Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 54/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 13/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2012/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 |
THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIII về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 747/TTr-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội dồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu như sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.878,70 |
|
|
906.878,70 |
906.878,70 |
|
I |
Đất nông nghiệp |
490.939,96 |
54,14 |
633.115 |
633.132,13 |
633.132,13 |
69,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251,16 |
6,77 |
35.570 |
35.570,00 |
35.570,00 |
5,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.833,89 |
1,6 |
8.950 |
8.950.00 |
8.950,00 |
1,41 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
13.171,59 |
39,61 |
|
14.521.91 |
14.521,91 |
40,83 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
12.245,68 |
36,83 |
|
12.098,09 |
12.098,09 |
34,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.180,68 |
2,68 |
|
38.443,99 |
38.443,99 |
6,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491,38 |
64,07 |
348.766 |
377.477,46 |
377.477,46 |
59,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.019,65 |
6,52 |
41.300 |
41.300,00 |
41.300,00 |
6,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727,05 |
10,54 |
81.452 |
100.039,62 |
100.039,62 |
15,8 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540.42 |
0,11 |
670 |
677,3 |
677,3 |
0,11 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
42.729,62 |
8,7 |
|
39.623,76 |
39.623,76 |
6,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.240,83 |
3,11 |
39.544 |
42.328,25 |
42.328,25 |
4,67 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
200,51 |
0,71 |
|
305,17 |
305,17 |
0,72 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
239,48 |
0,85 |
3.887 |
3.887,00 |
3.887,00 |
9,18 |
2.3 |
Đất an ninh |
45,36 |
0,16 |
61 |
69,18 |
69,18 |
0,16 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
43,69 |
0,15 |
400 |
200 |
200 |
0,47 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400,31 |
1,42 |
|
588,29 |
588,29 |
1,39 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
13,63 |
0,05 |
60 |
60,08 |
60,08 |
0,14 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
24,34 |
0,09 |
58 |
62,84 |
62,84 |
0,15 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
1,55 |
0,01 |
|
1,55 |
1,55 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371,27 |
1,31 |
|
429,43 |
429,43 |
1,01 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.937,94 |
28,11 |
16.300 |
16.311,93 |
16.311,93 |
38,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
58,5 |
0,21 |
64 |
90,78 |
90,78 |
0,21 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,41 |
0,15 |
85 |
85,35 |
85,35 |
0,2 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251,13 |
0,89 |
474 |
475,43 |
475,43 |
1,12 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
11,73 |
0,04 |
53 |
56,08 |
56,08 |
0,13 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
540,98 |
1,92 |
780 |
815 |
815 |
1,93 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
18.421,77 |
65,23 |
|
19.597,78 |
19.597,78 |
46,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.697,91 |
42,75 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
234.220 |
231.418,32 |
231.418,32 |
25,52 |
3.2 |
Đất CSD đưa vào sử dụng |
|
|
153.478 |
156.279,59 |
156.279,59 |
17,23 |
4 |
Đất đô thị |
18.089,58 |
1,99 |
|
19.556,18 |
19.556,18 |
2,16 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.019,65 |
3,53 |
|
41.300,00 |
41.300,00 |
4,55 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
645 |
645 |
0,07 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.678,95 |
7.772,32 |
2.906,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
668,12 |
576,74 |
91,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
64,32 |
58,79 |
5,53 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
456,21 |
410,38 |
45,83 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
147,59 |
107,57 |
40,02 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
500,65 |
390,21 |
110,44 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.044,12 |
3.257,28 |
1.786,84 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.577,47 |
2.165,34 |
412,13 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
6,65 |
5,86 |
0,79 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.881.94 |
1.376,89 |
505,05 |
2 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích |
10.678,95 |
7.772,32 |
2.906,63 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
104,46 |
94,53 |
9,93 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.012,08 |
1575,38 |
436,70 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,82 |
17,77 |
5,05 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
156,31 |
156,31 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
187,41 |
159,65 |
27,76 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
46,45 |
31,05 |
15,40 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
35,88 |
25,35 |
10,53 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
54,91 |
50,48 |
4,43 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
6.093,60 |
4615,92 |
1.477,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
31,06 |
27,71 |
3,35 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,86 |
26,24 |
16,62 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
222,31 |
166,58 |
55,73 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
44,35 |
30,71 |
13,64 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
294,99 |
222,26 |
72,73 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
1.670,04 |
823,62 |
846,42 |
3 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
3.1 |
Đất trồng lúa |
2.916,46 |
1.811,06 |
1.105,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
1.180,43 |
641,90 |
538,53 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
1.736,03 |
1.169,16 |
566,87 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.843,17 |
18.207,26 |
6.635,91 |
3.3 |
Đất rừng phòng hộ |
-40.911,95 |
-23.956,60 |
-16.955,35 |
3.4 |
Đất rừng đặc dụng |
325,70 |
250,00 |
75,70 |
3.5 |
Đất rừng sản xuất |
16.480,69 |
5.883,99 |
10.596,70 |
3.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
143,53 |
88,50 |
55,03 |
3.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
-3.797,60 |
-2.284,21 |
-1.513,39 |
4 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng(+), giảm (-) |
4.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
0,20 |
0,20 |
|
4.2 |
Đất quốc phòng |
0,14 |
0,14 |
|
4.3 |
Đất an ninh |
1,00 |
1,00 |
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
4.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
4.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
4.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
|
|
|
4.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
4.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
4.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.450,07 |
1.206,53 |
243,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1,22 |
1,22 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,08 |
|
0,08 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,99 |
1,99 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
4.11 |
Đất ở tại đô thị |
-20,97 |
-18,57 |
-2,40 |
4.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
-1.430,44 |
-1.189,30 |
-241,14 |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
24.380,56 |
17.937,01 |
6.443,55 |
5.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
5.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
5.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
5.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
3.437,87 |
2.644,57 |
793,30 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
3.428,57 |
2.635,27 |
793,30 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
9,30 |
9,30 |
|
5.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
20.942,69 |
15.292,44 |
5.650,25 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20.913,29 |
15.263,04 |
5.650,25 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
29,40 |
29,40 |
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
152.871,12 |
98.817,95 |
54.053,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
70,50 |
40,52 |
29,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
70,50 |
40,52 |
29,98 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920,79 |
597,72 |
323,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
105.942,15 |
74.144,78 |
31.797,37 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
8.954,65 |
5.431,35 |
3.523,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.409,35 |
16.877,38 |
17.531,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
2.573,68 |
1.726,20 |
847,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.408,47 |
2.385,05 |
1.023,42 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.635,30 |
1.479,00 |
156,3 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,57 |
0,57 |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
2,62 |
1,00 |
1,62 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3,25 |
1,84 |
1,41 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
830,32 |
437,6 |
392,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
936,41 |
465,04 |
471,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
231.418,32 |
286.494,91 |
231.418,32 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
156.279,59 |
101.203,00 |
55.076,59 |
4 |
Đất đô thị |
|
|
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.954,65 |
5.431,35 |
3.523,30 |
6 |
Đất khu du lịch |
59,11 |
35,03 |
24,08 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
490.939,96 |
512.535,97 |
528.807,58 |
548.975,55 |
565.845,05 |
581.985,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251,16 |
33.396,40 |
33.549.66 |
33.861,12 |
34.205,03 |
34.526,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.833,89 |
7.849,65 |
7.954,36 |
8.097,39 |
8.264,11 |
8.417,00 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
13.171,59 |
13.316,56 |
13.382,21 |
13.577,59 |
13.781,69 |
