Nghị quyết 57/NQ-HĐND8 năm 2015 điều chỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 57/NQ-HĐND8 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Huỳnh Thành Long
Ngày ban hành: 17/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND8

Bình Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII -
NHIỆM KỲ 2011-2016

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4136/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Điều chỉnh hệ số Đ tăng 0,05 tại 213 đoạn, tuyến đường.

2. Điều chỉnh hệ số Đ tăng 0,1 tại 336 đoạn, tuyến đường.

3. Điều chỉnh nâng, giảm loại đường và tăng, giảm hệ s Đ tại 22 đoạn, tuyến đường.

4. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và tên đường tại 144 đoạn, tuyến đường cho phù hp với tình hình thực tế tại địa phương.

5. B sung 55 đoạn, tuyến đường còn thiếu; các tuyến đường vừa được đầu tư, nâng cấp.

(Có các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng được đặt tên theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, thống nhất tiếp tục được áp dụng tên đường được thể hiện trong Bảng giá các loại đất hiện hành cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.

Điều 3. Các nội dung quy định tại Điều 1 và Điều 2 Nghị quyết này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhim kỳ 2011-2016 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:

- Thường trực Tnh ủy, Đoàn ĐBQH tnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tnh;
- Đại biu HĐND tnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- VP: Tnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, CV

TM. THƯỜNG TRỰC HĐND
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Long

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,7

0,8

1.776,0

1.264,0

760,0

520,0

Điều chnh tăng hệ số 0,1

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyn

0,9

1

1.440,0

1.060,0

660,0

400,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

III.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0,9

1

1.200,0

880,0

550,0

330,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0,6

0,6

720,0

528,0

330,0

198,0

Điều chỉnh tên

3

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tnh Bình Phước

 

0,5

600,0

440,0

275,0

165,0

Thêm tuyến

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,75

0,8

1.264,0

1.040,0

680,0

520,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Sơn 15

Hương Lộ 9

Đất Bảy Tự

 

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

Thêm tuyến

3

An Sơn 16

Hương Lộ 9

An Sơn 08

 

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

Thêm tuyến

4

An Sơn 17

Hương Lộ 9

Đất ông Thanh

 

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

Thêm tuyến

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

790,0

650,0

425,0

325,0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

678,0

438,0

300,0

240,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

565,0

365,0

250,0

200,0

Điều chỉnh tên

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp )

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,55

515,0

330,0

250,0

200,0

Điều chỉnh tên

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương

Ngã ba Long Nguyên

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh tên

3

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh tên

4

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

 

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Thêm tuyến

5

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

ĐH-613

ĐT-741 B

 

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

Thêm đoạn

6

DH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc li đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

470,0

305,0

210,0

165,0

Điều chỉnh tên

V.

HUYỆN BC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416

Cầu Tam Lập

0,7

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

Điều chỉnh tên

2

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

 

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

Thêm tuyến

3

ĐH-437

Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An

 

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

Thêm tuyến

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

430,0

275,0

210,0

165,0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (p 3 xã Tân Hiệp)

0,7

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

247.5

165,0

110,0

82,5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DU TING:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

Điều chỉnh tên

 

PHỤ LỤC III

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,7

0,8

1.424,0

1.008,0

608,0

416,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

II.

THỊ XÃ BN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyn

0,9

1

1.150,0

850,0

530,0

320,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

III.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0,9

1

960,0

700,0

440,0

260,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0,6

0,6

576,0

420,0

264,0

156,0

Điều chỉnh tên

3

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tnh Bình Phước

 

0,5

480,0

350,0

220,0

130,0

Thêm tuyến

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,75

0,8

1.008,0

832,0

544,0

416,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Sơn 15

Hương Lộ 9

Đất Bảy Tự

 

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

Thêm tuyến

3

An Sơn 16

Hương Lộ 9

An Sơn 08

 

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

Thêm tuyến

4

An Sơn 17

Hương Lộ 9

Đất ông Thanh

 

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

Thêm tuyến

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

630,0

520,0

340,0

260,0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

540,0

348,0

240,0

192,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

450,0

290,0

200,0

160,0

Điều chỉnh tên

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp )

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

410,0

265,0

200,0

160,0

Điều chỉnh tên

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương

Ngã ba Long Nguyên

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh tên

3

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh tên

4

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

 

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Thêm tuyến

5

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

ĐH-613

ĐT-741

 

0,6

450,0

294,0

204,0

156,0

Thêm đoạn

6

DH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

450,0

294.0

204,0

156,0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc li đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

375,0

245,0

170,0

130,0

Điều chỉnh tên

V.

HUYỆN BC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416

Cầu Tam Lập

0,7

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

Điều chỉnh tên

2

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

 

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

Thêm tuyến

3

ĐH-437

Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An

 

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

Thêm tuyến

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

345,0

220,0

170,0

130,0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (p 3 xã Tân Hiệp)

0,7

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DU TING:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

Điều chỉnh tên

 

PHỤ LỤC V

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,7

0,8

1.240,0

888,0

536,0

368,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyn

0,9

1

1.010,0

740,0

460,0

280,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

III.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0,9

1

840,0

620,0

390,0

230,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0,6

0,6

504,0

372,0

234,0

138,0

Điều chỉnh tên

3

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tnh Bình Phước

 

0,5

420,0

310,0

195,0

115,0

Thêm tuyến

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,75

0,8

888,0

728,0

480,0

368,0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Sơn 15

Hương Lộ 9

Đất Bảy Tự

 

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

Thêm tuyến

3

An Sơn 16

Hương Lộ 9

An Sơn 08

 

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

Thêm tuyến

4

An Sơn 17

Hương Lộ 9

Đất ông Thanh

 

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

Thêm tuyến

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

555,0

455,0

300,0

230,0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

474,0

306,0

210,0

168,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

395,0

255,0

175,0

140,0

Điều chỉnh tên

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp )

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

360,0

230,0

175,0

140,0

Điều chỉnh tên

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương

Ngã ba Long Nguyên

0,7

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh tên

3

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

0.7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh tên

4

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

 

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Thêm tuyến

5

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

ĐH-613

ĐT-741 B

 

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

Thêm đoạn

6

DH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc li đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

330,0

215,0

145,0

115,0

Điều chỉnh tên

V.

HUYỆN BC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416

Cầu Tam Lập

0,7

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

Điều chỉnh tên

2

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

 

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

Thêm tuyến

3

ĐH-437

Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An

 

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

Thêm tuyến

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

300,0

195,0

145,0

115,0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (p 3 xã Tân Hiệp)

0,7

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

2

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DU TING:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

Điều chỉnh tên

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

0.75

18,427.5

5,775.0

4,230.0

2,295.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

0.9

14,742.0

5,346.0

3,348.0

1,989.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0.7

0.8

8,320.0

3,608.0

1,728.0

1,304.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0.8

0.85

8,840.0

3,833.5

1,836.0

1,385.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

0.95

9,880.0

4,284.5

2,052.0

1,548.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0.8

0.85

8,840.0

3,833.5

1,836.0

1,385.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0.8

0.9

9,360.0

4,059.0

1,944.0

1,467.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Th Ngữ

1

1

10,400.0

4,510.0

2,160.0

1,630.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0.7

0.75

5,197.5

2,062.5

1,162.5

975.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0.8

0.9

6,237.0

2,475.0

1,395.0

1,170.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0.8

0.9

6,237.0

2,475.0

1,395.0

1,170.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ng

Đường 30/4

1

0.95

6,583.5

2,612.5

1,472.5

1,235.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

5

Trần Phú

Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0.8

0.9

6,237.0

2,475.0

1,395.0

1,170.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cù An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0.7

0.75

2,602.5

1,387.5

1,087.5

937.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Mỹ - Phú M ni dài (cù An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú M

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0.7

0.7

2,429.0

1,295.0

1,015.0

875.0

Điều chỉnh tên

3

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

M Phước - Tân Vạn

1

1

3,470.0

1,850.0

1,450.0

1,250.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0.8

0.8

2,776.0

1,480.0

1,160.0

1,000.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

5

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0.8

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0.65

0.65

2.255.5

1,202.5

942.5

812.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

7

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0.6

0.6

2,082.0

1,110.0

870.0

750.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

8

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

2,082.0

1,110.0

870.0

750.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

9

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

2,082.0

1,110.0

870.0

750.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

10

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0.65

0.65

2,255.5

1,202.5

942.5

812.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

11

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0.6

0.6

2,082.0

1,110.0

870.0

750.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

12

ĐX-080 (KP1 -KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0.6

0.65

2,255.5

1,202.5

942.5

812.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

 

