Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 48/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Văn Sỹ
Ngày ban hành: 19/09/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2012/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 9 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN VÀ ĐẶT TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 05

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Phương án điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 như sau:

1. Điều chỉnh giới hạn của 05 đường

a) Đường Duy Tân

- Giới hạn cũ: Điểm đầu là cầu Kỳ Phú 1, điểm cuối là đường Phan Châu Trinh.

- Giới hạn mới: Điểm đầu là đường Lê Thánh Tông, điểm cuối là đường Phan Châu Trinh.

b) Đường Tôn Đức Thắng

- Giới hạn cũ: Điểm đầu là đường Phan Châu Trinh, điểm cuối là đường Nguyễn Hoàng.

- Giới hạn mới: Điểm đầu là đường Phan Châu Trinh, điểm cuối là đường Trần Cao Vân.

c) Đường Đặng Dung

- Giới hạn cũ: Điểm đầu là đường Trần Hưng Đạo, điểm cuối là đường Trưng Nữ Vương.

- Giới hạn mới: Điểm đầu là đường Trần Hưng Đạo, điểm cuối là đường Nguyễn Dục.

d) Đường Lê Đình Thám

- Giới hạn cũ: Điểm đầu là đường Phan Bội Châu, điểm cuối là đường Đoàn Thị Điểm.

- Giới hạn mới: Điểm đầu là đường Phan Bội Châu, điểm cuối là đường Trần Thị Lý.

e) Đường Phan Bá Phiến

- Giới hạn cũ: Điểm đầu là đường Đoàn Thị Điểm, điểm cuối là đường Đặng Trần Côn.

- Giới hạn mới: Điểm đầu là điểm M (Ngã ba khu dân cư Bộ đội Biên phòng, theo Bản đồ), điểm cuối là đường Đặng Trần Côn.

2. Đặt mới 51 tên đường, gồm tên của 50 danh nhân văn hóa, lịch sử và 01 mỹ từ trong nước tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch;
- Ban CTĐB - UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;

- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- TTXVN tại QN;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP, các Phòng chuyên môn, CV;
- Lưu VT, CTHĐ (Hương).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sỹ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 51 ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh)

Số TT

Vị trí

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(m)

Chiều rộng (m)

Tên đường

01

KDC Tân Thạnh

Đào Duy Từ

Hùng Vương

220

6.5

Khương Hữu Dụng

02

KDC Tân Thạnh

Bạch Đằng

Trần Đại Nghĩa

138

15

Chế Lan Viên

03

KDC Tân Thạnh

Bạch Đằng

Trần Đại Nghĩa

180

15.5

Xuân Diệu

04

KDC Tân Thạnh

Trưng Nữ Vương

Xuân Diệu

135

15.5

Lưu Trọng Lư

05

KDC Tân Thạnh

Phan Bội Châu

Nguyễn Chí Thanh

350

9.0

Đinh Liệt

06

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

Phan Bội Châu

810

27

Hồ Nghinh

07

KPM Tân Thạnh

Nguyễn Văn Trỗi

Hồ Nghinh

620

17.5

Trần Thủ Độ

08

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

BV Minh Thiện

400

11.5

Huyền Trân Công Chúa

09

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

Lam Sơn

420

11.5

Dã Tượng

10

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

Trần Thủ Độ

235

11.5

Trần Khánh Dư

11

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

Lam Sơn

513

11.5

Trần Nhật Duật

12

KPM Tân Thạnh

Bạch Đằng

Trần Thủ Độ

300

17.5

Lương Thế Vinh

13

KPM Tân Thạnh

Trần Nhật Duật

Trần Nhật Duật

277

11.5

Yết Kiêu

14

KPM Tân Thạnh

Điểm B (theo Bản đồ)

Hồ Nghinh

300

11.5

Nguyễn Công Trứ

15

Phường Hòa Thuận

Nguyễn Hoàng

UBND phường Hòa Thuân

800

14

Nguyễn Phúc Chu

16

KDC Hòa Thuận

Điểm C (theo Bản đồ)

Trương Chí Cương

870

11.5

Đinh Núp

17

KDC Hòa Thuận

Đoàn Thị Điểm

Hà Huy Tập

300

11.5

Lương Văn Can

18

KDC Hòa Thuận

Đoàn Thị Điểm

Hà Huy Tập

300

11.5

Đặng Trần Côn

19

KDC Hòa Thuận

Hùng Vương

Trương Chí Cương

300

17.5

Châu Thượng Văn

20

KDC Bệnh viện Nhi

Hà Huy Tập

Trần Quý Cáp

180

11.5

Lê Cơ

21

KDC Bệnh viện Nhi

Hà Huy Tập

Hà Huy Tập

581

10.5

Đặng Văn Ngữ

22

KDC Bệnh viện Nhi

Hà Huy Tập

Đặng Văn Ngữ

135

11.5

Ông Ích Đường

23

KDC Bệnh viện Nhi

Hà Huy Tập

Đặng Văn Ngữ

170

5.5

Lâm Quang Thự

24

KDC Trường KTNVGT

Nguyễn Du

Hùng Vương

325

13.5

Lê Lai

25

KDC Trường KTNVGT

Lê Lai

Lê Lợi

480

13.5

Phạm Văn Xảo

26

KDC VHTM Bạch Đằng

Siêu thị Co.op Mart

Điểm D (theo Bản đồ)

120

12.0

Hoàng Bích Sơn

27

KDC VHTM Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hoàng Bích Sơn

120

25.5

Nguyễn Đức Cảnh

28

KDC số 1 An Mỹ

Hùng Vương

Nguyễn Trường Tộ

100

9.5

Trần Đình Tri

29

KDC số 1 An Mỹ

Nguyễn Dục

Trần Đình Tri

80

9.5

Nam Trân

30

KDC số 5 An Mỹ

Phạm Ngũ Lão

Trần Bình Trọng

150

11.5

Phạm Nhữ Tăng

31

KDC số 8 An Mỹ

Nguyễn Phong Sắc

Nguyễn Thị Minh Khai

300

11.5

Bế Văn Đàn

32

KDC Nam Nhà máy nước

Điểm E (theo Bản đồ)

Lê Trung Đình

200

8.5

Lê Bá Trinh

33

KDC Nam Nhà máy nước

Hồ Xuân Hương

Huỳnh Thúc Kháng

170

14.5

Phạm Như Xương

34

KDC Nam Nhà máy nước

Điểm F (theo Bản đồ)

Phạm Như Xương

160

8.5

Lê Vĩnh Huy

35

KDC tổ 4 An Sơn

BV Đa khoa Tam Kỳ

Trần Quang Diệu

500

11.5

Trương Quang Giao

36

KDC tổ 4 An Sơn

Điểm G (theo Bản đồ)

Trương Quang Giao

500

11.5

Trần Thuyết

37

Đường vào SVĐ Quảng Nam

Phan Châu Trinh

SVĐ Quảng Nam

300

29

Chiến Thắng

38

Khu chợ Hòa Hương

Chợ Hòa Hương

Điểm H (theo Bản đồ)

300

19

Ngô Thì Nhậm

39

KDC Tổ 1 Hòa Hương

Ngô Thì Nhậm

Điểm I (theo Bản đồ)

190

21

Cầm Bá Thước

40

KDC Tổ 1 Hòa Hương

Cầm Bá Thước

Điểm K (theo Bản đồ)

180

8.0

Đinh Công Tráng

41

KDC sau trường Phan Bội Châu

Thái Phiên

Ông Ích Khiêm

280

11.5

Phạm Hồng Thái

42

KDC sau trường Phan Bội Châu

Thái Phiên

Ông Ích Khiêm

270

14

Hoàng Hoa Thám

43

KDC sau trường Phan Bội Châu

Trần Quang Diệu

Ông Ích Khiêm

270

14

Nguyễn Thuật

44

KDC sau trường Phan Bội Châu

Phạm Hồng Thái

Nguyễn Thuật

150

11.5

Nguyễn Thiện Thuật

45

KDC KP1 Trường Xuân

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

350

11.5

Phan Văn Định

46

KDC KP1 Trường Xuân

Phan Văn Định

Tôn Đức Thắng

200

11.5

Nguyễn Xuân Nhĩ

47

KDC KP1 Trường Xuân

Phan Văn Định

Tôn Đức Thắng

200

11.5

Phan Tốn

48

KDC KP1 Trường Xuân

Nguyễn Xuân Nhĩ

Phan Tốn

200

11.5

Đồng Phước Huyến

49

KDC KP1 Trường Xuân

Nguyễn Xuân Nhĩ

Phan Văn Định

200

11.5

Phạm Khôi

50

KDC Tân Thạnh

Trần Hưng Đạo

Trưng Nữ Vương

150

9.5

Võ Thành Năm

51

KPM Tân Thạnh

Trần Nhật Duật

Điểm A

(theo Bản đồ)

200

11.5

Ngô Sĩ Liên

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.