Nghị quyết 55/2012/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 55/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Đặng Văn Xướng
Ngày ban hành: 13/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2012/NQ-HĐND

Long An, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2012-2013 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ qui định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH , ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1995/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của UBND tỉnh về mức thu học năm học 2012-2013 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Vùng bình thường
(ngoài xã khó khăn, biên giới)

Vùng khó khăn, biên giới

1. Nhà trẻ:

100

60

20

2. Mẫu giáo buổi:

40

20

20

3. Mẫu giáo bán trú:

 

 

 

- Lớp mầm

130

75

25

- Lớp chồi

110

65

25

- Lớp lá

90

55

25

4. Tiểu học bán trú:

80

50

30

5. Tiểu học 2 buổi/ngày:

 

 

 

- 6-7 buổi/tuần:

40

30

20

- 8-10 buổi/tuần

50

40

30

6. Trung học cơ sở:

40

20

20

- Trung học cơ sở bán trú:

100

 

 

7. Trung học phổ thông:

60

30

20

8. Giáo dục thường xuyên:

 

 

 

- Hệ THCS

40

20

20

- Hệ THPT

60

30

20

9. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

 

 

 

- Hệ THCS

15

10

10

- Hệ THPT

20

15

10

10. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

 

 

 

- Hệ THCS

90

40

30

 

(Học văn hóa: 40;

(Học văn hóa: 20;

(Học văn hóa: 10;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

- Hệ THPT

110

50

40

 

(Học văn hóa: 60

(Học văn hóa: 30

(Học văn hóa:20

 

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCCN

CĐCN

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

180

200

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

190

210

3. Y dược

220

 

3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCN

CĐN

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

150

170

4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khỏe

220

240

8. Thú y

230

260

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh, quốc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

280

310

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

280

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Khác

300

320

15. Dịch vụ vận tải

330

370

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13/ 7 / 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội (b/c);
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ “TP.HCM”;
- TT.TU, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh LA;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá VIII;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ và CV VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.NQ-HDND-HOCPHI-MN-PT-2011-2012

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng