Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
Số hiệu: | 39/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3660/TTr-UBND, ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND, ngày 07/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cho chuyển mục đích sử dụng 66,4357 ha đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 50 dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Đất trồng lúa: 63,9357 ha, với 48 dự án.
2. Đất rừng đặc dụng: 02 ha, với 01 dự án.
3. Đất rừng phòng hộ: 0,5 ha, với 01 dự án.
(có Phụ lục kèm theo)
Việc chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông để thực hiện dự án Đường từ Nhà máy xi măng Fico đến cầu Sài Gòn 2 không làm giảm diện tích đất rừng phòng hộ đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND, ngày 09/01/2013 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Tây Ninh, do diện tích này Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ trồng rừng thay thế để bù vào diện tích đất đã chuyển mục đích (đường hiện trạng).
4. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. GiaoThường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 2 NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Số thứ tự |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
|||||
1 |
Huyện Bến Cầu |
|
20 |
|
11.05 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng mới chợ huyện Bến Cầu |
Đất xây dựng chợ |
DCH |
Thị trấn Bến Cầu |
1.68 |
|
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Phước |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
xã Long Phước |
0.20 |
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Long Thuận (Điểm Long Phi- đạt chuẩn) |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
xã Long Thuận |
0.30 |
|
|
4 |
Dự án hẻm 257 (đoạn từ nhà bà Trần Thị Riệng đến nhà ông Lê Văn Bẩm) |
Đất giao thông |
DGT |
Thị trấn Bến Cầu |
0.08 |
|
|
5 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường cầu Phao- HBC01 |
Đất giao thông |
DGT |
xã Lợi Thuận |
2.73 |
|
|
6 |
Dự án mở rộng, sỏi phún tuyến đường LC07 (Đoạn từ thánh thất Long Chữ đi Hố Đồn) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Chữ |
0.50 |
|
|
7 |
Dự án mở rộng, sỏi phún tuyến đường ấp Cao Su (đoạn nhà ông út Oanh), xã Long Giang |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Giang |
0.11 |
|
|
8 |
Dự án mở rộng, sỏi phún tuyến đường từ nhà ông Ngọc đến nhà Bà Lệ, xã Long Giang |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Giang |
0.11 |
|
|
9 |
Dự án mở rộng, bêtông hoá kênh nội đồng trạm bơm Long Hưng (N6-;N-9 kéo dài, N-10 kéo dài và 04 cống D60 tiêu luồng N1, N7, N9, N11) |
Đất thủy lợi |
DGT |
xã Long Thuận |
0.54 |
|
|
10 |
Dự án mở rộng, bêtông hoá kênh nội đồng Trạm bơm Long Thuận (N3A-2; N3A-3;NT-2;NT-5;NT5-2-7;NT-3-6-1) |
Đất thủy lợi |
DGT |
xã Long Thuận |
1.39 |
|
|
11 |
Dự án mở rộng, sỏi phún tuyến đường Long Thuận M4, ấp Long Hưng (đoạn từ nhà ông 4 Phượt đến ranh Campuchia) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Thuận |
0.33 |
|
|
12 |
Dự án mở rộng, nhựa hoá tuyến đường từ khu tái định cư Đìa Xù đến cầu Long Hưng |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Thuận |
0.28 |
|
|
13 |
Dự án mở rộng, sỏi phún tuyến đường ấp Long Phi (đoạn từ nhà ông Ngô Thành Ân đến nhà ông Lê Minh Phụng) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Thuận |
0.05 |
|
|
14 |
Dự án mở rộng, nhựa hoá tuyến đường Tiên Thuận 15 (Từ đường Tiên Thuận 12 đến nhà ông Thuận) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Tiên Thuận |
0.18 |
|
|
15 |
Dự án đê bao chống lũ và cấp nước tưới kết hợp giao thông nội đồng Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã An Thạnh |
1.23 |
|
|
16 |
Dự án nạo vét kênh Bàu Lùng |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Lợi Thuận |
0.50 |
|
|
17 |
Dự án nạo vét mở rộng kênh mương còng, xã Long Thuận |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Thuận |
0.20 |
|
|
18 |
Nhà văn hoá ấp Long Hoà, xã Long Thuận |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
xã Long Thuận |
0.06 |
|
|
19 |
Dự án xây dựng nhà kho phục vụ Dự án vùng lúa chất lượng cao. |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
xã An Thạnh |
0.43 |
|
|
20 |
Công trình Điện thờ Phật mẫu Cao đài Tòa Thánh Tây Ninh của Họ đạo xã Long Giang |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
