Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND17 ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 45/2012/NQ-HĐND17 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Sỹ |
Ngày ban hành: | 25/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2012/NQ-HĐND17 |
Bắc Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
V/V BAN HÀNH DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ ban hành về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính Phủ hướng dẫn thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương bình và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Hướng dẫn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế; Hướng dẫn số 1513/BHXH-CSYT ngày 20/4/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh đề nghị về việc ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh đề nghị về việc ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Bao gồm 2.102 danh mục và mức thu cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Việc thu, chi và quản lý tài chính thực hiện theo đúng các quy định của nhà nước.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10/5/2012.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN, HUYỆN XÃ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
( Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND17 ngày 25 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ |
|
|
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
16.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
13.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
8.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
5.500 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
5.000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
160.000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100.000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
300.000 |
|
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
268.000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
120.000 |
||
2 |
Bệnh viện hạng II |
80.000 |
||
3 |
Bệnh viện hạng III |
56.000 |
||
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
40.000 |
||
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
||
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
64.000 |
||
2 |
Bệnh viện hạng II |
52.000 |
||
3 |
Bệnh viện hạng III |
32.000 |
||
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
24.000 |
||
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
56.000 |
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
40.000 |
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
|
|
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18.400 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
40.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
28.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
20.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
116.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
96.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
96.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
64.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
48.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
76.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
60.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
40.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
22.400 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
16.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
9.600 |
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
SIÊU ÂM |
|
|
|
3 |
|
Siêu âm |
28.000 |
|
4 |
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
296.000 |
|
5 |
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
544.000 |
|
6 |
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.640.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 |
|
Các ngón tay hoặc ngón chân |
35.000 |
|
8 |
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
35.000 |
|
9 |
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
41.000 |
|
10 |
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
35.000 |
|
11 |
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
41.000 |
|
12 |
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
41.000 |
|
13 |
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
41.000 |
|
14 |
|
Khung chậu |
41.000 |
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 |
|
Xương sọ (một tư thế) |
35.000 |
|
16 |
|
Xương chũm, mỏm châm |
35.000 |
|
17 |
|
Xương đá (một tư thế) |
35.000 |
|
18 |
|
Khớp thái dương-hàm |
35.000 |
|
19 |
|
Chụp ổ răng |
35.000 |
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 |
|
Các đốt sống cổ |
35.000 |
|
21 |
|
Các đốt sống ngực |
41.000 |
|
22 |
|
Các sống thắt lưng-cùng |
41.000 |
|
23 |
|
Cột sống cùng-cụt |
41.000 |
|
24 |
|
Chụp 2 đoạn liên tục |
41.000 |
|
25 |
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
35.000 |
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 |
|
Tim phổi thẳng |
41.000 |
|
27 |
|
Tim phổi nghiêng |
41.000 |
|
28 |
|
Xương ức hoặc xương sườn |
41.000 |
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 |
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42.000 |
|
30 |
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
395.000 |
|
31 |
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
385.000 |
|
32 |
|
Chụp bụng không chuẩn bị |
42.000 |
|
33 |
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
87.000 |
|
34 |
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
102.000 |
|
35 |
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
142.000 |
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 |
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
265.000 |
|
37 |
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
295.000 |
|
38 |
|
Chụp vòm mũi họng |
41.000 |
|
39 |
|
Chụp ống tai trong |
41.000 |
|
40 |
|
Chụp họng hoặc thanh quản |
41.000 |
|
41 |
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
|
42 |
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
|
43 |
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
4.080.000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
44 |
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
4.080.000 |
|
45 |
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
4.800.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
46 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
6.600.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
47 |
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
6.640.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
48 |
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
7.080.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
49 |
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
1.840.000 |
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
50 |
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
2.240.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
51 |
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58.000 |
|
52 |
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83.000 |
|
53 |
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
108.000 |
|
54 |
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
305.000 |
|
55 |
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)số hóa |
465.000 |
|
56 |
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
420.000 |
|
57 |
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
|
58 |
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
|
59 |
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
195.000 |
|
60 |
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
415.000 |
|
61 |
|
Chụp PET/CT |
21.320.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
62 |
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
21.820.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
63 |
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
2.130.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
64 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên |
3.400.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
65 |
|
Thông đái |
57.600 |
Bao gồm cả sonde |
66 |
|
Thụt tháo phân |
40.000 |
|
67 |
|
Chọc hút hạch hoặc u |
52.200 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
68 |
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
66.600 |
|
69 |
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
87.300 |
|
70 |
|
Chọc rửa màng phổi |
117.000 |
|
71 |
|
Chọc hút khí màng phổi |
77.400 |
|
72 |
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
48.600 |
|
73 |
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
105.300 |
|
74 |
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
130.500 |
Bao gồm cả Sonde |
75 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
125.000 |
|
76 |
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460.000 |
|
77 |
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
240.000 |
|
78 |
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
592.000 |
|
79 |
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
316.000 |
|
80 |
|
Sinh thiết da |
72.000 |
|
81 |
|
Sinh thiết hạch, u |
117.000 |
|
82 |
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
99.000 |
|
83 |
|
Sinh thiết màng phổi |
301.500 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
84 |
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
400.500 |
|
85 |
|
Nội soi ổ bụng |
575.000 |
|
86 |
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
675.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
87 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
148.000 |
|
88 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
220.000 |
|
89 |
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
185.000 |
|
90 |
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
265.000 |
|
91 |
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120.000 |
|
92 |
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
195.000 |
|
93 |
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330.000 |
|
94 |
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
410.000 |
|
95 |
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
680.000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
96 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
575.000 |
|
97 |
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
42.000 |
|
98 |
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
450.000 |
Bao gồm cả ống kendan |
99 |
|
Mở khí quản |
508.500 |
Bao gồm cả Canuyn |
100 |
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
418.500 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
101 |
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
657.000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
102 |
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
706.500 |
|
103 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
824.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
104 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
672.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
105 |
|
Thở máy (01 ngày điều trị) |
378.000 |
|
106 |
|
Đặt nội khí quản |
290.500 |
|
107 |
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2.240.000 |
|
108 |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
232.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
109 |
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.530.000 |
|
110 |
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
760.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
111 |
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
69.600 |
|
112 |
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
83.200 |
|
113 |
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
992.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
114 |
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
54.400 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
115 |
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
376.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
116 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
810.000 |
|
117 |
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.016.000 |
|
118 |
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
513.000 |
|
119 |
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
720.000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
120 |
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220.000 |
|
121 |
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
64.000 |
|
122 |
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
738.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
123 |
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.330.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
124 |
|
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80.500 |
|
125 |
|
Châm (các phương pháp châm) |
33.600 |
|
126 |
|
Điện châm |
35.000 |
|
127 |
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
17.500 |
|
128 |
|
Xoa bóp bấm huyệt |
22.400 |
|
129 |
|
Hồng ngoại |
13.800 |
|
130 |
|
Điện phân |
16.800 |
|
131 |
|
Sóng ngắn |
24.300 |
|
132 |
|
Laser châm |
43.400 |
|
133 |
|
Tử ngoại |
16.200 |
|
134 |
|
Điện xung |
22.500 |
|
135 |
|
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
18.900 |
|
136 |
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
18.900 |
|
137 |
|
Siêu âm điều trị |
36.000 |
|
138 |
|
Điện từ trường |
15.000 |
|
139 |
|
Bó Farafin |
29.400 |
|
140 |
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
14.400 |
|
141 |
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
23.400 |
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
NGOẠI KHOA |
|
|
142 |
|
Cắt chỉ |
36.000 |
|
143 |
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
48.000 |
|
144 |
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
64.000 |
|
145 |
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
84.000 |
|
146 |
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
92.000 |
|
147 |
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
128.000 |
|
148 |
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
152.000 |
|
149 |
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
36.000 |
|
150 |
|
Tháo bột khác |
30.400 |
|
151 |
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
124.000 |
|
152 |
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
160.000 |
|
153 |
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
168.000 |
|
154 |
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
184.000 |
|
155 |
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
144.000 |
|
156 |
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
84.000 |
|
157 |
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
80.000 |
|
158 |
|
Cắt phymosis |
180.000 |
|
159 |
|
Thắt các búi trĩ hậu môn |
220.000 |
|
160 |
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
57.000 |
|
161 |
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
211.500 |
|
162 |
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
70.000 |
|
163 |
|
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
225.000 |
|
164 |
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
65.000 |
|
165 |
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
165.000 |
|
166 |
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
180.000 |
|
167 |
|
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
700.000 |
|
168 |
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
180.000 |
|
169 |
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
550.000 |
|
170 |
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
70.000 |
|
171 |
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
165.000 |
|
172 |
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
70.000 |
|
173 |
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
165.000 |
|
174 |
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55.000 |
|
175 |
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
165.000 |
|
176 |
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
55.000 |
|
177 |
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
140.000 |
|
178 |
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
140.000 |
|
179 |
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
595.000 |
|
180 |
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
310.000 |
|
181 |
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
495.000 |
|
182 |
|
Đặt và thăm dò huyết động |
2.975.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
|
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
183 |
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84.000 |
|
184 |
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
196.000 |
|
185 |
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
420.000 |
|
186 |
|
Đỡ đẻ ngôi ngược |
580.000 |
|
187 |
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
640.000 |
|
188 |
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
530.000 |
|
189 |
|
Soi cổ tử cung |
50.000 |
|
190 |
|
Soi ối |
37.000 |
|
191 |
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
48.000 |
|
192 |
|
Chích apxe tuyến vú |
120.000 |
|
193 |
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
150.500 |
|
194 |
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.395.000 |
|
195 |
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.600.000 |
|
196 |
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
540.000 |
|
197 |
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
108.500 |
|
198 |
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
301.000 |
|
|
|
MẮT |
|
|
199 |
|
Đo nhãn áp |
12.800 |
|
200 |
|
Đo Javal |
12.000 |
|
201 |
|
Đo thị trường, ám điểm |
12.600 |
|
202 |
|
Thử kính loạn thị |
8.800 |
|
203 |
|
Soi đáy mắt |
17.600 |
|
204 |
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
16.200 |
Chưa tính thuốc tiêm |
205 |
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14.400 |
Chưa tính thuốc tiêm |
206 |
|
Thông lệ đạo một mắt |
30.600 |
|
207 |
|
Thông đạo lệ hai mắt |
52.200 |
|
208 |
|
Chích chắp/ lẹo |
35.200 |
|
209 |
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20.800 |
|
210 |
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
23.400 |
|
211 |
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
198.000 |
|
212 |
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
532.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
213 |
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
