Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021
Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 45/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;

Căn cứ Công văn số 4783/BNV-TCBC ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Dương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 711-QĐ/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Bình Dương tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII;

Căn cứ Chương trình số 77-CTr/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 5600/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố năm 2021 như sau:

1. Biên chế công chức: 1.707 biên chế.

2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 118 chỉ tiêu.

3. Đối với số chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh đã giao ngoài chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao: năm 2021 giảm còn 72 chỉ tiêu.

(Kèm theo Phụ lục I về Bảng phân bổ biên chế công chức tỉnh Bình Dương năm 2021).

Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 như sau:

1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 24.950 chỉ tiêu, gồm 22.437 biên chế và 2.513 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , trong đó:

a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp năm học 2020 - 2021: 21.622 chỉ tiêu, gồm 19.211 biên chế và 2.411 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .

Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế thực hiện của ngành.

b) Sự nghiệp Y tế: 2.485 chỉ tiêu, gồm 2.450 biên chế và 35 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .

Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế thực hiện của ngành.

c) Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao: 292 chỉ tiêu, gồm 284 biên chế và 08 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .

d) Sự nghiệp khác: 551 chỉ tiêu, gồm 492 biên chế và 59 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .

(Kèm theo Phụ lục II về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2021).

2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 87 chỉ tiêu.

(Kèm theo Phụ lục III về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Quyết định phân bổ biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc, hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021.

2. Tiếp tục chỉ đạo rà soát, sắp xếp, kiện toàn cơ quan hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện và tinh giản biên chế theo quy định của Đảng, Nhà nước và địa phương.

3. Trong quá trình thực hiện biên chế được giao, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh trong tổng số biên chế đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo; Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Phòng: TH, HCTCQT;
- Lưu: VT, Trg.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế giao năm 2020

Biên chế giao năm 2021

Biên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68

Biên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68

1

2

3

4

5

6

I

CẤP TỈNH

1.111

65

975

64

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

- Văn phòng Đoàn ĐBQH: 9

- Văn phòng HĐND tỉnh: 27

- Văn phòng Đoàn ĐBQH: 3

- Văn phòng HĐND tỉnh: 4

32

6

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

63

11

61

11

3

Sở Nội vụ

61

6

55

6

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

1

35

1

5

Thanh tra tỉnh

33

2

28

2

6

Sở Tài chính

64

1

57

1

7

Sở Tư pháp

27

1

25

1

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

63

2

55

2

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

2

46

2

10

Sở Y tế

60

5

53

5

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

3

39

3

12

Sở Khoa học và Công nghệ

34

2

29

2

13

Sở Công Thương

43

1

39

1

14

Sở Xây dựng

80

3

68

3

15

Sở Giao thông Vận tải

63

1

52

1

16

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

5

 

4

 

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

146

7

128

7

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

83

3

69

3

19

Sở Ngoại vụ

25

2

22

2

20

Sở Thông tin và Truyền thông

25

2

22

2

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương

63

3

56

3

II

CẤP HUYỆN

878

54

804

54

1

Thành phố Thủ Dầu Một

110

6

100

6

2

Thành phố Thuận An

100

6

90

6

3

Thành phố Dĩ An

100

6

90

6

4

Thị xã Tân Uyên

98

6

90

6

5

Huyện Bắc Tân Uyên

93

6

86

6

6

Huyện Phú Giáo

93

6

86

6

7

Thị xã Bến Cát

98

6

90

6

8

Huyện Bàu Bàng

93

6

86

6

9

Huyện Dầu Tiếng

93

6

86

6

TỔNG CỘNG

1.981

119

1.779

118

 

PHỤ LỤC II

BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2020

Số lượng người làm việc năm 2021

Tổng số

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68

1

2

3

4

5

6

A

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

21.638

21.622

19.211

2.411

I

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

20.395

20.395

18.021

2.374

 

* Trực thuộc Sở GD&ĐT

2.433

2.433

2.310

123

 

* Trực thuộc huyện, thị xã, thành phố

17.962

17.962

15.711

2.251

1

Thành phố Thủ Dầu Một

3.081

3.081

2.706

375

2

Thành phố Dĩ An

2.867

2.867

2.566

301

3

Thành phố Thuận An

2.966

2.966

2.679

287

4

Thị xã Tân Uyên

1.946

1.946

1.727

219

5

Huyện Bắc Tân Uyên

797

797

659

138

6

Huyện Phú Giáo

1.614

1.614

1.390

224

7

Thị xã Bến Cát

1.805

1.805

1.558

247

8

Huyện Bàu Bàng

1.131

1.131

966

165

9

Huyện Dầu Tiếng

1.755

1.755

1.460

295

II

Sự nghiệp Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

1.243

1.227

1.190

37

1

Trường Đại học Thủ Dầu Một

612

612

612

 

