Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 42/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 5614/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 9.156.590.000.000 đồng (chín ngàn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 452.090.000.000 đồng (bốn trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 100.000.000.000 đồng (một trăm tỷ đồng) và vốn trong nước là 352.090.000.000 đồng (ba trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 8.704.500.000.000 đồng (tám ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng). Trong đó: Vốn cân đối theo tiêu chí: 3.966.160.000.000 đồng (ba ngàn chín trăm sáu mươi sáu tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng), vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 2.913.840.000.000 đồng (hai ngàn chín trăm mười ba tỷ, tám trăm bốn mươi triệu đồng), vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620.000.000.000 đồng (một ngàn sáu trăm hai mươi tỷ đồng), bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Số dự án |
CĐT đề nghị Kế hoạch 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
354 |
16.163.259 |
9.156.590 |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5 |
452.090 |
452.090 |
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
3 |
100.000 |
100.000 |
II |
VỐN TRONG NƯỚC |
2 |
352.090 |
352.090 |
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
2 |
352.090 |
352.090 |
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III) |
349 |
15.711.169 |
8.704.500 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4) |
345 |
13.956.669 |
6.950.000 |
1 |
Vốn ngân sách tỉnh tập trung |
193 |
9.798.438 |
4.650.000 |
1.1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
83 |
485.929 |
134.425 |
a |
Hạ tầng kinh tế |
29 |
35.129 |
50.105 |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
36 |
223.100 |
72.120 |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
18 |
227.700 |
12.200 |
1.2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
110 |
9.312.509 |
4.515.575 |
a |
Hạ tầng kinh tế |
72 |
7.555.232 |
3.259.895 |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
25 |
1.120.939 |
747.880 |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
13 |
636.338 |
507.800 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết (a+b) |
102 |
2.950.135 |
1.620.000 |
a |
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
5 |
1.144.000 |
569.990 |
b |
Cấp huyện làm chủ đầu tư |
97 |
1.806.135 |
1.050.010 |
3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
49 |
1.158.096 |
630.000 |
4 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1 |
50.000 |
50.000 |
II |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
1.550.000 |
1.550.000 |
1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
1.550.000 |
1.550.000 |
III |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4 |
204.500 |
204.500 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 PHÂN CẤP THEO CÁC NGUỒN VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
CĐT đề nghị Kế hoạch 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9) |
4.533.231 |
3.240.010 |
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.550.000 |
1.550.000 |
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
1.158.096 |
630.000 |
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.825.135 |
1.060.010 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
710.994 |
572.090 |
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
237.094 |
237.090 |
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
209.000 |
165.000 |
1.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
264.900 |
170.000 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.088.428 |
519.300 |
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
272.306 |
272.300 |
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
138.550 |
90.000 |
2.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
677.572 |
157.000 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
381.322 |
428.520 |
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
221.522 |
221.520 |
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
50.000 |
50.000 |
3.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
109.800 |
157.000 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
494.831 |
349.810 |
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
175.676 |
175.670 |
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
84.155 |
64.140 |
4.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
235.000 |
110.000 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
223.809 |
247.800 |
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
113.809 |
113.800 |
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
110.000 |
50.000 |
5.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
- |
84.000 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
634.717 |
326.360 |
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
166.361 |
166.360 |
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
318.856 |
50.000 |
6.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
149.500 |
110.000 |
7 |
Huyện Bàu Bàng |
423.062 |
256.100 |
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
102.062 |
102.100 |
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
76.000 |
60.000 |
7.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
245.000 |
94.000 |
8 |
Huyện Phú Giáo |
384.183 |
313.420 |
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
123.578 |
123.570 |
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
105.535 |
50.850 |
8,3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
105.070 |
89.000 |
8,4 |
Vốn trung ương hỗ trợ |
50.000 |
50.000 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
241.885 |
276.610 |
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
137.592 |
137.590 |
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
66.000 |
50.010 |
9.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
38.293 |
89.010 |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số Dự án |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
83 |
485.929 |
134.425 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
29 |
35.129 |
50.105 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
16 |
29.000 |
34.200 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
|
3.000 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
1.000 |
1.000 |
4 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
20.000 |
4.000 |
5 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
500 |
500 |
6 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
500 |
500 |
7 |
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
|
3.000 |
8 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
|
1.000 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
|
1.000 |
10 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
4.000 |
10.000 |
11 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.000 |
1.000 |
12 |
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
1 |
|
1.000 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
|
3.000 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
|
3.000 |
15 |
Xây dựng cầu Tam Lập 2 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
|
200 |
16 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
13 |
6.129 |
15.905 |
17 |
Nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
|
500 |
18 |
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
1.020 |
1.020 |
19 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
740 |
740 |
20 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
280 |
280 |
21 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
800 |
800 |
22 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
500 |
500 |
23 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
1.280 |
1.280 |
24 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
474 |
750 |
25 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
715 |
715 |
26 |
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
|
3.000 |
27 |
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
|
3.000 |
28 |
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
320 |
320 |
29 |
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
|
3.000 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
36 |
223.100 |
72.120 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
6 |
93.000 |
18.000 |
30 |
Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký xá học viên, thân nhân người bệnh |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
3.000 |
3.000 |
31 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND TP TDM |
1 |
70.000 |
3.000 |
32 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
BV điều dưỡng phục hồi chức năng |
1 |
|
3.000 |
33 |
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
7.000 |
3.000 |
34 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
10.000 |
3.000 |
35 |
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
4 |
20.000 |
12.000 |
36 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
5.000 |
3.000 |
37 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
1 |
5.000 |
3.000 |
38 |
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
1 |
5.000 |
3.000 |
39 |
Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
1 |
5.000 |
3.000 |
|
Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin) |
|
13 |
34.000 |
13.000 |
40 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018 |
Sở TTTT |
1 |
22.000 |
1.000 |
41 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
1 |
1.000 |
1.000 |
42 |
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ |
Sở Xây dựng |
1 |
1.000 |
1.000 |
43 |
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng |
Sở Xây dựng |
1 |
1.000 |
1.000 |
44 |
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy |
VP Tỉnh ủy |
1 |
1.000 |
1.000 |
45 |
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính |
Sở TTTT |
1 |
1.000 |
1.000 |
46 |
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu |
Sở TTTT |
1 |
1.000 |
1.000 |
47 |
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
Sở TNMT |
1 |
1.000 |
1.000 |
48 |
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
VP UBND tỉnh |
1 |
1.000 |
1.000 |
49 |
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử |
VP UBND tỉnh |
1 |
1.000 |
1.000 |
50 |
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một) |
Sở Xây dựng |
1 |
1.000 |
1.000 |
51 |
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng |
Sở Xây dựng |
1 |
1.000 |
1.000 |
52 |
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 |
Sở Nội vụ |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
11.100 |
2.120 |
53 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và công nghệ |
1 |
|
2.000 |
54 |
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học và công nghệ |
1 |
11.100 |
120 |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
5 |
43.000 |
15.000 |
55 |
Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa |
Sở VH TTDL |
1 |
13.000 |
3.000 |
56 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện DT |
1 |
|
3.000 |
57 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở VH TTDL |
1 |
15.000 |
3.000 |
58 |
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Sở VH TTDL |
1 |
10.000 |
3.000 |
59 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch) |
Sở VH TTDL |
1 |
5.000 |
3.000 |
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
2 |
22000 |
6000 |
60 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc |
Sở VH TTDL |
1 |
2.000 |
3.000 |
61 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) |
Sở VH TTDL |
1 |
20.000 |
3.000 |
|
Các khoản chi khác theo quy định |
|
1 |
0 |
3.000 |
62 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1 |
|
3.000 |
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
3 |
0 |
3.000 |
63 |
Xe chuyên dụng cho phóng viên tác nghiệp |
Đài PTTH BD |
1 |
|
1.000 |
64 |
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình |
Đài PTTH BD |
1 |
|
1.000 |
65 |
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình |
Đài PTTH BD |
1 |
|
1.000 |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
18 |
227.700 |
12.200 |
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
66 |
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH |
|
6 |
51.500 |
3.000 |
67 |
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
500 |
500 |
68 |
Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh |
Sở TTTT |
1 |
50.000 |
500 |
69 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2 |
Sở TTTT |
1 |
|
500 |
70 |
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương |
Sở TTTT |
1 |
|
500 |
71 |
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh |
Sở TTTT |
1 |
|
500 |
72 |
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) |
Sở Nội vụ |
1 |
1.000 |
500 |
|
QUỐC PHÒNG |
|
8 |
165.200 |
6.200 |
73 |
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
30.000 |
1000 |
74 |
Hầm Sở chỉ huy cơ bản |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
100 |
100 |
75 |
Hầm cất giấu Hậu cần - Kỹ thuật |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
100 |
100 |
76 |
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
25.000 |
1000 |
77 |
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
15.000 |
1000 |
78 |
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
50.000 |
1000 |
79 |
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
30.000 |
1000 |
80 |
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
15.000 |
1000 |
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
3 |
10.000 |
2.000 |
81 |
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
Công an tỉnh |
1 |
4.500 |
500 |
82 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cô cháy, nổ giai đoạn 2 |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
500 |
83 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh |
Công an tỉnh |
1 |
5.000 |
1000 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số DA |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG SỐ |
|
110 |
9.312.509 |
4.515.575 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
72 |
7.555.232 |
3.259.895 |
I |
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN |
|
9 |
10.455 |
10.465 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
9 |
10.455 |
10.465 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
2.402 |
2.405 |
2 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.274 |
1.275 |
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.000 |
1.000 |
4 |
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
517 |
520 |
6 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
250 |
250 |
7 |
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
312 |
315 |
8 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.000 |
1.000 |
9 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
700 |
700 |
II |
DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG |
|
43 |
4.369.763 |
2.398.885 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
25 |
2.337.613 |
1.599.005 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
745.577 |
372.635 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
139.615 |
140.000 |
12 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
5.876 |
5.880 |
13 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
80.236 |
80.240 |
14 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
162.023 |
162.025 |
15 |
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
80.000 |
50.000 |
16 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
20.000 |
29.300 |
17 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
73.000 |
73.000 |
18 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
4.515 |
4.515 |
19 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
13.558 |
12.480 |
20 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
27.000 |
27.000 |
21 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
910 |
910 |
22 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
473 |
480 |
23 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
80.000 |
50.000 |
24 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
11.038 |
11.040 |
25 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
50.000 |
50.000 |
26 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
55.000 |
55.000 |
27 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
50.188 |
48.000 |
28 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
158.232 |
159.000 |
29 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
103.388 |
30.000 |
30 |
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
1.900 |
1.900 |
31 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
150.000 |
80.000 |
32 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
115.600 |
115.600 |
33 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
9.484 |
10.000 |
34 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
200.000 |
30.000 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
16 |
1.972.500 |
748.880 |
35 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
130.000 |
117.990 |
36 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
150.000 |
150.000 |
37 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
121 |
125 |
38 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
52.465 |
52.465 |
39 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
263.144 |
200.000 |
40 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
1.000 |
1.000 |
41 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
30.000 |
30.000 |
42 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
10.000 |
10.000 |
43 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
78.470 |
30.000 |
44 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
|
20.000 |
45 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
1.000.000 |
30.000 |
46 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
|
30.000 |
47 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
4.000 |
4.000 |
48 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
200.000 |
20.000 |
49 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
50.000 |
50.000 |
50 |
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
3.300 |
3.300 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP) |
|
1 |
39.000 |
30.000 |
51 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
39.000 |
30.000 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN) |
|
1 |
20.650 |
21.000 |
52 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
20.650 |
21.000 |
III |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
20 |
3.175.014 |
850.545 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
18 |
3.064.214 |
819.745 |
53 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Dĩ An |
1 |
50.000 |
50.000 |
54 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
160.000 |
30.000 |
55 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
1.500.000 |
200.000 |
56 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
54.205 |
30.000 |
57 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
408.445 |
70.000 |
58 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
|
30.000 |
59 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
5.546 |
6.000 |
60 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
328.516 |
70.000 |
61 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
168.321 |
50.465 |
62 |
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
|
20.000 |
63 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
