Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 40/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Văn Sỹ |
Ngày ban hành: | 12/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2012/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2120/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án bổ sung quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trong khi chờ xây dựng quy hoạch mới về thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam theo Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 như sau:
1. Bổ sung Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, cụ thể:
1.1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.3. Sét gạch ngói: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
2. Phụ lục danh sách các điểm bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 được kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025.
2. Công bố bổ sung Quy hoạch hoạt động khoáng sản đến các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh.
3. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
STT |
KÝ HIỆU |
ĐỊA ĐIỂM |
TÊN KHOÁNG SẢN |
DIỆN TÍCH (Ha) |
TỌA ĐỘ VN 2000 (Múi chiếu 3 độ) |
HIỆN TRẠNG |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
1 |
TB1 |
Tổ 15, Thanh Ly 2, Bình Nguyên |
Đất san lấp |
3.7 |
1740665 |
562257 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
2 |
TB2 |
Thôn Quý Xuân, xã Bình Quý |
Đất san lấp |
2.8 |
1734887 |
561261 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
3 |
TB3 |
Thôn Quý Phước, xã Bình Quý |
Đất san lấp |
2.5 |
1736397 |
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
4 |
TB4 |
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý |
Đất san lấp |
1.8 |
1738156 |
562856 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
5 |
TB5 |
Thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam |
Đất san lấp |
1.62 |
1731631 |
561377 |
QH3 loại rừng là đất khác |
6 |
TB6 |
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý |
Đất sét |
3.5 |
1733914 |
561569 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
7 |
TB7 |
Thôn Lý Trường, xã Bình Phú |
Đất sét |
3.53 |
1730030 |
561640 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
8 |
ĐB1 |
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV1) |
Cát, sỏi |
7 |
1753850 |
546500 |
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. |
9 |
ĐB2 |
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV2) |
Cát, sỏi |
3 |
1753800 |
546900 |
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. |
10 |
ĐB3 |
Xã Điện Thọ |
Cát, sỏi |
6.53 |
1754660 |
545797 |
Bãi cát bồi bên sông Thu Bồn, UBND xã quản lý |
11 |
ĐL1 |
Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh |
Đá XD |
4.0 |
1749000 |
527400 |
QH3 loại rừng là đất khác |
12 |
ĐL2 |
Hoà An, Thị trấn Ái Nghĩa |
Đá XD |
12.55 |
1760500 |
537500 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
13 |
ĐL3 |
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng |
Đá XD |
25.1 |
1748700 |
517500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
14 |
ĐL4 |
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng |
Đá XD |
4 |
1750282 |
518870 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
15 |
ĐL5 |
Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp |
Đá XD |
7.7 |
1761287 |
537512 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
16 |
ĐL6 |
Thôn An Định, Đại Đồng |
Đá XD |
4.5 |
1756217 |
528076 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
17 |
ĐL7 |
Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng |
Đá XD |
5 |
1756100 |
526000 |
QH3 loại rừng là đất khác |
18 |
ĐL8 |
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân |
Đá XD |
6.3 |
1751199 |
530059 |
QH3 loại rừng là đất khác |
19 |
ĐL9 |
Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân |
Đá XD |
16.6 |
1749300 |
532300 |
QH3 loại rừng là đất khác |
20 |
ĐL10 |
Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp |
Đá XD |
32.56 |
1761800 |
538400 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
21 |
ĐL11 |
Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp |
Đá XD |
4.37 |
1761700 |
537800 |
Khu vực xin gia hạn giấy phép |
22 |
ĐL12 |
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa |
Đá XD |
2.5 |
1759091 |
535291 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
23 |
ĐL13 |
xã Đại Nghĩa, |
Đá XD |
15 |
1758500 |
533500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
24 |
ĐL14 |
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân |
Đất sét đồi |
14.7 |
1751500 |
528750 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
25 |
ĐL15 |
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (3KV) |
Đất sét |
54.45 |
1751200 |
528100 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
26 |
ĐL16 |
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (KV3) |
Đất sét đồi |
17.6 |
1751100 |
529700 |
QH3 loại rừng là đất khác |
27 |
ĐL17 |
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1) |
Đất sét đồi |
22.4 |
1752200 |
528800 |
QH3 loại rừng là đất khác |
28 |
ĐL18 |
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2) |
Đất sét đồi |
75 |
1751500 |
530500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
29 |
ĐL19 |
Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (2KV) |
Đất sét đồi |
29.8 |
1749250 |
528500 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
|
|
|
|
28.1 |
1750200 |
527900 |
|
30 |
ĐL20 |
Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh |
Đất sét đồi |
12.8 |
1746000 |
529300 |
QH3 loại rừng là đất khác |
31 |
ĐL21 |
Thôn Đại Khương, Đại Chánh (2KV) |
Đất sét đồi |
10.2 |
1749500 |
531200 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
4. Huyện Đông Giang: 3 khu vực, diện tích: 42,3 ha. |
|||||||
32 |
ĐG1 |
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV1) |
Đất sét gò đồi |
4.1 |
1764420 |
520500 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
33 |
ĐG2 |
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV2). |
Đất sét gò đồi |
36.5 |
1764250 |
521000 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
34 |
ĐG3 |
Thôn 4, xã Ba |
Đá XD |
1.7 |
1766750 |
511270 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
35 |
TG1 |
Thôn J Đa, xã Lăng |
Đá XD |
1 |
1755540 |
473930 |
QH3 loại rừng là đất khác |
36 |
TM1 |
Thôn Dương Thạch, xã Trà Dương |
Đá XD |
3 |
1699020 |
553300 |
QH3 loại rừng là đất khác |
37 |
TM2 |
Thôn 1, xã Trà Đốc |
Đá XD |
11 |
1696559 |
542284 |
QH3 loại rừng là đất khác |
38 |
TM3 |
Thôn Phương Đông, xã Trà Đông |
Cát, sỏi |
7.9 |
1701184 |
561370 |
Bãi bồi sông Trạm |
39 |
TP1 |
Thôn 3, xã Tiên Phong |
Đất sét gò đồi |
20.8 |
1719400 |
566350 |
QH3 loại rừng là đất khác |
40 |
TP2 |
Thôn 7A, xã Tiên Cảnh |
Đá XD |
3.4 |
1711300 |
557850 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
41 |
TP3 |
Thôn 1, xã Tiên Lộc |
Đá XD |
2.4 |
1711100 |
565250 |
QH3 loại rừng là đất khác |
42 |
TP4 |
Hố Ông Bàng, thôn 4, xã Tiên Lập |
Đá XD |
5.38 |
1707600 |
565200 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
43 |
TP5 |
Hố Hầm, thôn 1, xã Tiên Lập |
Đá XD |
5.3 |
1704600 |
564900 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
44 |
TP6 |
Thôn 2, xã Tiên Hiệp |
Đất san lấp |
0.81 |
1705350 |
551700 |
QH3 loại rừng là đất khác |
45 |
TP7 |
Thôn 5, xã Tiên Hiệp |
Đất san lấp |
1.7 |
1706650 |
555250 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
46 |
TP8 |
Thôn 2, xã Tiên Mỹ |
Đất san lấp |
1.19 |
1715920 |
562800 |
QH3 loại rừng là đất khác |
47 |
TP9 |
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm |
Đất san lấp |
0.62 |
1720170 |
558500 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
48 |
TP10 |
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm |
Đất san lấp |
1.17 |
1720420 |
557750 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
49 |
TP11 |
Thôn 3, xã Tiên Lập |
Đất san lấp |
1.63 |
1707300 |
566370 |
QH3 loại rừng là đất khác |
50 |
TP12 |
Thôn Cẩm Lãnh, xã Tiên Cẩm |
Đất san lấp |
0.86 |
1702900 |
561170 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
51 |
TP13 |
Thôn 4, xã Tiên Lập |
Đất san lấp |
1.07 |
1708400 |
565700 |
QH3 loại rừng là đất khác |
52 |
TP14 |
Thôn 3, xã Tiên Lãnh |
Đất san lấp |
0.75 |
1710300 |
546200 |
QH3 loại rừng là đất khác |
53 |
TP15 |
THôn 8, xã Tiên Lãnh |
Đất san lấp |
2.45 |
1710050 |
543700 |
QH3 loại rừng là đất khác |
54 |
TP16 |
Thôn 6, xã Tiên Ngọc |
Đất san lấp |
2.18 |
1707100 |
550150 |
QH3 loại rừng là đất khác |
55 |
TP17 |
Thôn Phái Nam, TT Tiên Kỳ |
Đất san lấp |
1.38 |
1711750 |
561250 |
QH3 loại rừng là đất khác |
56 |
TP18 |
Thôn Trung An, xã Tiên Hà |
Đất san lấp |
2.58 |
1720230 |
554600 |
QH3 loại rừng là đất khác |
57 |
TP19 |
Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà |
Đất san lấp |
0.63 |
1719800 |
552500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
58 |
TP20 |
Thôn 1, xã Tiên Lộc |
Đất san lấp |
2.74 |
1711350 |
564400 |
QH3 loại rừng là đất khác |
59 |
TP21 |
Thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu |
Đất san lấp |
1.67 |
1717200 |
557600 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
60 |
TP22 |
Thôn 1, xã Tiên Cảnh |
Đất san lấp |
1.81 |
1707700 |
557330 |
QH3 loại rừng là đất khác |
61 |
TP23 |
Thôn 2, xã Tiên Cảnh |
Đất san lấp |
2.1 |
1706950 |
559550 |
QH3 loại rừng là đất khác |
62 |
TP24 |
Thôn 2, xã Tiên An |
Đất san lấp |
2.4 |
1705350 |
559100 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
63 |
TP25 |
Thôn 7, xã Tiên Thọ |
Đất san lấp |
2.07 |
1712470 |
565450 |
QH3 loại rừng là đất khác |
64 |
TP26 |
Thôn 1, xã Tiên Thọ |
Đất san lấp |
2.1 |
1715200 |
566800 |
QH3 loại rừng là đất khác |
65 |
PN1 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1) |
Cát XD |
0.18 |
1723500 |
571530 |
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai) |
66 |
PN2 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2) |
Cát XD |
0.35 |
1724250 |
572830 |
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai) |
67 |
PN3 |
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước |
Cát XD |
0.3 |
1722900 |
571360 |
Lòng suối nhỏ (Suối La Gà) |
68 |
PN4 |
Đồi Đá Đen, Tam Dân |
Đất san lấp |
2.1 |
1718100 |
573050 |
QH3 loại rừng là đất khác |
69 |
PN5 |
Đồi 7 mẫu, Khánh Thọ, Tam Thái |
Đất san lấp |
1.62 |
1718200 |
574400 |
QH3 loại rừng là đất khác |
70 |
PN6 |
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý |
Đất san lấp |
5 |
1721452 |
568579 |
QH3 loại rừng là đất khác |
71 |
PN7 |
Rừng Miếu, thôn Lâm Môn |
Đất san lấp |
4 |
1718312 |
567475 |
QH3 loại rừng là đất khác |
72 |
PN8 |
Gò Cốc, Nỗng Chùa, thôn Tân Vinh |
Đất san lấp |
3 |
1720302 |
568128 |
QH3 loại rừng là đất khác |
73 |
PN9 |
Núi Vũ, thôn 2, xã Tam Lộc |
Đất san lấp |
20 |
1721265 |
567480 |
QH3 loại rừng là đất khác |
74 |
PN10 |
Đồi Thọ Đức, Thôn 3, xã Tam Lộc |
Đất san lấp |
4.5 |
1721340 |
563194 |
QH3 loại rừng là đất khác |
75 |
PN11 |
Đồi Núi Gai, thôn Thành Mỹ, xã Tam Phước |
Đất san lấp |
10 |
1723171 |
568780 |
QH3 loại rừng là đất khác |
76 |
PN12 |
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân |
Đất san lấp |
3 |
1718013 |
571082 |
QH3 loại rừng là đất khác |
77 |
PN13 |
Đồi Đá Đen, thôn Khánh An, xã Tam Dân |
Đất san lấp |
3 |
1718103 |
573025 |
QH3 loại rừng là đất khác |
78 |
PN14 |
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành |
Đất san lấp |
15 |
1725810 |
565823 |
QH3 loại rừng là đất khác |
79 |
PN15 |
Đồi Nỗng Giếng, thôn 8, xã Tam Thành |
Đất san lấp |
8 |
1726070 |
568813 |
QH3 loại rừng là đất khác |
80 |
PN16 |
Đồi Nỗng Đường, thôn 2, xã Tam Thành |
Đất san lấp |
10 |
1726821 |
571059 |
QH3 loại rừng là đất khác |
81 |
PN17 |
Đồi Bảy Mẫu, thôn Lộc Thọ, xã Tam Thái |
Đất san lấp |
2 |
1718227 |
574349 |
QH3 loại rừng là đất khác |
82 |
PN18 |
Đồi Núi Chùa, thôn Trường My, xã Tam Thái |
Đất san lấp |
4 |
1717587 |
575376 |
QH3 loại rừng là đất khác |
83 |
PN19 |
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại |
Đất san lấp |
60 |
1716791 |
575239 |
QH3 loại rừng là đất khác |
84 |
PN20 |
Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại |
Đất san lấp |
10 |
1716211 |
576234 |
QH3 loại rừng là đất khác |
85 |
PN21 |
Đồi Ông Dương Thôn 8, Tam Lộc |
Sét đồi |
5.8 |
1724300 |
565800 |
QH3 loại rừng là đất khác |
86 |
PN22 |
Đồi cựu CB,Thôn 3, xã Tam Lộc |
Sét đồi |
4.52 |
1721050 |
564850 |
QH3 loại rừng là đất khác |
87 |
DX1 |
Khe Công, xã Duy Thu |
Đá XD |
3.25 |
1745200 |
533650 |
QH3 loại rừng là đất khác |
88 |
DX2 |
Khu Dương Đìa, Tĩnh Yên, xã Duy Thu |
Đá XD |
1.92 |
1745070 |
532300 |
QH3 loại rừng là đất khác |
89 |
DX3 |
Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu |
Đất sét gò đồi |
10 |
1744700 |
534200 |
QH3 loại rừng là đất khác |
90 |
DX4 |
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú |
Đá XD |
6.46 |
1745400 |
536000 |
QH3 loại rừng là đất khác |
91 |
DX5 |
Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú |
Đất san lấp |
2.22 |
1747000 |
538200 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
92 |
DX6 |
KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy Phú |
Đất san lấp |
5 |
1746150 |
538800 |
QH3 loại rừng là rừng SX |
93 |
DX7 |
Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy Tân |
Đất san lấp |
2.02 |
1748850 |
537150 |
QH3 loại rừng là đất khác |
94 |
DX8 |
Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân |
Đất san lấp |
1.55 |
1749200 |
538150 |
QH3 loại rừng là đất khác |
95 |
DX9 |
Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân |
Đất san lấp |
0.5 |
1749480 |
537980 |
QH3 loại rừng là đất khác |
96 |
DX10 |
Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân |
Cát XD |
3.63 |
1749600 |
535500 |
Bãi bồi Sông Thu Bồn |
97 |
DX11 |
Nổng Tranh, Thôn 4+5, xã Duy Hoà |
Đất sét gò đồi |
50 |
1747000 |
540700 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
98 |
DX12 |
ThônThọ Xuyên, |
Cát XD |
2.84 |
1751000 |
544800 |
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
99 |
DX13 |
Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy Châu |
Đất san lấp |
3.15 |
1750950 |
546500 |
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
100 |
DX14 |
Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh |
Đất san lấp |
9.33 |
1749000 |
547500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
101 |
DX15 |
Thôn Nam Thành, xã Duy Trung |
Đất san lấp |
18.1 |
1746800 |
553100 |
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
102 |
DX16 |
Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung |
Đất san lấp |
4.55 |
1749400 |
554200 |
QH3 loại rừng là đất khác |
103 |
DX17 |
Thôn Đình An, TT. Nam Phước |
Đất san lấp |
4.11 |
1753700 |
555000 |
QH3 loại rừng là đất khác |
104 |
DX18 |
Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy. Phước |
Đất san lấp |
13.81 |
1754750 |
557500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
105 |
DX19 |
Bãi Hà Đạm, xã Duy Phước |
Đất san lấp |
2.78 |
1753800 |
560500 |
QH3 loại rừng là đất khác |
106 |
DX20 |
Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy Phước |
Cát XD |
14.94 |
1754750 |
558300 |
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
107 |
DX21 |
Thôn Trà Đông, |
Cát XD |
1.96 |
1754350 |
564000 |
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
108 |
DX22 |
Cồn Hà Lăng, Duy Vinh, |
Đất san lấp |
5.94 |
1752900 |
561300 |
QH3 loại rừng là đất khác |
109 |
DX23 |
Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên, Duy Thu |
Đất sét đồi |
1.85 |
1744297 |
534206 |
QH3 loại rừng là đất khác |
110 |
NS2 |
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng |
Cát, sỏi |
16.14 |
1737077 |
530305 |
Bãi bồi sông Thu Bồn |
111 |
NS3 |
Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa |
Cát, sỏi |
36.6 |
1736083 |
529679 |
Bãi bồi sông Thu Bồn |
112 |
NG1 |
Thôn Rô, xã Cà Ry |
Cát xây dựng |
2.3 |
1725831 |
510693 |
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
113 |
NG2 |
Thôn Rô, xã Cà Ry |
Cát xây dựng |
3.5 |
1729486 |
508589 |
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
114 |
NG3 |
Thôn Rô, xã Cà Ry |
Cát xây dựng |
1.44 |
1727546 |
510424 |
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
115 |
NG4 |
Thôn Rô, xã Cà Ry |
Cát xây dựng |
2.86 |
1726377 |
510692 |
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
116 |
NG5 |
Thôn Pà Păng, xã Cà Ry |
Cát xây dựng |
1.64 |
1737963 |
504364 |
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
117 |
NT1 |
Xã Tam Nghĩa |
Đá XD |
12.322 |
1703950 |
600050 |
Khu vưc xin gia hạn giấy phép |
118 |
NT2 |
Đồi Nổng Vãi, xã Tam Mỹ Tây |
Đất san lấp |
16.84 |
1703500 |
592670 |
Đất gò đồi, QH là rừng SX |