0.5

1,735.0

925.0

725.0

625.0

Thêm tuyến

14

DX-113

ĐX-133

ĐX-117

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thêm tuyến

15

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thêm tuyến

16

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thèm tuyến

17

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

 

0.65

2,255.5

1,202.5

942.5

812.5

Thêm tuyến

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

 

0.5

1,735.0

925.0

725.0

625.0

Thêm tuyến

18

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thêm tuyến

19

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0.55

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

20

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thêm tuyến

21

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

 

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Thêm tuyến

22

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0.8

0.85

2,949.5

1,572.5

1,232.5

1,062.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0.7

0.7

2,429.0

1,295.0

1,015.0

875.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

24

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0.8

0.85

2,949.5

1,572.5

1,232.5

1,062.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cng

Cuối tuyến

0.7

0.75

2,602.5

1,387.5

1,087.5

937.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0.8

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng h số 0,1

27

Nguyễn Văn Tri (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0.75

0.85

2,949.5

1,572.5

1,232.5

1,062.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

0.85

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh Hòa Lợi

0.85

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0.75

0.85

2,949.5

1,572.5

1,232.5

1,062.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

32

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0.8

0.9

3,123.0

1,665.0

1,305.0

1,125.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 1

0.7

0.7

2,429.0

1,295.0

1,015.0

875.0

Điều chỉnh tên

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

2,255.5

1,202.5

942.5

812.5

Điều chỉnh tên

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

2,082.0

1,110.0

870.0

750.0

Điều chỉnh tên

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Điều chỉnh tên

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

1,908.5

1,017.5

797.5

687.5

Điều chỉnh tên

38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

1,735.0

925.0

725.0

625.0

Điều chỉnh tên

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

1,735.0

925.0

725.0

625.0

Điều chỉnh tên

40

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

1,561.5

832.5

652.5

562.5

Điều chỉnh tên

41

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

1,561.5

832.5

652.5

562.5

Điều chỉnh tên

42

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

1,388.0

740.0

580.0

500.0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Gia Long (nối dài)

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

Liên xã

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cui hẻm

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Lái Thiêu 27

ĐT-745

Liên xã

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

24

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Lái Thiêu 52

Lái Thiêu 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Lái Thiêu 53

Lái Thiêu 56

Đông Nhì

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

32

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

33

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Gin

Đê bao

0.6

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

34

Lái Thiêu 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

35

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Gin

Giáp hẻm cầu Đình

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

36

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

37

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hm

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

38

Lái Thiêu 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

39

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0.5

0.55

1,452.0

1,012.0

742.5

495.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

40

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

2

Đường vào sân Golf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân Golf

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 3

0.55

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên và điều chnh tăng hệ số 0,1

 

Phường An Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

An Thạnh 10

ĐT-745

An Thạnh 24

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Thạnh 16

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

An Thạnh 17

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

An Thạnh 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Thạnh 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Thạnh 21

ĐT-745

Thạnh Quý

0.6

0.7

1,848.0

1,288 0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Thạnh 22

Hương Lộ 9

Nhà ông tám Trên

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

An Thạnh 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

0.6

0.7

1,848.0

1,288 0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Thạnh 24

Hương lộ 9

Ranh Thủ Dầu Một

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Thạnh 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Thạnh 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mu giáo Hoa Mai

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Thạnh 64

Th Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Thạnh 66

Th Khoa Huân

An Thạnh 68

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0.6

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.5

0.6

1,584.0

1,104.0

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xut, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rầy xe lửa (cũ)

Thạnh Bình

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

855.0

697.5

540.0

391.5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

855.0

697.5

540.0

391.5

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

760.0

620.0

480.0

348.0

Điều chỉnh tên

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú

A.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0.9

1

5,280.0

2,070.0

1,450.0

1,000.0

Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bà Rùa

Đường nhà thờ Búng

Ngã 4 Chòm Sao

0.65

0.7

1,848.0

1,288.0

945.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Tnh lộ 43

KCN Đồng An

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,2440

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Chòm Sao

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0.9

0.95

2,508.0

1,748.0

1,282.5

855.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Phú 02

An Phú - Tân Bình

An Phú 09

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Phú 03 (cũ Mu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

An Phú 09

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà ngh Ánh Ngọc

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

An Phú 12

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Phú 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Phú 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Phú 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Tri

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Phú 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Phú 12

ĐT-743

An Phú 06

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chun

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

An Phú 15 (cũ Nhảnh Miễu Nhỏ)

An Phú 14

Công ty Hiệp Long

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Phú 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

An Phú 35 (đường TiCo cũ)

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

An Phú 35

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Phú 20

An Phú - Thái Hòa

Côn ty Hiệp Long

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Phú 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Phú 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Phú 26 (đường đất Khu ph 2)

An Phú 12

An Phú - Bình Hòa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

An Phú 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Thuận Giao - An Phú

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

An Phú 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

An Phú 31

An Phú 16

An Phú 29

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

An Phú 32

Thuận Giao - An Phú

Nhà ông 8 Bê

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

An Phú 33

An Phú 16

Khu di tích Thuận An Hòa

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

32

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

An Phú 35 (cũ TiCo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Rạch Tân Uyên

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

68

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Bình Chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0.8

0.9

1,71

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

83

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

84

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

86

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

91

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

92

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

94

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

98

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 01

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyn Bá Tước

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Hợp tác xã giết mổ

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

105

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

110

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

111

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

112

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

113

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

114

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

115

Đình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

116

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

117

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 19

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

118

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

119

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

120

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

121

Bình Nhâm 01

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

122

Bình Nhâm 02

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

123

Bình Nhâm 03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

124

Bình Nhâm 04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.7

0.75

1,425.0

1,162.5

900.0

652.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

125

Bình Nhâm 05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

126

Bình Nhâm 06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

127

Bình Nhâm 07

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

128

Bình Nhâm 08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

129

Bình Nhâm 09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

130

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

131

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

132

Bình Nhâm 16

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

133

Bình Nhâm 19

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

134

Bình Nhâm 20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

135

Bình Nhâm 21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

136

Bình Nhâm 22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

137

Bình Nhâm 23

Rạch cầu đò

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

138

Bình Nhâm 25

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

139

Bình Nhâm 26

Liên xã (Sân Golf)

Đường Năm Tài

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

140

Bình Nhâm 27

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

141

Bình Nhâm 28

Rày xe lửa

Đất ông Khá

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

142

Bình Nhâm 29

Liên xã (Sân Golf)

Rạch cầu Lớn

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

143

Bình Nhâm 31

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

144

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Rày xe lửa

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

145

Bình Nhâm 40

Liên xã (Sân Golf)

Ranh TG - HĐ

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ Số 0,05

146

Bình Nhâm 46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

147

Bình Nhâm 49

ĐT-745

Rày xe lửa

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

151

Bình Nhâm 61

Liên xã (Sân Golf)

Nhà bà út Gán

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

152

Bình Nhâm 62

Liên xã (Sân Golf)

Nhà Chàng

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

153

Bình Nhâm 77

Rày xe lửa

Nhà Thu

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

154

Bình Nhâm 79

Rày xe lửa

Rạch Cây Nhum

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

155

Bình Nhâm 81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

156

Bình Nhâm 82

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

157

Bình Nhâm 83

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

158

Bình Nhâm 86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

159

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

160

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

161

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.85

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

162

Cây Me

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

164

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0.7

0.75

1,425.0

1,162.5

900.0

652.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

165

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

166

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

167

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

168

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

169

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

170

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

171

Hưng Định 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

172

Hưng Định 14

ĐT - 745

Hưng Định 31

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

173

Hưng Định 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

174

Hưng Định 16

Chòm Sao

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

175

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

176

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

177

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

178

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.8

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

179

Hưng Định 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

180

Hưng Định 31

ĐT-745

Bình Nhâm 34

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

181

Liên xã (Sân Golf)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0.75

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

182

Rầy xe lửa

Ngã 3 Chùa Thầy Sửu

Đường Nhà thờ Búng

0.8

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

183

Thuận Giao 01

Thuận Giao 19

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

184

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

185

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

186

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

187

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

188

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

189

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

190

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

191

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

192

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

193

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

194

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

195

Thuận Giao 19

Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

196

Thuận Giao 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

197

Thuận Giao 21

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

198

Thuận Giao 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

199

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

200

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

201

Thuận Giao 27

Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tung

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

202

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

203

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

204

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

205

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

0.75

0.85

1,615.0

1,317.5

1,020.0

739.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

206

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

207

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

208

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

209

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

210

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

211

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

212

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

213

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

214

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

215

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

216

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

217

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

218

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

219

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

220

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

221

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

222

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

223

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

224

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

225

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

226

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

227

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

228

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

229

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

230

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

231

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

232

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

233

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

234

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

235

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

236

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

237

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

238

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

239

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

240

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

241

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

242

Đường Đê Bao

 

 

6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

243

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

244

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

245

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

246

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

247

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

248

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

249

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

250

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

251

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

252

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

855.0

697.5

540.0

391.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.6

0.7

5,544.0

2,415.0

1,120.0

840.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

0.7

0.8

4,224.0

1,656.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

1

5,280.0

2,070.0

1,450.0

1,000.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

3

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường s 12 khu TĐC Sóng Thần

0.6

0.65

3,432.0

1,345.5

942.5

650.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

ĐT-743

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

0.8

4,224.0

1,656.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

0.9

0.95

5,016.0

1,966.5

1,377.5

950.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thng)

 

0.8

4,224.0

1,656.0

1,160.0

800.0

Thêm tuyến

7

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.7

0.8

4,224.0

1,656.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

0.9

4,752.0

1,863.0

1,305.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0.8

0.8

4,224.0

1,656.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tên

10

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0.8

1

5,280.0

2,070.0

1,450.0

1,000.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

11

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

 

1

5,280.0

2,070.0

1,450.0

1,000.0

Thêm tuyến

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Dương

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường Trường cấp II Dĩ An

Nguyễn An Ninh

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

0.95

2,508.0

1,748.0

1,282.5

855.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Đường 33m (phường Bình Thăng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

 

1

2,640.0

1,840.0

1,350.0

900.0

Thêm tuyến

9

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1

Lý Thường Kiệt

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường Cây Mít Nài

Cây Găng - Cây Sao

Cuối đường

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

1

2,640.0

1,840.0

1,350.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,4

Các tuyến còn lại

 

0.8

2,112.0

1,472.0

1,080.0

720.0

Thêm tuyến

13

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

KDC Thành Lễ

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

Đường Trường học

Đường Chùa Ba Na

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Đường tổ 26 khu phố Đông Tân

Nguyễn An Ninh

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

Lý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Cây Găng - Cây Sao

Đường Cây Mít Nài

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

0.8

0.85

2,244 0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

24

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0.8

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0.85

0.95

2,508.0

1,748.0

1,282.5

855.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0.75

0.85

2,244.0

1,564.0

1,147.5

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0.65

0.75

1,980.0

1,380.0

1,012.5

675.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.55

0.65

1,716.0

1,196.0

877.5

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điu chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

 

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Thêm tuyến

8

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà bà 7 Nghĩa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

Đường D12 (BA 06)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư Biconsi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

 

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Thêm tuyến

27

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưởng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

 

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Thêm tuyến

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

44

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

50

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

 

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Thêm tuyến

53

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

56

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0.9

0.95

1,805.0

1,472.5

1,140.0

826.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

59

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Thêm tuyến

62

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm tuyến

63

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Thêm tuyến

64

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

68

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Hoàng Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vùng Thiện

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

 

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Thêm tuyến

83

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

 

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Thêm tuyến

84

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

 

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Thêm tuyến

86

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

91

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

92

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

94

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường đất

1

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

98

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.8

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Vành đai Đại học Quốc Gia

Đoạn đã láng nhựa

 

0.9

1,710.0

1,395.0

1,080.0

783.0

Thêm đoạn

Đoạn đường đất

 

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Thêm đoạn

105

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

1,520.0

1,240.0

960.0

696.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

1,330.0

1,085.0

840.0

609.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

110

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

111

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

1,235.0

1,007.5

780.0

565.5

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

112

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

113

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

1,140.0

930.0

720.0

522.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

114

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

115

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

1,045.0

852.5

660.0

478.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

116

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

117

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

950.0

775.0

600.0

435.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

118

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

855.0

697.5

540.0

391.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0.8

0.9

5,670.0

2,277.0

1,080.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

0.9

5,670.0

2,277.0

1,080.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

0.75

2,917.5

1,365.0

787.5

690.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0.8

0.6

2,334.0

1,092.0

630.0

552.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

0.75

1,732.5

862.5

735.0

645.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường bến Chà Vi (ĐH- 607)

Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng.

0.7

0.75

1,732.5

862.5

735.0

645.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường đấu nối ĐT-741- NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0.7

0.75

1,732.5

862.5

735.0

645.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

0.75

1,732.5

862.5

735.0

645.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,848.0

920.0

784.0

688.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Trung tâm triển lãm

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,848.0

920.0

784.0

688.0

Thêm đoạn

6

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0.8

0.6

1,386.0

690.0

588.0

516.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

7

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

 

0.6

1,386.0

690.0

588.0

516.0

Thêm tuyến

8

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

 

0.7

1,617.0

805.0

686.0

602.0

Thêm tuyến

9

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0.7

0.75

1,732.5

862.5

735.0

645.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

1,963.5

977.5

833.0

731.0

Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0.65

0.7

1,617.0

805.0

686.0

602.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0.6

0.65

1,501.5

747.5

637.0

559.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

1,155.0

575.0

490.0

430.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

1,039.5

517.5

441.0

387.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

2

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

3

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

4

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

5

Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

6

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

7

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

 

0.7

959.0

707.0

630.0

546.0

Thêm tuyến

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

890.5

656.5

585.0

507.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

822.0

606.0

540.0

468.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

822.0

606.0

540.0

468.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

753.5

555.5

495.0

429.0

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

753.5

555.5

495.0

429.0

Điều chỉnh tên

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

685.0

505.0

450.0

390.0

Điều chỉnh tên

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

685.0

505.0

450.0

390.0

Điều chỉnh tên

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

616.5

454.5

405.0

351.0

Điều chỉnh tên

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

616.5

454.5

405.0

351.0

Điều chỉnh tên

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

548.0

404.0

360.0

312.0

Điều chỉnh tên

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0.9

0.8

4,368.0

1,760.0

920.0

760.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

2

ĐT-746

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

0.9

4,914.0

1,980.0

1,035.0

855.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

3

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

0.9

4,914.0

1,980.0

1,035.0

855.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1

0.9

4,914.0

1,980.0

1,035.0

855.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0.9

0.7

3,822.0

1,540.0

805.0

665.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,2

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0.9

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

2

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0.9

0.9

3,024.0

1,440.0

900.0

792.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,15

4

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

 

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Thêm tuyến

5

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0.9

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

2,856.0

1,360.0

850.0

748.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

6

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

1

0.9

3,024.0

1,440.0

900.0

792.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

0.9

3,024.0

1,440.0

900.0

792.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

0.9

1

2,100.0

1,100.0

940.0

820.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0.8

0.9

1,890.0

990.0

846.0

738.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0.8

0.85

1,785.0

935.0

799.0

697.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

 

1

2,100.0

1,100.0

940.0

820.0

Thêm tuyến

5

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

 

0.8

1,680.0

880.0

752.0

656.0

Thêm tuyến

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

 

0.7

1,470.0

770.0

658.0

574.0

Thêm tuyến

6

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

 

0.65

1,365.0

715.0

611.0

533.0

Thêm tuyến

7

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.65

0.7

1,470.0

770.0

658.0

574.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.6

0.65

1,365.0

715.0

611.0

533.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

1,050.0

550.0

470.0

410.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

945.0

495.0

423.0

369.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

825.5

637.0

565.5

487.5

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

762.0

588.0

522.0

450.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

762.0

588.0

522.0

450.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

698.5

539.0

478.5

412.5

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

698.5

539.0

478.5

412.5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

635.0

490.0

435.0

375.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

635.0

490.0

435.0

375.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

571.5

441.0

391.5

337.5

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

571.5

441.0

391.5

337.5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

508.0

392.0

348.0

300.0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0.7

1

2,500.0

1,000.0

500.0

400.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,3

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

650.0

260.0

221.0

182.0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

600.0

240.0

204.0

168.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

600.0

240.0

204.0

168.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

550.0

220.0

187.0

154.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

550.0

220.0

187.0

154.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

500.0

200.0

170.0

140.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

500.0

200.0

170.0

140.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

450.0

180.0

153.0

126.0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Cầu Cát

 

1

2,500.0

1,000.0

500.0

400.0

Thêm đoạn

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cốt

0.8

0.9

1,350.0

630.0

360.0

306.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0.6

0.65

650.0

260.0

221.0

182.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường N11

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

0.65

650.0

260.0

221.0

182.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường X6 (Vành đai ĐT- 744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0.6

0.65

650.0

260.0

221.0

182.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0.6

0.7

700.0

280.0

238.0

196.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

650.0

260.0

221.0

182.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

600.0

240.0

204.0

168.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

600.0

240.0

204.0

168.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

550.0

220.0

187.0

154.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

550.0

220.0

187.0

154.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

500.0

200.0

170.0

140.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

500.0

200.0

170.0

140.0

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

450.0

180.0

153.0

126.0

Điều chỉnh tên

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

0.75

14,745.0

4,620.0

3,382.5

1,837.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

0.9

11,790.0

4,275.0

2,682.0

1,593.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0.7

0.8

6,656.0

2,888.0

1,384.0

1,040.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0.8

0.85

7,072.0

3,068.5

1,470.5

1,105.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

0.95

7,904.0

3,429.5

1,643.5

1,235.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0.8

0.85

7,072.0

3,068.5

1,470.5

1,105.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0.8

0.9

7,488.0

3,249.0

1,557.0

1,170.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Th Ngữ

1

1

8,320.0

3,610.0

1,730.0

1,300.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cui

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0.7

0.75

4,155.0

1,650.0

990.0

780.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0.8

0.9

4,986.0

1,980.0

1,188.0

936.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0.8

0.9

4,986.0

1,980.0

1,188.0

936.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ng

Đường 30/4

1

0.95

5,263.0

2,090.0

1,254.0

988.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

5

Trần Phú

Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0.8

0.9

4,986.0

1,980 0

1,188.0

936.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cù An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0.7

0.75

2,085.0

1,110.0

937.5

750.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Mỹ - Phú M ni dài (cù An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú M

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0.7

0.7

1,946.0

1,036.0

875.0

700.0

Điều chỉnh tên

3

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

M Phước - Tân Vạn

1

1

2,780.0

1,480.0

1,250.0

1,000.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0.8

0.8

2,224.0

1,184.0

1,000.0

800.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

5

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0.8

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0.65

0.65

1,807.0

962.0

812.5

650.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

7

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0.6

0.6

1,668.0

888.0

750.0

600.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

8

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

1,668.0

888.0

750.0

600.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

9

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

1,668.0

888.0

750.0

600.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

10

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0.65

0.65

1,807.0

962.0

812.5

650.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

11

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0.6

0.6

1,668.0

888.0

750.0

600.0

Điều chỉnh điểm đầu, điềm cuối

12

ĐX-080 (KP1 -KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0.6

0.65

1,807.0

962.0

812.5

650.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

 

0.5

1,390.0

740.0

625.0

500.0

Thêm tuyến

14

DX-113

ĐX-133

ĐX-117

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

15

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

16

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

17

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

 

0.65

1,807.0

962.0

812.5

650.0

Thêm tuyến

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

 

0.5

1,390.0

740.0

625.0

500.0

Thêm tuyến

18

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

19

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0.55

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

20

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

21

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

 

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Thêm tuyến

22

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0.8

0.85

2,363.0

1,258.0

1,062.5

850.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0.7

0.7

1,946.0

1,036.0

875.0

700.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

24

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0.8

0.85

2,363.0

1,258.0

1,062.5

850.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cng

Cuối tuyến

0.7

0.75

2,085.0

1,110.0

937.5

750.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0.8

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

Nguyễn Văn Tri (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0.75

0.85

2,363.0

1,258.0

1,062.5

850.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

0.85

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh Hòa Lợi

0.85

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0.75

0.85

2,363.0

1,258.0

1,062.5

850.0

Điều chỉnh tăng hệ s 0,1

32

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0.8

0.9

2,502.0

1,332.0

1,125.0

900.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 1

0.7

0.7

1,946.0

1,036.0

875.0

700.0

Điều chỉnh tên

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

1,807.0

962.0

812.5

650.0

Điều chỉnh tên

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

1,668.0

888.0

750.0

600.0

Điều chỉnh tên

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Điều chỉnh tên

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

1,529.0

814.0

687.5

550.0

Điều chỉnh tên

38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

1,390.0

740.0

625.0

500.0

Điều chỉnh tên

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

1,390.0

740.0

625.0

500.0

Điều chỉnh tên

40

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

1,251.0

666.0

562.5

450.0

Điều chỉnh tên

41

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

1,251.0

666.0

562.5

450.0

Điều chỉnh tên

42

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

1,112.0

592.0

500.0

400.0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Gia Long (nối dài)

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

Liên xã

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ s 0,05

7

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cui hẻm

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Lái Thiêu 27

ĐT-745

Liên xã

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

24

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Lái Thiêu 52

Lái Thiêu 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Lái Thiêu 53

Lái Thiêu 56

Đông Nhì

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

32

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

33

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Gin

Đê bao

0.6

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

34

Lái Thiêu 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

35

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Gin

Giáp hẻm cầu Đinh

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

36

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

37

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hm

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

38

Lái Thiêu 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

39

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0.5

0.55

1,160.5

808.5

594.0

396.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

40

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

2

Đường vào sân Golf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân Golf

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.7

1,064.0

868 0

672.0

490.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 3

0.55

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

 

Phường An Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

An Thạnh 10

ĐT-745

An Thạnh 24

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Thạnh 16

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

An Thạnh 17

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

An Thạnh 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Thạnh 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Thạnh 21

ĐT-745

Thạnh Quý

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Thạnh 22

Hương Lộ 9

Nhà ông tám Trên

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

An Thạnh 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Thạnh 24

Hương lộ 9

Ranh Thủ Dầu Một

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Thạnh 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Thạnh 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0.5

0.6

1,266.0

882 0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh ng hệ số 0,1

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mu giáo Hoa Mai

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

4320

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Thạnh 64

Th Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Thạnh 66

Th Khoa Huân

An Thạnh 68

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0.6

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.5

0.6

1,266.0

882.0

648.0

432.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xut, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rầy xe lửa (cũ)

Thạnh Bình

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

684.0

558.0

432.0

315.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

684.0

558.0

432.0

315.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

608.0

496.0

384.0

280.0

Điều chỉnh tên

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0.9

1

4,220.0

1,660.0

1,160.0

800.0

Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bà Rùa

Đường nhà thờ Búng

Ngã 4 Chòm Sao

0.65

0.7

1,477.0

1,029.0

756.0

504.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Tnh lộ 43

KCN Đồng An

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Chòm Sao

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0.9

0.95

2,004.5

1,396.5

1,026.0

684.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Phú 02

An Phú - Tân Bình

An Phú 09

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Phú 03 (cũ Mu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

An Phú 09

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà ngh Ánh Ngọc

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

An Phú 12

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Phú 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Phú 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Phú 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Tri

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Phú 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Phú 12

ĐT-743

An Phú 06

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chun

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

An Phú 14

Công ty Hiệp Long

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Phú 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

An Phú 35 (đường TiCo cũ)

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

An Phú 35

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Phú 20

An Phú - Thái Hòa

Côn ty Hiệp Long

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Phú 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Phú 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Phú 26 (đường đất Khu ph 2)

An Phú 12

An Phú - Bình Hòa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

An Phú 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Thuận Giao - An Phú

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

An Phú 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

An Phú 31

An Phú 16

An Phú 29

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

An Phú 32

Thuận Giao - An Phú

Nhà ông 8 Bê

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

An Phú 33

An Phú 16

Khu di tích Thuận An Hòa

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

32

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

An Phú 35 (cũ TiCo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0.6

0.7

1,064 0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

4900

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0.1

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Rạch Tân Uyên

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

68

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Bình Chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