52.581 |
52.580 |
64 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
1 |
|
12.500 |
65 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
|
40.000 |
66 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
165.000 |
100.000 |
67 |
Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
5.000 |
22.000 |
68 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
166.600 |
30.200 |
69 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
3.000 |
70 |
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744 |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
|
3.000 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
2 |
110.800 |
30.800 |
71 |
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
10.800 |
10.800 |
72 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
100.000 |
20.000 |
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
25 |
1.120.939 |
747.880 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
8 |
800.887 |
385.730 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
15.000 |
15.000 |
73 |
Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
15.000 |
15.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
7 |
785.887 |
370.730 |
74 |
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tinh |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
339.150 |
68.000 |
75 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
44.854 |
44.000 |
76 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS) |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
339.250 |
170.000 |
77 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
44.633 |
36.000 |
78 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
1 |
|
16.000 |
79 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.000 |
20.000 |
80 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
15.000 |
16.730 |
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1 |
0 |
50.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
0 |
50.000 |
81 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh) |
Sở LĐTBXH |
1 |
|
50.000 |
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
3 |
42.190 |
60.600 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
39.000 |
57.500 |
82 |
Trụ sở làm việc Đài PTTH |
Đài PTTH BD |
1 |
39.000 |
57.500 |
|
Dự án quyết toán |
|
2 |
3.190 |
3.100 |
83 |
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD |
Đài PTTH BD |
1 |
1.814 |
1.800 |
84 |
Thiết bị SXCT PTTH Trường quay - Nhà bá âm |
Đài PTTH BD |
1 |
1.376 |
1.300 |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
7 |
136.862 |
166.550 |
|
Dự án khởi công mới |
|
5 |
57.800 |
87.550 |
85 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở VH TTDL |
1 |
34.000 |
30.000 |
86 |
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1 |
|
10.000 |
87 |
Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
|
24.550 |
88 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
10.000 |
10.000 |
89 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D |
Sở VH TTDL |
1 |
13.800 |
13.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
2 |
79.062 |
79.000 |
90 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
76.062 |
76.000 |
91 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi |
Sở VH TTDL |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
4 |
96.000 |
40.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
4 |
96.000 |
40.000 |
92 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà) |
Sở VH TTDL |
1 |
33.000 |
10.000 |
93 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà) |
Sở VH TTDL |
1 |
20.000 |
10.000 |
94 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở VH TTDL |
1 |
23.000 |
10.000 |
95 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác |
Sở VH TTDL |
1 |
20.000 |
10.000 |
|
Các khoản chi khác theo quy định |
|
2 |
45.000 |
45.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
30.000 |
30.000 |
96 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập |
UBND huyện DT |
1 |
30.000 |
30.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
15.000 |
15.000 |
97 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện DT |
1 |
15.000 |
15.000 |
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
13 |
636.338 |
507.800 |
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
7 |
526.338 |
416.800 |
98 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính |
Sở Nội vụ |
1 |
45.000 |
10.000 |
99 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND Huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
100.000 |
100.000 |
100 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
50.000 |
20.000 |
101 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
2.000 |
2.000 |
102 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
149.338 |
114.800 |
103 |
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
80.000 |
70.000 |
104 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
100.000 |
100.000 |
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH |
|
1 |
30.000 |
20.000 |
105 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 |
Sở Thông tin Truyền thông |
1 |
30.000 |
20.000 |
|
QUỐC PHÒNG |
|
2 |
8.000 |
8.000 |
106 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
1.000 |
1.000 |
107 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
7.000 |
7.000 |
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
3 |
72.000 |
63.000 |
108 |
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
6.000 |
6.000 |
109 |
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
Công an tỉnh |
1 |
1.000 |
1.000 |
110 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
1 |
65.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG CỘNG |
|
102 |
2.950.135 |
1.620.000 |
|
Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư |
|
5 |
1.144.000 |
569.990 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
1.137.000 |
562.990 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
2 |
19.000 |
10.000 |
1 |
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
|
5.000 |
2 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường) |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
19.000 |
5.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
2 |
1.118.000 |
552.990 |
3 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
718.000 |
352.990 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường |
Ban QLDA tỉnh |
1 |
400.000 |
200.000 |
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1 |
7.000 |
7.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
Dự án thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
7.000 |
7.000 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
1 |
7.000 |
7.000 |
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư |
|
97 |
1.806.135 |
1.050.010 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
97 |
1.806.135 |
1.050.010 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
29 |
705.072 |
54.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
21 |
538.500 |
317.355 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
40 |
557.334 |
669.120 |
|
Dự án quyết toán |
|
7 |
5.229 |
9.535 |
|
THỦ DẦU MỘT |
|
15 |
264.900 |
170.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
15 |
264.900 |
170.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
6 |
3.000 |
3.000 |
6 |
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
8 |
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
9 |
Cải tạo nâng cấp ở rộng Trường trung học cơ sở Phú mỹ |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
11 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
UBND TP TDM |
1 |
500 |
500 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
49.500 |
16.500 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa Phú |
UBND TP TDM |
1 |
49.500 |
16.500 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
8 |
212.400 |
150.500 |
13 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức |
UBND TP TDM |
1 |
8.200 |
7.000 |
14 |
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương |
UBND TP TDM |
1 |
6.000 |
6.000 |
15 |
Trường Mầm non Họa Mi |
UBND TP TDM |
1 |
35.000 |
30.000 |
16 |
Trường TH Phú Lợi 2 |
UBND TP TDM |
1 |
3.500 |
3.500 |
17 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú |
UBND TP TDM |
1 |
25.000 |
15.000 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ |
UBND TP TDM |
1 |
50.000 |
29.000 |
19 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
UBND TP TDM |
1 |
34.700 |
20.000 |
20 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
UBND TP TDM |
1 |
50.000 |
40.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
THUẬN AN |
|
13 |
677.572 |
157.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
13 |
677.572 |
157.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
6 |
677.572 |
12.000 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND TP Thuận An |
1 |
88.186 |
2.000 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND TP Thuận An |
1 |
121.528 |
2.000 |
23 |
Trường TH Lái Thiêu 2 |
UBND TP Thuận An |
1 |
155.000 |
2.000 |
24 |
Trường MN Hoa Cúc 2 |
UBND TP Thuận An |
1 |
50.000 |
2.000 |
25 |
XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn |
UBND TP Thuận An |
1 |
115.514 |
2.000 |
26 |
Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài Đức |
UBND TP Thuận An |
1 |
147.344 |
2.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
0 |
29.000 |
27 |
Trường TH An Phú 2 |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
29.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
6 |
0 |
116.000 |
28 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
40.000 |
29 |
Trường MN Hoa Mai 2 |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
40.000 |
30 |
Trường TH An Thạnh |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
2.000 |
31 |
Trường THCS Bình Chuẩn |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
4.000 |
32 |
Trường THPT Lý Thái Tổ |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
4.000 |
33 |
Trường TH An Phú 3 |
UBND TP Thuận An |
1 |
|
26.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
DĨ AN |
|
13 |
109.800 |
157.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
13 |
109.800 |
157.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
3 |
0 |
9.000 |
34 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
|
3.000 |
35 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
|
3.000 |
36 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
|
3.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
3 |
60.000 |
73.200 |
37 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
20.000 |
20.000 |
38 |
Trường tiểu học Châu Thới |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
20.000 |
23.200 |
39 |
Trường tiểu học Tân Bình B |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
20.000 |
30.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
6 |
47.500 |
72.500 |
40 |
Trường THCS Đông Chiêu |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
30.000 |
55.000 |
41 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
2.000 |
2.000 |
42 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
5.000 |
5.000 |
43 |
Trường tiểu học Nhị Đồng 2 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
3.500 |
3.500 |
44 |
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
3.500 |
3.500 |
45 |
Trường tiểu học Đông Hòa C |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
3.500 |
3.500 |
|
Dự án quyết toán |
|
1 |
2.300 |
2.300 |
46 |
Trường mầm non Đông Hòa |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
2.300 |
2.300 |
|
TÂN UYÊN |
|
9 |
235.000 |
110.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
9 |
235.000 |
110.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
2 |
2.000 |
2.000 |
47 |
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
1.000 |
1.000 |
48 |
Trường trung học cơ sở Hội Nghĩa |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
4 |
148.000 |
48.000 |
49 |
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
40.000 |
10.000 |
50 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
10.000 |
10.000 |
51 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
50.000 |
15.000 |
52 |
Trường Tiểu học Khánh Bình |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
48.000 |
13.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
3 |
85.000 |
60.000 |
53 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
15.000 |
15.000 |
54 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
50.000 |
30.000 |
55 |
Trường Mầm non Thạnh Phước |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
20.000 |
15.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
BẾN CÁT |
|
10 |
149.500 |
110.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
10 |
149.500 |
110.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
3 |
22.500 |
6.000 |
56 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi |
UBND TX Bến Cát |
1 |
500 |
2.000 |
57 |
Trường THCS Hòa Lợi. |
UBND TX Bến Cát |
