Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 39/2015/NQ-HĐND8 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Phạm Văn Cành |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4139/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao.
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng, tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 5.500 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38% tổng chi ngân sách.
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính sự nghiệp năm 2016 (có phụ lục I kèm theo); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục II kèm theo); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2016 theo đúng Luật Ngân sách nhà nước.
1. Đối với số thu tăng thêm so với dự toán và Quỹ dự phòng ngân sách năm 2016, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc sử dụng đúng mục tiêu theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm cá nhân về những vi phạm trong quản lý, điều hành ngân sách. Xử lý nghiêm và công khai các hành vi vi phạm.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản đúng quy định của Luật Đầu tư công, bám sát theo kế hoạch trung hạn và thực hiện tốt các quy định về phân cấp quản lý đầu tư trên địa bàn; đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm chống lãng phí, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cộng đồng đối với đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Các chỉ tiêu |
Dự toán thu |
Dự toán chi |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN) |
Chi từ ngân sách cấp |
|||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng số |
Thủy sản |
Nông nghiệp - Thủy lợi |
Lâm nghiệp |
Vận tải kho bãi |
Hoạt động bảo vệ môi trường |
Kinh tế khác |
Giáo dục và Đào tạo |
Y tế |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
HĐ Khoa học và Công nghệ |
HĐ bảo đảm xã hội |
Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP |
||||||||||
QĐ giao BC |
BC thực hiện |
HS, DT |
GB |
Tổng thu |
Số thu được để lại |
KPTC (KPTX) |
KP KTC (KP KTX) |
|||||||||||||||||
|
Dự toán |
5.753 |
5.014 |
23.551 |
1.450 |
916.126 |
875.749 |
1.768.761 |
459.144 |
1.270.893 |
38.724 |
1.730.037 |
41 |
23.565 |
4.685 |
26.228 |
61.205 |
159.278 |
565.955 |
214.562 |
83.253 |
23.027 |
135.077 |
433.161 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
5.564 |
4.847 |
23.551 |
1.450 |
905.206 |
864.829 |
1.589.488 |
439.553 |
1.111.211 |
38.724 |
1.550.764 |
41 |
23.565 |
4.685 |
26.228 |
50.430 |
155.039 |
563.458 |
214.562 |
77.333 |
22.394 |
135.077 |
277.952 |
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
30 |
26 |
|
|
|
|
14.640 |
4.016 |
10.624 |
|
14.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.640 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
98 |
86 |
|
|
11.900 |
11.900 |
87.189 |
11.411 |
75.778 |
- |
87.189 |
- |
|
- |
- |
- |
70.625 |
- |
- |
- |
|
- |
16.564 |
3 |
Sở Tài chính |
80 |
70 |
|
|
|
|
11.075 |
9.586 |
1.489 |
|
11.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.075 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
32 |
24 |
|
|