83

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

84

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

86

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

0 85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

91

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

92

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

94

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

98

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 01

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyn Bá Tước

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Hợp tác xã giết mổ

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

105

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

110

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

111

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

112

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

113

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

114

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

115

Đình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

116

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

117

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 19

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

118

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

119

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

120

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0.1

121

Bình Nhâm 01

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

122

Bình Nhâm 02

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

123

Bình Nhâm 03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

124

Bình Nhâm 04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.7

0.75

1,140.0

930.0

720.0

525.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

125

Bình Nhâm 05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

126

Bình Nhâm 06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

127

Bình Nhâm 07

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

128

Bình Nhâm 08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

129

Bình Nhâm 09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

130

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

131

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

132

Bình Nhâm 16

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

133

Bình Nhâm 19

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

134

Bình Nhâm 20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

135

Bình Nhâm 21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

136

Bình Nhâm 22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

137

Bình Nhâm 23

Rạch cầu đò

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

138

Bình Nhâm 25

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

139

Bình Nhâm 26

Liên xã (Sân Golf)

Đường Năm Tài

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

140

Bình Nhâm 27

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

141

Bình Nhâm 28

Rày xe lửa

Đất ông Khá

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

142

Bình Nhâm 29

Liên xã (Sân Golf)

Rạch cầu Lớn

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

143

Bình Nhâm 31

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

144

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Rày xe lửa

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

145

Bình Nhâm 40

Liên xã (Sân Golf)

Ranh TG - HĐ

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

146

Bình Nhâm 46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

147

Bình Nhâm 49

ĐT-745

Rày xe lửa

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

151

Bình Nhâm 61

Liên xã (Sân Golf)

Nhà bà út Gán

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

152

Bình Nhâm 62

Liên xã (Sân Golf)

Nhà Chàng

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

153

Bình Nhâm 77

Rày xe lửa

Nhà Thu

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

154

Bình Nhâm 79

Rày xe lửa

Rạch Cây Nhum

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

155

Bình Nhâm 81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

156

Bình Nhâm 82

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

157

Bình Nhâm 83

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

158

Bình Nhâm 86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

159

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

160

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

161

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.85

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

162

Cây Me

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

164

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0.7

0.75

1,140.0

930.0

720.0

525.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

165

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

166

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

1,064 0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

167

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

168

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

169

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

170

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

171

Hưng Định 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

172

Hưng Định 14

ĐT-745

Hưng Định 31

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

173

Hưng Định 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

174

Hưng Định 16

Chòm Sao

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

175

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

176

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

177

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

178

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.8

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

179

Hưng Định 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

180

Hưng Định 31

ĐT-745

Bình Nhâm 34

0.75

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

181

Liên xã (Sân Golf)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0.75

0.8

1,2 16.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

182

Rầy xe lửa

Ngã 3 Chùa Thầy Sửu

Đường Nhà thờ Búng

0.8

0.85

1,292.0

1.054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

183

Thuận Giao 01

Thuận Giao 19

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

184

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

185

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

186

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

187

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

188

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

189

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

190

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

191

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

192

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

193

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

194

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

195

Thuận Giao 19

Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

196

Thuận Giao 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

197

Thuận Giao 21

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

198

Thuận Giao 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

199

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

200

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

201

Thuận Giao 27

Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tung

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

202

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

203

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

204

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

205

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

0.75

0.85

1,292.0

1,054.0

816.0

595.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

206

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

207

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

208

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

209

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

210

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

211

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

212

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

213

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

214

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

215

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

216

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

217

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

218

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

219

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

220

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

221

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

222

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

223

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

224

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

225

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0.6

0.7

1,064.0

8680

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

226

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

227

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

228

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

229

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

230

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

231

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

232

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

233

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

234

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

235

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

236

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

237

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

238

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

239

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

240

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

241

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

242

Đường Đê Bao

 

 

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

243

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

244

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

245

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

246

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

247

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

248

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

249

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

250

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

251

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

252

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

684.0

558.0

432.0

315.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.6

0.7

4,438.0

1,932.0

896.0

672.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

0.7

0.8

3,376.0

1,328.0

928.0

640.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

1

4,220.0

1,660.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

3

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường s12 khu TĐC Sóng Thần

0.6

0.65

2,743.0

1,079.0

754.0

520.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

ĐT-743

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

0.8

3,376.0

1,328.0

928.0

640.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

0.9

0.95

4,009.0

1,577.0

1,102.0

760.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thng)

 

0.8

3,376.0

1,328.0

928.0

640.0

Thêm tuyến

7

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.7

0.8

3,376.0

1,328.0

928.0

640.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

0.9

3,798.0

1,494.0

1,044.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0.8

0.8

3,376.0

1,328.0

928.0

640.0

Điều chỉnh tên

10

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0.8

1

4,220.0

1,660.0

1,160.0

800.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

11

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

 

1

4,220.0

1,660.0

1,160.0

800.0

Thêm tuyến

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Dương

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường Trường cấp II Dĩ An

Nguyễn An Ninh

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

0.95

2,004.5

1,396.5

1,026.0

684.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Đường 33m (phường Bình Thăng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

 

1

2,110.0

1,470.0

1,080.0

720.0

Thêm tuyến

9

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

0.75

1.582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1

Lý Thường Kiệt

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường Cây Mít Nài

Cây Găng - Cây Sao

Cuối đường

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

1

2,110.0

1,470.0

1,080.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,4

Các tuyến còn lại

 

0.8

1,688.0

1,176.0

864.0

576.0

Thêm tuyến

13

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

KDC Thành Lễ

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

Đường Trường học

Đường Chùa Bà Na

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Đường tổ 26 khu phố Đông Tân

Nguyễn An Ninh

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

Lý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Cây Găng - Cây Sao

Đường Cây Mít Nài

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,582.5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tảng hệ số 0,05

24

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0.8

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0.85

0.95

2,004.5

1,396.5

1,026.0

684.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0.75

0.85

1,793.5

1,249.5

918.0

612.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0.65

0.75

1,582 5

1,102.5

810.0

540.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.55

0.65

1,371.5

955.5

702.0

468.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

 

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Thêm tuyến

8

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà bà 7 Nghĩa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

Đường D12 (BA 06)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư Biconsi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

 

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Thêm tuyến

27

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưởng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

 

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Thêm tuyến

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

44

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

50

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

 

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Thêm tuyến

53

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

56

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0.9

0.95

1,444.0

1,178.0

912.0

665.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

59

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Thêm tuyến

62

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm tuyến

63

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Thêm tuyến

64

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

68

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Hoàng Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vùng Thiện

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

 

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Thêm tuyến

83

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

 

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Thêm tuyến

84

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

 

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Thêm tuyến

86

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

91

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

92

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0.1

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

94

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường đất

1

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

98

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.8

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Vành đai Đại học Quốc Gia

Đoạn đã láng nhựa

 

0.9

1,368.0

1,116.0

864.0

630.0

Thêm đoạn

Đoạn đường đất

 

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Thêm đoạn

105

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

1,216.0

992.0

768.0

560.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

1,064.0

868.0

672.0

490.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

110

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

111

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

988.0

806.0

624.0

455.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

112

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

113

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

912.0

744.0

576.0

420.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

114

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

115

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

836.0

682.0

528.0

385.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

116

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

117

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

760.0

620.0

480.0

350.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

118

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

684.0

558.0

432.0

315.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0.8

0.9

4,536.0

1,818.0

864.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

0.9

4,536.0

1,818.0

864.0

720.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

0.75

2,332.5

1,095.0

630.0

555.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0.8

0.6

1,866.0

876.0

504.0

444.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

0.75

1,387.5

690.0

585.0

517.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường bến Chà Vi (ĐH- 607)

Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng.

