Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 quy định về mức thu học phí năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 42/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Phạm Văn Rạnh
Ngày ban hành: 25/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/NQ-HĐND

Long An, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HC 2019-2020 ĐỐI VI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC NGHNGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn c Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi thành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách min, giảm học phí, h trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu học phí năm học 2019-2020 đối với giáo dục mm non, giáo dục ph thông, giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thm tra số 360/BC-HĐND ngày 26/6/2019 của Ban văn hóa - xã hội Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định mức thu học phí năm học 2019-2020 đi với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Đối vi giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập

Đơn vị tính: 1.000 đng/tháng/học sinh

Trường học, s giáo dục

Vùng thành thị

(phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

(các xã còn lại, trừ các xã đặc biệt khó khăn)

I. Giáo dục mầm non

 

 

1. Nhà trẻ

120

70

2. Mu giáo buổi

70

37

3. Mu giáo bán trú

 

 

a) Lp mầm

150

91

b) Lớp chồi

130

75

c) Lớp lá

108

64

4. Mu giáo 2 bui/ngày

91

48

II. Giáo dục phổ thông

 

 

1. Trung học cơ sở

70

37

2. Trung học phổ thông

70

37

3. Giáo dục thường xuyên

 

 

a) Hệ trung học cơ sở

70

37

b) Hệ trung học phổ thông

70

37

2. Đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập tại các xã đặc biệt khó khăn: 33.000 đồng/tháng/học sinh.

3. Đối vi giáo dục nghề nghiệp công lập

Mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp (kể cả học phí học lại) tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự chủ đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư, như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên

Nhóm ngành, nghề

Trung cấp

Cao đẳng

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản

460

520

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

520

570

3. Y dược

570

 

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 18/7/2019 và có hiệu lực thi hành ktừ ngày Hội đng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQ t
nh;
- Các
sở, ngành, đoàn th tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện
tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh