Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
Số hiệu: 43/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Tiến Thành
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2020/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI
KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 980,25 ha đất trồng lúa để thực hiện 1.126 (một nghìn một trăm hai mươi sáu) dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Chỉ đạo các sở, ngành và địa phương liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng nội dung của Thông báo Kết luận thanh tra số 1650/TB-TTCP ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Thanh tra Chính phủ về thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng (thời kỳ từ năm 2011-2016) và đất đai, môi trường (thời kỳ từ năm 2006-2016); Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 871-TB/TU ngày 04 tháng 02 năm 2020 về việc rà soát, kiểm tra việc chuyển mục đích sử dụng đất và Thông báo Kết luận số 1131-TB/TU ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất và phân bổ nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu đất quy hoạch dân cư không đủ điều kiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và các quy định hiện hành của nhà nước.

b) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về tính chính xác của tên các danh mục, địa điểm, diện tích tại phần danh mục chi tiết kèm theo.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, khu

Xã, phường, th trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ONT

 

 

 

3.781.015

3.313.150

90

467.775

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bách Tính

Bách Thuận

Vũ Thư

6.000

6.000

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư Cửa ông Bút

ONT

Thôn Đồng Đại 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

2.100

2.100

 

 

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

10000

10.000

 

 

4

Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây

ONT

Thôn Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

35.000

26.400

 

8.600

5

Quy hoạch khu dân cư (trong đó; diện tích quy hoạch đất ở 3,35 ha)

ONT

Thôn Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

78.000

60.000

 

18.000

6

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,02 ha) sau ông Xá, ông Lộng

ONT

Thôn Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

30.200

25.500

 

4.700

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

1.100

 

300

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Nam Long

Tự Tân

Vũ Thư

3.000

1.400

 

1.600

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bình Chính

Việt Thuận

Vũ Thư

1.800

1800

 

 

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 6

Vũ Đoài

Vũ Thư

5000

5.000

 

 

11

Dự án Khu dân cư thương mại, siêu th và chợ Cọi

ONT

Thôn Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

97.906

97.906

 

 

12

Quy hoạch khu dân cư khu Đình Sinh

ONT

thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

4.200

4.200

 

 

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

49.000

45.500

 

3.500

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông, Đoài

Dương Phúc

Thái Thụy

13.900

13.900

 

 

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bái Thượng

Dương Phúc

Thái Thụy

8.900

7.000

 

1.900

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Hòa, Phong Lm

Thụy Phong

Thái Thụy

7.000

7.000

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5.700

5.700

 

 

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng, Quân Động

Thụy Sơn

Thái Thụy

11.900

4.500

 

7.400

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hôi Tây,Thanh Do, xã Thụy Thanh

Thụy Thanh

Thái Thụy

15.000

12.000

 

3.000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

2.300

2.300

 

 

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khúc Mai

Thụy Thanh

Thái Thụy

300

300

 

 

22

Quy hoạch khu tái định cư (3 điểm)

ONT

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

3.400

2.200

 

1.200

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ngã ba Thượng Phúc; Tam Tri

Thụy Trưng

Thái Thụy

4.900

4.200

 

700

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

22.000

22000

 

 

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

3.100

3.100

 

 

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lững, Hải Linh, Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

1.200

400

 

800

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ngọc Hi

Hòa An

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bc Tân

Hòa An

Thái Thụy

5.900

5.900

 

 

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Ph, Đồng Tinh

Dương Hồng Thủy

Thái Thụy

19.000

14.000

 

5.000

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Đồng, Minh Khai

Dương Hồng Thủy

Thái Thụy

900

600

 

300

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Duyên

Thái Đô

Thái Thụy

17.500

12.500

 

5.000

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Tân Học

Thái Thụy

2.700

2.700

 

 

33

Quy hoạch khu dân cư Phía Nam Miếu xóm 1

ONT

Thôn Bắc

Tân Học

Thái Thụy

3.300

3.300

 

 

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây, Văn Hàn Đông, Văn Hàn Trung, Văn Hàn Bắc

Thái Hưng

Thái Thụy

5.000

3.500

 

1.500

35

Quy hoạch khu dân cư (Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn)

ONT

Thôn Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Tân

Thuần Thành

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nghĩa Phong

Thuần Thành

Thái Thụy

3.600

3.600

 

 

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tuân Nghĩa

Thuần Thành

Thái Thụy

3.700

3.700

 

 

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Xuân

Thuần Thành

Thái Thụy

1.100

1.100

 

 

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

42

Quy hoạch khu dân cư (3 điểm)

ONT

Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2.900

1.700

 

1.200

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Cường, Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

25.600

23.000

 

2.600

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

16.600

12.000

 

4.600

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khu Đồng Phúng, Kim Bàng

Thái Xuyên

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

16.500

16.500

 

 

47

Quy hoạch khu dân cư lô N05, N06

ONT

Thôn Đồng Mãn

Đông Hòa

Thành ph

60.000

60.000

 

 

48

Quy hoạch khu dân cư hai bên đường quy hoạch số 4

ONT

Thôn Thống Nhất

Đông Thọ

Thành phố

25.000

25.000

 

 

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Thượng, Tông

Đông Mỹ

Thành phố

24.000

24.000

 

 

50

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Thôn Tống Thỏ Bắc, Tống Th Nam, Gia L

Đông Mỹ

Thành phố

10.000

5.000

 

5.000

51

Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2 khu tái định cư xã Đông Mỹ)

ONT

Thôn Tống Th Nam

Đông Mỹ

Thành phố

20.000

20.000

 

 

52

Quy hoạch khu dân cư (tiếp giáp khu nhà ở thương mại)

ONT

Thôn Tống Thỏ Nam

Đông Mỹ

Thành phố

67.000

26.800

 

40.200

53

Quy hoạch khu dân cư (sau trường tiểu học)

ONT

Thôn Thôn Dinh

Tân Bình

Thành phố

28.000

28.000

 

 

54

Quy hoạch khu dân cư (Khu ao chăn nuôi)

ONT

thôn Trưng Mại

Tân Bình

Thành phố

12.300

12.300

 

 

55

Quy hoạch khu dân cư (Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư cộng đồng xanh Eco - Green City)

ONT

Thôn Tây Sơn

Chính

Thành phố

1.000

1.000

 

 

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hưng Đạo

Vũ Đông

Thành phố

60.000

55.000

 

5.000

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành phố

14.000

14.000

 

 

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

39.260

39.260

 

 

59

Quy hoạch khu dân cư (tại khu đất nông nghiệp cánh đồng giáp đường trục Vũ Phúc)

ONT

Thôn Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành phố

100.000

55.600

 

44.400

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thôn An Nạp

An Châu

Đông Hưng

7.100

6.600

 

500

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Mỗ Đông

Chương Dương

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Đô Lương

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Bài

Đông Động

Đông Hưng

4.000

4000

 

 

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lam Điền

Đông Động

Đông Hưng

4.500

4500

 

 

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

400

400

 

 

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

100

100

 

 

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

500

500

 

 

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cầu Thượng

Đông Dương

Đông Hưng

300

300

 

 

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cầu Thượng

Đông Dương

Đông Hưng

400

400

 

 

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

300

300

 

 

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

400

400

 

 

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

5.100

5.100

 

 

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Long

Đông Hoàng

Đông Hưng

2.100

2.100

 

 

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bảo Châu

Đông La

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Phương(ĐL)

Đông Quan

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông an(ĐL)

Đông Quan

Đông Hưng

300

200

 

100

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông an(ĐL)

Đông Quan

Đông Hưng

300

300

 

 

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông an(ĐL)

Đông Quan

Đông Hưng

300

300

 

 

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phong Châu(ĐH)

Đông Quan

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cổ Tây (ĐP)

Đông Quan

Đông Hưng

5.500

5.500

 

 

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phong Châu (DH)

Đông Quan

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Huy

Đông Quan

Đông Hưng

9.100

9.100

 

 

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

200

200

 

 

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

200

200

 

 

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

Đông Hưng

200

200

 

 

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

Đông Hưng

200

200

 

 

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

Đông Hưng

200

100

 

100

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Đông Quang

Đông Hưng

200

200

 

 

90

Quy hoạch khu dân cư (đồng Rộc)

ONT

Thôn Nam D

Đông Sơn

Đông Hưng

1.200

600

 

600

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc, thôn Trung, Thôn Đông, thôn Nam, thôn Tân Sơn

Đông Sơn

Đông Hưng

11.100

5.700

 

5.400

92

Đất 5% khu 3

ONT

Thôn Lê Lợi 1

Đông Xuân

Đông Hưng

5.600

1.800

 

3.800

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lê lợi 1, Lê Lợi 2, Quang Trung, Ký Con

Đông Xuân

Đông Hưng

20.000

15.000

 

5.000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quyết Thng

Hồng Bạch

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quyết Thắng, xã Hồng Châu

Hồng Bạch

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Di, xã Hng Châu

Hồng Bạch

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tiến Thắng, Tân Hòa, Ái Quốc

Hợp Tiến

Đông Hưng

1.600

600

 

1.000

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

16.000

15.000

 

1.000

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kim Ngọc 1, Kim Ngọc 2, Kim Ngọc 3, Ba Vì, Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

3.600

1.200

 

2.400

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

22.200

22200

 

 

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Thắng (HN)

Liên Hoa

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Thắng, An Lễ, Chiến Thắng, Thống Nhất, Tân Lập, Nguyên Lam, An Bài, Kim Bôi

Liên Hoa

Đông Hưng

1.800

1.100

 

700

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

300

300

 

 

105

Quy hoạch khu dân cư (ngõ ông Khải)

ONT

thôn Vĩnh Ninh

Đông Tân

Đông Hưng

3.800

3.800

 

 

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Thái

Mê Linh

Đông Hưng

4.600

4.600

 

 

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thọ Sơn (Minh Châu)

Minh Phú

Đông Hưng

3.600

3.600

 

 

108

Chuyển mục đích sang đất ở

ONT

Thôn Thọ Sơn, Cao Phú

Minh Phú

Đông Hưng

1.650

1.500

 

150

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

29.700

24.700

 

5.000

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Khê

Nguyên xá

Đông Hưng

30.000

29.000

 

1.000

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phan Thanh

Nguyên xá

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Khê

Nguyên xá

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Lạng

Nguyên xá

Đông Hưng

2.400

1.000

 

1.400

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3.200

3.200

 

 

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

116

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thân Khê

Thăng Long

Đông Hưng

28.100

28.100

 

 

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thn Khê

Thăng Long

Đông Hưng

1.117

1.117

 

 

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Liêm

Thăng Long

Đông Hưng

300

300

 

 

120

Quy hoạch khu dân cư Trung Tâm

ONT

Thôn Vinh Hoa

Trọng Quan

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

121

CMĐ xen kẹp trong KDC

ONT

Thôn Cao Mỗ, Cao mỗ Đông, Sổ

Chương Dương

Đông Hưng

6000

3.000

 

3.000

122

Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Đằng Đình

ONT

Thôn Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

123

Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Quan Quy

ONT

Thôn Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

1.300

700

 

600

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

1.500

700

 

800

126

CMĐ xen kẹp trong KDC

ONT

Thôn Quả Quyết, Lam Điền, Phú Điền, Đống Năm, Trung, An Bài, Xuân Đài, Bến Hòa

Đông Động

Đông Hưng

5.000

3.000

 

2.000

127

CMĐ xen kẹp trong KDC

ONT

Thôn Kinh Nậu, Kinh Hào, Duyên Hà, Lãm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

128

CMĐ xen kẹp trong KDC

ONT

Thôn An Liêm, Lộ Vị, Thần Khê, Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

3.391

1.272

 

2.119

129

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

9.100

9.100

 

 

130

Quy hoạch khu dân cư (phía Bắc cầu Hải)

ONT

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

9.500

8.500

 

1.000

131

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

132

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

11.700

11.700

 

 

133

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

134

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

6000

6.000

 

 

135

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thôn Hạ

An Thái

Quỳnh Phụ

21.500

18.500

 

3.000

136

Quy hoạch khu dân cư (cạnh ĐH.72 cũ)

ONT

Thôn A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

7.000

7000

 

 

137

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

10.000

8.700

 

1.300

138

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.600

3.600

 

 

139

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

140

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.200

4.600

 

600

141

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Gia Hòa 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.400

5400

 

 

142

Quy hoạch khu dân cư (khu trường học cũ)

ONT

Thôn Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

700

500

 

200

143

Quy hoạch khu dân cư (khu chân Quẩn)

ONT

Thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1.900

1.600

 

300

144

Quy hoạch khu dân cư (tại Bờ Cuội)

ONT

Thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.100

1.900

 

200

145

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bất Nạo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.100

1.700

 

400

146

Quy hoạch khu dân cư (khu Cửa Miếu)

ONT

Thôn Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

147

Quy hoạch khu dân cư (Cầu Táo)

ONT

Thôn Nam Đài

Quỳnh Báo

Quỳnh Phụ

11.500

10.000

 

1.500

148

Quy hoạch khu dân cư khu đồng Chiêng, Mả Ngái, ven ĐH.74

ONT

Thôn Lang Duyên

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

8.000

7.000

 

1.000

149

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hoàng Xá

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

150

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đại Phú

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

151

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cẩn Du

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

3.100

3.100

 

 

152

Quy hoạch đất ở xen kẹp

ONT

 

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

600

300

 

300

153

Quy hoạch khu dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)

ONT

Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

98.600

80.000

 

18.600

154

Quy hoạch khu dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương

ONT

Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

13.300

4.600

 

8.700

155

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ngọc Quế 3

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

18.000

16.000

 

2.000

156

Quy hoạch khu dân cư (khu Đồng Kênh)

ONT

Thôn Lương Cụ Nam

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

35.100

31.500

 

3.600

157

Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp)

ONT

Lương Cụ Nam, Đồn Xá, Mỹ Cụ, Quỳnh Ngọc, Tân Thái, Lương Cụ Bắc, Bình Ngọc, La Vân 1, La Vân 2, La Vân 3

Quỳnh Hng

Quỳnh Phụ

1.400

1.200

 

200

158

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

159

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

1.100

1.100

 

 

160

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Ký Đông

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

161

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1.600

1.600

 

 

162

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quang Trung, Hùng Lộc, Hải Hà

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

163

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đại Phú

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

7.100

7.100

 

 

164

Quy hoạch khu dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, của ông Thắng)

ONT

Thôn Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp, Đức Chính, Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

12.400

12.000

 

400

165

Quy hoạch khu dân cư có tái định cư

ONT

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.000

7.000

 

1.000

166

Quy hoạch khu dân cư (đồng Đợi)

ONT

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

167

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

19.700

19.700

 

 

168

Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp)

ONT

Thôn La Triều, Đại Phú, Thượng Thọ, An Khoái, Cần Du, Lang Duyên, Hoàng Xá, Phục Lễ, Mỹ Xá

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

7.000

5.000

 

2.000

169

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trình Trung Đông

An Ninh

Tin Hải

5.500

5.500

 

 

170

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thôn Nam

Tây Giang

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

171

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

3.200

3200

 

 

172

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

173

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung Tiến

Tây Lương

Tiền Hi

1.000

1.000

 

 

174

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

5.400

1400

 

4.000

175

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Cao

Tây Tiến

Tiền Hi

700

700

 

 

176

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Cao 1

Tây Tiến

Tin Hải

6.700

6.700

 

 

177

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Cao 2

Tây Tiến

Tiền Hải

6.700

6.700

 

 

178

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Cao 2

Tây Tiến

Tiền Hải

2.700

2.700

 

 

179

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

400

400

 

 

180

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

23.300

23.300

 

 

181

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

182

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lê Lợi

Vũ Lăng

Tin Hi

16.400

13.100

 

3.300

183

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bác trạch 1

Vân Trưng

Tiền Hải

9.300

9.300

 

 

184

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quân cao

Vân Trường

Tiền Hải

500

500

 

 

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quân cao

Vân Trường

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

186

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quân cao

Vân Trường

Tiền Hải

200

200

 

 

187

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quân cao

Vân Trường

Tiền Hải

650

650

 

 

188

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bác Trạch Đông

Vân Trường

Tiền Hải

2.900

2.900

 

 

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bác Trạch Đông

Vân Trường

Tiền Hải

9.000

9.000

 

 

190

Quy hoạch khu dân cư (sau ông Phục)

ONT

Thôn Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

2100

2.100

 

 

191

Quy hoạch khu dân cư (sau ông Đông)

ONT

Thôn Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

4100

4.100

 

 

192

Quy hoạch khu dân cư (cạnh thổ ông Đăng)

ONT

Thôn Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

4.800

4800

 

 

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

2.100

2 100

 

 

194

Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông Biền)

ONT

Thôn Chi Trung

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.850

1850

 

 

195

Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông Thoa)

ONT

Thôn Bạch Long

Đông Hoàng

Tiền Hải

1428

1.428

 

 

196

Quy hoạch khu dân cư (phía đông thổ ông Khải)

ONT

Thôn Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

530

530

 

 

197

Quy hoạch khu dân cư (khu thổ ông Ngọt)

ONT

Thôn Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tiền Hải

2.776

2.565

 

211

198

Quy hoạch khu dân cư (4 điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

4.213

3.406

 

807

199

Quy hoạch khu dân cư ( 2điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Đông Châu

Đông Minh

Tiền Hải

596

283

 

313

200

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

34.000

34.000

 

 

201

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

2.260

2.260

 

 

202

Quy hoạch khu dân cư

(7 điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

630

630

 

 

203

Quy hoạch khu dân cư

(7 điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

1.750

250

 

1.500

204

Quy hoạch khu dân cư

(3 điểm)

ONT

Thôn Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

650

650

 

 

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Định cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

2.513

2.513

 

 

206

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Định cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

2.118

2.118

 

 

207

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Hải

Đông Trà

Tiền Hải

8.450

8.450

 

 

208

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Hi

Đông Trà

Tiền Hải

3.500

3.500

 

 

209

Quy hoạch khu dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Tân Hải

Đông Trà

Tiền Hải

400

400

 

 

210

Quy hoạch khu dân cư (5 điểm xen kẹp)

ONT

Thôn Thành Long

Đông Trà

Tiền Hải

1.300

1.300

 

 

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phong Lai

Đông Phong

Tiền Hải

1.400

1400

 

 

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lạc Thiện

Đông Phong

Tiền Hải

800

800

 

 

213

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Xá

Đông Phong

Tiền Hải

500

500

 

 

214

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Xá

Đông Phong

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Hải

Đông Phong

Tiền Hải

700

700

 

 

216

Quy hoạch khu dân cư (phía Đông nhà máy nước)

ONT

Thôn Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

18.424

18.424

 

 

217

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Chỉ Trung

Đông Trung

Tiền Hải

448

448

 

 

218

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

765

422

 

343

219

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

3.434

3.434

 

 

220

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

445

445

 

 

221

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

336

336

 

 

222

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

442

442

 

 

223

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

938

938

 

 

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Hạ

Nam Hi

Tiền Hải

3.450

3.450

 

 

225

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phương Viên

Nam Hng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

226

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Độc Lập

Nam Trung

Tiền Hải

746

746

 

 

227

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

2.500

2.500

 

 

228

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

5.600

5.600

 

 

229

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lộc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

3 419

3.419

 

 

230

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lộc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

800

800

 

 

231

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lộc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

1.460

1.460

 

 

232

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

700

700

 

 

233

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân hưng 1

Nam Thng

Tin Hải

2.200

 

 

2.200

234

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Rưng Trực Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

3.320

1.620

 

1.700

235

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Rưng Trực Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

3500

3.500

 

 

236

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

18.600

18.150

 

450

237

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

8.500

8.500

 

 

238

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

239

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Năng tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

1.644

1.644

 

 

240

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Năng tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

578

578

 

 

241

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Năng tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

544

544

 

 

242

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

1.248

1.248

 

 

243

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hải

588

588

 

 

244

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

4.500

4.500

 

 

245

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

3000

3.000

 

 

246

Dự án tái định cư tuyến đường 221A

ONT

Thôn Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng

Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng

Tiền Hải

3.009

2.708

90

211

247

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Duyên Trường

Tây Đô

Hưng Hà

13.800

13.000

 

800

248

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tiền Phong

Chỉ lăng

Hưng Hà

11.400

11.400

 

 

249

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

98.000

90000

 

8.000

250

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lưu Xá Nam

Canh Tân

Hưng Hà

13.000

13.000

 

 

251

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vế Đông

Canh Tân

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

252

Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư 1)

ONT

Thôn Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

18.000

18.000

 

 

253

Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư 2)

ONT

Thôn Ng

Liên Hiệp

Hưng Hà

20.200

20.200

 

 

254

Khu TĐC phục vụ GPMB đường Thái Hà

ONT

Thôn Đông Chằm

Đông Đô

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

255

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

3.000

1.000

 

2.000

256

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

ONT

Thôn Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

4.100

4.000

 

100

257

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bến Nam

Minh Hòa

Hưng Hà

13.600

13.300

 

300

258

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Châu

ONT

Thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

259

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

4.500

4500

 

 

260

Quy hoạch khu Tái định cư Dự án đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà

ONT

 

Minh Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

261

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Khả Tân, Khả Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

29.500

29.000

 

500

262

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Khả Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

4.000

4000

 

 

263

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

3.300

3.300

 

 

264

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

11.200

11.200

 

 

265

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thưởng Phúc

Văn Lang

Hưng Hà

13.000

13.000

 

 

266

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kim sơn 1, Kim sơn 2, Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

29.000

29.000

 

 

267

Quy hoạch khu dân cư (Đồng Vuông)

ONT

Thôn Thôn Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

4.500

4.500

 

 

268

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Long Nãi, Xuân La

Độc Lập

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

269

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Chùa

Chí Hòa

Hưng Hà

4.200

4.200

 

 

270

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân Đài

Chí Hòa

Hưng Hà

6.000

6.000

 

 

271

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đan Hội

Dân chủ

Hưng Hà

11.000

11.000

 

 

272

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

12.000

12.000

 

 

273

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

274

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Dương

Thái Hưng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

275

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Dương Khê

Thái Hưng

Hưng Hà

29.500

29.000

 

500

276

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trần Xá

Văn Cm

Hưng Hà

7.500

5.000

 

2.500

277

Quy hoạch khu dân cư (điểm 1)

ONT

thôn Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

13.200

13.200

 

 

278

Quy hoạch khu dân cư (điểm 2)

ONT

thôn Truy Đình

Văn Cm

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

279

Quy hoạch khu dân cư (Đồng Sung)

ONT

Thôn Nam Tiến

Hng An

Hưng Hà

18.300

17800

 

500

280

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tú Mậu

Hồng An

Hưng Hà

2.300

2.300

 

 

281

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hà Gạo

Hồng An

Hưng Hà

5.500

5.500

 

 

282

Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2)

ONT

Thôn Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

20.300

18.000

 

2.300

283

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sòi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

3.000

3000

 

 

284

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sòi 1

Phúc Khánh

Hưng Hà

10.000

10 000

 

 

285

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khảm Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

286

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khm Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

287

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Diệc

Tân Hòa

Hưng Hà

1.200

1.200

 

 

288

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hú

Hòa Tiến

Hưng Hà

2.000

1.000

 

1.000

289

Quy hoạch khu dân cư (đường cái Tây)

ONT

thôn Hà Lý, Trung Đẳng

Hùng Dũng

Hưng Hà

36.000

32.000

 

4.000

290

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân An

Tân Lễ

Hưng Hà

19.000

19.000

 

 

291

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải Triu Xuân

Tân Lễ

Hưng Hà

9.300

9.300

 

 

292

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hà Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

293

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hà Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

1.900

1.900

 

 

294

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hà Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

2.500

2.500

 

 

295

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hợp Đoài, Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

16.000

16.000

 

 

296

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hợp Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

297

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kiểu Trai

Minh Tân

Hưng Hà

14.000

14000

 

 

298

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Lạc

Minh Tân

Hưng Hà

1.400

1.400

 

 

299

Quy hoạch khu dân cư (Khu 5 mẫu, Lền Già trên, Lền Già dưới)

ONT

thôn Tây Nha, Trung Thượng

Tiến Đc

Hưng Hà

21.500

21.500

 

 

300

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Lâm

Hng Minh

Hưng Hà

11.000

11.000

 

 

301

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tịnh Thủy

Hồng Minh

Hưng Hà

7.500

3.000

 

4.500

302

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

25.000

24.000

 

1.000

303

Quy hoạch khu dân cư (khu trung tâm xã)

ONT

Thôn Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

900

900

 

 

304

Quy hoạch khu dân cư (Ao Khánh)

ONT

Thôn Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

305

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Xuân La, Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

11.500

11.000

 

500

306

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

6.500

6.500

 

 

307

Quy hoạch khu dân cư (khu cửa trường cấp 2)

ONT

Thôn Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

18.000

18.000

 

 

308

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Chi lăng

Chi lăng

Hưng Hà

4.000

1.000

 

3.000

309

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Minh Tân

Minh Tân

Hưng Hà

4.000

1.000

 

3.000

310

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Hòa Bình

Hòa Bình

Hưng Hà

3.000

1.000

 

2.000

311

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Minh Khai

Minh Khai

Hưng Hà

6.000

3.000

 

3.000

312

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Đông Đô

Đông Đô

Hưng Hà

5.000

1.000

 

4.000

313

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Thống Nht

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

2.000

 

3.000

314

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Chí Hòa

Chí Hòa

Hưng Hà

8.000

3.000

 

5.000

315

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Tân Tiến

Tân Tiến

Hưng Hà

9.000

2.000

 

7.000

316

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Thái Hưng

Thái Hưng

Hưng Hà

6.000

1.000

 

5.000

317

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Văn Cầm

Văn Cm

Hưng Hà

6.000

1.000

 

5.000

318

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Cộng Hòa

Cộng Hòa

Hưng Hà

9.000

1.000

 

8000

319

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Hồng an

Hồng an

Hưng Hà

12.000

7.000

 

5.000

320

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

9.000

1.000

 

8.000

321

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Hùng Dùng

Hùng Dũng

Hưng Hà

5.000

1.000

 

4.000

322

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Tiến Đức

Tiến Đức

Hưng Hà

5.000

1.000

 

4.000

323

Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Hng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

5.000

1.000

 

4.000

324

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

9.600

9.600

 

 

325

Chuyn mục đích sang ONT

ONT

Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam, An Trạch, Bằng Trạch

An Binh

Kiến Xương

8.000

2.000

 

6.000

326

Chuyển mục đích ONT

ONT

Thôn Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

800

800

 

 

327

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

1.600

1.600

 

 

328

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

2.400

2.400

 

 

329

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sơn Trung

Bình Định

Kiến Xương

5.900

5.900

 

 

330

Chuyển Mục đích sang đất ở

ONT

Thôn Hưng Đạo

Bình Định

Kiến Xương

4.500

2.900

 

1.600

331

Chuyển Mục đích sang đất ở

ONT

Thôn Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

300

300

 

 

332

Chuyển Mục đích sang đất ở

ONT

Thôn Sơn Trung

Bình Định

Kiến Xương

1.200

1.200

 

 

333

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Công Bình

Bình Định

Kiến Xương

4.900

4.900

 

 

334

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hương Ngãi

Bình Minh

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

335

Chuyn mục đích

ONT

Thôn Đoàn Kết, Hương Ngải, Giáo Nghĩa, Việt Nam Hòa, Đông Thành, Hưng Đạo, Phú Mỹ

Bình Minh

Kiến Xương

7.000

4.000

 

3.000

336

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

337

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Xuân Bảng

Bình Nguyên

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

338

Chuyển mục đích

ONT

Thôn Đa Cốc, Lập Ấp, Khả Phú, Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

5.100

5.100

 

 

339

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đa Cốc + Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

26700

26.700

 

 

340

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

500

500

 

 

341

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

2.200

1.800

 

400

342

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Huân Nam

Đình Phùng

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

343

Quy hoạch khu dãn cư

ONT

Thôn Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

1550

700

 

850

344

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

600

600

 

 

345

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

6.700

6.700

 

 

346

Quy hoạch chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Thôn Sơn Cao, Đoài, Nam Tiền, Việt Hưng, Trung Hòa, Đề Thái, Bắc Sơn

Hòa Bình

Kiến Xương

3.250

1.302

 

1.948

347

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sơn Cao

Hòa Bình

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

348

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

16.000

16.000

 

 

349

Chuyển mục đích sử dụng đất đơn lẻ

ONT

Thôn Thượng Hòa, Nam Hòa, Bắc Dũng, Hữu Bộc, Tả Phụ, Dương Cước, Xuân Cước, Gia Mỹ

Hồng Thái

Kiến Xương

2.000

400

 

1.600

350

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Xuân Cước

Hồng Thái

Kiến Xương

3.200

3.200

 

 

351

Chuyển mục đích

ONT

Thôn Tân Thành, Khả Cảnh

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

1000

 

 

352

Quy hoạch dân cư

ONT

Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

353

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

2.300

2.300

 

 

354

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

5.700

5.700

 

 

355

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Đông Thổ

Lê Lợi

Kiến Xương

2.700

2.300

 

400

356

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn An Thái

Lê Lợi

Kiến Xương

1.300

1.300

 

 

357

Chuyển đổi đất xen kẹp

ONT

Thôn Phú Ân, Văn Hanh, Đông Thổ, Trung Kinh, Thái Trung, An Phức, An Thái, Hồng Tiến, Trung Tiến, Tân Tiến, Đông Tiến

Lê Lợi

Kiến Xương

16.100

13.100

 

3.000

358

Quy hoạch dãn dân

ONT

Thôn Nguyên Kinh 1

Minh Quang

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

359

Quy hoạch dãn dân

ONT

thôn cao mại

Minh Quang

Kiến Xương

2.300

1.700

 

600

360

Chuyển mục đích xen kẹp

ONT

Thôn Cao Mại, Tây Nghĩa, Đông Nghĩa, Nam Tiến, Hữu Tiệm, Nghĩa Môn, Nguyên Kinh 1, Nguyên Kinh 2, Nội Thôn, Cao Đồng

Minh Quang

Kiến Xương

19.700

4.700

 

15.000

361

Chuyển mục đích đất xen kẹt trong khu dân cư

ONT

Thôn Dương Liễu 1, Dương Liễu 2, Dương Liễu 3, Nguyệt Giám, Tân Ấp 1, Tân Ấp 2

Minh Tân

Kiến Xương

7.000

2.000

 

5.000

362

Quy hoạch khu dân cư

0NT

Thôn Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

2.500

2.500

 

 

363

Quy hoạch dân cư (HTT cũ)

ONT

Thôn Tân p 2

Minh Tân

Kiến Xương

2.600

1.600

 

1.000

364

Quy hoạch dân cư mới (DCM 04)

ONT

Thôn Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

365

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

6.400

6.400

 

 

366

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Bạt Đình

Nam Cao

Kiến Xương

2.500

2.500

 

 

367

Quy hoạch khu dân cư

om

Thôn Cao Bạt Đoài

Nam Cao

Kiến Xương

900

900

 

 

368

Chuyển mục đích

ONT

Thôn Nam Đường Tây, Nam Đường Đông, Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đình, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt Đông, Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng

Nam Cao

Kiến Xương

7.500

3.000

 

4.500

369

Quy hoạch dân cư thôn Hưng Tiến

ONT

Thôn Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

370

Quy hoạch dân cư thôn Ngái

ONT

Thôn Ngái

Quang Bình

Kiến Xương

4.600

4.600

 

 

371

Quy hoạch dân cư thôn Đoàn kết

ONT

Thôn Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

13.700

13.700

 

 

372

Quy hoạch dân cư thôn Đông

ONT

Thôn Đông

Quang Bình

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

373

Chuyển mục đích ONT

ONT

Thôn Bắc Sơn, Đoàn Kết, Đông, Hoa Thám, Hưng Tiến, Kim Thịnh, Ngái, Ngái Đông

Quang Bình

Kiến Xương

14.000

1.600

 

12.400

374

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

2.400

2.000

 

400

375

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Thôn Luật Nội Đông, Luật Nội Tây, Luật Trung, Luật Ngoại 1, Luật Ngoại 2

Quang Lịch

Kiến Xương

5.000

500

 

4.500

376

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

800

800

 

 

377

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

2.500

2.500

 

 

378

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bạch Đng, Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

379

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

13.000

13.000

 

 

380

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

381

Quy hoạch khu dân cư (sau ông Tề)

ONT

Thôn Trà Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

2.100

2.100

 

 

382

Chuyển mục đích

ONT

Đắc Chúng Bắc, Đắc Chúng Trung, Đắc Chúng Nam, Bích Kê, Thụy Lũng Nam, Thụy Lũng Đông, Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

10.000

1.000

 

9.000

383

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bích kê

Quc Tun

Kiến Xương

14.000

13.000

 

1.000

384

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bình Sơn

Tây Sơn

Kiến Xương

29.000

29.000

 

 

385

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Quyết Tiến

Tây Sơn

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

386

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Quyết tiến

Tây Sơn

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

387

Quy hoạch dân cư khu bờ sông An Thái (2 điểm)

ONT

Thôn Thôn An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

388

Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư khu Hậu phạm

ONT

Thôn Thôn Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

389

Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Tịnh)

ONT

Thôn Thôn An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

390

Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Đới)

ONT

Thôn Thôn An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

3.500

3.500

 

 

391

Quy hoạch dân cư khu Xưởng chiếu

ONT

Thôn Thôn An Cơ Nam

Thanh Tân

Kiến Xương

5000

5000

 

 

392

Quy hoạch dân cư khu Cát Tế

ONT

Thôn Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

23.600

23.600

 

 

393

Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH 15

ONT

Thôn TTế

Thanh Tân

Kiến Xương

600

600

 

 

394

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

9.000

8.000

 

1.000

395

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Tây Phú

Thưng Hiền

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

396

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

9.800

9.800

 

 

397

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

9.000

9.000

 

 

398

Chuyển mục đích

ONT

Thôn Đông Khánh, Thôn Trung Quý, Thôn Tây Phú, Thôn Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

19.900

19.200

 

700

399

Chuyển mục đích sang làm nhà ở

ONT

Thôn Dục Dương đông; Dục Dương, Trực tầm; Năng Nhượng

Trà Giang

Kiến Xương

7.650

3.400

 

4.250

400

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phụng Thượng+Đồng Lầu

Vũ An

Kiến Xương

4.600

4.600

 

 

401

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Vinh

Vũ An

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

402

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Vinh

Vũ An

Kiến Xương

17000

17.000

 

 

403

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Iầu+ phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

404

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Lầu

Vũ An

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

405

Quy hoạch khu dân cư Khu Cửa Chùa

ONT

Thôn Nguyệt Lâm 3

Vũ Bình

Kiến Xương

29.789

28.166

 

1.623

406

Quy hoạch dân cư sau chùa

ONT

thôn 2

Vũ Hòa

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

407

Quy hoạch dân cư đồng mạ chân nương

ONT

thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

26.500

26.500

 

 

408

Quy hoạch dân cư cửa kho

ONT

thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

12.700

12.700

 

 

409

Quy hoạch dân cư sau ông Ký

ONT

thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

410

Qui hoạch dân cư ao lấp

ONT

thôn 4

Vũ Hòa

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

411

Qui hoạch dân cư

ONT

thôn 4

Vũ Hòa

Kiến Xương

4500

4.500

 

 

412

Phía tây trường Mầm Non

ONT

Thôn Đồng vân

Vũ Lễ

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

413

CMĐSDĐ xen kẹp

ONT

Thôn Man Đích, Đồng Vân, Trình Hoàng, Đông Chú, Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

20.000

2.000

 

18.000

414

Phía tây đường đi xã Vũ Sơn (giáp nhà ông Dẫn - sông T2)

ONT

Thôn Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

29.700

29.700

 

 

415

Quy hoạch khu dân cư (giáp thổ nhà ông Nho, ông Mịch)

ONT

Thôn Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

2.600

2.600

 

 

416

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

29.900

29.900

 

 

417

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

13.000

13.000

 

 

418

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

25.000

25000

 

 

419

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tây Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

11.000

11.000

 

 

420

Quy hoạch khu dân cư (khu chợ cũ)

ONT

thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

421

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hậu Thị thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

422

Chuyển mục đích

ONT

Thôn 1,2,3,4,5

Vũ Quý

Kiến Xương

6.000

2.000

 

4.000

423

Quy hoạch khu dân cư ven làng

ONT

thôn 1

Vũ Quý

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

424

Quy hoạch khu dân cư Cổ Bồng

ONT

Thôn 4

Quý

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

425

Quy hoạch khu dân cư khu 10 tấn

ONT

thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

1.700

1.700

 

 

426

Quy hoạch khu dân cư của ông Đài

ONT

thôn 5

Vũ Thng

Kiến Xương

1.300

1.300

 

 

427

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

1.700

1.700

 

 

428

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn 5b

Vũ Trung

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

429

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

II

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ODT

 

 

 

503.021

385.700

 

117.321

430

Khu đất đấu giá đường Trần Thủ Độ

ODT

Tổ 5,6,7,8,10,11,12

Tiền Phong

Thành phố

7.400

7.400

 

 

431

Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp

ODT

Tổ 7

Hoàng Diệu

Thành phố

38.500

16.300

 

22.200

432

Quy hoạch khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê

ODT

 

Hoàng Diệu

Thành phố

7.300

7.300

 

 

433

Quy hoạch khu dân cư tổ 36 (tổng diện tích quy hoạch 5,39 ha, trong đó đất ở là 2.16 ha...)

ODT

T 36

Hoàng Diệu

Thành phố

53.900

11.200

 

42.700

434

Quy hoạch khu dân cư TDP số 9

ODT

TDP số 9

Hoàng Diu

Thành phố

3.000

3.000

 

 

435

Quy hoạch khu dân cư, nhà văn hóa TDP số 11

ODT

TDP số 11

Hoàng Diệu

Thành phố

11.100

9.000

 

2.100

436

Quy hoạch khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh

ODT

Khu 2, 3

TT.Diêm Điền

Thái Thụy

10221

9.000

 

1.221

437

Quy hoạch dân cư TDP Hồng Phong

ODT

Hng Phong

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

2.200

2.200

 

 

438

Quy hoạch khu dân cư

ODT

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

45.000

35.000

 

10.000

439

Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ODT

Toàn TT

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

8.000

2.000

 

6.000

440

Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân cầu (giai đoạn cuối)

ODT

Khu Dộc Ven

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

12.300

12.000

 

300

441

Quy hoạch dân cư Nhân cầu 1 cạnh cấp 3

ODT

Khu Đng cấp 3

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

39.000

35.000

 

4.000

442

Quy hoạch khu Duyên phúc (trước cửa trường MN)

ODT

Khu Đường Nghệ

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

29.000

29.000

 

 

443

Quy hoạch dân cư Đãn Chàng 2 tầng thấp

ODT

Khu Đng kẹp

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

69.000

65.000

 

4.000

444

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc 2

ODT

Khu Phúc Lộc

TT.Hưng Hà

Hưng Hà

77.000

60.000

 

17.000

445

Quy hoạch dân cư Cửa Kho, khu Tân Tiến, Cộng Hòa

ODT

Khu Tân Tiến, Cộng Hòa

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

18.500

18.500

 

 

446

Quy hoạch dân cư phía sau Cây xăng Giang Đông

ODT

Khu Giang Đông, Quang Trung

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

16.500

16.500

 

 

447

Quy hoạch dân cư khu vực cửa ông Thẩm

ODT

TOP Tân Hưng

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

4.400

4.400

 

 

448

Quy hoạch dân cư

ODT

Khu Tiền Tuyến

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

26.000

26.000

 

 

449

Quy hoạch dân cư sau bảo hiểm xã hội

ODT

Khu Quang Trung, Văn Khôi

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

17.000

14.200

 

2.800

450

Quy hoạch dân cư Tân Hưng

ODT

TDP Tân Hưng

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

7.000

2.000

 

5.000

451

Quy hoạch dân cư khu tái định cư ven đường QL 376

ODT

TDP Tân Hưng

TT.Kiến Xương

Kiến Xương

700

700

 

 

III

ĐT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN

TSC

 

 

 

104.400

104.400

 

 

452

Khu công sở

TSC

Thôn Đồng Miễu - Bao Hàm

TT.Diêm Điền

Thái Thụy

23.000

23.000

 

 

453

Trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Hổ Đội

TT.Diêm Đin

Thái Thụy

6.400

6.400

 

 

454

Mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Đoài

Thụy Trinh

Thái Thụy

5.100

5.100

 

 

455

UBND xã

TSC

Thôn Tiền Phong

Hòa An

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

456

Mở rộng UBNX xã

TSC

Thôn Cổ dũng 1

Đông La

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

457

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

458

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Lương Đống(ĐG)

Hà Giang

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

459

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Thái Hòa 1

Đông Hoàng

Đông Hưng

4.700

4.700

 

 

460

Trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

1.400

1.400

 

 

461

Kho bạc huyện

TSC

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

462

Quy hoạch trụ sở toà án khu vực 3 huyện

TSC

Thôn Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Ph

5.000

5.000

 

 

463

Quy hoạch Trụ sở Chi cục thuế khu vực Tiền Hải- Kiến Xương

TSC

Thôn Hồng Phong

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

464

Quy hoạch trụ sở tòa án nhân dân huyện

TSC

Thôn Hồng Phong

TT. Tiền Hải

Tiền Hi

5.000

5.000

 

 

465

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Trinh Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

5.800

5.800

 

 

466

Trụ Sở UBND xã Minh Quang

TSC

Thôn Hữu Tiệm

Minh Quang

Kiến Xương

15.000

15.000

 

 

IV

ĐT QUỐC PHÒNG

CQP

 

 

 

56.300

55.600

 

700

467

Xây dựng sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Vũ Thư

CQP

Thôn Hội

Minh Khai

Vũ Thư

2.700

2.000

 

700

468

Xây dựng KVPT hầm trú ẩn (02 điềm)

CQP

Thôn Đại Đng

Tân Hòa

Vũ Thư

800

800

 

 

469

SCH khu TTBM, Công trình phòng thủ

CQP

Thôn Đại Đng

Tân Hòa

Vũ Thư

25.000

25.000

 

 

470

Ctrình phòng thủ

CQP

Thôn Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

10.800

10.800

 

 

471

Ctrình phòng thủ

CQP

Thôn Kim Châu

An Châu

Đông Hưng

400

400

 

 

472

Ctrình phòng thủ

CQP

Thôn An Nạp

An Châu

Đông Hưng

400

400

 

 

473

Ctrình phòng thủ

CQP

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

800

800

 

 

474

Ctrình phòng thủ

CQP

Thôn An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

5.400

5.400

 

 

475

Công trình phòng thủ

CQP

Thôn Hưng Đạo

Vũ Lăng

Tiền Hi

10000

10.000

 

 

V

ĐT AN NINH

CAN

 

 

 

4.500

4.000

 

500

476

Trụ sở công an xã

CAN

Thôn Đoài

Tây Giang

Tiền Hải

1.500

1.000

 

500

477

Trụ sở công an xã

CAN

Thôn Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

478

Trụ sở công an xã

CAN

Thôn Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

479

Trụ sở công an xã

CAN

Thôn Tam Bảo

Nam Hng

Tiền Hải

1000

1.000

 

 

VI

ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP

DTS

 

 

 

30.000

27.000

 

3.000

480

Xây dựng thiết chế của Công đoàn - tỉnh Thái Bình

DTS

Thôn Tân Minh

Song An

Vũ Thư

30.000

27.000

 

3.000

VII

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA

DVH

 

 

 

49.500

49.500

 

 

481

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn An Lộc

Trung An

Vũ Thư

1.700

1.700

 

 

482

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21-10

DVH

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

15.900

15.900

 

 

483

Quy hoạch Trung tâm VHTT huyện Thái Thụy

DVH

Thôn Đồng Miễu Bao Hàm

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

20.300

20.300

 