0.7

0.75

1,387.5

690.0

585.0

517.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường đấu nối ĐT-741- NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0.7

0.75

1,387.5

690.0

585.0

517.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

0.75

1,387.5

690.0

585.0

517.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,480.0

736.0

624.0

552.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Trung tâm triển lãm

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,480.0

736.0

624.0

552.0

Thêm đoạn

6

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0.8

0.6

1,110.0

552.0

468.0

414.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

7

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

 

0.6

1,110.0

552.0

468.0

414.0

Thêm tuyến

8

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

 

0.7

1,295.0

644.0

546.0

483.0

Thêm tuyến

9

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0.7

0.75

1,387.5

690.0

585.0

517 5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

1,572.5

782.0

663.0

586 5

Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0.65

0.7

1,295.0

644.0

546.0

483.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0.6

0.65

1,202.5

598.0

507.0

448.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

925.0

460.0

390.0

345.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

832.5

414.0

351.0

310.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

2

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

3

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

4

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434

Thêm tuyến

5

Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

6

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

7

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

 

0.7

770.0

567.0

504.0

434.0

Thêm tuyến

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

715.0

526.5

468.0

403.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

660.0

486.0

432.0

372.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

660.0

486.0

432.0

372.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

605.0

445.5

396.0

341.0

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

605.0

445.5

396.0

341.0

Điều chỉnh tên

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

550.0

405.0

360.0

310.0

Điều chỉnh tên

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

550.0

405.0

360.0

310.0

Điều chỉnh tên

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

495.0

364.5

324.0

279.0

Điều chỉnh tên

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

495.0

364.5

324.0

279.0

Điều chỉnh tên

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

440.0

324.0

288.0

248.0

Điều chỉnh tên

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0.9

0.8

3,496.0

1,408 0

736.0

608.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

2

ĐT-746

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

0.9

3,933.0

1,584.0

828.0

684.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

3

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

0.9

3,933.0

1,584.0

828.0

684.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1

0.9

3,933.0

1,584.0

828.0

684.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0.9

0.7

3,059.0

1,232.0

644.0

532.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,2

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0.9

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

2

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0.9

0.9

2,421.0

1,152.0

720.0

630.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,15

4

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

 

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Thêm tuyến

5

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0.9

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

2,286.5

1,088.0

680.0

595.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

6

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

1

0.9

2,421.0

1,152.0

720.0

630.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

0.9

2,421.0

1,152.0

720.0

630.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

0.9

1

1,680.0

880.0

750.0

660.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0.8

0.9

1,512.0

792.0

675.0

594.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0.8

0.85

1,428.0

748.0

637.5

561.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

 

1

1,680.0

880.0

750.0

660.0

Thêm tuyến

5

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

 

0.8

1,344.0

704.0

600.0

528 0

Thêm tuyến

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

 

0.7

1,176.0

616.0

525.0

4620

Thêm tuyến

6

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

 

0.65

1,092.0

572.0

487.5

429.0

Thêm tuyến

7

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.65

0.7

1,176.0

616.0

525.0

462.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.6

0.65

1,092.0

572.0

487.5

429.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

840.0

440.0

375.0

330.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

756.0

396.0

337.5

297.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

663.0

507.0

455.0

390.0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

612.0

468.0

420.0

360.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

612.0

468.0

420.0

360.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

561.0

429.0

385.0

330.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

561.0

429.0

385.0

330.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

510.0

390.0

350.0

300.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

510.0

390.0

350.0

300.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

459.0

351.0

315.0

270.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

459.0

351.0

315.0

270.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

408.0

312.0

280.0

240.0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0.7

1

2,000.0

800.0

400.0

320.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,3

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

520.0

208.0

175.5

143.0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

480.0

192.0

162.0

132.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

480.0

192.0

162.0

132.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

440.0

176.0

148.5

121.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

440.0

176.0

148.5

121.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

400.0

160.0

135.0

110.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

400.0

160.0

135.0

110.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

360.0

144.0

121.5

99.0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Cầu Cát

 

1

2,000.0

800.0

400.0

320.0

Thêm đoạn

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0.8

0.9

1,080.0

504.0

288.0

243.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0.6

0.65

520.0

208.0

175.5

143.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường N11

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

0.65

520.0

208.0

175.5

143.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường X6 (Vành đai ĐT- 744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0.6

0.65

520.0

208.0

175.5

143.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0.6

0.7

560.0

224.0

189.0

154.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

520.0

208.0

175.5

143.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

480.0

192.0

162.0

132.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

480.0

192.0

162.0

132.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

440.0

176.0

148.5

121.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

440.0

176.0

148.5

121.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

400.0

160.0

135.0

110.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

400.0

160.0

135.0

110.0

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

360.0

144.0

121.5

99.0

Điều chỉnh tên

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ) 2015

HỆ SỐ (Đ) 2016

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

0.75

11,977.5

3,757.5

2,752.5

1,492.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

0.9

9,585.0

3,474.0

2,178.0

1,296.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0.7

0.8

5,408.0

2,344.0

1,120.0

848.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0.8

0.85

5,746.0

2,490.5

1,190.0

901.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

0.95

6,422.0

2,783.5

1,330.0

1,007.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0.8

0.85

5,746.0

2,490.5

1,190.0

901.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0.8

0.9

6,084.0

2,637.0

1,260.0

954.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Th Ngữ

1

1

6,760.0

2,930.0

1,400.0

1,060.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0.7

0.75

3,375.0

1,342.5

862.5

637.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0.8

0.9

4,050.0

1,611.0

1,035.0

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0.8

0.9

4,050.0

1,611.0

1,035.0

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ng

Đường 30/4

1

0.95

4,275.0

1,700.5

1,092.5

807.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

5

Trần Phú

Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0.8

0.9

4,050.0

1,611.0

1,035.0

765.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0.7

0.75

1,695.0

900.0

757.5

607.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Mỹ - Phú M ni dài (cũ An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú M

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0.7

0.7

1,582.0

840.0

707.0

567.0

Điều chỉnh tên

3

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

M Phước - Tân Vạn

1

1

2,260.0

1,200.0

1,010.0

810.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0.8

0.8

1,808.0

960.0

808.0

648.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

5

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0.8

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0.65

0.65

1,469.0

780.0

656.5

526.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

7

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0.6

0.6

1,356.0

720.0

606.0

486.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

8

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

1,356.0

720.0

606.0

486.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

9

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0.6

0.6

1,356.0

720.0

606.0

486.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

10

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0.65

0.65

1,469.0

780.0

656.5

526.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

11

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0.6

0.6

1,356.0

720.0

606.0

486.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

12

ĐX-080 (KP1 -KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0.6

0.65

1,469.0

780.0

656.5

526.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

 

0.5

1,130.0

600.0

505.0

405.0

Thêm tuyến

14

DX-113

ĐX-133

ĐX-117

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

15

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

16

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

17

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

 

0.65

1,469.0

780.0

656.5

526.5

Thêm tuyến

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

 

0.5

1,130.0

600.0

505.0

405.0

Thêm tuyến

18

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

19

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0.55

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

20

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

21

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

 

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Thêm tuyến

22

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0.8

0.85

1,921.0

1,020.0

858.5

688.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0.7

0.7

1,582.0

840.0

707.0

567.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

24

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0.8

0.85

1,921.0

1,020.0

858.5

688.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cng

Cuối tuyến

0.7

0.75

1,695.0

900.0

757.5

607.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0.8

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

Nguyễn Văn Tri (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0.75

0.85

1,921.0

1,020.0

858.5

688.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

0.85

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh Hòa Lợi

0.85

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.85

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0.75

0.85

1,921.0

1,020.0

858.5

688.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

32

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0.8

0.9

2,034.0

1,080.0

909.0

729.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 1

0.7

0.7

1,582.0

840.0

707.0

567.0

Điều chỉnh tên

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

1,469.0

780.0

656.5

526.5

Điều chỉnh tên

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

1,356.0

720.0

606.0

486.0

Điều chỉnh tên

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Điều chỉnh tên

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

1,243.0

660.0

555.5

445.5

Điều chỉnh tên

38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

1,130.0

600.0

505.0

405.0

Điều chỉnh tên

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

1,130.0

600.0

505.0

405.0

Điều chỉnh tên

40

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

1,017.0

540.0

454.5

364.5

Điều chỉnh tên

41

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

1,017.0

540.0

454.5

364.5

Điều chỉnh tên

42

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

904.0

480.0

404.0

324.0

Điều chỉnh tên

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Gia Long (nối dài)

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

Liên xã

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cui hẻm

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Lái Thiêu 27

ĐT-745

Liên xã

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

24

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

29

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

30

Lái Thiêu 52

Lái Thiêu 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

31

Lái Thiêu 53

Lái Thiêu 56

Đông Nhì

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

32

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

33

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Gin

Đê bao

0.6

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

34

Lái Thiêu 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

35

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Gin

Giáp hẻm cầu Đinh

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

36

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

37

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hm

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

38

Lái Thiêu 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

39

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0.5

0.55

946.0

660.0

484.0

324.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

40

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

2

Đường vào sân Golf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân Golf

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường ph loại 3

0.55

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1

 

Phường An Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

An Thạnh 10

ĐT-745

An Thạnh 24

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Thạnh 16

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

An Thạnh 17

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

An Thạnh 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Thạnh 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Thạnh 21

ĐT-745

Thạnh Quý

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Thạnh 22

Hương Lộ 9

Nhà ông tám Trên

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

An Thạnh 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Thạnh 24

Hương lộ 9

Ranh Thủ Dầu Một

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Thạnh 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Thạnh 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354 0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mu giáo Hoa Mai

0.5

0.6

1,032 0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Thạnh 64

Th Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Thạnh 66

Th Khoa Huân

An Thạnh 68

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0.6

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.5

0.6

1,032.0

720.0

528.0

354.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xut, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rầy xe lửa (cũ)

Thạnh Bình

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.7

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

558.0

472.5

360.0

256.5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét tr lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

558.0

472.5

360.0

256.5

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

496.0

420.0

320.0

228.0

Điều chỉnh tên

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0.9

1

3,430.0

1,350.0

940.0

650.0

Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bà Rùa

Đường nhà thờ Búng

Ngã 4 Chòm Sao

0.65

0.7

1,204.0

840.0

616.0

413.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Tnh lộ 43

K.CN Đồng An

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

13

Chòm Sao

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0.9

0.95

1,634.0

1,140.0

836.0

560.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.65

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.55

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

An Phú 02

An Phú - Tân Bình

An Phú 09

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

An Phú 03 (cũ Mu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

An Phú 09

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà ngh Ánh Ngọc

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

An Phú 12

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

An Phú 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

An Phú 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

9

An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

An Phú 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Tri

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

An Phú 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

An Phú 12

ĐT-743

An Phú 06

0.8

0.9

1,116

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chun

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

An Phú 14

Công ty Hiệp Long

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

An Phú 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

An Phú 35 (đường TiCo cũ)

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

An Phú 35

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

An Phú 20

An Phú - Thái Hòa

Côn ty Hiệp Long

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

An Phú 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

An Phú 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

An Phú 26 (đường đất Khu ph 2)

An Phú 12

An Phú - Bình Hòa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

An Phú 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

27

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Thuận Giao - An Phú

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

28

An Phú 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

An Phú 31

An Phú 16

An Phú 29

0.6

0.7

868.0

735 0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

An Phú 32

Thuận Giao - An Phú

Nhà ông 8 Bê

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

An Phú 33

An Phú 16

Khu di tích Thuận An Hòa

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

32

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

3990

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

An Phú 35 (cũ Tico)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Ke

Bình Chuẩn 03

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0.6

0.7

8680

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Rạch Tân Uyên

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1.054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

68

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

5130

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Bình Chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0.6

0.7

8680

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

83

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

84

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

86

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

91

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

92

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

94

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

98

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 01

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyn Bá Tước

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Hợp tác xã giết mổ

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

105

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0.7

0.8

9920

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

110

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

111

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

112

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

113

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

0.7

0.8

992.0

840.0

640 0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

114

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

115

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

116

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

117

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 19

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

118

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

119

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

120

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

121

Bình Nhâm 01

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

122

Bình Nhâm 02

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

4560

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

123

Bình Nhâm 03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

124

Bình Nhâm 04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.7

0.75

930.0

787.5

600.0

427.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

125

Bình Nhâm 05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

126

Bình Nhâm 06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

127

Bình Nhâm 07

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

128

Bình Nhâm 08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

129

Bình Nhâm 09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

130

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

131

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

132

Bình Nhâm 16

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

133

Bình Nhâm 19

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

134

Bình Nhâm 20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

135

Bình Nhâm 21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

136

Bình Nhâm 22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

137

Bình Nhâm 23

Rạch cầu đò

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

138

Bình Nhâm 25

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

139

Bình Nhâm 26

Liên xã (Sân Golf)

Đường Năm Tài

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

140

Bình Nhâm 27

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

141

Bình Nhâm 28

Rày xe lửa

Đất ông Khá

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

142

Bình Nhâm 29

Liên xã (Sân Golf)

Rạch cầu Lớn

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

143

Bình Nhâm 31

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

144

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Rày xe lửa

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

145

Bình Nhâm 40

Liên xã (Sân Golf)

Ranh TG - HĐ

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

146

Bình Nhâm 46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

147

Bình Nhâm 49

ĐT-745

Rày xe lửa

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

151

Bình Nhâm 61

Liên xã (Sân Golf)

Nhà bà út Gán

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

152

Bình Nhâm 62

Liên xã (Sân Golf)

Nhà Chàng

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

153

Bình Nhâm 77

Rày xe lửa

Nhà Thu

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

154

Bình Nhâm 79

Rày xe lửa

Rạch Cây Nhum

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

155

Bình Nhâm 81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

156

Bình Nhâm 82

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

157

Bình Nhâm 83

ĐT-745

Đê bao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

158

Bình Nhâm 86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

159

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

160

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

161

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.85

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

162

Cây Me

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

164

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0.7

0.75

930.0

787.5

600.0

427.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

165

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

166

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

167

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

168

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

169

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

170

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

171

Hưng Định 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

172

Hưng Định 14

ĐT-745

Hưng Định 31

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

173

Hưng Định 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

174

Hưng Định 16

Chòm Sao

Liên xã (Sân Golf)

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

175

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

176

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

177

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

178

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.8

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

179

Hưng Định 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

180

Hưng Định 31

ĐT-745

Bình Nhâm 34

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

181

Liên xã (Sân Golf)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0.75

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

182

Rầy xe lửa

Ngã 3 Chùa Thầy Sửu

Đường Nhà thờ Búng

0.8

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

183

Thuận Giao 01

Thuận Giao 19

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

184

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

185

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

186

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

187

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

188

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

189

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

190

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

191

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

192

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

193

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

194

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

195

Thuận Giao 19

Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

196

Thuận Giao 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

197

Thuận Giao 21

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

198

Thuận Giao 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

199

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

200

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

3990

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

201

Thuận Giao 27

Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tung

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

202

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

203

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

204

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

205

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

0.75

0.85

1,054.0

892.5

680.0

484.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

206

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

207

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Liên xã (Sân Golf)

0.85

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

208

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

209

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

210

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

211

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

212

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

213

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

214

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

215

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

216

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

217

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

218

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

219

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

220

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

221

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

222

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

223

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

224

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

225

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

226

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

227

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

228

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

229

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

230

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

231

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

232

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

233

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

234

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

235

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

236

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

237

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

238

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

239

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

240

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

241

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

242

Đường Đê Bao

 

 

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

243

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

244

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

245

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

246

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

247

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

248

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

249

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

250

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

251

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

252

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

558.0

472.5

360.0

256.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.6

0.7

3,605.0

1,568.0

728.0

546.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

0.7

0.8

2,744.0

1,080.0

752.0

520.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

1

3,430.0

1,350.0

940.0

650.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

3

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường s 12 khu TĐC Sóng Thần

0.6

0.65

2,229.5

877.5

611.0

422.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

ĐT-743

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

0.8

2,744.0

1,080.0

752.0

520.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

0.9

0.95

3,258.5

1,282.5

893.0

617.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thng)

 

0.8

2,744.0

1,080.0

752.0

520.0

Thêm tuyến

7

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.7

0.8

2,744.0

1,080.0

752.0

520.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

8

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

0.9

3,087.0

1,215.0

846.0

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0.8

0.8

2,744.0

1,080.0

752.0

520.0

Điều chỉnh tên

10

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0.8

1

3,430.0

1,350.0

940.0

650.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,2

11

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

 

1

3,430.0

1,350.0

940.0

650.0

Thêm tuyến

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Dương

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Đường Trường cấp II Dĩ An

Nguyễn An Ninh

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

0.95

1,634.0

1,140.0

836.0

560.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

6

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

7

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

8

Đường 33m (phường Bình Thng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

 

1

1,720.0

1,200.0

880.0

590.0

Thêm tuyến

9

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1

Lý Thường Kiệt

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường Cây Mít Nài

Cây Găng - Cây Sao

Cuối đường

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

12

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

1

1,720.0

1,200.0

880.0

590.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,4

Các tuyến còn lại

 

0.8

1,376.0

960.0

704.0

472.0

Thêm tuyến

13

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

14

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

KDC Thành Lễ

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

15

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

16

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

Đường Trường học

Đường Chùa Ba Na

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

17

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

18

Đường tổ 26 khu phố Đông Tân

Nguyễn An Ninh

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

19

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

Lý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

20

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Cây Găng - Cây Sao

Đường Cây Mít Nài

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

21

Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.7

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

22

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

23

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

24

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

25

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

26

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0.8

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

27

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0.85

0.95

1,634.0

1,140.0

836.0

560.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0.75

0.85

1,462.0

1,020.0

748.0

501.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0.65

0.75

1,290.0

900.0

660.0

442.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.55

0.65

1,118.0

780.0

572.0

383.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

4

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

6

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

7

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

 

