Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND về dự án đầu tư khởi công mới từ nguồn vốn ngân sách thành phố bổ sung vào kế hoạch năm 2006 do Hội đồng Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 58/2006/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phạm Phương Thảo
Ngày ban hành: 26/09/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/10/2006 Số công báo: Số 36
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 58/2006/NQ-HĐND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHỞI CÔNG MỚI TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH NĂM 2006

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ khoản 6 Điều 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6239/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2006 và Tờ trình số 6983/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về dự án đầu tư khởi công mới từ nguồn vốn ngân sách thành phố bổ sung vào kế hoạch năm 2006; Báo cáo thẩm tra số 280/BCTT-KTNS ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận thông qua nội dung 2 Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố về bổ sung 107 dự án đầu tư khởi công mới năm 2006 với tổng số vốn là 2.215,595 tỷ đồng, trong đó kế hoạch năm 2006 là 568,442 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách thành phố. (đính kèm bảng tổng hợp danh mục đầu tư năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, công trình khởi công mới)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2006./.

 

CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo


BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2006

Nguồn vốn ngân sách tập trung Công trình khởi công mới

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm 
thực hiện

Thời gian  Khởi công-Hoàn thành

Năng lực 
thiết kế

Tổng vốn  đầu tư

Lũy kế

giải ngân đến 31/12/2005

Kế hoạch

cả năm 2006

Kế hoạch
 đợt 3

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:
Đền bù
giải tỏa

Xây lắp
& thiết bị

Chi phí khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

2.215.595

204.667

1.734.498

276.430

17.878

568.442

 446.296

 

 

 Chương trình đầu tư cho  giáo dục - đào tạo

 

478.621

42.782

372.544

478.621

42.782

372.544

63.295

15.875

1

Xây dựng Trường tiểu học phường Bình Trị Đông

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

40 phòng học  và khối phụ

20.511

-

17.730

2.781

43

 

 

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

30 phòng học   và khối phụ

25.541

-

21.998

3.543

-

 

 

 

3

Xây dựng Trường THCS bán công Tân Tạo

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

23 phòng học  và khối phụ

30.701

5.658

21.690

3.353

2.671

 

 

Đã ứng tiền đền bù   giải tỏa

4

Xây dựng, mở rộng, và sửa chữa nâng cấp Trường THCS Phan Bội Châu quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú

Quận    Tân Phú

2006 - 2007

Xây mới 30 phòng học và khối phụ. Sửa chữa 4 phòng và khối công trình phụ

17.897

-

15.407

2.490

-

 

 

 

5

Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên  quận 3

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận 3

Quận 3

2006 - 2007

15 phòng học, khối hành chính, khối phụ

7.493

-

6.235

1.258

 

 

 

 

6

Xây dựng Trường tiểu học phường 5 quận 8

Ban Quản lý dự án ĐTXD quận 8

Quận 8

2006 - 2007

30 phòng học  và khối phụ

30.840

13.025

15.492

2.323

11.745

 

 

Đã ứng tiền đền bù   giải tỏa

7

Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường tiểu học Nguyễn Minh Quang

Ban Quản lý dự án khu  vực quận 9

Quận 9

2006 - 2007

30 phòng học, khối phụ và khối nhà hiện hữu

21.593

1.465

17.253

2.875

50

 

 

 

8

Xây dựng Trường tiểu học Phùng Hưng

Ban Quản lý dự án ĐTXD cộng trình quận 11

Quận 11

2006 - 2007

30 phòng họp

14.810

-

12.805

2.005

 

 

 

 

9

Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận 5

Quận 5

2006 - 2007

xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối hiện hữu

8.405

-

7.056

1.349

-

 

 

 

10

Xây dựng Trường trung học cơ sở Tân Thạnh Tây

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Củ Chi

Huyện    Củ Chi

2006 - 2007

16 phòng học  và khối phụ

11.551

-

9.952

1.599

-

 

 

 

11

Xây dựng mở rộng Trường tiểu học Hòa Phú

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD huyện Củ Chi

Huyện    Củ Chi

2006 - 2007

30 phòng và khối phụ

18.210

-

16.006

2.204

-

 

 

 

12

Xây dựng Trường trung học phổ thông Xuân Thới Thượng

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD công trình huyện Hóc Môn

Huyện  Hóc Môn

2006 - 2008

36 phòng và  khối phụ

37.380

-

31.640

5.740

-

 

 

 

13

Xây dựng Trường trung học cơ sở Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý và phát triển  nhà quận 5

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

31 phòng học  và khối phụ

22.094

-

18.406

3.688

-

 

 

 

14

Xây dựng 12 phòng học Trường tiểu học Phú Lâm

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận 6

Quận 6

2006

xây dựng 12 phòng học

6.857

-

5.502

1.355

-

 

 

 

15

Xây dựng Trường trung học cơ sở Lê Văn Tám

Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư quận 7

Quận 7

2006 - 2007

43 phòng + khối phụ

36.385

3.739

27.822

4.824

-

 

 

 

16

Xây dựng Trường tiểu học An Nghĩa

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2007

20 phòng học, khối phụ

19.489

827

16.143

2.519

842

 

 

Đã ứng tiền đền bù   giải tỏa

17

Xây dựng mới Trường THPT An Nghĩa

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2007

36 phòng học  và khối phụ

29.408

1.526

23.786

4.096

-

 

 

 

18

Xây dựng mở rộng Trường trung học phổ thông Hiệp Thành

Ban Quản lý dự án khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2007

45 phòng học, hành chính, khối phụ

21.821

-

18.817

3.004

-

 

 

 

19

Xây dựng mới Trường mầm non phường 5 Quận 8

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận 8

Quận 8

2006 - 2007

5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo

25.990

8.491

15.420

2.079

-

 

 

 

20

Trường mẫu giáo Tuổi thơ 12 phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bình Tân

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

10 phòng học, khối phụ

12.350

656

10.076

1.618

524

 

 

 

21

Xây dựng mở rộng Trường THCS thị trấn 2 huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi

Huyện    Củ Chi

2006 - 2007

Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao

23.677

5.404

15.260

3.013

-

 

 

 

22

Xây dựng Trường mầm non T1 thuộc khu tái bố trí dân Khu công nghệ cao

Công ty phát triển Khu công nghệ cao

Quận 9

2006 - 2007

8 nhóm trẻ,  khối hành chính, khối phụ

6.917

-

5.959

958

-

 

 

 

23

Xây dựng Trường trung học cơ sở Bình An

Ban Quản lý dự án khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2007

30 phòng học, khối phụ

28.701

1.991

22.089

4.621

-

 

 

 

 

Chương trình đầu tư cho y tế

 

174.142

-

161.728

174.142

-

161.728

12.414

-

24

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn Bệnh viện An Bình

Bệnh viện     An Bình

Quận 5

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

6.189

-

5.510

679

-

 

 

 

25

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện   Bình Dân

Quận 3

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

9.242

-

8.648

594

-

 

 

 

26

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ hồi sức cấp cứu Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện     cấp cứu    Trưng Vương

Quận 10

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

13.380

-

12.660

720

-

 

 

 

27

Mua sắm trang thiết bị y tế phẫu thuật cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh của Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

Bệnh viện đa khoa Sài gòn

Quận 1

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

5.343

-

4.994

349

-

 

 

 

28

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Thủ đức

Bệnh viện đa khoa Thủ Đức

Quận    Thủ Đức

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

4.298

-

4.060

238

-

 

 

 

29

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Da Liễu

Bệnh viện      Da Liễu

Quận 3

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

1.442

-

1.299

143

-

 

 

 

30

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Điều dưỡng -Phục hồi chức năng - điều trị bệnh nghề nghiệp

Bệnh viện Điều dưỡng, Phục hồi chức năng và Điều trị bệnh nghề nghiệp

Quận 8

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

4.616

-

4.200

416

-

 

 

 

31

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Hùng Vương

Bệnh viện Hùng Vương

Quận 5

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

4.013

-

3.793

220

-

 

 

 

32

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện

Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

8.314

-

7.774

540

-

 

 

 

33

Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện    Nhi Đồng 1

Quận 10

2006 - 2007

Thiết bị y tế chuyên ngành

29.923

-

26.849

3.074

-

 

 

 

34

Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 (Ghép gan lần 2)

Bệnh viện    Nhi Đồng 2

Quận 1

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

3.000

-

3.000

-

-

 

 

 

35

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, phòng thanh học  Bệnh viện Tai Mũi Họng

Bệnh viện     Tai Mũi Họng

Quận 3

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

7.576

-

7.081

495

-

 

 

 

36

Mua sắm trang thiết bị y tế  Bệnh viện Tâm Thần

Bệnh viện   Tâm Thần

Quận 5

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

1.738

-

1.605

133

-

 

 

 

37

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện      Từ Dũ

Quận 1

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

8.585

-

8.037

548

-

 

 

 

38

Mua sắm trang thiết bị y tế khoa xét nghiệm, phòng mổ Khu điều trị phong Bến Sắn

Khu điều trị phong Bến Sắn

Tỉnh   

Bình Dương

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

903

-

854

49

-

 

 

 

39

Mua sắm trang thiết bị các phòng chuyên môn - Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế

Quận 10

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

591

-

511

80

-

 

 

 

40

Mua sắm trang thiết bị y tế các phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

Trung tâm       kKểm nghiệm Dược phẩm         và Mỹ phẩm

Quận 1

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

2.639

-

2.493

146

-

 

 

 

41

Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Y tế dự phòng

Trung tâm Y tế dự phòng

Quận 5

2006

Thiết bị y tế chuyên ngành

5.265

-

4.921

344

-

 

 

 

42

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện    Nhi Đồng 2

Quận 1

2006

Thiết bị   chuyên ngành

9.739

-

9.129

610

-

 

 

 

43

Cải tạo và lắp đặt mới hệ thống thang máy

Bệnh viện    Nhi Đồng 1

Quận 10

2006

Sửa chữa   thang máy

2.300

-

2.000

300

-

 

 

 

44

Sửa chữa cải tạo nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị

Bệnh viện   nhân dân 115

Quận 10

2006

Sửa chữa nâng cấp phòng điều trị và trang bị thiết bị chuyên ngành

9.058

-

8.704

354

-

 

 

 

45

Lắp đặt 02 thang máy của Bệnh viện Ung bướu

Bệnh viện   Ung bướu

Quận   Bình Thạnh

2006

02 thang máy

865

-

757

108

-

 

 

 

46

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện     Nhân dân Gia Định

Quận   Bình Thạnh

2006 - 2007

thiết bị y tế chuyên dùng

17.497

-

16.478

1.019

-

 

 

 

47

Sửa chữa, cải tạo Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện   Tâm Thần

Quận 5

2006

sửa chữa,       cải tạo

2.829

-

2.397

432

-

 

 

 

48

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới

Bệnh viện  Bệnh Nhiệt Đới

Quận 5

2006

thiết bị y tế chuyên dùng

3.091

-

2.926

165

-

 

 

 

49

Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện    Nhi Đồng 2

Quận 1

2006

500 giường và 500 tủ đầu giường

2.136

-

1.976

160

-

 

 

 

50

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Mắt

Bệnh viện Mắt

Quận 3

2006 - 2007

thiết bị y tế chuyên ngành

6.805

-

6.361

444

-

 

 

 

51

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Răng Hàm Mặt

Bệnh viện  Răng Hàm Mặt

Quận 1

2006

thiết bị y tế chuyên ngành

1.365

-

1.365

-

-

 

 

 

52

Đầu tư mua sắm hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát của Trung tâm Y tế huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi

Huyện    Củ Chi

2006

thiết bị y tế chuyên môn

1.400

-

1.346

54

-

 

 

 

 

 Chương trình đầu tư cho giao thông

 

537.191

125.695

351.911

537.191

125.695

351.911

59.585

864

53

Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Thủ Đức

Quận    Thủ Đức

2006 - 2007

1.695m x 18m

34.700

5.100

23.530

6.070

172

 

 

 

54

Đầu tư mở rộng đoạn đường từ Tỉnh lộ 43 vào Trung tâm chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Thủ Đức

Quận    Thủ Đức

2006 - 2007

492m

19.926

8.449

10.545

932

200

 

 

 

55

Nâng cấp đường Bãi Sậy

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận 6

Quận 6

2006

1.525m x 9m

5.394

-

4.475

919

-

 

 

 

56

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD quận Gò Vấp

Quận      Gò Vấp

2006 - 2007

400m x 12m

8.247

5.645

2.244

358

-

 

 

 

57

Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh)

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

Quận 11,
Tân Bình,
Tân Phú

2006

Cải tạo 4.037m đường theo   hiện trạng

8.884

-

7.403

1.481

-

 

 

 

58

Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ nam cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

Quận 7,
Huyện  Nhà Bè

2006 - 2007

7.125m x 14,5m đường

91.417

-

78.280

13.137

442

 

 

 

59

Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò

Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bình Tân

Quận   Bình Tân

2006 - 2007

3457m x 12m mặt đường   láng nhựa

85.156

38.472

39.750

6.934

50

 

 

 

60

Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2007

11.912m x 9m đường BTNN

64.400

12.770

43.979

7.651

-

 

 

 

61

Nâng cấp đường Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình huyện Cần Giờ

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2008

18.532m x 9m đường BTNN

93.070

3.460

80.080

9.530

-

 

 

 

62

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Chích, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú

Quận    Tân Phú

2006 - 2007

464m x 14m

9.516

3.447

5.219

850

-

 

 

 

63

Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thủ Độ, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú

Quận    Tân Phú

2006 - 2007

1.069m x 14m

19.204

5.520

11.902

1.782

-

 

 

 

64

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường Khu phố 6, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú

Quận    Tân Phú

2006 - 2007

Nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

7.529

120

5.896

1.513

-

 

 

 

65

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường Khu phố 6-8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú

Quận    Tân Phú

2006 - 2007

Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

18.204

11.384

5.446

1.374

-

 

 

 

66

Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận Tân Bình

Quận    Tân Bình

2006 - 2007

666m x 18,5m đường

39.025

26.920

10.000

2.105

-

 

 

 

67

Nâng cấp đường Lê Phụng Hiếu

Ban Quản lý dự án khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2007

1.053 m x 24 m

32.519

4.408

23.162

4.949

-

 

 

Doanh nghiệp dọc hai bên tuyến đóng góp toàn bộ chi phí đền bù giải tỏa

 

Chương trình chống ngập nước

 

46.620

300

37.080

46.620

300

37.080

9.240

-

68

Nạo vét thông thoáng dòng chảy kênh Tham Lương đoạn từ cầu Bưng đến cầu Chợ Cầu

Ban Quản lý      dự án ĐTXD      công trình                 Sở NN&PTNT

Quận    Tân Bình

2006

8 km

3.189

-

2.459

730

-

 

 

 

69

Sửa chữa khắc phục tình trạng ngập nước trên đường Nguyễn Văn Hưởng

Khu Quản lý giao thông đô thị số 2

Quận 2

2006 - 2007

315m x 30m; 2930m x 20m

18.612

300

14.935

3.377

-

 

 

 

70

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (Tỉnh lộ 50 cũ), đoạn từ cầu Nhị Thiên Đường đến Đại lộ Nguyễn Văn Linh

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

Quận 8,
huyện Bình Chánh

2006 - 2007

Xây dựng hệ thống thoát nước 1.187m cống các loại, kết hợp cải tạo nâng cấp 2.020 m đường và 165m hẻm hiện hữu

19.931

-

15.552

4.379

-

 

 

 

71

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi - Khu vực trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp

Khu đường sông

Quận 7

2006 - 2007

250m kè

4.888

-

4.134

754

-

 

 

 

 

Chương trình xây dựng Công viên phần mềm Quang Trung và Khu Công nghệ cao

190.138

-

173.404

16.734

190.138

-

173.404

16.734

72

Đầu tư mua sắm thiết bị hai phòng thí nghiệm nghiên cứu công nghệ bán dẫn và công nghệ Nano

Công ty phát triển Khu công nghệ cao

Quận 9

2006 - 2007

01 hệ thống

190.138

-

173.404

16.734

-

 

 

 

 

Chương trình ba giảm

 

 

 

172.068

172.068

457

149.382

22.229

-

23.500

   17.100

73

Cải tạo, xây dựng Trung tâm chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động- Thương binh        và  Xã hội

Tỉnh

Bình Phước

2006 - 2008

Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1200m2, khu cách ly 2035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120 m3/trạm/ngày đêm

34.282

-

29.918

4.364

-

 

 

 

74

Xây dựng mở rộng Trung tâm giáo dục dạy nghề Thanh thiếu niên 2 (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động- Thương binh        và  Xã hội

Huyện    Củ Chi

2006 - 2008

Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 em lên 1500 em

59.521

-

51.882

7.639

-

 