2

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

103

122

118

4

3

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc

79

91

90

1

4

Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa

76

76

69

7

5

Trường Trung cấp Kinh tế

37

37

33

4

6

Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp

46

46

43

3

7

Trường Trung cấp nghề Dĩ An

19

0

Sáp nhập

8

Trường Trung cấp nghề Tân Uyên

12

0

9

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thành phố Thuận An

44

44

41

3

10

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thành phố Dĩ An

50

50

47

3

11

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Tân Uyên

41

41

38

3

12

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Bến Cát

45

45

42

3

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Phú Giáo

34

34

31

3

14

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Dầu Tiếng

29

29

26

3

15

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Người khuyết tật

16

0

Sáp nhập

B

SỰ NGHIỆP Y TẾ

3.697

2.485

2.450

35

I

Tuyến tỉnh

1.511

299

287

12

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1.212

0

Tự chủ

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

129

129

126

3

3

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

125

125

120

5

4

Trung tâm Kiểm nghiệm

32

32

29

3

5

Trung tâm Pháp y

13

13

12

1

II

Tuyến huyện, thị xã, thành phố

2.186

2.186

2.163

23

1

Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một

226

226

224

2

2

Trung tâm Y tế Thuận An

497

497

495

2

3

Trung tâm Y tế Dĩ An

233

233

230

3

4

Trung tâm Y tế Tân Uyên

244

244

240

4

5

Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên

119

119

118

1

6

Trung tâm Y tế Bến Cát

223

223

221

2

7

Trung tâm Y tế Bàu Bàng

160

160

158

2

8

Trung tâm Y tế Phú Giáo

236

236

235

1

9

Trung tâm Y tế Dầu Tiếng

248

248

242

6

C

VĂN HÓA THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO

295

292

284

8

I

Cấp tỉnh

133

133

125

8

1

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật

39

39

35

4

2

Bảo tàng tỉnh

30

30

29

1

3

Thư viện tỉnh

25

25

24

1

4

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao

39

39

37

2

II

Cấp huyện

162

159

159

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

23

23

23

 

2

Thành phố Thuận An

23

22

22

 

3

Thị xã Tân Uyên

18

18

18

 

4

Huyện Bắc Tân Uyên

11

11

11

 

5

Thị xã Bến Cát

16

16

16

 

6

Huyện Bàu Bàng

12

11

11

 

7

Thành phố Dĩ An

24

24

24

 

8

Huyện Phú Giáo

18

17

17

 

9

Huyện Dầu Tiếng

17

17

17

 

D

SỰ NGHIỆP KHÁC

546

551

492

59

I

Cấp tỉnh

468

473

414

59

1

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Phát triển công nghiệp

33

33

33

 

2

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

7

7

7

 

3

Cảng vụ đường thủy nội địa

3

0

Tự chủ

4

Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng

8

7

7

 

5

Sự nghiệp Chi cục Văn thư - Lưu trữ

19

18

16

2

6

Trung tâm Hành chính công

5

5

5

 

7

Trung tâm Công báo

8

8

8

 

8

Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh

12

12

12

 

9

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước

11

11

11

 

10

Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT

18

18

18

 

11

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ

7

7

7

 

12

Trung tâm Bảo trợ xã hội

82

97

80

17

13

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

66

66

32

34

14

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

35

35

35

 

15

Trung tâm hoạt động Thanh niên

8

8

8

 

16

Đội Thanh niên xung phong

3

3

3

 

17

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ

3

3

3

 

18

Nhà thiếu nhi tỉnh

7

7

7

 

19

Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ

3

0

Tự chủ

20

Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh

3

3

3

 

21

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

15

14

14

 

22

Trung tâm Thông tin điện tử

14

13

13

 

23

Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y

7

7

7

 

24

Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông

7

7

7

 

25

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố

51

51

51

 

26

Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV thành phố Thủ Dầu Một

3

3

3

 

27

Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng

9

9

9

 

28

Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ

10

10

4

6

29

Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh

5

5

5

 

30

Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ

3

3

3

 

31

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ

3

3

3

 

II

Cấp huyện

78

78

78

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

1

1

1

 

2

Thành phố Thuận An

7

7

7

 

3

Thành phố Tân Uyên

10

10

10

 

4

Huyện Bắc Tân Uyên

7

7

7

 

5

Thị xã Bến Cát

12

12

12

 

6

Huyện Bàu Bàng

7

7

7

 

7

Thành phố Dĩ An

6

6

6

 

8

Huyện Phú Giáo

12

12

12

 

9

Huyện Dầu Tiếng

16

16

16

 

 

TỔNG CỘNG

26.176

24.950

22.437

2.513

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2020

Số lượng người làm việc năm 2021

1

2

3

4

I

CẤP TỈNH

46

49

1

Câu lạc bộ hưu trí

1

1

2

Liên minh hợp tác xã

10

10

3

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

5

5

4

Hội Văn học nghệ thuật

4

4

5

Hội Đông y tỉnh

6

6

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

13

13

7

Hội Người mù tỉnh

5

5

8

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

2

5

II

CẤP HUYỆN

38

38

 

Thành phố Thủ Dầu Một

4

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

 

Thành phố Thuận An

5

5

1

Hội Chữ thập đỏ

4

4

2

Hội Người mù

1

1

 

Thị xã Tân Uyên

6

6

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

3

Hội Đông y

2

2

 

Huyện Bắc Tân Uyên

3

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Thị xã Bến Cát

4

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

 

Huyện Bàu Bàng

3

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Thành phố Dĩ An

5

5

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

3

Hội Đông y

1

1

 

Huyện Phú Giáo

4

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

 

Huyện Dầu Tiếng

4

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

3

2

Hội Người mù

1

1

 

TỔNG CỘNG

84

87