xã Long Giang |
0.15 |
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
13 |
|
20.4726 |
|
|
1 |
Đường liên xã Thị Trấn - An Bình |
Đất giao thông |
DGT |
xã An Bình và Thị trấn |
0.42 |
|
|
2 |
Đường liên xã An Bình - Trí Bình |
Đất giao thông |
DGT |
xã An Bình và Trí Bình |
0.96 |
|
|
3 |
Đường dây 110kV Tân Biên - Châu Thành |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
An Cơ - Hảo Đước - Thái Bình |
0.03 |
|
|
4 |
Dự án Cửa Khẩu Phước Tân giai đoạn 1 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
xã Thành Long |
5.89 |
|
|
5 |
Dự án Nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Cường |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
An Bình |
0.50 |
|
|
6 |
Dự án Nuôi trồng thủy sản của ông Trần Văn An |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
An Bình |
0.10 |
|
|
7 |
Dự án Nuôi trồng thủy sản của ông Lý Khánh Sơn |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Long Vĩnh |
1.90 |
|
|
8 |
Dự án Nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Minh Họa |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
xã Ninh Điền |
4.00 |
|
|
9 |
Bến thủy nội địa của Công ty Cổ phần Hải Đăng |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Thanh Điền |
2.62 |
|
|
10 |
Dự án Khai thác than bùn của Công ty Phước Thắng |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
An Bình |
2.40 |
|
|
11 |
Dự án khai thác khoáng sản của Công ty TNHH Thông Thuận Phát |
Đất khai thác khoáng sản |
SKS |
Thành Long |
1.4326 |
|
|
12 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu Lê Văn Minh |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
xã Đồng Khởi |
0.11 |
|
|
13 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu Phan Thị Thanh Nhàn |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
xã Đồng Khởi |
0.11 |
|
|
III |
Huyện Gò Dầu |
|
3 |
|
7.95 |
|
|
1 |
Chợ và khu phố trung tâm thị trấn Gò Dầu |
Đất xây dựng chợ |
DCH |
thị trấn Gò Dầu |
2.99 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng suối Bà Tươi |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Phước Đông |
3.31 |
|
|
3 |
Dự án văn phòng làm việc và nhà kho bảo quản nông sản của DNTN Thịnh Toàn |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Cẩm Giang |
1.65 |
|
|
IV |
Huyện Tân Biên |
|
3 |
|
0.6256 |
2.00 |
|
1 |
Bãi đậu xe chở xuất nhập hàng Cửa khẩu phụ Tân Phú |
Đất giao thông |
DGT |
xã Tân Bình |
|
2.00 |
|
2 |
Dự án Đường dây 110kV Tân Biên - Châu Thành (Suối Dộp) |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Các xã Thạnh Tây, Tân Phong, Mỏ Công, Trà Vong và Thị trấn Tân Biên |
0.0056 |
|
|
3 |
Họ đạo cao đài Trà Vong |
Đất tôn giáo |
TON |
xã Trà Vong |
0.62 |
|
|
V |
Thành phố Tây Ninh |
|
1 |
|
4.93 |
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư Khu phố 5, Phường 1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
Phường 1 |
4.93 |
|
|
VI |
Huyện Dương Minh Châu |
|
3 |
|
0.58 |
|
|
1 |
Nhà kho của DNTN khoai mì Hồng Phát |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã Suối Đá |
0.17 |
|
|
2 |
Trạm xăng dầu của ông Võ Văn Khánh |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Xã Phước Minh |
0.17 |
|
|
3 |
Trạm xăng dầu của bà Nguyễn Thị Hồng Hiến |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Xã Truông Mít |
0.24 |
|
|
VII |
Huyện Trảng Bàng |
|
4 |
|
16.89 |
0.00 |
|
1 |
Đường ra cửa khẩu phụ phát triển biên mậu |
Đất giao thông |
DGT |
xã Bình Thạnh- Phước Lưu |
8.00 |
|
|
2 |
Kéo dài kênh PC4, Trạm bơm Phước Chỉ |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Phước Chỉ |
1.20 |
|
|
3 |
Khu vui chơi Thanh thiếu niên |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
xã Bình Thạnh |
0.89 |
|
|
4 |
Khu văn hoá thể dục thể thao huyện Trảng Bàng |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
xã Gia Lộc |
6.80 |
|
|
VIII |
Huyện Tân Châu |
|
2 |
|
1.35 |
|
0.50 |
1 |
Đường Tầm Phô - Sân Bay |
Đất giao thông |
DGT |
xã Tân Đông |
1.35 |
|
|
2 |
Đường từ Nhà máy xi măng Fico đến cầu Sài Gòn 2 |
Đất giao thông |
DGT |
xã Tân Hòa |
|
|
0.50 |
IX |
Huyện Hòa Thành |
|
1 |
|
0.0875 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu quy mô loại II |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
xã Trường Hòa |
0.0875 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
50 |
|
63.9357 |
2.00 |
0.50 |