 

 

75

Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động- Thương binh        và  Xã hội

Tỉnh

Bình Phước

2006 - 2008

1700 học viên

44.853

-

39.332

5.521

-

 

 

 

76

Xây dựng Khu cách ly bệnh của Trung tâm Giáo dục dạy nghề và giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố

Huyện  Hóc Môn

2006 - 2007

Xây dựng khu cách ly 1.154m2 và các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ

8.790

-

7.294

1.496

-

 

 

 

77

Xây dựng đường giao thông từ Tân Định và Trường Giáo dục đào tạo và giải quyết việc làm số 4 (phục vụ chương trình 3 giảm)

Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố

Tỉnh

Bình Dương

2006 - 2007

13km

22.257

457

18.971

2.829

-

 

 

Trong đó, chi trả cho huyện Tân Uyên tỉnh Bình Dương 854 triệu đồng chi phí ĐBGT, lập dự án…

78

Xây dựng mở rộng Khu dạy nghề Trường Giáo dục - đào tạo và giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố

Huyện  Hóc Môn

2006 - 2007

xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ

2.365

0

1.985

380

0

 

 

 

 

 Chương trình xử lý rác

 

169.920

-

139.244

169.920

-

139.244

30.676

550

79

Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hiệp xử lý rác Tây Bắc thành phố.

Công ty           Môi trường đô thị thành phố

Huyện    Củ Chi

2006 - 2007

Công suất tiếp nhận và xử lý rác 3.000tấn/ ngày

169.920

-

139.244

30.676

550

 

 

 

 

 Chương trình xây nhà tái định cư

 

206.023

5.613

172.066

206.023

5.613

172.066

28.344

480

80

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 3ha Tân Túc

Công ty Dịch vụ công ích Huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2007

3ha

30.393

5.613

20.686

4.094

-

 

 

 

81

Xây dựng chung cư lô J và lô N trong khu tái định cư Thủ Thiêm

Ban Quản lý     dự án Đại lộ Đông Tây và           Môi trường nước

Quận 2

2006 - 2008

568 căn chung cư

175.630

-

151.380

24.250

480

 

 

 

 

 Các công trình và dự án khác

 

240.872

29.820

177.139

240.872

29.820

177.139

33.913

109

82

Xây dựng nhà tạm giữ -Công an quận 2

Công an       thành phố

Quận 2

2006 - 2007

Diện tích nhà tạm giữ 2119,5m2; khu phối thuộc 514,2m2; khu phụ trợ 148m2

14.970

5.880

7.760

1.330

-

 

 

 

83

Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè

Công an       thành phố

Huyện  Nhà Bè

2006 – 2007

Diện tích nhà tạm giữ 866,6m2; khu phối thuộc 890,6m2; phụ trợ 104,4m2

8.894

1.208

6.534

1.152

-

 

 

 

84

Xây dựng Trụ sở làm việc - Công an quận 2

Công an       thành phố

Quận 2

2006 - 2007

Nhà chỉ huy 3990m2; nhà ăn tập thể 1.089m2; công trình phụ 242m2

16.747

1.612

12.949

2.186

-

 

 

 

85

Xây dựng Trụ sở Công an quận 12

Công an       thành phố

Quận 12

2006 - 2007

Nhà chỉ huy 5.216m2; nhà xe ôtô 658m2; nhà bảo vệ, tiếp dân 48m2;nhà xe 2 bánh 315m2

26.602

4.049

19.422

3.131

-

 

 

 

86

Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè

Công an       thành phố

Huyện  Nhà Bè

2006 - 2007

Nhà chỉ huy 2.122m2; nhà xe ôtô 150m2; bảo vệ, tiếp dân 204m2;nhà xe 2 bánh 300m2; nhà tập thể: 664m2;kho quân trang 120m2;nhà để máy phát điện 16m2

19.761

5.121

12.496

2.144

-

 

 

 

87

Xây dựng mới Trụ sở Đội PCCC quận 12

Ban Quản lý      dự án Khu vực ĐTXD quận 12

Quận 12

2006 - 2007

3007m2

8.111

-

6.943

1.168

-

 

 

 

88

Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Rừng Sác

Ban Quản lý dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2007

17.183m2,     540 mộ liệt sỹ

13.451

-

11.483

1.968

-

 

 

 

89

Xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2006

119m2

1.060

-

779

281

-

 

 

 

90

Xây dựng Trạm Kiểm lâm Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Huyện  Cần Giờ

2006

224m2

1.547

392

989

166

-

 

 

 

91

Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái Long Phước, quận 9

Ban Quản lý dự án đầu tư khu vực xây dựng quận 9

Quận 9

2006 - 2007

100ha

16.967

5.029

9.301

2.637

-

 

 

 

92

Sửa chữa chống xuống cấp trụ sở làm việc Hội Chữ Thập đỏ thành phố

Hội Chữ Thập đỏ thành phố

Quận 1

2006

Sửa chữa        cải tạo

2.258

-

1.998

260

-

 

 

 

93

Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký : SG-50065)

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong.

Huyện  Cần Giờ, huyện   Nhà Bè

2006

Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng

2.148

-

1.855

293

-

 

 

 

94

Đóng mới ponton 500T và 60T tại bến phà Bình Khánh

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong

Huyện  Nhà Bè - Huyện  Cần Giờ

2006

Tải trọng 500T và 60T

3.516

-

2.990

526

109

 

 

 

95

Xây dựng công viên hành lang ống nước dọc Xa lộ Hà Nội, giai đoạn 2

Khu Quản lý giao thông đô thị số 2

Quận 2,
quận     Thủ Đức

2006

78.624m2

5.030

-

4.448

582

-

 

 

 

96

Xây dựng công viên dạ cầu Bình Triệu

Khu Quản lý giao thông đô thị số 2

Quận     Bình Thạnh, quận     Thủ Đức

2006 - 2007

21,044m2

5.874

-

4.692

1.182

-

 

 

 

97

Chi phí bồi thường hỗ trợ thiệt hại và di dời chợ Mai Xuân Thưởng

Ủy ban nhân dân quận 6

Quận 6

2006

di dời

6.413

6.413

-

-

-

 

 

 

98

Chi phí bồi thường hỗ trợ thiệt hại và di dời chợ cá Hòa Bình

Ủy ban nhân dân quận 5

Quận 5

2006

di dời

116

116

-

-

-

 

 

 

99

Xây dựng Đồn biên phòng 554

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2007

Trụ sở đồn biên phòng 286,08m2; kho vũ khí 21m2, nhà bảo vệ, công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật

6.180

 

4.322

1.858

-

 

 

 

100

Cải tạo nâng cấp phòng Chính trị, nhà làm việc, phòng Tham mưu, nhà ở chiến sỹ, đường giao thông nội bộ và xây mới Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy      Quân sự thành phố

Quận 10

2006 - 2007

Hội trường 2,507,4m2; nhà Tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2

31.238

-

25.762

5.476

-

 

 

 

101

Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ

Ban Quản lý      dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ

Huyện  Cần Giờ

2006 - 2007

600 học viên

13.097

-

11.196

1.901

-

 

 

 

102

Sửa chữa nâng cấp Trụ sở và Phòng thí nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học và công nghệ

Chi cục           Tiêu chuẩn         đo lường         chất lượng

Quận 3

2006 - 2007

Sửa chữa khối nhà A, các công trình phụ; xây mới 2 tầng tại khối nhà A diện tích 932,8m2

2.999

-

2.517

482

-

 

 

 

103

Xây dựng trạm Cảnh sát giao thông số 4

Ban Quản lý dự án huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2007

1850 m2

8.160

-

6.633

1.527

-

 

 

 

104

Sửa chữa chốt kiểm soát số 5 và số 6

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Quận 1

2006

Sửa chữa lớn phương tiện

915

 

 

915

-

 

 

 

105

Mua sắm và lắp đặt hệ thống lạnh cho phòng phát sóng Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố

Quận 9

2006

hệ thống lạnh

1.085

-

940

145

-

 

 

 

106

Đầu tư thiết bị sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS)

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm - Sở Khoa học và Công nghệ

Quận 1

2006 - 2007

Thiết bị   chuyên ngành

8.682

-

7.875

807

-

 

 

 

107

Đầu tư trang bị đồng bộ máy móc thiết bị dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện các môn thể thao trọng điểm

Sở Thể dục -

Thể thao

Quận 1, 3, 11, Bình Thạnh

2006 - 2007

Thiết bị   chuyên ngành

15.051

-

13.255

1.796

-

 

 

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.