1 |
20.000 |
2.000 |
58 |
Trường tiểu học An Sơn |
UBND TX Bến Cát |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
2 |
81.000 |
46.000 |
59 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam |
UBND TX Bến Cát |
1 |
28.000 |
20.000 |
60 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
UBND TX Bến Cát |
1 |
53.000 |
26.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
4 |
44.000 |
56.000 |
61 |
Trường TH An Tây B (GĐ2) |
UBND TX Bến Cát |
1 |
13.000 |
17.000 |
62 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
UBND TX Bến Cát |
1 |
19.000 |
19.000 |
63 |
Trường THCS An Điền (GĐ2) |
UBND TX Bến Cát |
1 |
5.000 |
13.000 |
64 |
Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
UBND TX Bến Cát |
1 |
7.000 |
7.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
1 |
2.000 |
2.000 |
65 |
Trường tiểu học Định Phước |
UBND TX Bến Cát |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
DẦU TIẾNG |
|
12 |
38.293 |
84.010 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
12 |
38.293 |
84.010 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
2 |
0 |
4.000 |
66 |
Trường mầm non An Lập |
UBND huyện DT |
1 |
|
2.000 |
67 |
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền |
UBND huyện DT |
1 |
|
2.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
4 |
0 |
41.755 |
68 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện DT |
1 |
|
10.000 |
69 |
Trường tiểu học Minh Tân |
UBND huyện DT |
1 |
|
11.755 |
70 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
UBND huyện DT |
1 |
|
10.000 |
71 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
UBND huyện DT |
1 |
|
10.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
3 |
37.364 |
37.320 |
72 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
1 |
13.321 |
13.320 |
73 |
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng |
UBND huyện DT |
1 |
4.043 |
4.000 |
74 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
1 |
20.000 |
20.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
3 |
929 |
935 |
75 |
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại) |
UBND huyện DT |
1 |
722 |
725 |
76 |
Trường tiểu học Minh Thạnh giai đoạn 2 |
UBND huyện DT |
1 |
105 |
105 |
77 |
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
1 |
102 |
105 |
|
PHÚ GIÁO |
|
8 |
86.070 |
84.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
8 |
86.070 |
84.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
4 |
0 |
12.000 |
78 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
|
3.000 |
79 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
|
3.000 |
80 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
|
3.000 |
81 |
Trường mầm non An Thái |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
|
3.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
30.000 |
27.200 |
82 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
30.000 |
27.200 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
3 |
56.070 |
44.800 |
83 |
Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2) |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
2.815 |
2.800 |
84 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
12.000 |
12.000 |
85 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND H.Phú Giáo |
1 |
41.255 |
30.000 |
|
BÀU BÀNG |
|
6 |
245.000 |
94.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
6 |
245.000 |
94.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
4 |
170.000 |
25.000 |
86 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
40.000 |
7.000 |
87 |
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
40.000 |
6.000 |
88 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
20.000 |
6.000 |
89 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
70.000 |
6.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
2 |
75.000 |
69.000 |
90 |
Trường TH Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
40.000 |
34.000 |
91 |
Trường THCS Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
35.000 |
35.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
BẮC TÂN UYÊN |
|
11 |
0 |
84.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
11 |
0 |
84.000 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
3 |
0 |
6.000 |
92 |
Trường tiểu học Tân Lập |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
1 |
|
2.000 |
93 |
Trường mầm non Bông Trang |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
1 |
|
2.000 |
94 |
Trường trung học cơ sở Tân Định |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
1 |
|
2.000 |
|
Dự án khởi công mới |
|
1 |
0 |
10.700 |
95 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
1 |
|
10.700 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
5 |
0 |
63.000 |
96 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
12.000 |
97 |
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
10.000 |
98 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
10.000 |
99 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
16.000 |
100 |
Trường THPT Tân Bình |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
15.000 |
|
Dự án quyết toán |
|
2 |
0 |
4.300 |
101 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
2.400 |
102 |
Trường Mầm non Tân Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
|
1.900 |
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số DA |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
49 |
1.158.096 |
630.000 |
|
I |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
5 |
209.000 |
165.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
4 |
208.000 |
164.000 |
|
I.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
4 |
208.000 |
164.000 |
|
1 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
1 |
23.000 |
19.000 |
|
2 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
1 |
80.000 |
60.000 |
|
3 |
Đường Trần Văn Ơn |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
1 |
100.000 |
80.000 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
|
I.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
|
5 |
Đường trục chính Đông Tây |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
II |
THÀNH PHỐ THUẬN AN |
|
6 |
138.550 |
90.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
5 |
137.550 |
89.500 |
|
II.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
1 |
45.000 |
36.950 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
45.000 |
36.950 |
|
II.2 |
GIÁO DỤC |
|
4 |
92.550 |
52.550 |
|
7 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND Tp Thuận An |