 

484

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

DVH

Thôn Liên Minh

Minh Tân

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

485

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

2.800

2.800

 

 

486

Nhà văn hóa thôn

ĐVH

Thôn Ngũ Đông

Điệp Nông

Hưng Hà

800

800

 

 

487

Nhà văn hóa xã

DVH

Thôn Trần Phú

Chi lăng

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

488

Nhà văn hóa xã

DVH

Thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

VIII

ĐẤT CƠ SỞ VỀ DỊCH VỤ XÃ HỘI

DXH

 

 

 

10.000

10.000

 

 

489

Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung

DXH

Thôn Phương La 4

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

IX

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ Y TẾ

DYT

 

 

 

32.723

32.723

 

 

490

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

1.200

1.200

 

 

491

Xây dựng trạm y tế

DYT

Thôn Thái Hòa 1

Đông Hoàng

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

492

Xây dựng trạm y tế

DYT

Thôn Chiến Thng (HN)

Liên Hoa

Đông Hưng

1.423

1.423

 

 

493

Xây dựng trạm y tế

DYT

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Đông Hưng

2.100

2.100

 

 

494

Trạm y tế

DYT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

1.400

1.400

 

 

495

Trạm y tế

DYT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

2.500

2.500

 

 

496

Trạm y tế

DYT

Thôn Hi Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

3.200

3.200

 

 

497

Quy hoạch mở rộng trạm y tế

DYT

Thôn An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

1.500

1.500

 

 

498

Quy hoạch mở rộng Bệnh viện Lâm Hoa

DYT

Thôn Đng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

499

Trạm y tế

DYT

Thôn Trung Kinh

Lê Lợi

Kiến Xương

1.900

1.900

 

 

X

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

DGD

 

 

 

241.380

218.980

800

21.600

500

Quy hoạch trường mầm non khu A

DGD

Thôn La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

501

Quy hoạch trường mầm non khu B

DGD

Thôn Trung Hồng

Hoà Bình

Vũ Thư

300

300

 

 

502

Quy hoạch trường THCS

DGD

Thôn Ô Mễ 4

Tân Phong

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

503

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Trũng Sách, Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

2.500

2.500

 

 

504

Mở rộng trường THPT Phạm Quang Thẩm

DGD

Thôn Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

8.000

8.000

 

 

505

Trường trung học cơ sở

DGD

Thôn Hổ Đội 2

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

6.500

6.500

 

 

506

Mở rộng sân thể thao của trường

DGD

Thôn Đoài

Thụy Trinh

Thái Thụy

4.400

4.400

 

 

507

Quy hoạch trường THCS

DGD

Thôn A Riềng An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

8.100

8.100

 

 

508

Quy hoạch trường mầm non khu 2

DGD

Cui An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

2.800

2.800

 

 

509

Trường mm non tập trung

DGD

Thôn Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

6.300

300

 

6.000

510

Quy hoạch trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thụy Việt

DGD

Thôn Đồng khoa học Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

13.000

13.000

 

 

511

Mở rộng trường, tiểu học, THCS

DGD

Thôn Vạn Đồn

Hng Dũng

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

512

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Lai Triều

Dương Phúc

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

513

Quy hoạch trường THCS Thụy Hưng

DGD

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

25.000

25.000

 

 

514

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

515

Quy hoạch Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Nha

Thái Giang

Thái Thụy

6.000

1.300

 

4.700

516

Xây dựng cơ sở 2- Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình

DGD

Thôn Trung Nghĩa

Đông Hòa

Thành phố

17.000

17.000

 

 

517

Mở rộng Trường Tiểu học

DGD

Thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành phố

1.200

1.200

 

 

518

Xây dựng Trường Tiểu học

DGD

t 7

Phú Khánh

Thành phố

7.300

6.500

 

800

519

Trường mầm non

DGD

Thôn Thanh long

Đông Hoàng

Đông Hưng

5.100

5.100

 

 

520

Đất giáo dục

DGD

Thôn Kinh Hào

Đông Kinh

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

521

Mrộng trường THPT

DGD

Thôn Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

4.100

4.100

 

 

522

Quy hoạch trường Mầm non

DGD

Thôn Nam Tiến (ĐG)

Hà Giang

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

523

Trường mầm non tập trung

DGD

Thôn Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

524

Trường mầm non Hoành Từ

DGD

Thôn Hoành từ

Đông Cường

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

525

Trường mầm non Tàu Xá

DGD

Thôn Tào xá

Đông Cưng

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

526

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Nam An

Hng Giang

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

527

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Nam An

Hng Giang

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

528

Mở rộng trường mầm non xã

DGD

Thượng Thọ

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

529

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

530

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

2.700

2.700

 

 

531

Xây dựng trường Tiểu học

DGD

Thôn Đồng Châu

Minh Châu

Tiền Hải

9.800

6.600

800

2.400

532

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Rạng Đông

Vân Trưng

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

533

Xây dựng trường mầm non thị trấn

DGD

Khu 3, Khu 5, Phố Tiểu Hoàng

TT. Tin Hi

Tiền Hải

10.700

10.700

 

 

534

Xây dựng trường mầm non

DGD

Thôn Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

535

Xây dựng trường THCS

DGD

Thôn Trung Lang

Nam Hi

Tiền Hải

10.400

10.400

 

 

536

Trường THCS+Trường tiểu học

DGD

Thôn Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

13.800

7.500

 

6.300

537

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Hợp đng

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

538

Trưng Tiểu học & THCS

DGD

Thôn Việt hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

4.080

4.080

 

 

539

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Nam Đưng Đông

Nam Cao

Kiến Xương

3.500

3.500

 

 

540

Quy hoạch trường THCS

DGD

Thôn Bích Kê

Quốc Tuấn

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

541

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Thụy Lũng Nam

Quốc Tuấn

Kiến Xương

2.800

1.400

 

1.400

542

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

Thôn 5b

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

XI

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO

DTT

 

 

 

329.320

327.020

 

2.300

543

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mễ sơn 2

Tân Phong

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

544

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phú Thứ

Vũ Hội

Vũ Thư

3.100

3.100

 

 

545

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn M Am

Vũ Hội

Vũ Thư

3 100

3.100

 

 

546

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đức Lân

Hội

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

547

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hữu Lộc

Xuân Hòa

Vũ Thư

1.500

1.500

 

 

548

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phương Tào 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

1.800

1.800

 

 

549

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Thôn Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

9.100

9.100

 

 

550

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thanh Bn 3

Xuân Hòa

Vũ Thư

1.600

1.600

 

 

551

sân thể thao thôn

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

552

sân thể thao thôn

DTT

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

553

Sân thể thao

DTT

Thôn HĐội

TT. Diêm Đin

Thái Thụy

8.600

8600

 

 

554

Quy hoạch sân vận động

DTT

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

555

Mở rộng sân thể thao thôn

DTT

Thôn Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

1.300

1.300

 

 

556

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

2.200

2.200

 

 

557

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Đông Minh, Thượng Phúc

Thụy Trưng

Thái Thụy

5.200

5.200

 

 

558

Quy hoạch đất thể thao

DTT

Thôn Khu Tây dân mới

Thụy Trưng

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

559

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Bùi

Thụy Ninh

Thái Thụy

200

200

 

 

560

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa

Thụy Liên

Thái Thụy

3.900

3.900

 

 

561

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn Tân Phương

An Tân

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

562

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

800

800

 

 

563

Sân thể thao thôn (2 thôn)

DTT

Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4.800

4.800

 

 

564

Mở rộng sân thể thao trung tâm

DTT

Thôn Độc Lp

Thái Thọ

Thái Thụy

700

700

 

 

565

Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

566

Sân vận động xã Tân Bình

DTT

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

8.000

8.000

 

 

567

Sân vận động xã Vũ Đông

DTT

Thôn Quang Trung

Vũ Đông

Thành phố

10.000

10.000

 

 

568

Sân thể thao miền Lịch Động

DTT

Thôn Nam Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

569

Sân thể thao trung tâm

ĐTT

Thôn Thần Khê

Thăng Long

Đông Hưng

8.900

8.900

 

 

570

Sân thể thao

DTT

Thôn An Liêm

Thăng Long

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

571

Sân thể thao

DTT

Thôn Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

572

Sân thể thao

DTT

Thôn Tứ

Hồng Việt

Đông Hưng

2.100

2.100

 

 

573

Sân thể thao

DTT

Thôn Lại Xá (Nay là thôn Song Lan)

Đông Tân

Đông Hưng

500

500

 

 

574

Sân thể thao

DTT

Thôn Lãm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

575

Sân th thao

DTT

Thôn Cu Thượng

Đông Dương

Đông Hưng

4.150

4.150

 

 

576

Sân thể thao

DTT

Thôn Lê Lợi 1

Đông Xuân

Đông Hưng

11.000

11.000

 

 

577

Sân thể thao

DTT

Thôn Hòa Bình (ĐG)

Hà Giang

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

578

Sân thể thao

DTT

Thôn Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

2.900

2.900

 

 

579

Mở rộng sân thể thao

DTT

Thôn Lam Cầu 1, Lam Cu 2, Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

580

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

581

Quy hoạch sân thể thao, nhà văn hóa 4 thôn

DTT

Thôn Thượng, Trung, Tràng, Hng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

6.700

5.900

 

800

582

Quy hoạch thể thao trung tâm xã

DTT

Thôn An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

583

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn La Vân 1

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

584

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

11.370

11370

 

 

585

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

586

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thiện Thục

Nam Hải

Tiền Hải

18.000

18.000

 

 

587

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

2.500

2500

 

 

588

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Chi Trung

Đông Hoàng

Tiền Hải

2.000

2000

 

 

589

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.200

1.200

 

 

590

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.100

1.100

 

 

591

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Vũ Xá

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.200

1.200

 

 

592

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bạch Long

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.200

1.200

 

 

593

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

6.000

6.000

 

 

594

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đnh cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

9.700

9.700

 

 

595

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

13.000

13.000

 

 

596

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

1.700

1.700

 

 

597

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn c Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

598

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

2.800

2.800

 

 

599

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trà Lỷ

Đông Quý

Tiền Hải

4.100

4.100

 

 

600

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Thôn Chiềng La

Thái Hưng

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

601

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Thôn Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

9.000

9000

 

 

602

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn Trần Phú

Chi lăng

Hưng Hà

2.000

1.000

 

1.000

603

Quy hoạch sân vận động xã

DTT

Thôn TT xã

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

604

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

1.400

1.400

 

 

605

Quy hoạch sân thể thao thôn

DTT

Thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

606

Sân thể thao tập trung

DTT

Thôn Nam Huân Nam

Đình Phùng

Kiến Xương

5.000

4.500

 

500

607

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

608

Quy hoạch sân thể thao xã

DTT

Thôn Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

7.500

7.500

 

 

609

Quy hoạch sân thể thao

DTP

Thôn Thụy Lũng Nam

Quc Tuấn

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

610

Quy hoạch sân thể thao và hồ bơi

DTT

Thôn Nguyệt Lâm 2

Vũ Bình

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

611

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

XII

ĐT KHU CÔNG NGHIỆP

SKK

 

 

 

7.100

7.100

 

 

612

Mở rộng dự án của Công ty gạch ốp lát Thái Bình

SKK

Khu công nghiệp

Đông Cơ

Tiền Hải

7.100

7.100

 

 

XIII

ĐT CỤM CÔNG NGHIỆP

SKN

 

 

 

632.200

551.500

 

80.700

613

Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Thôn Ngô Xá, Hoàng Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

20.000

18.000

 

2.000

614

Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành

SKN

Thôn Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

88.000

80.000

 

8.000

615

Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội

SKN

Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am

Vũ Hội

Vũ Thư

68.000

61.000

 

7.000

616

Cụm công nghiệp Thụy Sơn

SKN

Nhạo Sơn và Thượng Phúc

Thụy Sơn

Thái Thụy

79.000

79.000

 

 

617

Mở rộng Cụm công nghiệp Mê Linh

SKN

Thôn Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

50.000

48.000

 

2.000

618

Cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Thôn Bắc lạng

Nguyên Xá

Đông Hưng

47.200

45.000

 

2.200

619

Cụm công nghiệp Đông Các

SKN

thôn Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

20.000

18.000

 

2.000

620

Cụm công nghiệp Đông La

SKN

Thôn Cổ Dũng 1, Cổ Dũng 2, Anh Dũng

Đông La

Đông Hưng

6.000

5.500

 

500

621

Cụm công nghiệp Xuân Động

SKN

 

Đông Động

Đông Xuân

Đông Hưng

20.000

18.000

 

2.000

622

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp An Ninh của Công ty cổ phần sợi EIFFEL

SKN

 

An Ninh

Tiền Hải

52.000

52.000

 

 

623

Cụm Công nghiệp Đức Hiệp

SKN

 

Tiến Đức, Xã Liên Hiệp

Hưng Hà

150.000

95.000

 

55.000

624

Cụm công nghiệp Cồn Nhất

SKN

Thôn Đức Chinh, Trung Kiên, Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

12.000

12.000

 

 

625

Cụm công nghiệp Vũ Ninh

SKN

Thôn Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

XIV

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TMD

 

 

 

740.140

680.640

 

59.500

626

Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ

TMD

Thôn Tân Phong

Hồng Phong

Thư

16.000

16.000

 

 

627

Đất TMDV

TMD

Thôn Nam Tượng Đài

Thụy Trưng

Thái Thụy

3.400

3.100

 

300

628

Quy hoạch quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thôn Lai Triều

Dương Phúc

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

629

Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác NN

TMD

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

630

Quy hoạch điểm TMDV

TMD

Thôn Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

2.900

2.900

 

 

631

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đông Đoài

Thụy Qunh

Thái Thụy

17.000

17.000

 

 

632

Bến bãi

TMD

Thôn Kha Lý

Thụy Quýnh

Thái Thụy

38.200

20.000

 

18.200

633

Bến bãi

TMD

Thôn Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

18.000

2.000

 

16.000

634

Bến bãi

TMD

Thôn Cam Động, Cam Đoài

Thụy Liên

Thái Thụy

7.500

2.000

 

5.500

635

Điểm TMDV

TMD

Thôn Nam Cường

Sơn Hà

Thái Thụy

35.000

35.000

 

 

636

Điểm thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đồng Trì Ca Nam Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

637

Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Xứ đồng Mãn

Đông Hòa

Thành phố

22.000

22.000

 

 

638

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ đa năng

TMD

Thôn Xứ dồng Mãn

Đông Hòa

Thành phố

28.000

28.000

 

 

639

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đông Hòa (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng)

TMD

Thôn Xứ đồng Diều

Đông Hòa

Thành phố

12.500

12.500

 

 

640

Trung tâm kinh doanh tổng hợp (Công ty Thành Quang)

