Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5, Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương ủy quyền, kinh phí Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các quỹ do tỉnh quản lý năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 183/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn: 1.964.690,5 triệu đồng
Bao gồm:
1.1. Thu nội địa: 1.854.280,7 triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 106.936,8 triệu đồng
1.3. Thu viện trợ: 415,0 triệu đồng
1.4. Các khoản huy động đóng góp: 3.058,0 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương 8.701.169,4 triệu đồng
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương): 1.660.672,3 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.149.836,3 triệu đồng
- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.084.211,0 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 2.065.625,3 triệu đồng
2.3. Thu kết dư: 79.610,2 triệu đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển 811.050,6 triệu đồng
3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 15.927,4 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.386.887,9 triệu đồng
Bao gồm:
4.1. Chi đầu tư phát triển: 1.188.126,0 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên: 4.804.839,1 triệu đồng
4.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa: 217,2 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200,0 triệu đồng
4.5. Chi các chương trình mục tiêu: 1.046.544,0 triệu đồng
4.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 1.345.961,6 triệu đồng
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 118.000,0 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách năm 2018: 212.208,9 triệu đồng
Trong đó:
6.1. Ngân sách tỉnh 108.036,8 triệu đồng
6.2. Ngân sách huyện, xã 104.172,1 triệu đồng
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.522.156,0 |
8.701.169,4 |
1.179.013,4 |
115,7% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.643.000,0 |
1.660.672,3 |
17.672,3 |
101,1% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.639.100,0 |
1.648.459,5 |
9.359,5 |
100,6% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.900,0 |
12.212,8 |
8.312,8 |
313,1% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.879.156,0 |
6.149.836,3 |
270.680,3 |
104,6% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.084.211,0 |
4.084.211,0 |
|
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.794.945,0 |
2.065.625,3 |
270.680,3 |
115,1% |
IV |
Thu kết dư |
|
79.610,2 |
79.610,2 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
811.050,6 |
811.050,6 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.404.156,0 |
8.386.887,9 |
982.731,9 |
113,3% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.914.234,0 |
5.994.382,3 |
80.148,3 |
101,4% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
590.600,0 |
1.188.126,0 |
597.526,0 |
201,2% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.206.104,0 |
4.804.839,1 |
-401.264,9 |
92,3% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
500,0 |
217,2 |
-282,8 |
43,4% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
100,0% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
115.830,0 |
|
-115.830,0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.489.922,0 |
1.046.544,0 |
-887.256,0 |
70,2% |
|
- Vốn đầu tư |
|
867.805,8 |
|
|
|
- Vốn sự nghiệp |
|
178.738,2 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
294.410,0 |
297.119,4 |
2.709,4 |
100,9% |
|
- Vốn đầu tư |
212.393,0 |
221.558,3 |
9.165,3 |
104,3% |
|
- Vốn sự nghiệp |
82.517,0 |
75.561,2 |
-6.955,8 |
91,6% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.195.512,0 |
749.424,5 |
-446.087,5 |
62,7% |
|
- Vốn đầu tư |
578.336,0 |
490.054,8 |
-88.281,2 |
84,7% |
|
- Vốn Trái phiếu Chính phủ |
523.500,0 |
156.192,7 |
-367.307,3 |
29,8% |
|
- Vốn sự nghiệp |
93.676,0 |
103.177,0 |
9.501,0 |
110,1% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.345.961,6 |
1.345.961,6 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ |
118.000,0 |
314.281,5 |
196.281,5 |
266,3% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
118.000,0 |
118.000,0 |
|
100,0% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
118.000,0 |
118.000,0 |
|
100,0% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
104.900,0 |
15.927,4 |
-88.972,6 |
15,2% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
104.900,0 |
15.927,4 |
-88.972,6 |
15,2% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
229.105,0 |
128.257,5 |
-100.847,5 |
56,0% |
Biểu số 02
QUYẾT TOÀN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.822.000 |
1.643.000 |
2.855.351,2 |
2.551.333,1 |
156,7% |
155,3% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.822.000 |
1.643.000 |
1.964.690,4 |
1.660.672,3 |
107,8% |
101,1% |
I |
Thu nội địa |
1.792.000 |
1.643.000 |
1.854.280,7 |
1.657.199,4 |
103,5% |
100,9% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
325.000 |
325.000 |
313.618,1 |
313.618,1 |
96,5% |
96,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
215.000 |
215.000 |
191.186,3 |
191.186,3 |
88,9% |
88,9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.000 |
16.000 |
16.068,2 |
16.068,2 |
100,4% |
100,4% |
|
- Thuế tài nguyên |
94.000 |
94.000 |
106.363,5 |
106.363,5 |
113,2% |
113,2% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
70.000 |
70.000 |
58.608,6 |
58.608,6 |
83,7% |
83,7% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
44.500 |
44.500 |
39.490,3 |
39.490,3 |
88,7% |
88,7% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.500 |
8.500 |
8.724,4 |
8.724,4 |
102,6% |
102,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17.000 |
17.000 |
10.393,9 |
10.393,9 |
61,1% |
61,1% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
20.000 |
20.000 |
33.588,2 |
33.588,2 |
167,9% |
167,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
11.000 |
11.000 |
16.343,2 |
16.343,2 |
148,6% |
148,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
11.760,8 |
11.760,8 |
130,7% |
130,7% |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
5.484,3 |
5.484,3 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
590.000 |
590.000 |
522.213,0 |
522.213,0 |
88,5% |
88,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
476.175 |
476.175 |
425.186,5 |
425.186,5 |
89,3% |
89,3% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
21.179,8 |
21.179,8 |
38,5% |
38,5% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
800 |
800 |
1.006,3 |
1.006,3 |
125,8% |
125,8% |
|
- Thuế tài nguyên |
58.025 |
58.025 |
74.840,5 |
74.840,5 |
129,0% |
129,0% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
68.000 |
68.000 |
83.742,0 |
83.742,0 |
123,2% |
123,2% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
178.000 |
66.200 |
208.869,5 |
77.699,5 |
117,3% |
117,4% |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
111.800 |
|
131.170,0 |
|
117,3% |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
66.200 |
66.200 |
77.699,5 |
77.699,5 |
117,4% |
117,4% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
105.000 |
110.684,1 |
110.684,1 |
105,4% |
105,4% |
8 |
Phí, lệ phí |
58.000 |
53.000 |
58.710,8 |
51.825,8 |
101,2% |
97,8% |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
5.000 |
|
6.885,0 |
|
137,7% |
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
|
|
29.039,9 |
29.039,9 |
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
|
|
15.093,2 |
15.093,2 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
|
|
7.692,6 |
7.692,6 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
2,2 |
2,2 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
1.943,0 |
1.943,0 |
194,3% |
194,3% |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
65.500 |
65.500 |
60.207,8 |
60.207,8 |
91,9% |
91,9% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
212.000 |
212.000 |
216.629,9 |
216.629,9 |
102,2% |
102,2% |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
20.000 |
20.000 |
20.864,3 |
20.864,3 |
104,3% |
104,3% |
14.1 |
Thuế GTGT |
|
|
7.418,5 |
7.418,5 |
|
|
14.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
852,9 |
852,9 |
|
|
14.3 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
2.611,9 |
2.611,9 |
|
|
14.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
9.919,9 |
9.919,9 |
|
|
14.5 |
Thu khác |
|
|
61,1 |
61,1 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
32.000 |
22.900 |
80.866,7 |
52.370,1 |
252,7% |
228,7% |
16 |
Thu khác ngân sách |
44.000 |
20.900 |
78.389,4 |
47.859,7 |
178,2% |
229,0% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
3.500 |
3.500 |
4.520,1 |
4.520,1 |
129,1% |
129,1% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
464,6 |
464,6 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
358,4 |
358,4 |
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
30.000 |
|
106.936,8 |
|
356,5% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
2.600 |
|
4.105,4 |
|
157,9% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.400 |
|
2.544,9 |
|
181,8% |
|
4 |
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. |
26.000 |
|
100.284,0 |
|
385,7% |
|
5 |
Thuế khác |
|
|
2,5 |
|
|
|
III |
Thu Viện trợ |
|
|
415,0 |
415,0 |
|
|
IV |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
3.058,0 |
3.058,0 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
2.658,0 |
2.658,0 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
400,0 |
400,0 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
79.610,2 |
79.610,2 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
811.050,6 |
811.050,6 |
|
|
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.385.286 |
8.386.887,9 |
113,6% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.914.234 |
5.994.382,3 |