280.000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
214 |
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
404.000 |
|
215 |
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
540.000 |
|
216 |
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
632.000 |
|
217 |
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
492.000 |
|
218 |
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
920.000 |
|
219 |
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
428.000 |
|
220 |
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
840.000 |
|
221 |
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
480.000 |
|
222 |
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
576.000 |
|
223 |
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
944.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
224 |
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
696.000 |
|
225 |
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
800.000 |
|
226 |
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
928.000 |
|
227 |
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.024.000 |
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
228 |
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
104.000 |
|
229 |
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
104.000 |
|
230 |
|
Cắt Amiđan (gây tê) |
155.000 |
|
231 |
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
166.500 |
|
232 |
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
175.500 |
|
233 |
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
52.500 |
|
234 |
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
124.000 |
|
235 |
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
87.500 |
|
236 |
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
424.000 |
|
237 |
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
130.000 |
|
238 |
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
175.000 |
|
239 |
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
145.000 |
|
240 |
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
207.000 |
|
241 |
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
184.500 |
|
242 |
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
351.000 |
|
243 |
|
Nạo VA gây mê |
436.500 |
|
244 |
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
470.000 |
|
245 |
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
490.000 |
|
246 |
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
470.000 |
|
247 |
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
316.000 |
|
248 |
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
456.000 |
|
249 |
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
456.000 |
|
250 |
|
Cắt Amiđan (gây mê) |
660.000 |
|
251 |
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1.737.000 |
Bao gồm cả Comblator |
252 |
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
380.000 |
|
253 |
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
424.000 |
|
254 |
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
596.000 |
|
255 |
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.156.500 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
256 |
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
16.800 |
|
257 |
|
Nhổ răng số 8 bình thường |
84.000 |
|
258 |
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
152.000 |
|
259 |
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
40.000 |
|
260 |
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
72.000 |
|
261 |
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
24.000 |
|
|
|
Răng giả tháo lắp |
|
|
262 |
|
Một răng |
184.000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
|
Răng giả cố định |
|
|
263 |
|
Răng chốt đơn giản |
180.000 |
|
264 |
|
Mũ chụp nhựa |
224.000 |
|
265 |
|
Mũ chụp kim loại |
264.000 |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
266 |
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
116.000 |
|
267 |
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
160.000 |
|
268 |
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
152.000 |
|
269 |
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
200.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
270 |
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
45.600 |
|
271 |
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
20.800 |
|
272 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
25.600 |
|
273 |
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
16.100 |
|
274 |
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
12.000 |
|
275 |
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
16.000 |
|
276 |
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
26.400 |
|
277 |
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24.000 |
|
278 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
27.200 |
|
279 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
16.000 |
|
280 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
14.400 |
|
281 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
26.400 |
|
282 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
46.400 |
|
283 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28.000 |
|
284 |
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27.000 |
|
285 |
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
256.000 |
|
286 |
|
Tìm tế bào Hargraves |
44.800 |
|
287 |
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8.800 |
|
288 |
|
Co cục máu đông |
10.400 |
|
289 |
|
Thời gian Howell |
21.600 |
|
290 |
|
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
301.600 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
291 |
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
39.200 |
|
292 |
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
72.000 |
|
293 |
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
38.400 |
|
294 |
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
44.000 |
|
295 |
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
102.400 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 |
|
Xét nghiệm tế bào hạch |
33.600 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 |
|
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
67.000 |
|
298 |
|
Nhuộm sudan den |
67.000 |
|
299 |
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
80.000 |
|
300 |
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
89.000 |
|
301 |
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
80.000 |
|
302 |
|
Xác định BACTURATE trong máu |
152.000 |
|
303 |
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
38.000 |
|
304 |
|
Định lượng Ca++ máu |
19.000 |
|
305 |
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
18.200 |
|
306 |
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
29.400 |
|
307 |
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
20.000 |
|
308 |
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
23.200 |
|
309 |
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
19.200 |
|
310 |
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
19.200 |
|
311 |
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25.600 |
|
312 |
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30.000 |
|
313 |
|
Phản ứng cố định bổ thể |
30.000 |
|
314 |
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
30.000 |
|
315 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
46.000 |
Cho tất cả các thông số |
316 |
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
208.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
317 |
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
224.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
318 |
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
173.600 |
Giá cho mỗi yếu tố |
319 |
|
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
348.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
320 |
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
792.000 |
|
321 |
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
76.000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
322 |
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
154.400 |
Giá cho mỗi yếu tố |
323 |
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
500.000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
324 |
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
56.000 |
|
325 |
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
84.000 |
|
326 |
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
78.400 |
|
327 |
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
320.000 |
|
328 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
69.600 |
|
329 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
48.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
330 |
|
Pro-calcitonin |
240.000 |
|
331 |
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
304.000 |
|
332 |
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
432.000 |
|
333 |
|
SCC |
152.000 |
|
334 |
|
PRO-GRT |
260.000 |
|
335 |
|
Tacrolimus |
538.400 |
|
336 |
|
PLGF |
544.000 |
|
337 |
|
SFLT1 |
544.000 |
|
338 |
|
Đường máu mao mạch |
17.600 |
|
339 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
55.200 |
|
340 |
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
33.600 |
|
341 |
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
240.000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
342 |
|
Testosteron |
69.600 |
|
343 |
|
HbA1C |
75.200 |
|
344 |
|
Điện di miễn dịch huyết thanh |
700.000 |
|
345 |
|
Điện di protein huyết thanh |
236.000 |
|
346 |
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
144.000 |
|
347 |
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
256.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
348 |
|
Định lượng Bacbiturate |
27.000 |
|
349 |
|
Catecholamin niệu (HPLC) |
351.000 |
|
350 |
|
Calci niệu |
20.700 |
|
351 |
|
Phospho niệu |
17.100 |
|
352 |
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
38.700 |
|
353 |
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
11.700 |
|
354 |
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
53.100 |
|
355 |
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
18.000 |
|
356 |
|
Amylase niệu |
34.200 |
|
357 |
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
5.400 |
|
358 |
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
23.400 |
|
359 |
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
75.600 |
|
360 |
|
Định lượng Oestrogen toàn phần |
27.000 |
|
361 |
|
Định lượng Hydrocorticosteroid |
32.400 |
|
362 |
|
Porphyrin: Định tính |
40.500 |
|
363 |
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
2.700 |
|
364 |
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4.050 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
365 |
|
Tìm Bilirubin |
4.800 |
|
366 |
|
Xác định Canxi, Phospho |
4.800 |
|
367 |
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
7.200 |
|
368 |
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
25.600 |
|
369 |
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
4.800 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
370 |
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
28.000 |
|
371 |
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
45.600 |
|
372 |
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
124.000 |
|
373 |
|
Kháng sinh đồ |
132.000 |
|
374 |
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
160.000 |
|
375 |
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
160.000 |
|
376 |
|
Định lượng HBsAg |
336.000 |
|
377 |
|
Anti-HBs định lượng |
78.400 |
|
378 |
|
PCR chẩn đoán CMV |
536.000 |
|
379 |
|
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.408.000 |
|
380 |
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
600.000 |
|
381 |
|
RPR định tính |
25.600 |
|
382 |
|
RPR định lượng |
58.400 |
|
383 |
|
TPHA định tính |
36.000 |
|
384 |
|
TPHA định lượng |
120.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
385 |
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
45.600 |
|
386 |
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
68.000 |
|
387 |
|
Công thức nhiễm sắc thể |
384.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
388 |
|
Protein dịch |
10.400 |
|
389 |
|
Glucose dịch |
13.600 |
|
390 |
|
Clo dịch |
16.800 |
|
391 |
|
Phản ứng Pandy |
6.400 |
|
392 |
|
Rivalta |
6.400 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
393 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
184.500 |
|
394 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
220.500 |
|
395 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
234.000 |
|
396 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
166.500 |
|
397 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
229.500 |
|
398 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
216.000 |
|
399 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
247.500 |
|
400 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
157.500 |
|
401 |
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
207.000 |
|
402 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
261.000 |
|
403 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
873.000 |
|
404 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
306.000 |
|
405 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
207.000 |
|
406 |
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
94.500 |
|
407 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
153.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
408 |
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
104.000 |
|
409 |
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
192.000 |
|
410 |
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
104.000 |
|
411 |
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
360.000 |
|
412 |
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
38.400 |
|
413 |
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
904.000 |
|
414 |
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
780.000 |
|
415 |
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
75.200 |
|
416 |
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
49.600 |
|
417 |
|
Định lượng cấp NH3 trong máu |
136.000 |
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
418 |
|
Điện tâm đồ |
28.000 |
|
419 |
|
Điện não đồ |
48.000 |
|
420 |
|
Lưu huyết não |
24.800 |
|
421 |
|
Đo chức năng hô hấp |
84.800 |
|
422 |
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
24.000 |
|
423 |
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
24.000 |
|
424 |
|
Test thanh thải Creatinine |
44.000 |
|
425 |
|
Test thanh thải Ure |
44.000 |
|
426 |
|
Test dung nạp Glucagon |
28.000 |
|
427 |
|
Thăm dò các dung tích phổi |
148.000 |
|
428 |
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
276.000 |
|
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
429 |
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
100.000 |
|
430 |
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m-V-DMSA hoặc với đồng vị kép |
405.000 |
|
431 |
|
Xạ hình tụy |
405.000 |
|
432 |
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
120.000 |
|
433 |
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang |
195.000 |
|
434 |
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang |
285.000 |
|
435 |
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
450.000 |
|
436 |
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
395.000 |
|
437 |
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
395.000 |
|
438 |
|
Chụp SPECT CT |
720.000 |
|
439 |
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang |
315.000 |
|
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Loại, phẫu thuật, thủ thuật |
Mức thu |
440 |
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
I |
3.600.000 |
441 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
I |
3.600.000 |
442 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
I |
3.600.000 |
443 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
I |
3.600.000 |
444 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
I |
3.600.000 |
445 |
Thay thế xương bàn đạp |
I |
3.600.000 |
446 |
Phẫu thuật Khoét mê nhĩ |
I |
3.400.000 |
447 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy hốc mũi |
I |
3.600.000 |
448 |
Phẫu thuật dò vùng sống mũi |
I |
3.500.000 |
449 |
Phẫu thuật xoang trán |
I |
3.500.000 |
450 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
I |
3.500.000 |
451 |
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
I |
3.500.000 |
452 |
Phẫu thuật Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidienne |
I |
3.300.000 |
453 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
I |
3.600.000 |
454 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
I |
3.400.000 |
455 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
I |
3.500.000 |
456 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
I |
3.200.000 |
457 |
Phẫu thuật cắt dây thanh |
I |
3.500.000 |
458 |
Phẫu thuật cắt dính thanh quản |
I |
3.100.000 |
459 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
I |
3.400.000 |
460 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản |
I |
3.600.000 |
461 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
I |
3.400.000 |
462 |
Mổ sào bào, thượng nhĩ |
I |
3.500.000 |
463 |
Thắt động mạch hàm trong |
I |
3.600.000 |
464 |
Thắt động mạch sàng |
I |
3.400.000 |
465 |
Thắt động mạch cảnh trong |
I |
3.600.000 |
466 |
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng |
I |
3.600.000 |
467 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
I |
3.500.000 |
468 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
I |
3.500.000 |
469 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
I |
3.600.000 |
470 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
I |
3.600.000 |
471 |
Phẫu thuật nội soi mũi, xoang |
I |
3.600.000 |
472 |
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần |
I |
3.600.000 |
473 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới, cuốn giữa |
I |
3.600.000 |
474 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
I |
3.600.000 |
475 |
Phẫu thuật nội soi mổ sàng hàm, Phẫu thuật cắt polyp mũi |
I |
3.600.000 |
476 |
Vá nhĩ đơn thuần |
II |
2.000.000 |
477 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
II |
2.000.000 |
478 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
II |
2.000.000 |
