Nghị quyết 51/2006/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2007
Số hiệu: | 51/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 12/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2006/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 12 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh năm 2007 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư: 540 tỷ đồng, trong đó có 100 tỷ đồng để trả nợ vay (chưa kể 100 tỷ đồng nguồn thu xổ số kiến thiết để lại đầu tư theo nghị quyết của Quốc hội).
2. Danh mục các công trình trọng điểm (có phụ lục kèm theo).
Để thực hiện thắng lợi Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007, cần tổ chức triển khai thực hiện tốt những giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh, đồng thời HĐND tỉnh nhấn mạnh một số công việc như sau:
- UBND tỉnh căn cứ vào quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản hướng dẫn của Chính phủ để có kế hoạch huy động vốn trong nước, để đảm bảo triển khai đầu tư xây dựng các công trình do ngân sách tỉnh đầu tư theo danh mục đã được HĐND tỉnh quyết định;
- Kiên quyết khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải; rà soát đình chỉ các dự án đầu tư kém hiệu quả, tạm ngừng bố trí vốn cho các dự án đầu tư không đủ thủ tục theo quy định của pháp luật;
- Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ, không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư XDCB trái với quy định của pháp luật; khắc phục tình trạng lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản và bảo đảm trả hết nợ khi đến hạn.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2006 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2007 DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ BỨC XÚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Dự toán |
Thực hiện đến 31/12/2006 |
KH 2006 |
Ước thực hiện năm 2006 |
Giá trị còn lại |
Kế hoạch 2007 |
Ghi chú |
||
Khối lượng |
Cấp phát |
Khối lượng |
Cấp phát |
|||||||
A |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM |
1.420.998 |
221.719 |
220.958 |
82.88 |
72.04 |
31.819 |
1.168.221 |
92.68 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
408.874 |
209.174 |
208.413 |
72.38 |
61.75 |
28.756 |
171.705 |
75.94 |
|
|
Nông nghiệp - Thủy lợi |
76.57 |
26.563 |
26.402 |
20.6 |
20.83 |
5.956 |
44.212 |
36.49 |
|
1 |
Đê bao Huy Khiêm - Tánh Linh |
3.738 |
3.04 |
3.04 |
30 |
171 |
|
698 |
690 |
|
2 |
Trạm bơm Đức Bình - Tánh Linh |
3.76 |
1.745 |
1.745 |
70 |
200 |
76 |
1.939 |
1.9 |
|
3 |
Trạm bơm La Ngâu - Tánh Linh |
11.393 |
5.454 |
5.454 |
800 |
5.034 |
800 |
5.139 |
3.5 |
|
4 |
Hồ Sông Khán |
18.243 |
5.904 |
5.743 |
8 |
3 |
1.5 |
11 |
11 |
Vốn trái phiếu |
5 |
Đập Đaguiri |
24.844 |
6.602 |
6.602 |
8 |
8 |
1.5 |
16.742 |
14 |
Vốn trái phiếu |
6 |
Trạm bơm Lạc Tánh |
8.761 |
3.529 |
3.529 |
1.2 |
2.24 |
800 |
4.432 |
3 |
|
7 |
Đập Hàm Cần |
5.831 |
289 |
289 |
2.5 |
2.18 |
1.28 |
4.262 |
2.4 |
|
|
Thủy sản |
37.973 |
23.265 |
23.265 |
9.4 |
5.115 |
3.5 |
11.208 |
4.5 |
|
8 |
Khu chế biến thủy sản Nam Phan Thiết |
37.973 |
23.265 |
23.265 |
9.4 |
5.115 |
3.5 |
11.208 |
4.5 |
|
|
Giao thông |
55.196 |
- |
- |
300 |
2 |
- |
55.196 |
7.4 |
|
9 |
Các công trình phụ trợ ga Phan Thiết (mới) |
2.918 |
- |
- |
300 |
- |
- |
2.918 |
1.4 |
|
10 |
Đường QL 28 nối Cảng vận tải (Tôn Đức Thắng) |
52.278 |
- |
- |
- |
2 |
- |
52.278 |
6 |
|
|
Hạ tầng đô thị |
82.206 |
59.874 |
59.274 |
10.28 |
13.28 |
8.8 |
14.132 |
8.05 |
|
11 |
Bờ kè sông Cà Ty (Đoạn hạ lưu) |
62.704 |
41.624 |
41.624 |
9.5 |
12.5 |
8.5 |
12.58 |
6.5 |
|
12 |
Nâng cấp, MR đường Thống Nhất |
19.502 |
18.25 |
17.65 |
780 |
780 |
300 |
1.552 |
1.55 |
|
|
Hạ tầng du lịch |
26.953 |
14.599 |
14.599 |
12 |
6 |
1.5 |
10.854 |
6.5 |
|
13 |
Đường Hòn Lan - Kê Gà - Hòa Thắng |
26.953 |
14.599 |
14.599 |
12 |
6 |
1.5 |
10.854 |
6.5 |
|
|
Khu dân cư - Khu tái định cư |
91.07 |
64.746 |
64.746 |
13 |
7.728 |
6 |
20.324 |
6 |
|
14 |
KDC Văn Thánh giai đoạn III |
66.889 |
47.736 |
47.736 |
8 |
7.508 |
6 |
13.153 |
4.5 |
|
15 |
KDC A và E Thanh Hải (giai đoạn 1) |
24.181 |
17.01 |
17.01 |
5 |
220 |
- |
7.171 |
1.5 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
38.906 |
20.127 |
20.127 |
6.8 |
6.8 |
3 |
15.779 |
7 |
|
16 |
Trường dạy nghề tỉnh |
38.906 |
20.127 |
20.127 |
6.8 |
6.8 |
3 |
15.779 |
7 |
|
|
Công trình khởi công mới 2007 |
83.36 |
5.81 |
5.81 |
10.5 |
3.5 |
517 |
77.033 |
16.74 |
|
|
Nông nghiệp - Thủy lợi |
45.86 |
|
|
|
|
|
45.86 |
10.24 |
|
17 |
Kênh chuyển nước hồ Cà Giây |
13.752 |
|
|
|
|
|
13.752 |
3.24 |
|
18 |
Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây |
32.108 |
|
|
|
|
|
32.108 |
7 |
|
|
Giao thông |
37.5 |
5.81 |
5.81 |
10.5 |
3.5 |
517 |
31.173 |
6.5 |
|
19 |
Cảng Vận tải - Phan Thiết |
12.657 |
5.81 |
5.81 |
5.5 |
2 |
- |
6.847 |
3.5 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT710 |
24.843 |
- |
- |
5 |
1.5 |
517 |
24.326 |
3 |
|
|
Các công trình khác |
928.764 |
6.735 |
6.735 |
- |
6.792 |
2.546 |
919.483 |
|
(*) |
|
KDC Hùng Vương 1, 2, 2A, 2B |
501.31 |
6.735 |
6.735 |
- |
6.792 |
2.546 |
492.029 |
|
|
|
Đường Lê Duẩn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Đường 706 B (Phan Thiết - Mũi Né) |
427.454 |
- |
- |
- |
- |
- |
427.454 |
|
|
B |
CÔNG TRÌNH BỨC XÚC |
46.303 |
|
|
|
|
|
46.303 |
13.5 |
|
1 |
Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
3.5 |
|
2 |
Kè Đồi Dương - Phan Thiết |
26.303 |
|
|
|
|
|
26.303 |
10 |
(**) |