101,4% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
590.600 |
1.188.126,0 |
201,2% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
537.800 |
1.097.048,8 |
204,0% |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
9.167,2 |
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
105.600 |
141.586,4 |
134,1% |
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
18.387,4 |
91,9% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
2.400,0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
52.800 |
88.677,3 |
167,9% |
II |
Chi thường xuyên |
5.206.104 |
4.804.839,1 |
92,3% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.257.341 |
2.083.792,7 |
92,3% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.675 |
21.641,7 |
115,9% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
500 |
217,2 |
43,4% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200,0 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
115.830 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.471.052 |
1.046.544,0 |
71,1% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
294.410 |
297.119,4 |
100,9% |
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
147.500 |
159.631,9 |
108,2% |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
146.910 |
137.487,6 |
93,6% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.176.642 |
749.424,5 |
63,7% |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ |
559.466 |
490.054,8 |
87,6% |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
242.076 |
184.760,8 |
76,3% |
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
317.390 |
305.294,0 |
96,2% |
a |
Đầu tư các CTMT |
237.000 |
257.261,5 |
108,5% |
|
CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
101.006 |
93.541 |
92,6% |
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP |
29.630 |
29.695 |
100,2% |
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
5.000 |
6.785 |
135,7% |
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
43.304 |
60.032 |
138,6% |
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
10.000 |
10.000 |
100,0% |
|
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN |
11.000 |
12.440 |
113,1% |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
3.000 |
1.823 |
60,8% |
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
7.060 |
6.866 |
97,3% |
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
20.000 |
28.565 |
142,8% |
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
1.000 |
1.000 |
100,0% |
|
CTMT công nghệ thông tin |
4.000 |
4.000 |
100,0% |
|
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
2.000 |
2.264 |
113,2% |
|
CTMT Phát triển Văn hóa |
|
248 |
|
b |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
12.390 |
12.390 |
100,0% |
c |
Vốn BTC hỗ trợ đầu tư |
68.000 |
35.643 |
52,4% |
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
523.500 |
156.192,7 |
29,8% |
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
93.676 |
103.177,0 |
110,1% |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
42.950 |
8.017,8 |
18,7% |
3.2 |
Vốn trong nước |
50.726 |
95.159,2 |
187,6% |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
3.595 |
4.260,5 |
118,5% |
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.570 |
1.756,8 |
111,9% |
|
CTMT Y tế - Dân số |
7.636 |
18.055,0 |
236,4% |
|
CTMT Phát triển Văn hóa |
985 |
1.627,8 |
165,3% |
|
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy |
2.340 |
6.050,0 |
258,5% |
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.600 |
43.291,1 |
132,8% |
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
2.000 |
2.057,9 |
102,9% |
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
18.870 |
18.060,0 |
95,7% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.345.961,6 |
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.215.350,6 |
7.496.783,3 |
2.281.432,7 |
143,7% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.119.617,6 |
3.695.147,8 |
575.530,2 |
118,4% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.095.733,0 |
2.677.319,8 |
581.586,8 |
127,8% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
396.760,0 |
1.268.250,6 |
871.490,6 |
319,7% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
396.760,0 |
1.232.098,3 |
835.338,3 |
310,5% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
102.570,0 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
8.000,0 |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
16.279,4 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
9.000,0 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
48.954,4 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
48.385,7 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
20.583,9 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
888.865,6 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
89.345,6 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
113,8 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
34.152,3 |
34.152,3 |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.633.520,8 |
1.407.652,0 |
-225.868,8 |
86,2% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
235.075,9 |
171.046,8 |
-64.029,1 |
72,8% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
17.275,0 |
20.439,2 |
3.164,2 |
118,3% |
- |
Chi quốc phòng |
36.731,0 |
37.172,8 |
441,8 |
101,2% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
21.965,0 |
33.036,2 |
11.071,2 |
150,4% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
441.204,3 |
410.286,5 |
-30.917,8 |
93,0% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
48.361,0 |
45.632,0 |
-2.729,0 |
94,4% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
27.109,0 |
31.602,3 |
4.493,3 |
116,6% |
- |
Chi thể dục thể thao |
|
8.491,0 |
8.491,0 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
10.200,0 |
1.397,9 |
-8.802,1 |
13,7% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
315.936,0 |
188.742,2 |
-127.193,8 |
59,7% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
417.259,0 |
430.936,8 |
13.677,8 |
103,3% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
38.225,7 |
20.157,7 |
-18.068,0 |
52,7% |
- |
Chi thường xuyên khác |
24.178,9 |
8.710,6 |
-15.468,3 |
36,0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
500,0 |
217,2 |
-282,8 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
63.752,2 |
|
-63.752,2 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.124.315,7 |
1.124.315,7 |
|
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách ĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.385.786 |
3.313.473 |
4.072.312 |
8.386.887,9 |
3.801.635,5 |
4.585.252,3 |
113,6% |
114,7% |
112,6% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.914.234 |
2.095.734 |
3.818.500 |
5.994.382,3 |
1.946.654,3 |
4.047.728,0 |
101,4% |
92,9% |
106,0% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
590.600 |
396.760 |
193.840 |
1.188.126,0 |
594.216,7 |
593.909,4 |
201,2% |
149,8% |
306,4% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
537.800 |
396.760 |
141.040 |
1.097.048,8 |
558.064,4 |
538.984,4 |
204,0% |
140,7% |
382,2% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
282.523,7 |
102.570,0 |
179.953,7 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
105.600 |
|
105.600 |
146.831,1 |
|
146.831,1 |
139,0% |
|
139,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
|
17.012,3 |
17.012,3 |
|
85,1% |
85,1% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
2.400,0 |
2.000,0 |
400,0 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
52.800 |
|
52.800 |
88.677,3 |
34.152,3 |
54.525,0 |
167,9% |
|
103,3% |
II |
Chi thường xuyên |
5.206.104 |
1.633.521 |
3.572.583 |
4.804.839,1 |
1.351.020,5 |
3.453.818,6 |
92,3% |
82,7% |
96,7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.257.341 |
235.076 |
2.022.265 |
2.083.792,7 |
171.046,8 |
1.912.745,9 |
92,3% |
72,8% |
94,6% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.675 |
17.275 |
1.400 |
21.641,7 |
20.439,2 |
1.202,5 |
115,9% |
118,3% |
85,9% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
500 |
500 |
|
217,2 |
217,2 |
|
43,4% |
43,4% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
1.200,0 |
1.200,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
115.830 |
63.752 |
52.078 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.471.552 |
1.217.740 |
253.812,0 |
1.046.544,0 |
730.665,5 |
315.878,5 |
71,1% |
60,0% |
124,5% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
294.910 |
41.098 |
253.812 |
297.119,4 |
52.872,3 |
244.247,1 |
100,7% |
128,6% |
96,2% |
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
147.410 |
26.268 |
121.142 |
159.631,9 |
39.170,5 |
120.461,3 |
108,3% |
149,1% |
99,4% |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
147.500 |
14.830 |
132.670 |
137.487,6 |
13.701,8 |
123.785,8 |
93,2% |
92,4% |
93,3% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.176.642 |
1.176.642 |
|
749.424,5 |
677.793,2 |
71.631,4 |
63,7% |
57,6% |
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ |
559.466 |
559.466 |
|
490.054,8 |
483.157,4 |
6.897,4 |
87,6% |
86,4% |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
242.076 |
242.076 |
|
184.760,8 |
184.760,8 |
|
76,3% |
76,3% |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
317.390 |
317.390 |
|
305.294,0 |
298.396,6 |
6.897,4 |
96,2% |
94,0% |
|
a |
Đầu tư các CTMT |
237.000 |
237.000 |
|
257.261,5 |
257.261,5 |
|
108,5% |
108,5% |
|
- |
CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
101.006 |
101.006 |
|
93.541,4 |
93.541,4 |
|
92,6% |
92,6% |
|
- |
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP |
29.630 |
29.630 |
|
29.694,9 |
29.694,9 |
|
100,2% |
100,2% |
|
- |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
5.000 |
5.000 |
|
6.785,2 |
6.785,2 |
|
135,7% |
135,7% |
|
- |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
43.304 |
43.304 |
|
60.032,5 |
60.032,5 |
|
138,6% |
138,6% |
|
- |
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
10.000 |
10.000 |
|
10.000,0 |
10.000,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
- |
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN |
11.000 |
11.000 |
|
12.440,2 |
12.440,2 |
|
113,1% |
113,1% |
|
- |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
3.000 |
3.000 |
|
1.823,1 |
1.823,1 |
|
60,8% |
60,8% |
|
- |
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
7.060 |
7.060 |
|
6.866,5 |
6.866,5 |
|
97,3% |
97,3% |
|
- |
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
20.000 |
20.000 |
|
28.565,4 |
28.565,4 |
|
142,8% |
142,8% |
|
- |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
1.000 |
1.000 |
|
1.000,0 |
1.000,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
- |
CTMT công nghệ thông tin |
4.000 |
4.000 |
|
4.000,0 |
4.000,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
- |
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
2.000 |
2.000 |
|
2.264,4 |
2.264,4 |
|
113,2% |
113,2% |
|
- |
CTMT Phát triển Văn hóa |
- |
|
|
248,0 |
248,0 |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
12.390 |
12.390 |
|
12.390,0 |
12.390,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
c |
BTC hỗ trợ đầu tư các công trình |
68.000 |
68.000 |
|
35.642,5 |
28.745,1 |
6.897,4 |
52,4% |
42,3% |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
523.500 |
523.500 |
|
156.192,7 |
156.192,7 |
|
29,8% |
29,8% |
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
93.676 |
93.676 |
|
103.177,0 |
38.443,1 |
64.733,9 |
110,1% |
41,0% |
|
3.1 |
Vốn ngoài nước |
42.950 |
42.950 |
|
8.017,8 |
8.017,8 |
|
18,7% |
18,7% |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
50.726 |
50.726 |
|
95.159,2 |
30.425,3 |
64.733,9 |
187,6% |
60,0% |
|
- |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
3.595 |
3.595 |
|
4.260,5 |
4.260,5 |
|
118,5% |
118,5% |
|
- |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.570 |
1.570 |
|
1.756,8 |
1.421,8 |
335,0 |
111,9% |
90,6% |
|
- |
CTMT Y tế - Dân số |
7.636 |
7.636 |
|
18.055,0 |
12.061,2 |
5.993,7 |
236,4% |
158,0% |
|
- |
CTMT Phát triển Văn hóa |
985 |
985 |
|
1.627,8 |
1.627,8 |
|
165,3% |
165,3% |
|
- |
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy |
2.340 |
2.340 |
|
6.050,0 |
3.400,0 |
2.650,0 |
258,5% |
145,3% |
|
- |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.600 |
32.600 |
|
43.291,1 |
7.581,8 |
35.709,3 |
132,8% |
23,3% |
|
- |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
2.000 |
2.000 |
|
2.057,9 |
72,0 |
1.985,9 |
102,9% |
3,6% |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
18.870 |
|
18.870 |
18.060,0 |
|
18.060,0 |
95,7% |
|
95,7% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
1.345.961,6 |
1.124.315,7 |
221.645,9 |
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG SỐ |
3.313.776,3 |
1.791.741,6 |
1.479.236,7 |
500,0 |
1.200,0 |
41.098,0 |
20.448,0 |
20.650,0 |
2.675.319,9 |
1.231.566,7 |
1.389.463,6 |
217,2 |
1.200,0 |
52.872,4 |
34.683,9 |
18.188,5 |
53.239,0 |
80,7 |
|
93,9 |
43,4 |
100,0 |
128,6 |
169,6 |
88,1 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
21.206,1 |
|
21.206,1 |
|
|
- |
|
- |
21.189,3 |
|
21.189,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
31.048,1 |
- |
31.048,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
31.016,1 |
- |
31.016,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
27.871,4 |
|
27.871,4 |
|
|
- |
|
- |
27.849,0 |
|
27.849,0 |
|
|
- |
|
|
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Hội nghị |
3.176,7 |
|
3.176,7 |
|
|
- |
|
- |
3.167,1 |
|
3.167,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
9.701,5 |
|
4.909,5 |
|
|
4.792,0 |
|
4.792,0 |
9.263,8 |
|
4.498,4 |
|
|
4.765,3 |
|
4.765,3 |
300,0 |
95,5 |
|
91,6 |
|
|
99,4 |
|
99,4 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11.608,1 |
- |
11.608,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.862,7 |
- |
10.862,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
233,1 |
93,6 |
|
93,6 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Văn phòng Sở |
9.345,8 |
|
9.345,8 |
|
|
- |
|
- |
8.625,3 |
|
8.625,3 |
|
|
- |
|
- |
233,1 |
92,3 |
|
92,3 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.046,3 |
|
1.046,3 |
|
|
- |
|
- |
1.034,8 |
|
1.034,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,9 |
|
98,9 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ |
1.216,1 |
|
1.216,1 |
|
|
- |
|
- |
1.202,6 |
|
1.202,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,9 |
|
98,9 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50.042,2 |
- |
50.027,2 |
- |
- |
15,0 |
- |
15,0 |
41.444,0 |
- |
41.429,0 |
- |
- |
15,0 |
- |
15,0 |
7.818,3 |
82,8 |
|
82,8 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
5.1 |
Văn phòng Sở |
37.405,4 |
|
37.390,4 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
28.907,4 |
|
28.892,4 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
7.818,3 |
77,3 |
|
77,3 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
5.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
1.564,2 |
|
1.564,2 |
|
|
- |
|
- |
1.506,6 |
|
1.506,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
96,3 |
|
96,3 |
|
|
|
|
|
5.3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
640,0 |
|
640,0 |
|
|
- |
|
- |
639,3 |
|
639,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
5.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
5.411,9 |
|
5.411,9 |
|
|
- |
|
- |
5.399,8 |
|
5.399,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
884,0 |
|
884,0 |
|
|
- |
|
- |
872,4 |
|
872,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,7 |
|
98,7 |
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
148,0 |
|
148,0 |
|
|
- |
|
- |
146,1 |
|
146,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,7 |
|
98,7 |
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
3.988,8 |
|
3.988,8 |
|
|
- |
|
- |
3.972,4 |
|
3.972,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
55.123,8 |
- |
51.359,3 |
- |
- |
3.764,5 |
- |
3.764,5 |
53.474,9 |
- |
49.717,8 |
- |
- |
3.757,1 |
- |
3.757,1 |
359,0 |
97,0 |
|
96,8 |
|
|
99,8 |
|
99,8 |
6.1 |
Văn phòng Sở |
10.702,1 |
|
10.702,1 |
|
|
- |
|
- |
10.068,1 |
|
10.068,1 |
|
|
- |
|
- |
5,5 |
94,1 |
|
94,1 |
|
|
|
|
|
6.2 |
VP điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
2.813,5 |
|
|
|
|
2.813,5 |
|
2.813,5 |
2.806,1 |
|
|
|
|
2.806,1 |
|
2.806,1 |
- |
99,7 |
|
|
|
|
99,7 |
|
99,7 |
6.3 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.205,0 |
|
2.205,0 |
|
|
- |
|
|
2.204,9 |
|
2.204,9 |
|
|
- |
|
|
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi cục Thủy sản |
1.326,4 |
|
1.326,4 |
|
|
- |
|
- |
1.325,6 |
|
1.325,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
6.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4.341,3 |
|
4.341,3 |
|
|
- |
|
- |
4.331,5 |
|
4.331,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
6.6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
14.883,2 |
|
14.883,2 |
|
|
- |
|
- |
14.070,8 |
|
14.070,8 |
|
|
- |
|
- |
315,4 |
94,5 |
|
94,5 |
|
|
|
|
|
6.7 |
Chi cục Thủy Lợi |
1.632,1 |
|
1.632,1 |
|
|
- |
|
- |
1.620,2 |
|
1.620,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,3 |
|
99,3 |
|
|
|
|
|
6.8 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.017,4 |
|
2.066,4 |
|
|
951,0 |
|
951,0 |
2.973,1 |
|
2.022,1 |
|
|
951,0 |
|
951,0 |
38,0 |
98,5 |
|
97,9 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
6.9 |
Trung tâm Khuyến nông |
2.593,8 |
|
2.593,8 |
|
|
- |
|
- |
2.592,4 |
|
2.592,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
6.10 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.508,3 |
|
1.508,3 |
|
|
- |
|
- |
1.431,6 |
|
1.431,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
94,9 |
|
94,9 |
|
|
|
|
|
6.11 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.978,1 |
|
1.978,1 |
|
|
- |
|
- |
1.963,2 |
|
1.963,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,2 |
|
99,2 |
|
|
|
|
|
6.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
8.101,5 |
|
8.101,5 |
|
|
- |
|
- |
8.068,8 |
|
8.068,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
6.14 |
Trung tâm Thủy sản |
21,0 |
|
21,0 |
|
|
- |
|
- |
18,5 |
|
18,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
88,0 |
|
88,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
24.659,1 |
- |
24.634,1 |
- |
- |
25,0 |
- |
25,0 |
24.113,3 |
- |
24.088,5 |
- |
- |
24,8 |
- |
24,8 |
313,1 |
97,8 |
|
97,8 |
|
|
99,2 |
|
99,2 |
7.1 |
Văn phòng Sở |
17.453,8 |
|
17.428,8 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
16.923,2 |
|
16.898,4 |
|
|
24,8 |
|
24,8 |
313,1 |
97,0 |
|
97,0 |
|
|
99,2 |
|
99,2 |
7.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.470,8 |
|
4.470,8 |
|
|
- |
|
- |
4.466,2 |
|
4.466,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
7.3 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.546,5 |
|
2.546,5 |
|
|
- |
|
- |
2.535,9 |
|
2.535,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
7.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
188,0 |
|
188,0 |
|
|
- |
|
- |
188,0 |
|
188,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
10.763,3 |
- |
8.777,0 |
- |
- |
1.986,2 |
- |
1.986,2 |
6.285,0 |
- |
6.270,0 |
- |
- |
15,0 |
- |
15,0 |
4.443,1 |
58,4 |
|
71,4 |
|
|
0,8 |
|
0,8 |
8.1 |
Văn phòng Sở |
7.840,6 |
|
5.854,3 |
|
|
1.986,2 |
|
1.986,2 |
3.363,4 |
|
3.348,4 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
4.443,1 |
42,9 |
|
57,2 |
|
|
0,8 |
|
0,8 |
8.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
1.212,7 |
|
1.212,7 |
|
|
- |
|
- |
1.212,7 |
|
1.212,7 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