TMD

Thôn Thôn Gia Lễ

Đông Hòa, Đông Mỹ

Thành phố

7.600

4.100

 

3.500

641

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô và máy nông nghiệp của công ty TNHH thương mại Hạnh Thủy

TMD

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

9.400

9.400

 

 

642

Trung tâm dịch vụ Thương mại

TMD

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

6.000

6.000

 

 

643

Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ 2 bên đường tránh QL10

TMD

Thôn Trường Mại

Tân Bình

Thành phố

97.000

97.000

 

 

644

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

Thôn Đông Hi

Vũ Chính

Thành phố

3.300

3.300

 

 

645

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu kết hợp kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

TMD

Thôn Tây Sơn

Vũ Chính

Thành phố

3.800

3.800

 

 

646

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ cạnh sông Kiến Giang (lô 3BCC5,6)

TMD

Thôn Phúc Thượng, Thanh Miếu

Vũ Phúc Vũ Chính

Thành phố

60.000

60.000

 

 

647

Điều chỉnh bổ sung khu đất phía Tây đường Chu Văn An (từ đường Trần Lãm đến đường Vành đai)

TMD

Thôn Lạc Chính

Vũ Chính Vũ Phúc

Thành phố

25.400

20.500

 

4.900

648

Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động của Công ty TNHH Hợp tác lao động và Thương mại Thái Bình

TMD

Tổ 7

Hoàng Diệu

Thành phố

7.000

7.000

 

 

649

Cửa hàng xăng dầu (CT CP xây dựng và chất đốt Thái Bình)

TMD

Thôn Thanh Miếu

Phúc

Thành phố

2.100

2.100

 

 

650

Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kết hợp văn phòng cho thuê (CT TNHH dịch vụ vận tải và kinh doanh tổng hợp Quang Minh trong khu Quy hoạch dân cư 4,14 ha)

TMD

Thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

2.140

2.140

 

 

651

HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

652

Bãi VLXD

TMD

Thôn Nam Quản

Đông Các

Đông Hưng

300

300

 

 

653

Bãi VLXD

TMD

Thôn Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

654

Biển quảng cáo

TMD

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

100

100

 

 

655

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

1.900

1.900

 

 

656

HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Lê Lợi 1

Đông Xuân

Đông Hưng

1.100

1.100

 

 

657

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ đầu cầu Phong Xá

TMD

Tổ 5

An Bài

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

658

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ Đồng Sau

TMD

Thôn Tây Lễ Văn

An Đng

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

659

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn An Lạc

An Dục

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

660

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn An Lạc

An Dục

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

661

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của Công ty TNHH TM tổng hợp Ánh Dương

TMD

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

7.500

7.000

 

500

662

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

7.500

7.000

 

500

663

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

664

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

665

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đng Bng

An Lễ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

666

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

10 000

10.000

 

 

667

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

13.000

13.000

 

 

66 8

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

18.000

18.000

 

 

669

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

20.000

18.000

 

2.000

670

Quy hoạch thương mại dịch vụ ( cây xăng)

TMD

Thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

671

Quy hoạch thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Thượng Thọ

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

672

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Bến Hiệp, An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

4.000

3.800

 

200

673

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

2.000

674

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Quang Trung, Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ph

7.000

7.000

 

 

675

Quy hoạch cửa hàng kinh doanh tổng hợp Hồng Trọng

TMD

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

4.600

4.500

 

100

676

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

677

Quy hoạch công ty TNHH Trường Duân

TMD

Thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

678

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Ngọc Quế 1

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

679

HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

700

700

 

 

680

Đất Thương Mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

3.600

3.600

 

 

681

Đất Thương Mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Nghĩa, Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

682

Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lâm Dũng

TMD

Thôn Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

33.000

33.000

 

 

683

Quy hoạch cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty vinaditex

TMD

Thôn An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

15.000

13.000

 

2.000

684

Dự án kinh doanh đồ gỗ

TMD

Thôn Đa Phú

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

685

Quy hoạch cửa hàng xăng dầu của CTCP Xăng dầu dầu khí Thái Bình

TMD

Thôn Nhân Cầu 1

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

5.000

2.000

 

3.000

686

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Do Đạo, thôn Đoan Bản

Tiến Đc

Hưng Hà

23.000

23.000

 

 

687

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn An Phú

TT Kiến Xương

Kiến Xương

15.200

14.400

 

800

688

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (giáp cây xăng)

TMD

Thôn Tin Tuyến

TT Kiến Xương

Kiến Xương

12.600

12.600

 

 

689

Quỹ tín dụng xã

TMD

Thôn Cao Bạt Năng

Đình Phùng

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

690

Quỹ tín dụng

TMD

Thôn Hữu Tiệm

Minh Quang

Kiến Xương

300

300

 

 

691

HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Đồng Tâm

Tây Sơn

Kiến Xương

1.200

1.200

 

 

692

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

4.300

4300

 

 

XV

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP

SKC

 

 

 

453.519

430.419

 

23.100

693

Mở rộng cơ sở sơ chế lúa tươi và bảo quản lúa sau thu hoạch Công ty TNHH Vật tư Nông nghiệp Cường Liên

SKC

Thôn Kim

Vũ Lạc

Thành phố

7.800

7.600

 

200

694

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Đông Thượng Liệt và Tây Thượng Liệt

Đông tân

Đông Hưng

20.600

8.000

 

12.600

695

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

thôn Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

696

Đất sản xuất kinh doanh (cơ sở Phạm Tiến Dũng, Công ty Trang Thu, Công ty Phương Anh,...)

SKC

Thôn Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

697

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Ký con

Đông Xuân

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

698

Đất SXKD Nam Bắc Thổ Công

SKC

Thôn Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

40.000

40.000

 

 

699

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Hoành Từ

Đông Cưng

Đông Hưng

8000

8.000

 

 

700

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

40.000

40.000

 

 

701

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

42.000

42.000

 

 

702

Mở rộng công ty may H&T

SKC

Hưng Tiến

Hng Bạch

Đông Hưng

17.000

17.000

 

 

703

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Nam+ Trung

Đông Phương

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

704

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Thôn Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

705

Quy hoạch nhà máy nước

SKC

Thôn Duyên Tục, Duyên Phú

Phú Lương

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

706

Quy hoạch cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Rộc

SKC

Thôn Dụ Đại 1

Đông Hi

Quỳnh Phụ

42.000

42.000

 

 

707

Xây dựng xưởng sản xuất thuốc Đông Nam Dược Nguyễn Thiệu giai đoạn 2

SKC

Thôn Bình Ngọc, Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hng

Quỳnh Phụ

4.900

4.800

 

100

708

Quy hoạch khu sơ chế sản xuất rau an toàn

SKC

Thôn Cầu Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

709

Quy hoạch nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu của công ty Kim Vân

SKC

Thôn Lam cầu 1, Lam Cầu 2; An Ký Đông

An Hiệp, Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

37.000

30.000

 

7.000

710

Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất nhập khẩu Đạt Vinh

SKC

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

20.000

18.500

 

1.500

711

Xây dựng nhà máy nước

SKC

Thôn Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

700

700

 

 

712

Quy hoạch trạm bơm cấp 1

SKC

Thôn Rạng Đông

Vân Trường

Tiền Hải

2.500

2.500

 

 

713

Xây dựng nhà máy nước sạch

SKC

Thôn Hưng Đạo

Vũ Lăng

Tiền Hải

2.500

1.800

 

700

714

Xây dựng nhà máy nước

SKC

Thôn Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

715

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chiết nạp ga dầu mỏ hóa lỏng LPG

SKC

Thôn Đồng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

716

Nhá máy sx nước khoáng đóng chai

SKC

Thôn Đồng Sặt, thôn Khả Tân, Bùi Việt

Duyên Hi

Hưng Hà

30.000

30.000

 

 

717

Mở rộng xí nghiệp May Đông Thắng

SKC

Cộng Hòa

TT Kiến Xương

Kiến Xương

1.019

1.019

 

 

718

Đất sản xuất kinh doanh chế biến thảo dược

SKC

Thôn Khả Cảnh

Hồng Tiến

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

719

Doanh Nghiệp đóng tàu Nguyễn Văn Tuấn

SKC

Thôn Dương Liễu 3

Minh Tân

Kiến Xương

20.000

20.000

 

 

720

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

10000

9.000

 

1.000

721

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

5.500

5.500

 

 

722

Nhà máy nước sạch

SKC

Thôn Dục Đông

Trà Giang

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

723

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn 2

Vũ Hòa

Kiến Xương

14.000

14.000

 

 

XVI

ĐT GIAO THÔNG

DGT

 

 

 

2.212.350

1.468.150

174.500

569.700

724

Mở rộng đường cạnh sân thể thao, trường tiểu học Vũ Hội

DGT

 

Vũ Hội

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

725

Mở rộng đường giao thông xã cụm dân cư số 1

DGT

 

Minh Lãng

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

726

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37

DGT

 

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

6.600

6.600

 

 

727

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37

DGT

 

Thụy Dân

Thái Thụy

6.600

6.600

 

 

728

Đường Thái Bình-Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL 37

DGT

 

Dương Phúc (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dương, Thụy Phúc)

Thái Thụy

13.200

13.200

 

 

729

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37

DGT

 

Thụy Trình

Thái Thụy

6.600

6.600

 

 

730

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37

DGT

 

Thụy Văn

Thái Thụy

6.600

6.600

 

 

731

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37

DGT

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

6600

6.600

 

 

732

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL 10 đến QL 37

DGT

 

Thụy Bình

Thái Thụy

6.600

6.600

 

 

733

XD tuyến đường ĐT 456 từ cầu Vô Hối đến Diêm Điền Thái Thụy

DGT

 

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

1.300

1.000

300

 

734

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thị Trấn Diêm Điền (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Diêm Điền xã Thụy Hà), Thụy Trinh, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh

Thái Thụy

140.600

98.200

1.300

41.100

735

Đường ĐH 90 từ Thụy Việt - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Việt

Thái Thụy

18.100

2.400

 

15.700

736

Đường ĐH 90 Thụy Văn- Thụy Việt

DGT

 

Dương Phúc

Thái Thụy

6.900

100

 

6.800

737

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

13.100

10.800

1.500

800

738

Đường Thụy Dũng đến Thụy An

DGT

 

Hồng Dũng, An Tân

Thái Thụy

15.000

4.000

 

11.000

739

Đất giao thông trong đấu giá đất

DGT

Thôn Đông, Đoài

Dương Phúc

Thái Thụy

3.900

3.900

 

 

740

Đường từ Thái Đô đi Cồn Đen

DGT

 

Thái Đô

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

741

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

742

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH88+ĐT459

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

24.500

22.000

1.000

1.500

743

Đường Thái Thủy - Thái Thịnh huyện Thái Thụy; gđ 2: đoạn từ Km2+800 đến Km7+950

DGT

 

Dương Hồng Thủy,Thái Hưng, Tân Học, Thái Thịnh

Thái Thụy

55.500

31.500

2.800

21.200

744

Quy hoạch Bến xe phía Tây

DGT

Thôn Thắng Cựu

Phú Xuân

Thành phố

9.000

6.300

 

2.700

745

Đường Chu Văn An kéo dài

DGT

Thôn Lạc Chính

Vũ Chính

Thành phố

5.000

5.000

 

 

746

Đường từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường Long Hưng nối với cầu Quảng Trường, Thành phố Thái Bình

DGT

Thôn Nghĩa Thắng

Đông Hòa

Thành phố

29.200

14.700

9.000

5.500

747

Đường ĐH 53 đoạn từ QL10 xã Đông Đông đến QL 39 xã Đông Tân

DGT

 

Đông Động, Đông Vinh, Hà Giang, Đông Tân, Đông Kinh

Đông Hưng

60.000

42.000

10.000

8.000

748

Đầu tư xây dựng đường liên huyện đoạn nối từ ĐH 45 đến đường tỉnh ĐT396B

DGT

 

Liên Giang, Đông Sơn (huyện Đông Hưng); Đông Hải (huyện Quỳnh Phụ)

Đông Hưng

50.000

28.000

12.000

10.000

749

Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom

DGT

 

Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá

Đông Hưng

12.500

1.000

7.500

4.000

750

Cải tạo đường ĐH 54 đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (Giai đoạn 3: Từ đê tả Trà Lý đến HTX DV NN xã Đông Huy cũ)

DGT

 

Đông Á, Đông Quan

Đông Hưng

6.000

4.500

 

1.500

751

Nâng cấp đường ĐH47 đoạn từ cầu Rêu đi QL 39(gđ2)

DGT

 

Minh Tân

Đông Hưng

1.000

 

500

500

752

Cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 đoạn từ ĐH 47 đến cầu Chanh (gđ 2)

DGT

 

Hồng Việt

Đông Hưng

1.000

 

300

700

753

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn đoạn từ QL 39 đến đê Tả Trà Lý

DGT

 

Đông Quan

Đông Hưng

37.000

30.000

2.000

5.000

754

Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu

DGT

 

Đồng Phú, Minh Châu, Trọng Quan

Đông Hưng

12.000

5.000

2.000

5.000

755

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 48 đoạn từ đê Tả Trả Lý đến cầu Phiến

DGT

 

Hồng Giang, Hồng Bạch

Đông Hưng

30.000

15.000

5.000

10.000

756

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến

DGT

 

Đông Kinh

Đông Hưng

8.000

6.000

500

1.500

757

Quy hoạch giao thông

DGT

Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng

Đông La

Đông Hưng

2.800

2.800

 

 

758

Trạm điều hành thu phí tuyến tránh TT ĐHưng trên QL10

DGT

Thôn Bảo Châu

Đông La

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

759

Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

DGT

Thôn Đồng Phú

Minh Phú

Đông Hưng

13.100

13.100

 

 

760

Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ QL10 trường THCS Phương Cường Xá

DGT

 

Đông Phương, Đông Sơn

Đông Hưng

20.500

15.000

500

5.000

761

Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom

DGT

 

Đông Phương, Đông cường, Đông xá

Đông Hưng

9.000

7.500

500

1.000

762

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47 (cầu Rều đi QL39)

DGT

 

Minh tân Thăng long

Đông Hưng

5.000

3.500

500

1.000

763

Đường ĐH 54 từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (giai đoạn 3) đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến HTX NN xã Đông Huy

DGT

 

Đông á, Đông Huy

Đông Hưng

6.000

4.500

 

1.500

764

Quy hoạch giao thông nông thôn

DGT

 

Xã Hng Bạch

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

765

Cải tạo nâng cấp đường ĐH 45, đoạn từ công ty may Trường Sơn Thịnh đến đường tỉnh ĐT.455

DGT

 

Mê Linh; Lô Giang

Đông Hưng

9.000

8.000

500

500

766

Nâng cấp đường ĐH 55

DGT

Thôn Trung Bắc Đông

Đông Sơn

Đông Hưng

200

200

 