1 |
70.000 |
30.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
UBND Tp Thuận An |
1 |
15.000 |
15.000 |
|
9 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
10 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND Tp Thuận An |
1 |
2.550 |
2.550 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1 |
1.000 |
500 |
|
II.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
1 |
1.000 |
500 |
|
11 |
Đường Vĩnh Phú 32 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.000 |
500 |
|
III |
THÀNH PHỐ DĨ AN |
|
2 |
50.000 |
50.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
2 |
50.000 |
50.000 |
|
III.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
2 |
50.000 |
50.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
45.000 |
45.000 |
|
IV |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
3 |
84.155 |
64.140 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
3 |
84.155 |
64.140 |
|
IV.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
3 |
84.155 |
64.140 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
30.000 |
30.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
50.000 |
30.000 |
|
16 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
4.155 |
4.140 |
|
V |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
3 |
110.000 |
50.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
3 |
110.000 |
50.000 |
|
V.1 |
Y TẾ |
|
1 |
50.000 |
40.000 |
|
17 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
50.000 |
40.000 |
|
V.2 |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
1 |
10.000 |
5.000 |
|
18 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
10.000 |
5.000 |
|
V.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
1 |
50.000 |
5.000 |
|
19 |
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
50.000 |
5.000 |
|
VI |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
4 |
318.856 |
50.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
4 |
318.856 |
50.000 |
|
VI.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
2 |
278.356 |
40.000 |
|
20 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND Tx Bến Cát |
1 |
134.428 |
20.000 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
UBND Tx Bến Cát |
1 |
143.928 |
20.000 |
|
VI.1 |
VĂN HÓA |
|
2 |
40.500 |
10.000 |
|
22 |
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND Tx Bến Cát |
1 |
30.500 |
8.000 |
|
23 |
Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An |
UBND Tx Bến Cát |
1 |
10.000 |
2.000 |
|
VII |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
10 |
76.000 |
60.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
1 |
32.000 |
32.000 |
|
VII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
1 |
32.000 |
32.000 |
|
24 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
32.000 |
32.000 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
9 |
44.000 |
28.000 |
|
VII.2 |
VĂN HÓA |
|
1 |
4.000 |
4.000 |
|
25 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
4.000 |
4.000 |
|
VII.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
8 |
40.000 |
24.000 |
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
15.000 |
3.000 |
|
27 |
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
9.000 |
3.000 |
|
28 |
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
29 |
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
30 |
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
2.000 |
3.000 |
|
31 |
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
2.000 |
3.000 |
|
32 |
Xây dựng đường ĐH 619 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
33 |
Xây dựng đường ĐH 623 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
VIII |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
10 |
105.535 |
50.850 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
7 |
84.535 |
48.350 |
|
VIII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
7 |
84.535 |
48.350 |
|
34 |
Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
3.340 |
3.340 |
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
3.700 |
3.700 |
|
36 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
4.670 |
4.670 |
|
37 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
2.875 |
2.880 |
|
38 |
Nâng cấp Đường ĐH 515 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
6.200 |
6.200 |
|
39 |
Nâng cấp đường Cống Triết |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
250 |
250 |
|
40 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
63.500 |
27.310 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
3 |
21.000 |
2.500 |
|
VIII.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
3 |
21.000 |
2.500 |
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
20.000 |
1.500 |
|
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
500 |
500 |
|
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
500 |
500 |
|
IX |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
6 |
66.000 |
50.010 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
4 |
49.000 |
39.510 |
|
IX.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
4 |
49.000 |
39.510 |
|
44 |
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
771 |
775 |
|
45 |
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
10.963 |
10.965 |
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
17.266 |
17.270 |
|
47 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
20.000 |
10.500 |
|
IX.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
2 |
17.000 |
10.500 |
|
48 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
7.000 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
204.500 |
204.500 |
|
1 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - giai đoạn 2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
97.741 |
97.741 |
|
2 |
Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương. |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
6.800 |
6.800 |
|
3 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
49.959 |
49.959 |
|
4 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
50.000 |
50.000 |
|
VỐN NƯỚC NGOÀI ODA - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
3 |
100.000 |
100.000 |
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
45.000 |
45.000 |
|
2 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA NN-PTNT |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Ghi chú |
|
VỐN TRONG NƯỚC |
|
352.090 |
352.090 |
|
|
Lĩnh vực thoát nước, môi trường: |
|
302.090 |
302.090 |
|
1 |
Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA NN-PTNT |
302.090 |
302.090 |
|
|
Lĩnh vực giao thông: |
|
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng). |
UBND huyện Phú Giáo |
50.000 |
50.000 |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chủ đầu tư |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG CỘNG |
16.162.759 |
9.156.090 |
|
UBND CẤP HUYỆN |
8.782.090 |
4.719.205 |
1 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
2.231.094 |
735.790 |
2 |
UBND Tp Thuận An |
2.590.428 |
792.800 |
3 |
UBND Tp Dĩ An |
613.322 |
670.820 |
4 |
UBND thị xã Tân Uyên |
507.831 |
385.540 |
5 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
609.773 |
536.770 |
6 |
UBND thị xã Bến Cát |
636.617 |
361.260 |
7 |
UBND huyện Bàu Bàng |
526.062 |
419.100 |
8 |
UBND huyện Phú Giáo |
588.183 |
446.620 |
9 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
478.780 |
370.505 |
|
SỞ, BAN, NGÀNH |
7.380.669 |
4.436.885 |
|
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng |
6.687.170 |
3.955.675 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4.879.103 |
2.701.075 |
2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
836.700 |
637.690 |
3 |
Ban Nông Nghiệp PTNT |
875.062 |
616.910 |
|
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng |
|
281.305 |
4 |
Sở Văn hóa TT - DL |
211.800 |
104.000 |
5 |
Công an tỉnh |
96.305 |
67.305 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50.000 |
50.000 |
7 |
Sở Lao động TB - XH |
12.000 |
60.000 |
|
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng |
|
186.285 |
8 |
Đài Phát thanh truyền hình |
42.190 |
73.600 |
9 |
Sở Thông tin Truyền thông |
102.000 |
23.000 |
10 |
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn |
19.909 |
20.185 |
11 |
TT kiểm nghiệm |
- |
16.000 |
12 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
173.000 |
14.000 |
13 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
15.000 |
15.000 |
14 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
- |
13.000 |
15 |
Sở Nội vụ |
46.000 |
11.500 |
|
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng |
|
21.620 |
16 |
BV phục hồi chức năng |
- |
3.000 |
17 |
Trường Việt Nam - Singapore |
5.000 |
3.000 |
18 |
Trường CĐ Việt Hàn |
5.000 |
3.000 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
500 |
1.500 |
20 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ núi Cậu |
- |
1.000 |
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11.100 |
2.120 |
22 |
Sở Tư pháp |
1.000 |
1.000 |
23 |
Sở Xây dựng |
4.000 |
4.000 |
24 |
Văn Phòng UBND tỉnh |
2.000 |
2.000 |
25 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1.000 |
1.000 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
CĐT đăng ký kế hoạch đăng ký 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
|
TỔNG SỐ |
|
3.679.466 |
1.618.125 |
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
200.320 |
200.820 |
1 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
150.000 |
150.000 |
2 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
50.000 |
50.000 |
3 |
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
320 |
320 |
4 |
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
500 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
204.000 |
24.000 |
5 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
4.000 |
4.000 |
6 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
200.000 |
20.000 |
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
3.040.146 |
1.170.305 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND Tp Thuận An |
- |
3.000 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND Tp Thuận An |
- |
3.000 |
9 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
162.023 |
162.025 |
10 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Sở Giao thông Vận tải |
13.558 |
12.480 |
11 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
150.000 |
80.000 |
12 |
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng). |
UBND huyện Phú Giáo |
50.000 |
50.000 |
13 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND Tp Thuận An |
500 |
500 |
14 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND Tp Thuận An |
1.500.000 |
200.000 |
15 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố |
UBND Tp Thuận An |
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
408.445 |
70.000 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An |
UBND Tp Thuận An |
- |
12.500 |
18 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
- |
40.000 |
19 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
165.000 |
100.000 |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND Tp Dĩ An |
- |
1.000 |
21 |
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744 |
UBND thị xã Bến Cát |
- |
3.000 |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
100.000 |
80.000 |
23 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
166.600 |
30.200 |
24 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
50.188 |
48.000 |
25 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
158.232 |
159.000 |
26 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
115.600 |
115.600 |
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
230.000 |
220.000 |
27 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 |
Sở Thông tin Truyền thông |
30.000 |
20.000 |
28 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
100.000 |
100.000 |
29 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
100.000 |
100.000 |
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
5.000 |
3.000 |
30 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
5.000 |
3.000 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
583.000 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 |
UBND thành phố Thuận An |
201.000 |
|
2 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
1.000 |
|
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1.000 |
|
4 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
5.880 |
|
5 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
162.025 |
|
6 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
73.000 |
|
7 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
4.515 |
|
8 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
30.000 |
|
9 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
30.000 |
|
10 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
20.000 |
|
11 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
52.580 |
|
12 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
2.000 |
|