479 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
II |
2.000.000 |
480 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
II |
2.000.000 |
481 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
II |
1.900.000 |
482 |
Phẫu thuật mở khí quản người lớn |
II |
2.000.000 |
483 |
Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
II |
2.000.000 |
484 |
Nội soi cầm máu mũi |
II |
1.900.000 |
485 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
III |
1.600.000 |
486 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
III |
1.600.000 |
487 |
Cắt u thành sau họng |
I |
3.500.000 |
488 |
Phẫu thuật cắt khối u màn hầu |
I |
3.400.000 |
489 |
Phẫu thuật cắt khối u khẩu cái |
I |
3.400.000 |
490 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
I |
3.600.000 |
491 |
Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu, lưỡi gà |
I |
3.600.000 |
492 |
Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi |
I |
3.600.000 |
493 |
Cầm máu sau cắt amidal gây mê |
II |
2.000.000 |
494 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
III |
1.100.000 |
495 |
Phẫu thuật cắt u hốc mũi |
I |
3.400.000 |
496 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang sàn mũi |
I |
3.400.000 |
497 |
Phẫu thuật chỉnh hình sửa sẹo hẹp lỗ mũi trước |
II |
1.300.000 |
|
SẢN |
|
|
498 |
Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung (GEU) |
I |
3.600.000 |
499 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
I |
3.600.000 |
500 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tránh thai trong ổ bụng |
I |
3.600.000 |
501 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
I |
3.400.000 |
502 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
I |
3.600.000 |
503 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
II |
2.000.000 |
504 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn qua đường âm đạo |
I |
3.200.000 |
505 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch ngoại vi trong cấp cứu sản khoa |
ĐB |
5.000.000 |
506 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
I |
3.500.000 |
507 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
ĐB |
4.900.000 |
508 |
Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB |
5.000.000 |
509 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
I |
3.600.000 |
510 |
Phẫu thuật cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
I |
3.600.000 |
511 |
Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
I |
3.500.000 |
512 |
Mổ thông vòi trứng hai bên |
I |
3.600.000 |
513 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
II |
2.000.000 |
514 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
I |
3.300.000 |
515 |
Phẫu thuật LeFort |
II |
2.000.000 |
516 |
Lấy thai triệt sản |
II |
2.000.000 |
517 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
II |
2.000.000 |
518 |
Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
II |
2.000.000 |
519 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
II |
2.000.000 |
520 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
II |
2.000.000 |
521 |
Khâu vòng cổ tử cung |
III |
1.600.000 |
522 |
Phẫu thuật cắt polyp tử cung |
III |
1.600.000 |
523 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III |
1.600.000 |
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
524 |
Ghép xương hàm |
I |
3.600.000 |
525 |
Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó |
I |
3.600.000 |
526 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
I |
3.600.000 |
527 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
I |
3.600.000 |
528 |
Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
II |
2.000.000 |
529 |
Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
II |
2.000.000 |
530 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
II |
2.000.000 |
531 |
Khâu bịt lỗ thủng rách ngăn mũi |
II |
2.000.000 |
532 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
II |
2.000.000 |
533 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) |
II |
2.000.000 |
534 |
Phẫu thuật tái tạo nướu; nhóm 1 sextant |
II |
2.000.000 |
535 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
III |
1.600.000 |
536 |
Cấy lại răng |
III |
1.600.000 |
537 |
Lấy tuỷ chân răng 1chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
III |
1.600.000 |
538 |
Mài răng làm cầu răng |
III |
1.600.000 |
539 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
III |
1.600.000 |
540 |
Lấy xương hoại tử < 2 cm trong viêm tuỷ hàm |
III |
1.600.000 |
541 |
Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov |
III |
1.600.000 |
542 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít 1 vị trí |
II |
1.700.000 |
543 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít từ 2-3 vị trí |
II |
2.000.000 |
544 |
Phẫu thuật kết hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 1 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít) |
I |
3.400.000 |
545 |
Phẫu thuật kết hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 2 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít) |
I |
3.400.000 |
546 |
Phẫu thuật gãy xương gò má- cung tiếp1 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp vít) |
I |
3.400.000 |
547 |
Phẫu thuật gãy xương gò má- cung tiếp 2 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp vít) |
I |
3.400.000 |
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
548 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối tái tạo dây chằng |
I |
3.600.000 |
549 |
Thay khớp vai nhân tạo |
ĐB |
5.000.000 |
550 |
Chuyển ngón |
ĐB |
5.000.000 |
551 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
ĐB |
4.700.000 |
552 |
Chuyển giới tính |
ĐB |
5.000.000 |
553 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ |
I |
3.600.000 |
554 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính trên 10 cm. |
I |
3.600.000 |
555 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
I |
3.600.000 |
556 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu háng nạo lao khớp |
I |
3.600.000 |
557 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
I |
3.600.000 |
558 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
I |
3.600.000 |
559 |
Nối dây chằng chéo |
I |
3.600.000 |
560 |
Phẫu thuật điều trị não bé |
I |
3.600.000 |
561 |
Phẫu thuật hội chứng VolKman co gập cơ có kết xương |
I |
3.500.000 |
562 |
Phẫu thuật điều trị thiếu xương quay có ghép xương |
I |
3.600.000 |
563 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
I |
3.600.000 |
564 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ Delta |
I |
3.500.000 |
565 |
Phẫu thuật khớp khuỷu do bại não |
I |
3.500.000 |
566 |
Phẫu thuật gập khớp cổ tay do bại não |
I |
3.600.000 |
567 |
Phẫu thuật Hội chứng VolKman co cơ gấp không kết xương |
I |
3.600.000 |
568 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
I |
3.600.000 |
569 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào |
I |
3.600.000 |
570 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
I |
3.600.000 |
571 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
I |
3.600.000 |
572 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
I |
3.600.000 |
573 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
I |
3.600.000 |
574 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
I |
3.600.000 |
575 |
Phẫu thuật bàn chân gót xoay ngoài |
I |
3.600.000 |
576 |
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
I |
3.600.000 |
577 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
I |
3.600.000 |
578 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
I |
3.600.000 |
579 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
I |
3.500.000 |
580 |
Phẫu thuật mảng da cổ |
I |
3.600.000 |
581 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
I |
3.400.000 |
582 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
I |
3.600.000 |
583 |
Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp |
I |
3.600.000 |
584 |
Thay khớp bàn, ngón tay |
I |
3.400.000 |
585 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
I |
3.500.000 |
586 |
Phẫu thuật viêm khớp háng |
I |
3.600.000 |
587 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
I |
3.600.000 |
588 |
Tháo khớp háng |
I |
3.500.000 |
589 |
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi |
I |
3.400.000 |
590 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
I |
3.600.000 |
591 |
Vá da dầy toàn bộ diện tích 10 cm2 |
I |
3.000.000 |
592 |
Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ ghép xương |
I |
3.600.000 |
593 |
Phẫu thuật cắt u máu trong xương |
I |
3.500.000 |
594 |
Phẫu thuật cắt u máu lan toả đường kính trên 10 cm |
I |
3.500.000 |
595 |
Phẫu thuật cắt u máu bạch mạch đường kính trên 10 cm |
I |
3.600.000 |
596 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
I |
3.600.000 |
597 |
Chỉnh hình màn hầu |
I |
3.500.000 |
598 |
Mở xương chỉnh hình xương hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn |
I |
3.500.000 |
599 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương, xương can lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
I |
3.500.000 |
600 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
I |
3.600.000 |
601 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
I |
3.500.000 |
602 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
I |
3.500.000 |
603 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
I |
3.300.000 |
604 |
Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu |
I |
3.600.000 |
605 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay |
I |
3.200.000 |
606 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
I |
3.600.000 |
607 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn, ngón tay kết hợp xương với Kischner hoặc nẹp vít |
I |
3.400.000 |
608 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
I |
3.600.000 |
609 |
Phẫu thuật dị tật ngón trên 2 ngón |
I |
3.400.000 |
610 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
I |
3.200.000 |
611 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
I |
3.600.000 |
612 |
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương |
I |
3.600.000 |
613 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
I |
3.600.000 |
614 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
I |
3.600.000 |
615 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
I |
3.600.000 |
616 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
I |
3.600.000 |
617 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
I |
3.500.000 |
618 |
Phẫu thuật can lệch không kết xương |
I |
3.300.000 |
619 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
I |
3.300.000 |
620 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
I |
3.300.000 |
621 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
I |
3.300.000 |
622 |
Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2 |
I |
3.000.000 |
623 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
I |
2.900.000 |
624 |
Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương ghép xương |
I |
3.300.000 |
625 |
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10 cm2 |
I |
3.500.000 |
626 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm2 |
I |
3.300.000 |
627 |
Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn |
I |
3.500.000 |
628 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh |
I |
3.600.000 |
629 |
Gỡ dính thần kinh |
I |
3.000.000 |
630 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
I |
3.200.000 |
631 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta nhị đầu, tam đầu |
I |
3.600.000 |
632 |
Phẫu thuật sơ cứng cơ thẳng trước |
I |
3.200.000 |
633 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
I |
3.600.000 |
634 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
I |
3.200.000 |
635 |
Tháo khớp vai |
I |
3.200.000 |
636 |
Cố định Kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
I |
3.100.000 |
637 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
I |
3.200.000 |
638 |
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh dính ngón, bằng hoặc dưới 2 ngón tay |
I |
3.400.000 |
639 |
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
I |
3.300.000 |
640 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa tính đinh) |
I |
3.200.000 |
641 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
I |
3.200.000 |
642 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
I |
3.200.000 |
643 |
Đóng đinh xương chày mở (chưa tính đinh) |
I |
3.200.000 |
644 |
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kischner |
I |
3.400.000 |
645 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner |
I |
3.600.000 |
646 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
I |
3.300.000 |
647 |
Đặt vít gãy thân xương thuyền |
I |
3.500.000 |
648 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn |
I |
3.400.000 |
649 |
Nối gân duỗi |
I |
3.400.000 |
650 |
Gỡ dính gân |
I |
3.600.000 |
651 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
I |
3.600.000 |
652 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
I |
3.500.000 |
653 |
Phẫu thuật sa vú |
I |
3.600.000 |
654 |
Phẫu thuật vú phì đại |
I |
3.600.000 |
655 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
I |
3.400.000 |
656 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
I |
3.300.000 |
657 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
I |
3.500.000 |
658 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
I |
3.600.000 |
659 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
I |
3.500.000 |
660 |
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
I |
3.200.000 |
661 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
I |
3.600.000 |
662 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể người lớn |
I |
3.000.000 |
663 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn |
I |
3.300.000 |
664 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể |
I |
3.300.000 |
665 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Phẫu thuật cắt sụn sườn IV |
II |
2.000.000 |
666 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm |
II |
2.000.000 |
667 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
II |
2.000.000 |
668 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
II |
2.000.000 |
669 |
Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
II |
1.900.000 |
670 |
Phẫu thuật cắt một xương sườn trong viêm xương |
II |
2.000.000 |
671 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm |
II |
2.000.000 |
672 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5 cm |
II |
1.800.000 |
673 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
II |
1.800.000 |
674 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
II |
2.000.000 |
675 |
Phẫu thuật cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
II |
2.000.000 |
676 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
II |
2.000.000 |
677 |
Nối đứt dây chằng bên |
II |
2.000.000 |
678 |
Phẫu thuật viêm xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần |
II |
2.000.000 |
679 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
II |
2.000.000 |
680 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
II |
2.000.000 |
681 |
Phẫu thuật cắt u xương lành |
II |
2.000.000 |
682 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
II |
2.000.000 |
683 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
II |
2.000.000 |
684 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
II |
2.000.000 |
685 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
II |
2.000.000 |
686 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
II |
2.000.000 |
687 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
1.900.000 |
688 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay |
II |
2.000.000 |
689 |
Phẫu thuật tháo khớp khuỷu |
II |
2.000.000 |
690 |
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
II |
2.000.000 |
691 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
II |
2.000.000 |
692 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa khuỷu |
II |
2.000.000 |
693 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
2.000.000 |
694 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
2.000.000 |
695 |
Phẫu thuật tháo khớp gối |
II |
2.000.000 |
696 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
II |
2.000.000 |
697 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân |
II |
2.000.000 |
698 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
2.000.000 |
699 |
Phẫu thuật co gân Achille |
II |
2.000.000 |
700 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
II |
2.000.000 |
701 |
Phẫu thuật cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm |
II |
1.900.000 |
702 |
Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
II |
2.000.000 |
703 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
II |
2.000.000 |
704 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay |
II |
2.000.000 |
705 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
II |
2.000.000 |
706 |
Phẫu thuật cắt u bao gân |
II |
2.000.000 |
707 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
II |
2.000.000 |
708 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch |
II |
2.000.000 |
709 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác |
II |
2.000.000 |
710 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính |
II |
2.000.000 |
711 |
Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
II |
2.000.000 |
712 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể người lớn |
II |
2.000.000 |
713 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể người lớn |
II |
2.000.000 |
714 |
Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể |
II |
2.000.000 |
715 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
III |
1.600.000 |
716 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
III |
1.600.000 |
717 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
III |
1.600.000 |
718 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính dưới 5 cm |
III |
1.600.000 |
719 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
III |
1.600.000 |
720 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
1.600.000 |
721 |
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
III |
1.600.000 |
722 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
III |
1.600.000 |
723 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
III |
1.600.000 |
724 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
III |
1.600.000 |
725 |
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
III |
1.600.000 |
726 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
III |
1.600.000 |
727 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
1.600.000 |
728 |
Tháo đốt bàn |
III |
1.600.000 |
729 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể người lớn |
III |
1.600.000 |
730 |
Phẫu thuật cắt lọc, da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể người lớn |
III |
1.300.000 |
731 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể |
III |
1.600.000 |
732 |
Ghép da dị loại độc lập |
III |
1.400.000 |
733 |
Phẫu thuật Glocom phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
ĐB |
|
|
MẮT |
|
|
734 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thuỷ tinh thể, Glacoma, Dịch kính . . (không tính thủy tinh thể nhân tạo) |
ĐB |
2.800.000 |
735 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thuỷ tinh thể bằng siêu âm đặt TTT nhân tạo (Phaco)(không tính thủy tinh thể nhân tạo ) |
ĐB |
3.600.000 |
736 |
Glocom ác tính, đục thuỷ tinh thể bong võng mạc mắt độc nhất gần mù (không tính thủy tinh thể nhân tạo ) |
ĐB |
3.600.000 |
737 |
PT phức tạp đục thuỷ tinh thể bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người quá già có bệnh lý tim mạch (không tính thủy tinh thể nhân tạo) |
ĐB |
2.400.000 |
738 |
Tái tạo lỗ rò có ghép |
I |
2.400.000 |
739 |
Phẫu thuật cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc |
I |
3.600.000 |
740 |
Phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi Dupuy - Dutemps |
I |
2.700.000 |
741 |
Phẫu thuật cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
I |
2.900.000 |
742 |
Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc tách dính mi cầu |
I |
3.000.000 |
743 |
Khoét bỏ nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư |
I |
2.600.000 |
744 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và Glocom phối hợp |
I |
2.400.000 |
745 |
Phẫu thuật cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thuỷ tinh thể |
I |
3.000.000 |
746 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
II |
3.000.000 |
747 |
Phẫu thuật cấy lông mày |
II |
2.000.000 |
748 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoét mắt, thái d ương |
II |
2.000.000 |
749 |
Nâng mí sa trễ |
II |
2.000.000 |
750 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
III |
1.600.000 |
751 |
Phẫu thuật quặm |
III |
1.600.000 |
752 |
Phẫu thuật lấy mỡ mí trên |
III |
1.600.000 |
753 |
Ghép da kinh điển điều trị lộn mi |
III |
1.600.000 |
754 |
Mở rộng khe mi |
III |
1.600.000 |
755 |
Phẫu thuật nếp quạt gói mắt trong |
III |
1.600.000 |
|
TÊU HÓA- TIẾT NIỆU |
|
|
756 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên |
ĐB |
4.800.000 |
757 |
Phẫu thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
ĐB |
5.000.000 |
758 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
ĐB |
5.000.000 |
759 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày |
ĐB |
5.000.000 |
760 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng |
ĐB |
5.000.000 |
761 |
Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái |
ĐB |
5.000.000 |
762 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
ĐB |
5.000.000 |
763 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tuỵ |
ĐB |
5.000.000 |
764 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột |
ĐB |
5.000.000 |
765 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
ĐB |
5.000.000 |
766 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
ĐB |
5.000.000 |
767 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
I |
3.300.000 |
768 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
I |
3.400.000 |
769 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
I |
3.500.000 |
770 |
Phẫu thuật cắt dạ dày phẫu thuật lại |
I |
3.600.000 |
771 |
Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng |
I |
3.600.000 |
772 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
I |
3.600.000 |
773 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
I |
3.600.000 |
774 |
Phẫu thuật cắt lại đại tràng |
I |
3.600.000 |
775 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa đại tràng phải, trái |
I |
3.600.000 |
776 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
I |
3.600.000 |
777 |
Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
I |
3.600.000 |
778 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát |
I |
3.600.000 |
779 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay |
I |
3.600.000 |
780 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
I |
3.600.000 |
781 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
I |
3.600.000 |
782 |
Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
I |
3.400.000 |
783 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
I |
3.100.000 |
784 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
I |
3.600.000 |
785 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột |
I |
3.600.000 |
786 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
I |
3.600.000 |
787 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
I |
3.600.000 |
788 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
I |
3.600.000 |
789 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
I |
3.100.000 |
790 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non |
I |
3.600.000 |
791 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
I |
3.600.000 |
792 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
I |
3.400.000 |
793 |
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
I |
3.500.000 |
794 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
I |
3.400.000 |
795 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
I |
2.500.000 |
796 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
I |
2.700.000 |
797 |
Phẫu thuật thoát vị: đùi, bịt có cắt ruột |
I |
3.600.000 |
798 |
Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan |
I |
3.600.000 |
799 |
Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan phải |
I |
3.600.000 |
800 |
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
I |
3.600.000 |
801 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan |
I |
3.600.000 |
802 |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
I |
3.400.000 |
803 |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
I |
3.600.000 |
804 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
I |
3.600.000 |
805 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
I |
3.600.000 |
806 |
Phẫu thuật cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
I |
3.600.000 |
807 |
Phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ |
I |
3.600.000 |
808 |
Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
I |
3.400.000 |
809 |
Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan trái |
I |
3.600.000 |
810 |
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan,cắt gan nhỏ |
I |
3.600.000 |
811 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
I |
3.600.000 |
812 |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr lần đầu |
I |
3.300.000 |
813 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
I |
3.600.000 |
814 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
I |
3.600.000 |
815 |
Nối nang tuỵ - dạ dày |
I |
3.600.000 |
816 |
Nối nang tuỵ - hỗng tràng |
I |
3.600.000 |
817 |
Phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
I |
3.300.000 |
818 |
Nối ống mật - hỗng tràng |
I |
3.600.000 |
819 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
I |
3.400.000 |
820 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ |
I |
3.600.000 |
821 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
I |
3.600.000 |
822 |
Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận |
I |
3.600.000 |
823 |
Lấy sỏi san hô mở rộng |
I |
3.600.000 |
824 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản |
I |
3.600.000 |
825 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa thận |
I |
3.600.000 |
826 |
Phẫu thuật cắt u thận lành |
I |
3.600.000 |
827 |
Lấy sỏi san hô thận |
I |
3.600.000 |
828 |
Nối niệu quản - đài thận |
I |
3.600.000 |
829 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
I |
3.400.000 |
830 |
Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung - trực tràng |
I |
3.600.000 |
831 |
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần |
I |
3.500.000 |
832 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
I |
3.600.000 |
833 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
I |
3.600.000 |
834 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
I |
3.600.000 |
835 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
I |
3.600.000 |
836 |
Phẫu thuật cắt nối niệu quản |
I |
3.600.000 |
837 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
I |
3.600.000 |
838 |
Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
I |
3.600.000 |
839 |
Cắm niệu quản bàng quang |
I |
3.600.000 |
840 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
I |
3.600.000 |
841 |
Phẫu thuật cắt 1 nửa bàng quan và cắt túi thừa bàng quang |
I |
3.600.000 |
842 |
Phẫu thuật cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
I |
3.600.000 |
843 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
I |
3.500.000 |
844 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên |
I |
3.600.000 |
845 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
I |
3.200.000 |
846 |
Phẫu thuật cắt cổ bàng quang |
I |
3.600.000 |
847 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau |
I |
3.500.000 |
848 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swensson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các trên có làm hậu môn nhân tạo |
I |
3.600.000 |
849 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
I |
3.600.000 |
850 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
I |
3.600.000 |
851 |
Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
I |
3.600.000 |
852 |
Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
I |
3.600.000 |
853 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi |
I |
2.800.000 |
854 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
I |
3.600.000 |
855 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
I |
3.500.000 |
856 |
Trồng lại niệu quản 1 bên |
I |
3.600.000 |
857 |
Phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thân niệu quản đôi |
I |
3.600.000 |
858 |
Lấy sỏi trong nhu mô thận |
I |
3.600.000 |
859 |
Nối niệu quản với niệu quản |
I |
3.600.000 |
860 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
I |
2.900.000 |
861 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
I |
2.400.000 |
862 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản |
I |
3.000.000 |
863 |
Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng |
I |
3.600.000 |
864 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
I |
3.200.000 |
865 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
I |
3.600.000 |
866 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
I |
2.700.000 |
867 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
I |
3.500.000 |
868 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi |
I |
3.500.000 |
869 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
I |
3.500.000 |
870 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
II |
2.000.000 |
871 |
Phẫu thuật cắt u giáp trạng |
II |
2.000.000 |
872 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không xét hạch bụng |
II |
2.000.000 |
873 |
Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn |
II |
2.000.000 |
874 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
II |
2.000.000 |
875 |
Phẫu thuật nối vị tràng |
II |
2.000.000 |
876 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột |
II |
2.000.000 |
877 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
II |
2.000.000 |
878 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường |
II |
2.000.000 |
879 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
II |
2.000.000 |
880 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
II |
2.000.000 |
881 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
II |
2.000.000 |
882 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
II |
2.000.000 |
883 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
II |
2.000.000 |
884 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
II |
2.000.000 |
885 |
Phẫu thuật cắt cơ tròn trong |
II |
2.000.000 |
886 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
II |
2.000.000 |
887 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
II |
2.000.000 |
888 |
Mở bụng thăm dò |
II |
2.000.000 |
889 |
Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
II |
2.000.000 |
890 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò |
II |
1.800.000 |
891 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
II |
2.000.000 |
892 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày |
II |
2.000.000 |
893 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
II |
1.900.000 |
894 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bất thường |
II |
2.000.000 |
895 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ |
II |
2.000.000 |
896 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
II |
2.000.000 |
897 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
II |
2.000.000 |
898 |
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu |
II |
2.000.000 |
899 |
Dẫn lưu túi mật |
II |
2.000.000 |
900 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
II |
2.000.000 |
901 |
Lấy sỏi niệu quản |
II |
2.000.000 |
902 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
II |
2.000.000 |
903 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
II |
2.000.000 |
904 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước |
II |
2.000.000 |
905 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
II |
2.000.000 |
906 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
II |
2.000.000 |
907 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
II |
2.000.000 |
908 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
II |
2.000.000 |
909 |
Dẫn lưu thận qua da |
II |
2.000.000 |
910 |
Lấy sỏi bàng quang |
II |
2.000.000 |
911 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
II |
2.000.000 |
912 |
Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật |
II |
2.000.000 |
913 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
II |
2.000.000 |
914 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
II |
2.000.000 |
915 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
II |
2.000.000 |
916 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
II |
2.000.000 |
917 |
Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel |
II |
2.000.000 |
918 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi |
II |
2.000.000 |
919 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
II |
2.000.000 |
920 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
II |
2.000.000 |
921 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
II |
2.000.000 |
922 |
Phẫu thuật thoát vị ngẹt bẹn, đùi, rốn |
II |
2.000.000 |
923 |
Dẫn lưu 2 thận |
II |
2.000.000 |
924 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên |
II |
2.000.000 |
925 |
Phẫu thuật cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
II |
2.000.000 |
926 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
II |
2.000.000 |
927 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
II |
2.000.000 |
928 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên |
II |
2.000.000 |
929 |
Dẫn lưu thận |
II |
2.000.000 |
930 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
II |
2.000.000 |
931 |
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên |
II |
2.000.000 |
932 |
Lấy sỏi niệu đạo |
II |
2.000.000 |
933 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
II |
2.000.000 |
934 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
1.600.000 |
935 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
1.600.000 |
936 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
III |
1.600.000 |
937 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
1.600.000 |
938 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
1.600.000 |
939 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
III |
1.600.000 |
940 |
Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến |
III |
1.600.000 |
941 |
Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh (người lớn) |
III |
1.600.000 |
942 |
Phẫu thuật cắt u lành dương vật |
III |
1.600.000 |
943 |
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo |
III |
1.600.000 |
944 |
Đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài |
III |
1.600.000 |
945 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
1.600.000 |
946 |
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng |
III |
1.600.000 |
947 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
III |
1.600.000 |
948 |
Mở thông bàng quang |
III |
1.600.000 |
949 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
III |
1.600.000 |
950 |
Phẫu thuật cắt ung thư tuyến thượng thận qua nội soi |
ĐB |
5.000.000 |
951 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
I |
3.600.000 |
952 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan |
I |
3.600.000 |
953 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận |
I |
3.600.000 |
954 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
I |
3.600.000 |
955 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày do K (nạo vét hạch) |
ĐB |
5.000.000 |
956 |
Phẫu thuật nội soi cắt mỏm đại tràng do K (nạo vét hạch) |
ĐB |
5.000.000 |
957 |
Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng |
I |
3.600.000 |
958 |
Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa |
I |
3.600.000 |
959 |
Phẫu thuật nội soi thủng dạ dày |
I |
3.600.000 |
960 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa |
I |
3.600.000 |
961 |
Phẫu thuật khâu vỡ tá tràng do chấn thương |
I |
3.600.000 |
962 |
Phẫu thuật khâu vết thương ruột non |
I |
3.600.000 |
963 |
Phẫu thuật điều trị khâu vết thương đại tràng |
I |
3.600.000 |
964 |
Phẫu thuật nối vị tràng nội soi |
I |
3.600.000 |
965 |
Phẫu thuật cắt trĩ longo ( không bao gồm máy cắt) |
I |
1.500.000 |
966 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn |
I |
3.200.000 |
967 |
Phẫu thuật dò trực tràng - âm đạo |
I |
3.600.000 |
968 |
Phẫu thuật còn ống rốn tràng |
I |
2.900.000 |
969 |
Phẫu thuật u sau phúc mạc |
I |
3.600.000 |
970 |
Phẫu thuật cắt túi mật mổ mở do viêm dính, áp xe túi mật, túi mật hoại tử |
I |
3.600.000 |
971 |
Phẫu thuật sỏi tụy, viêm tụy |
I |
3.600.000 |
972 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh |
I |
3.600.000 |
973 |
Phẫu thuật cắt gan nội soi |
I |
3.600.000 |
974 |
Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ,nối mật ruột |
I |
3.600.000 |
975 |
Phẫu thuật cắt u nang mào tinh hoàn |
II |
1.900.000 |
976 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn người lớn 1 bên |
I |
3.400.000 |
977 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn người lớn 2 bên |
I |
3.400.000 |
|
UNG BƯỚU |
|
|
978 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp (chưa tính lưỡi dao siêu âm) |
I |
3.600.000 |
979 |
Phẫu thuật patey 1 vú |
ĐB |
5.000.000 |
980 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
I |
3.600.000 |
981 |
Phẫu thuật ung thư buồng trứng có kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối |
I |
3.600.000 |
982 |
Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
I |
3.600.000 |
983 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB |
5.000.000 |
984 |
Phẫu thuật nội soi cắt buồng trứng 2 bên điều trị ung thư vú |
I |
3.600.000 |
985 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng mặt |
I |
3.500.000 |
986 |
Phẫu thuật cắt ung thư da d< 5 cm |
I |
3.300.000 |
987 |
Phẫu thuật cắt ung thư da d> 5 cm |
I |
3.500.000 |
988 |
Phẫu thuật cắt dương vật có vét hạch |
I |
3.300.000 |
989 |
Phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
I |
3.600.000 |
990 |
Phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn không vét hạch ổ bụng |
II |
2.000.000 |
991 |
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung |
II |
3.500.000 |
992 |
Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d< 5cm |
III |
1.600.000 |
993 |
Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d> 5cm |
II |
2.000.000 |
994 |
Phẫu thuật lấy bỏ u vú to dưới gây mê |
II |
2.000.000 |
995 |
Phẫu thuật lấy bỏ u vú nhỏ dưới gây mê |
III |
1.600.000 |
|
THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
996 |
Phẫu thuật cắt u xương sườn 1 xương |
II |
2.000.000 |
997 |
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
II |
1.900.000 |
998 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay thủng |
II |
2.000.000 |
999 |
Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực |
II |
2.000.000 |
1000 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
II |
2.000.000 |
1001 |
Phẫu thuật cắt một xương sườn trong viêm xương |
II |
2.000.000 |
1002 |
Khoan sọ thăm dò |
II |
2.000.000 |
1003 |
Phẫu thuật cắt phổi không điển hình |
II |
2.000.000 |
1004 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng |
II |
2.000.000 |
1005 |
Mở màng phổi tối đa |
II |
2.000.000 |
1006 |
Phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ |
II |
2.000.000 |
1007 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
II |
2.000.000 |
1008 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
II |
2.000.000 |
1009 |
Phẫu thuật nội soi màng phổi lấy máu cục |
I |
3.600.000 |
1010 |
Phẫu thuật nội soi màng phổi khâu vết thương nhu mô phổi |
I |
3.600.000 |
1011 |
Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm |
ĐB |
5.000.000 |
1012 |
Phẫu thuật Henle lỗ rò phế quản lấp lỗ rò bằng cơ da |
ĐB |
4.900.000 |
1013 |
Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi |
ĐB |
5.000.000 |
1014 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm |
I |
3.600.000 |
1015 |
Phẫu thuật cắt u xương sườn nhiều xương |
I |
3.500.000 |
1016 |
Phẫu thuật cắt tuyến ức |
I |
3.500.000 |
1017 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não |
I |
3.600.000 |
1018 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
I |
3.600.000 |
1019 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
I |
3.600.000 |
1020 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não |
I |
3.600.000 |
1021 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
I |
3.600.000 |
1022 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
I |
3.600.000 |
1023 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
I |
3.600.000 |
1024 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
I |
3.600.000 |
1025 |
Phẫu thuật cắt một phổi |
I |
3.600.000 |
1026 |
Phẫu thuật cắt thuỳ hay một phân thuỳ phổi |
I |
3.600.000 |
1027 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
I |
3.400.000 |
1028 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
I |
3.600.000 |
1029 |
Đánh sẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
I |
3.500.000 |
1030 |
Phẫu thuật cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
I |
3.600.000 |
1031 |
Phẫu thuật cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim |
I |
3.600.000 |
1032 |
Phẫu thuật cắt mảng thành ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi |
I |
3.600.000 |
1033 |
Phẫu thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
I |
3.600.000 |
1034 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
I |
3.600.000 |
1035 |
Phẫu thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
I |
3.600.000 |
1036 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
I |
3.600.000 |
1037 |
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1 bên |
III |
1.600.000 |
1038 |
Phẫu thuật u não |
ĐB |
5.000.000 |
1039 |
Phẫu thuật phình mạch não chưa kể ghim kẹp cổ túi phình |
ĐB |
5.000.000 |
1040 |
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán |
ĐB |
5.000.000 |
1041 |
Phẫu thuật u tủy cổ, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy sống |
ĐB |
5.000.000 |
1042 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vít) |
ĐB |
5.000.000 |
1043 |
Phẫu thuật mở ngực lấy máu tụ khoang màng phổi |
I |
3.600.000 |
1044 |
Phẫu thuật lấy máu tụ nội sọ do chấn thương |
I |
3.600.000 |
1045 |
Phẫu thuật cắt u màng não |
I |
3.600.000 |
1046 |
Phẫu thuật áp xe não |
I |
3.600.000 |
1047 |
Phẫu thuật chèn ép tủy, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống thắt lưng (chưa kể đĩa đệm nhân tạo, nẹp vít) |
I |
3.600.000 |
1048 |
Phẫu thuật vết thương sọ não |
I |
3.600.000 |
1049 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não, tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể van dẫn lưu) |
I |
3.600.000 |
1050 |
Phẫu thuật chuyển vạt, vá da đầu che phủ xương sọ |
I |
3.300.000 |
1051 |
Phẫu thuật khâu vết thương thành ngực |
III |
1.400.000 |
1052 |
Phẫu thuật lún sọ, ghép khuyết xương sọ (chưa kể ghim sọ, lưới titan) |
II |
2.000.000 |
1053 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
II |
2.000.000 |
|
2. DANH MỤC THỦ THUẬT |
|
|
|
TAI MŨI HỌNG |
|
|
1054 |
Nong hẹp thanh khí quản |
ĐB |
2.400.000 |
1055 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
I |
1.400.000 |
1056 |
Khoan thăm dò xoang trán |
I |
1.400.000 |
1057 |
Sinh thiết tai giữa |
I |
1.300.000 |
1058 |
Sinh thiết vòm họng, hạ họng |
I |
1.300.000 |
1059 |
Chọc não thất |
I |
1.400.000 |
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
1060 |
Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em |
II |
700.000 |
1061 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
II |
400.000 |
1062 |
Nắn tiền hàm |
II |
400.000 |
1063 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng |
II |
400.000 |
1064 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
II |
400.000 |
1065 |
Nắn răng lạc chỗ |
II |
400.000 |
1066 |
Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên |
II |
400.000 |
|
MẮT |
|
|
1069 |
Soi góc tiền phòng |
II |
350.000 |
1070 |
Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt |
II |
350.000 |
1071 |
Tiêm nước sôi điều trị u máu |
II |
400.000 |
1072 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
III |
400.000 |
|
TIÊU HOÁ - TIẾT NIỆU - GAN MẬT |
|
|
1073 |
Thắt vòng cao su chữa trĩ |
I |
900.000 |
1074 |
Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường, lasez |
I |
900.000 |
1075 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
I |
900.000 |
1076 |
Thắt trĩ nội |
II |
900.000 |
1077 |
Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm |
II |
900.000 |
1078 |
Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan |
II |
900.000 |
1079 |
Tẩy giun qua ống thông tá tràng |
II |
900.000 |
1080 |
Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da |
I |
1.400.000 |
1081 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
II |
900.000 |
1082 |
Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm |
II |
900.000 |
1083 |
Lấy sỏi sót và tái phát qua đầu ruột đặt đưới da sau nối mật ruột |
II |
900.000 |
1084 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
I |
1.400.000 |
1085 |
Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi |
II |
900.000 |
1086 |
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bùi, tầng sinh môn |
III |
400.000 |
|
UNG BƯỚU |
|
|
1087 |
Sinh thiết kim dài dưới hướng dẫn của siêu âm màu u gan, u lách, u thận, u phần mềm sâu |
II |
800.000 |
1088 |
Bơm tiêm hóa chất vào bàng quang điều trị ung thư |
III |
100.000 |
1089 |
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch hoặc đông mạch điều trị ung thu |
III |
80.000 |
1090 |
Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào |
III |
100.000 |
1091 |
Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào |
III |
100.000 |
1092 |
Chọc u xương chẩn đoán tế bào |
III |
100.000 |
1093 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt 1 điểm |
III |
180.000 |
1094 |
Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ apce phần mềm |
III |
400.000 |
1095 |
Chọc hút máu tụ da đầu |
III |
120.000 |
1096 |
Sinh thiết u nông |
III |
270.000 |
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
1097 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
I |
1.100.000 |
1098 |
Nắn trong gãy Monteggia |
I |
1.400.000 |
1099 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles |
I |
1.100.000 |
1100 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
I |
1.400.000 |
1101 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
I |
1.100.000 |
1102 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
I |
1.100.000 |
1103 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
I |
1.100.000 |
1104 |
Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann |
III |
400.000 |
1105 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
III |
400.000 |
|
SẢN |
|
|
1106 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
ĐB |
1.400.000 |
1107 |
Chọc túi cùng Douglas |
I |
900.000 |
|
THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
1108 |
Nhuộm xanh Metylen chỉ điểm khối U |
II |
200.000 |
1109 |
Nghiệm pháp Atropin |
II |
300.000 |
1110 |
Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel |
II |
300.000 |
1111 |
Tán sỏi bàng quang nội soi bằng laser |
ĐB |
2.400.000 |
1112 |
Tán sỏi niệu quản nội soi bằng laser |
ĐB |
2.400.000 |
1113 |
Tán sỏi thận nội soi bằng laser |
ĐB |
2.400.000 |
1114 |
Thủ thuật sốc điện |
I |
400.000 |
1115 |
Đặt Catheter tĩnh mạch rốn |
I |
400.000 |
1116 |
Giảm đau sau mổ bằng phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát (P.C.A) |
I |
1.000.000 |
1117 |
Gây mê để nội soi dạ dày |
I |
1.000.000 |
1118 |
Gây mê để nội soi đại tràng |
I |
1.000.000 |
1119 |
Giảm đau sau mổ bằng phương pháp đặt cathere ngoài màng cứng |
ĐB |
1.800.000 |
1120 |
Tiêm nội khớp |
III |
150.000 |
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Mức thu |
Ghi chú |
(Danh mục và mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, Quyết định số 1205/2011/QĐ-UBND và Quyết định số 191/2011/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện cho đến khi cSó hướng dẫn mới) |
|||
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|||
1121 |
Chọc dò tuỷ sống |
25.000 |
|
1122 |
Chọc dò màng tim |
50.000 |
|
1123 |
Rửa dạ dày |
20.000 |
|
1124 |
Đốt mụn cóc |
20.000 |
|
1125 |
Cắt sùi mào gà |
40.000 |
|
1126 |
Chấm Nitơ, AT |
7.000 |
|
1127 |
Đốt Hydradenome |
35.000 |
|
1128 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
45.000 |
|
1129 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
85.000 |
|
1130 |
Bạch biến |
45.000 |
|
1131 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
50.000 |
|
1132 |
Cắt đường dò nông |
85.000 |
|
1133 |
Lột nhẹ da mặt |
210.000 |
|
1134 |
Móng quặp |
55.000 |
|
1135 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
35.000 |
|
1136 |
Sinh thiết vú |
70.000 |
|
1137 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
960.000 |
|
1138 |
Soi khớp có sinh thiết |
225.000 |
|
1139 |
Soi màng phổi |
125.000 |
|
1140 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
175.000 |
|
1141 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
175.000 |
|
1142 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
225.000 |
|
1143 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp |
280.000 |
|
1144 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
225.000 |
|
1145 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
105.000 |
|
1146 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng (UPR) |
315.000 |
|
1147 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
1.400.000 |
|
1148 |
Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) |
560.000 |
|
1149 |
Nội soi tai |
50.000 |
|
1150 |
Nội soi mũi xoang |
50.000 |
|
1151 |
Nội soi buồng tử cung +/- sinh thiết |
120.000 |
|
1152 |
Nội soi ống mật chủ |
80.000 |
|
1153 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
560.000 |
|
1154 |
Nội soi lồng ngực |
560.000 |
|
1155 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
500.000 |
|
1156 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.050.000 |
|
1157 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
70.000 |
|
1158 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
70.000 |
|
1159 |
Điện cơ tầng sinh môn |
70.000 |
|
1160 |
Niệu dòng đồ |
25.000 |
|
1161 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
70.000 |
|
1162 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
65.000 |
|
1163 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
30.000 |
|
1164 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
210.000 |
|
1165 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1.050.000 |
|
1166 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hoá học) |
560.000 |
|
1167 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350.000 |
|
1168 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
455.000 |
|
1169 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
50.000 |
|
1170 |
Đặt catheter động mạch quay |
315.000 |
|
1171 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
420.000 |
|
1172 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
240.000 |
|
1173 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
640.000 |
|
1174 |
Điều trị hạ Kali/ Canxi máu |
125.000 |
|
1175 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
455.000 |
|
1176 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
140.000 |
|
1177 |
Thở máy (thu theo lượng Ôxy tiêu thụ và giá mua Ôxy thực tế) |
|
|
1178 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
455.000 |
|
1179 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
525.000 |
|
1180 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
385.000 |
|
1181 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
125.000 |
|
1182 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
1.600.000 |
|
1183 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
1.260.000 |
|
1184 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
960.000 |
|
1185 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
700.000 |
|
1186 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
85.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1187 |
Giao thoa |
7.000 |
|
1188 |
Bàn kéo |
15.000 |
|
1189 |
Bồn xoáy |
7.000 |
|
1190 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
7.000 |
|
1191 |
Tập do cứng khớp |
8.000 |
|
1192 |
Tập do liệt ngoại biên |
7.000 |
|
1193 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
|
1194 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
|
1195 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
|
1196 |
Tập dưỡng sinh |
5.000 |
|
1197 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
10.000 |
|
1198 |
Chẩn đoán điện |
7.000 |
|
1199 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
35.000 |
|
1200 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
7.000 |
|
1201 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
7.000 |
|
1202 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
7.000 |
|
1203 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
7.000 |
|
1204 |
Điện vi dòng giảm đau |
7.000 |
|
1205 |
Xoa bóp bằng máy |
7.000 |
|
1206 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
20.000 |
|
1207 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
35.000 |
|
1208 |
Xoa bóp áp lực hơi |
7.000 |
|
1209 |
Xông hơi |
10.000 |
|
1210 |
Giác hơi |
8.000 |
|
1211 |
Bó êm cẳng tay |
5.000 |
|
1212 |
Bó êm cẳng chân |
5.000 |
|
1213 |
Bó êm đùi |
8.000 |
|
1214 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
15.000 |
|
1215 |
Laser chiếu ngoài |
7.000 |
|
1216 |
Laser nội mạch |
20.000 |
|
1217 |
Laser thẩm mỹ |
20.000 |
|
1218 |
Sóng xung kích điều trị |
20.000 |
|
1219 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
315.000 |
|
1220 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
630.000 |
|
1221 |
Nẹp cổ tay- bàn tay |
210.000 |
|
1222 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
700.000 |
|
1223 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
315.000 |
|
1224 |
áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
630.000 |
|
1225 |
Giày chỉnh hình |
315.000 |
|
1226 |
Châm cứu |
5.000 |
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
NGOẠI KHOA |
|
|
1227 |
Cố định gãy xương sườn |
25.000 |
|
1228 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
35.000 |
|
1229 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
35.000 |
|
1230 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
35.000 |
|
1231 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
105.000 |
|
1232 |
Đặt Iradium (lần) |
315.000 |
|
1233 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1.600.000 |
|
1234 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
630.000 |
|
1235 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
3.600.000 |
|
1236 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