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Thêm tuyến

8

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

9

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

10

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

11

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

12

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

13

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

14

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà bà 7 Nghĩa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

15

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

16

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

17

Đường D12 (BA 06)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

18

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

19

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

20

Đường ĐT-743 đi KCN Vùng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

21

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

22

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

23

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

24

Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

25

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư Biconsi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

 

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Thêm tuyến

27

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

28

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưởng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

29

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

30

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

31

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

 

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Thêm tuyến

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

33

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

34

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

35

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

36

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

37

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

38

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

39

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

40

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

41

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

0.9

1,116

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

42

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

43

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.9

0.95

1,178

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

44

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

45

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

46

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

47

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

48

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

49

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

50

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

51

Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

52

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

 

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Thêm tuyến

53

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

54

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

55

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

56

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

57

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

58

Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0.9

0.95

1,178.0

997.5

760.0

541.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

59

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

60

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

61

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Thêm tuyến

62

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm tuyến

63

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

 

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Thêm tuyến

64

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

65

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

66

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

67

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

68

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

69

Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

70

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

71

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

72

Hoàng Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

73

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

74

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

75

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

76

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

77

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vùng Thiện

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

78

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

79

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

80

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

81

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

82

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

 

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Thêm tuyến

83

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

 

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Thêm tuyến

84

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

85

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

 

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Thêm tuyến

86

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

87

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

88

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

89

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

90

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0.1

91

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

92

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

93

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

94

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

95

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

96

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

97

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường đất

1

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

98

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

99

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

100

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

101

Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.8

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

102

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

103

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

104

Vành đai Đại học Quốc Gia

Đoạn đã láng nhựa

 

0.9

1,116.0

945.0

720.0

513.0

Thêm đoạn

Đoạn đường đất

 

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Thêm đoạn

105

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

106

Vùng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

107

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

108

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0.7

0.8

992.0

840.0

640.0

456.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

109

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.7

868.0

735.0

560.0

399.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

110

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

111

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.65

806.0

682.5

520.0

370.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

112

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

113

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.6

744.0

630.0

480.0

342.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

114

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

115

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.55

682.0

577.5

440.0

313.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

116

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

117

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.5

620.0

525.0

400.0

285.0

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

118

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.45

558.0

472.5

360.0

256.5

Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0.8

0.9

3,690.0

1,476.0

702.0

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

0.9

3,690.0

1,476.0

702.0

585.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

0.75

1,897.5

885.0

510.0

450.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0.8

0.6

1,518.0

708.0

408.0

360.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

0.75

1,125.0

562.5

480.0

420.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường bến Chà Vi (ĐH- 607)

Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng.

0.7

0.75

1,125.0

562.5

480.0

420.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường đấu nối ĐT-741- NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0.7

0.75

1,125.0

562.5

480.0

420.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

0.75

1,125.0

562.5

480.0

420.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

5

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,200.0

600.0

512.0

448.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

Trung tâm triển lãm

Ngô Quyền

0.8

0.8

1,200.0

600.0

512.0

448.0

Thêm đoạn

6

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0.8

0.6

900.0

450.0

384.0

336.0

Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2

7

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

 

0.6

900.0

450.0

384.0

336.0

Thêm tuyến

8

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

 

0.7

1,050.0

525.0

448.0

392.0

Thêm tuyến

9

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0.7

0.75

1,125.0

562.5

480.0

420.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

10

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0.8

0.85

1,275.0

637.5

544.0

476.0

Đc đầu, cuối, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

11

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0.65

0.7

1,050.0

525.0

448.0

392.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0.6

0.65

975.0

487.5

416.0

364.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

750.0

375.0

320.0

280.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

675.0

337.5

288.0

252.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

2

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

3

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

4

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

5

Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

6

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

7

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

 

0.7

623.0

462.0

413.0

357.0

Thêm tuyến

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

578.5

429.0

383.5

331.5

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

534.0

396.0

354.0

306.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

534.0

396.0

354.0

306.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

489.5

363.0

324.5

280.5

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

489.5

363.0

324.5

280.5

Điều chỉnh tên

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

445.0

330.0

295.0

255.0

Điều chỉnh tên

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

445.0

330.0

295.0

255.0

Điều chỉnh tên

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

400.5

297.0

265.5

229.5

Điều chỉnh tên

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

400.5

297.0

265.5

229.5

Điều chỉnh tên

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

356.0

264.0

236.0

204.0

Điều chỉnh tên

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0.9

0.8

2,840.0

1,144.0

600.0

496.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

2

ĐT-746

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

0.9

3,195.0

1,287.0

675.0

558.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

3

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

0.9

3,195.0

1,287.0

675.0

558.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1

0.9

3,195.0

1,287.0

675.0

558.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0.9

0.7

2,485.0

1,001.0

525.0

434.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,2

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0.9

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

2

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0.9

0.9

1,962.0

936.0

585.0

513.0

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

3

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,15

4

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

 

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Thêm tuyến

5

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0.9

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

0.85

1,853.0

884.0

552.5

484.5

Điều chỉnh giảm hệ số 0,05

6

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

1

0.9

1,962.0

936.0

585.0

513.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

0.9

1,962.0

936.0

585.0

513.0

Điều chỉnh giảm hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

0.9

1

1,370.0

720.0

610.0

530.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

2

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0.8

0.9

1,233.0

648.0

549.0

477.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

3

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0.8

0.85

1,164.5

612.0

518.5

450.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

 

1

1,370.0

720.0

610.0

530.0

Thêm tuyến

5

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

 

0.8

1,096.0

576.0

488.0

424.0

Thêm tuyến

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

 

0.7

959.0

504.0

427.0

371.0

Thêm tuyến

6

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

 

0.65

890.5

468.0

396.5

344.5

Thêm tuyến

7

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.65

0.7

959.0

504.0

427.0

371.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0.6

0.65

890.5

468.0

3965

344.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0.45

0.5

685.0

360.0

305.0

265.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0.4

0.45

616.5

324.0

274.5

238.5

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

D.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

539.5

416.0

370.5

318.5

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

498.0

384.0

342.0

294.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

498.0

384.0

342.0

294.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

456.5

352.0

313.5

269.5

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

456.5

352.0

313.5

269.5

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

415.0

320.0

285.0

245.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0.5

0.5

415.0

320.0

285.0

245.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0.45

0.45

373.5

288.0

256.5

220.5

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

373.5

288.0

256.5

220.5

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.4

0.4

332.0

256.0

228.0

196.0

Điều chỉnh tên

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0.7

1

1,630.0

650.0

330.0

260.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,3

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

422.5

169.0

143.0

117.0

Điều chỉnh tên

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

390.0

156.0

132.0

108.0

Điều chỉnh tên

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

390.0

156.0

132.0

108.0

Điều chỉnh tên

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

357.5

143.0

121.0

99.0

Điều chỉnh tên

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

357.5

143.0

121.0

99.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

325.0

130.0

110.0

90.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

325.0

130.0

110.0

90.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

292.5

117.0

99.0

81.0

Điều chỉnh tên

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Cầu Cát

 

1

1,630.0

650.0

330.0

260.0

Thêm đoạn

B.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cốt

0.8

0.9

882.0

414.0

234.0

198.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

C.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0.6

0.65

422.5

169.0

143.0

117.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

2

Đường N11

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0.6

0.65

422.5

169.0

143.0

117.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

3

Đường X6 (Vành đai ĐT- 744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0.6

0.65

422.5

169.0

143.0

117.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,05

4

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0.6

0.7

455.0

182.0

154.0

126.0

Điều chỉnh tăng hệ số 0,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0.65

0.65

422.5

169.0

143.0

117.0

Điều chỉnh tên

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0.6

0.6

390.0

156.0

132.0

108.0

Điều chỉnh tên

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0.6

0.6

390.0

156.0

132.0

108.0

Điều chỉnh tên

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0.55

0.55

357.5

143.0

121.0

99.0

Điều chỉnh tên

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0.55

0.55

357.5

143.0

121.0

99.0

Điều chỉnh tên

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0.5

0.5

325.0

130.0

110.0

90.0

Điều chỉnh tên

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.5

0.5

325.0

130.0

110.0

90.0

Điều chỉnh tên

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0.45

0.45

292.5

117.0

99.0

81.0

Điều chỉnh tên