|
|
5.907 |
3.073 |
2.834 |
|
5.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.907 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
49 |
|
|
483 |
483 |
8.991 |
5.145 |
3.846 |
|
8.991 |
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
|
|
8.726 |
6 |
Ban Quản lý KCN Việt Nam - Singapore |
21 |
21 |
|
|
112 |
112 |
2.760 |
2.114 |
646 |
|
2.760 |
|
|
|
|
330 |
|
|
|
|
|
|
2.430 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
40 |
|
|
|
|
8.394 |
5.556 |
2.838 |
|
8.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.394 |
8 |
TT Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
9.026 |
9.026 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
680 |
644 |
12.102 |
|
31.191 |
31.191 |
154.192 |
82.038 |
50.338 |
21.816 |
132.376 |
|
|
|
|
|
|
127.756 |
|
|
4.620 |
|
|
10 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
136 |
126 |
2.859 |
|
8.550 |
8.550 |
25.207 |
13.929 |
4.728 |
6.550 |
18.657 |
|
|
|
|
|
|
18.657 |
|
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
88 |
88 |
659 |
|
18.850 |
18.850 |
11.314 |
6.496 |
2.018 |
2.800 |
8.514 |
|
|
|
|
|
|
8.514 |
|
|
|
|
|
12 |
Trường Chính trị |
55 |
44 |
1.000 |
|
3.227 |
3.094 |
9.385 |
6.827 |
2.558 |
|
9.385 |
|
|
|
|
|
|
9.385 |
|
|
|
|
|
13 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ |
20 |
20 |
|
|
20.500 |
20.500 |
11.608 |
2.118 |
9.490 |
|
11.608 |
|
|
|
|
|
|
|
11.608 |
|
|
|
|
14 |
Quỹ Phát triển KHCN |
4 |
4 |
|
|
167 |
167 |
7.166 |
203 |
6.963 |
|
7.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166 |
|
|
15 |
Viện Quy hoạch phát triển đô thị Bình Dương |
|
|
|
|
20.578 |
19.495 |
118 |
|
118 |
|
118 |
|
|
|
|
|
118 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5.314 |
|
5.314 |
|
5.314 |
|
|
|
5.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
250 |
221 |
|
|
23.837 |
23.837 |
63.092 |
23.766 |
39.326 |
- |
63.092 |
41 |
23.565 |
4.685 |
- |
8.121 |
- |
- |
- |
- |
2.300 |
- |
24.380 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
141 |
128 |
|
|
101.642 |
78.573 |
105.095 |
11.048 |
94.047 |
- |
105.095 |
- |
- |
- |
- |
35.743 |
57.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.052 |
19 |
Sở Công Thương |
182 |
170 |
|
|
569 |
546 |
32.929 |
18.831 |
14.098 |
- |
32.929 |
- |
- |
- |
- |
3.186 |
8.318 |
- |
- |
- |
- |
- |
21.425 |
20 |
Sở Xây dựng |
98 |
96 |
|
|
42 |
42 |
18.004 |
10.304 |
7.700 |
- |
18.004 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.259 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.745 |
21 |
Sở Giao thông vận tải |
84 |
80 |
|
|
48.070 |
38.495 |
28.462 |
7.311 |
21.151 |
- |
28.462 |
- |
- |
- |
20.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.548 |
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
393 |
378 |
4.967 |
|
9.711 |
9.711 |
341.422 |
39.251 |
297.156 |
5.015 |
336.407 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
326.146 |
- |
- |
- |
- |
10.261 |
23 |
Sở Y tế |
2.058 |
1.588 |
- |
1.450 |
415.970 |
413.991 |
219.708 |
97.915 |
121.793 |
- |
219.708 |
- |
- |
- |
- |
3.050 |
- |
6.000 |
202.954 |
- |
- |
- |
7.704 |
24 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
222 |
209 |
|
|
1.418 |
1.393 |
117.824 |
17.466 |
100.358 |
- |
117.824 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
31.235 |
|
77.333 |
- |
1.585 |
7.671 |
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
- |
- |
|
|
140.000 |
140.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
26 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78 |
69 |
|
|
10.247 |
10.188 |
15.956 |
4.471 |
11.485 |
- |
15.956 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.032 |
- |
7.924 |
27 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
62 |
63 |
|
|
1.652 |
1.652 |
22.479 |
5.004 |
17.475 |
- |
22.479 |
- |
- |
|
- |
- |
4.710 |
2.850 |
|
|
276 |
- |
14.643 |
28 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
422 |
403 |
1.638 |
|
16.618 |
16.312 |
167.244 |
29.720 |
135.081 |
2.443 |
164.801 |
- |
- |
|
- |
- |
4.869 |
13.116 |
|
|
- |
133.492 |
13.324 |
29 |
Sở Tư pháp |
50 |
47 |
|
|
9.600 |
5.720 |
10.929 |
3.993 |
6.936 |
- |
10.929 |
- |
- |
|
- |
- |
2.289 |
- |
|
|
- |
- |
8.640 |
30 |
Sở Nội vụ |
108 |
80 |
|
|
504 |
503 |
66.069 |
9.386 |
56.683 |
- |
66.069 |
- |
- |
|
- |
- |
3.286 |
17.194 |
|
|
- |
- |
45.589 |
31 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương |
83 |
73 |
326 |
|
742 |
498 |
9.987 |
8.575 |
1.312 |
100 |
9.887 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.605 |
|
- |
- |
- |
7.282 |
* |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
7.028 |
|
7.028 |
|
7.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.028 |
II |
Khối đoàn thể |
189 |
167 |
- |
|
10.920 |
10.920 |
58.995 |
19.591 |
39.404 |
- |
58.995 |
- |
- |
- |
- |
740 |
4.239 |
897 |
|
5.920 |
- |
- |
47.199 |
32 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
28 |
25 |
|
|
|
|
6.371 |
3.626 |
2.745 |
|
6.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.371 |
33 |
Hội Cựu Chiến binh tỉnh |
14 |
13 |
|
|
|
|
2.809 |
1.773 |
1.036 |
|
2.809 |
|
|
|
|
99 |
|
|
|
|
|
|
2.710 |
34 |
Tỉnh Đoàn |
85 |
73 |
|
|
10.220 |
10.220 |
31.930 |
7.189 |
24.741 |
- |
31.930 |
- |
- |
- |
- |
641 |
3.875 |
- |
|
5.920 |
- |
- |
21.494 |
35 |
Hội Nông dân tỉnh |
30 |
29 |
|
|
- |
- |
9.640 |
3.563 |
6.077 |
- |
9.640 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
897 |
|
|
- |
- |
8.743 |
36 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
32 |
27 |
|
|
700 |
700 |
8.245 |
3.440 |
4.805 |
- |
8.245 |
- |
- |
|
- |
- |
364 |
- |
|
|
- |
- |
7.881 |
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.671 |
- |
17.671 |
- |
17.671 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
633 |
- |
17.038 |
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
|
2.677 |
|
2.677 |
|
2.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.677 |
38 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
6.102 |
|
6.102 |
|
6.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.102 |
39 |
Hội Đông Y |
|
|
|
|
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552 |
40 |
Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