3.600.000 |
|
1237 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
3.600.000 |
|
1238 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
3.600.000 |
|
1239 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
85.000 |
|
1240 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
85.000 |
|
1241 |
Phẫu thuật thừa ngón |
110.000 |
|
1242 |
Phẫu thuật dính ngón |
175.000 |
|
1243 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
85.000 |
|
1244 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
4.000.000 |
|
1245 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
4.800.000 |
|
1246 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
5.600.000 |
|
1247 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, tiêu hao máy tim phổi nhân tạo) |
5.600.000 |
|
1248 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi) |
5.600.000 |
|
1249 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi) |
5.600.000 |
|
1250 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
5.600.000 |
|
1251 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
4.800.000 |
|
1252 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
4.800.000 |
|
1253 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
960.000 |
|
1254 |
Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) |
1.440.000 |
|
1255 |
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.440.000 |
|
1256 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.440.000 |
|
1257 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
800.000 |
|
1258 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.440.000 |
|
1259 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.440.000 |
|
1260 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1.440.000 |
|
1261 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) |
1.440.000 |
|
1262 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.200.000 |
|
1263 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
2.400.000 |
|
1264 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.600.000 |
|
1265 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2.800.000 |
|
1266 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
2.800.000 |
|
1267 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
2.800.000 |
|
1268 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3.600.000 |
|
1269 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
3.200.000 |
|
1270 |
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
2.400.000 |
|
1271 |
Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính |
4.000.000 |
|
1272 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
1.750.000 |
|
1273 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.050.000 |
|
1274 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
2.450.000 |
|
1275 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1.400.000 |
|
1276 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1.400.000 |
|
1277 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.100.000 |
|
1278 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
25.000 |
|
1279 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) |
560.000 |
|
1280 |
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
840.000 |
|
1281 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
700.000 |
|
1282 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
490.000 |
|
1283 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
88.000 |
|
1284 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
2.800.000 |
|
1285 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
2.450.000 |
|
1286 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
2.800.000 |
|
1287 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
|
1288 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.400.000 |
|
1289 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
1.400.000 |
|
1290 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
|
1291 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.500.000 |
|
1292 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1.400.000 |
|
1293 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.000.000 |
|
1294 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.000.000 |
|
1295 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2.100.000 |
|
1296 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.400.000 |
|
1297 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
|
1298 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1.600.000 |
|
1299 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.000.000 |
|
1300 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột |
2.000.000 |
|
1301 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
2.800.000 |
|
1302 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.000.000 |
|
1303 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1.600.000 |
|
1304 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1.600.000 |
|
1305 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.600.000 |
|
1306 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
2.400.000 |
|
1307 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
2.000.000 |
|
1308 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
1.400.000 |
|
1309 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1.400.000 |
|
1310 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.400.000 |
|
1311 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1.050.000 |
|
1312 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.050.000 |
|
1313 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.400.000 |
|
1314 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1.600.000 |
|
1315 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.200.000 |
|
1316 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) |
2.400.000 |
|
1317 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.400.000 |
|
1318 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.400.000 |
|
1319 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
12.000.000 |
|
1320 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.400.000 |
|
1321 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.000.000 |
|
1322 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.400.000 |
|
1323 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.000.000 |
|
1324 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.600.000 |
|
1325 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
2.000.000 |
|
1326 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.400.000 |
|
1327 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.000.000 |
|
1328 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
1.600.000 |
|
1329 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
1.760.000 |
|
1330 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
1.760.000 |
|
1331 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
1.760.000 |
|
1332 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
2.400.000 |
|
1333 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.280.000 |
|
1334 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.280.000 |
|
1335 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
960.000 |
|
1336 |
Tạo hình khí-phế quản |
8.000.000 |
|
1337 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2.400.000 |
|
1338 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
960.000 |
|
1339 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
2.400.000 |
|
1340 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.600.000 |
|
1341 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
|
1342 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.600.000 |
|
1343 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
|
|
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1344 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
|
1345 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
65.000 |
|
1346 |
Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 |
|
1347 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
245.000 |
|
1348 |
Nạo hút thai trứng |
45.000 |
|
1349 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
140.000 |
|
1350 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
10.000 |
|
1351 |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
52.000 |
|
1352 |
Tiêm nhân Chorio |
8.000 |
|
1353 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
20.000 |
|
1354 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
125.000 |
|
1355 |
Chọc ối điều trị đa ối |
25.000 |
|
1356 |
Khâu rách cùng đồ |
50.000 |
|
1357 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
8.000 |
|
1358 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
280.000 |
|
1359 |
Bóc nhân xơ vú |
100.000 |
|
1360 |
Trích ápxe Bartholin |
85.000 |
|
1361 |
Bóc nang Bartholin |
120.000 |
|
1362 |
Triệt sản nam |
65.000 |
|
1363 |
Triệt sản nữ |
100.000 |
|
1364 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
280.000 |
|
1365 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
|
1366 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
|
1367 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.200.000 |
|
1368 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
245.000 |
|
1369 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.200.000 |
|
1370 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
280.000 |
|
1371 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.300.000 |
|
1372 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
325.000 |
|
1373 |
Nội xoay thai |
230.000 |
|
1374 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
650.000 |
|
1375 |
Chọc hút noãn |
2.520.000 |
|
1376 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
1.750.000 |
|
1377 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1.050.000 |
|
1378 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
1.890.000 |
|
1379 |
Đo tim thai bằng Doppler |
25.000 |
|
1380 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
50.000 |
|
1381 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
2.100.000 |
|
1382 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
3.500.000 |
|
1383 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
3.780.000 |
|
1384 |
Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
4.200.000 |
|
1385 |
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) |
840.000 |
|
1386 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.100.000 |
|
|
MẮT |
|
|
1387 |
Đo khúc xạ máy |
3.000 |
|
1388 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
30.000 |
|
1389 |
Soi bóng đồng tử |
6.000 |
|
1390 |
Điện chẩm |
25.000 |
|
1391 |
Sắc giác |
15.000 |
|
1392 |
Điện võng mạc |
25.000 |
|
1393 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
10.000 |
|
1394 |
Đo thị lực khách quan |
30.000 |
|
1395 |
Đánh bờ mi |
7.000 |
|
1396 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
7.000 |
|
1397 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
10.000 |
|
1398 |
Điện di điều trị (1 lần) |
6.000 |
|
1399 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
280.000 |
|
1400 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
280.000 |
|
1401 |
Nặn tuyến bờ mi |
7.000 |
|
1402 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
7.000 |
|
1403 |
Đốt lông xiêu |
8.000 |
|
1404 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
175.000 |
|
1405 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
40.000 |
|
1406 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1mắt) |
330.000 |
|
1407 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
385.000 |
|
1408 |
Phẫu thuật Epicanthus (1mắt) |
350.000 |
|
1409 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
350.000 |
|
1410 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
400.000 |
|
1411 |
Rạch giác mạc nan hoa (1mắt) |
200.000 |
|
1412 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
255.000 |
|
1413 |
Phẫu thuật lác có Faden (1mắt) |
320.000 |
|
1414 |
Phẫu thuật tạo mí (1mắt) |
400.000 |
|
1415 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
560.000 |
|
1416 |
Phẫu thuật sụp mi (1mắt) |
520.000 |
|
1417 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
480.000 |
|
1418 |
Phẫu thuật lác (1mắt) |
320.000 |
|
1419 |
Phẫu thuật cắt bè |
315.000 |
|
1420 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
|
1421 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
175.000 |
|
1422 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
480.000 |
|
1423 |
Rạch góc tiền phòng |
280.000 |
|
1424 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
350.000 |
|
1425 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
195.000 |
|
1426 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
560.000 |
|
1427 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
315.000 |
|
1428 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
420.000 |
|
1429 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
420.000 |
|
1430 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
210.000 |
|
1431 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
280.000 |
|
1432 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
245.000 |
|
1433 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
245.000 |
|
1434 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
560.000 |
|
1435 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
2.800.000 |
|
1436 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.600.000 |
|
1437 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.600.000 |
|
1438 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.600.000 |
|
1439 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
175.000 |
|
1440 |
Lấy dị vật tiền phòng |
280.000 |
|
1441 |
Lấy dị vật hốc mắt |
350.000 |
|
1442 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
420.000 |
|
1443 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
155.000 |
|
1444 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
190.000 |
|
1445 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
420.000 |
|
1446 |
Khâu giác mạc phức tạp |
280.000 |
|
1447 |
Khâu củng mạc phức tạp |
280.000 |
|
1448 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
280.000 |
|
1449 |
Khâu phục hồi bờ mi |
210.000 |
|
1450 |
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
420.000 |
|
1451 |
Chích mủ hốc mắt |
160.000 |
|
1452 |
Cắt bỏ túi lệ |
350.000 |
|
1453 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
330.000 |
|
1454 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
105.000 |
|
1455 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
350.000 |
|
1456 |
Gọt giác mạc |
300.000 |
|
1457 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
490.000 |
|
1458 |
Khâu cò mi |
135.000 |
|
1459 |
Phủ kết mạc |
245.000 |
|
1460 |
Cắt u kết mạc không vá |
175.000 |
|
1461 |
Cắt chỉ giác mạc |
10.000 |
|
1462 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
350.000 |
|
1463 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
490.000 |
|
1464 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
420.000 |
|
1465 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
525.000 |
|
1466 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
70.000 |
|
1467 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
105.000 |
|
1468 |
Mở bao sau bằng Laser |
105.000 |
|
1469 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
280.000 |
|
1470 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
490.000 |
|
1471 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
280.000 |
|
1472 |
Điện đông thể mi |
140.000 |
|
1473 |
Siêu âm điều trị (1ngày) |
10.000 |
|
1474 |
Siêu âm chẩn đoán (1mắt) |
15.000 |
|
1475 |
Điện rung mắt quang động |
30.000 |
|
1476 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
30.000 |
|
1477 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
20.000 |
|
1478 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
10.000 |
|
1479 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
525.000 |
|
1480 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
55.000 |
|
1481 |
U bạch mạch kết mạc |
30.000 |
|
|
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
1482 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
|
1483 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
65.000 |
|
1484 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
50.000 |
|
1485 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
15.000 |
|
1486 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
35.000 |
|
1487 |
Trích màng nhĩ |
20.000 |
|
1488 |
Thông vòi nhĩ |
20.000 |
|
1489 |
Nong vòi nhĩ |
7.000 |
|
1490 |
Chọc hút dịch vành tai |
10.000 |
|
1491 |
Chích rạch vành tai |
15.000 |
|
1492 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
15.000 |
|
1493 |
Hút xoang dưới áp lực |
15.000 |
|
1494 |
Nâng, nắn sống mũi |
80.000 |
|
1495 |
Khí dung |
5.000 |
|
1496 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
10.000 |
|
1497 |
Bẻ cuốn mũi |
25.000 |
|
1498 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
|
1499 |
Nhét meche mũi |
25.000 |
|
1500 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
25.000 |
|
1501 |
Đốt họng hạt |
15.000 |
|
1502 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
20.000 |
|
1503 |
Cắt polyp ống tai |
15.000 |
|
1504 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
20.000 |
|
1505 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
90.000 |
|
1506 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
90.000 |
|
1507 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
50.000 |
|
1508 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
50.000 |
|
1509 |
Đốt Amidan áp lạnh |
65.000 |
|
1510 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1bên) |
105.000 |
|
1511 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
155.000 |
|
1512 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
40.000 |
|
1513 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
40.000 |
|
1514 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1bên) |
105.000 |
|
1515 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
175.000 |
|
1516 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
125.000 |
|
1517 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
|
1518 |
Đo sức cản của mũi |
45.000 |
|
1519 |
Đo thính lực đơn âm |
20.000 |
|
1520 |
Đo trên ngưỡng |
25.000 |
|
1521 |
Đo sức nghe lời |
20.000 |
|
1522 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
10.000 |
|
1523 |
Đo nhĩ lượng |
10.000 |
|
1524 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
25.000 |
|
1525 |
Đo OAE (1 lần) |
20.000 |
|
1526 |
Đo ABR (1 lần) |
105.000 |
|
1527 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
5.200.000 |
|
1528 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.000.000 |
|
1529 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
5.200.000 |
|
1530 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
3.840.000 |
|
1531 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
2.400.000 |
|
1532 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
4.000.000 |
|
1533 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
4.000.000 |
|
1534 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
4.800.000 |
|
1535 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
4.800.000 |
|
1536 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
3.600.000 |
|
1537 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
8.800.000 |
|
1538 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
4.800.000 |
|
1539 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.200.000 |
|
1540 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
5.600.000 |
|
1541 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
4.000.000 |
|
1542 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
4.000.000 |
|
1543 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
4.400.000 |
|
1544 |
Cắt u cuộn cảnh |
4.400.000 |
|
1545 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
4.000.000 |
|
1546 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
3.600.000 |
|
1547 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
3.600.000 |
|
1548 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4.800.000 |
|
1549 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4.800.000 |
|
1550 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) |
3.600.000 |
|
1551 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
3.200.000 |
|
1552 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.000.000 |
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
1553 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
65.000 |
|
1554 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
85.000 |
|
1555 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
40.000 |
|
1556 |
Rạch áp xe trong miệng |
25.000 |
|
1557 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
25.000 |
|
1558 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
85.000 |
|
1559 |
Nhổ chân răng |
50.000 |
|
1560 |
Mổ lấy nang răng |
90.000 |
|
1561 |
Cắt cuống 1 chân |
80.000 |
|
1562 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
20.000 |
|
1563 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
15.000 |
|
1564 |
Lấy u lành dưới 3cm |
280.000 |
|
1565 |
Lấy u lành trên 3cm |
350.000 |
|
1566 |
Lấy sỏi ống Wharton |
350.000 |
|
1567 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
250.000 |
|
1568 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
130.000 |
|
1569 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
55.000 |
|
1570 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
80.000 |
|
1571 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
90.000 |
|
1572 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
160.000 |
|
1573 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
545.000 |
|
1574 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
280.000 |
|
1575 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
105.000 |
|
1576 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
245.000 |
|
|
Điều trị răng |
|
|
1577 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
45.000 |
|
1578 |
Trám bít hố rãnh |
60.000 |
|
1579 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
70.000 |
|
1580 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
140.000 |
|
1581 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
170.000 |
|
1582 |
Chụp thép làm sẵn |
120.000 |
|
1583 |
Răng sâu ngà |
90.000 |
|
1584 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
105.000 |
|
1585 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
195.000 |
|
1586 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
240.000 |
|
1587 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
390.000 |
|
1588 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
475.000 |
|
1589 |
Điều trị tuỷ lại |
565.000 |
|
1590 |
Hàn composite cổ răng |
165.000 |
|
1591 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
230.000 |
|
1592 |
Phục hồi thân răng có chốt |
230.000 |
|
1593 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
585.000 |
|
1594 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
845.000 |
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
|
|
Răng giả tháo lắp |
|
|
1595 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
525.000 |
|
1596 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
455.000 |
|
|
Răng giả cố định |
|
|
1597 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
3.360.000 |
|
1598 |
Một đơn vị sứ kim loại |
490.000 |
|
1599 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
700.000 |
|
1600 |
Một trụ thép |
385.000 |
|
1601 |
Một chụp thép cầu nhựa |
420.000 |
|
1602 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
154.000 |
|
1603 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.260.000 |
|
|
Nắn chỉnh răng |
|
|
1604 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
350.000 |
|
1605 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
525.000 |
|
1606 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.680.000 |
|
1607 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.100.000 |
|
1608 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
585.000 |
|
1609 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
975.000 |
|
1610 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.275.000 |
|
1611 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
3.770.000 |
|
1612 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
4.550.000 |
|
1613 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
145.000 |
|
1614 |
Hàm duy trì kết qủa loại cố định |
280.000 |
|
1615 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
50.000 |
|
|
Sửa lại hàm cũ |
|
|
1616 |
Làm lại hàm |
140.000 |
|
1617 |
Sửa hàm |
40.000 |
|
1618 |
Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị ) |
35.000 |
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
1619 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1.600.000 |
|
1620 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.920.000 |
|
1621 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
960.000 |
|
1622 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.680.000 |
|
1623 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.760.000 |
|
1624 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.560.000 |
|
1625 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.520.000 |
|
1626 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.440.000 |
|
1627 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.560.000 |
|
1628 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
1.440.000 |
|
1629 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1.600.000 |
|
1630 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.680.000 |
|
1631 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.560.000 |
|
1632 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
1.600.000 |
|
1633 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.440.000 |
|
1634 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1.440.000 |
|
1635 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.600.000 |
|
1636 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.760.000 |
|
1637 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1.840.000 |
|
1638 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.540.000 |
|
1639 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1.400.000 |
|
1640 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.120.000 |
|
1641 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.190.000 |
|
1642 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.330.000 |
|
1643 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.400.000 |
|
1644 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.470.000 |
|
1645 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) |
1.295.000 |
|
1646 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
840.000 |
|
1647 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
910.000 |
|
1648 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
840.000 |
|
1649 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
840.000 |
|
1650 |
Phẫu thuật căng da mặt |
840.000 |
|
1651 |
Cắt u nang giáp móng |
1.120.000 |
|
1652 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.120.000 |
|
1653 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1.260.000 |
|
1654 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.365.000 |
|
1655 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.365.000 |
|
1656 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
980.000 |
|
1657 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1.050.000 |
|
1658 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
910.000 |
|
1659 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
980.000 |
|
1660 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
1.050.000 |
|
1661 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.050.000 |
|
1662 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.155.000 |
|
1663 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.155.000 |
|
1664 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.120.000 |
|
1665 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) |
980.000 |
|
1666 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.050.000 |
|
1667 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
560.000 |
|
1668 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
910.000 |
|
1669 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.050.000 |
|
1670 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.155.000 |
|
|
BỎNG |
|
|
1671 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
70.000 |
|
1672 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
70.000 |
|
1673 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
85.000 |
|
1674 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.600.000 |
|
1675 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.000.000 |
|
1676 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.200.000 |
|
1677 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.840.000 |
|
1678 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
40.000 |
|
1679 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
50.000 |
|
1680 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
210.000 |
|
1681 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
65.000 |
|
1682 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
50.000 |
|
1683 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
40.000 |
|
1684 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
210.000 |
|
1685 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
80.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
1686 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
200.000 |
|
1687 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
25.000 |
|
1688 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
25.000 |
|
1689 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
40.000 |
|
1690 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
40.000 |
|
1691 |
Độ tập trung tiểu cầu |
8.000 |
|
1692 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
10.000 |
|
1693 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
10.000 |
|
1694 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
20.000 |
|
1695 |
Tập trung bạch cầu |
15.000 |
|
1696 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
20.000 |
|
1697 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
25.000 |
|
1698 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
50.000 |
|
1699 |
Nhuộm Phosphatase acid |
50.000 |
|
1700 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
350.000 |
|
1701 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
20.000 |
|
1702 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
55.000 |
|
1703 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương |
55.000 |
|
1704 |
Lách đồ |
40.000 |
|
1705 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) |
110.000 |
|
1706 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
25.000 |
|
1707 |
Thời gian thrombin (TT) |
25.000 |
|
1708 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
50.000 |
|
1709 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
70.000 |
|
1710 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
20.000 |
|
1711 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
30.000 |
|
1712 |
Định lượng D- Dimer |
155.000 |
|
1713 |
Định lượng Protein S |
175.000 |
|
1714 |
Định lượng Protein C |
175.000 |
|
1715 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
145.000 |
|
1716 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
145.000 |
|
1717 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) |
145.000 |
|
1718 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
145.000 |
|
1719 |
Định lượng Plasminogen |
145.000 |
|
1720 |
Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) |
145.000 |
|
1721 |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
145.000 |
|
1722 |
Định lượng t- PA |
145.000 |
|
1723 |
Định lượng anti Thrombin III |
95.000 |
|
1724 |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) |
125.000 |
|
1725 |
Định lượng chất ức chế C1 |
125.000 |
|
1726 |
Định lượng yếu tố Heparin |
125.000 |
|
1727 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
155.000 |
|
1728 |
Định lượng FDP |
85.000 |
|
1729 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
2.800.000 |
|
1730 |
Test đường + Ham |
40.000 |
|
1731 |
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 |
280.000 |
|
1732 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
105.000 |
|
1733 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
40.000 |
|
1734 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
50.000 |
|
1735 |
Định lượng men G6PD |
55.000 |
|
1736 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
120.000 |
|
1737 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
360.000 |
|
1738 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) |
160.000 |
|
1739 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
640.000 |
|
1740 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
800.000 |
|
1741 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
200.000 |
|
1742 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
125.000 |
|
1743 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) |
105.000 |
|
1744 |
Định nhóm máu A1 |
20.000 |
|
1745 |
Xác định kháng nguyên H |
25.000 |
|
1746 |
Định nhóm máu hệ Kell |
135.000 |
|
1747 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
135.000 |
|
1748 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
135.000 |
|
1749 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
135.000 |
|
1750 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
265.000 |
|
1751 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
130.000 |
|
1752 |
Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) |
130.000 |
|
1753 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
130.000 |
|
1754 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
130.000 |
|
1755 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
130.000 |
|
1756 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
55.000 |
|
1757 |
Định danh kháng thể bất thường |
880.000 |
|
1758 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
25.000 |
|
1759 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
55.000 |
|
1760 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
560.000 |
|
1761 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.000.000 |
|
1762 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.000.000 |
|
1763 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
2.100.000 |
|
1764 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
12.800.000 |
|
1765 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương |
12.800.000 |
|
1766 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2.400.000 |
|
1767 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
280.000 |
|
1768 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
280.000 |
|
1769 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.360.000 |
|
1770 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.050.000 |
|
1771 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
800.000 |
|
1772 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
4.000.000 |
|
1773 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.560.000 |
|
1774 |
Ferritin |
60.000 |
|
1775 |
Gross |
10.000 |
|
1776 |
Maclagan |
10.000 |
|
1777 |
Amoniac |
50.000 |
|
1778 |
CPK |
20.000 |
|
1779 |
ACTH |
55.000 |
|
1780 |
ADH |
95.000 |
|
1781 |
Cortison |
55.000 |
|
1782 |
GH |
60.000 |
|
1783 |
Erythropoietin |
55.000 |
|
1784 |
Thyroglobulin |
55.000 |
|
1785 |
Calcitonin |
55.000 |
|
1786 |
TRAb |
175.000 |
|
1787 |
Phenytoin |
55.000 |
|
1788 |
Theophylin |
60.000 |
|
1789 |
Tricyclic anti depressant |
55.000 |
|
1790 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
55.000 |
|
1791 |
Nồng độ rượu trong máu |
20.000 |
|
1792 |
Paracetamol |
25.000 |
|
1793 |
Benzodiazepam (BZD) |
25.000 |
|
1794 |
Ngộ độc thuốc |
40.000 |
|
1795 |
Salicylate |
50.000 |
|
1796 |
ALA |
60.000 |
|
1797 |
A/G |
25.000 |
|
1798 |
Calci |
8.000 |
|
1799 |
Calci ion hoá |
15.000 |
|
1800 |
Phospho |
10.000 |
|
1801 |
CK-MB |
25.000 |
|
1802 |
LDH |
20.000 |
|
1803 |
Gama GT |
15.000 |
|
1804 |
CRP hs |
40.000 |
|
1805 |
Ceruloplasmin |
50.000 |
|
1806 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
30.000 |
|
1807 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
40.000 |
|
1808 |
Lipase |
40.000 |
|
1809 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
40.000 |
|
1810 |
Beta2 Microglobulin |
55.000 |
|
1811 |
RF (Rheumatoid Factor) |
45.000 |
|
1812 |
ASLO |
40.000 |
|
1813 |
Transferin |
50.000 |
|
1814 |
Khí máu: 01 thông số |
10.000 |
|
1815 |
Khí máu: tổng phân tích 16 thông số |
100.000 |
|
1816 |
Catecholamin |
140.000 |
|
1817 |
T3/FT3 (1 loại) |
50.000 |
|
1818 |
TSH |
45.000 |
|
1819 |
Alpha FP (AFP) |
60.000 |
|
1820 |
PSA |
70.000 |
|
1821 |
Ferritin |
60.000 |
|
1822 |
Insuline |
60.000 |
|
1823 |
CEA |
65.000 |
|
1824 |
Beta - HCG |
55.000 |
|
1825 |
Estradiol |
55.000 |
|
1826 |
LH |
55.000 |
|
1827 |
FSH |
55.000 |
|
1828 |
Prolactin |
50.000 |
|
1829 |
Progesteron |
55.000 |
|
1830 |
Homocysteine |
95.000 |
|
1831 |
Myoglobin |
70.000 |
|
1832 |
Troponin T/I |
55.000 |
|
1833 |
Cyclosporine |
240.000 |
|
1834 |
PTH |
155.000 |
|
1835 |
CA 19-9 |
105.000 |
|
1836 |
CA 15 - 3 |
110.000 |
|
1837 |
CA 72 -4 |
100.000 |
|
1838 |
CA 125 |
105.000 |
|
1839 |
Cyfra 21 - 1 |
70.000 |
|
1840 |
Folate |
65.000 |
|
1841 |
Vitamin B12 |
55.000 |
|
1842 |
Digoxin |
65.000 |
|
1843 |
Anti - TG |
200.000 |
|
1844 |
Pre albumin |
65.000 |
|
1845 |
Lactat |
65.000 |
|
1846 |
Lambda |
65.000 |
|
1847 |
Kappa |
65.000 |
|
1848 |
HBDH |
65.000 |
|
1849 |
Haptoglobin |
65.000 |
|
1850 |
GLDH |
65.000 |
|
1851 |
Alpha Microglobulin |
65.000 |
|
1852 |
Anti-HBc TgG (ELISA) |
40.000 |
|
1853 |
Vi khuẩn chí |
18.000 |
|
1854 |
Xét nghiệm tìm BK |
15.000 |
|
1855 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
85.000 |
|
1856 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.000.000 |
|
1857 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
200.000 |
|
1858 |
Phản ứng CRP |
20.000 |
|
1859 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
80.000 |
|
1860 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
|
1861 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
295.000 |
|
1862 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.008.000 |
|
1863 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1.080.000 |
|
1864 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
65.000 |
|
1865 |
Anti-HCV (ELISA) |
70.000 |
|
1866 |
Anti- HIV (ELISA) |
65.000 |
|
1867 |
HBsAg (nhanh) |
40.000 |
|
1868 |
Anti-HCV (nhanh) |
40.000 |
|
1869 |
Anti- HIV (nhanh) |
40.000 |
|
1870 |
Anti-HBs ( ELISA) |
40.000 |
|
1871 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
40.000 |
|
1872 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
70.000 |
|
1873 |
Anti- HBe (ELISA) |
55.000 |
|
1874 |
HBeAg ( ELISA) |
55.000 |
|
1875 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
65.000 |
|
1876 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
40.000 |
|
1877 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
50.000 |
|
1878 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
90.000 |
|
1879 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
90.000 |
|
1880 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
90.000 |
|
1881 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
90.000 |
|
1882 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
215.000 |
|
1883 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
145.000 |
|
1884 |
HIV (PCR) |
280.000 |
|
1885 |
HCV (RT- PCR) |
360.000 |
|
1886 |
HIV (RT- PCR) |
420.000 |
|
1887 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
760.000 |
|
1888 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
|
1889 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
|
1890 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
|
1891 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
120.000 |
|
1892 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
|
1893 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
|
1894 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
105.000 |
|
1895 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
105.000 |
|
1896 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
90.000 |
|
1897 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
75.000 |
|
1898 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
|
1899 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
130.000 |
|
1900 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
125.000 |
|
1901 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
135.000 |
|
1902 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
145.000 |
|
1903 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
110.000 |
|
1904 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
170.000 |
|
1905 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
95.000 |
|
1906 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
|
1907 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
95.000 |
|
1908 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
|
1909 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
75.000 |
|
1910 |
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
115.000 |
|
1911 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
55.000 |
|
1912 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
30.000 |
|
1913 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
65.000 |
|
1914 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
60.000 |
|
1915 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
125.000 |
|
|
Xét Nghiệm nước tiểu, phân và dịch khác của cơ thể |
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1916 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
25.000 |
|
1917 |
Micro Albumin |
40.000 |
|
1918 |
Opiate (định tính) |
30.000 |
|
1919 |
Amphetamin (định tính) |
30.000 |
|
1920 |
Marijuana (định tính) |
30.000 |
|
1921 |
Protein Bence - Jone |
15.000 |
|
1922 |
Dưỡng chấp |
15.000 |
|
1923 |
DPD |
145.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1924 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
30.000 |
|
1925 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
65.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
1926 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
70.000 |
|
1927 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
70.000 |
|
1928 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
140.000 |
|
1929 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
280.000 |
|
1930 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
105.000 |
|
1931 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
210.000 |
|
1932 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
50.000 |
|
1933 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
70.000 |
|
|
Xét nghiệm độc chất |
|
|
1934 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1chỉ tiêu) |
55.000 |
|
1935 |
Định tính thuốc trừ sâu (1chỉ tiêu) |
55.000 |
|
1936 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
25.000 |
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
|
(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
1937 |
SPECT não |
175.000 |
|
1938 |
SPECT tưới máu cơ tim |
175.000 |
|
1939 |
Xạ hình chức năng thận |
140.000 |
|
1940 |
Thận đồ đồng vị |
155.000 |
|
1941 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
180.000 |
|
1942 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
140.000 |
|
1943 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
200.000 |
|
1944 |
Xạ hình gan mật |
155.000 |
|
1945 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
155.000 |
|
1946 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
175.000 |
|
1947 |
Xạ hình lách |
155.000 |
|
1948 |
Xạ hình tuyến giáp |
70.000 |
|
1949 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
55.000 |
|
1950 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
85.000 |
|
1951 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
105.000 |
|
1952 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
175.000 |
|
1953 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
155.000 |
|
1954 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
175.000 |
|
1955 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
175.000 |
|
1956 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
175.000 |
|
1957 |
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
190.000 |
|
1958 |
Xạ hình xương |
155.000 |
|
1959 |
Xạ hình chức năng tim |
175.000 |
|
1960 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
155.000 |
|
1961 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
85.000 |
|
1962 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
155.000 |
|
1963 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
195.000 |
|
1964 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
120.000 |
|
1965 |
Xạ hình não |
120.000 |
|
1966 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
105.000 |
|
1967 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
105.000 |
|
1968 |
Xạ hình tưới máu phổi |
155.000 |
|
1969 |
Xạ hình thông khí phổi |
175.000 |
|
1970 |
Xạ hình tuyến vú |
155.000 |
|
1971 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
175.000 |
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
1972 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
80.000 |
|
1973 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
80.000 |
|
1974 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
95.000 |
|
1975 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
175.000 |
|
1976 |
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 |
50.000 |
|
1977 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
240.000 |
|
1978 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
120.000 |
|
1979 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
225.000 |
|
1980 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
135.000 |
|
1981 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
240.000 |
|
1982 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
240.000 |
|
1983 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
335.000 |
|
1984 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
215.000 |
|
1985 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
295.000 |
|
1986 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
295.000 |
|
1987 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
295.000 |
|
1988 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
295.000 |
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC: |
|
|
1989 |
Test Raven/ Gille |
10.000 |
|
1990 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
15.000 |
|
1991 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
7.000 |
|
1992 |
Test WAIS/ WICS |
20.000 |
|
1993 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
15.000 |
|
1994 |
Điện tâm đồ gắng sức |
70.000 |
|
1995 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
105.000 |
|
1996 |
Điện cơ (EMG) |
70.000 |
|
1997 |
Điện cơ tầng sinh môn |
70.000 |
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
SIÊU ÂM: |
|
|
1998 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
120.000 |
|
1999 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
20.000 |
|
2000 |
Siêu âm tim gắng sức |
400.000 |
|
2001 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
135.000 |
|
2002 |
Siêu âm nội soi |
400.000 |
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
2003 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
30.000 |
|
2004 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
30.000 |
|
2005 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
30.000 |
|
2006 |
Chụp khu trú Baltin |
35.000 |
|
2007 |
Chụp Vogd |
40.000 |
|
2008 |
Chụp đáy mắt |
15.000 |
|
2009 |
Chụp Angiography mắt |
140.000 |
|
2010 |
Chụp khớp cắn |
10.000 |
|
|
Chụp X-quang Răng hàm mặt |
|
|
2011 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
35.000 |
|
2012 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
70.000 |
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
2013 |
Chụp khí quản |
20.000 |
|
2014 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
20.000 |
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
2015 |
Chụp tele gan |
30.000 |
|
2016 |
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
420.000 |
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
2017 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.600.000 |
|
2018 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
2.000.000 |
|
2019 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) |
560.000 |
|
2020 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
350.000 |
|
2021 |
Chụp mật qua Kehr |
105.000 |
|
2022 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
70.000 |
|
2023 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
195.000 |
|
2024 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
210.000 |
|
2025 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
30.000 |
|
2026 |
Mammography (1bên) |
55.000 |
|
2027 |
Chụp tuyến nước bọt |
30.000 |
|
Một số kỹ khác
2028 |
Telemedicines |
1.200.000 |
|
2029 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
175.000 |
|
2030 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
28.000.000 |
|
2031 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
28.000.000 |
|
|
Đo độ loãng xương bằng X quang |
|
|
2032 |
Đo độ loãng xương 01 vị trí |
80.000 |
|
2033 |
Đo độ loãng xương 02 vị trí |
130.000 |
|
2034 |
Đo độ loãng xương 03 vị trí |
150.000 |
|
|
Đo độ loãng xương bằng siêu âm |
|
|
2035 |
Đo độ loãng xương 01 vị trí |
30.000 |
|
2036 |
Đo độ loãng xương 02 vị trí |
40.000 |
|
2037 |
Điều trị tiền liệt tuyến bằng máy từ trường |
50.000 |
|
2038 |
Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần |
1.500.000 |
|
2039 |
Xét nghiệm hoá sinh máu Anti trab |
200.000 |
|
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Mức thu |
Ghi chú |
Danh mục và mức thu các dịch vụ kỹ thuật trong TT 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH Và Thông tư 14/TTLT- BYT- BTC- BLĐTB&XH bị bãi bỏ bởi thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC nhưng chưa có thay thế. |
|||
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
CÁC KỸ THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
|
2040 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4.000 |
|
2041 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
8.000 |
|
2042 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương |
20.000 |
|
2043 |
Cắt cuốn chân răng |
20.000 |
|
2044 |
Bấm gai xương ổ răng |
20.000 |
|
2045 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm |
30.000 |
|
2046 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm |
20.000 |
|
2047 |
Trích áp xe viêm quanh răng |
40.000 |
|
2048 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1hàm |
40.000 |
|
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC |
|
|
2049 |
Hàn xi măng |
20.000 |
|
2050 |
Hàn Amalgame |
25.000 |
|
2051 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30.000 |
|
2052 |
Nhựa quang trùng hợp |
40.000 |
|
|
CHỮA VIÊM RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC |
|
|
2053 |
Hàn xi măng |
20.000 |
|
2054 |
Hàn Amalgame |
30.000 |
|
2055 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40.000 |
|
2056 |
Nhựa quang trùng hợp |
60.000 |
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
|
2057 |
Hàn xi măng |
25.000 |
|
2058 |
Hàn Amalgame |
40.000 |
|
2059 |
Nhựa hoá trùng hợp |
50.000 |
|
2060 |
Nhựa quang trùng hợp |
70.000 |
|
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
2061 |
Răng chốt đúc |
80.000 |
|
2062 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
150.000 |
|
2063 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80.000 |
|
2064 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
150.000 |
|
2065 |
Điều chỉnh cẵn khít răng |
20.000 |
|
2066 |
Tháo cắt cầu răng |
20.000 |
|
2067 |
Hàm khung kim loại |
600.000 |
|
|
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
2068 |
Vá hàm gãy |
30.000 |
|
2069 |
Đệm hàm toàn bộ |
60.000 |
|
2070 |
Gắn thêm một răng |
30.000 |
|
2071 |
Thêm một móc |
15.000 |
|
2072 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
5.000 |
|
2073 |
Thay nền hàm trên |
90.000 |
|
2074 |
Thay nền hàm dưới |
70.000 |
|
|
MẮT |
|
|
2075 |
Thử thị lực đơn giản |
5.000 |
|
2076 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10.000 |
|
2077 |
Mổ mộng kép một mắt |
60.000 |
|
|
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
2078 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
|
|
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT- THÁO BỘT |
|
|
2079 |
Thay băng vết mổ |
10.000 |
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
2080 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
15.000 |
|
2081 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
7.000 |
|
|
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
2082 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
55.000 |
|
2083 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
2084 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30.000 |
|
2085 |
Định lượng ALDOSTERON |
45.000 |
|
2086 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PRGNANETRIOL |
30.000 |
|
2087 |
Định lượng chì/a sen/ Thuỷ ngân… |
30.000 |
|
2088 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9.000 |
|
2089 |
Tiêm truyền động vật |
30.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
2090 |
Soi tươi |
9.000 |
|
2091 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
10.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM MÁU |
|
|
2092 |
Aminase |
15.000 |
|
2093 |
Định lượng Thyroxin |
20.000 |
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
2094 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng |
20.000 |
|
2095 |
Các xoang |
20.000 |
|
2096 |
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
20.000 |
|
|
Chụp X-quang Răng hàm mặt |
|
|
2097 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch… |
15.000 |
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
2098 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
20.000 |
|
2099 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
20.000 |
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
2100 |
Chụp túi mật |
30.000 |
|
2101 |
Có bơm hơi màng bụng |
30.000 |
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
2102 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40.000 |
|
Công văn 2210/BYT-KH-TC hướng dẫn Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Công văn 1513/BHXH-CSYT Hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 1205/2011/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 191/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2010/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh Ban hành: 30/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật Ban hành: 10/08/1998 | Cập nhật: 28/11/2012