8.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
834,0 |
|
834,0 |
|
|
- |
|
- |
834,0 |
|
834,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
8.4 |
Chi cục Giám định xây dựng |
875,9 |
|
875,9 |
|
|
- |
|
- |
874,9 |
|
874,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.083,3 |
|
7.948,3 |
|
|
135,0 |
|
135,0 |
8.040,6 |
|
7.905,8 |
|
|
134,9 |
|
134,9 |
- |
99,5 |
|
99,5 |
|
|
99,9 |
|
99,9 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60.678,5 |
- |
60.393,7 |
- |
- |
284,7 |
- |
284,7 |
58.485,2 |
- |
58.203,4 |
- |
- |
281,8 |
- |
281,8 |
427,7 |
96,4 |
|
96,4 |
|
|
99,0 |
|
99,0 |
10.1 |
Văn phòng Sở |
12.840,4 |
|
12.635,6 |
|
|
204,7 |
|
204,7 |
12.120,0 |
|
11.916,4 |
|
|
203,5 |
|
203,5 |
98,3 |
94,4 |
|
94,3 |
|
|
99,4 |
|
99,4 |
10.2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
7.019,2 |
|
7.019,2 |
|
|
- |
|
- |
7.015,6 |
|
7.015,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
10.3 |
Bảo tàng tỉnh |
5.016,1 |
|
5.016,1 |
|
|
- |
|
- |
4.987,5 |
|
4.987,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,4 |
|
99,4 |
|
|
|
|
|
10.4 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
10.113,5 |
|
10.113,5 |
|
|
- |
|
- |
8.909,4 |
|
8.909,4 |
|
|
- |
|
- |
329,4 |
88,1 |
|
88,1 |
|
|
|
|
|
10.5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
12.529,8 |
|
12.449,8 |
|
|
80,0 |
|
80,0 |
12.500,6 |
|
12.422,3 |
|
|
78,3 |
|
78,3 |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
97,9 |
|
97,9 |
10.6 |
BQL khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân Trào |
2.077,8 |
|
2.077,8 |
|
|
- |
|
- |
2.073,4 |
|
2.073,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
10.7 |
Thư viện tỉnh |
2.120,7 |
|
2.120,7 |
|
|
- |
|
- |
2.117,4 |
|
2.117,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
10.8 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
5.719,2 |
|
5.719,2 |
|
|
- |
|
- |
5.710,6 |
|
5.710,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
10.9 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
3.242,0 |
|
3.242,0 |
|
|
- |
|
- |
3.050,9 |
|
3.050,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
94,1 |
|
94,1 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công Thương |
11.009,5 |
- |
10.974,5 |
- |
- |
35,0 |
- |
35,0 |
10.035,0 |
- |
10.000,2 |
- |
- |
34,8 |
- |
34,8 |
917,3 |
91,1 |
|
91,1 |
|
|
99,3 |
|
99,3 |
11.1 |
Văn phòng Sở |
9.837,5 |
|
9.802,5 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
8.868,6 |
|
8.833,9 |
|
|
34,8 |
|
34,8 |
917,3 |
90,2 |
|
90,1 |
|
|
99,3 |
|
99,3 |
11.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
1.172,0 |
|
1.172,0 |
|
|
- |
|
- |
1.166,4 |
|
1.166,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,5 |
|
99,5 |
|
|
|
|
|
12 |
Chi cục Quản lý thị trường |
7.087,5 |
|
7.087,5 |
|
|
- |
|
- |
7.043,8 |
|
7.043,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,4 |
|
99,4 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tư Pháp |
8.195,9 |
- |
8.180,9 |
- |
- |
15,0 |
- |
15,0 |
8.054,4 |
- |
8.039,4 |
- |
- |
15,0 |
- |
15,0 |
- |
98,3 |
|
98,3 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
13.1 |
Văn Phòng Sở |
5.746,3 |
|
5.731,3 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
5.612,9 |
|
5.597,9 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
- |
97,7 |
|
97,7 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
13.2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
2.449,6 |
|
2.449,6 |
|
|
- |
|
- |
2.441,5 |
|
2.441,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
13.3 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
##### |
|
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
25.350,6 |
- |
24.704,6 |
- |
- |
646,0 |
- |
646,0 |
24.404,3 |
- |
23.758,3 |
- |
- |
646,0 |
- |
646,0 |
- |
96,3 |
|
96,2 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
14.1 |
Văn phòng Sở |
14.632,7 |
|
13.986,7 |
|
|
646,0 |
|
646,0 |
14.443,0 |
|
13.797,0 |
|
|
646,0 |
|
646,0 |
- |
98,7 |
|
98,6 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
14.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.375,4 |
|
1.375,4 |
|
|
- |
|
- |
1.374,1 |
|
1.374,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
4.509,6 |
|
4.509,6 |
|
|
- |
|
- |
4.501,8 |
|
4.501,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
14.4 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.110,6 |
|
1.110,6 |
|
|
- |
|
- |
980,1 |
|
980,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
88,3 |
|
88,3 |
|
|
|
|
|
14.5 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
3.722,4 |
|
3.722,4 |
|
|
- |
|
- |
3.105,2 |
|
3.105,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
83,4 |
|
83,4 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
48.911,1 |
- |
48.645,0 |
- |
- |
266,2 |
- |
266,2 |
47.021,5 |
- |
46.755,3 |
- |
- |
266,2 |
- |
266,2 |
393,2 |
96,1 |
|
96,1 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
15.1 |
Văn phòng Sở |
7.484,8 |
|
7.218,7 |
|
|
266,2 |
|
266,2 |
7.156,1 |
|
6.889,9 |
|
|
266,2 |
|
266,2 |
- |
95,6 |
|
95,4 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
15.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.369,3 |
|
4.369,3 |
|
|
- |
|
- |
4.262,4 |
|
4.262,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,6 |
|
97,6 |
|
|
|
|
|
15.3 |
Chi cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
6.257,5 |
|
6.257,5 |
|
|
- |
|
- |
6.190,0 |
|
6.190,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,9 |
|
98,9 |
|
|
|
|
|
15.4 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
12.886,5 |
|
12.886,5 |
|
|
- |
|
- |
12.415,9 |
|
12.415,9 |
|
|
- |
|
- |
393,2 |
96,3 |
|
96,3 |
|
|
|
|
|
15.5 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
2.409,6 |
|
2.409,6 |
|
|
- |
|
- |
2.408,3 |
|
2.408,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
15.6 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
5.663,8 |
|
5.663,8 |
|
|
- |
|
- |
4.993,1 |
|
4.993,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
88,2 |
|
88,2 |
|
|
|
|
|
15.7 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
1.880,0 |
|
1.880,0 |
|
|
- |
|
- |
1.880,0 |
|
1.880,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
15.8 |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
2.491,4 |
|
2.491,4 |
|
|
- |
|
- |
2.485,0 |
|
2.485,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
15.9 |
Trung tâm Phòng chống HIV/VIDS |
3.821,0 |
|
3.821,0 |
|
|
- |
|
- |
3.583,5 |
|
3.583,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
93,8 |
|
93,8 |
|
|
|
|
|
15.10 |
Trung tâm Giám định y khoa |
435,0 |
|
435,0 |
|
|
- |
|
- |
435,0 |
|
435,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
15.11 |
Trung tâm Pháp y |
1.212,2 |
|
1.212,2 |
|
|
- |
|
- |
1.212,2 |
|
1.212,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15.316,9 |
- |
13.166,1 |
- |
- |
2.150,9 |
- |
2.150,9 |
13.703,1 |
- |
11.646,2 |
- |
- |
2.056,9 |
- |
2.056,9 |
600,0 |
89,5 |
|
88,5 |
|
|
95,6 |
|
95,6 |
16.1 |
Văn phòng Sở |
13.639,9 |
|
11.489,0 |
|
|
2.150,9 |
|
2.150,9 |
12.027,0 |
|
9.970,1 |
|
|
2.056,9 |
|
2.056,9 |
600,0 |
88,2 |
|
86,8 |
|
|
95,6 |
|
95,6 |
16.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
1.677,1 |
|
1.677,1 |
|
|
- |
|
- |
1.676,1 |
|
1.676,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp |
3.128,5 |
|
3.128,5 |
|
|
- |
|
- |
3.125,7 |
|
3.125,7 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
18 |
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng |
780,9 |
|
780,9 |
|
|
- |
|
- |
775,9 |
|
775,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,4 |
|
99,4 |
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
1.573,0 |
|
1.573,0 |
|
|
- |
|
- |
1.471,4 |
|
1.471,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
93,5 |
|
93,5 |
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi |
3.791,0 |
|
3.791,0 |
|
|
- |
|
- |
3.791,0 |
|
3.791,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
40.421,4 |
|
40.421,4 |
|
|
- |
|
- |
29.749,6 |
|
29.749,6 |
|
|
- |
|
- |
10.451,1 |
73,6 |
|
73,6 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài chính |
30.766,3 |
|
30.696,3 |
|
|
70,0 |
|
70,0 |
30.022,6 |
|
29.952,6 |
|
|
70,0 |
|
70,0 |
- |
97,6 |
|
97,6 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
23 |
Thanh tra tỉnh |
9.256,6 |
|
9.256,6 |
|
|
- |
|
- |
9.121,3 |
|
9.121,3 |
|
|
- |
|
- |
135,3 |
98,5 |
|
98,5 |
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
25.443,4 |
- |
24.694,6 |
- |
- |
748,9 |
- |
748,9 |
24.463,6 |
- |
23.877,5 |
- |
- |
586,2 |
- |
586,2 |
- |
96,1 |
|
96,7 |
|
|
78,3 |
|
78,3 |
24.1 |
Văn phòng Sở |
14.323,6 |
|
13.574,7 |
|
|
748,9 |
|
748,9 |
13.354,6 |
|
12.768,4 |
|
|
586,2 |
|
586,2 |
- |
93,2 |
|
94,1 |
|
|
78,3 |
|
78,3 |
24.2 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
2.221,4 |
|
2.221,4 |
|
|
- |
|
- |
2.214,4 |
|
2.214,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
24.3 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.898,4 |
|
8.898,4 |
|
|
- |
|
- |
8.894,6 |
|
8.894,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
8.192,1 |
|
8.192,1 |
|
|
- |
|
- |
7.974,4 |
|
7.974,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,3 |
|
97,3 |
|
|
|
|
|
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44.391,6 |
- |
40.432,7 |
- |
- |
3.959,0 |
- |
3.959,0 |
42.606,4 |
- |
38.674,1 |
- |
- |
3.932,3 |
- |
3.932,3 |
1.234,9 |
96,0 |
|
95,7 |
|
|
99,3 |
|
99,3 |
26.1 |
Văn phòng Sở |
24.977,4 |
|
21.018,4 |
|
|
3.959,0 |
|
3.959,0 |
23.524,6 |
|
19.592,3 |
|
|
3.932,3 |
|
3.932,3 |
1.234,9 |
94,2 |
|
93,2 |
|
|
99,3 |
|
99,3 |
26.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
5.480,3 |
|
5.480,3 |
|
|
- |
|
- |
5.466,9 |
|
5.466,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
26.7 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương |
13.933,9 |
|
13.933,9 |
|
|
- |
|
- |
13.614,9 |
|
13.614,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,7 |
|
97,7 |
|
|
|
|
|
27 |
Chi cục Kiểm lâm |
49.891,4 |
- |
49.891,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
49.541,1 |
- |
49.541,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
131,6 |
99,3 |
|
99,3 |
|
|
|
|
|
27.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
5.643,7 |
|
5.643,7 |
|
|
- |
|
- |
5.575,7 |
|
5.575,7 |
|
|
- |
|
- |
11,6 |
98,8 |
|
98,8 |
|
|
|
|
|
27.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
1.286,7 |
|
1.286,7 |
|
|
- |
|
- |
1.281,4 |
|
1.281,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
27.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
5.311,1 |
|
5.311,1 |
|
|
- |
|
- |
5.289,5 |
|
5.289,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
27.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương |
2.966,3 |
|
2.966,3 |
|
|
- |
|
- |
2.961,2 |
|
2.961,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
27.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình |
4.183,6 |
|
4.183,6 |
|
|
- |
|
- |
4.173,2 |
|
4.173,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
27.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang |
4.157,5 |
|
4.157,5 |
|
|
- |
|
- |
4.139,5 |
|
4.139,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
27.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa |
6.481,5 |
|
6.481,5 |
|
|
- |
|
- |
6.457,9 |
|
6.457,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
27.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên |
3.936,5 |
|
3.936,5 |
|
|
- |
|
- |
3.928,4 |
|
3.928,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
27.9 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.227,0 |
|
4.227,0 |
|
|
- |
|
- |
4.219,2 |
|
4.219,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
27.10 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào |
2.592,3 |
|
2.592,3 |
|
|
- |
|
- |
2.584,3 |
|
2.584,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
27.11 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang |
7.021,6 |
|
7.021,6 |
|
|
- |
|
- |
6.972,4 |
|
6.972,4 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,3 |
|
99,3 |
|
|
|
|
|
27.12 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.083,5 |
|
2.083,5 |
|
|
- |
|
- |
1.958,4 |
|
1.958,4 |
|
|
- |
|
- |
120,0 |
94,0 |
|
94,0 |
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.298,3 |
|
6.248,3 |
|
|
50,0 |
|
50,0 |
6.295,3 |
|
6.245,3 |
|
|
50,0 |
|
50,0 |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
29 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
6.376,2 |
|
6.351,2 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
6.349,6 |
|
6.324,6 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
30 |
Hội Nông dân |
9.477,5 |
- |
8.603,4 |
- |
- |
874,1 |
- |
874,1 |
9.330,8 |
- |
8.535,8 |
- |
- |
795,0 |
- |
795,0 |
- |
98,5 |
|
99,2 |
|
|
90,9 |
|
90,9 |
30.1 |
BCH Hội Nông dân |
7.602,0 |
|
7.577,0 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
7.547,0 |
|
7.522,0 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
- |
99,3 |
|
99,3 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
30.2 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
1.875,4 |
|
1.026,3 |
|
|
849,1 |
|
849,1 |
1.783,8 |
|
1.013,9 |
|
|
770,0 |
|
770,0 |
- |
95,1 |
|
98,8 |
|
|
90,7 |
|
90,7 |
31 |
Hội Cựu chiến binh |
3.340,2 |
|
3.315,2 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
3.340,2 |
|
3.315,2 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
32 |
BCH Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.021,9 |
|
4.996,9 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
5.015,7 |
|
4.990,7 |
|
|
25,0 |
|
25,0 |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
33 |
Nhà khách Kim Bình |
2.187,0 |
|
2.187,0 |
|
|
- |
|
- |
2.182,8 |
|
2.182,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
34 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
2.054,0 |
|
2.054,0 |
|
|
- |
|
- |
2.051,6 |
|
2.051,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
35 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
1.170,0 |
|
1.170,0 |
|
|
- |
|
- |
1.167,5 |
|
1.167,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
36 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
3.659,3 |
|
3.659,3 |
|
|
- |
|
- |
3.595,6 |
|
3.595,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,3 |
|
98,3 |
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
5.808,3 |
|
5.808,3 |
|
|
- |
|
- |
5.452,4 |
|
5.452,4 |
|
|
- |
|
- |
247,0 |
93,9 |
|
93,9 |
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm |
2.770,8 |
|
2.770,8 |
|
|
- |
|
- |
2.770,8 |
|
2.770,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
39 |
Trường Trung cấp Y tế |
3.514,2 |
|
3.514,2 |
|
|
- |
|
- |
3.147,3 |
|
3.147,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
89,6 |
|
89,6 |
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật |
16.719,5 |
|
16.272,2 |
|
|
447,3 |
|
447,3 |
13.782,3 |
|
13.388,6 |
|
|
393,7 |
|
393,7 |
- |
82,4 |
|
82,3 |
|
|
88,0 |
|
88,0 |
41 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ |
18.651,7 |
|
18.452,2 |
|
|
199,5 |
|
199,5 |
15.422,0 |
|
15.259,0 |
|
|
163,0 |
|
163,0 |
2.843,4 |
82,7 |
|
82,7 |
|
|
81,7 |
|
81,7 |
42 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang |
19.204,9 |
|
19.204,9 |
|
|
- |
|
- |
18.963,8 |
|
18.963,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,7 |
|
98,7 |
|
|
|
|
|
43 |
Trường Trung học Phổ thông Chuyên |
15.332,0 |
|
15.332,0 |
|
|
- |
|
- |
15.245,6 |
|
15.245,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,4 |
|
99,4 |
|
|
|
|
|
44 |
Trường Chính trị tỉnh |
12.395,3 |
|
12.395,3 |
|
|
- |
|
- |
12.260,9 |
|
12.260,9 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,9 |
|
98,9 |
|
|
|
|
|
45 |
Trường Đại học Tân Trào |
45.985,4 |
|
45.985,4 |
|
|
- |
|
- |
44.036,1 |
|
44.036,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
95,8 |
|
95,8 |
|
|
|
|
|
46 |
Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang |
2.053,7 |
|
2.053,7 |
|
|
- |
|
- |
2.001,5 |
|
2.001,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,5 |
|
97,5 |
|
|
|
|
|
47 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.503,9 |
|
1.503,9 |
|
|
- |
|
- |
1.500,7 |
|
1.500,7 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
48 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh |
5.408,1 |
|
5.408,1 |
|
|
- |
|
- |
5.261,1 |
|
5.261,1 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,3 |
|
97,3 |
|
|
|
|
|
49 |
BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng vay vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang |
6.791,1 |
|
6.791,1 |
|
|
- |
|
- |
6.593,3 |
|
6.593,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
97,1 |
|
97,1 |
|
|
|
|
|
50 |
Hội Nhà Báo |
1.207,1 |
|
1.207,1 |
|
|
- |
|
- |
1.191,0 |
|
1.191,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
98,7 |
|
98,7 |
|
|
|
|
|
51 |
Hội Đông y |
481,2 |
|
481,2 |
|
|
- |
|
- |
481,2 |
|
481,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
52 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.978,8 |
|
2.978,8 |
|
|
- |
|
- |
2.977,3 |
|
2.977,3 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,9 |
|
99,9 |
|
|
|
|
|
53 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
111,6 |
|
111,6 |
|
|
- |
|
- |
111,6 |
|
111,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
54 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.974,2 |
|
1.974,2 |
|
|
- |
|
- |
1.966,6 |
|
1.966,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
99,6 |
|
99,6 |
|
|
|
|
|
55 |
Hội Làm vườn |
157,2 |
|
157,2 |
|
|
- |
|
- |
157,2 |
|
157,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
56 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
294,2 |
|
294,2 |
|
|
- |
|
- |
294,2 |
|
294,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
57 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
121,2 |
|
121,2 |
|
|
- |
|
- |
121,2 |
|
121,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
58 |
Hội Cựu Giáo chức |
237,6 |
|
237,6 |
|
|
- |
|
- |
237,6 |
|
237,6 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
59 |
Hội Khuyến học |
170,0 |
|
170,0 |
|
|
- |
|
- |
170,0 |
|
170,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
60 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN |
163,0 |
|
163,0 |
|
|
- |
|
- |
163,0 |
|
163,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
61 |
Hội Luật gia |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
62 |
Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ |
658,0 |
|
658,0 |
|
|
- |
|
- |
625,5 |
|
625,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
95,1 |
|
95,1 |
|
|
|
|
|
63 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
511,8 |
|
511,8 |
|
|
- |
|
- |
511,8 |
|
511,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
64 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi |
207,2 |
|
207,2 |
|
|
- |
|
- |
207,2 |
|
207,2 |
|
|
- |
|
- |
- |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
65 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
427,0 |
|
427,0 |
|
|
- |
|
- |
427,0 |
|
427,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
66 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
13.893,3 |
|
13.893,3 |
|
|
- |
|
- |
13.141,5 |
|
13.141,5 |
|
|
- |
|
- |
- |
94,6 |
|
94,6 |
|
|
|
|
|
67 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
409,0 |
|
409,0 |
|
|
- |
|
- |
408,8 |
|
408,8 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
135,0 |
|
135,0 |
|
|
- |
|
- |
135,0 |
|
135,0 |
|
|
- |
|
- |
- |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
69 |
Văn phòng Thành ủy |
1.053,0 |
|
1.053,0 |
|
|
- |
|
|
416,0 |
|
416,0 |
|
|
- |
|
|
627,3 |
39,5 |
|
39,5 |
|
|
|
|
|
70 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang |
800,0 |
|
800,0 |
|
|
- |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
71 |
Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
240,0 |
|
240,0 |
|
|
- |
|
|
240,0 |
|
240,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
72 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô |
200,0 |
|
200,0 |
|
|
- |
|
|
200,0 |
|
200,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên |
97,6 |
|
97,6 |
|
|
- |
|
|
97,6 |
|
97,6 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
74 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa |
232,0 |
|
232,0 |
|
|
- |
|
|
209,5 |
|
209,5 |
|
|
- |
|
|
|
90,3 |
|
90,3 |
|
|
|
|
|
75 |
Cục Thuế tỉnh |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
- |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
76 |
Bưu điện tỉnh |
725,0 |
|
725,0 |
|
|
- |
|
|
713,6 |
|
713,6 |
|
|
- |
|
|
|
98,4 |
|
98,4 |
|
|
|
|
|
77 |
Cục Thống kê |
277,7 |
|
262,7 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
277,7 |
|
262,7 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
78 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
125,0 |
|
125,0 |
|
|
- |
|
|
125,0 |
|
125,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
79 |
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
150,0 |
|
150,0 |
|
|
- |
|
|
150,0 |
|
150,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
80 |
Công ty điện lực Tuyên Quang |
35,1 |
|
35,1 |
|
|
- |
|
|
35,1 |
|
35,1 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
81 |
Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang |
4.674,1 |
|
4.674,1 |
|
|
- |
|
|
4.447,5 |
|
4.447,5 |
|
|
- |
|
|
|
95,2 |
|
95,2 |
|
|
|
|
|
82 |
Ủy ban nhân dân phường Ỷ La |
333,0 |
|
333,0 |
|
|
- |
|
|
333,0 |
|
333,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
83 |
Công Ty TNHH MTV NLN An Thịnh |
125,2 |
|
125,2 |
|
|
- |
|
|
125,2 |
|
125,2 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
84 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
410,0 |
|
400,0 |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
410,0 |
|
400,0 |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
85 |
Ban Điều phối Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
5.137,5 |
|
5.137,5 |
|
|
- |
|
|
5.124,7 |
|
5.124,7 |
|
|
- |
|
|
|
99,8 |
|
99,8 |
|
|
|
|
|
86 |
Tỉnh ủy |
139.445,2 |
|
139.445,2 |
|
|
- |
|
|
116.677,8 |
|
116.677,8 |
|
|
- |
|
|
4.935,9 |
83,7 |
|
83,7 |
|
|
|
|
|
87 |
Công an tỉnh |
35.363,3 |
|
35.292,5 |
|
|
70,7 |
|
70,7 |
33.959,3 |
|
33.888,5 |
|
|
70,7 |
|
70,7 |
800,0 |
96,0 |
|
96,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
88 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
41.311,8 |
|
41.296,8 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
41.311,8 |
|
41.296,8 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
89 |
Công ty cổ phần chè Sông Lô |
449,9 |
|
449,9 |
|
|
- |
|
|
449,9 |
|
449,9 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
90 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang |
1.541,8 |
|
1.541,8 |
|
|
- |
|
|
1.541,8 |
|
1.541,8 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
91 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào |
177,2 |
|
177,2 |
|
|
- |
|
|
160,6 |
|
160,6 |
|
|
- |
|
|
16,6 |
90,6 |
|
90,6 |
|
|
|
|
|
92 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Thái Lan |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
93 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
94 |
BQL khai thác công trình thủy lợi |
74.969,5 |
|
74.969,5 |
|
|
- |
|
|
58.672,1 |
|
58.672,1 |
|
|
- |
|
|
16.011,3 |
78,3 |
|
78,3 |
|
|
|
|
|
95 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang |
352.285,3 |
|
352.285,3 |
|
|
- |
|
|
350.454,9 |
|
350.454,9 |
|
|
- |
|
|
|
99,5 |
|
99,5 |
|
|
|
|
|
96 |
Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang |
130,0 |
|
130,0 |
|
|
- |
|
|
130,0 |
|
130,0 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
97 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Na Hang |
144,6 |
|
144,6 |
|
|
- |
|
|
144,6 |
|
144,6 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
98 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Đặc dụng Na Hang |
231,3 |
|
231,3 |
|
|
- |
|
|
230,2 |
|
230,2 |
|
|
- |
|
|
|
99,5 |
|
99,5 |
|
|
|
|
|
99 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Chiêm Hóa |
77,3 |
|
77,3 |
|
|
- |
|
|
77,3 |
|
77,3 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Yên Sơn |
245,2 |
|
245,2 |
|
|
- |
|
|
230,1 |
|
230,1 |
|
|
- |
|
|
|
93,8 |
|
93,8 |
|
|
|
|
|
101 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Hàm Yên |
71,2 |
|
71,2 |
|
|
- |
|
|
68,9 |
|
68,9 |
|
|
- |
|
|
|
96,7 |
|
96,7 |
|
|
|
|
|
102 |
BQL Dự án BV và PT rừng huyện Sơn Dương |
172,7 |
|
172,7 |
|
|
- |
|
|
172,1 |
|
172,1 |
|
|
- |
|
|
|
99,7 |
|
99,7 |
|
|
|
|
|
103 |
BQL Dự án BV và PT rừng đặc dụng Cham Chu |
42,6 |
|
42,6 |
|
|
- |
|
|
42,6 |
|
42,6 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
104 |
BQL Dự án BV và PT rừng đặc dụng vùng ATK huyện Sơn Dương |
240,9 |
|
240,9 |
|
|
- |
|
|
239,6 |
|
239,6 |
|
|
- |
|
|
|
99,5 |
|
99,5 |
|
|
|
|
|
105 |
BQL Dự án BV và PT rừng thành phố |
29,1 |
|
29,1 |
|
|
- |
|
|
29,1 |
|
29,1 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
106 |
Công ty Lâm nghiệp Chiêm Hóa |
691,5 |
|
691,5 |
|
|
- |
|
|
628,5 |
|
628,5 |
|
|
- |
|
|
|
90,9 |
|
90,9 |
|
|
|
|
|
107 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Tuyên Quang |
484,3 |
|
484,3 |
|
|
- |
|
|
484,3 |
|
484,3 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
108 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
184,4 |
|
184,4 |
|
|
- |
|
|
184,4 |
|
184,4 |
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
109 |
Cục thuế tỉnh (Hoàn thuế) |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
1.183,2 |
|
1.183,2 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Tổ chức ngân sách tỉnh |
1.700,0 |
|
|
500,0 |
1.200,0 |
- |
|
|
1.417,2 |
|
|
217,2 |
1.200,0 |
|
|
|
|
83,4 |
|
|
43,4 |
100,0 |
|
|
|
111 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
18.341,8 |
18.341,8 |
|
|
|
- |
|
|
18.341,8 |
18.341,8 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
112 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
15.810,5 |
15.810,5 |
|
|
|
- |
|
|
15.810,5 |
15.810,5 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
113 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
600,0 |
600,0 |
|
|
|
- |
|
|
600,0 |
600,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
114 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
217.029,5 |
217.029,5 |
|
|
|
- |
|
|
196.827,4 |
196.827,4 |
|
|
|
- |
|
|
|
90,7 |
91 |
|
|
|
|
|
|
115 |
Sở Công Thương |
17.101,3 |
17.101,3 |
|
|
|
- |
|
|
17.101,3 |
17.101,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
116 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
117 |
Sở Tài chính |
40.900,0 |
40.900,0 |
|
|
|
- |
|
|
24.725,3 |
24.725,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
60,5 |
60,5 |
|
|
|
|
|
|
118 |
Sở Xây dựng |
39.810,0 |
39.810,0 |
|
|
|
- |
|
|
39.920,5 |
39.920,5 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,3 |
100,3 |
|
|
|
|
|
|
119 |
Sở Giáo dục đào tạo |
13.841,6 |
13.841,6 |
|
|
|
- |
|
|
15.438,9 |
15.438,9 |
|
|
|
- |
|
|
|
111,5 |
111,5 |
|
|
|
|
|
|
120 |
Sở Y tế |
21.048,3 |
21.048,3 |
|
|
|
- |
|
|
19.952,2 |
19.952,2 |
|
|
|
- |
|
|
|
94,8 |
94,8 |
|
|
|
|
|
|
121 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.491,3 |
1.491,3 |
|
|
|
- |
|
|
1.491,3 |
1.491,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
122 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
123 |
Thanh tra tỉnh |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
1.005,3 |
1.005,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,5 |
100,5 |
|
|
|
|
|
|
124 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
11.233,8 |
11.233,8 |
|
|
|
- |
|
|
|
112,3 |
112,3 |
|
|
|
|
|
|
125 |
Sở TN và môi trường |
5.175,4 |
5.175,4 |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Ban di dân TĐC thủy điện TQ |
13.716,9 |
13.716,9 |
|
|
|
- |
|
|
2.899,4 |
2.899,4 |
|
|
|
- |
|
|
|
21,1 |
21,1 |
|
|
|
|
|
|
127 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
17.979,4 |
17.979,4 |
|
|
|
- |
|
|
16.279,4 |
16.279,4 |
|
|
|
- |
|
|
|
90,5 |
90,5 |
|
|
|
|
|
|
128 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
131.104,9 |
131.104,9 |
|
|
|
- |
|
|
67.841,4 |
67.841,4 |
|
|
|
- |
|
|
|
51,7 |
52 |
|
|
|
|
|
|
129 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
487.190,8 |
487.190,8 |
|
|
|
- |
|
|
197.146,8 |
197.146,8 |
|
|
|
- |
|
|
|
40,5 |
40 |
|
|
|
|
|
|
130 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
196.136,0 |
196.136,0 |
|
|
|
- |
|
|
46.285,1 |
46.285,1 |
|
|
|
- |
|
|
|
23,6 |
24 |
|
|
|
|
|
|
131 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
10.706,0 |
10.706,0 |
|
|
|
- |
|
|
17.754,2 |
17.754,2 |
|
|
|
- |
|
|
|
165,8 |
165,8 |
|
|
|
|
|
|
132 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
37.596,5 |
37.596,5 |
|
|
|
- |
|
|
30.514,3 |
30.514,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
81,2 |
81 |
|
|
|
|
|
|
133 |
BVĐK huyện Sơn Dương |
319,2 |
319,2 |
|
|
|
- |
|
|
319,2 |
319,2 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
134 |
Công an tỉnh |
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
135 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
3.295,8 |
3.295,8 |
|
|
|
- |
|
|
2.400,1 |
2.118,9 |
|
|
|
281,2 |
281,2 |
|
|
72,8 |
64 |
|
|
|
|
|
|
136 |
Trường Đại học Tân Trào |
23.946,3 |