1.061 |
|
1.061 |
|
1.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.061 |
41 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
|
|
|
|
940 |
|
940 |
|
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940 |
42 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
620 |
|
620 |
|
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
43 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
|
|
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633 |
|
1.555 |
44 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
|
477 |
|
477 |
|
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 |
45 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
3.054 |
|
3.054 |
|
3.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.054 |
IV |
An ninh-Quốc phòng |
|
|
|
|
- |
- |
102.607 |
- |
102.607 |
- |
102.607 |
- |
- |
- |
- |
10.035 |
- |
1.600 |
- |
- |
- |
- |
90.972 |
46 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
|
|
|
|
49.751 |
|
49.751 |
|
49.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.751 |
47 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
27.200 |
|
27.200 |
|
27.200 |
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
25.600 |
48 |
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
25.656 |
|
25.656 |
|
25.656 |
|
|
|
- |
10.035 |
|
|
|
|
|
|
15.621 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
Thị xã Thuận An |
Thị xã Dĩ An |
Thị xã Tân Uyên |
Thị xã Bến Cát |
Huyện Phú Giáo |
Huyện Dầu Tiếng |
Huyện Bàu Bàng |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|||||||||||||||||||
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
21 |
16 |
17 |
18 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II) |
9.617.200 |
6.697.831 |
1.430.462 |
1.256.545 |
|
2.959.733 |
1.459.768 |
|
2.452.403 |
1.804.325 |
|
838.475 |
724.593 |
|
1.183.848 |
733.838 |
|
152.962 |
146.498 |
|
197.356 |
181.166 |
|
164.758 |
153.817 |
|
237.203 |
235.331 |
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước |
9.567.200 |
6.647.831 |
1.420.006 |
1.246.089 |
|
2.949.233 |
1.449.268 |
|
2.439.953 |
1.793.825 |
|
832.859 |
718.977 |
|
1.177.848 |
727.838 |
|
151.762 |
145.298 |
|
195.356 |
179.166 |
|
163.858 |
152.917 |
|
236.325 |
234.453 |
|
* Thu từ SXKD trong nước |
9.567.200 |
6.647.831 |
1.420.006 |
1.246.089 |
|
2.949.233 |
1.449.268 |
|
2.439.953 |
1.793.825 |
|
832.859 |
718.977 |
|
1.177.848 |
727.838 |
|
151.762 |
145.298 |
|
195.356 |
179.166 |
|
163.858 |
152.917 |
|
236.325 |
234.453 |
|
I. Thuế ngoài quốc doanh |
7.000.000 |
4.240.138 |
790.785 |
629.759 |
|
2.338.401 |
890.694 |
|
1.992.252 |
1.403.500 |
|
524.889 |
413.210 |
|
990.227 |
568.388 |
|
78.978 |
78.778 |
|
78.629 |
62.439 |
|
72.848 |
62.117 |
|
132.991 |
131.253 |
|
- Thuế môn bài |
39.000 |
38.165 |
8.050 |
8.050 |
100 |
12.000 |
11.760 |
100 |
9.000 |
8.820 |
100 |
3.000 |
2.870 |
100 |
3.500 |
3.300 |
100 |
900 |
900 |
100 |
1.000 |
950 |
## |
900 |
875 |
100 |
650 |
640 |
100 |
- Thuế giá trị gia tăng |
3.885.000 |
2.663.562 |
605.494 |
477.129 |
40 |
1.350.934 |
634.938 |
40 |
