Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế các đơn vị sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: 47/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Bùi Thanh Quyến
Ngày ban hành: 13/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2012/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2013 TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các đơn vị sự nghiệp năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I- Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh như sau:

1. Tổng biên chế hành chính nhà nước năm 2013 là: 2.205 chỉ tiêu, tăng 17 chỉ tiêu so với năm 2012, cụ thể:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.092 chỉ tiêu; tăng 05 chỉ tiêu.

- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.113 chỉ tiêu; tăng 12 chỉ tiêu.

(có biểu chi tiết số 1 kèm theo)

2. Tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 là: 26.616 chỉ tiêu; tăng 116 chỉ tiêu so với năm 2012, cụ thể:

- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 18.909 chỉ tiêu; giảm 156 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp y tế: 6.241 chỉ tiêu; tăng 215 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp văn hoá - thể thao: 552 chỉ tiêu; tăng 03 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp khác: 883 chỉ tiêu; tăng 50 chỉ tiêu;

- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 31 chỉ tiêu, tăng 04 chỉ tiêu, (riêng 02 chỉ tiêu biên chế năm 2013 của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị sẽ thực hiện khi Đề án kiện toàn Liên hiệp các tổ chức hữu nghị được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

(có biểu chi tiết số 2 kèm theo)

3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 36 chỉ tiêu biên chế (không tăng, không giảm).

II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp năm 2013:

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị sử dụng hợp lý, có hiệu quả biên chế được giao. Tổ chức rà soát biên chế của các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi nhiệm vụ.

2. Tiếp tục thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ về việc khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh; tổ chức triển khai xác định vị trí, việc làm và xây dựng cơ cấu cán bộ, công chức để làm cơ sở trong công tác quản lý biên chế.

Thực hiện triển khai Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí, việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập. Tổ chức đánh giá kết quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh; đẩy mạnh việc chuyển các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ (tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) sang tự chủ hoàn toàn (tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động) ở các lĩnh vực phù hợp. Kết hợp việc giao biên chế với việc cho phép đơn vị chủ động sử dụng nhân lực từ nguồn kinh phí tự chủ.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chỉ tiêu biên chế hành chính nhà nước của tỉnh; tổ chức thực hiện giao biên chế năm 2013 cho các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp trong tổng biên chế Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

Phụ lục số 01: 

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2012/NĐ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế được giao năm 2012

Kế hoạch biên chế 2013

Tăng giảm biên chế năm 2013 so với năm 2012

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng cộng

2188

2205

17

 

 

A

Cấp tỉnh

1087

1092

5

 

 

1

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH

27

27

0

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

44

46

2

 

 

3

VP BCĐ phòng chống tham nhũng

8

8

0

 

 

4

Thanh tra tỉnh

43

43

0

 

 

5

Sở Tư pháp

24

24

0

 

 

6

Sở Nội vụ

31

34

3

 

 

 

Ban Tôn giáo

10

10

0

 

 

 

Ban thi đua khen thưởng

10

10

0

 

 

 

Chi cục Quản lý Văn thư - Lưu trữ

7

7

0

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

51

0

 

 

8

Sở Tài chính

73

73

0

 

 

9

Sở Công Thương

53

53

0

 

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

56

56

0

 

 

10

Sở Y tế

36

36

0

 

 

 

Chi cục AT Vệ sinh thực phẩm

15

15

0

 

 

 

Chi cục Dân số KHHGĐ

18

18

0

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

55

55

0

 

 

12

Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch

61

61

0

 

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

31

31

0

 

 

 

Thanh tra giao thông

20

20

0

 

 

14

Sở Xây dựng

45

45

0

 

 

15

Ban quản lý các KCN Hải Dương

20

20

0

 

 

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

32

0

 

 

 

Chi cục HTX và Phát triển nông thôn

24

24

0

 

 

 

Chi cục QL đê điều và PCLB

24

24

0

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

18

18

0

 

 

 

Chi cục Thú y

19

19

0

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

37

37

0

 

 

 

Chi cục Thủy Lợi

10

10

0

 

 

 

Chi cục Thuỷ Sản

8

8

0

 

 

 

Chi cục QLCL Nông lâm sản&Thủy sản

10

10

0

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

40

0

 

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

14

14

0

 

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

46

46

0

 

 

 

Chi cục Phòng chống TNXH

9

9

0

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

20

20

0

 

 

 

Chi cục TC đo lường CL

15

15

0

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

23

23

0

 

 

B

Cấp Huyện

1101

1113

12

 

 

1

Thành phố Hải Dương

116

117

1

 

 

2

Thị xã Chí Linh

100

101

1

 

 

3

Huyện Nam Sách

87

88

1

 

 

4

Huyện Kinh Môn

92

93

1

 

 

5

Huyện Kim Thành

87

88

1

 

 

6

Huyện Thanh Hà

89

90

1

 

 

7

Huyện Gia Lộc

89

90

1

 

 

8

Huyện Ninh Giang

89

90

1

 

 

9

Huyện Tứ Kỳ

89

90

1

 

 

10

Huyện Thanh Miện

87

88

1

 

 

11

Huyện Bình Giang

89

90

1

 

 

12

Huyện Cẩm Giàng

87

88

1

 

 

 

Phụ lục số 02: 

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2012/NĐ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế được giao năm 2012

Kế hoạch biên chế năm 2013

Tăng giảm biên chế năm 2013 so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Biên chế công chức

Biên chế viên chức

 

Tổng cộng

26500

26616

994

25622

116

 

I

Giáo dục - Đào tạo

19065

18909

884

18025

-156

 

1

Trường Đại học, Cao đẳng

344

344

3

341

0

 

 

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương

137

137

1

136

0

 

 

Cao đẳng Hải Dương

146

146

1

145

0

 

 

Cao đẳng nghề

61

61

1

60

0

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

126

126

3

123

0

 

 

Trung cấp Y tế

50

50

1

49

0

 

 

Trung cấp Nông nghiệp và PTNT

33

33

1

32

0

 

 

Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL

43

43

1

42

0

 

3

Trung tâm GDTX, Dạy nghề

483

495

21

474

12

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

38

38

1

37

0

 

 

Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương

28

29

1

28

1

 

 

Trung tâm GDTX huyện Nam Sách

26

26

1

25

0

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh

25

29

1

28

4

 

 

Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn

30

30

1

29

0

 

 

Trung tâm GDTX huyện Kim Thành

28

28

1

27

0

 

 

Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà

30

30

1

29

0

 

 

Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ

32

31

1

30

-1

 

 

Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc

29

31

1

30

2

 

 

Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang

33

33

1

32

0

 

 

Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện

24

24

1

23

0

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang

23

26

1

25

3

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng

24

27

1

26

3

 

 

Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc

3

3

1

2

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương

29

29

1

28

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện

12

12

1

11

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ

21

21

1

20

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà

12

12

1

11

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách

12

12

1

11

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn

12

12

1

11

0

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang

12

12

1

11

0

 

4

Giáo dục phổ thông

16974

16807

581

16226

-167

 

 

Trường THPT

2009

2012

29

1983

3

 

 

Trường THPT Nguyễn Trãi

120

120

1

119

0

 

 

Trường THPT Hồng Quang

90

91

1

90

1

 

 

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

62

62

1

61

0

 

 

Trường THPT Nguyễn Du

62

62

1

61

0

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng

77

77

1

76

0

 

 

Trường THPT Tuệ Tĩnh

49

49

1

48

0

 

 

Trường THPT Ninh Giang

90

90

1

89

0

 

 

Trường THPT Quang Trung

62

62

1

61

0

 

 

Trường THPT Cầu Xe

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Tứ Kỳ

90

91

1

90

1

 

 

Trường THPT Thanh Hà

83

83

1

82

0

 

 

Trường THPT Hà Đông

54

54

1

53

0

 

 

Trường THPT Hà Bắc

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Nam Sách

91

91

1

90

0

 

 

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Kim Thành

82

83

1

82

1

 

 

Trường THPT Đồng Gia

49

49

1

48

0

 

 

Trường THPT Kinh Môn

77

77

1

76

0

 

 

Trường THPT Phúc Thành

56

56

1

55

0

 

 

Trường THPT Nhị Chiểu

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Chí Linh

91

91

1

90

0

 

 

Trường THPT Phả Lại

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Bến Tắm

63

63

1

62

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện I

69

69

1

68

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện II

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Bình Giang

62

62

1

61

0

 

 

Trường THPT Kẻ Sặt

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Đoàn Thượng

55

55

1

54

0

 

 

Trường THPT Gia Lộc

90

90

1

89

0

 

 

Các THPT bán công

61

61

0

61

0

 

 

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Khúc Thừa Dụ

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Hưng Đạo

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Trần Phú

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Nam Sách II

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Thanh Bình

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Kim Thành II

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Gia Lộc II

6

6

 

6

0

 

 

Trường THPT Đường An

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng II

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện III

5

5

 

5

0

 

 

Trường THPT Kinh Môn II

5

5

 