 

767

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46, đoạn từ đường ĐH 47 đến Cầu Chanh

DGT

 

Hồng Châu, Hng Việt

Đông Hưng

6.500

5.000

1.000

500

768

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45 đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh

DGT

 

Phú lương

 An châu

Linh

Lô Giang

Đông Hưng

18.500

18.000

500

 

769

Quy hoạch đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2, từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 37

DGT

 

An Tràng, Đông Hi, Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

90.000

90.000

 

 

770

Quy hoạch mở rộng đường ĐH.73

DGT

 

An Vũ, An p, An lễ, An Quý, An Tràng, Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

42.500

30.700

1.200

10.600

771

Mở rộng đường ĐH.73 giai đoạn 4 từ UBND xã An Tràng đi đập Neo xã Đồng Tiến

DGT

 

An Tràng, Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

25.000

19.000

 

6.000

772

Đường ĐH.72A từ An Cu đi An Quý (ĐT.455)

DGT

 

An Cầu, An Quý

Quỳnh Phụ

15.000

12.000

 

3.000

773

Đường từ ĐT.455 đến Cống An Vinh

DGT

 

An p, An Vinh

Quỳnh Phụ

12.000

4.000

2.000

6.000

774

Đường tỉnh ĐT.452 đến đê Hữu Luộc xã Quỳnh Ngọc

DGT

 

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

10.000

2.000

1000

7.000

775

Đường từ xã An Vinh đi Vũ Hạ

DGT

 

An Vinh, An Vũ, An Quý

Quỳnh Phụ

7.000

3.000

 

4.000

776

Đường vào đền Năm Thôn

DGT

Thôn An Khoái

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

777

Mở rộng đường từ ngã 3 trạm y tế đi thôn Cần Du

DGT

 

Châu Sơn

Quỳnh Ph

15.000

15.000

 

 

778

Quy hoạch đường Quỳnh Mỹ đi Châu Sơn

DGT

 

Quỳnh Mỹ, Châu Sơn

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

779

Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang

DGT

 

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.100

500

600

 

780

Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

DGT

 

An Đồng, An Khê

Quỳnh Phụ

50.000

35.000

 

15.000

781

Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ

DGT

 

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

30.000

25.000

3.000

2.000

782

Quy hoạch đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72)

DGT

 

An Thái

Quỳnh Phụ

14.500

10.500

1.000

3.000

783

Đường ĐH 75 và các tuyến nhánh

DGT

 

các xã

Quỳnh Phụ

27.500

15.000

2.000

10.500

784

Mở rộng nâng cấp đưng 221A

DGT

Các thôn

Tây Giang, Đông Lâm, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Thanh, Nam Hưng, Nam Phú

Tiền Hải

212.100

8.800

11.500

191.800

785

Bến xe Tiền Hải

DGT

Thôn Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hi

20.000

20.000

 

 

786

Quy hoạch đường cứu hộ, cứu nạn từ đường cứu hộ xã Đông Trà đi Đông Trung đấu nối với đường 221C

DGT

Các thôn

Đông Xuyên, Đông Trung

Tiền Hải

24.000

24.000

 

 

787

Dự án đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa Bắc Sông Trà Lý của Công ty CP đầu tư xây dựng và DVTM Thái Hà

DGT

Thôn Trà

Đông Quý

Tiền Hải

54.400

20.000

 

34.400

788

Quy hoạch,mở rộng đường giao thông trục thôn

DGT

Thôn Bát cấp Nam

Bắc Hải

Tiền Hi

500

500

 

 

789

Mở rộng đường trục xã

DGT

Các thôn: An phú, An Nhân Hưng; An Nhân Bình

Bắc Hải

Tiền Hải

8.000

5.000

 

3.000

790

Dự án Xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

DGT

 

Hồng Minh

Hưng Hà

29.200

10.000

1.500

17.700

791

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử Quốc gia đền Tiên La (T14)

DGT

 

Xã Đoan Hùng

Hưng Hà

25.400

25.400

 

 

792

Quy hoạch đường số 2,3 cụm công nghiệp Hưng Nhân

DGT

Thôn Đẩu

TT, Hưng Nhân

Hưng Hà

12.000

12.000

 

 

793

Đường ĐH,66C đoạn từ Quốc lộ 39 đến ĐT.453, huyện Hưng Hà

DGT

Thôn Kim Trung, Minh Tân

Kim Trung, Minh Tân

Hưng Hà

90.000

60.000

5.000

25.000

794

Mở rộng đường giao thông từ đường W vào chùa Phương La

DGT

Thôn Phương La 3

Thái Phương

Hưng Hà

1.500

1.500

 

 

795

Tuyến đường ĐH60A (đoạn từ xã Văn Cấm đi xã Dân Chủ)

DGT

Thôn Văn Cm, Duyên Hải, Dân Chủ

Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân chủ

Hưng Hà

80.000

60.000

 

20.000

796

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT,452 (đường 224 cũ) qua xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà đi xã Quỳnh Châu huyện quỳnh phụ

DGT

Thôn Dân Chủ

Dân chủ

Hưng Hà

25.000

20.000

2.000

3.000

797

Quy hoạch mở rộng đường

DGT

Thôn Đặng xá

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

4.000

2.000

800

1.200

798

Quy hoạch đường Cụm công nghiệp phía đông bắc

DGT

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

25.000

23.000

 

2.000

799

Đường vào vùng sản xuất xã Bắc Sơn

DGT

Thôn Minh Đức, Cộng Hòa, Quyết Tiến, Thăng Long

xã Bắc Sơn

Hưng Hà

6.700

6.700

 

 

800

Đường vào bãi rác trung tâm

DGT

Thôn Xuân Lôi

Hồng Minh

Hưng Hà

1.500

1.500

 

 

801

Đường cầu Nhội qua sông 34

DGT

 

Hồng Minh

Hưng Hà

3.000

 

1.500

1.500

802

Mở rộng đường trục xã

DGT

 

Thái Hưng

Hưng Hà

60.000

50.000

 

10.000

803

Nâng cấp đường trục chính vào vùng sản xuất

DGT

Thôn Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đao, Tam Đường

Tiến Đc

Hưng Hà

2.600

2.600

 

 

804

Đường cứu hộ, cứu nạn

DGT

 

Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh

Kiến Xương

66.000

35.000

 

31.000

805

Quy hoạch bến xe

DGT

Thôn Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

806

Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH 15

DGT

Thôn T Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

550

550

 

 

807

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh

DGT

Thôn Quang Trung, Quang Hưng, Bình Thanh

Quang Trung, Quang Hưng, nh Thanh

Kiến Xương

64.800

49.800

15.000

 

808

Mở rộng đường giao thông đi trường bắn mới

DGT

Khu Tiền Tuyến, Minh Đức

TT Kiến Xương

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

809

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung, Vũ Hòa huyện Kiến Xương, giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến Xã Vũ Thắng

DGT

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

13.200

10.000

3.200

 

810

Cải tạo nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên

DGT

 

Lê Lợi, Bình Nguyên

Kiến Xương

36.000

30.000

6.000

 

811

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kim - Đình Phùng huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lê đến ngã tư xã Đình Phùng)

DGT

 

Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

Kiến Xương

66.000

54.000

12.000

 

812

Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH 460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương

DGT

 

Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

Kiến Xương

66.000

54.000

12.000

 

813

Xử lý cấp bách cống ông Quỳnh đê Bối đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

DGT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

2.400

2.400

 

 

814

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng huyện Kiến Xương

DGT

 

Hòa Bình, Đình Phùng

Kiến Xương

36.000

28.000

8.000

 

815

Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình Vũ Tây huyện Kiến Xương

DGT

 

An Bình, Tây Sơn

Kiến Xương

15.400

11.400

4.000

 

816

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

DGT

 

Bình Định

Kiến Xương

34.000

25.000

9.000

 

817

Cải tạo, nâng cấp đường cứu nạn xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương, giai đoạn 2: Tuyến chính giai đoạn từ Km 0+395, 7 đến km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ km9+315 đến đê Hồng Hà II (phần điều chỉnh, bổ sung)

DGT

 

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

Kiến Xương

43.000

30.000

13.000

 

XVII

ĐT THỦY LỢI

DTL

 

 

 

781.500

372.404

37.830

371.266

818

Xây dựng trạm bơm

DTL

 

Bách Thuận

Thư

300

300

 

 

819

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh TB

DTL

 

Thụy Xuân, Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trường

Thái Thụy

39.000

2.000

23.500

13.500

820

Xây dựng nhà máy nước sạch

DTL

Thôn An Cổ Nam

An Tân

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

821

XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa

ĐTL

 

Hng Dũng

Thái Thụy

13.800

11.300

 

2.500

822

Đất thủy lợi trong đấu giá đất thôn Đông - Đoài

DTL

Thôn Đông, Đoài

Dương Phúc

Thái Thụy

400

400

 

 

823

Bổ sung xây dựng trạm bơm Gốc Đề xã Thụy Dũng

DTL

 

Hng Dũng

Thái Thụy

300

300

 

 

824

Mở rộng trạm cấp nước sạch

DTL

Thôn Vũ Biên

Mỹ Lộc

Thái Thụy

15.100

11.300

 

3.800

825

Dự án xử lý đột xuất cấp bách kè Hà My đoạn từ K2+000 đến K2+850 đê cửa Hữu sông Diêm Hộ; nắn tuyến đê bảo vệ khu dân cư thuộc thị trấn Diêm Điền từ cống Ngoại Trình II K12+870 đến cống Diêm Điền K13 Pam huyện Thái Thụy; trồng rừng ngập mặn đê số 8 huyện Thái Thụy, đê số 5,6 huyện Tiền Hải; nâng cấp tuyến đê biển từ K42 đến K43+700 và K44+750 đến K55 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DTL

 

Dương Hồng Thủy, Thái Nguyên, Thái Thượng, Thị Trấn

Thái Thụy

160.000

35.000

1.000

124.000

826

Thực hiện tuyến N1 kênh dài 620mx 1m

DTL

 

Tân Học

Thái Thụy

600

600

 

 

827

Quy hoạch trạm bơm

DTL

Thôn Sơn Thọ 3

Thái Thượng

Thái Thụy

100

100

 

 

828

Hạng mục tuyến ống nước ngọt - Dự án NMNĐ Thái Bình 2

DTL

 

Sơn Hà, Dương Hồng Thủy, Thái Phúc, Thuần Thành, Thái Thịnh, Tân Học, Tân Học, Mỹ Lộc

Thái Thụy

116.000

62.900

100

53.000

829

Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình

DTL

Đông Hạ, Phúc Thượng, Bắc Sơn, Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

45.000

45.000

 

 

830

Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang Thành phố Thái Bình

DTL

Tổ 1

Phú Khánh

Thành phố

7.000

5.500

 

1.500

831

Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang Thành phố Thái Bình

DTL

Tổ 3

Quang Trung

Thành phố

700

700

 

 

832

Nâng cấp đê Tả Trà Lý tử K0 đến K42, giai đoạn từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến

DTL

 

Bạch Đng, Hồng Giang

Đông Hưng

16.100

10.100

 

6.000

833

Nạo vét và kè hai bên sông Thống Nhất từ cống Nguyên Xá đến K35

DTL

 

Phong Châu, Hợp Tiến, Minh Phú, Liên Hoa

Đông Hưng

40.000

14.000

1.000

25.000

834

Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung

DTL

Thôn Lê Lợi 2, Ký Con, Quang Trung

Đông Xuân

Đông Hưng

11.300

6.304

2.430

2.566

835

Hành Lang thoát lũ

DTL

 

An Bài

Quỳnh Phụ

57 200

57.200

 

 

836

Quy hoạch trạm bơm Đồng Xầy

DTL

Trung Châu Đông

An Cu

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

837

Nâng cấp, hoàn thiện đê Hữu Hóa đoạn K6+600 - K8

DTL

 

An Ninh, An Bài

Quỳnh Phụ

10.000

3.000

 

7.000

838

Xử lý cấp bách kè Đào Thành đê Hữu Luộc thuộc địa phận xã Canh Tân

DTL

 

Canh Tân

Hưng Hà

5.000

4.500

 

500

839

Kè chống sạt lở đê bối Liêu Xá, xã Canh Tân đoạn từ K3+250 đến K3+700 đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà

DTL

 

Canh Tân

Hưng Hà

45.000

15.000

 

30.000

840

Nâng cấp tuyến đê tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II) huyện Kiến Xương

DTL

 

Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến

Kiến Xương

180.500

80.800

9.500

90.200

841

Xây dựng mới cống Cú tại km37+300, đê hữu Trà Lý

DTL

 

An Bình, Quốc Tuấn

Kiến Xương

15.000

3.000

300

11.700

XVIII

ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ

DDT

 

 

 

154.300

105.100

8.000

41.200

842

Mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa chùa Khê Kiều

DDT

thôn Khê Kiều

Minh Khai

Thư

1.500

1.300

 

20U

843

Mở rộng khu di tích đình chùa

DDT

khu 9

TT Diêm Điền

Thái Thụy

4900

4.900

 

 

844

Mở rộng đền Côn Giang

DDT

Thôn Nam Cường

Sơn Hà

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

845

Khu DTLS đền Đồng Bằng

DDT

Thôn Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

132.100

85.100

8.000

39.000

846

Quy hoạch khu lưu niệm Nguyễn Du

DDT

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

10.800

8.800

 

2.000

XIX

ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG

DSH

 

 

 

95.999

94.599

 

1.400

847

Quy hoạch nhà văn hoá thôn

DSH

Thôn Văn Thái

Duy Nhất

Vũ Thư

2.600

2.600

 

 

848

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Văn Lang

Duy Nhất

Vũ Thư

2.600

2.600

 

 

849

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thiện Long

Duy Nhất

Vũ Thư

1.200

1.200

 

 

850

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hành Dũng Nghĩa

Duy Nhất

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

851

Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao

DSH

Thôn Hiếu Thiện

Vũ Hội

Vũ Thư

3.400

3.400

 

 

852

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.121

2.121

 

 

853

Quy hoạch nhà văn hoá, sân thể thao

DSH

Thôn Tân Ton

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.045

2.045

 

 

854

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Nhân Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

3.200

3.200

 

 

855

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hu Lộc

Xuân Hòa

Vũ Thư

600

600

 

 

856

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

700

700

 

 

857

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thanh Bản 3

Xuân Hòa

Vũ Thư

700

700

 

 

858

Nhà văn hóa thôn

DSH

Hổ Đội 2,3,4

TT Diêm Điền

Thái Thụy

200

200

 

 