733.143 |
557.188 |
35 |
333.521 |
290.163 |
40 |
573.025 |
429.768 |
40 |
68.299 |
68.299 |
40 |
65.069 |
56.610 |
40 |
62.954 |
57.917 |
40 |
92.561 |
91.550 |
40 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.390.000 |
892.659 |
161.146 |
139.070 |
40 |
934.123 |
227.926 |
40 |
670.731 |
258.902 |
35 |
177.705 |
110.177 |
40 |
406.489 |
130.076 |
40 |
8.449 |
8.449 |
40 |
11.077 |
3.489 |
40 |
7.961 |
2.500 |
40 |
12.319 |
12.070 |
40 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
576.000 |
575.800 |
1.410 |
1.410 |
40 |
2.500 |
2.500 |
40 |
569.440 |
569.440 |
35 |
500 |
500 |
40 |
1.700 |
1.500 |
40 |
80 |
80 |
40 |
230 |
230 |
40 |
140 |
140 |
40 |
|
|
40 |
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
29.188 |
253 |
100 |
100 |
844 |
650 |
100 |
178 |
150 |
100 |
5.023 |
5.000 |
100 |
300 |
200 |
100 |
150 |
150 |
100 |
376 |
360 |
## |
136 |
85 |
100 |
22.740 |
22.493 |
100 |
- Thu khác |
80.000 |
40.764 |
14.432 |
4.000 |
100 |
38.000 |
12.920 |
100 |
9.760 |
9.000 |
100 |
5.140 |
4.500 |
100 |
5.213 |
3.544 |
100 |
1.100 |
900 |
100 |
877 |
800 |
## |
757 |
600 |
100 |
4.721 |
4.500 |
100 |
2. Thu lệ phí trước bạ |
550.000 |
550.000 |
263.000 |
263.000 |
100 |
145.000 |
145.000 |
100 |
71.000 |
71.000 |
100 |
20.400 |
20 400 |
100 |
23.000 |
23.000 |
100 |
6.000 |
6.000 |
100 |
7.700 |
7.700 |
100 |
3.400 |
3.400 |
100 |
10.500 |
10.500 |
100 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
|
100 |
|
0 |
100 |
|
0 |
100 |
40 |
40 |
100 |
|
|
100 |
500 |
500 |
100 |
360 |
360 |
100 |
900 |
900 |
100 |
200 |
200 |
100 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
57.000 |
57.000 |
30.430 |
30.430 |
100 |
6.100 |
6.100 |
100 |
6.200 |
6.200 |
100 |
3.200 |
3.200 |
100 |
5.650 |
5.650 |
100 |
620 |
620 |
100 |
1.200 |
1.200 |
100 |
2.800 |
2.800 |
100 |
800 |
800 |
100 |
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
6. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
5. Thu tiền cho thuê đất |
326.000 |
326.000 |
25.000 |
25.000 |
100 |
23.500 |
23.500 |
100 |
12.500 |
12.500 |
100 |
60.000 |
60.000 |
100 |
11.000 |
11.000 |
100 |
28.000 |
28.000 |
100 |
68.000 |
68.000 |
100 |
50.000 |
50.000 |
100 |
48.000 |
48.000 |
100 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
640. 493 |
114.891 |
102.000 |
|
237.532 |
185.274 |
|
229.501 |
172.125 |
|
110.130 |
107.927 |
|
64.171 |
36.000 |
|
13.764 |
7.500 |
|
10.667 |
10.667 |
|
9.210 |
9.000 |
|
10.134 |
10.000 |
|
7. Thu phí và lệ phí |
142.300 |
142.300 |
45.000 |
45.000 |
100 |
25.000 |
25.000 |
100 |
22.000 |
22.000 |
100 |
13.000 |
13.000 |
100 |
10.800 |
10.800 |
100 |
4.000 |
4.000 |
100 |
8.000 |
8.000 |
100 |
3.500 |
3.500 |
100 |
11.000 |
11.000 |
100 |
Tr đó: Phí, lệ phí của Trung ương |
83.355 |
83.355 |
26.605 |
26.605 |
|
15.500 |
15.500 |
|
17.500 |
17.500 |
|
10.500 |
10.500 |
|
4.300 |
4.300 |
|
2.500 |
2.500 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
850 |
850 |
|
2.600 |
2.600 |
|
8. Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
490.000 |
110.900 |
110.900 |
40 |
123.300 |
123.300 |
40 |
85.000 |
85.000 |
35 |
72.200 |
72.200 |
40 |
52.000 |
52.000 |
40 |
11.400 |
11.400 |
40 |
10.800 |
10.800 |
40 |
10.700 |
10.700 |
40 |
13.700 |
13.700 |
40 |
9. Thu khác ngân sách |
199.900 |
199.900 |
40.000 |
40.000 |
100 |
50.400 |
50.400 |
100 |
21.500 |
21.500 |
100 |
29.000 |
29.000 |
100 |
21.000 |
21.000 |
100 |
8.500 |
8.500 |
100 |
10.000 |
10.000 |
100 |
10.500 |
10 500 |
100 |
9.000 |
9.000 |
100 |
Trong đó: Phạt an toàn giao thông |
70.061 |
70.061 |
11.164 |
11.164 |
30 |
15.500 |
15.500 |
30 |
8.317 |
8.317 |
30 |
11.540 |
11.540 |
30 |
6.792 |
6.792 |
30 |
3.087 |
3.087 |
30 |
3.170 |
3.170 |
30 |
4.611 |
4.611 |
30 |
5.880 |
5.880 |
30 |
II. Thu từ HĐ xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
50.000 |
50.000 |
10.456 |
10.456 |
|
10.500 |
10.500 |
|
12.450 |
10.500 |
|
5.616 |
5.616 |
|
6.000 |
6.000 |
|
1.200 |
1.200 |
|
2.000 |
2.000 |
|
900 |
900 |
|
878 |
878 |
|
- Học phí |
50.000 |
50.000 |
10.456 |
10.456 |
|
10.500 |
10.500 |
|
12.450 |
10.500 |
|
5.616 |
5.616 |
|
6.000 |
6.000 |
|
1.200 |
1.200 |
|
2.000 |
2.000 |
|
900 |
900 |
|
878 |
878 |
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương (I + II) |
7.859.443 |
|
1.422.970 |
|
|
1.298.020 |
|
|
1.027.445 |
|
|
803.015 |
|
|
737.284 |
|
|
743.430 |
|
|
705.427 |
|
|
555.280 |
|
|
566.572 |
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.809.443 |
|
1.412.514 |
|
|
1.287.520 |
|
|
1.014.995 |
|
|
797.399 |
|
|
731.284 |
|
|
742.230 |
|
|
703.427 |
|
|
554.380 |
|
|
565.694 |
|
|
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
321.568 |
|
62.883 |
|
|
74.815 |
|
|
38.356 |
|
|
35.985 |
|
|
30.090 |
|
|
10.290 |
|
|
15.317 |
|
|
12.458 |
|
|
41.374 |
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
3.766.485 |
|
670.010 |
|
|
1.138.944 |
|
|
810.110 |
|
|
317.170 |
|
|
452.936 |
|
|
69.911 |
|
|
111.770 |
|
|
88.902 |
|
|
106.732 |
|
|
3. Thu bổ sung từ NS cấp trên |
3.641.390 |
|
649.621 |
|
|
73.761 |
|
|
166.529 |
|
|
394.244 |
|
|
248.258 |
|
|
662.029 |
|
|
576.340 |
|
|
453.020 |
|
|
417.588 |
|
|
3.1. Bổ sung cân đối ngân sách |
1.290.809 |
|
348.232 |
|
|
20.500 |
|
|
0 |
|
|
200 095 |
|
|
90.410 |
|
|
255.367 |
|
|
231.166 |
|
|
65.470 |
|
|
79.569 |
|
|
* Bổ sung ổn định 2011-2015 |
1.290.809 |
|
348.232 |
|
|
20.500 |
|
|
0 |
|
|
200.095 |
|
|
90.410 |
|
|
255.367 |
|
|
231.166 |
|
|
65.470 |
|
|
79.569 |
|
|
3.2. Bổ sung có mục tiêu |
2.350.581 |
|
301.389 |
|
|
53.261 |
|
|
166.529 |
|
|
194.149 |
|
|
157.848 |
|
|
406.662 |
|
|
345.174 |
|
|
387.550 |
|
|
338.019 |
|
|
- Vốn XDCB từ NS tỉnh hỗ trợ |
650.000 |
|
170.000 |
|
|
50.000 |
|
|
60.000 |
|
|
75.000 |
|
|
62.000 |
|
|
58.000 |
|
|
45.000 |
|
|
70.000 |
|
|
60.000 |
|
|
+ KP thực hiện Đề án tập hợp thanh niên công nhân |
16.499 |
|
2.527 |
|
|
2.985 |
|
|
2.367 |
|
|
2.344 |
|
|
1.940 |
|
|
1.154 |
|
|
1.207 |
|
|
1.005 |
|
|
970 |
|
|
+ KP thực hiện CTr Bảo vệ trẻ em |
3.040 |
|
550 |
|
|
276 |
|
|
177 |
|
|
319 |
|
|
192 |
|
|
439 |
|
|
518 |
|
|
220 |
|
|
349 |
|
|
+ KP thực hiện chính sách chế độ mới |
1.624.742 |
|
128.312 |
|
|
|
|
|
103.985 |
|
|
116.486 |
|
|
93.716 |
|
|
327.069 |
|
|
297.149 |
|
|
281.325 |
|
|
276.700 |
|
|
4. Thu kết dư |
80.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
50.000 |
0 |
10.456 |
|
|
10.500 |
|
|
12.450 |
|
|
5.616 |
|
|
6.000 |
|
|
1.200 |
|
|
2.000 |
|
|
900 |
|
|
878 |
|
|
- Học phí |
50.000 |
0 |
10.456 |
|
|
10.500 |
|
|
12.450 |
|
|
5.616 |
|
|
6.000 |
|
|
1.200 |
|
|
2.000 |
|
|
900 |
|
|
878 |
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU |
7.859.443 |
1.422.970 |
1.298.020 |
1.027.445 |
803.015 |
737.284 |
743.430 |
705.427 |
555.280 |
566.572 |
|||||||||||||||||||
TỔNG CHI |
7.636.268 |
1.422.970 |
1.074.845 |
1.027.445 |
803.015 |
737.284 |
743.430 |
705.427 |
555.280 |
566.572 |
|||||||||||||||||||
BỘI THU, BỘI CHI |
223.175 |
0 |
223.175 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng số |
TP Thủ Dầu Một |
Thị xã Thuận An |
Thị xã Dĩ An |
Thị xã Tân Uyên |
H. Bắc Tân Uyên |
H. Phú Giáo |
Thị xã Bến Cát |
H. Bàu Bàng |
H. Dầu Tiếng |
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B) |
7.636.268 |
1.422.970 |
1.074.845 |
1.027.445 |
803.105 |
566.572 |
743.430 |
737.284 |
555.280 |
705.427 |
A. Chi cân đối NSĐP |
7.586.268 |
1.412.514 |
1.064.345 |
1.014.995 |
797.399 |
565.694 |
742.230 |
731.284 |
554.380 |
703.427 |
I. Chi đầu tư phát triển |
1.800.000 |
360.834 |
278.982 |
281.533 |
162.926 |
136.438 |
143.129 |
155.908 |
141.669 |
138.581 |
1. Từ nguồn phân cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1.150.000 |
190.834 |
228.982 |
221.533 |
87.926 |
76.438 |
85.129 |
93.908 |
71.669 |
93.581 |
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu |
650.000 |
170.000 |
50.000 |
60.000 |
75.000 |
60.000 |
58.000 |
62.000 |
70.000 |
45.000 |
+ Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
650.000 |
170.000 |
50.000 |
60.000 |
75.000 |
60.000 |
58.000 |
62.000 |
70.000 |
45.000 |
II. Chi thường xuyên |
5.506.268 |
1.001.680 |
755.363 |
696.462 |
612.473 |
402.256 |
567.101 |
548.376 |
387.711 |
534.846 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
831.586 |
217.292 |
133.835 |
115.661 |
79.296 |
39.763 |
60.698 |
84.113 |
52.417 |
48.511 |
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
5.284 |
0 |
0 |
0 |
1.316 |
0 |
2.216 |
0 |
0 |
1.752 |
- Chi sự nghiệp nông nghiệp - thủy lợi (1) |
86.978 |
9.923 |
11.625 |
10.781 |
14.204 |
3.000 |
10.545 |
13.800 |
5.429 |
7.671 |
Trong đó: Nạo vét kênh rạch, vốn quy hoạch |
34.026 |
5.000 |
6.000 |
8.000 |
2.000 |
1.000 |
865 |
5.467 |
4.394 |
1.300 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
94.171 |
8.849 |
14.900 |
8.545 |
12.012 |
5.314 |
8.249 |
8.938 |
17.813 |
9.551 |
Trong đó: - Có tính chất đầu tư |
45.488 |
0 |
6.000 |
3.050 |
8.000 |
3.000 |
3.388 |
4.500 |
15.000 |
2.550 |
- Chi từ 30% trích phạt ATGT |
20.868 |
3.349 |
4.500 |
2.495 |
3.462 |
1.764 |
926 |
2.038 |
1.383 |
951 |
- Chi kiến thiết thị chính |
209.038 |
107.000 |
19.831 |
17.000 |
16.269 |
10.700 |
12.160 |
8.500 |
8.440 |
9.138 |
Trong đó: - Có tính chất đầu tư |
27.350 |
0 |
10.000 |
1.000 |
3.300 |
2.200 |
5.500 |
0 |
3.300 |
2.050 |
- Chi sự nghiệp môi trường (2) |
389.256 |
87.497 |
87.379 |
72.519 |
33.123 |
11.464 |
25.669 |
45.000 |
14.330 |
12.275 |
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
46.859 |
4.023 |
100 |
6.816 |
2.372 |
9.285 |
1.859 |
7.875 |
6.405 |
8.124 |
2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề: |
2.194.356 |
405.645 |
312.190 |
307.294 |
238.455 |
134.719 |
231.763 |
217.421 |
141.798 |
205.071 |
- Sự nghiệp giáo dục (3) |
2.167.190 |
404.213 |
310.208 |
302.215 |
234.642 |
132.557 |
228.466 |
214.334 |
138.581 |
201.974 |
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
27.166 |
1.432 |
1.982 |
5.079 |
3.813 |
2.162 |
3.297 |
3.087 |
3.217 |
3.097 |
3. Chi sự nghiệp y tế (4) |
372.930 |
43.792 |
58.326 |
60.125 |
40.986 |
22.567 |
38.238 |
41.087 |
20.308 |
47.501 |
4. Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
76.177 |
9.876 |
9.415 |
12.430 |
7.511 |
6.659 |
10.212 |
8.022 |
6.159 |
5.893 |
- SN Văn hóa thông tin |
63.101 |
8.526 |
8.395 |
10.095 |
5.820 |
4.959 |
8.792 |
6.562 |
5.159 |
4.793 |
- SN thể dục thể thao |
13.076 |
1.350 |
1.020 |
2.335 |
1.691 |
1.700 |
1.420 |
1.460 |
1.000 |
1.100 |
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
22.629 |
1.795 |
1.678 |
2.467 |
1.573 |
6.520 |
3.292 |
1.731 |
1.350 |
2.223 |
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
5.100 |
500 |
600 |
500 |
500 |
500 |
500 |
300 |
600 |
1.100 |
7. Chi đảm bảo xã hội (5) |
294.166 |
58.331 |
38.761 |
30.155 |
28.562 |
21.042 |
36.710 |
29.026 |
22.541 |
29.038 |
8. Chi quản lý hành chính (6) |
485.969 |
68.530 |
55.139 |
57.234 |
58.990 |
44.628 |
47.412 |
55.407 |
49.578 |
49.051 |
- Chi quản lý nhà nước |
278.428 |
42.959 |
30.849 |
31.869 |
32.250 |
25.288 |
23.907 |
31.775 |
30.363 |
29.168 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
105.099 |
13.867 |
11.703 |
12.147 |
12.754 |
9.526 |
12.000 |
12.941 |
9.974 |
10.187 |
- Chi hoạt động của các tổ chức Chính trị xã hội, hỗ trợ hội (7) |
102.442 |
11.704 |
12.587 |
13.218 |
13.986 |
9.814 |
11.505 |
10.691 |
9.241 |
9.696 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
130.421 |
14.000 |
11.700 |
15.660 |
20.547 |
18.794 |
15.300 |
13.200 |
11.220 |
10.000 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
40.854 |
4.000 |
3.500 |
6.210 |
9.150 |
5.794 |
3.000 |
4.500 |
2.700 |
2.000 |
- Chi quốc phòng địa phương |
89.567 |
10.000 |
8.200 |
9.450 |
11.397 |
13.000 |
12.300 |
8.700 |
8.520 |
8.000 |
10. Chi khác ngân sách |
61.029 |
8.450 |
11.667 |
9.050 |
7.080 |
3.350 |
3.460 |
9.624 |
5.185 |
3.163 |
11. Chi ngân sách xã (8) |
1.031.905 |
173.469 |
122.051 |
85.886 |
128.973 |
103.714 |
119.516 |
88.446 |
76.555 |
133.295 |
IV. Dự phòng (huyện, xã) |
280.000 |
50.000 |
30.000 |
37.000 |
22.000 |
27.000 |
32.000 |
27.000 |
25.000 |
30.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
50.000 |
10.456 |
10.500 |
12.450 |
5.616 |
878 |
1.200 |
6.000 |
900 |
2.000 |
- Học phí |
50.000 |
10.456 |
10.500 |
12.450 |
5.616 |
878 |
1.200 |
6.000 |
900 |
2.000 |