23.946,3 |
|
|
|
- |
|
|
18.531,5 |
18.531,5 |
|
|
|
- |
|
|
|
77,4 |
77,4 |
|
|
|
|
|
|
137 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
16.873,4 |
16.873,4 |
|
|
|
- |
|
|
18.410,3 |
18.410,3 |
|
|
|
- |
|
|
|
109,1 |
109,1 |
|
|
|
|
|
|
138 |
UBND huyện Hàm Yên |
35.832,9 |
35.832,9 |
|
|
|
- |
|
|
34.912,9 |
33.975,2 |
|
|
|
937,7 |
937,7 |
|
|
97,4 |
94,8 |
|
|
|
|
|
|
139 |
UBND huyện Lâm Bình |
88.661,9 |
68.213,9 |
|
|
|
20.448,0 |
20.448,0 |
|
101.419,5 |
67.954,5 |
|
|
|
33.465,0 |
33.465,0 |
|
|
114,4 |
99,6 |
|
|
|
163,7 |
163,7 |
|
140 |
UBND huyện Na Hang |
57.649,2 |
57.649,2 |
|
|
|
- |
|
|
58.490,6 |
58.490,6 |
|
|
|
- |
|
|
|
101,5 |
101,5 |
|
|
|
|
|
|
141 |
UBND huyện Sơn Dương |
15.677,6 |
15.677,6 |
|
|
|
- |
|
|
31.185,5 |
31.185,5 |
|
|
|
- |
|
|
|
198,9 |
198,9 |
|
|
|
|
|
|
142 |
UBND huyện Yên Sơn |
9.809,0 |
9.809,0 |
|
|
|
- |
|
|
9.146,2 |
9.146,2 |
|
|
|
- |
|
|
|
93,2 |
93,2 |
|
|
|
|
|
|
143 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
235.544,1 |
235.544,1 |
|
|
|
- |
|
|
222.265,7 |
222.265,7 |
|
|
|
- |
|
|
|
94,4 |
94,4 |
|
|
|
|
|
|
144 |
Đơn vị khác |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
100,0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=4/1 |
16=5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
3.818.501 |
193.840 |
3.572.583 |
4.585.252,8 |
586.937,6 |
179.953,7 |
3.532.422,2 |
1.892.218,8 |
1.202,5 |
244.247,1 |
186.874,4 |
57.372,7 |
221.645,9 |
120,1% |
302,8% |
98,9% |
1 |
Huyện Lâm Bình |
245.082 |
6.875 |
235.215 |
328.440,7 |
37.966,9 |
25.047,8 |
225.969,3 |
108.792,8 |
141,4 |
36.376,7 |
24.982,4 |
11.394,3 |
28.127,8 |
134,0% |
552,2% |
96,1% |
2 |
Huyện Na Hang |
330.765 |
6.559 |
319.772 |
452.099,9 |
29.532,1 |
13.065,5 |
350.516,2 |
183.065,6 |
251,3 |
31.763,1 |
24.452,8 |
7.310,3 |
40.288,5 |
136,7% |
450,3% |
109,6% |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
647.622 |
10.490 |
628.030 |
751.502,2 |
56.739,1 |
11.576,6 |
642.680,2 |
330.482,6 |
200,0 |
41.996,3 |
32.252,6 |
9.743,7 |
10.086,6 |
116,0% |
540,9% |
102,3% |
4 |
Huyện Hàm Yên |
529.111 |
8.593 |
513.147 |
647.275,0 |
64.047,2 |
24.022,4 |
511.857,3 |
288.191,0 |
|
35.963,6 |
27.141,2 |
8.822,3 |
35.407,0 |
122,3% |
745,3% |
99,7% |
5 |
Huyện Yên Sơn |
734.334 |
11.275 |
711.813 |
868.373,7 |
82.746,9 |
38.010,3 |
705.795,6 |
410.170,3 |
348,4 |
52.347,1 |
41.493,2 |
10.853,9 |
27.484,2 |
118,3% |
733,9% |
99,2% |
6 |
Huyện Sơn Dương |
730.584 |
23.953 |
695.783 |
876.147,7 |
99.187,2 |
32.088,5 |
708.495,0 |
396.990,5 |
200,0 |
39.766,0 |
31.887,2 |
7.878,8 |
28.699,4 |
119,9% |
414,1% |
101,8% |
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
601.003 |
126.095 |
468.823 |
661.413,7 |
216.718,2 |
36.142,8 |
387.108,7 |
174.525,8 |
61,3 |
6.034,3 |
4.665,0 |
1.369,4 |
51.552,4 |
110,1% |
171,9% |
82,6% |
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
3.119.618 |
2.393.250 |
726.368 |
|
726.369 |
|
726.369 |
|
3.694.856,6 |
2.393.249 |
1.301.608 |
27.500 |
1.274.108 |
57.482 |
970.331 |
273.795 |
118,4% |
100,0% |
179,2% |
|
175,4% |
|
133,6% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
234.553 |
149.621 |
84.932 |
|
84.932 |
|
84.932 |
|
302.264 |
149.621 |
152.643 |
|
152.643 |
9.200 |
84.879 |
58.565 |
128,9% |
100,0% |
179,7% |
|
179,7% |
|
99,9% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
308.536 |
221.656 |
86.880 |
|
86.880 |
|
86.880 |
|
379.250 |
221.656 |
157.594 |
3.500 |
154.094 |
1.164 |
121.878 |
34.553 |
122,9% |
100,0% |
181,4% |
|
177,4% |
|
140,3% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
602.025 |
455.110 |
146.915 |
|
146.915 |
|
146.915 |
|
694.380 |
455.110 |
239.270 |
3.500 |
235.770 |
7.833 |
188.289 |
43.149 |
115,3% |
100,0% |
162,9% |
|
160,5% |
|
128,2% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
458.501 |
368.547 |
89.954 |
|
89.954 |
|
89.954 |
|
546.383 |
368.547 |
177.836 |
|
177.836 |
17.861 |
121.587 |
38.388 |
119,2% |
100,0% |
197,7% |
|
197,7% |
|
135,2% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
680.336 |
562.327 |
118.009 |
|
118.009 |
|
118.009 |
|
794.960 |
562.327 |
232.633 |
17.000 |
215.633 |
5.500 |
176.287 |
50.845 |
116,8% |
100,0% |
197,1% |
|
182,7% |
|
149,4% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
634.070 |
542.427 |
91.643 |
|
91.643 |
|
91.643 |
|
734.118 |
542.427 |
191.691 |
3.500 |
188.191 |
15.924 |
133.976 |
41.790 |
115,8% |
100,0% |
209,2% |
|
205,4% |
|
146,2% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
201.597 |
93.561 |
108.036 |
|
108.036 |
|
108.036 |
|
243.502 |
93.561 |
149.941 |
|
149.941 |
|
143.436 |
6.505 |
120,8% |
100,0% |
138,8% |
|
138,8% |
|
132,8% |
|
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó |
Trong đó |
Tổng số |
Chương trình MTQG |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=8/1 |
16=9/2 |
17=10/3 |
18=11/4 |
19=12/5 |
20=13/6 |
21=14/7 |
*/ |
TỔNG SỐ |
294.910,0 |
212.393,0 |
82.517,0 |
212.393,0 |
212.393,0 |
|
82.517,0 |
82.517,0 |
|
297.119,4 |
221.558,3 |
221.558,3 |
|
75.561,2 |
75.561,2 |
|
100,7% |
104,3% |
104,3% |
|
91,6% |
91,6% |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
41.098,0 |
20.448,0 |
20.650,0 |
20.448,0 |
20.448,0 |
|
20.650,0 |
20.650,0 |
|
52.872,3 |
34.683,9 |
34.683,9 |
|
18.188,5 |
18.188,5 |
|
128,6% |
|
|
|
88,1% |
88,1% |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
26.268,0 |
20.448,0 |
5.820,0 |
20.448,0 |
20.448,0 |
|
5.820,0 |
5.820,0 |
|
39.170,5 |
33.465,0 |
33.465,0 |
|
5.705,5 |
5.705,5 |
|
149,1% |
|
|
|
98,0% |
98,0% |
|
1 |
Ban Dân tộc |
4.792,0 |
|
4.792,0 |
|
|
|
4.792,0 |
4.792,0 |
|
4.765,3 |
|
|
|
4.765,3 |
4.765,3 |
|
99,4% |
|
|
|
99,4% |
99,4% |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35,0 |
|
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
99,9% |
|
|
|
99,9% |
99,9% |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
8,0 |
|
|
|
8,0 |
8,0 |
|
79,5% |
|
|
|
79,5% |
79,5% |
|
|
Văn phòng Sở |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
8,0 |
|
|
|
8,0 |
8,0 |
|
79,5% |
|
|
|
79,5% |
79,5% |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60,0 |
|
60,0 |
|
|
|
60,0 |
60,0 |
|
60,0 |
|
|
|
60,0 |
60,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
60,0 |
|
60,0 |
|
|
|
60,0 |
60,0 |
|
60,0 |
|
|
|
60,0 |
60,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
257,0 |
|
257,0 |
|
|
|
257,0 |
257,0 |
|
204,2 |
|
|
|
204,2 |
204,2 |
|
79,4% |
|
|
|
79,4% |
79,4% |
|
|
Văn phòng Sở |
257,0 |
|
257,0 |
|
|
|
257,0 |
257,0 |
|
204,2 |
|
|
|
204,2 |
204,2 |
|
79,4% |
|
|
|
79,4% |
79,4% |
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
9,9 |
|
|
|
9,9 |
9,9 |
|
99,2% |
|
|
|
99,2% |
99,2% |
|
|
Văn phòng Sở |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
9,9 |
|
|
|
9,9 |
9,9 |
|
99,2% |
|
|
|
99,2% |
99,2% |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
97,2 |
|
|
|
97,2 |
97,2 |
|
97,2% |
|
|
|
97,2% |
97,2% |
|
|
Văn phòng Sở |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
19,0 |
|
|
|
19,0 |
19,0 |
|
94,8% |
|
|
|
94,8% |
94,8% |
|
|
Trung tâm văn hóa và triển lãm tỉnh |
80,0 |
|
80,0 |
|
|
|
80,0 |
80,0 |
|
78,3 |
|
|
|
78,3 |
78,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
19,9 |
|
|
|
19,9 |
19,9 |
|
99,7% |
|
|
|
99,7% |
99,7% |
|
|
Văn phòng Sở |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
19,9 |
|
|
|
19,9 |
19,9 |
|
99,7% |
|
|
|
99,7% |
99,7% |
|
9 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
466,0 |
|
466,0 |
|
|
|
466,0 |
466,0 |
|
466,0 |
|
|
|
466,0 |
466,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Văn phòng Sở |
466,0 |
|
466,0 |
|
|
|
466,0 |
466,0 |
|
466,0 |
|
|
|
466,0 |
466,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
11 |
Sở Tài chính |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
12 |
Sở Xây dựng |
30,0 |
|
30,0 |
|
|
|
30,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
30,0 |
|
30,0 |
|
|
|
30,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
KBNN Tuyên Quang |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
14 |
Huyện Lâm Bình (Chương trình 30a) |
20.448,0 |
20.448,0 |
|
20.448,0 |
20.448,0 |
|
|
|
|
33.465,0 |
33.465,0 |
33.465,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Khuôn Hà |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.dựng trạm y tế xã Lăng can |
2.329,7 |
2.329,7 |
|
2.329,7 |
2.329,7 |
|
|
|
|
2.329,7 |
2.329,7 |
2.329,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp nước SH tập trung xã Lăng Can - Lâm Bình |
2.796,9 |
2.796,9 |
|
2.796,9 |
2.796,9 |
|
|
|
|
2.796,9 |
2.796,9 |
2.796,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Xuân Lập |
1.548,3 |
1.548,3 |
|
1.548,3 |
1.548,3 |
|
|
|
|
1.548,3 |
1.548,3 |
1.548,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Phúc Yên - Lâm Bình |
2.333,2 |
2.333,2 |
|
2.333,2 |
2.333,2 |
|
|
|
|
2.333,2 |
2.333,2 |
2.333,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT, NC tuyến đường TT xã đi thôn Khau cau xã Phúc Yên |
57,0 |
57,0 |
|
57,0 |
57,0 |
|
|
|
|
57,0 |
57,0 |
57,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Bình An |
74,7 |
74,7 |
|
74,7 |
74,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đuờng nội đồng thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,5 |
174,5 |
174,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đuờng nội đồng thôn Nà Va, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2 |
7,2 |
7,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội đồng thôn Nà Bản, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,6 |
10,6 |
10,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Xuân Lập (phân hiệu Khuổi Trang) |
94,0 |
94,0 |
|
94,0 |
94,0 |
|
|
|
|
964,9 |
964,9 |