859

Nhà văn hóa thôn

DSH

Đồng Tỉnh, Vị Thủy

Dương Hồng Thủy

Thái Thụy

5.000

4.000

 

1.000

860

Nhà văn hóa thôn

DSH

Nam Ô Trinh

Thụy Trình

Thái Thụy

1.200

1.200

 

 

861

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Quỳnh Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

500

500

 

 

862

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

500

500

 

 

863

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 2 Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

864

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 3 Đông H

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

865

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 1 Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

866

Nhà văn hóa thôn

DSH

Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.200

1.200

 

 

867

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Kim Bàng

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.400

1.400

 

 

868

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đồng Tỉnh

Thái Dương

Thái Thụy

500

500

 

 

869

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

Thôn Đoài Nghĩa

Thụy Liên

Thái Thụy

2.800

2.800

 

 

870

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Văn Hàn Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

500

500

 

 

871

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

600

600

 

 

872

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Vũ Thành Đoài

Thái Hưng

Thái Thụy

700

700

 

 

873

Quy hoạch nhà văn hóa

DSH

Thôn Kim Thành

Sơn Hà

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

874

Quy hoạch nhà văn hóa

DSH

Thôn Ch B

Thụy Trưng

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

875

Quy hoạch nhà văn hóa

DSH

Thôn Thượng Phúc

Thụy Trường

Thái Thụy

200

200

 

 

876

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Tri Chi Phú

Thụy Trưng

Thái Thụy

300

300

 

 

877

Di dời và bố trí mới nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

878

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

thôn Vị Dương Đoài

Thái Hồng

Thái Thụy

2.900

2.900

 

 

879

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Vân Động

Vũ Lạc

Thành phố

2.000

2.000

 

 

880

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

2.000

2.000

 

 

881

Quy hoạch hội trường thôn

DSH

Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành ph

2.000

2.000

 

 

882

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Chiến Thng (HN)

Liên Hoa

Đông Hưng

1.795

1.795

 

 

883

Hội trường thôn Khuốc tây

DSH

Thôn Khuc Tây

Phong Châu

Đông Hưng

3.100

3.100

 

 

884

Hội trường thôn Khuốc Bắc

DSH

Thôn Khuc Bắc

Phong Châu

Đông Hưng

2.200

2.200

 

 

885

Hội Trường thôn Cộng Hòa

DSH

Thôn Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

3.400

3.400

 

 

886

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Nạp

An Châu

Đông Hưng

460

60

 

400

887

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

1.100

1.100

 

 

888

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Lãm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

889

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Kinh Nậu

Đông Kinh

Đông Hưng

500

500

 

 

890

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Đồng (ĐG)

Hà Giang

Đông Hưng

200

200

 

 

891

Quy hoạch nhà văn hóa và khu vui chơi t 2

DSH

T 2

An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

892

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Mỹ

DSH

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

893

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dục Linh 1

DSH

Thôn Dc Linh 1

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

894

Quy hoạch nhà văn hóa trong khu dân cư mới

DSH

Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

895

Quy hoạch nhà văn hóa khu dân cư đồng Kênh

DSH

Thôn Lương Cụ Nam

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

896

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

500

500

 

 

897

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

400

400

 

 

898

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Nội Lang Trung, Nội Lang Tây, Thục Thiện, An Từ

Nam Hi

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

899

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Nội Lang Nam

Nam Hi

Tiền Hải

800

800

 

 

900

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

300

300

 

 

901

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Trung Tin

Tây Lương

Tiền Hải

600

600

 

 

902

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Bát cấp đông, Bát cấp nam, An Phú, An Nhân Bình

Bắc Hải

Tin Hi

2.000

2.000

 

 

903

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

600

600

 

 

904

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

778

778

 

 

905

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Định cư Đông, Định Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

906

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn An Cư

Đông Xuyên

Tiền Hải

500

500

 

 

907

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Thôn Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

400

400

 

 

XX

ĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG CỘNG

DKV

 

 

 

219.600

75.500

7.000

137.100

908

Công viên hồ Ty Diệu

DKV

Tổ 1

B Xuyên

Thành phố

63.900

3.200

1.000

59.700

909

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

Thôn Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

10.000

10.000

 

 

910

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

Khu Cầu Nghìn

An Bài

Quỳnh Phụ

136.500

53.100

6.000

77.400

911

Quy hoạch công viên cây xanh khu dân cư mới

DKV

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

9.200

9.200

 

 

XXI

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG

DNL

 

 

 

74.510

58.090

2.900

13.520

912

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực Thành phố Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - giai đoạn 1 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW3)

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

300

200

 

100

913

Chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận

DNL

 

Tân Hòa

Vũ Thư

200

150

 

50

914

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã Tự Tân, Vũ Đoài huyện Vũ Thư

DNL

 

Tự Tân, Vũ Đoài

Vũ Thư

150

100

 

50

915

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã Xuân Hòa, Hồng Lý huyện Vũ Thư

DNL

 

Xuân Hòa, Hồng Lý

Vũ Thư

190

150

 

40

916

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các thị trấn, Minh Quang huyện Vũ Thư

DNL

 

TT Vũ Thư, Minh Quang

Vũ Thư

130

100

 

30

917

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh trung Gian 2 Vũ Thư lộ 371E11.5 huyện Vũ Thư

DNL

 

Minh Khai, Nguyên Xá, Tự Tân, Hòa Bình, Trung An, Song An, TT Vũ Thư

Vũ Thư

550

400

 

150

918

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình

DNL

 

Thái Thụy

Thái Thụy

200

100

 

100

919

Trạm biển áp 110kV Thái Thụy 2

DNL

 

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

920

Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các

DNL

 

Hồng Dũng, Thụy Ninh, Thụy Việt, Thụy Duyên, Thụy Thanh

Thái Thụy

400

300

 

100

921

Đất công trình năng lượng

DNL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

922

Xây dựng xuất tuyến 22KV(973-E11.2) để chống quá tải tải lộ 972-E11.2- huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

400

300

 

100

923

Cấy trạm bến áp cấp điện cho các khu trang trại chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản huyện Thái Thụy

DNL

 

Dương Hồng Thủy, Thái Hưng, Thái Xuyên, Thụy Trường

Thái Thụy

300

200

 

100

924

Chống quá tải lưới diện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

300

200

 

100

925

Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Thanh

Thái Thụy

300

200

 

100

926

Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Văn

Thái Thụy

300

200

 

100

927

Cấp điện khu công nghệ công nghiệp cao Hàn Quốc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

Thụy Trường, Thụy Sơn, An Tân, Thụy Xuân, Thị trấn Diêm Điền

Thái Thụy

700

400

 

300

928

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Sơn, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Thuần, Thái Hưng

DNL

 

Thụy Sơn, thị trấn Diêm Điền, Thái Phúc, Sơn Hà, Thuần Thành, Thái Hưng

Thái Thụy

500

300

 

200

929

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV khu vực xã Thụy chính, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Chính

Thái Thụy

100

100

 

 

930

Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thái Thịnh

Thái Thụy

300

200

 

100

931

Chống quá tái lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy

DNL

 

Thái Đô

Thái Thụy

300

200

 

100

932

Cải tạo, chống quá tải đường dây 973 - TG Thái Hưng, Thái Thụy

DNL

 

Thái Hưng

Thái Thụy

400

400

 

 

933

Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận xã Thái Tân, huyện Thái Thụy

DNL

 

Tân Học

Thái Thụy

100

100

 

 

934

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã, huyện Đông Hưng năm 2020

DNL

 

Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương, Đông Các, Phú Lương, Minh Châu

Đông Hưng

730

610

 

120

935

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình

DNL

 

Đông Hưng, Hưng Hà, quỳnh Phụ, Thái Thụy, Vũ Thư

Đông Hưng

200

200

 

 

936

Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình

DNL

 

Đông Hưng

Đông Hưng

4.500

3.500

 

1.000

937

Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% - huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Kiến Xương, Thái Thụy - tỉnh Thái Bình

DNL

 

Đông Cường, Liên Giang, Đông Vinh, Đông Á, Đông Mĩ, Đông Hà, Lê Lợi, Quốc Tuấn; Thụy Quỳnh, Thụy Phong, Thụy Văn, Thụy Thanh; Đồng Tiến, Đông Hải, Quỳnh Hưng, An Khê

Đông Hưng

500

500

 

 

938

Cấy T8A chống quá tải lưới điện khu vực xã Hoa Lư - huyện Đông Hưng

DNL

 

Liên Hoa

Đông Hưng

150

100

 

50

939

Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Đông Hưng

DNL

 

các xã huyện Đông Hưng

Đông Hưng

370

300

 

70

940

Xây dựng chân cột điện toàn xã

DNL

 

Đông Kinh

Đông Hưng

1.600

1.600

 

 

941

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ 973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33

DNL

 

Các xã Đông Hợp, Đông Quang, Đông Động, Đông Dương, Trọng Quan, Xã Đông Hòa, Phường Hoàng Diệu TP Thái Bình

Đông Hưng

200

200

 

 

942

Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Hải

DNL

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

200

100

 

100

943

Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Hồng

DNL

 

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

200

100

 

100

944

Dự án: phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản - Jica

DNL

 

Huyện Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

27.000

20.000

 

7.000

945

Cải tạo, chống quá tải đường dây

DNL

Các xã

Tiền Hải

Tiền Hải

5.200

4.300

300

600

946

Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ 374 (trạm 110kv Tiền Hải)

DNL

Các thôn

Thị trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh

Tiền Hải

600

500

100

 

947

Cải tạo nâng cấp đường dây 973A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

Các thôn

Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung

Tiền Hải

570

500

 

70

948

Cải tạo nâng cấp đường dây 975A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

Các thôn

Tây Giang, Tây phong, Nam hà, Nam hải, Nam hồng, Bắc hải, Vân trường

Tiền Hải

190

170

 

20

949

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2020

DNL

Các thôn

Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang

Tiền Hải

190

140

 

50

950

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ - huyện Tiền Hải năm 2020

DNL

Các thôn

Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ

Tiền Hải

430

340

 

90

951

Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bồi - Tiền Hải, Thái Bình

DNL

Các thôn

Tiền Hải

Tiền Hải

5.900

3.400

2.500

 

952

Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% năm 2019 - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

DNL

Các thôn

Tây Giang, Nam Hà, Nam Trung, Nam Hải, Đông Xuyên, Đông Phong, Đông Hải, Nam Phú, Đông Minh, Đông quý, Đông Trà, Nam Thắng, Vũ Lăng, Vân Trường

Tiền Hải

920

670

 

250

953

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 479-A36 (trạm 110kV Tiền Hải) chống quá tải cho lộ 973 - A36 huyện Tiền Hải- tỉnh Thái Bình

DNL

Các thôn

Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung

Tiền Hải

740

510

 

230

954

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 374 trạm 110kV Tiền Hải (A3 6).

DNL

Các thôn

Thị trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương công, An Ninh, Vân Trường

Tiền Hải

720

450

 

270

955

Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Tiền Hải

DNL

Các thôn

Tiền Hải

Tiền Hải

370

300

 

70

956

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Hưng Hà

DNL

Các xã trong huyện

Hưng Hà

Hưng Hà

300

250

 

50

957

Quy hoạch trạm điện xã Hòa Tiến

DNL

 

Hòa Tiến

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

958

TBA 110kV Kiến Xương 2 và nhánh rẽ

DNL

TT Kiến Xương, Quang Trung

TT Kiến Xương, Quang Trung 1

Kiến Xương

2.800

2.200

 

600

959

Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ 473E1.7 và 742E1.9

DNL

Hòa Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung

Hòa Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung

Kiến Xương

400

300

 

100

960

Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ 473E11.7 và 742E11.9

DNL

TT Kiến Xương, Quang Trung, Minh Quang, Nam Bình

TT Kiến Xương, Quang Trung, Minh Quang, Nam Bình

Kiến Xương

400

300

 

100

961

Xây dựng mới đường dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Tân 4 đến Quyết Tiến 2

DNL

Thanh Tân, Lê Lợi

Thanh Tân, Lê Lợi

Kiến Xương

200

200

 

 

962

Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ 471

DNL

Vũ Quý, Quang Lịch, Hòa Bình

Vũ Quý, Quang Lịch, Hòa Bình

Kiến Xương

330

300

 

30

963

Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ 473

DNL

Vũ Quý, Quang Lịch

Vũ Quý, Quang Lịch

Kiến Xương

230

200

 

30

964

Xây dựng mới xuất tuyến 22kV lộ 473 song song

DNL

Vũ Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh Quang

Vũ Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh Quang

Kiến Xương

400

300

 

100

965

Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ 371

DNL

Vũ Ninh

Vũ Ninh

Kiến Xương

50

50

 

 

966

Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ 373

DNL

Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình Minh

Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình Minh

Kiến Xương

400

300

 

100

967

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Bơm An Quốc lộ 371 E11.7

DNL

Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn

Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn

Kiến Xương

600

500

 

100

968

Cải tạo nâng cấp nhánh Thanh Tân 4 ĐZ 22kV, lộ 472 E11.7

DNL

Thanh Tân

Thanh Tân

Kiến Xương

100

100

 

 

969

Cấy TBA nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0.4kV khu vực các xã: Vũ Vinh, An Bồi, Bình Nguyên, Nam Cao, Vũ Vân, Quốc Tuấn

DNL

Vũ Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc Tuấn

Vũ Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc Tuấn

Kiến Xương

400

300

 

100

970

Cấy TBA nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0.4kV khu vực huyện Thái Thụy, Kiến Xương

DNL

Quang Lịch, Hòa Bình

Quang Lịch, Hòa Bình

Kiến Xương

200

200

 

 

971

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Vũ Tây, Quyết Tiến

DNL

Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Tây Sơn, Lê Lợi

Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Tây Sơn, Lê Lợi

Kiến Xương

900

700

 

200

972

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Quý, Quyết Tiến, Vũ Ninh, Quang Lịch

DNL

Vũ Công, Vũ Hòa

Vũ Công

Kiến Xương

200

100

 

100

XXII

ĐẤT CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

DBV

 

 

 

7.250

7.250

 

 

973

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

Các xã

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

974

Xây dưng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (11 trạm BTS)

DBV

Các thôn

Các xã

Tiền Hải

2.750

2.750

 

 

XXII

ĐT CHỢ

DCH

 

 

 

5.500

5.500

 

 

975

Quy hoạch chợ Đồng Hòa

DCH

Thôn Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

976

Quy hoạch chợ dân sinh

DCH

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2500

2.500

 

 

XXIV

ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT THẢI

DRA

 

 

 

249.600

247.000

 

2.600

977

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải tập trung

DRA

Thôn Hữu Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

4.700

 

300

978

Khu xử lý rác

DRA

Thôn Duyên Trữ

Thy Duyên

Thái Thụy

5.000

5000

 

 