5

0

 

 

Trường THCS

7375

7150

273

6877

-225

 

 

Thành phố Hải Dương

686

672

20

652

-14

 

 

Thị xã Chí Linh

613

582

20

562

-31

 

 

Huyện Nam Sách

508

509

20

489

1

 

 

Huyện Kinh Môn

730

707

27

680

-23

 

 

Huyện Kim Thành

543

531

21

510

-12

 

 

Huyện Thanh Hà

707

692

26

666

-15

 

 

Huyện Gia Lộc

614

593

24

569

-21

 

 

Huyện Ninh Giang

694

663

29

634

-31

 

 

Huyện Tứ Kỳ

691

668

27

641

-23

 

 

Huyện Thanh Miện

524

509

20

489

-15

 

 

Huyện Bình Giang

470

461

19

442

-9

 

 

Huyện Cẩm Giàng

595

563

20

543

-32

 

 

Trường Tiểu học

7529

7584

279

7305

55

 

 

Thành phố Hải Dương

794

837

24

813

43

 

 

Thị xã Chí Linh

654

649

22

627

-5

 

 

Huyện Nam Sách

484

489

19

470

5

 

 

Huyện Kinh Môn

738

744

27

717

6

 

 

Huyện Kim Thành

556

560

24

536

4

 

 

Huyện Thanh Hà

667

651

25

626

-16

 

 

Huyện Gia Lộc

626

620

23

597

-6

 

 

Huyện Ninh Giang

645

657

28

629

12

 

 

Huyện Tứ Kỳ

752

749

29

720

-3

 

 

Huyện Thanh Miện

533

535

19

516

2

 

 

Huyện Bình Giang

464

479

18

461

15

 

 

Huyện Cẩm Giàng

616

614

21

593

-2

 

5

Giáo dục Mầm non

1138

1137

276

861

-1

 

 

Thành phố Hải Dương

200

201

24

177

1

 

 

Thị xã Chí Linh

138

138

21

117

0

 

 

Huyện Nam Sách

69

66

20

46

-3

 

 

Huyện Kinh Môn

88

91

26

65

3

 

 

Huyện Kim Thành

70

70

21

49

0

 

 

Huyện Thanh Hà

88

88

26

62

0

 

 

Huyện Gia Lộc

93

91

24

67

-2

 

 

Huyện Ninh Giang

89

89

28

61

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

104

104

29

75

0

 

 

Huyện Thanh Miện

77

77

20

57

0

 

 

Huyện Bình Giang

58

58

18

40

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

64

64

19

45

0

 

II

Y Tế

6026

6241

39

6202

215

 

1

Bệnh viện

3704

3885

21

3864

181

 

 

Bệnh viện tuyến tỉnh

1893

2025

8

2017

132

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

792

848

1

847

56

 

 

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

200

210

1

209

10

 

 

Bệnh viện Tâm thần

152

156

1

155

4

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

210

213

1

212

3

 

 

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

91

91

1

90

0

 

 

Bệnh viện Phong Chí Linh

33

33

1

32

0

 

 

Bệnh viện Nhi

250

301

1

300

51

 

 

Bệnh viện Phụ sản

165

173

1

172

8

 

 

Bệnh viện tuyến huyện

1811

1860

13

1847

49

 

 

Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương

110

111

1

110

1

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách

143

150

1

149

7

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà

159

161

1

160

2

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành

133

137

1

136

4

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn

142

146

1

145

4

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu

66

69

1

68

3

 

 

Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh

193

198

1

197

5

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ

155

160

1

159

5

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc

149

154

1

153

5

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang

155

158

1

157

3

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện

138

140

1

139

2

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang

126

130

1

129

4

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng

142

146

1

145

4

 

2

Y Tế dự phòng

702

704

18

686

2

 

 

Trung tâm tuyến tỉnh

224

226

6

220

2

 

 

Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội

38

38

1

37

0

 

 

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ

14

14

1

13

0

 

 

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

66

66

1

65

0

 

 

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

50

50

1

49

0

 

 

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

28

30

1

29

2

 

 

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

28

28

1

27

0

 

 

Trung tâm tuyến huyện

399

399

12

387

0

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

36

36

1

35

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

36

36

1

35

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

36

36

1

35

0

 

 

Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh

36

36

1

35

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

36

36

1

35

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

33

33

1

32

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

31

31

1

30

0

 

 

Trung tâm Dân số KHHGĐ

79

79

0

79

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương

13

13

 

13

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang

6

6

 

6

0

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng

6

6

 

6

0

 

3

Y tế xã, phường, thị trấn

1620

1652

0

1652

32

 

 

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

1355

1387

0

1387

32

 

 

Thành phố Hải Dương

110

110

 

110

0

 

 

Thị xã Chí Linh

111

113

 

113

2

 

 

Huyện Nam Sách

95

97

 

97

2

 

 

Huyện Kinh Môn

138

140

 

140

2

 

 

Huyện Kim Thành

105

108

 

108

3

 

 

Huyện Thanh Hà

125

130

 

130

5

 

 

Huyện Gia Lộc

116

118

 

118

2

 

 

Huyện Ninh Giang

140

142

 

142

2

 

 

Huyện Tứ Kỳ

135

141

 

141

6

 

 

Huyện Thanh Miện

95

97

 

97

2

 

 

Huyện Bình Giang

90

92

 

92

2

 

 

Huyện Cẩm Giàng

95

99

 

99

4

 

 

Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã

265

265

0

265

0

 

 

Thành phố Hải Dương

21

21

 

21

0

 

 

Thị xã Chí Linh

20

20

 

20

0

 

 

Huyện Nam Sách

19

19

 

19

0

 

 

Huyện Kinh Môn

25

25

 

25

0

 

 

Huyện Kim Thành

21

21

 

21

0

 

 

Huyện Thanh Hà

25

25

 

25

0

 

 

Huyện Gia Lộc

23

23

 

23

0

 

 

Huyện Ninh Giang

28

28

 

28

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

27

27

 

27

0

 

 

Huyện Thanh Miện

19

19

 

19

0

 

 

Huyện Bình Giang

18

18

 

18

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

 

19

0

 

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT

549

552

41

511

3

 

1

Thuộc UBND tỉnh

90

90

1

89

0

 

 

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

90

90

1

89

0

 

2

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL

241

244

10

234

3

 

 

Tạp chí Văn hóa

7

7

1

6

0

 

 

Thư viện tỉnh

28

28

1

27

0

 

 

Trung tâm Văn hoá - Thông tin

31

31

1

30

0

 

 

Bảo tàng tỉnh

20

20

1

19

0

 

 

Nhà hát chèo

45

45

1

44

0

 

 

Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn

28

28

1

27

0

 

 

TT phát hành phim và Chiếu bóng

21

21

1

20

0

 

 

Trung tâm thể thao dưới nước

7

7

1

6

0

 

 

TT Đào tạo Vận động viên thể thao

44

47

1

46

3

 

 

TT Bóng bàn

10

10

1

9

0

 

3

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

218

218

30

188

0

 

 

Thành phố Hải Dương

29

29

3

26

0

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

4

4

1

3

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

18

18

1

17

0

 

 

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

3

 

3

0

 

 

Thị xã Chí Linh

25

25

3

22

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

11

11

1

10

0

 

 

Đài Phát thanh

11

11

1

10

0

 

 

Ban quản lý Di tích Chí Linh

3

3

1

2

0

 

 

Huyện Nam Sách

15

15

2

13

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

1

6

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Kinh Môn

18

18

3

15

0

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

4

4

1

3

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

10

10

1

9

0

 

 

Huyện Kim Thành

15

15

2

13

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

1

6

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Thanh Hà

16

16

2

14

0

 

 

Văn hóa thông tin

4

4

 

4

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Gia Lộc

16

16

3

13

0

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

4

4

1

3

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Ninh Giang

16

16

2

14

0

 

 

Văn hóa thông tin

4

4

 

4

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Thanh Miện

16

16

2

14

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

1

7

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

17

17

2

15

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

1

7

0

 

 

Đài Phát thanh

9

9

1

8

0

 

 

Huyện Bình Giang

16

16

3

13

0

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

4

4

1

3

0

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

4

4

1

3

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

3

16

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

1

6

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

1

7

0

 

 

Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng

4

4

1

3

0

 

IV

Sự nghiệp khác

833

883

28

855

50

 

1

Thuộc sở, ngành

750

792

23

769

42

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

15

15

2

13

0

 

 

Nhà khách UBND tỉnh

6

6

1

5

0

 

 

Trung tâm Công báo

6

6

1

5

0

 

 

Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính

3

3

 

3

0

 

 

Sở Tư pháp

14

14

1

13

0

 

 

TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh

14

14

1

13

0

 

 

Sở Nội vụ

5

5

0

5

0

 

 

Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ

5

5

 

5

0

 

 

Sở Tài chính

9

9

1

8

0

 

 

TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính

9

9

1

8

0

 

 

Sở Công Thương

19

19

2

17

0

 

 

TT Thông tin, xúc tiến TM - DL

12

12

1

11

0

 

 

TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp

7

7

1

6

0

 

 

Sở Giao thông - Vận tải

17

17

1

16

0

 

 

Thanh tra giao thông

10

10

 

10

0

 

 

Văn phòng Ban an toàn giao thông

3

3

1

2

0

 

 

Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ

4

4

 

4

0

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

26

2

24

-7

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

7

 

 

 

-7

 

 

TT thông tin Tài nguyên và Môi trường

12

12

1

11

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

14

14

1

13

0

 

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

282

282

4

278

0

 

 

Các hạt quản lý đê huyện, thành phố

127

127

0

127

0

 

 

Thành phố Hải Dương

12

12

 

12

0

 

 

Thị xã Chí Linh

11

11

 

11

0

 

 

Huyện Nam Sách

17

17

 

17

0

 

 

Huyện Kinh Môn

20

20

 

20

0

 

 

Huyện Kim Thành

20

20

 

20

0

 

 

Huyện Thanh Hà

20

20

 

20

0

 

 

Huyện Ninh Giang

8

8

 

8

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

14

14

 

14

0

 

 

Huyện Thanh Miện

2

2

 

2

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

 

3

0

 

 

Các Trạm Thú y huyện, thành phố

41

41

0

41

0

 

 

Thành phố Hải Dương

5

5

 

5

0

 

 

Thị xã Chí Linh

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Kim Thành

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Ninh Giang

4

4

 

4

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

4

4

 

4

0

 

 

Huyện Thanh Miện

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Bình Giang

4

4

 

4

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

 

3

0

 

 

Các Trạm BVTV huyện, thành phố

39

39

0

39

0

 

 

Thành phố Hải Dương

3

3

 

3

0

 

 

Thị xã Chí Linh

6

6

 

6

0

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Kim Thành

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Ninh Giang

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Thanh Miện

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Bình Giang

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

 

3

0

 

 

Trung tâm khuyến nông

22

22

1

21

0

 

 

TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

15

15

1

14

0

 

 

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

13

13

1

12

0

 

 

Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương

25

25

1

24

0

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

322

366

6

360

44

 

 

Trung tâm giới thiệu việc làm

39

39

1

38

0

 

 

Trung tâm nưôi dưỡng Bảo trợ xã hội

35

37

1

36

2

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội

83

95

1

94

12

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần Hải Dương

85

95

1

94

10

 

 

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH

60

72

1

71

12

 

 

Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy

20

28

1

27

8

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

1

27

0

 

 

TT Công nghệ thông tin và Truyền thông

28

28

1

27

0

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

8

2

6

5

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn

0

5

1

4

5

 

 

TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư

3

3

1

2

0

 

 

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3

3

1

2

0

 

 

Trung tâm giới thiệu việc làm BQLCKCN

3

3

1

2

0

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

83

91

5

86

8

 

 

Thành phố Hải Dương

23

26

1

25

3

 

 

Đội Quy tắc

16

16

1

15

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

8

 

8

3

 

 

Trung tâm Khuyến nông

2

2

 

2

0

 

 

Thị xã Chí Linh

5

10

1

9

5

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Đội Quản lý trật tự Đô thị

0

5

1

4

5

 

 

Huyện Nam Sách

5

5

1

4

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

1

2

0

 

 

Huyện Kinh Môn

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Kim Thành

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Thanh Hà

10

10

1

9

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

8

8

1

7

0

 

 

Huyện Gia Lộc

5

5

1

4

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

1

2

0

 

 

Huyện Ninh Giang

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Thanh Miện

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Bình Giang

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

5

5

0

5

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

 

2

0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

 

3

0

 

V

Các tổ chức khác sử dụng BCSN

27

31

2

29

4

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

7

9

1

8

2

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3

5

0

5

2

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

2

 

2

2

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Montreuil

3

3

 

3

0

 

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

1

16

0

 

VI

Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP)

 

 

Biên chế giao năm 2004

Biên chế thực hiện năm 2013

Trong đó

Tăng, giảm

Ghi chú

Biên chế công chức

Biên chế viên chức

 

Tổng cộng

36

36

4

32

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

12

12

1

11

0

Để qlý

 

Hội Văn học Nghệ thuật

9

9

1

8

0

 

 

Hội Đông y

5

5

1

4

0

 

 

Hội người mù

3

3

 

3

0

 

 

Hội Nhà báo

5

5

1

4

0

 

 

Hội Khuyến học

1

1

 

1

0

 

 

Hội Luật gia

1

1

 

1

0

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG