |
Đông Phương |
Đông Hưng |
21,000 |
21,000 |
|
|
|
2,205,000 |
1320 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Nam |
Đông Phương |
Đông Hưng |
27,200 |
27,200 |
|
|
|
2,856,000 |
1321 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Bãi đê Trà Lý |
Đông Á |
Đông Hưng |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
1322 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Trưng Trắc A |
Đông Á |
Đông Hưng |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
3,675,000 |
1323 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1324 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
6,600 |
6,600 |
|
|
|
693,000 |
1325 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1326 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Quan Khê |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1327 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Khả Tiến, Khả Tân, Bùi Tiến |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1328 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Xuân Trúc |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
10,000 |
9,000 |
|
|
1,000 |
1,050,000 |
1329 |
Quy hoạch mở rộng Công ty May 10 |
SKC |
TT. Hưng Hà |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
100,000 |
95,000 |
|
|
5,000 |
10,500,000 |
1330 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Phú Hội |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1331 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Cập |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1332 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1333 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Đồng Phú |
Độc Lập |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1334 |
Dự án nhà máy gạch không nung và kết cấu bê tông đúc sẵn |
SKC |
Nam Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
36,300 |
27,000 |
|
|
9,300 |
3,811,500 |
1335 |
Bãi chung chuyển vật liệu xây dựng |
SKC |
Việt Thắng |
Hồng An |
Hưng Hà |
50,000 |
|
|
|
50,000 |
5,250,000 |
1336 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Chấp Trung 11 |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1337 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh các xã thị trấn còn lại |
SKC |
|
|
Hưng Hà |
30,000 |
25,000 |
|
|
5,000 |
3,150,000 |
1338 |
Khu tiểu thủ công nghiệp |
SKC |
Lò Gạch Sơn Cao |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
34,000 |
34,000 |
|
|
|
3,570,000 |
1339 |
Điểm thương mại dịch vụ |
SKC |
Thôn Đông Uyên |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1340 |
Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp |
SKC |
Làng Đông - T.Bắc Đồng |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
10,500,000 |
1341 |
Quy hoạch điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, TM |
SKC |
Thôn An Cổ Nam |
Thụy An |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1342 |
Điểm tiểu thủ công nghiệp |
SKC |
Thôn Đông |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
1343 |
Mở rộng công ty Thường Nhiên |
SKC |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1344 |
Cơ sở chế biến thủy sản Biển Đông |
SKC |
|
Thụy Hải |
Thái Thụy |
1,033 |
|
|
|
1,033 |
108,465 |
1345 |
Cơ sở may tư nhân |
SKC |
Thôn Vạn Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1346 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh |
SKC |
Thôn Đông Đoài |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
55,000 |
55,000 |
|
|
|
5,775,000 |
1347 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh |
SKC |
Thôn Vân Am |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
13,650,000 |
1348 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Thôn Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
XIV |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
1349 |
Đề án thăm dò than của Tập đoàn công nghiệp than-KS Việt Nam |
SKS |
|
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
XV |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
104,000 |
|
|
|
104,000 |
10,920,000 |
1350 |
Nhà máy SX gạch không nung Vầng Dương - Cty TNHH Vầng Dương |
SKX |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
54,000 |
|
|
|
54,000 |
5,670,000 |
1351 |
Nhà máy SX, KD vật liệu dựng siêu nhẹ - Cty TNHH Minh Thanh |
SKX |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
50,000 |
|
|
|
50,000 |
5,250,000 |
XVI |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
11,718,569 |
5,705,707 |
|
289,325 |
5,723,536 |
1,332,164,644 |
1352 |
Đường giao thông nông thôn |
DGT |
Nam Quán |
Đông Các |
Đông Hưng |
1,900 |
1,500 |
|
|
400 |
199,500 |
1353 |
Tuyến tránh QL10 đoạn qua thị trấn ĐH |
DGT |
|
Đông Sơn, Đông La, Đông Các, Đông Hợp |
Đông Hưng |
243,000 |
235,000 |
|
|
8,000 |
25,515,000 |
1354 |
Nâng cấp đường 217 |
DGT |
|
Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường, Đông Kinh |
Đông Hưng |
253,600 |
217,300 |
|
|
36,300 |
26,628,000 |
1355 |
Quy hoạch giao thông (Quy hoạch khu đô thị) |
DGT |
|
Đông Phong |
Đông Hưng |
14,559 |
14,559 |
|
|
|
1,528,695 |
1356 |
Đường giao thông khu ông Tảo |
DGT |
|
Liên Giang |
Đông Hưng |
580 |
500 |
|
|
80 |
60,900 |
1357 |
Đường ra khu nuôi trồng thủy sản |
DGT |
|
Đông Phương |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1358 |
Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện) |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
1359 |
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT) |
DGT |
|
Đồng Phú |
Đông Hưng |
9,122 |
8,068 |
|
|
1,054 |
957,810 |
1360 |
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
DGT |
|
Đồng Phú, Hoa Nam, Hồng Châu, Hoa Lư, Hồng Việt |
Đông Hưng |
311,849 |
296,262 |
|
11,952 |
3,635 |
40,540,370 |
1361 |
Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư |
DGT |
|
Các xã, thị trấn |
Tiền Hải |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
1362 |
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà) |
DGT |
|
Đông Trung |
Tiền Hải |
10,500 |
10,500 |
|
|
|
1,102,500 |
1363 |
Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng) |
DGT |
|
Nam Hải; Nam Hồng |
Tiền Hải |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1364 |
Mở rộng nâng cấp 221A (Điểm đầu từ ngã 3 gốc Gạo đến Cồn Vành) Giai đoạn 2 |
DGT |
|
Nam Trung, Nam Hưng, Nam Phú |
Tiền Hải |
43,000 |
5,000 |
|
8,000 |
30,000 |
4,515,000 |
1365 |
Đường số 4 Kcông nghiệp kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong |
DGT |
|
Tây Ninh, Tây Giang |
Tiền Hải |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
1366 |
Đường Hồng Hà |
DGT |
|
Nam Hồng |
Tiền Hải |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1367 |
Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bắc Trạch xã Vân Trường đến cầu Đất xã Bắc Hải |
DGT |
|
Vân Trường |
Tiền Hải |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
1368 |
Quy hoạch tuyến đường bộ ven biển |
DGT |
|
Các xã |
Tiền Hải |
200,000 |
180,000 |
|
|
20,000 |
21,000,000 |
1369 |
Quy hoạch Giao thông sau sân vận động |
DGT |
Tổ 5 |
An Bài |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1370 |
Quy hoạch Giao thông từ nhà ông Đơ tổ 6 sang Lý xà |
DGT |
Tổ 6, 10 |
An Bài |
Quỳnh Phụ |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
1371 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH 72A đoạn từ trung tâm xã - đường ĐH 72 cũ |
DGT |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
9,000 |
7,800 |
|
200 |
1,000 |
945,000 |
1372 |
Quy hoạch mở rộng đường liên xã từ An Cầu - xã An Quý |
DGT |
Trung Châu Tây |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
3,900 |
3,900 |
|
|
|
409,500 |
1373 |
Quy hoạch mở rộng đường kinh tế mới trên địa bàn xã |
DGT |
Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5,900 |
5,900 |
|
|
|
619,500 |
1374 |
Quy hoạch mở rộng đường trục xã đoạn từ bảng trắng thôn Nguyên Xá 1 - nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 HT: d=1,80km, r=4,50m; Quy hoạch: 9m |
DGT |
|
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
8,100 |
8,100 |
|
|
|
850,500 |
1375 |
Quy hoạch bãi đỗ xe |
DGT |
Thôn Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1376 |
Quy hoạch đường trục xã cạnh UBND xã lên đê Quốc Gia |
DGT |
Thôn Lộng Khê 1 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
1377 |
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn đoạn từ cây xăng đến chùa Hưng Phúc thôn Hưng Hóa |
DGT |
Hưng Hòa |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1378 |
Quy hoạch bãi đỗ xe vị trí khu đồng Sốc |
DGT |
Thôn Tô Hồ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1379 |
Quy hoạch đường ĐH 72 mới đoạn từ cống sông Mang đi thôn Tô Trang d=0,45km, r=12m |
DGT |
|
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
5,400 |
5,200 |
|
100 |
100 |
567,000 |
1380 |
Quy hoạch đường liên thôn Kiến Quan - thôn Lương Cả HT: 1,20km; r=4m; Quy hoạch: r=7m |
DGT |
Toàn xã |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
3,600 |
2,000 |
|
|
1,600 |
378,000 |
1381 |
Quy hoạch đường liên thôn An Ninh - thôn Nam Thành HT: d=1,0km; r=3,5m; Quy hoạch: r=2m |
DGT |
Toàn xã |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
1,500 |
|
|
2,000 |
367,500 |
1382 |
Quy hoạch đất đường từ Trạm bơm Lương Cả đi Kiến Quan |
DGT |
|
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1383 |
Quy hoạch mở rộng đường cầu Hạ đến ngã ba chợ (HT: d=1,0km, r=12m; Quy hoạch: r=22m) |
DGT |
Toàn xã |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
1,050,000 |
1384 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 chạy qua địa bàn xã đoạn từ cầu Lát đến giáp xã An Lễ |
DGT |
Thôn Lai Ổn, Mai Trang |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
43,500 |
43,000 |
|
100 |
400 |
4,567,500 |
1385 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 chạy qua địa bàn xã đoạn từ Cầu Vật - khu cống cá thôn Hồng Phong |
DGT |
|
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
13,000 |
12,000 |
|
1,000 |
|
1,365,000 |
1386 |
Quy hoạch mở rộng đường huyện lộ (đoạn từ cầu Xìa giáp xã An Vinh - ngã tư Kênh) |
DGT |
Đồng Kỳ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
1,700 |
1,500 |
|
100 |
100 |
178,500 |
1387 |
Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang) HT: d=0,440km, r=7m; Quy hoạch: r=9m |
DGT |
Dụ Dai 3 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
1388 |
Quy hoạch mở rộng đường DT. 455 giai đoạn 2 |
DGT |
các thôn |
An Vũ, An Dục, Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
40,000 |
23,200 |
|
5,000 |
11,800 |
4,200,000 |
1389 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 đoạn từ ĐT 455 thôn Đò Neo - xã An Tràng |
DGT |
Đò Neo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,000 |
|
100 |
400 |
157,500 |
1390 |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) |
DGT |
|
H. Quỳnh Phụ, Hưng Hà |
Quỳnh Phụ, Hưng Hà |
50,000 |
24,000 |
|
11,000 |
15,000 |
5,250,000 |
1391 |
Đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2, từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 37 |
DGT |
|
Huyện Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
9,450,000 |
1392 |
Đường ĐH.76 nối dài giai đoạn 2 (từ đường ĐT.455 đến ĐT.396B) |
DGT |
|
Quỳnh Hưng, Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
50,000 |
40,000 |
|
1,000 |
9,000 |
5,250,000 |
1393 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐT.216 đoạn qua Quỳnh Báo (giáp Quỳnh Nguyên - Quỳnh Bảo - giáp Quỳnh Mỹ), hiện trạng d=0,28km, r=9m, quy hoạch: r=22m |
DGT |
|
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
3,640 |
3,640 |
|
|
|
382,200 |
1394 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH.74 |
DGT |
|
Quỳnh Bảo, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Sơn, Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
40,900 |
35,900 |
|
2,000 |
3,000 |
4,294,500 |
1395 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH 81 địa phận xã Quỳnh Châu |
DGT |
Thôn Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
600 |
|
300 |
1,100 |
210,000 |
1396 |
Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn |
DGT |
Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1397 |
Quy hoạch mở rộng đường đi vào bãi rác |
DGT |
Thôn Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
1398 |
Đường 2/9 trước cửa UBND huyện đến đường mới ven sông Lương - Vân - Hải |
DGT |
|
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
4,700 |
2,700 |
|
1,000 |
1,000 |
493,500 |
1399 |
Bến xe Quỳnh Côi |
DGT |
|
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1400 |
Quy hoạch đường trục đến TT Quỳnh Côi từ ĐT 396B đến ĐH 72 (ĐH75) |
DGT |
|
Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ, An Hiệp, An Đồng, Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
225,000 |
98,000 |
|
15,000 |
112,000 |
23,625,000 |
1401 |
Quy hoạch mở rộng đường từ Trường Mầm non xã đến đường 396B mới |
DGT |
|
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1402 |
Quy hoạch đường từ kho lương thực - cống Cổ Hái thôn Lệ Xá |
DGT |
|
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
1403 |
Quy hoạch giao thông và cây xanh khu dân cư và chợ đầu mối |
DGT |
|
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
43,000 |
41,000 |
|
|
2,000 |
4,515,000 |
1404 |
Quy hoạch giao thông khu hành chính huyện |
DGT |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
96,000 |
90,000 |
|
|
6,000 |
10,080,000 |
1405 |
Nâng cấp cải tạo đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ TT Quỳnh Côi đến QL 10 5,8 |
DGT |
Thôn Quang Trung + Hải Hà |
Quỳnh Hải, An Vũ, An Quý, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hội, An |
Quỳnh Phụ |
58,000 |
30,000 |
|
8,000 |
20,000 |
6,090,000 |
1406 |
Quy hoạch mở rộng đường trục xã đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến nghĩa địa thôn Lương Mỹ |
DGT |
thôn Lương Mỹ |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
7,500 |
|
2,000 |
5,500 |
1,575,000 |
1407 |
Quy hoạch mở rộng đường từ ông Cương (thôn Lương Cụ Bắc) - chợ huyện HT: d=1,10km, r=7m; Quy hoạch: r=10m |
DGT |
|
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
1408 |
Quy hoạch mở rộng đường từ nhà ông Mạnh (thôn Quỳnh Ngọc) - đường 396B HT: d=1,18 km, r=5m; Quy hoạch: R=8m |
DGT |
|
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
3,540 |
3,540 |
|
|
|
371,700 |
1409 |
Quy hoạch bến xe khách |
DGT |
Thôn Tái Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1410 |
Đường từ 396B đến Quỳnh Hội |
DGT |
Tái Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
6,500 |
6,200 |
|
100 |
200 |
682,500 |
1411 |
Quy hoạch mở rộng đường từ đường 455-đồng Phán thôn Quang Trung HT: d=0,5km, r=3,5m; Quy hoạch r=7m |
DGT |
|
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1412 |
Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ giao thông |
DGT |
|
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1413 |
Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã đến đường ĐT.396B (HT: D=1,4km, R=3m, lề đường =2m) mở rộng R=6m |
DGT |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
8,900 |
2,200 |
|
4,200 |
2,500 |
934,500 |
1414 |
Quy hoạch đường gom trong khu tiểu thủ công nghiệp |
DGT |
Thôn A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1415 |
Quy hoạch đường giao thông liên thôn, ngõ xóm và nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
|
Các xã |
Quỳnh Phụ |
74,000 |
59,000 |
|
10,000 |
5,000 |
7,770,000 |
1416 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH60 |
DGT |
Văn Cẩm |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
24,000 |
19,000 |
|
1,600 |
3,400 |
2,520,000 |
1417 |
Quy hoạch mở rộng đường khu Văn - Lái |
DGT |
Văn, Lái |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1418 |
Quy hoạch đường trục xã |
DGT |
Dân Chủ |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
9,500 |
9,500 |
|
|
|
997,500 |
1419 |
Quy hoạch đường đi vào di tích đền Tiên La |
DGT |
Lương Ngọc |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
10,000 |
2,000 |
|
|
8,000 |
1,050,000 |
1420 |
Quy hoạch mở rộng đường 67A |
DGT |
Báo, Sỏi |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
7,500 |
5,000 |
|
1,000 |
1,500 |
787,500 |
1421 |
Quy hoạch đường vào đền Tiên La |
DGT |
Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
1,050,000 |
1422 |
Đường vào khu di tích Đình Ngữ |
DGT |
Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
2,700 |
2,000 |
|
|
700 |
283,500 |
1423 |
Đường trục huyện từ thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng) |
DGT |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
Hưng Hà |
370,000 |
300,000 |
|
5,000 |
65,000 |
38,850,000 |
1424 |
Tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
DGT |
xã Điệp Nông, Hùng Dũng, Đoan Hùng, Thống Nhất |
xã Điệp Nông, Hùng Dũng, Đoan Hùng, Thống Nhất |
Hưng Hà |
130,000 |
100,000 |
|
|
30,000 |
13,650,000 |
1425 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.453 |
DGT |
Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức |
Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức |
Hưng Hà |
80,000 |
50,000 |
|
10,000 |
20,000 |
8,400,000 |
1426 |
Đường ĐH 60 đoạn từ cầu Trung Đăng đến cầu Việt Yên |
DGT |
Hùng Dũng, Diệp Nông |
Hùng Dũng, Diệp Nông |
Hưng Hà |
12,000 |
7,000 |
|
|
5,000 |
1,260,000 |
1427 |
Đường vào khu lưu niệm nhà Bác học Lê Quý Đôn |
DGT |
Hồng Minh, Độc Lập |
Hồng Minh, Độc Lập |
Hưng Hà |
30,000 |
20,000 |
|
|
10,000 |
3,150,000 |
1428 |
Đường từ Ngã tư Trấn Xá, xã Văn Cẩm đến đường tỉnh 455 xã Bắc Sơn |
DGT |
Vân Cẩm, Bắc Sơn |
Vân Cẩm, Bắc Sơn |
Hưng Hà |
11,000 |
6,000 |
|
|
5,000 |
1,155,000 |
1429 |
Đường quy hoạch mới: Đoạn từ QL39 xã Minh Khai đến đường ĐH64 xã Hòa Bình |
DGT |
Minh Khai, Hòa Bình |
Minh Khai, Hòa Bình |
Hưng Hà |
12,000 |
8,000 |
|
|
4,000 |
1,260,000 |
1430 |
Tuyến đường đối ngoại S1 đoạn quy huyện Hưng Hà |
DGT |
Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, Thái Phượng |
Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, Thái |
Hưng Hà |
300,000 |
150,000 |
|
5,000 |
145,000 |
31,500,000 |
1431 |
Tuyến đường mới quy hoạch: Từ đường tỉnh ĐT.452 xã Chí Hòa đi đến thờ nhà Bác học Lê Quý Đôn |
DGT |
Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập |
Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập |
Hưng Hà |
150,000 |
100,000 |
|
|
50,000 |
15,750,000 |
1432 |
Đường ĐH 65 đoạn từ cầu Nại đến cầu Me và ngã ba xã Cộng Hòa đến dốc Đào Thành |
DGT |
Cộng Hòa, Tân Hòa |
Cộng Hòa, Tân Hòa |
Hưng Hà |
17,500 |
15,000 |
|
|
2,500 |
1,837,500 |
1433 |
Đường giao thông trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DGT |
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái |
Hưng Hà |
450,000 |
400,000 |
|
|
50,000 |
47,250,000 |
1434 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 39 |
DGT |
Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hóa, thị trấn Hưng Nhân, Tân Lê |
Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hóa, thị trấn Hưng Nhân, Tân |
Hưng Hà |
40,000 |
5,000 |
|
20,000 |
15,000 |
4,200,000 |
1435 |
Làm đường hành lang chân đê Km 141+450-Km 141+950 đê Hồng Hà 1 |
DGT |
|
Tiến Đức |
Hưng Hà |
2,200 |
|
|
2,200 |
|
231,000 |
1436 |
Làm đường hành lang chân đê Km 143+100-Km 143+700 đê Hồng Hà 1 |
DGT |
|
Hồng An |
Hưng Hà |
2,400 |
|
|
2,400 |
|
252,000 |
1437 |
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
DGT |
|
|
Hưng Hà |
302,207 |
285,523 |
|
4,891 |
11,793 |
39,286,910 |
1438 |
Hệ thống giao thông nông thôn |
DGT |
|
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1439 |
Hệ thống giao thông nội đồng |
DGT |
|
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
1440 |
Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
DGT |
|
Thụy Trường, Thụy Hải, Thụy Trình, Mỹ Lộc, Thái Đô, Thái Hòa, Thái Nguyên |
Thái Thụy |
139,650 |
126,950 |
|
12,700 |
|
14,663,250 |
1441 |
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL37 |
DGT |
|
Thụy Lương, Thụy Dân, Thụy Liên, Thụy Dương, Thụy Phúc, Thụy Trình, Thụy Văn, Thụy Ninh, Thụy Hưng, Thụy |
Thái Thụy |
72,600 |
72,600 |
|
|
|
7,623,000 |
1442 |
Đường ĐH 90 từ Thụy Việt - Thụy Ninh |
DGT |
|
Thụy Việt, Thụy Hưng, Thụy Ninh |
Thái Thụy |
54,000 |
7,000 |
|
|
47,000 |
5,670,000 |
1443 |
Xây dựng tuyến đường ĐT 456 từ cầu Vô Hồi đến Diêm Điền Thái Thụy |
DGT |
|
Thụy Thanh; Thụy Phong; Thụy Sơn; Thụy Liên; Thụy Dương; Thụy |
Thái Thụy |
9,000 |
7,000 |
|
2,000 |
|
945,000 |
1444 |
Đường ĐH 89 từ Đ 456 đến QL 39 |
DGT |
|
Thụy Liên; Thụy Sơn; Thụy Dương |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1445 |
Đường từ Thái Đô đi Cồn Đen |
DGT |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1446 |
Đường ĐH 89 (gđ2) cầu Đen Thái Hòa đi UBND Thái Đô |
DGT |
|
Thái Hòa, Thái Đô |
Thái Thụy |
25,000 |
8,000 |
|
|
17,000 |
2,625,000 |
1447 |
Xây dựng hạ tầng vùng NTTS |
DGT |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
600,000 |
|
|
|
600,000 |
63,000,000 |
1448 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2 |
DGT |
|
Thái Dương |
Thái Thụy |
17,500 |
17,500 |
|
|
|
1,837,500 |
1449 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2 |
DGT |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
13,600 |
13,600 |
|
|
|
1,428,000 |
1450 |
Quy hoạch giao thông, thủy lợi, cây xanh trong đấu giá đất |
DGT |
Thôn Nam Cường, Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
6,633 |
3,638 |
|
|
2,994 |
696,444 |
1451 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Từ đường tỉnh lộ 459 đến đồng tri Rúc ngõ ông Khái thôn Trung (dài 515m x 4.5m) |
Thái Học |
Thái Thụy |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
1452 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Từ trạm bơm Thống Nhất đến Miếu xóm 8 thôn Đông (dài 650m x 4.5m) |
Thái Học |
Thái Thụy |
2,900 |
2,900 |
|
|
|
304,500 |
1453 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Từ cửa a Tuấn xóm 6 thôn Bắc đến xã Thái Tân (dài 630m x 4.5m) |
Thái Học |
Thái Thụy |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
294,000 |
1454 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Từ cư ông Mỹ đến bãi rác tập trung (dài 996m x 4.5m) |
Thái Học |
Thái Thụy |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
1455 |
Đường dân sinh |
DGT |
MR Từ đường 459 đến quán cô Nhuận thôn Bắc (dài 975m x 8m) |
Thái Học |
Thái Thụy |
2,900 |
2,900 |
|
|
|
304,500 |
1456 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B |
DGT |
|
Thái Hưng |
Thái Thụy |
9,000 |
6,000 |
|
|
3,000 |
945,000 |
1457 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH88+ĐT459 |
DGT |
|
Thái Hưng |
Thái Thụy |
24,500 |
22,000 |
|
1,000 |
1,500 |
2,572,500 |
1458 |
Hệ thống giao thông nội đồng |
DGT |
|
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
1459 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương |
DGT |
|
Thái Phúc |
Thái Thụy |
14,400 |
14,400 |
|
|
|
1,512,000 |
1460 |
Hệ thống giao thông nông thôn |
DGT |
|
Thái Thọ |
Thái Thụy |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1461 |
Đất giao thông TL trong đấu giá đất |
DGT |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
48,000 |
3,200 |
|
|
44,800 |
5,040,000 |
1462 |
Quy hoạch giao thông trường mầm non |
DGT |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
1463 |
Xây dựng hạ tầng vùng NTTS |
DGT |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
2,500,000 |
|
|
|
2,500,000 |
262,500,000 |
1464 |
Bến xe mới |
DGT |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
5,000 |
4,500 |
|
|
500 |
525,000 |
1465 |
Đất giao thông TL trong đấu giá đất |
DGT |
|
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
6,400 |
6,400 |
|
|
|
672,000 |
1466 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa |
DGT |
|
Thụy Bình |
Thái Thụy |
23,600 |
19,800 |
|
|
3,800 |
2,478,000 |
1467 |
Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh |
DGT |
|
Thụy Dân |
Thái Thụy |
28,000 |
28,000 |
|
|
|
2,940,000 |
1468 |
Đường ĐH 93 Thụy Trình - Thụy Dũng |
DGT |
Thôn Đông Dương |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
2,835,000 |
1469 |
Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Việt |
DGT |
|
Thụy Dương |
Thái Thụy |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
1470 |
Hạ tầng giao thông khu Đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa |
DGT |
Thôn Duyên Trữ; Lễ Cử, Nghĩa Chử |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
1471 |
Đất giao thông, TL trong đấu giá đất |
DGT |
Thôn Hậu Trữ: Hóa Tài, Duyên Trữ, Lễ Củ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,500 |
2,000 |
|
|
500 |
262,500 |
1472 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa |
DGT |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
18,300 |
11,100 |
|
|
7,200 |
1,921,500 |
1473 |
Đất giao thông TL trong đấu giá đất |
DGT |
Thôn Quang Lang Đoài |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
1474 |
Cải tạo nâng cấp cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Tân Sơn |
DGT |
|
Thụy Hải |
Thái Thụy |
62,500 |
|
|
|
62,500 |
6,562,500 |
1475 |
Đường ĐH 93 Thụy Trình - Thụy Dũng |
DGT |
|
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
1476 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng |
DGT |
|
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1477 |
Cải tạo, nâng cấp QL37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa |
DGT |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1,900 |
700 |
|
|
1,200 |
199,500 |
1478 |
Hệ thống giao thông thủy lợi cây xanh trong đấu giá đất |
DGT |
Thôn An Lệnh 2, Cam Đông |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
13,500 |
13,500 |
|
|
|
1,417,500 |
1479 |
Hệ thống hạ tầng trong đấu giá đất |
DGT |
|
Thụy Lương |
Thái Thụy |
25,600 |
25,600 |
|
|
|
2,688,000 |
1480 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng |
DGT |
|
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
3,000 |
2,000 |
|
|
1,000 |
315,000 |
1481 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa |
DGT |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
23,500 |
11,200 |
|
200 |
12,100 |
2,467,500 |
1482 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng |
DGT |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
1483 |
Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương |
DGT |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
945,000 |
1484 |
DA đầu tư bến neo đậu tàu thuyền và bốc xếp cá phục vụ cho nhà máy bột cá Thụy Hải |
DGT |
|
Thụy Tân |
Thái Thụy |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
1485 |
Xây dựng hạ tầng vùng NTTS |
DGT |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
700,000 |
400,000 |
|
|
300,000 |
73,500,000 |
1486 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hòa |
DGT |
|
Thụy Trình |
Thái Thụy |
31,000 |
23,000 |
|
|
8,000 |
3,255,000 |
1487 |
Đường ĐH93 Thụy Trình - Thụy Dũng |
DGT |
|
Thụy Trình |
Thái Thụy |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
1488 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa |
DGT |
|
Thụy Văn |
Thái Thụy |
16,500 |
14,000 |
|
|
2,500 |
1,732,500 |
1489 |
Đường ĐH90 Thụy Văn - Thụy Việt |
DGT |
|
Thụy Văn |
Thái Thụy |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
1490 |
Đường ĐH90 Thụy Văn - Thụy Việt |
DGT |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
1491 |
Hệ thống giao thông trong khu dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh |
DGT |
Khu 2, khu 3 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
68,400 |
47,200 |
|
|
21,200 |
7,182,000 |
1492 |
Đường giao thông nông thôn |
DGT |
Dũng Thủy Hạ |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
12,621 |
3,600 |
|
182 |
8,839 |
1,325,205 |
1493 |
Đường giao thông nông thôn |
DGT |
Trên địa bàn |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1494 |
Đường từ thôn Trung Lang đến khu di tích chùa Keo |
DGT |
Trung Lang |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
40,000 |
10,000 |
|
|
30,000 |
4,200,000 |
1495 |
Đường Duy Nhất - Hồng Phong (Đoạn còn lại) |
DGT |
|
Duy Nhất |
Vũ Thư |
27,200 |
3,200 |
|
1,600 |
22,400 |
2,856,000 |
1496 |
Đường vào khu di tích lịch sử quốc gia họ |
DGT |
|
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1497 |
Mở rộng tỉnh lộ 454 |
DGT |
|
Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hòa, Tân Phong, Vũ hội, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Thư |
294,600 |
60,000 |
|
|
234,600 |
30,933,000 |
1498 |
Đường giao thông nông thôn |
DGT |
Trên địa bàn |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
40,000 |
|
|
|
40,000 |
4,200,000 |
1499 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 220B |
DGT |
|
Hòa Bình, Song An, Trung An, Nguyên Xá, Vũ Tiến |
Vũ Thư |
29,500 |
10,000 |
|
|
19,500 |
3,097,500 |
1500 |
Đường tránh phía Nam thành phố |
DGT |
|
Song An, Nguyên Xá, Hòa Bình, Tự Tân |
Vũ Thư |
410,100 |
47,700 |
|
13,000 |
349,400 |
43,060,500 |
1501 |
Đường trục xã Hồng Lý từ dốc đê Thanh Hương đến gốc gạo |
DGT |
Gốc đê Thanh Hương đến gốc Gạo |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
6,400 |
1,000 |
|
600 |
4,800 |
672,000 |
1502 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Trên địa bàn |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
48,600 |
|
|
|
48,600 |
5,103,000 |
1503 |
Quy hoạch bãi đỗ xe |
DGT |
Tương Đông |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
262,500 |
1504 |
Đường Minh Khai - Minh Lãng |
DGT |
|
Minh Khai - Minh Lãng |
Vũ Thư |
32,600 |
20,000 |
|
600 |
12,000 |
3,423,000 |
1505 |
Đường huyện 220A qua Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng |
DGT |
|
Minh Khai, Minh Quang |
Vũ Thư |
22,500 |
22,500 |
|
|
|
2,362,500 |
1506 |
Đường từ Cầu trước của UBND đến điểm Quy hoạch dân cư số 1 và Trường Mầm non |
DGT |
Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
1507 |
Đường cụm dân cư số 1 |
DGT |
|
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1508 |
Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh) |
DGT |
|
Minh Quang, Minh Lãng |
Vũ Thư |
62,000 |
62,000 |
|
|
|
6,510,000 |
1509 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hòa (Giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện Vũ Thư) |
DGT |
|
Minh Lãng, Song Lãng, Tân Phong, Tân Hóa |
Vũ Thư |
55,800 |
55,800 |
|
|
|
5,859,000 |
1510 |
Mở rộng đường trục thôn Minh Quân |
DGT |
Minh Quân |
Minh Quang |
Vũ Thư |
5,600 |
|
|
|
5,600 |
588,000 |
1511 |
Đường giao thông Minh Quang |
DGT |
Trên địa bàn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
16,000 |
10,000 |
|
|
6,000 |
1,680,000 |
1512 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Các thôn trong xã Song An |
Song An |
Vũ Thư |
20,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
2,100,000 |
1513 |
Mở rộng các tuyến đường trục xã, trục thôn xã Song An |
DGT |
Các thôn trong xã Song An |
Song An |
Vũ Thư |
15,000 |
9,000 |
|
1,000 |
5,000 |
1,575,000 |
1514 |
Mở rộng đường Gián Nghị - Tân Minh |
DGT |
Gián Nghị - Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1515 |
Mở rộng đường Quý Sơn |
DGT |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1516 |
Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An) |
DGT |
Trung An, Song An |
Trung An, Song An |
Vũ Thư |
41,200 |
3,800 |
|
5,000 |
32,400 |
4,326,000 |
1517 |
Mở rộng đường ĐH11 |
DGT |
Thượng Diễn, Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
26,500 |
20,000 |
|
500 |
6,000 |
2,782,500 |
1518 |
Mở rộng đường trục xã |
DGT |
Vô Ngại, Hòa Bình |
Tam Quang |
Vũ Thư |
2,600 |
1,900 |
|
100 |
600 |
273,000 |
1519 |
Đường giao thông nội đồng |
DGT |
Trên địa bàn |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1520 |
Đường giao thông nông thôn |
DGT |
Trên địa bàn |
Tân Phong |
Vũ Thư |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
1521 |
Đường ĐH 02 từ thị trấn Vũ Thư đến tỉnh lộ 454 |
DGT |
|
TT Vũ Thư, Minh Quang, Tân Hòa, Tân Phong |
Vũ Thư |
52,000 |
24,000 |
|
4,000 |
24,000 |
5,460,000 |
1522 |
Đường Việt Hùng (GĐ 3) |
DGT |
|
Việt Hùng |
Vũ Thư |
16,200 |
7,500 |
|
1,300 |
7,400 |
1,701,000 |
1523 |
Đường giao thông nội đồng khu chuyển đổi |
DGT |
Trên địa bàn |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
1524 |
Đường Đoài - Việt - Vinh (GĐ5) |
DGT |
Các thôn |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1525 |
Đường ĐH 13 Vũ Hội - Vũ Vinh (GĐ 2) |
DGT |
Vũ Hội, Vũ Vinh |
Vũ Hội, Vũ Vinh |
Vũ Thư |
21,000 |
7,500 |
|
1,500 |
12,000 |
2,205,000 |
1526 |
Đường từ Tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài |
DGT |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
18,000 |
4,800 |
|
1,200 |
12,000 |
1,890,000 |
1527 |
Mở rộng đường thôn xóm |
DGT |
Trên địa bàn |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1528 |
Đường cầu Sa Cao |
DGT |
|
Vũ Vân - Vũ Vinh |
Vũ Thư |
63,400 |
20,000 |
|
|
43,400 |
6,657,000 |
1529 |
Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn từ xã Việt Hùng đến Xuân Hòa |
DGT |
|
Việt Hùng - Xuân Hòa |
Vũ Thư |
89,500 |
30,000 |
|
|
59,500 |
9,397,500 |
1530 |
Đường cứu hộ cứu nạn từ đường huyện 220A xã Việt Hùng đến đê Đồng Thanh và đê Xuân Hòa |
DGT |
|
Việt Hùng, Xuân Hòa, Đồng Thanh |
Vũ Thư |
40,000 |
4,000 |
|
3,000 |
33,000 |
4,200,000 |
1531 |
Tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt chùa Keo |
DGT |
|
|
Vũ Thư |
33,000 |
19,000 |
|
3,000 |
11,000 |
3,465,000 |
1532 |
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) |
DGT |
|
Tân Phong, Phúc Thành |
Vũ Thư |
278,562 |
249,727 |
|
|
28,835 |
29,249,010 |
1533 |
Mở rộng đường từ Hoàng Diệu đi xã Đông Hòa, Đông Thọ |
DGT |
|
xã Đông Hòa, Đông Thọ |
Thành phố |
30,200 |
30,200 |
|
|
|
3,171,000 |
1534 |
Quy hoạch đường trong khu trung tâm, xã Đông Thọ |
DGT |
|
xã Đông Thọ |
Thành phố |
17,600 |
17,600 |
|
|
|
1,848,000 |
1535 |
Đường từ trường Mầm Non đến nhà ông Khoa |
DGT |
|
xã Đông Thọ |
Thành phố |
8,300 |
8,300 |
|
|
|
871,500 |
1536 |
Quy hoạch đường số 9 |
DGT |
|
xã Đông Thọ |
Thành phố |
7,000 |
5,000 |
|
|
2,000 |
735,000 |
1537 |
Quy hoạch đường số 1 kéo dài lên đê |
DGT |
|
xã Đông Thọ |
Thành phố |
8,500 |
8,500 |
|
|
|
892,500 |
1538 |
Đường từ khu liên hiệp thể thao đến đường Võ Nguyên Giáp kéo dài |
DGT |
|
xã Đông Mỹ |
Thành phố |
30,000 |
20,000 |
|
2,000 |
8,000 |
3,150,000 |
1539 |
Đường 10c đoạn từ đường Long Hưng đến đê Trà Lý |
DGT |
|
Phường Hoàng Diệu |
Thành phố |
5,522 |
|
|
4,500 |
1,022 |
579,810 |
1540 |
Quy hoạch mở rộng nút giao thông Lý Bôn, Ngô Thì Nhậm |
DGT |
|
Phường Kỳ Bá |
Thành phố |
200 |
|
|
200 |
|
21,000 |
1541 |
Quy hoạch và mở rộng đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng), qua các phường: Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc |
DGT |
|
Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc |
Thành phố |
10,000 |
4,000 |
|
|
6,000 |
1,050,000 |
1542 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
DGT |
|
Phường Kỳ Bá |
Thành phố |
4,800 |
4,800 |
|
|
|
504,000 |
1543 |
Quy hoạch đất giao thông trong khu đô thị tổng hợp xã Phú Xuân |
DGT |
|
Xã Phú Xuân |
Thành phố |
54,000 |
18,100 |
|
|
35,900 |
5,670,000 |
1544 |
Quy hoạch Bến xe phía Tây Thành Phố |
DGT |
|
Xã Phú Xuân |
Thành phố |
47,700 |
21,300 |
|
|
26,400 |
5,008,500 |
1545 |
Quy hoạch đường Trần Phú kéo dài (từ khu 3,2ha đến khu 26 ha) |
DGT |
|
Xã Phú Xuân |
Thành phố |
10,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
1,050,000 |
1546 |
Quy hoạch, mở rộng đường 454 (đường 223) từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà |
DGT |
|
Xã Tân Bình, Phú Xuân, P. Tiền Phong |
Thành phố |
74,880 |
34,200 |
|
20,800 |
19,880 |
90,496,920 |
1547 |
Quy hoạch đường từ đài tưởng niệm đến tuyến tránh QL 10 (thôn Tú Linh) |
DGT |
|
Xã Tân Bình |
Thành phố |
8,500 |
4,300 |
|
|
4,200 |
892,500 |
1548 |
Quy hoạch đường Bùi Sỹ Tiêm nối phố Lý Bôn và Lê Quý Đôn |
DGT |
|
Phường Tiền Phong |
Thành phố |
11,100 |
|
|
|
11,100 |
1,165,500 |
1549 |
Đường Trần Lãm |
DGT |
|
Phường Trần Lãm |
Thành phố |
2,200 |
|
|
2,200 |
|
231,000 |
1550 |
Đường Lê Lợi kéo dài |
DGT |
|
Phường Đề Thám, phường Lê Hồng Phong |
Thành phố |
10,000 |
|
|
3,000 |
7,000 |
1,050,000 |
1551 |
Quy hoạch đường Ngô Quang Bích kéo dài nối phố Lê Thái Tông |
DGT |
|
Phường Bồ Xuyên |
Thành phố |
300 |
|
|
300 |
|
31,500 |
1552 |
Mở rộng đường Trần Quang Khải |
DGT |
|
Phường Lê Hồng P hong |
Thành phố |
2,200 |
|
|
800 |
1,400 |
231,000 |
1553 |
Đất giao thông trong Khu dân cư tổ 39-40 phường Quang Trung |
DGT |
tổ 39-40 |
Phường Quang Trung |
Thành phố |
1,800 |
|
|
|
1,800 |
189,000 |
1554 |
Quy hoạch đất giao thông khu vực bờ sông Bạch |
DGT |
|
Phường Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1555 |
Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1556 |
Quy hoạch mở rộng đường 454 |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
62,400 |
|
|
25,000 |
37,400 |
6,552,000 |
1557 |
Quy hoạch đường từ đê Trà Lý (thôn Nguyễn Huệ - xã Vũ Đông), qua trung tâm xã Vũ Đông đến xã Vũ Lạc |
DGT |
thôn Nguyễn Huệ |
Vũ Đông |
Thành phố |
133,000 |
85,000 |
|
24,100 |
23,900 |
13,965,000 |
1558 |
Đường giao thông vào khu sân vận động |
DGT |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1559 |
Quy hoạch và mở rộng đường thôn Tam Lạc |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
6,100 |
6,100 |
|
|
|
640,500 |
1560 |
Mở rộng đường liên xã từ Xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc |
DGT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
11,800 |
7,700 |
|
2,000 |
2,100 |
1,239,000 |
1561 |
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): Đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) |
DGT |
|
Tân Bình |
Thành phố |
11,904 |
|
|
|
11,904 |
1,249,920 |
1562 |
Quy hoạch mở rộng đường Bình Trật Bắc - Bằng Trạch |
DGT |
|
An Bình |
Kiến Xương |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
1563 |
Quy hoạch mở rộng đường 457 |
DGT |
|
Đinh Phùng |
Kiến Xương |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
1564 |
Đường từ chợ Vũ Tây đi cầu Am thuộc địa phận xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương |
DGT |
Bình Sơn |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
1,800 |
|
|
1,800 |
|
189,000 |
1565 |
Quy hoạch mở rộng đường Sông Lục (Ngũ Thôn) |
DGT |
|
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1566 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bối đi Thượng Hiền |
DGT |
|
An Bồi, Thượng Hiền |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1567 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải |
DGT |
|
Nam Cao, Thượng Hiền |
Kiến Xương |
18,200 |
18,200 |
|
|
|
1,911,000 |
1568 |
Mở rộng đường WB2 (Vũ Trung, Vũ Hòa) |
DGT |
|
Vũ Trung |
Kiến Xương |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1569 |
Cải tạo nâng cấp đường |
DGT |
|
An Bồi - Thượng Hiền |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1570 |
Quy hoạch đất giao thông ven sông gốc |
DGT |
|
|
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
1571 |
Quy hoạch trạm thu phí |
DGT |
|
Bình Minh |
Kiến Xương |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
157,500 |
1572 |
Bến xe Bình Thanh (Tôn Thắng) |
DGT |
|
Bình Thanh |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1573 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
DGT |
|
Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh |
Kiến Xương |
66,000 |
46,000 |
|
|
20,000 |
6,930,000 |
1574 |
Mở rộng Đường 457 |
DGT |
|
Đình Phùng |
Kiến Xương |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
1575 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
DGT |
Đông Thổ Thái Trung |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1576 |
Tuyến đường từ QL 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ QL 39 đến Trà Giang) |
DGT |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
28,800 |
28,800 |
|
|
|
3,024,000 |
1577 |
Đường Khu Cộng Hòa |
DGT |
Khu Cộng Hòa |
Quang Trung |
Kiến Xương |
1,000 |
|
|
200 |
800 |
105,000 |
1578 |
Đường Liên xã |
DGT |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
15,000 |
5,000 |
|
8,000 |
2,000 |
1,575,000 |
1579 |
Đường WB 2 |
DGT |
|
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1580 |
Giao thông từ cây xăng đến sông Kiến Giang |
DGT |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
1,785,000 |
1581 |
Dự án xây dựng đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung đoạn từ quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn 9 theo hình thức BT |
DGT |
|
Vũ Trung, Vũ Quý, Vũ Hòa |
Kiến Xương |
35,200 |
33,000 |
|
2,200 |
|
7,425,000 |
XVII |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
5,130,360 |
609,750 |
1,580,700 |
56,300 |
2,883,610 |
538,687,800 |
1582 |
Trạm bơm Liên Hoàn |
DTL |
|
Đông Hòa |
Đông Hưng |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1583 |
Trạm chung chuyển nước sạch |
DTL |
Thôn 2 |
Đô Lương |
Đông Hưng |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1584 |
Trạm chung chuyển nước sạch |
DTL |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1585 |
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp với giao thông tỉnh Thái Bình |
DTL |
|
Các xã |
Tiền Hải |
255,500 |
5,000 |
|
500 |
250,000 |
26,827,500 |
1586 |
Quy hoạch hệ thống thủy lợi các điểm quy hoạch điểm dân cư |
DTL |
|
Các xã, thị trấn |
Tiền Hải |
11,500 |
11,500 |
|
|
|
1,207,500 |
1587 |
Dự án nâng cấp đê biển 5 (đoạn qua xã Nam Hải) |
DTL |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1588 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải Ccông nghiệp Trà Lý |
DTL |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
1589 |
Giảm sóng, ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6 tỉnh Thái Bình |
DTL |
|
Tiến Hải |
Tiền Hải |
210,000 |
|
|
|
210,000 |
22,050,000 |
1590 |
Quy hoạch cừ từ Trạm bơm Long Miễu |
DTL |
Thôn Đông Lễ Văn và Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1591 |
Quy hoạch trạm bơm phục vụ sản xuất thôn Đào Xá |
DTL |
Đào Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
400 |
100 |
|
|
300 |
42,000 |
1592 |
Đất thủy lợi cử đồng Hiếu - chiều Tô |
DTL |
Đồng Hiếu, Chiều Tô |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1593 |
Quy hoạch mương từ Cầu đen - đồng Xạ Trưởng d = 1,2km, r =0,9m |
DTL |
Thôn An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
1594 |
Quy hoạch trạm bơm đồng Dỗ |
DTL |
Thôn Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1595 |
Quy hoạch trạm bơm đồng Nội Gang |
DTL |
Thôn Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
1596 |
Xây dựng nhà máy xử lý nước mặt |
DTL |
Đồng Băng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
1,680,000 |
1597 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc K16+500-K36 (giai đoạn 1) |
DTL |
các xã |
H.Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
25,000 |
15,000 |
|
|
10,000 |
2,625,000 |
1598 |
Nâng cấp đê Hữu Hóa K5-K16 |
DTL |
các xã |
H.Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
160,000 |
96,000 |
|
|
64,000 |
16,800,000 |
1599 |
Bể lắng nước thải thôn Quảng Bá |
DTL |
Quảng bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1600 |
Quy hoạch trạm cấp nước sạch |
DTL |
Thôn Hồng Thái |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
6,500 |
|
|
3,500 |
1,050,000 |
1601 |
Quy hoạch mở rộng cấp nước sạch |
DTL |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1602 |
Quy hoạch xây dựng kè lát mái Quỳnh Lâm |
DTL |
Thôn Đồng Mỹ |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
200 |
300 |
52,500 |
1603 |
Quy hoạch hệ thống thủy lợi theo tiêu chí nông thôn mới |
DTL |
|
Các xã |
Quỳnh Phụ |
23,700 |
23,700 |
|
|
|
2,488,500 |
1604 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà |
DTL |
Hồng An |
Hồng An |
Hưng Hà |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
1605 |
Quy hoạch xây dựng trạm tăng áp nhà máy nước Bạch Đằng |
DTL |
Chí Hòa |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
1,500 |
1,000 |
|
|
500 |
157,500 |
1606 |
Đất hệ thống thủy lợi, cấp nước trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DTL |
TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
Hưng Hà |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