964,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GT khu vực trung tâm xã Lăng Can (đoạn Nà Mèn-Bản Khiển) |
8.294,3 |
8.294,3 |
|
8.294,3 |
8.294,3 |
|
|
|
|
18.367,2 |
18.367,2 |
18.367,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa đường từ trung tâm xã Hồng Quang đi thôn Thượng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261,3 |
261,3 |
261,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SC, duy tu BD Đường GT từ TT xã đến thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034,2 |
1.034,2 |
1.034,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
920,0 |
920,0 |
|
920,0 |
920,0 |
|
|
|
|
1.579,9 |
1.579,9 |
1.579,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
14.830,0 |
|
14.830,0 |
|
|
|
14.830,0 |
14.830,0 |
|
13.701,8 |
1.218,9 |
1.218,9 |
|
12.483,0 |
12.483,0 |
|
92,4% |
|
|
|
84,2% |
84,2% |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.949,0 |
|
3.949,0 |
|
|
|
3.949,0 |
3.949,0 |
|
3.924,4 |
|
|
|
3.924,4 |
3.924,4 |
|
99,4% |
|
|
|
99,4% |
99,4% |
|
|
Văn phòng Sở |
3.949,0 |
|
3.949,0 |
|
|
|
3.949,0 |
3.949,0 |
|
3.924,4 |
|
|
|
3.924,4 |
3.924,4 |
|
99,4% |
|
|
|
99,4% |
99,4% |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.704,5 |
|
3.704,5 |
|
|
|
3.704,5 |
3.704,5 |
|
3.697,1 |
|
|
|
3.697,1 |
3.697,1 |
|
99,8% |
|
|
|
99,8% |
99,8% |
|
|
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.813,5 |
|
2.813,5 |
|
|
|
2.813,5 |
2.813,5 |
|
2.806,1 |
|
|
|
2.806,1 |
2.806,1 |
|
99,7% |
|
|
|
99,7% |
99,7% |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
891,0 |
|
891,0 |
|
|
|
891,0 |
891,0 |
|
891,0 |
|
|
|
891,0 |
891,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.893,9 |
|
1.893,9 |
|
|
|
1.893,9 |
1.893,9 |
|
1.852,7 |
|
|
|
1.852,7 |
1.852,7 |
|
97,8% |
|
|
|
97,8% |
97,8% |
|
|
Văn phòng Sở |
1.893,9 |
|
1.893,9 |
|
|
|
1.893,9 |
1.893,9 |
|
1.852,7 |
|
|
|
1.852,7 |
1.852,7 |
|
97,8% |
|
|
|
97,8% |
97,8% |
|
4 |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật |
447,3 |
|
447,3 |
|
|
|
447,3 |
447,3 |
|
393,7 |
|
|
|
393,7 |
393,7 |
|
88,0% |
|
|
|
88,0% |
88,0% |
|
5 |
BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
99,9 |
|
|
|
99,9 |
99,9 |
|
99,9% |
|
|
|
99,9% |
99,9% |
|
7 |
Sở Nội vụ |
748,9 |
|
748,9 |
|
|
|
748,9 |
748,9 |
|
586,2 |
|
|
|
586,2 |
586,2 |
|
78,3% |
|
|
|
78,3% |
78,3% |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
748,9 |
|
748,9 |
|
|
|
748,9 |
748,9 |
|
586,2 |
|
|
|
586,2 |
586,2 |
|
78,3% |
|
|
|
78,3% |
78,3% |
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
184,7 |
|
184,7 |
|
|
|
184,7 |
184,7 |
|
184,6 |
|
|
|
184,6 |
184,6 |
|
99,9% |
|
|
|
99,9% |
99,9% |
|
|
Văn phòng Sở |
184,7 |
|
184,7 |
|
|
|
184,7 |
184,7 |
|
184,6 |
|
|
|
184,6 |
184,6 |
|
99,9% |
|
|
|
99,9% |
99,9% |
|
9 |
BCH Hội Nông dân |
874,1 |
|
874,1 |
|
|
|
874,1 |
874,1 |
|
795,0 |
|
|
|
795,0 |
795,0 |
|
90,9% |
|
|
|
90,9% |
90,9% |
|
|
Văn phòng Hội Nông dân |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
849,1 |
|
849,1 |
|
|
|
849,1 |
849,1 |
|
770,0 |
|
|
|
770,0 |
770,0 |
|
90,7% |
|
|
|
90,7% |
90,7% |
|
10 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc |
40,0 |
|
40,0 |
|
|
|
40,0 |
40,0 |
|
40,0 |
|
|
|
40,0 |
40,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
12 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
180,0 |
|
180,0 |
|
|
|
180,0 |
180,0 |
|
180,0 |
|
|
|
180,0 |
180,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Văn phòng Sở |
180,0 |
|
180,0 |
|
|
|
180,0 |
180,0 |
|
180,0 |
|
|
|
180,0 |
180,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
13 |
Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
14 |
Sở Tài chính |
50,0 |
|
50,0 |
|
|
|
50,0 |
50,0 |
|
50,0 |
|
|
|
50,0 |
50,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
15 |
Sở Xây dựng |
1.956,2 |
|
1.956,2 |
|
|
|
1.956,2 |
1.956,2 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
0,8% |
|
|
|
0,8% |
0,8% |
|
|
Văn phòng Sở |
1.956,2 |
|
1.956,2 |
|
|
|
1.956,2 |
1.956,2 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
0,8% |
|
|
|
0,8% |
0,8% |
|
16 |
Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang |
199,5 |
|
199,5 |
|
|
|
199,5 |
199,5 |
|
163,0 |
|
|
|
163,0 |
163,0 |
|
81,7% |
|
|
|
81,7% |
81,7% |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
18 |
Sở Công thương |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
14,8 |
|
|
|
14,8 |
14,8 |
|
98,9% |
|
|
|
98,9% |
98,9% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
14,8 |
|
|
|
14,8 |
14,8 |
|
98,9% |
|
|
|
98,9% |
98,9% |
|
19 |
Sở Tư pháp |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
20 |
Sở Y tế |
266,2 |
|
266,2 |
|
|
|
266,2 |
266,2 |
|
266,2 |
|
|
|
266,2 |
266,2 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
|
Văn phòng Sở |
266,2 |
|
266,2 |
|
|
|
266,2 |
266,2 |
|
266,2 |
|
|
|
266,2 |
266,2 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
21 |
Sở Giao thông vận tải |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
14,9 |
|
|
|
14,9 |
14,9 |
|
99,2% |
|
|
|
99,2% |
99,2% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
14,9 |
|
|
|
14,9 |
14,9 |
|
99,2% |
|
|
|
99,2% |
99,2% |
|
22 |
Công an tỉnh |
70,7 |
|
70,7 |
|
|
|
70,7 |
70,7 |
|
70,7 |
|
|
|
70,7 |
70,7 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
23 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
24 |
Cục Thống kê |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
25 |
Trường Kỹ nghệ Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281,2 |
281,2 |
281,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Huyện Hàm Yên (CNSH thôn 1+2+3+4+5+6 Thống Nhất Yên Phú Hàm Yên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
937,7 |
937,7 |
937,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Ngân sách huyện |
253.812,0 |
191.945,0 |
61.867,0 |
191.945,0 |
191.945,0 |
|
61.867,0 |
61.867,0 |
|
244.247,1 |
186.874,4 |
186.874,4 |
|
57.372,7 |
57.372,7 |
|
96,2% |
97,4% |
97,4% |
|
92,7% |
92,7% |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
121.142,0 |
86.145,0 |
34.997,0 |
86.145,0 |
86.145,0 |
|
34.997,0 |
34.997,0 |
|
120.461,3 |
87.372,3 |
87.372,3 |
|
33.089,1 |
33.089,1 |
|
99,4% |
101,4% |
101,4% |
|
94,5% |
94,5% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
19.836,0 |
9.558,0 |
10.278,0 |
9.558,0 |
9.558,0 |
|
10.278,0 |
10.278,0 |
|
17.310,6 |
9.034,9 |
9.034,9 |
|
8.275,7 |
8.275,7 |
|
87,3% |
94,5% |
94,5% |
|
80,5% |
80,5% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
16.365,0 |
12.423,0 |
3.942,0 |
12.423,0 |
12.423,0 |
|
3.942,0 |
3.942,0 |
|
18.309,0 |
13.739,3 |
13.739,3 |
|
4.569,7 |
4.569,7 |
|
111,9% |
110,6% |
110,6% |
|
115,9% |
115,9% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
22.571,0 |
16.938,0 |
5.633,0 |
16.938,0 |
16.938,0 |
|
5.633,0 |
5.633,0 |
|
21.340,7 |
15.717,4 |
15.717,4 |
|
5.623,3 |
5.623,3 |
|
94,5% |
92,8% |
92,8% |
|
99,8% |
99,8% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
17.365,0 |
13.207,0 |
4.158,0 |
13.207,0 |
13.207,0 |
|
4.158,0 |
4.158,0 |
|
17.454,7 |
13.296,8 |
13.296,8 |
|
4.157,9 |
4.157,9 |
|
100,5% |
100,7% |
100,7% |
|
100,0% |
100,0% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
26.404,0 |
20.185,0 |
6.219,0 |
20.185,0 |
20.185,0 |
|
6.219,0 |
6.219,0 |
|
27.548,9 |
21.390,4 |
21.390,4 |
|
6.158,5 |
6.158,5 |
|
104,3% |
106,0% |
106,0% |
|
99,0% |
99,0% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
18.415,0 |
13.834,0 |
4.581,0 |
13.834,0 |
13.834,0 |
|
4.581,0 |
4.581,0 |
|
18.311,5 |
14.193,6 |
14.193,6 |
|
4.117,9 |
4.117,9 |
|
99,4% |
102,6% |
102,6% |
|
89,9% |
89,9% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
186,0 |
|
186,0 |
|
|
|
186,0 |
186,0 |
|
186,0 |
|
|
|
186,0 |
186,0 |
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
100,0% |
|
II |
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
132.670,0 |
105.800,0 |
26.870,0 |
105.800,0 |
105.800,0 |
|
26.870,0 |
26.870,0 |
|
123.785,8 |
99.502,2 |
99.502,2 |
|
24.283,6 |
24.283,6 |
|
93,3% |
94,0% |
94,0% |
|
90,4% |
90,4% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
18.280,50 |
14.790,0 |
3.490,5 |
14.790,0 |
14.790,0 |
|
3.490,5 |
3.490,5 |
|
19.066,1 |
15.947,6 |
15.947,6 |
|
3.118,58 |
3.118,6 |
|
104,3% |
107,8% |
107,8% |
|
89,3% |
89,3% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
18.187,50 |
14.800,0 |
3.387,5 |
14.800,0 |
14.800,0 |
|
3.387,5 |
3.387,5 |
|
13.454,1 |
10.713,5 |
10.713,5 |
|
2.740,61 |
2.740,6 |
|
74,0% |
72,4% |
72,4% |
|
80,9% |
80,9% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
20.777,30 |
16.740,0 |
4.037,3 |
16.740,0 |
16.740,0 |
|
4.037,3 |
4.037,3 |
|
20.655,6 |
16.535,2 |
16.535,2 |
|
4.120,36 |
4.120,4 |
|
99,4% |
98,8% |
98,8% |
|
102,1% |
102,1% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
21.023,43 |
15.020,0 |
6.003,4 |
15.020,0 |
15.020,0 |
|
6.003,4 |
6.003,4 |
|
18.508,9 |
13.844,4 |
13.844,4 |
|
4.664,48 |
4.664,5 |
|
88,0% |
92,2% |
92,2% |
|
77,7% |
77,7% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
24.707,30 |
19.810,0 |
4.897,3 |
19.810,0 |
19.810,0 |
|
4.897,3 |
4.897,3 |
|
24.798,2 |
20.102,8 |
20.102,8 |
|
4.695,32 |
4.695,3 |
|
100,4% |
101,5% |
101,5% |
|
95,9% |
95,9% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
23.374,90 |
19.480,0 |
3.894,9 |
19.480,0 |
19.480,0 |
|
3.894,9 |
3.894,9 |
|
21.454,5 |
17.693,6 |
17.693,6 |
|
3.760,89 |
3.760,9 |
|
91,8% |
90,8% |
90,8% |
|
96,6% |
96,6% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
6.319,10 |
5.160,0 |
1.159,1 |
5.160,0 |
5.160,0 |
|
1.159,1 |
1.159,1 |
|
5.848,3 |
4.665,0 |
4.665,0 |
|
1.183,37 |
1.183,4 |
|
92,6% |
|
90,4% |
|
102,1% |
102,1% |
|
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Thông tư 132/2017/TT-BTC về quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015