979

Khu tập kết rác thải

DRA

Thôn Đông Dương

Hồng Dũng

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

980

Khu xử lý rác

DRA

Cánh Đồng Bái

Thị Trấn Diêm Điền

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

981

Khu xử lý rác công nghệ lò đốt

DRA

Thôn Bắc Thịnh

Sơn Hà

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

982

Khu xử lý rác

DRA

Thôn Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

983

Điểm thu gom xử lý rác tập trung

DRA

Thôn Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

984

Khu x lý rác

DRA

Thôn Lò Ngói

Thái Đô

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

985

Khu xử lý rác công nghệ lò đốt

DRA

Thôn Xuân Hòa

Thái Th

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

986

Khu xử lý rác

DRA

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

7.500

7.500

 

 

987

Quy hoạch bãi tập kết rác thải

DRA

Thôn Thống Nhất

Đông Thọ

Thành phố

20.000

20.000

 

 

988

Nhà máy xử lý rác công nghệ cao

DRA

Thôn Trưng Trắc B

Đông Á

Đông Hưng

61.000

58 8001

 

2.200

989

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Phu Nông

Lô Giang

Đông Hưng

5000

5.000

 

 

990

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

991

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

thôn An Nạp

An Châu

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

992

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Tây Thượng Liệt

Đông tân

Đông Hưng

3.300

3.300

 

 

993

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Thượng đạt

Đông Dương

Đông Hưng

2.100

2.100

 

 

994

Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải

DRA

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

995

Quy hoạch điểm trung chuyển rác 4 thôn

DRA

Thôn Hưng Hòa, Đồng Đằng, Đông Phúc, Đào Động

An Lễ

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

996

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

997

Quy hoạch bãi trung chuyển rác

DRA

Thôn Lang Duyên

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

998

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Trình Uyên

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

5.000

4.900

 

100

999

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Cát Già

Tây Giang

Tiền Hải

13.000

13.000

 

 

1000

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

7.600

7.600

 

 

1001

Quy hoạch bãi rác

DRA

Thôn Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

1002

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Tng Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

1003

Xây dựng bãi rác

DRA

Thôn Công Bình

Bình Định

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

1004

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1005

Mở rộng bãi rác

DRA

Thôn Thảo Khoản

Lê Lợi

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

1006

Quy hoạch bãi rác thôn Luật ngoại 1

DRA

Thôn Luật Ngoại 1

Quang Lịch

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1007

Quy hoạch khu xử lỷ rác thải

DRA

Thôn Đng vẳng T2

Vũ Thắng

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

XXV

ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO

TON

 

 

 

119.230

102.250

2.980

14.000

1008

Mở rộng chùa Đng Cao

TON

Thôn Nhật Tân

Tân Hòa

Vũ Thư

12.000

8.800

 

3.200

1009

Mở rộng giáo xứ Trung Thành

TON

Thôn Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.500

2.100

 

400

1010

Mrộng giáo xứ An Châu

TON

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

10.200

6.000

 

4.200

1011

Chùa Xuân Phố

TON

Thôn Xuân Phố

Thái Phúc

Thái Thụy

1.500

500

400

600

1012

Mở rộng chùa Bến

 

Thôn Tam Tri

Thụy Trưng

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

1013

Chùa Côn Giang (Thuyền Quan)

TON

Thôn Nam Cường

Sơn Hà

Thái Thụy

6.700

6.500

 

200

1014

Mở rộng Chùa Liên Hoa

TON

Thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

300

300

 

 

1015

Mở rộng chùa Trúc

TON

Thôn Trình Trung Tây

An Ninh

Tiền Hải

11.000

11.000

 

 

1016

Mở rộng giáo xứ Quân Cao

TON

Thôn Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

5.000

3.500

 

1.500

1017

Mở rộng giáo xứ rưỡng trực

TON

Thôn Rưng Trực

Nam Thng

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

1018

Chùa Thính Giác

TON

Thôn Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hi

4.500

4.500

 

 

1019

Chùa Từ Quang

TON

Thôn Bát cấp Nam

Bắc Hải

Tiền Hi

5.000

5.000

 

 

1020

Họ Giáo Cao Bắc

TON

Thôn Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hi

6.000

6.000

 

 

1021

Họ giáo Vát cấp

TON

Thôn Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

4.000

4.000

 

 

1022

Họ giáo Quân Trạch

TON

Thôn Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

6000

6.000

 

 

1023

Họ giáo Qung Châu

TON

Thôn Nam Trại

Bắc Hải

Tiền Hải

7.980

2.500

2.580

2.900

1024

Chùa Đông Quách

TON

Thôn Đông Hào

Nam Hà

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

1025

Mở rộng chùa Tam Bảo

TON

Thôn Tam Bảo

Nam Hổng

Tiền Hải

3.400

3.400

 

 

1026

Nhà thờ họ liên thành

TON

Thôn Phương Giang

Nam Hồng

Tiền Hải

2.650

2650

 

 

1027

Mở rộng nhà thờ họ giáo công bồi

TON

Thôn Công Bi Tây

Phương Công

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

1028

Dự án khôi phục chùa cổ Ngọc Đường

TON

Thôn Tam Đường

Tiến Đức

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

1029

Quy hoạch Mở rộng chùa Tây Xuyên

TON

Thôn Tây Xuyên

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

6.000

5.000

 

1.000

1030

Mở rộng chùa Vĩnh Quang

TON

Thôn Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

1031

Mở rộng đền Thánh Tâm Cao Mại

TON

Thôn Đông Nghĩa

Minh Quang

Kiến Xương

3.500

3.500

 

 

1032

Mở rộng chùa Thuyền Định

TON

Thôn Thuyên Định

Trà Giang

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

1033

Mở rộng Chùa Đông Quý

TON

Thôn 8 (mạ)

Vũ Thng

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

XXVI

ĐẤT CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG

TIN

 

 

 

1.600

1.600

 

 

1034

Quy hoạch mở rộng Đình Nam

TIN

Thôn Trung Quý

Thượng Hiền

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

1035

Quy hoạch mở rộng Đình Đông

TIN

Thôn Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

600

600

 

 

XXVII

ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG

NTD

 

 

 

481.198

456.498

 

24.700

1036

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Tiền phong

Bách thuận

Vũ Thư

534

534

 

 

1037

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Toàn Thắng

Bách Thuận

Vũ Thư

600

600

 

 

1038

Mở rộng nghĩa trang Phương Cáp

NTD

Thôn Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

8.000

8.000

 

 

1039

Quy hoạch nghĩa trang nghĩa địa

NTD

các thôn

Hồng Phong

Vũ Thư

13.000

5.000

 

8.000

1040

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Nhà Vàng, thôn Hội

Minh Khai

Vũ Thư

6.500

6.500

 

 

1041

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Quẻ Dậm, Mả Rác

Tân Phong

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

1042

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTĐ

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

1043

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Khu công Bộ, khu Đồng Thát

Thụy Thanh

Thái Thụy

5.500

5.500

 

 

1044

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Thọ Cách

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

1045

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Đường Rụt

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

7.800

7.800

 

 

1046

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Bắc, Đông

Thụy Trình

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

1047

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Mả Xước

Thụy Văn

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

1048

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Xối Đông

Thụy Văn

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

1049

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Đồng Học, T. Xá Thị, Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

1050

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

1051

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thôn Đầm mới

Thụy Trường

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

1052

Mở rộng nghĩa trang liệt

NTD

Thôn Đồng Dương

Hồng Dũng

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

1053

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Đông Hưng, Bắc Thịnh

Sơn Hà

Thái Thụy

17.000

17.000

 

 

1054

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Tiền Sao; Giang Tâm

Dương Hồng Thủy

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

1055

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Nghĩa Hưng

Tân Học

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

1056

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Cồn Tây - T. Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

10.000

8.500

 

1.500

1057

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Đình Gián - T. Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

2.200

2.200

 

 

1058

Mở rộng nghĩa trang Mộc Bài

NTD

TDP số 8

Hoàng Diệu

Thành phố

6.200

6.200

 

 

1059

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Thôn Đông Các

Đông các

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

1060

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Kinh Nậu

Đông Kinh

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

1061

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Kinh Hoàn

Đông Kinh

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

1062

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Lãm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

1063

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Thôn Thôn Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

4.200

4.200

 

 

1064

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Thôn Thôn Đoài

Mê Linh

Đông Hưng

3.100

3.100

 

 

1065

Mở rộng nghĩa địa đồng Tâm

NTD

Thôn Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.800

1.800

 

 

1066

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa

NTD

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

1067

Quy hoạch nghĩa trang đồng Cộc

NTD

Thôn Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

1068

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

NTD

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

6.500

6.500

 

 

1069

Nghĩa địa Đồng - Lệ - An

NTD

Thôn An Vị

Đông Hải

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

1070

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Cổ Đẳng Quan Đình

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

1071

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

1072

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Tổ 5

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

5.100

5.100

 

 

1073

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa An Phú 2

NTD

Thôn An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

1074

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Cầu Xá

NTD

Thôn Cầu Xá

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

1075

Mở rộng nghĩa địa Đà Thôn

NTD

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

1076

Mở rộng nghĩa địa cầu Quốc về phía Tây

NTD

Thôn Đông Trụ

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

1077

Mở rộng nghĩa địa Đồng Đường về phía Bắc

NTD

Thôn An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

1078

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Trình Uyên, Phương Quả

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

21.700

18.000

 

3.700

1079

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Quân Cao

Vân Trưng

Tiền Hải

2.000

2.000

 

 

1080

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

7.000

7.000

 

 

1081

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Phụ Thành

Đông Trả

Tiền Hải

41.000

41.000

 

 

1082

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thiện Chầu

Nam Thịnh

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

1083

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn An Tứ

Nam Hải

Tiền Hải

11.364

11.364

 

 

1084

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân và cây xanh

NTD

Thôn Hợp Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

21.000

21.000

 

 

1085

Quy hoạch nghĩa trang thôn Dương Khê

NTD

Thôn Dương Khê

Thái Hưng

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

1086

Quy hoạch nghĩa trang thôn Phú Ốc

NTD

Thôn Phú c

Thái Hưng

Hưng Hà

9.500

9.500

 

 

1087

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân

NTD

Thôn An Mai, An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

1088

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Bình Trật Nam Bằng trạch

An Bình

Kiến Xương

5.000

4.000

 

1.000

1089

Quy hoạch nghĩa trang thôn Đông Tiến

NTD

Thôn Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

1090

Mở rộng nghĩa trang thôn Nam Tiến

NTD

Thôn Nam Tiến

Hng Tiến

Kiến Xương

5.500

5.500

 

 

1091

Mở rộng nghĩa trang thôn Tân Thành

NTD

Thôn Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1092

Nghĩa trang Phú Ân

NTD

Thôn Đông Tiến

Lê Lợi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

1093

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Đông Thổ

Lê Lợi

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

1094

Quy hoạch nghĩa trang kiểu mẫu thôn Nguyệt Giám

NTĐ

Thôn Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

1095

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

1096

Quy hoạch Nghĩa trang

NTD

Thôn Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1097

Quy hoạch nghĩa trang thôn Hưng Tiến

NTD

Thôn Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1098

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Thôn Luật Trung

Quang Lịch

Kiến Xương

5.000

2.500

 

2.500

1099

Mở rộng nghĩa trang Đồng Cống

NTD

Thôn Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

10.000

10.000

 

.

1100

Quy hoạch mở rộng Nghĩa trang nghĩa địa

NTD

Thôn Đại Du

Tây Sơn

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

1101

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Làng An Cơ

NTD

Thôn An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

1102

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn ây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

1103

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

1104

Quy Hoạch mở rộng Nghĩa trang Làng Lịch Bài

NTD

thôn 4

Vũ Hòa

Kiến Xương

9.800

9.800

 

 

1105

Quy hoạch nghĩa địa phần cát táng

NTD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

15.000

7.000

 

8.000

1106

Quy hoạch Nghĩa địa

NTD

Thôn 7b

Vũ Trung

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

XXVIII

ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

NTS

 

 

 

672.800

597.800

 

75.000

1107

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Nhạo Sơn

Thụy Sơn

Thái Thụy

30.000

30.000

 

 

1108

Quy hoạch chuyển đổi NTTS của dự án Đoàn

NTS

Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Tử Đô

Thụy Sơn

Thái Thụy

60.000

60.000

 

 

1109

Chuyển MĐSDĐ sang NTTS khu Chiều Nam; Chiều Lầy

NTS

Thôn Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

1110

Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Nông Hạ; Gò Găng - T. Cam Đoài; T. Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

51.300

51.300

 

 

1111

Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản và CN

NTS

Thôn Ba Đạc 80; Đồng 11-28

Thái Hưng

Thái Thụy

70.000

70.000

 

 

1112

Chuyển đổi khu NTTS

NTS

Thôn 6

Thái Hưng

Thái Thụy

40.000

40.000

 

 

1113

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung

NTS

Thôn Ven đê Phúc Tiền, Xuân Phố

Thái Phúc

Thái Thụy

40.000

30.000

 

10.000

1114

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung

NTS

Thôn Đồng Uyên

Thái Phúc

Thái Thụy

22.000

10.000

 

12.000

111 5

Quy hoạch khu NTTS + chăn nuôi tập trung

NTS

Thôn Đăng Sông

Dương Hng Thy

Thái Thụy

99.000

51.000

 

48.000

1116

Chuyển đổi cây trồng vật nuôi

NTS

Thôn Thái Thuần

Thuần Thành

Thái Thụy

15.000

15.000

 

 

1117

CMĐ sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn An Lạc, Kim Châu 1, Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

50.000

50.000

 

 

1118

CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Đồng Vang)

NTS

Thôn Văn Ông Đài

Đông Vinh

Đông Hưng

68.000

68.000

 

 

1119

CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Là Đỗ)

NTS

Thôn Văn Ông Đoài

Đông Vinh

Đông Hưng

27.500

27.500

 

 

1120

CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Làn Rau)

NTS

Thôn Văn Ông Đoài

Đông Vinh

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

1121

Chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Quả Quyết+ Đông Năm

Đông Động

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

1122

Quy hoạch khu chuyển đổi NTTS Cầu Na

NTS

Thôn Thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

1123

Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây ăn quả

NTS

Thôn Vĩnh Ninh

Tây Ninh

Tiền Hải

30.000

25.000

 

5.000

1124

Chuyển đổi cơ cấu Từ đất lúa sang đất NTS và CLN

NTS

Thôn Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

1125

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Nội Thôn, Nguyên Kinh II, Nam Tiến, Hữu Tiệm

Minh Quang

Kiến Xương

18.000

18.000

 

 

XIX

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

CLN

 

 

 

16.000

13.000

 

3.000

1126

Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng

CLN

Thôn Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

16.000

13.000

 

3.000

TỔNG

12.066.555

9.802.474

234.100

2.029.982