1607 |
Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700-K31+700 kết hợp giao thông |
DTL |
|
Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thái Thụy |
33,500 |
|
33,500 |
|
|
3,517,500 |
1608 |
Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700-K31+700 kết hợp giao thông |
DTL |
|
Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thái Thụy |
147,200 |
|
147,200 |
|
|
15,456,000 |
1609 |
Dự án nâng bãi ổn định đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700 kết hợp tạo mặt bằng xây dựng Kcông nghiệp Xuân Hải (đất khu công nghiệp 200 ha; đất khu đô thị - thương mại dịch vụ 115 ha; nắn đê biển 8 diện tích 15 |
DTL |
|
Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thái Thụy |
3,300,000 |
|
1,400,000 |
|
1,900,000 |
346,500,000 |
1610 |
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình |
DTL |
|
Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Lương, Thụy Hải, Thụy Trường |
Thái Thụy |
39,000 |
2,000 |
|
23,500 |
13,500 |
4,095,000 |
1611 |
Xây dựng đập Hồng Quỳnh trên sông Hòa |
DTL |
|
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
13,800 |
11,300 |
|
|
2,500 |
1,449,000 |
1612 |
Mở rộng trạm cấp nước sạch |
DTL |
Thôn Vũ Biên |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
15,000 |
11,250 |
|
|
3,750 |
1,575,000 |
1613 |
Mở rộng nhà máy nước sạch của Công ty CP Casaro Miền Bắc |
DTL |
|
Thái Dương |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1614 |
Trạm bơm Vòng Ngang |
DTL |
Thôn Sơn Cao |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1615 |
Thực hiện tuyến N1 kênh dài 620m x 1m |
DTL |
|
Thái Học |
Thái Thụy |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1616 |
Quy hoạch trạm bơm |
DTL |
|
Thái Hồng |
Thái Thụy |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
1617 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Tả Trà Lý đoạn K0-K4 (tương ứng đoạn từ K9 - 13 đê biển 7 cũ |
DTL |
|
Thái Thành |
Thái Thụy |
14,000 |
|
|
|
14,000 |
1,470,000 |
1618 |
Quy hoạch trạm bơm |
DTL |
Thôn Linh Thanh |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1619 |
Quy hoạch trạm bơm |
DTL |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
1620 |
Xây dựng nhà máy nước sạch |
DTL |
Thôn An Cổ Nam |
Thụy An |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1621 |
Xây dựng cống Mai Diêm |
DTL |
Mai Diêm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
1622 |
Nâng cấp đê Thụy Hồng - Thụy Dũng |
DTL |
|
Thụy Hồng, Thụy Dũng |
Thái Thụy |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
3,150,000 |
1623 |
Nâng cấp đê cửa sông Diêm Hộ |
DTL |
|
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
1624 |
Nâng cấp đê cửa sông Tả Trà Lý |
DTL |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
11,000 |
|
|
|
11,000 |
1,155,000 |
1625 |
Xây dựng mới tuyến đê bao ngoài biển 7 |
DTL |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
1626 |
Nhà máy nước Diêm Điền |
DTL |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1627 |
Nạo vét sông Sinh |
DTL |
|
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
8,900 |
|
|
|
8,900 |
934,500 |
1628 |
Cứng hóa mặt đê K19+500-K21+080-Đê Hữu Hóa |
DTL |
|
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
4,500 |
|
|
|
4,500 |
472,500 |
1629 |
Xây dựng cống Vân Am |
DTL |
Vân Am |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
1630 |
Xây dựng cống Cháy |
DTL |
|
Thụy Tân |
Thái Thụy |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
1631 |
Xây dựng bến cá Vĩnh Trà |
DTL |
|
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
1632 |
Hồ sơ lắng của dự án nước sạch |
DTL |
Trung Hòa, Bách Tính |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1633 |
Kè sông Bùng |
DTL |
Dũng Thùy Hạ |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1634 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K3+250 đến K11 và một số công trình trên tuyến |
DTL |
|
Hiệp Hòa - Xuân Hòa - Minh Lãng - Song Lãng |
Vũ Thư |
12,000 |
11,500 |
|
500 |
|
1,260,000 |
1635 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà II từ K160 đến K197, giai đoạn 2 Nâng cấp đê Hồng Hà II từ K163+500 đến K193+200 và từ K193+200 qua cống Khả Phủ mới đến đường ra phà Cồn Nhất |
DTL |
|
Tân Lập - Hòa Bình - Tự Tân - Nguyên Xá - Vũ Tiến - Vũ Đoài - Việt Thuận - Vũ Vân |
Vũ Thư |
6,000 |
5,700 |
|
300 |
|
630,000 |
1636 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Trên địa bàn |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
1637 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
DTL |
Tương Đông |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1638 |
Xây dựng trạm bơm |
DTL |
Nghĩa Tường |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1639 |
Xử lý sạt lở kè Ngoại Lăng |
DTL |
|
Minh Lãng |
Vũ Thư |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
1640 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Trên địa bàn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1641 |
Xây dựng máng thoát nước cho khu dân cư |
DTL |
Thôn Thái |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1642 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Các thôn trong xã Song An |
Song An |
Vũ Thư |
20,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
2,100,000 |
1643 |
Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang, tỉnh Thái Bình |
DTL |
|
Tân Lập - Tự Tân - Tam Quang - TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
86,400 |
18,000 |
|
3,600 |
64,800 |
9,072,000 |
1644 |
Xây dựng trạm bơm |
DTL |
Vô Ngại |
Tam Quang |
Vũ Thư |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1645 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Trên địa bàn |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
1646 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Trên địa bàn |
Tân Phong |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1647 |
Quy hoạch đất thủy lợi khu chuyển đổi |
DTL |
Thôn Mỹ Bổng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1648 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Các thôn |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1649 |
Xây dựng trạm bơm |
DTL |
Bồng Lai |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1650 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Trên địa bàn |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
1651 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Bộ La |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1652 |
Xây dựng trạm bơm |
DTL |
Thanh Bản |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1653 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
|
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
60,000 |
10,000 |
|
|
50,000 |
6,300,000 |
1654 |
Nạo vét, kè bờ sông Bạch |
DTL |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
25,400 |
22,000 |
|
|
3,400 |
2,667,000 |
1655 |
Nạo vét vá kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình |
DTL |
|
P. Phú Khánh |
Thành phố |
7,000 |
5,500 |
|
|
1,500 |
735,000 |
1656 |
Nạo vét kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình |
DTL |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
1657 |
Nạo vét, kè bờ sông Bạch |
DTL |
|
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
1,700 |
|
|
800 |
900 |
178,500 |
1658 |
Nạo vét kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình |
DTL |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
20,500 |
5,000 |
|
|
15,500 |
2,152,500 |
1659 |
Nâng cấp đê hữu sông Trà Lý |
DTL |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
1660 |
Quy hoạch đất thủy lợi tưới tiêu nội đồng |
DTL |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
3,990,000 |
1661 |
Điều chỉnh sông Sa Lung |
DTL |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
1662 |
Quy hoạch thoát nước phía Bắc thành phố |
DTL |
|
Đông Hòa, P. Hoàng Diệu, Đông Mỹ |
Thành phố |
108,100 |
53,500 |
|
26,800 |
27,800 |
11,350,500 |
1663 |
Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình |
DTL |
|
Vũ Khúc |
Thành phố |
45,000 |
|
|
|
45,000 |
4,725,000 |
1664 |
Đê Hữu Trà Lý K45+900 đến K46+200 và Đê Cửa Sông K0 đến K1+800 xã Hồng Thái |
DTL |
|
Hồng Thái |
Kiến Xương |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
1665 |
Nạo vét sông Ngũ Thôn |
DTL |
|
Lê Lợi |
Kiến Xương |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
1666 |
Quy hoạch trạm cấp nước |
DTL |
Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
360 |
|
|
|
360 |
37,800 |
1667 |
Quy hoạch đất thủy lợi toàn xã |
DTL |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
1,785,000 |
1668 |
Nhà máy nước sạch + Khu truyền tải nước sạch |
DTL |
|
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
2,100 |
|
|
|
2,100 |
220,500 |
1669 |
Cống Dục Dương |
DTL |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
5,000 |
4,000 |
|
|
1,000 |
525,000 |
1670 |
Đê Hữu Trà Lý K0 đến K42 (Giai đoạn 2) |
DTL |
|
Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1671 |
Trạm bơm Lịch Bài |
DTL |
|
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
3,600 |
2,000 |
|
100 |
1,500 |
378,000 |
1672 |
Dự án Kè Lão Khê |
DTL |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
2,100,000 |
XVIII |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
741,650 |
400 |
|
20,300 |
275,980 |
77,876,400 |
1673 |
Mở rộng bến Đồng Tâm |
DDT |
Đồng Tâm |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
1674 |
Quy hoạch mở rộng đình Vũ Xá |
DDT |
Thôn Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1675 |
Quy hoạch mở rộng đình Tây xóm Trọng |
DDT |
Thôn Đào Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1676 |
Mở rộng chùa Phúc Nguyên |
DDT |
Thôn Bình Minh |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
1677 |
Mở rộng Miếu Rọc |
DDT |
Bình Minh |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1678 |
Quy hoạch mở rộng quần thể DTLS Đền Đồng Bằng xã An Lễ |
DDT |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
71,200 |
61,200 |
|
8,000 |
2,000 |
7,476,000 |
1679 |
Quy hoạch mở rộng đình Tô Hải |
DDT |
Thôn Tô Hải |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1680 |
Quy hoạch mở rộng miếu Tô Đàm |
DDT |
Thôn Tô Đàm |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
1681 |
Mở rộng đình thôn Dục Linh 2 |
DDT |
Thôn Dục Linh 2 |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
1682 |
Mở rộng miếu thôn Kiến Quan |
DDT |
Thôn Kiến Quan |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
1683 |
Mở rộng đình An Ninh |
DDT |
Thôn An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1684 |
Quy hoạch chùa Bụt Mọc |
DDT |
Thôn A Sào |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1685 |
Mở rộng đền, đình, bến tượng A Sào |
DDT |
Thôn A Sào |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
1686 |
Quy hoạch mở rộng đền Đợi |
DDT |
Dụ Đại 3 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
1687 |
Quy hoạch mở rộng đình Sơn Đồng |
DDT |
Thôn Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
600 |
300 |
94,500 |
1688 |
Quy hoạch mở rộng chùa Quang Trung lấy từ nhà văn hóa thôn |
DDT |
Thôn Địa Linh (từ 9) |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
580 |
|
|
|
580 |
60,900 |
1689 |
Quy hoạch mở rộng khu di tích đền Trần - Thái Lăng (Hành cung Lỗ Giang) |
DDT |
Phú Nha |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
300,000 |
90,000 |
|
|
210,000 |
31,500,000 |
1690 |
Quy hoạch mở rộng khu lưu niệm đền thờ Lê Quý Đôn |
DDT |
Đồng Phú |
Độc Lập |
Hưng Hà |
42,000 |
40,000 |
|
|
2,000 |
4,410,000 |
1691 |
Quy hoạch khu phụ trợ di tích Quốc gia đặc biệt đền Trần Thái Bình |
DDT |
Hồng An, Tiến Đức |
Hồng An, Tiến Đức |
Hưng Hà |
100,000 |
85,000 |
|
|
15,000 |
10,500,000 |
1692 |
Quy hoạch mở rộng di tích đền Tiên La |
DDT |
Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
25,000 |
|
|
10,000 |
15,000 |
2,625,000 |
1693 |
Quy hoạch khu di tích miếu thờ Đinh Triều Quốc Mẫu |
DDT |
Lộc Thọ |
Độc Lập |
Hưng Hà |
20,000 |
18,000 |
|
|
2,000 |
2,100,000 |
1694 |
Quy hoạch chùa Hiệu Vũ |
DDT |
Hiệu Vũ |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
10,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
1,050,000 |
1695 |
Quy hoạch cụm di tích Đền Lưu Xá, Chùa Bảo Quốc và Khu lăng mộ |
DDT |
Lưu Xá Bắc, Lưu Xá Nam, Lưu Xá Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
45,000 |
30,000 |
|
|
15,000 |
4,725,000 |
1696 |
Đền Côn Giang |
DDT |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
20,800 |
20,800 |
|
|
|
2,184,000 |
1697 |
Mở rộng đền Côn Giang |
DDT |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1698 |
Mở rộng khu di tích lịch sử đền Hét |
DDT |
Thôn Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1699 |
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21-10 |
DDT |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
15,900 |
15,900 |
|
|
|
1,669,500 |
1700 |
Mở rộng khu di tích đình chúa |
DDT |
Khu đồng mười tấn |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1701 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Miếu Chính |
DPT |
Thôn Đông |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1702 |
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh |
DDT |
Khu 4 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
2,600 |
|
|
1,700 |
900 |
273,000 |
1703 |
Mở rộng đình chúa Đông đoài |
DDT |
Thôn 5 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1704 |
Mở rộng đình chùa An Thái |
DDT |
Thôn 9 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1705 |
Mở rộng khuôn viên đình Giáp Ngũ |
DDT |
|
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
1706 |
Mở rộng miếu Hai Thôn |
DDT |
Phương Tào 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
16,800 |
16,800 |
|
|
|
1,764,000 |
XIX |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
430,418 |
302,598 |
|
5,200 |
122,620 |
45,193,890 |
1707 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thọ Sơn |
Minh Châu |
Đông Hưng |
1,000 |
500 |
|
|
500 |
105,000 |
1708 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Riêm Trì |
Tây Phong |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1709 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thạch Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1710 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nội Lang Trung |
Nam Hải |
Tiền Hải |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1711 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nội Lang Nam |
Nam Hải |
Tiền Hải |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1712 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Lợi Thành |
Đông Quý |
Tiền Hải |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1713 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trung Tiến |
Tây Lương |
Tiền Hải |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1714 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Các thôn |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1715 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thanh lâm |
Đông Minh |
Tiền Hải |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1716 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1717 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Tô Hồ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
498 |
498 |
|
|
|
52,290 |
1718 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1719 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Năm Thành |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1720 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Dục Linh 2 |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1721 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Lai ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3,100 |
|
|
|
3,100 |
325,500 |
1722 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Mai Trang |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1723 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
thôn Đông Hải |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1724 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Trung |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
273,000 |
1725 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Thượng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1726 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Lạc 1 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1727 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1728 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Ký Trung |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
1729 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
1730 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
4,100 |
4,100 |
|
|
|
430,500 |
1731 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Bài |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1732 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đồng Ngâu |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
800 |
|
|
|
800 |
84,000 |
1733 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1734 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1735 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1736 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
(DA đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ đầu mối Quỳnh Hải) |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1737 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
1738 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Kỳ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1739 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Hùng Lộc + Quang Trung + Hải Hà + Tân Hòa + Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
7,400 |
7,400 |
|
|
|
777,000 |
1740 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn La Chiếu |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1741 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đại Phú |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1742 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Khoái |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1743 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Thượng Thọ |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1744 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Cẩm Du |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1745 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
1746 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1747 |
Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm |
DSH |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1748 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
1749 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
1750 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
1751 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
1752 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đồng Phú, Đô Kỳ, Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
4,500 |
3,500 |
|
|
1,000 |
472,500 |
1753 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đa Phú |
Tây Đô |
Hưng Hà |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1754 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5, Canh Nông, Duyên Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
5,800 |
4,200 |
|
1,200 |
400 |
609,000 |
1755 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Tây Xuyên |
Hưng Nhân |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1756 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
1757 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trần Phú, Quyết Tiến |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1758 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nhân Phú, Hà Lý, Cập, Trung Đằng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1759 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Quan Hà, Hùng Tiến |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1760 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
An Mai, Đa Phú |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
210,000 |
1761 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trung Thôn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1762 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thái Hưng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1763 |
Quy hoạch khu vui chơi giải trí, sinh hoạt cộng đồng trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DSH |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương |
Hưng Hà |
60,000 |
55,000 |
|
|
5,000 |
6,300,000 |
1764 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Thanh Lương |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1765 |
Quy hoạch nhà văn hóa xã |
DSH |
Thôn Kim Thành |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1766 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1767 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1768 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đông Thọ |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1769 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1770 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Sơn Thọ 2 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
1771 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Các Dòng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
126,000 |
1772 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Sơn Thọ 1 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1773 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
1774 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Kim Bảng |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
1775 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Cổ Nam |
Thụy An |
Thái Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1776 |
Quy hoạch nhà văn hóa xã |
DSH |
Thôn Quang Lang Đông |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1777 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đông Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1778 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 2 Đông Hồ |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1779 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 3 Đông Hồ |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1780 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 1 Đông Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
1781 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 2 Đông Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1782 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 1 Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1783 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đông Đoài |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
1784 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Hoa Quân |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1785 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Vân Am |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
1786 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Quỳnh Lý |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1787 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1788 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Bắc |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
1789 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Thượng |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
2,100 |
|
|
|
2,100 |
220,500 |
1790 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Cúc Tây |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1791 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
1792 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Cao Trai |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
1,400 |
|
|
|
1,400 |
147,000 |
1793 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Việt Tân |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
1794 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn An Cúc Đông |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1795 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Khu 4 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
420 |
|
|
|
420 |
44,100 |
1796 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Khu 1 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
4,400 |
|
|
|
4,400 |
462,000 |
1797 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Dũng Thủy Hạ |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
1798 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
1799 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1800 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1801 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thanh Hương 2 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
1802 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thanh Hương 3 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
1803 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Đồng Đại 3 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1804 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Đồng Đại 1 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1805 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
An Điện |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1806 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thanh Hương 1 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1807 |
Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã |
DSH |
Tây Hồ |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1808 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
1809 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Liên Thăng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
1810 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Giáp Ô Thủy, thôn Tân Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1811 |
Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã |
DSH |
Khu trung tâm xã |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
300 |
|
|
|
300 |
31,500 |
1812 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Tiền Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1813 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1814 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
1815 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1816 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Súy Hằng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1817 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thanh Nội |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
1818 |
Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã |
DSH |
La Nguyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
1819 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Minh Quân |
Minh Quang |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1820 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
800 |
700 |
|
|
100 |
84,000 |
1821 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Lam Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
800 |
700 |
|
|
100 |
84,000 |
1822 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Kiều Thần |
Song An |
Vũ Thư |
900 |
700 |
|
|
200 |
94,500 |
1823 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1824 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1825 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đại Đồng, Thọ Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
126,000 |
1826 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Phong |
Tân Lập |
Vũ Thư |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1827 |
Quy hoạch nhà văn hóa tổ dân phố |
DSH |
Trung Hưng 2 |
TT Vũ Thư |
Vũ Thư |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
1828 |
Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã |
DSH |
An Lộc |
Trung An |
Vũ Thư |
8,200 |
|
|
|
8,200 |
861,000 |
1829 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc |
Trung An |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1830 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc |
Trung An |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1831 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Giáp bãi bóng thôn Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
1832 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Mỹ Lộc 2 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
1833 |
Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã |
DSH |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
1834 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Cường |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
199,500 |
1835 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Hùng |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
1836 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Tiến |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
1837 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao |
DSH |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1838 |
Nhà văn hóa khu đất dịch vụ (đất 5%) |
DSH |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1839 |
Nhà văn hóa khu trung tâm xã Đông Thọ |
DSH |
|
Đông Thụ |
Thành phố |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1840 |
Nhà văn hóa xã |
DSH |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1841 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 1, 2, 3, 12, 25, 34, 40, 41 |
DSH |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
8,400 |
|
|
|
8,400 |
882,000 |
1842 |
Quy hoạch Hội trường các tổ dân phố |
DSH |
|
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
1843 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1844 |
Quy hoạch hội trường UBND xã Tân Bình |
DSH |
|
Tân Bình |
Thành phố |
3,700 |
3,700 |
|
|
|
388,500 |
1845 |
Nhà văn hóa tổ 1, 2, 18, 7, 11, 15, 19, 20 |
DSH |
|
P. Tiền Phong |
Thành phố |
12,700 |
6,300 |
|
|
6,400 |
1,333,500 |
1846 |
Nhà văn hóa tổ 1+2, 16+28, 7+10, 8, 9, 11+21,12+22, 33, 3+23 |
DSH |
|
P. Đề Thám |
Thành phố |
900 |
|
|
900 |
|
94,500 |
1847 |
Nhà văn hóa tổ 22, 15 |
DSH |
|
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
300 |
|
|
300 |
|
31,500 |
1848 |
Quy hoạch mở rộng quảng trường |
DSH |
|
P. Lê Hồng Phong |
Thành phố |
16,900 |
|
|
|
16,900 |
1,774,500 |
1849 |
Nhà văn hóa tổ 4, 7, 11, 16, 2, 5,3,9, 14 |
DSH |
|
P. Phú Khánh |
Thành phố |
1,600 |
|
|
1,400 |
200 |
168,000 |
1850 |
Nhà văn hóa tổ 1,4, 28+ 49 + 50, 38,17, 36, 44, 32, (10 lô), 29 |
DSH |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
3,500 |
|
|
100 |
3,400 |
367,500 |
1851 |
Nhà văn hóa tổ 9, 32, 14, 5, 8, 27 phường Trần Lãm |
DSH |
|
P. Trần Lãm |
Thành phố |
10,400 |
4,800 |
|
1,300 |
4,300 |
1,092,000 |
1852 |
Nhà văn hóa Bộ đội |
DSH |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
1853 |
Nhà văn hóa thôn Quang Trung |
DSH |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1854 |
Nhà văn hóa thôn Nguyễn Huệ |
DSH |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1855 |
Quy hoạch hội trường tổ dân phố 24, 26, 30, 27, 28, 5, 19 |
DSH |
|
P. Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
5,300 |
|
|
|
5,300 |
556,500 |
1856 |
Nhà văn hóa và TT các thôn Tam Lạc 2, thôn Kim, thôn Nam Hưng, thôn Vân Động |
DSH |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
9,500 |
5,100 |
|
|
4,400 |
997,500 |
1857 |
Quy hoạch hội trường UBND xã Vũ Lạc |
DSH |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1858 |
Quy hoạch hội trường các thôn Tam Lạc 2, Vân Động, Nam Hưng, thôn Kim |
DSH |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1859 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nguyên Kinh 1 |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
10,000 |
3,000 |
|
|
7,000 |
1,050,000 |
1860 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1861 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đông Lâu, Quân hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
1862 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1863 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Bắc Sơn, Trung Hòa, Đoài |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
1864 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1865 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đông Nghĩa, Tây Nghĩa, Nghĩa Môn, Nam Tiến |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1866 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Trà Đoài + Cao Mại Đoài |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1867 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Quốc Tuấn |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
5,400 |
1,500 |
|
|
3,900 |
567,000 |
1868 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Vũ Thắng |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
12,600 |
9,700 |
|
|
2,900 |
1,323,000 |
1869 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Vũ Trung |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
1870 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đa Cốc, Điện Biên, Khá Phú, Lập Ấp |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
1871 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1872 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Luật Ngoại 2 + Luật Trung |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
1873 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
An Cơ Bắc |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
XX |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
345,800 |
197,000 |
|
33,000 |
115,800 |
36,309,000 |
1874 |
Quy hoạch khu vui chơi giải trí |
DKV |
Đông Đô |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
4,800 |
4,800 |
|
|
|
504,000 |
1875 |
Quy hoạch khu vui chơi giải trí khu Chiều Hạ |
DKV |
Thôn Dục Ninh 2 |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
1876 |
Quy hoạch công viên cây xanh |
DKV |
Thôn Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1877 |
Quy hoạch công viên cây xanh |
DKV |
|
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1878 |
Quy hoạch bể bơi |
DKV |
Đồng Giếng |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
1879 |
Quy hoạch khu vui chơi giải trí tập trung của xã |
DKV |
Nhân Xá |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1880 |
Đất cây xanh trong khu dân cư |
DKV |
Thôn Lang Quang đoài |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
1881 |
Khu vui chơi giải trí thiếu nhi |
DKV |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
1882 |
Quy hoạch khu vui chơi, cây xanh |
DKV |
Thôn Văn Tràng |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
7,100 |
7,100 |
|
|
|
745,500 |
1883 |
Đất khuôn viên cây xanh trong cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh |
DKV |
Khu 2, khu 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
9,700 |
9,700 |
|
|
|
1,018,500 |
1884 |
Quy hoạch hồ bơi |
DKV |
An Để |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
1885 |
Quy hoạch Đất công viên cây xanh |
DKV |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1886 |
Quy hoạch công viên cây xanh |
DKV |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
1887 |
Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác |
DKV |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1888 |
Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác |
DKV |
|
Tân Bình |
Thành phố |
15,000 |
5,500 |
|
|
9,500 |
1,575,000 |
1889 |
Công viên hồ Ty Diệu |
DKV |
|
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
63,900 |
|
|
|
63,900 |
6,709,500 |
1890 |
Quỹ đất công viên cây xanh trong khu dân cư và khu nhà ở xã hội |
DKV |
|
P. Quang Trung |
Thành phố |
2,700 |
|
|
|
2,700 |
283,500 |
1891 |
Đất công viên cây xanh trong khu TMDV |
DKV |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
1892 |
Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác |
DKV |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
27,200 |
12,100 |
|
|
15,100 |
2,856,000 |
1893 |
Khu vui chơi giải trí đa chức năng (giáp Chu Văn An) |
DKV |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
294,000 |
1894 |
Xây dựng công viên phường Hoàng Diệu |
DKV |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
85,600 |
39,000 |
|
33,000 |
13,600 |
8,988,000 |
XXI |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
228,361 |
190,256 |
|
|
38,105 |
23,977,895 |
1895 |
Nhà điều hành điện lực Đông Hưng |
DNL |
|
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
3,200 |
3,000 |
|
|
200 |
336,000 |
1896 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (dự án KFW) |
DNL |
|
Đô Lương, Đông Giang, Hoa Nam, Lô Giang, Phú Lương, Minh Châu, Động Động, Đông Dương, Phong Châu |
Đông Hưng |
1,790 |
1,320 |
|
|
470 |
187,950 |
1897 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV |
DNL |
|
Đông Huy, Đông Cường |
Đông Hưng |
300 |
200 |
|
|
100 |
31,500 |
1898 |
TBA chống quá tải các xã |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1899 |
Cải tạo lưới điện 10KV lên 22KV |
DNL |
|
Thăng Long |
Đông Hưng |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
136,500 |
1900 |
Cải tạo mạch vòng trung áp |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
294,000 |
1901 |
Xây mới mạch vòng trung áp |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
546,000 |
1902 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
700 |
600 |
|
|
100 |
73,500 |
1903 |
Cải tạo dịch chuyển đường dây 373E3 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
300 |
200 |
|
|
100 |
31,500 |
1904 |
Cải tạo lưới điện 10KV lên 22KV |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
600 |
400 |
|
|
200 |
63,000 |
1905 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận |
DNL |
|
Liên Giang |
Đông Hưng |
1,200 |
900 |
|
|
300 |
126,000 |
1906 |
Chống quá tải TBA tiêu thụ 2016 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1907 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4kv |
DNL |
|
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
1908 |
Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp) |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
1,225 |
855 |
|
|
370 |
128,625 |
1909 |
Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
900 |
700 |
|
|
200 |
94,500 |
1910 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông La, huyện Đông Hưng |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
180 |
120 |
|
|
60 |
18,900 |
1911 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Cường, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp - huyện Đông Hưng năm 2017 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
150 |
90 |
|
|
60 |
15,750 |
1912 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Quang, Hồng Châu, Đông Á, TT.Đông Hưng- huyện Đông Hưng năm 2017 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
200 |
110 |
|
|
90 |
21,000 |
1913 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV (vận hành 10kV lô 978-E3.3) chống quá tải cho lộ 976-E3.3 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
210 |
130 |
|
|
80 |
22,050 |
1914 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
200 |
110 |
|
|
90 |
21,000 |
1915 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
330 |
200 |
|
|
130 |
34,650 |
1916 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
340 |
200 |
|
|
140 |
35,700 |
1917 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Đông Hưng |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1918 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Đông Hưng năm 2017 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
970 |
600 |
|
|
370 |
101,850 |
1919 |
Cải tạo, chống quá tải đường dây 35KV |
DNL |
|
Các xã |
Tiền Hải |
310 |
240 |
|
|
70 |
32,550 |
1920 |
Đường dây 110KV Long Bồi - Tiền Hải |
DNL |
|
TT. Tiền Hải, xã Tây Giang |
Tiền Hải |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
1921 |
Đường dây 220KV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh |
DNL |
|
Vũ Lăng, An Ninh, Phượng Công |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
1922 |
Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp) |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
465 |
285 |
|
|
180 |
48,825 |
1923 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực huyện Tiền Hải năm 2017 |
DNL |
|
Các xã, thị trấn |
Tiền Hải |
370 |
230 |
|
|
140 |
38,850 |
1924 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV (vận hành 10kV lộ 972-A36) để chống quá tải lô 971-A36 và đấu nối mạch vòng với lộ 973-TG Nam Thanh - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
210 |
140 |
|
|
70 |
22,050 |
1925 |
Cải tạo, chống quá tải đường dây 993-TG Nam Thanh đoạn từ cột 20 đến cột 74, huyện Tền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
120 |
80 |
|
|
40 |
12,600 |
1926 |
Cải tạo chuyển lưới 22KV lưới điện huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1927 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Tiền Hải năm 2017 |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
950 |
550 |
|
|
400 |
99,750 |
1928 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (dự án KFW) |
DNL |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
1929 |
Quy hoạch trạm biến áp vị trí khu đồng Khoai |
DNL |
Thôn Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1930 |
Quy hoạch trạm biến áp vị trí giáp sân vận động |
DNL |
Thôn Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1931 |
Quy hoạch trạm biến áp đồng Mười Tấn |
DNL |
Thôn An Lạc |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1932 |
Quy hoạch trạm biến áp |
DNL |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1933 |
Quy hoạch trạm biến áp đồng Rộc Đinh |
DNL |
Thôn Lạc Cổ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1934 |
Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã |
DNL |
Thôn Nguyên Xá 1 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1935 |
Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4 |
DNL |
Thôn Nguyên Xá 4 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1936 |
Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1 |
DNL |
Thôn Lam Cầu 1 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1937 |
Quy hoạch trạm biến áp Lam Cầu 2 |
DNL |
Thôn Lam Cầu 2 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
1938 |
Cấy TBA chống quá tải điện lưới |
DNL |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1939 |
Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG |
DNL |
|
An Thái |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1940 |
Mạch vòng 35KV từ cầu dao 1 An Bài - cầu dao 5 An Thái lộ 373E3 |
DNL |
|
An Thái |
Quỳnh Phụ |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
1941 |
Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1942 |
Mạch vòng Vũ Hạ sang 976E11.2 |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
1943 |
Tạo mạch vòng 35KV giữa trạm 110KV Hưng Hà và 110KV Vũ Hạ |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1944 |
Tạo mạch vòng 35KV giữa trạm 110KV Hưng Hà và 110KV Vũ Hạ và Trạm bơm Long Bổi |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1945 |
Xây mới trạm ĐZ.22KV từ cột 74 lộ 971 Vũ Hạ sang khu vực TBA Cầu Cất lộ 976E11.2 |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1946 |
Tạo mạch vòng 971E11.8 và 973E11.8 |
DNL |
|
Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
1947 |
Tạo mạch vòng liên kết giữa lộ 973E11.8 với lộ 975E11.8 |
DNL |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1948 |
Tạo mạch vòng liên kết lộ 975E11.8 và 977E11.8 |
DNL |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1949 |
Tạo mạch vòng liên kết lộ 971E11.8 với lộ 976E11.2 |
DNL |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1950 |
Cấy TBA chống quá tải điện lưới |
DNL |
|
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1951 |
Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG |
DNL |
|
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
1952 |
Chống quá tải tiêu thụ điện |
DNL |
|
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
1953 |
Chống quá tải đường dây 10KV lộ 971 Quỳnh Côi |
DNL |
|
TT. Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
600 |
400 |
|
|
200 |
63,000 |
1954 |
Cấy TBA chống quá tải điện lưới |
DNL |
|
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1955 |
Quy hoạch di chuyển trạm điện trung gian Quỳnh Côi sang thôn An Phú xã Quỳnh Hải |
DNL |
An Phú |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
1956 |
Cấp TBA chống quá tải |
DNL |
Thôn Địa Linh |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
1957 |
Cấy TBA chống quá tải điện lưới |
DNL |
|
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1958 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải |
DNL |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1959 |
Cấy TBA chống quá tải điện lưới |
DNL |
|
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1960 |
Xây dựng công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang (giai đoạn 2) |
DNL |
Thôn Trại Vàng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
1961 |
Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp) |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
885 |
660 |
|
|
225 |
92,925 |
1962 |
Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
980 |
680 |
|
|
300 |
102,900 |
1963 |
Cải tạo chống quá tải đường dây 10kV lô 974TG Quỳnh Côi nhánh Quỳnh Hoa |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
140 |
80 |
|
|
60 |
14,700 |
1964 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực huyện Quỳnh phụ năm 2017 |
DNL |
|
Các xã, thị trấn |
Quỳnh Phụ |
400 |
230 |
|
|
170 |
42,000 |
1965 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Quỳnh Phụ |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1966 |
Cấy TBA chống quá lưới điện khu vực huyện Quỳnh Phụ năm 2017 |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
960 |
560 |
|
|
400 |
100,800 |
1967 |
Quy hoạch đường điện, trạm biến áp |
DNL |
Hùng Dũng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
400 |
|
|
|
400 |
42,000 |
1968 |
Đất hệ thống điện, viễn thông trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng |
DNL |
TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
TT. Hưng Nhân, xã Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà |
Hưng Hà |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
1969 |
DZ 200kv Thái Bình - Kim Động |
DNL |
|
Điệp Nông, Hùng Dũng, Duyên Hải, Tây Đô, Văn Cẩm, Thống Nhất |
Hưng Hà |
7,088 |
6,868 |
|
|
220 |
744,240 |
1970 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận huyện Hưng Hà |
DNL |
|
Các xã, thị trấn |
Hưng Hà |
1,040 |
610 |
|
|
430 |
109,200 |
1971 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-E11.4 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
180 |
120 |
|
|
60 |
18,900 |
1972 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-Trung gian Nam Hưng Hà lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
140 |
90 |
|
|
50 |
14,700 |
1973 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV nhánh Kim Trung - Văn Lang đấu nối lộ 971-E11.4 và lộ 971 trung gian Nam Hưng Hà lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
160 |
95 |
|
|
65 |
16,800 |
1974 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 E11.4 lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Hưng Hà năm 2017 |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
220 |
130 |
|
|
90 |
23,100 |
1975 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TG Hùng Dũng lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Hưng Hà năm 2017 |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
240 |
140 |
|
|
100 |
25,200 |
1976 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Hưng Hà |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1977 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Hưng Hà năm 2017 |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
990 |
580 |
|
|
410 |
103,950 |
1978 |
Trạm biến áp NN và TBA điện khí hóa |
DNL |
|
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
180 |
100 |
|
|
80 |
18,900 |
1979 |
Trạm biến áp 220kV Thái Thụy |
DNL |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
32,980 |
32,980 |
|
|
|
3,462,900 |
1980 |
Đường dây 220kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh |
DNL |
|
Thái Học, Thái Thành |
Thái Thụy |
1,628 |
1,628 |
|
|
|
170,930 |
1981 |
Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các |
DNL |
|
Hồng Quỳnh, Thụy Ninh, Thụy Việt, Thụy Duyên, Thụy |
Thái Thụy |
350 |
250 |
|
|
100 |
36,750 |
1982 |
Đường dây 35kv cấp điện cho công nghiệp Mỹ Xuyên - Thái Thọ |
DNL |
|
Thái Xuyên, Mỹ Lộc, Thái Thọ |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1983 |
ĐZ 110kv nhà máy nhiệt điện TB - Tiền Hải |
DNL |
|
Thái Đô, Mỹ Lôc, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái Thọ, Thái Học, Thái Thịnh |
Thái Thụy |
7,100 |
6,600 |
|
|
500 |
745,500 |
1984 |
ĐZ 110kv nhà máy nhiệt điện TB - Thái Thụy |
DNL |
|
Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Hòa, Thái An, Thái Nguyên, Thụy Hà, Thụy Liên, TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
10,100 |
9,800 |
|
|
300 |
1,060,500 |
1985 |
Chống quá tải TBA tiêu thụ huyện Thái Thụy năm 2016 |
DNL |
|
Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Phong, Thụy Sơn, Thụy Thanh |
Thái Thụy |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
1986 |
Cải tạo, chống quá tải đường dây 973-TG Thái Hưng, Thái Thụy |
DNL |
|
Thái Hưng |
Thái Thụy |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
1987 |
Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh |
DNL |
|
Thụy Dân |
Thái Thụy |
70 |
40 |
|
|
30 |
7,350 |
1988 |
Trạm biến áp |
DNL |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
1989 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc |
DNL |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
190 |
115 |
|
|
75 |
19,950 |
1990 |
Trạm biến áp 110kV Thái Thụy 2 |
DNL |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
1991 |
Trạm biến áp |
DNL |
|
Thụy Lương |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
1992 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc |
DNL |
|
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
230 |
230 |
|
|
|
24,150 |
1993 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc |
DNL |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
125 |
95 |
|
|
30 |
13,125 |
1994 |
Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp) |
DNL |
|
Các xã |
Thái Thụy |
850 |
620 |
|
|
230 |
89,250 |
1995 |
Cải tạo đường dây 973-TG Thái Hưng đoạn từ cột 1 đến cột 45 chống quá tải cho trạm trung gian Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
170 |
110 |
|
|
60 |
17,850 |
1996 |
Cải tạo đường dây 376-E11.2 đoạn từ cột 165 đến cột 185 nhằm cấp điện ổn định cho nhà máy Amon Nitrat Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
100 |
60 |
|
|
40 |
10,500 |
1997 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Thụy Hồng, huyện Thái Thụy |
DNL |
- |
|
Thái Thụy |
90 |
60 |
|
|
30 |
9,450 |
1998 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
160 |
100 |
|
|
60 |
16,800 |
1999 |
Cấp TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Thụy Lương, Thụy Xuân, Thụy Hải và Thị trấn Diêm Điền - huyện Thái Thụy năm 2017 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
180 |
100 |
|
|
80 |
18,900 |
2000 |
Cấp TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Sơn, Thụy Liên, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Giang - huyện Thái Thụy năm 2017 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
280 |
160 |
|
|
120 |
29,400 |
2001 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV (973-F11.2) để chống quá tải lộ 972-E11.2 - huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
130 |
80 |
|
|
50 |
13,650 |
2002 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Thái Thụy |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
2003 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Thái Thụy năm 2017 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
980 |
600 |
|
|
380 |
102,900 |
2004 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW) |
DNL |
|
Duy Nhất, Vũ Văn, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hòa Bình |
Vũ Thư |
1,100 |
900 |
|
|
200 |
115,500 |
2005 |
Chống quá tải TBA tiêu thụ năm 2016 |
DNL |
|
Bách Thuận - Dũng Nghĩa - Duy Nhất - Đồng Thanh - Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
500 |
400 |
|
|
100 |
52,500 |
2006 |
Xây dựng mới mạch vòng |
DNL |
|
Các xã |
Vũ Thư |
2,700 |
2,200 |
|
|
500 |
283,500 |
2007 |
Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG |
DNL |
|
Các xã |
Vũ Thư |
2,770 |
2,470 |
|
|
300 |
290,850 |
2008 |
Cấy TBA chống quá tải |
DNL |
|
Hiệp Hóa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An |
Vũ Thư |
400 |
300 |
|
|
100 |
42,000 |
2009 |
Quy hoạch cấy TBA chống quá tải tiêu thụ |
DNL |
|
Hiệp Hóa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An, Phúc Thành |
Vũ Thư |
2,300 |
1,200 |
|
|
1,100 |
241,500 |
2010 |
Cải tạo mạch vòng trung áp |
DNL |
|
Các xã |
Vũ Thư |
800 |
700 |
|
|
100 |
84,000 |
2011 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373-E11.5 |
DNL |
|
Các xã |
Vũ Thư |
400 |
300 |
|
|
100 |
42,000 |
2012 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận |
DNL |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
210 |
160 |
|
|
50 |
22,050 |
2013 |
Đất dành cho công trình năng lượng như: chôn lấp hệ thống cột điện, trạm biến áp |
DNL |
Huyền Sỹ |
Minh Quang |
Vũ Thư |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
2014 |
Quy hoạch công trình năng lượng |
DNL |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2015 |
Quy hoạch vị trí chôn cột, hành lang đường điện 500KV |
DNL |
Phú Lễ 1, Kiểu Mộc, Đại An |
Tự Tân |
Vũ Thư |
7,000 |
2,500 |
|
|
4,500 |
735,000 |
2016 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ Thư năm 2017 |
DNL |
|
Các xã |
Vũ Thư |
440 |
270 |
|
|
170 |
46,200 |
2017 |
Cấy TBA chống quá tải khu vực các xã: Nguyên Xá, Việt Thuận, Minh Quang, Thị trấn Vũ Thư - huyện Vũ Thư năm 2017 |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
230 |
140 |
|
|
90 |
24,150 |
2018 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
100 |
80 |
|
|
20 |
10,500 |
2019 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vũ Thư cấp điện cho cụm công nghiệp Minh Lãng |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
390 |
220 |
|
|
170 |
40,950 |
2020 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
2021 |
Cấy TBA CQT lưới điện năm 2017 |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
900 |
500 |
|
|
400 |
94,500 |
2022 |
Đường dây 110KV; hạng mục lộ 171E3.3 Long Bối - lộ 171E11.3 |
DNL |
|
Tân Bình, Đồng Hòa |
Thành Phố |
600 |
300 |
|
|
300 |
63,000 |
2023 |
Dự án dịch chuyển đoạn đường dây 110KV |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành Phố |
1,800 |
1,500 |
|
|
300 |
189,000 |
2024 |
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành Phố |
1,500 |
1,200 |
|
|
300 |
157,500 |
2025 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
2026 |
Đầu tư để cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Bình, vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,500 |
1,200 |
|
|
300 |
157,500 |
2027 |
Chống quá tải lưới điện Thành phố Thái Bình (Gồm TBA số 1 Lê Lợi, TBA số 3 Bùi Sĩ Tiêm, số 23 P. Hoàng Diệu, TBA số 1A Minh Khai, TBA số 6A Lý Bôn, TBA số 2A Trần Thánh Tông) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
900 |
200 |
|
|
700 |
94,500 |
2028 |
Cấy các TBA chống quá tải lưới điện thành phố Thái Bình (gồm TBA số 1A Lý Bôn, TBA số 3 Trần Thánh Tông, số 2 Phan Bá Vành, TBA số 2 Hoàng Công Chất, TBA số 1 Bồ Xuyên) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
500 |
400 |
|
|
100 |
52,500 |
2029 |
Cấy các TBA chống quá tải lưới điện thành phố Thái Bình (gồm TBA số 1 Hoàng Văn Thụ, TBA số 10, TBA số 1 Đồng Lợi, TBA số 1A Hoàng Diệu, TBA số 1 Phạm Đôn Lễ, TBA số 1A Ngô Thì Nhậm, TBA số 1 Đinh Tiên Hoàng) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
500 |
400 |
|
|
100 |
52,500 |
2030 |
Chống quá tải TBA tiêu thụ TP Thái Bình năm 2016 |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
600 |
100 |
|
|
500 |
63,000 |
2031 |
Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG Bắc Thành Phố - Thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,900 |
500 |
|
|
1,400 |
199,500 |
2032 |
Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG Nam Thành Phố - Thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,600 |
900 |
|
|
700 |
168,000 |
2033 |
Mạch vòng 371E11.3 với 374 trạm 110kV Long Bối (E33) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,400 |
200 |
|
|
1,200 |
147,000 |
2034 |
Cải tạo mạch vòng 975 E11.3 - 975 E3.3 (Sau khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 475E11.3 và 475E33) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,000 |
800 |
|
|
200 |
105,000 |
2035 |
Cải tạo mạch vòng 971E11.3 - 977E11 (Khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 471E11.3-477E11.5) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,100 |
600 |
|
|
500 |
115,500 |
2036 |
Mạch vòng 977E11.3-977E11.5 đoạn từ lèo 60 lộ 977E11.3 đến cột 1 lộ 97E11.5 (Khi cấu tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 477E11.3 và 477E11.5) |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
900 |
300 |
|
|
600 |
94,500 |
2037 |
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV mới từ trạm 110kV Vũ Thư liên thông với lộ 372 E11.3 |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,800 |
300 |
|
|
1,500 |
189,000 |
2038 |
Cải tạo mạch vòng trung cấp |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
4,400 |
2,300 |
|
|
2,100 |
462,000 |
2039 |
Xây dựng mới mạch vòng |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
1,800 |
300 |
|
|
1,500 |
189,000 |
2040 |
Dự án xây dựng nhà quản lý vận hành đội truyền tải điện thành phố |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
378,000 |
2041 |
Chống quá tải TBA tiêu thụ Thành phố TB năm 2017 |
DNL |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
2,500 |
200 |
|
|
2,300 |
262,500 |
2042 |
Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA |
DNL |
|
|
Thành phố |
920 |
120 |
|
|
800 |
96,600 |
2043 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận HTXĐN Đồng Thanh, xã Tân Bình, thành phố Thái Bình |
DNL |
|
|
Thành phố |
80 |
50 |
|
|
30 |
8,400 |
2044 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017 (gồm các TBA: Số 3, Lê Đại Hành, số 11 Đông Hòa, số 10 Vũ Phúc, số 7 Tân Phong) |
DNL |
|
|
Thành phố |
150 |
110 |
|
|
40 |
15,750 |
2045 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017 (gồm các TBA: Số 1 Đặng Nghiễm, số 4 Phan Bá Vành, số 12 Vũ Chính) |
DNL |
|
|
Thành phố |
150 |
110 |
|
|
40 |
15,750 |
2046 |
Cải tạo CQT lưới điện 400V xã Vũ Lạc, Vũ Chính - Thành phố Thái Bình |
DNL |
|
|
Thành phố |
130 |
90 |
|
|
40 |
13,650 |
2047 |
Chống quá tải, hạ ngầm chỉnh trang lưới điện hạ thế trên các tuyến phố Trần Hưng Đạo và phố Quang Trung - TP.Thái Bình |
DNL |
|
|
Thành phố |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
2048 |
Hạ ngầm, chống quá tải tuyến điện trung, hạ thế trên phố Lý Bôn - thành phố Thái Bình |
DNL |
|
|
Thành phố |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2049 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017 |
DNL |
|
|
Thành phố |
990 |
790 |
|
|
200 |
103,950 |
2050 |
TBA cấp điện cho các khu dân cư và các trang trại nuôi trồng thủy sản xã An Bình và xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
An Bình, Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
2051 |
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực TBA |
DNL |
|
Nam Cao |
Kiến Xương |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
2052 |
Dự án đường dây mạch kép ĐZ 220KV Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh |
DNL |
|
Huyện Kiến Xương |
Kiến Xương |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
2053 |
Cải tạo đường dây 972 |
DNL |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
2054 |
Cấy trạm áp chống quá tải vốn tín dụng |
DNL |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
100 |
100 |
|
|
|
10,500 |
2055 |
Cải tạo đường dây 972 + Trạm biến áp vốn tín dụng |
DNL |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2056 |
Cấy trạm áp vốn tín dụng + Giảm cường độ phát thải |
DNL |
|
Minh Hưng |
Kiến Xương |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2057 |
Cấy trạm áp chống quá tải |
DNL |
|
Vũ Thắng, Quang Lịch, Nam Bình, Hòa Bình |
Kiến Xương |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2058 |
Cấy trạm áp chống quá tải vốn tín dụng |
DNL |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2059 |
Giảm cường độ phát thải |
DNL |
|
Quang Minh |
Kiến Xương |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
2060 |
Giảm cường độ phát thải |
DNL |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
2061 |
Giảm cường độ phát thải |
DNL |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
2062 |
Giảm cường độ phát thải |
DNL |
|
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
2063 |
Dự án DZ 110KV Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải |
DNL |
|
Quang Minh, Quang Trung, Minh Hưng, Minh Tân |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2064 |
Dự án chống quá tải trạm biến áp tiêu thụ huyện Kiến Xương |
DNL |
|
H. Kiến Xương |
Kiến Xương |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2065 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-E11.7 (Trạm 110kV Kiến Xương) lên vận hành cấp điện áp 22kV huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
190 |
110 |
|
|
80 |
19,950 |
2066 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972-TG Bình Nguyên lên vận hành cấp điện áp 22kV huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
160 |
90 |
|
|
70 |
16,800 |
2067 |
Cải tạo nâng cấp đấu nối mạch vòng đường dây 10kV lộ 971 - E11.7 với lô 972-TG Bình Nguyên huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
145 |
85 |
|
|
60 |
15,225 |
2068 |
Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Lễ, Vũ Sơn đường dây 971 E11.7 và đấu nối với đường dây 971 TG Bình Nguyên - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
210 |
120 |
|
|
90 |
22,050 |
2069 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 971 TG Bình Nguyên lên cấp vận hành 22kV - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
120 |
70 |
|
|
50 |
12,600 |
2070 |
Xuất tuyến 22kV trạm 110kV Kiến Xương đấu nối với đường dây 971-E11.7 - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
120 |
80 |
|
|
40 |
12,600 |
2071 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thanh Tân, Vũ Lễ, Quang Bình, Minh Tân, Nam Cao - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
150 |
90 |
|
|
60 |
15,750 |
2072 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã: Quốc Tuấn, Quang Hưng, Vũ Trung - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
80 |
50 |
|
|
30 |
8,400 |
2073 |
Cải tạo đường dây 10kV nhánh Minh Tân - Vũ Bình đấu nối sang đường dây 35kV lộ 375 - E11.7CQT cho lộ 977-E11.7 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
200 |
120 |
|
|
80 |
21,000 |
2074 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Kiến Xương |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
600 |
500 |
|
|
100 |
63,000 |
2075 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
940 |
510 |
|
|
430 |
98,700 |
2076 |
Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực Thành phố Thái Bình (kFW3) |
DNL |
|
|
Thành phố, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
2077 |
Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971 TG Bình Nguyên, huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E113 |
DNL |
|
|
Kiến Xương, Thành phố |
180 |
100 |
|
|
80 |
18,900 |
2078 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Vân, Vũ Thắng, Bình Định và Thị trấn Thanh Nê - huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương, Vũ Thư |
220 |
130 |
|
|
90 |
23,100 |
2079 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV xã Đông Động - huyện Đông Hưng, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
DNL |
|
|
Đông Hưng, Quỳnh Phụ |
80 |
60 |
|
|
20 |
8,400 |
2080 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã: Thụy Chính - huyện Thái Thụy, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2017 |
DNL |
|
|
Thái Thụy, Tiền Hải |
120 |
70 |
|
|
50 |
12,600 |
2081 |
Lắp đặt thiết bị Recloser trên lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Các huyện, thành phố |
60 |
40 |
|
|
20 |
6,300 |
2082 |
Cải tạo, CQT lưới điện hạ thế sau tiếp nhận tại các xã |
DNL |
|
|
Các huyện, thành phố |
990 |
690 |
|
|
300 |
103,950 |
XXII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
1,326,635 |
1,122,335 |
|
|
204,300 |
139,296,675 |
2083 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Long Bối Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
5,800 |
5,800 |
|
|
|
609,000 |
2084 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Xuyên Đài |
Đông Động |
Đông Hưng |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
2085 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Kim Ngọc 1 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
5,030 |
5,030 |
|
|
|
528,150 |
2086 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Hậu Trung 1 |
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
2087 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải (dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Đông Hưng |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2088 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Tân Hải |
Đông Hải |
Tiền Hải |
50,000 |
|
|
|
50,000 |
5,250,000 |
2089 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Cát Già |
Tùy Giang |
Tiền Hải |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
2090 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Bát cáp Nam |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2091 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
Đông Phong, Tây Sơn |
Tiền Hải |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
2092 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải (dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Tiền Hải |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2093 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
6,900 |
2,800 |
|
|
4,100 |
724,500 |
2094 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Tư Cường |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2095 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Đông Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2096 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2097 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Nguyên Xá 5 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
367,500 |
2098 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Khu giữa đồng |
An Kê |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2099 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
5,100 |
5,000 |
|
|
100 |
535,500 |
2100 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3,400 |
3,400 |
|
|
|
357,000 |
2101 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Tráng |
An Tráng |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2102 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Hưng Đạo 1 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
6,100 |
6,100 |
|
|
|
640,500 |
2103 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
4,300 |
2,000 |
|
|
2,300 |
451,500 |
2104 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
3,150,000 |
2105 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Đại Điền |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2106 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Lá cờ thôn Đồng Kỳ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2107 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Côi thôn Vũ Tiến |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2,305 |
2,305 |
|
|
|
242,025 |
2108 |
Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
Bất Nao |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
2109 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Cổ Đằng |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2110 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Ngọc Chi |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
1,100 |
|
|
|
1,100 |
115,500 |
2111 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
2112 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hàng Phùng |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2113 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Cần Phán |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2114 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
8 thôn |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
13,700 |
13,700 |
|
|
|
1,438,500 |
2115 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
2116 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Nghi Phú |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2117 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn phù khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2118 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn An Ký Tây |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
2119 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Bương Thượng |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2120 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Tiên Bế |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2121 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
3,800 |
3,800 |
|
|
|
399,000 |
2122 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2123 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Khang Minh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2124 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
2125 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Quỳnh Phụ |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2126 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đông Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2127 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trần Xá |
Văn Cấm |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2128 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Điệp Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
10,600 |
10,000 |
|
|
600 |
1,113,000 |
2129 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hợp Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
2130 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Phú Hội |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2131 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nguộn |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2132 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2133 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Phương La 1 |
Thái Phượng |
Hưng Hà |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2134 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Riệc |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2135 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Khánh Mỹ, Sủi 2 |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2136 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thường Duyên, Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2137 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Chấp Trung 1 |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
2138 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trung Thôn, Kim Sơn |
Kim Trung |
Hưng Hà |
11,000 |
10,000 |
|
|
1,000 |
1,155,000 |
2139 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Hưng Hà |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2140 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Lễ Thần Đoài |
Thái An |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2141 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
6,800 |
6,800 |
|
|
|
714,000 |
2142 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Cao Sơn |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2143 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Mới - T. Văn Hàn Đông |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
8,100 |
8,000 |
|
|
100 |
850,500 |
2144 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Chiêm Thuận |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2145 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Thanh Lương |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2146 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Hanh Lập |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2147 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2148 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
5,700 |
5,700 |
|
|
|
598,500 |
2149 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Cây Bàng, T. Kiên Thắng |
Thái Thụy |
Thái Thụy |
8000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2150 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
2151 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Hạ Tập |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2152 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Đông Dương |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2153 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Duyên Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2154 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2155 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
682,500 |
2156 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
2157 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Việt Tân |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2158 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Thái Thụy |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2159 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2160 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
2161 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Ngoài - Thọ Lộc |
Minh Khai |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2162 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
4,600 |
4,600 |
|
|
|
483,000 |
2163 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Gián Nghi |
Song An |
Vũ Thư |
8,000 |
4,000 |
|
|
4,000 |
840,000 |
2164 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Gia Hội |
Song An |
Vũ Thư |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
2165 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2166 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thương Điển |
Tam Quang |
Vũ Thư |
1,700 |
1,700 |
|
|
|
178,500 |
2167 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hòa Bình |
Tam Quang |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2168 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2169 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trà Khê |
Tân Lập |
Vũ Thư |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
136,500 |
2170 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đại An |
Tự Tân |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2171 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Phù Lễ |
Tự Tân |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2172 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
735,000 |
2173 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2174 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Mỹ Bống |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2175 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thuận An |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
2176 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Tại cánh Tiến đồng Vũ Hợp |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
2177 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Quang Trung |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
2178 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
2179 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Vũ Thư |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2180 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
2181 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
10,300 |
10,300 |
|
|
|
1,081,500 |
2182 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Tống Thỏ Bắc |
Đông Mỹ |
Thành phố |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2183 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
700 |
|
|
|
700 |
73,500 |
2184 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
xóm Đền |
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
52,500 |
2185 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
thôn Đại Lai |
Phú Xuân |
Thành phố |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
2186 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Tân Bình |
Thành phố |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
2187 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
P. Tiền Phong |
Thành phố |
12,400 |
|
|
|
12,400 |
1,302,000 |
2188 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
P. Phú Khánh |
Thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
10,500 |
2189 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Tổ 16 |
P. Bồ Xuyên |
Thành phố |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
2190 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
5,000 |
3,000 |
|
|
2,000 |
525,000 |
2191 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Thành phố |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2192 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Công Bình |
Bình Định |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2193 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hưng Ngải, Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2194 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
4 thôn |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2195 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hưng Tiến |
Quang Bình |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2196 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2197 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2198 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
98,000 |
90,000 |
|
|
8,000 |
10,290,000 |
2199 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
H. Kiến Xương |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2200 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trà Vy Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2201 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2202 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trung Hòa, Nam Tiến |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2203 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Khả Cảnh, Nam Tiến |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2204 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Lê Lợi |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2205 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2206 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hữu Tiệm |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2207 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2208 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Trà Đoài - Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2209 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2210 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2211 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hòa Bình, Nam Sơn |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2212 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn 7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2213 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn 2+5 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2214 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt) |
DRA |
|
|
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
XXIII |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
250,049 |
149,517 |
|
6,404 |
94,128 |
26,255,135 |
2215 |
Mở rộng chùa Đo |
TON |
Bắc |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
2,500 |
|
|
|
2,500 |
262,500 |
2216 |
Mở rộng chùa Tàu |
TON |
Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2217 |
Quy hoạch chùa Thiên Phúc |
TON |
Kim Ngọc 2 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
3,680 |
2,480 |
|
|
1,200 |
386,400 |
2218 |
Họ giáo Nam Thái |
TON |
Nam Trại |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2219 |
Giáo xứ Bắc Trạch |
TON |
|
Văn Trường |
Tiền Hải |
6,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
630,000 |
2220 |
Mở rộng chùa Tam Bảo |
TON |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
2221 |
Mở rộng xứ Minh Nghĩa |
TON |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2222 |
Giáo xứ Thanh Minh |
TON |
Phương Viên |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2223 |
Mở rộng họ Qua Viên |
TON |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
2224 |
Xây dựng chùa |
TON |
Rưỡng Trực 1 |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2225 |
Giáo xứ Châu Nhai |
TON |
Nam Thành |
Tiền Hải |
Tiền Hải |
6,100 |
|
|
|
6,100 |
640,500 |
2226 |
Quy hoạch mở rộng chùa Am Qua |
TON |
Thôn Bắc Dũng |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2227 |
Quy hoạch mở rộng chùa Sóc |
TON |
Thôn Tô Xuyên |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
9,100 |
9,100 |
|
|
|
955,500 |
2228 |
Mở rộng chùa Kiến Quan |
TON |
Kiến Quan |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2229 |
Mở rộng chùa thôn An Ninh |
TON |
Thôn An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2230 |
Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần |
TON |
Thôn Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
126,000 |
2231 |
Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam |
TON |
Cổ Đắng |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
2232 |
Chùa bụt mọc |
TON |
Thôn Ngọc Chi |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
577,500 |
2233 |
Quy hoạch mở rộng chùa Vĩnh Thái |
TON |
An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
700 |
|
|
400 |
300 |
73,500 |
2234 |
Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Sơn |
TON |
Thôn Đồng Ngâu |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
1,250 |
1,250 |
|
|
|
131,250 |
2235 |
Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xã |
TON |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
781 |
781 |
|
|
|
82,005 |
2236 |
Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá |
TON |
Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2237 |
Mở rộng chùa Thanh Hương |
TON |
Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2238 |
Mở rộng chùa Miếu Đồng Niên |
TON |
Đồng Niên |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
252,000 |
2239 |
Mở rộng chùa An Lộng |
TON |
An Lộng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
2240 |
Quy hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá |
TON |
Thôn Nguyên Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
728 |
|
|
|
728 |
76,440 |
2241 |
Quy hoạch mở rộng chùa Phụng Công |
TON |
Thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
500 |
|
52,500 |
2242 |
Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa |
TON |
Thôn Tân Hóa |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2243 |
Quy hoạch mở rộng chùa Chung Linh |
TON |
Thôn Chung Linh |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
504 |
|
|
504 |
|
52,920 |
2244 |
Quy hoạch mở rộng chùa Phúc Diên |
TON |
Thôn Đông Trụ (tờ 2) |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
3,100 |
3,100 |
|
|
|
325,500 |
2245 |
Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long |
TON |
Thôn Tiên Bà |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
2246 |
Quy hoạch mở rộng chùa An Hiệp |
TON |
An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
800 |
|
|
|
800 |
84,000 |
2247 |
Quy hoạch mở rộng chùa đình Sổ |
TON |
|
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
4,400 |
4,400 |
|
|
|
462,000 |
2248 |
Quy hoạch mở rộng chùa Hạ Long |
TON |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
63,000 |
2249 |
Quy hoạch mở rộng nhà thờ họ giáo Đồng |
TON |
Đồng Vọng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
420,000 |
2250 |
Chùa Thuyền Quan |
TON |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
16,200 |
16,000 |
|
|
200 |
1,701,000 |
2251 |
Mở rộng chùa Bụt Mọc |
TON |
Thôn Bắc Tân |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
2252 |
Mở rộng chùa Trúc Lâm Tự |
TON |
Thôn An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
900 |
|
|
|
900 |
94,500 |
2253 |
Mở rộng chùa Lam |
TON |
Thôn Nghĩa Chi |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2254 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ họ giáo Thần Huống |
TON |
Thôn Trung |
Thái Học |
Thái Thụy |
4,506 |
4,506 |
|
|
|
473,120 |
2255 |
Mở rộng chùa Bến |
TON |
Thôn Tam Tri |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2256 |
Mở rộng chùa Sú |
TON |
Thôn Tri Chí Phú |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
2257 |
Mở rộng chùa Sen |
TON |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
3,200 |
|
|
|
3,200 |
336,000 |
2258 |
Mở rộng chùa Đồng |
TON |
An Đề |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
2259 |
Mở rộng chùa Sùng Nghiêm |
TON |
Đức Hợp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2260 |
Quy hoạch chùa Tương Đông |
TON |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
2,300 |
|
|
|
2,300 |
241,500 |
2261 |
Trung tâm Phật Giáo |
TON |
Huyền Sỹ - La Nguyễn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2262 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Họ Giáo |
TON |
Thôn Nội |
Minh Khai |
Vũ Thư |
1,300 |
|
|
|
1,300 |
136,500 |
2263 |
Mở rộng chùa Thương |
TON |
Kiến Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
2,700 |
|
|
|
2,700 |
283,500 |
2264 |
Mở rộng chùa Thái |
TON |
Kiến Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
3,900 |
3,000 |
|
|
900 |
409,500 |
2265 |
Quy hoạch chùa Đại Long |
TON |
Đại Đồng |
Tân Hóa |
Vũ Thư |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2266 |
Mở rộng chùa Đại Bi |
TON |
Đại Bi |
Tân Hóa |
Vũ Thư |
5,200 |
|
|
|
5,200 |
546,000 |
2267 |
Xây dựng nhà thờ Trung Hòa |
TON |
Trung Hòa |
Tân Hóa |
Vũ Thư |
1,100 |
|
|
300 |
800 |
115,500 |
2268 |
Mở rộng chùa Thẩm |
TON |
|
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
500 |
|
|
500 |
|
52,500 |
2269 |
Mở rộng nhà thờ |
TON |
An Lạc |
Trung An |
Vũ Thư |
1,100 |
|
|
100 |
1,000 |
115,500 |
2270 |
Mở rộng Họ giáo Mỹ Bồng |
TON |
Mỹ Bồng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
100 |
|
|
100 |
|
10,500 |
2271 |
Mở rộng nhà thờ xứ Trai Gạo |
TON |
Việt Thuận |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2272 |
Mở rộng nhà thờ xứ Cổ Việt |
TON |
Việt Thuận |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
5,100 |
500 |
|
1,000 |
3,600 |
535,500 |
2273 |
Mở rộng chùa Hộ Quốc |
TON |
Thái Hạc |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
1,600 |
|
|
|
1,600 |
168,000 |
2274 |
Khôi phục chùa An Phú |
TON |
Trung Hòa |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
5,100 |
5,100 |
|
|
|
535,500 |
2275 |
Mở rộng chùa Khánh Hưng |
TON |
Đồng Tiến |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
1,500 |
600 |
|
|
900 |
157,500 |
2276 |
Mở rộng đình chùa Long Khánh |
TON |
Thôn 5 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2277 |
Mở rộng nhà thờ xứ An Châu |
TON |
An Châu |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
11,400 |
|
|
|
11,400 |
1,197,000 |
2278 |
Mở rộng giáo xứ Trung Thành |
TON |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
900 |
900 |
|
|
|
94,500 |
2279 |
Mở rộng Chùa Bồng Lai |
TON |
Bồng Lai |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
2280 |
Mở rộng giáo xứ Đông A |
TON |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
3,400 |
3,000 |
|
|
400 |
357,000 |
2281 |
Trụ sở Hội tin lành thành phố (gần trường SOS) |
TON |
gần trường SOS |
Đông Hòa |
Thành phố |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
2282 |
Mở rộng chùa Cát Hộ |
TON |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2283 |
Chùa Tống Thỏ tại thôn Tống Thỏ Bắc |
TON |
Tống Thỏ Bắc |
Đông Mỹ |
Thành phố |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2284 |
Mở rộng chùa Cộng Hòa |
TON |
|
P. Hoàng Diệu |
Thành phố |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
2285 |
Khôi phục chùa Đông Lâu |
TON |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2286 |
Mở rộng chùa Hồng Ân |
TON |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
1,400 |
|
|
|
1,400 |
147,000 |
2287 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Việt Hưng |
TON |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
500 |
300 |
|
|
200 |
52,500 |
2288 |
Mở rộng Chùa Tây Khánh |
TON |
|
Quang Hưng |
Kiến Xương |
1,300 |
|
|
|
1,300 |
136,500 |
2289 |
Mở rộng Chùa Quang Phổ |
TON |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2290 |
Mở rộng chùa Thuyền Định |
TON |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
3,000 |
2,000 |
|
1,000 |
|
315,000 |
2291 |
Quy hoạch Chùa Đoài |
TON |
An Phú |
An Bối |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
XXIV |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
39,700 |
34,600 |
|
400 |
4,700 |
4,168,500 |
2292 |
Mở rộng đền đức thánh Trần |
TIN |
Lam Cầu 2 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
451,500 |
2293 |
Quy hoạch mở rộng đền Công Đồng khu đậu mây |
TIN |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2294 |
Quy hoạch mở rộng đền Quan Đệ Nhị |
TIN |
Thôn Lệ Bảo |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2295 |
Quy hoạch đền Quan Đệ Lục |
TIN |
Thôn Lệ Bảo |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2296 |
Quy hoạch mở rộng đình Đông Trụ |
TIN |
Thôn Đông Trụ (tờ 8) |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
336,000 |
2297 |
Quy hoạch mở rộng đền Đệ Nhị |
TIN |
Thôn Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2298 |
Quy hoạch xây dựng đình làng |
TIN |
Thôn Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2299 |
Quy hoạch Mở rộng đất đình |
TIN |
Thôn Nam Tân |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2300 |
Mở rộng Đền An Cổ |
TIN |
Thôn An Cổ Bắc |
Thụy An |
Thái Thụy |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
2301 |
Mở rộng Từ Trung |
TIN |
Thôn Trà Hồi |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2302 |
Đình Hoành Quan |
TIN |
Thôn Hoành Quan |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2303 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
Thôn Lai Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
157,500 |
2304 |
Đình Lương Thường |
TIN |
Thôn Lương Thường |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2305 |
Mở rộng Từ Cà |
TIN |
Thôn Cao Dương Thượng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
200 |
|
|
|
200 |
21,000 |
2306 |
Mở rộng chợ Gọc |
TIN |
Thôn Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
400 |
|
|
400 |
|
42,000 |
XXV |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
1,049,556 |
862,556 |
|
|
187,000 |
110,203,380 |
2307 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phong Lôi Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2308 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông La |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2309 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nam Quán, Đông Các, Bắc Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2310 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
2311 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bắc |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2312 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phần Dũng |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2313 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đông |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2314 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nam Du |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2315 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phú Xuân |
Đông Á |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2316 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trung Thành, Bến Hòa |
Đông Động |
Đông Hưng |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
2317 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Mả Dài |
Đông Phong |
Đông Hưng |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
2318 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2319 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thiện Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2320 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
1,050,000 |
2321 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Cát Già |
Tây Giang |
Tiền Hải |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2322 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Lưu Phương |
Tây Phong |
Tiền Hải |
500 |
500 |
|
|
|
52,500 |
2323 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông Quý |
Tiền Hải |
19200 |
19200 |
|
|
|
20,160,000 |
2324 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu đồng vực, Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2325 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu Mả Cao, Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2326 |
Mở rộng khu mộ bà mẹ Việt Nam Anh Hùng |
NTD |
Tổ 10 |
An Bài |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
2327 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Lý Xá, Tổ 10 |
An Bài |
Quỳnh Phụ |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
2328 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu đồng xa trong, thôn Trung Châu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2329 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đường nhãn, thôn Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2330 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu song Hàng, thôn Tự Cương |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
273,000 |
2331 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Gạo |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2332 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu Đồng Rồi, thôn Đông Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2333 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Ổ Gà, thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
472,500 |
2334 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu đồng Cộc, Đông Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2335 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Đống Cao |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2336 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
7,403 |
7,403 |
|
|
|
777,315 |
2337 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thượng đoạn, Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
7,200 |
7,200 |
|
|
|
756,000 |
2338 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2339 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Hưng Đạo 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2340 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn An Lạc 3 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2341 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Dòng, thôn Đồng Cử |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2342 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng nội Tây, An |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
6,900 |
|
|
|
6,900 |
724,500 |
2343 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Cổ Đẳng + Quan Đình |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2344 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Bất Nạo, Đông Hòe |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2345 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Cao Mộc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2346 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Ngọc Chi, Đông Hồng |
Quỳnh Báo |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2347 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2348 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tổ 10 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
2349 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2350 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2351 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Miễu, thôn Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2352 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Thượng, DT thôn Liên Hiệp |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2353 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Đồng Niên |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2354 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Miễu - Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2355 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Phen - Lương Mỹ |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2356 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Đồng Gương, thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2357 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đấu Trâu, thôn Tân |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
6,073 |
6,073 |
|
|
|
637,665 |
2358 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đống Cả, thôn Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
7,400 |
7,400 |
|
|
|
777,000 |
2359 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đồn Xá |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2360 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Mả Tre, thôn Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2361 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Giá, thôn Chung Linh |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2362 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Cầu, thôn Đà Thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2363 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Mã Lão, thôn Ngẫu Khê |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2364 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu bãi mộ, Đồng Mỹ |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2365 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đường trong Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2366 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nghi Phú |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
2367 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu đồng Dậy, thôn Hồng Thịnh |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2368 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu Đồng Nhà, thôn Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2369 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Soi, Bương Thượng |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2370 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
khu cầu Táo thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2371 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Bồ Đề thôn Thượng Thọ |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
683 |
683 |
|
|
|
71,715 |
2372 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Viềng, thôn An Khoái |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
2373 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Ét thôn An Khoái |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
700 |
700 |
|
|
|
73,500 |
2374 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Bùi, thôn A Mế |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2375 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
đồng Mười Tấn, thôn Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2376 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2377 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu đồng Mả, thôn Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2378 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Mậu Lâm, Chi Linh, Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Đồng Phú |
Đông Đô |
Hưng Hà |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2379 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Mỹ Dinh |
Văn Cấm |
Hưng Hà |
9,800 |
9,800 |
|
|
|
1,029,000 |
2380 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Quang Trung |
Minh Tân |
Hưng Hà |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
2381 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trung Đằng Cập |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2382 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2383 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Chí Thiện |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2384 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông Hưng, Bắc Thịnh |
Thái Hà |
Thái Thụy |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
787,500 |
2385 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tiền Sao; Giang Tâm |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2386 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Nha Xuyên |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2387 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Phú Uyên |
Thái Tân |
Thái Thụy |
800 |
|
|
|
800 |
84,000 |
2388 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Nghĩa Hưng |
Thái Tân |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2389 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Bắc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2390 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đồng Kinh |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
2391 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Vị Nguyên |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
4,600 |
4,600 |
|
|
|
483,000 |
2392 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Lũng Dầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
2393 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Cồn Tây - T. Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2394 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Hóa Tài, Duyên Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2395 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Hậu Trữ, Nghĩa Chử |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2396 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Lễ Củ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2397 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Hậu Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2398 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Học, T. Xá Thị |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2399 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đoài |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2400 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Vân |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2401 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thọ Cách |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2402 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông, thôn Bắc |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2403 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Má Xước |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2404 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Xôi Đông |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2405 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bình Minh |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
8,500 |
8,500 |
|
|
|
892,500 |
2406 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Văn Lang |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2407 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Xóm Tá Hành |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2408 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Văn Lâm |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2409 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
HTX Hành Dũng |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2410 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
HTX Đức Long |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2411 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
An Đề |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2412 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
An Đề |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
2413 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đức Hiệp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2414 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phương Cáp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
840,000 |
2415 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thắng Lợi |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
2416 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Các thôn trong xã |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
23,000 |
5,000 |
|
|
18,000 |
2,415,000 |
2417 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2418 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Hội |
Minh Khai |
Vũ Thư |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2419 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trung Nha, Thanh Nội, Lại Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2420 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phủ Lôi, Thanh Trai, Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
17,397 |
17,397 |
|
|
|
1,826,685 |
2421 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Súy Hằng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2422 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn La uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2423 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Trực Thọ |
Minh Quang |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2424 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thái |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
241,500 |
2425 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Gián Nghị, Kiều Thần |
Song An |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2426 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Lam Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2427 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Lam Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2428 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tường An |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2429 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đại Hội |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2430 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trà Khê |
Tân Lập |
Vũ Thư |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
115,500 |
2431 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Hùng Tiến 1, 2; Trung Hưng 2,3 |
TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
630,000 |
2432 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nam Long + Đại An |
Tự Tân |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2433 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
1,575,000 |
2434 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bốn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2435 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Mỹ Bống |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2436 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Mỹ Lộc 3 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2437 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phú Chừ |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2438 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bãi Vũ Thuận |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
37,000 |
|
|
|
37,000 |
3,885,000 |
2439 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Vũ Hội |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2440 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Lục Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2441 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tân Toản |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
5,800 |
5,800 |
|
|
|
609,000 |
2442 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Việt Thắng |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2443 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Vũ Vân |
Vũ Thư |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2444 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Vũ Vân |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2445 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đông Vinh |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
2446 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2447 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thanh Bàn 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
2,415,000 |
2448 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông Thọ |
Thành phố |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
1,260,000 |
2449 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
5,300 |
5,300 |
|
|
|
556,500 |
2450 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
6,300 |
6,300 |
|
|
|
661,500 |
2451 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Tống Thỏ Bắc |
Đông Mỹ |
Thành phố |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
2452 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
2453 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Phú Lạc, Thắng Cựu |
Phú Xuân |
Thành phố |
45,000 |
9,900 |
|
|
35,100 |
4,725,000 |
2454 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Nghĩa Chinh |
Phú Xuân |
Thành phố |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
1,155,000 |
2455 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Tú Linh |
Tân Bình |
Thành phố |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2456 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Trường Mại |
Tân Bình |
Thành phố |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
2457 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Tân Quán |
Tân Bình |
Thành phố |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2458 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2459 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Quyên, Tống Văn |
Vũ Chính |
Thành phố |
800 |
800 |
|
|
|
84,000 |
2460 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Vũ Đông |
Vũ Đông |
Thành phố |
16,100 |
16,100 |
|
|
|
1,690,500 |
2461 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nguyễn Huệ |
Vũ Đông |
Thành phố |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2462 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nguyễn Huệ |
Vũ Đông |
Thành phố |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
2463 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2464 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Thành phố |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2465 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Vân Động |
Vũ Lạc |
Thành phố |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
2466 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Thượng Cầm |
Vũ Lạc |
Thành phố |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2467 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
thôn Phúc Thượng |
Vũ Phúc |
Thành phố |
10,200 |
|
|
|
10,200 |
1,071,000 |
2468 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
4,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
420,000 |
2469 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
An Đoài + Tân Hưng |
An Bồi |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2470 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Hòa Bình |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2471 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2472 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2473 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2474 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Cao Mại |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2475 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Hữu Tiệm |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2476 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Bình Thanh |
Kiến Xương |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2477 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bắc Dũng |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
7,000 |
5,000 |
|
|
2,000 |
735,000 |
2478 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
189,000 |
2479 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2480 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thái Công Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2481 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn 5 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2482 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2483 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn 5, 7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2484 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Trà Vy Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
XXVI |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
246,900 |
211,400 |
|
|
35,500 |
25,924,500 |
2485 |
Quy hoạch chợ |
DCH |
Quả Quyết |
Đông Động |
Đông Hưng |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
294,000 |
2486 |
Quy hoạch chợ Tư |
DCH |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
147,000 |
2487 |
Quy hoạch mở rộng chợ Nhống |
DCH |
Thôn Lộng khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2488 |
Mở rộng chợ Rét |
DCH |
Thôn An Lạc 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
2489 |
Quy hoạch chợ vị trí sau biến thế cửa ông Toa |
DCH |
Thôn Vọng Lỗ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2490 |
Quy hoạch mở rộng chợ Hiệp |
DCH |
Thôn An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2491 |
Quy hoạch chợ đầu mối |
DCH |
Khu Cổ Nậm thôn An Phú 1 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2492 |
Quy hoạch mở rộng chợ |
DCH |
Bồ Trang 2 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
105,000 |
2493 |
Quy hoạch mở rộng chợ An Ký Trung |
DCH |
Tờ 14 |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
105,000 |
2494 |
Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ |
DCH |
A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2495 |
Quy hoạch chợ Giác |
DCH |
Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2496 |
Quy hoạch chợ Long Hưng |
DCH |
Đãn Chảng |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
14,100 |
8,000 |
|
|
6,100 |
1,480,500 |
2497 |
Quy hoạch chợ Hôm |
DCH |
Thôn Chiêm Thuận |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
210,000 |
2498 |
Mở rộng chợ xã |
DCH |
Thôn Bích Đoài |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
600 |
600 |
|
|
|
63,000 |
2499 |
Quy hoạch chợ đầu mối thủy sản |
DCH |
Thôn Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
6,800 |
|
|
|
6,800 |
714,000 |
2500 |
Chợ |
DCH |
Thôn Minh Khai |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
220,500 |
2501 |
Mở rộng chợ |
DCH |
Thôn Phương Man |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
367,500 |
2502 |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Diêm Điền - Cty CPTM Thành Đạt |
DCH |
Đồng Miễu - Bao Hàm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
2,730,000 |
2503 |
Quy hoạch chợ |
DCH |
Thôn Tử Cường |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
315,000 |
2504 |
Chợ |
DCH |
Thôn Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2505 |
Mở rộng chợ |
DCH |
Thôn Tri Chi Nam |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
3,100 |
|
|
|
3,100 |
325,500 |
2506 |
Xây dựng chợ |
DCH |
Cánh Ma cũ, thôn Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2507 |
Xây dựng chợ |
DCH |
Đồng Đức |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
2508 |
Xây dựng chợ |
DCH |
An Lộc |
Trung An |
Vũ Thư |
4,500 |
1,500 |
|
|
3,000 |
472,500 |
2509 |
Xây dựng chợ |
DCH |
Mỹ Lộc 1 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2510 |
Xây dựng chợ |
DCH |
|
Vũ Hội |
Vũ Thư |
83,000 |
83,000 |
|
|
|
8,715,000 |
2511 |
Dự án xây dựng chợ Kỳ Bá |
DCH |
|
P. Kỳ Bá |
Thành phố |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2512 |
Quy hoạch chợ Phú Xuân |
DCH |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2513 |
Quy hoạch chợ Phú Khánh |
DCH |
tại trường tiểu học cũ phường Phú Khánh |
P. Phú Khánh |
Thành phố |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2514 |
Quy hoạch chợ Vũ Phúc |
DCH |
tại thôn Bắc Sơn |
Vũ Phúc |
Thành phố |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2515 |
Quy hoạch chợ thôn Ái Quốc |
DCH |
Ái Quốc |
Bình Định |
Kiến Xương |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
262,500 |
2516 |
Quy hoạch chợ thôn Điện Biên |
DCH |
Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
6,800 |
6,800 |
|
|
|
714,000 |
2517 |
Quy hoạch mở rộng chợ |
DCH |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
2518 |
Quy hoạch chợ |
DCH |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
4,200 |
4,200 |
|
|
|
441,000 |
2519 |
Mở rộng Chợ Cao Mại |
DCH |
Cao Mại |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
157,500 |
XXVII |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
32,050 |
21,550 |
|
200 |
10,300 |
3,365,250 |
2520 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
|
|
Đông Hưng |
3,300 |
3,300 |
|
|
|
346,500 |
2521 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
|
|
Đông Hưng |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
126,000 |
2522 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (11 trạm BTS) |
DBV |
|
Các xã |
Tiền Hải |
2,750 |
2,750 |
|
|
|
288,750 |
2523 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
231,000 |
2524 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
|
H. Quỳnh Phụ |
Quỳnh Phụ |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
168,000 |
2525 |
Quy hoạch bưu điện trung tâm |
DBV |
Thôn Minh Đức |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
400 |
400 |
|
|
|
42,000 |
2526 |
Điểm truy cập internet (bưu điện xã) |
DBV |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2527 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
|
|
Thái Thụy |
800 |
|
|
|
800 |
84,000 |
2528 |
Xây dựng bưu điện |
DBV |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
200 |
200 |
|
|
|
21,000 |
2529 |
Xây dựng công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
Phú Chử |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
2,000 |
|
|
|
2,000 |
210,000 |
2530 |
Điểm phục vụ bưu chính Bắc thành phố |
DBV |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
1,000 |
700 |
|
|
300 |
105,000 |
2531 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (mỗi trạm là 0,04ha) |
DBV |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
8,400 |
5,600 |
|
|
2,800 |
882,000 |
2532 |
Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (mỗi điểm là 50m2) |
DBV |
|
Các xã, phường |
Thành phố |
300 |
300 |
|
|
|
31,500 |
2533 |
Trạm thông tin di động |
DBV |
|
H. Kiến Xương |
Kiến Xương |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2534 |
Bưu điện văn hóa xã |
DBV |
Cao Bạt Đình |
Nam Cao |
Kiến Xương |
200 |
|
|
200 |
|
21,000 |
2535 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng |
DBV |
Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
Hưng Hà |
4,400 |
|
|
|
4,400 |
462,000 |
XXVIII |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
2536 |
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu về nước biển dâng |
RPH |
|
H. Tiền Hải |
Tiền Hải |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
525,000 |
XXIX |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
120,000 |
80,000 |
|
|
40,000 |
12,600,000 |
2537 |
Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao của tỉnh Thái Bình |
DKH |
Hải Hùng |
Minh Quang |
Vũ Thư |
120,000 |
80,000 |
|
|
40,000 |
12,600,000 |
XXX |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1,732,500 |
1,575,500 |
|
|
157,000 |
181,912,500 |
2538 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Trung, Đông, Thượng |
Đông Phượng |
Đông Hưng |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
2539 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Nam Quán |
Đông Các |
Đông Hưng |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2540 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Trung Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2541 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Nam Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2542 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đông Các |
Đông Các |
Đông Hưng |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
630,000 |
2543 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2544 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Phù Sa |
Đông Tân |
Đông Hưng |
16,000 |
8,000 |
|
|
8,000 |
1,680,000 |
2545 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đồng Cụt - Phương Cúc |
Đông Dương |
Đông Hưng |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
315,000 |
2546 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đồng Cụt - Phương Cúc, Phường Đài |
Đông Dương |
Đông Hưng |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2547 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Bãi bồi sông trà lý |
Đông Trà |
Tiền Hải |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
840,000 |
2548 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
Tây Lương |
Tiền Hải |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2549 |
Vùng nuôi trồng thủy sản tại các xã |
NTS |
Các xã |
các xã |
Quỳnh Phụ |
90,000 |
50,000 |
|
|
40,000 |
9,450,000 |
2550 |
Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đồng Bãi - T Phất Lộc Đông, Phất Lộc Trung |
Thái Giang |
Thái Thụy |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2551 |
Vùng chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Thôn Nam Cường; Đông Thịnh; Bắc Thịnh |
Thái Hà |
Thái Thụy |
230,000 |
230,000 |
|
|
|
24,150,000 |
2552 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Vùng Cửa Nguyên |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
95,500 |
95,500 |
|
|
|
10,027,500 |
2553 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Vùng Vòm Ngang |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
1,365,000 |
2554 |
Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản và công nghiệp TT |
NTS |
Ba Đạc 80; Thập Tiên; Đồng 11-28 |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
70,000 |
70,000 |
|
|
|
7,350,000 |
2555 |
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung |
NTS |
Ven đê |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2556 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
NTS |
Hạ Đoạn; Đại Nam - Tuấn Nghĩa |
Thái Thành |
Thái Thụy |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
2557 |
Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung |
NTS |
Đồng Đông Khê |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
32,500 |
11,200 |
|
|
21,300 |
3,412,500 |
2558 |
Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung |
NTS |
Đồng Tây Ông Nhượng - T. Hanh Lập |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2559 |
Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung |
NTS |
Thôn Thiên Kiều |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
2560 |
Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Nông Hạ; Gò Găng - T. Cam Đoài; Quảng Trị - T. Cam Đông |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2561 |
Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
NTS |
Đồng Hiểng Thôn Đoài |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
10,500,000 |
2562 |
Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
NTS |
Thôn Hệ, Đoái, Cầu Cất |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
2,625,000 |
2563 |
Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
NTS |
Rảnh Cam, T. Hệ |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
12,600,000 |
2564 |
Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
NTS |
Chiều trùng Thôn Me, Hống |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
33,000 |
33,000 |
|
|
|
3,465,000 |
2565 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2566 |
Quy hoạch chuyển đổi NTTS của dự án Đoàn |
NTS |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
60,000 |
60,000 |
|
|
|
6,300,000 |
2567 |
Quy hoạch vùng chuyển đổi |
NTS |
|
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
100,500 |
100,500 |
|
|
|
10,552,500 |
2568 |
Quy hoạch chuyển đổi NTTS |
NTS |
Nam Trại Nghé, Đầm Ngoài T. Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
90,000 |
70,000 |
|
|
20,000 |
9,450,000 |
2569 |
Chuyển MĐSDĐ sang NTTS |
NTS |
Khu Chiều Nam; Chiều Lầy |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
420,000 |
2570 |
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn An Đông |
NTS |
An Đông |
An Bồi |
Kiến Xương |
25,000 |
|
|
|
25,000 |
2,625,000 |
2571 |
Chuyển đổi nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
1,050,000 |
2572 |
Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
735,000 |
2573 |
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn Nội Thôn |
NTS |
Nội Thôn |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2574 |
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Nguyên Kinh 2 |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
2575 |
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
65,000 |
60,300 |
|
|
4,700 |
6,825,000 |
2576 |
Chuyển đổi nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
35,000 |
5,000 |
|
|
30,000 |
3,675,000 |
2577 |
Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Trung Bắc |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
2578 |
Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2579 |
Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Thôn 5, Thôn 1 |
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
XXXI |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2,250,100 |
1,830,600 |
|
|
419,500 |
236,260,500 |
2580 |
Trang trại |
NKH |
Tân Tiến |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
1,470,000 |
2581 |
Dự án trang trại chăn nuôi tập trung |
NKH |
Tân Hải |
Đông Hải |
Tiền Hải |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
10,500,000 |
2582 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Vĩnh Ninh |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2583 |
Dự án chăn nuôi bò chất lượng cao |
NKH |
Bãi cồn nhi, thôn Đông La |
Nam Hải |
Tiền Hải |
300,000 |
250,000 |
|
|
50,000 |
31,500,000 |
2584 |
Dự án trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp nuôi trồng thủy sản |
NKH |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
68,000 |
68,000 |
|
|
|
7,140,000 |
2585 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Thôn Hiên |
Tây Lương |
Tiền Hải |
4,500 |
1,500 |
|
|
3,000 |
472,500 |
2586 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Lưu Phương |
Tây Phong |
Tiền Hải |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
1,260,000 |
2587 |
Khu trang trại chăn nuôi tập trung |
NKH |
các xã |
các xã |
Quỳnh Phụ |
50,000 |
30,000 |
|
|
20,000 |
5,250,000 |
2588 |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung; trồng cây ăn quả |
NKH |
Lưu Xá Nam, Lưu Xá Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
32,000 |
32,000 |
|
|
|
3,360,000 |
2589 |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung; trồng cây ăn quả |
NKH |
Điệp Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
41,500 |
30,000 |
|
|
11,500 |
4,357,500 |
2590 |
Quy hoạch vùng chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
NKH |
Khả Tiến, Khả Đông |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
30,000 |
25,000 |
|
|
5,000 |
3,150,000 |
2591 |
Dự án chăn nuôi bò thịt công nghệ cao |
NKH |
Tịnh Thủy, Đồng Đào |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
140,000 |
65,000 |
|
|
75,000 |
14,700,000 |
2592 |
Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung |
NKH |
Đan Hội, Trung, Ngọc, Đinh |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
20,000 |
18,000 |
|
|
2,000 |
2,100,000 |
2593 |
Mở rộng khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
|
Thái Giang |
Thái Thụy |
57,000 |
57,000 |
|
|
|
5,985,000 |
2594 |
Vùng chăn nuôi tập trung |
NKH |
Canh |
Thái Học |
Thái Thụy |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1,890,000 |
2595 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây ăn quả |
NKH |
Khu Đồng Kênh 80 |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
95,000 |
92,000 |
|
|
3,000 |
9,975,000 |
2596 |
Dự án Xây dựng trang trại NTTS và kết hợp chăn nuôi tập gia súc, gia cầm và trồng cây dược liệu (Cty Thái Ninh) |
NKH |
Khu Đồng Kênh 80 |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
3,150,000 |
2597 |
Xây dựng mô hình trồng trọt kết hợp với chăn nuôi |
NKH |
Khu Đồng Kênh 80 |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
5,250,000 |
2598 |
Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm và trồng cây ăn quả |
NKH |
Đồng Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
82,000 |
38,400 |
|
|
43,600 |
8,610,000 |
2599 |
Vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung |
NKH |
Thôn Đồng Uyên |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2600 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
NKH |
Đồng Đỗi - T. Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
6,700 |
6,700 |
|
|
|
703,500 |
2601 |
DA chuyển đổi cơ cấu cây trồng các vùng Đông Bắc |
NKH |
|
Tân, Thụy Trường, Thụy |
Thái Thụy |
114,400 |
20,000 |
|
|
94,400 |
12,012,000 |
2602 |
Dự án xây dựng trại công nghiệp lợn, NTTS, trồng cây thảo dược |
NKH |
|
Thụy Chính |
Thái Thụy |
75,000 |
75,000 |
|
|
|
7,875,000 |
2603 |
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học Hòa Phát |
NKH |
|
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
414,000 |
414,000 |
|
|
|
43,470,000 |
2604 |
Khu chuyển đổi chăn nuôi tập trung |
NKH |
Thôn Vạn Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2605 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và NTTS |
NKH |
Thôn Đông Đoài |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
160,000 |
160,000 |
|
|
|
16,800,000 |
2606 |
Quy hoạch chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản |
NKH |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
2,730,000 |
2607 |
Quy hoạch chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản |
NKH |
Đồng Mũi A |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2608 |
Quy hoạch chăn nuôi tập trung và trồng cây sinh cảnh |
NKH |
An Chi, Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2609 |
Quy hoạch khu sinh Thái vườn thôn Việt Hưng |
NKH |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
525,000 |
2610 |
Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi Đông Thổ Thái Trung |
NKH |
Đông Thổ, Thái Trung |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
4,200,000 |
2611 |
Chăn nuôi tập trung |
NKH |
An Thái |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2612 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung Phù Cốc + Đức Chinh |
NKH |
Phù Cốc, Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2613 |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang |
NKH |
Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
95,000 |
95,000 |
|
|
|
9,975,000 |
2614 |
Chăn nuôi tập trung |
NKH |
An Thái |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
2,100,000 |
2615 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Trung Sắc |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
1,575,000 |
XXXII |
Cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
50,000 |
30,000 |
|
|
20,000 |
5,250,000 |
2616 |
Trồng cây dược liệu và cây lâu năm các xã |
CLN |
Quỳnh Giao, Quỳnh Hội, Quỳnh Lâm, Quỳnh Thọ |
Quỳnh Giao, Quỳnh Hội, Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
50,000 |
30,000 |
|
|
20,000 |
5,250,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
54,142,104 |
36,478,380 |
1,580,700 |
442,329 |
15,640,695 |
5,797,030,872 |