13.970,89 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
12.245.68 |
12.230,19 |
12.213.09 |
12.186.14 |
12.159,23 |
12.138,11 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.180,68 |
17.358,04 |
19.991,93 |
23.147,01 |
27.248,39 |
31.595,45 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491,38 |
335.175,10 |
344.269,67 |
354.113,91 |
359.244,09 |
364.422,28 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.019,65 |
32.019,65 |
33.069,65 |
34.644,65 |
36.219,65 |
37.701.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727,05 |
51.808,18 |
55.658,38 |
61.362,15 |
07.270,52 |
72.323,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540,42 |
550,14 |
562,99 |
580,85 |
601,56 |
623,06 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
42.729,62 |
42.228,46 |
41.705,30 |
41.265,86 |
41.055,81 |
40.794,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.240,83 |
29.368,53 |
31.192,99 |
34.154,31 |
35.880,94 |
38.398,20 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
200,51 |
202,80 |
235,19 |
252,72 |
268,96 |
295,24 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
239,48 |
239,48 |
299,48 |
1.369,48 |
1.824,98 |
3.294,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
45,36 |
45,36 |
58,18 |
61,38 |
63,38 |
64,13 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
43,69 |
43,69 |
43,69 |
88,69 |
138,69 |
200,00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400,31 |
401,88 |
415,70 |
473,92 |
525,16 |
560,53 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
13,63 |
13,63 |
38,68 |
39,68 |
41,68 |
44,68 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
24,34 |
27,29 |
42,69 |
42,69 |
42,69 |
50,69 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371,27 |
376,37 |
420,70 |
420,70 |
120,70 |
423,59 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.937,94 |
8.948,31 |
10.514,23 |
12.293,51 |
13.340,67 |
14.197,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
58,50 |
58,80 |
64,17 |
77,57 |
83,55 |
87,43 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,41 |
44,78 |
53,58 |
61,34 |
65,05 |
68,65 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251,13 |
271,23 |
297,91 |
342,68 |
357,81 |
419,70 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
11,73 |
16,77 |
24,44 |
34,14 |
38,64 |
42,44 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
540,98 |
602,77 |
655,45 |
688,05 |
722,42 |
744,67 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
18.421,77 |
18.465,40 |
18.467,45 |
18.421,94 |
18.490,06 |
18.521,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.697,91 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
364.974,20 |
346.878,13 |
323.748,84 |
305.152,71 |
286.494,91 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
22.723,71 |
18.096,07 |
23.129,29 |
18.596,13 |
18.657,80 |
4 |
Đất đô thị |
18.089,58 |
18.089,58 |
18.378,28 |
18.448,28 |
18.588,28 |
18.816,18 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.019,65 |
32.019,65 |
33.069,65 |
34.644,65 |
36.219,65 |
37.701,00 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
39,00 |
153,00 |
253,00 |
273,00 |
275,00 |
2.2. Điện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
7.772,32 |
973,98 |
1.564,59 |
2.445,68 |
1.248,89 |
1.539,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
576,74 |
97,27 |
142,72 |
144,66 |
307,18 |
84,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
58,79 |
9,86 |
14,88 |
17,47 |
9,44 |
7,14 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
410,38 |
71,92 |
110,74 |
100,24 |
70,83 |
56,65 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
107,57 |
15,49 |
17,10 |
26,95 |
26,91 |
21,12 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
390,21 |
38,39 |
117,10 |
89,78 |
95,23 |
49,71 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
3.257,28 |
327,41 |
531,00 |
1.120,58 |
525,89 |
752,40 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.165.34 |
342,68 |
427,46 |
715,31 |
338,61 |
341,28 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
5,86 |
1,20 |
1,68 |
1,45 |
0,72 |
0,81 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.376,89 |
167,03 |
344,63 |
373,90 |
181,26 |
310,07 |
2 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích |
7.772,32 |
973,98 |
1.564,59 |
2.445,68 |
1.248,89 |
1.539,18 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
94,53 |
2,29 |
32,39 |
17,33 |
16,24 |
26,28 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.575,38 |
|
2,11 |
840,17 |
124,58 |
608,52 |
2.3 |
Đất an ninh |
17,77 |
|
11,82 |
3,20 |
2,00 |
0,75 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
156,31 |
|
|
45,00 |
50,00 |
61,31 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
159,65 |
1,57 |
13,82 |
58,08 |
51,24 |
34,94 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
31,05 |
|
25,05 |
1,00 |
2,00 |
3,00 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
25,35 |
2,95 |
14,40 |
|
|
8,00 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
50,48 |
4,85 |
42,74 |
|
|
2,89 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
4.615,92 |
742,26 |
1.174,35 |
1.266,44 |
784,30 |
648,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
27,71 |
0,30 |
5.13 |
12,42 |
5.98 |
3,88 |
|
Đất cơ sở y tế |
26,24 |
2,37 |
8,80 |
7,76 |
3,71 |
3,60 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
166,58 |
20,10 |
26,64 |
43,07 |
14,88 |
61,89 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
30,71 |
5,04 |
7,67 |
9,70 |
4,50 |
3,80 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
222,26 |
63,78 |
60,51 |
39,34 |
35,64 |
22,99 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
823,62 |
156,28 |
187,40 |
175,12 |
182,89 |
121,93 |
3 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
3.1 |
Đất trồng lúa |
1.811,06 |
236,03 |
288,52 |
446,77 |
442,00 |
397,74 |
|
Trong đó: |
1.811,06 |
236,03 |
288,52 |
446,77 |
442,00 |
397,74 |
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
641,90 |
25,62 |
119,59 |
160,50 |
176,16 |
160,03 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
1.169,16 |
210.41 |
168,93 |
286,27 |
265,84 |
237,71 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.207,26 |
4.114,61 |
2.623,84 |
3.102,21 |
4.078,89 |
4.287,71 |
3.3 |
Đất rừng phòng hộ |
-23.956,60 |
-4.171,82 |
-3.764.98 |
-4.342,25 |
-5.806,49 |
-5.871,06 |
3.4 |
Đất rừng đặc dụng |
250,00 |
|
50,00 |
75,00 |
75,00 |
50,00 |
3.5 |
Đất rừng sản xuất |
5.883,99 |
153,50 |
1.200,67 |
1.225,70 |
1.718,34 |
1.585,78 |
3.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
88,50 |
10,92 |
14,53 |
19,31 |
21,43 |
22,31 |
3.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
-2.284,21 |
-343,24 |
-412,58 |
-526,74 |
-529,17 |
-472,48 |
4 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
DT tăng (+), giảm (-) |
4.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
4.2 |
Đất quốc phòng |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
4.3 |
Đất an ninh |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.206,53 |
223,42 |
281,63 |
343,80 |
200,61 |
157,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1,22 |
|
0,24 |
0,98 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,99 |
|
0,04 |
1,70 |
0,25 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.11 |
Đất ở tại đô thị |
-18,57 |
-1,99 |
-7,83 |
-6,74 |
-1,27 |
-0,74 |
4.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
-1.189,30 |
-221,43 |
-274,80 |
-337,26 |
-199,48 |
-156,33 |
5 |
Chuyển đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
17.937,01 |
4.042,52 |
2.539,61 |
3.067,95 |
4.031, 85 |
4.255,08 |
5.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
2.644,57 |
303,51 |
690,75 |
725,12 |
491,61 |
433,58 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.635,27 |
303,51 |
690,75 |
720,57 |
491,61 |
428,83 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
9,30 |
|
|
4,55 |
|
4,75 |
5.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
15.292,44 |
3.739,01 |
1.848,86 |
2.342,83 |
3.540,24 |
3.821,50 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
15.263,04 |
3.739.01 |
1.846,86 |
2.329,88 |
3.540,24 |
3.807,05 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
29,40 |
|
2,00 |
12,95 |
|
14,45 |
2.3. Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
98.817,95 |
22.569,99 |
17.836,20 |
22.613,65 |
18.118,39 |
17.679,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
40,52 |
6,48 |
7,46 |
9,35 |
9,09 |
8,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
40,52 |
6,48 |
7,46 |
9.35 |
9,09 |
8,14 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
597,72 |
101,14 |
127,15 |
142,65 |
117,72 |
109,06 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
74.144,78 |
22.182,95 |
13.390,55 |
15.307,07 |
11.462,56 |
11.801,65 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
5.431,35 |
|
1.000,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
1,431,35 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
16.877,38 |
270,31 |
3.076.99 |
5.193,38 |
4.528,64 |
3.808,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.726,20 |
9,11 |
234,05 |
461,20 |
500,38 |
521,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.385,05 |
153,72 |
259,87 |
515,64 |
477,74 |
978,08 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.479,00 |
|
57,89 |
229,83 |
330,78 |
860,50 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,57 |
|
|
0,14 |
|
0,43 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,84 |
0,25 |
1,59 |
|
|
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
437,60 |
44,69 |
109,94 |
169,04 |
62,25 |
51,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
465,04 |
108,78 |
89,45 |
116,63 |
84,71 |
65,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
286.494,91 |
364.974,20 |
346.878,13 |
323.748,84 |
305.152,71 |
286.494,91 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
101.203,00 |
22.723,71 |
18.096,07 |
23.129,29 |
18.596,13 |
18.657,80 |
4 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.431,35 |
|
1.000,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
1.431,35 |
6 |
Đất khu du lịch |
35,03 |
7,40 |
14,25 |
11,38 |
2,00 |
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Chính phủ xem xét phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện.
Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |