Nghị quyết 39/2007/NQ-HĐND phê duyệt phương án đặt tên đường trong địa bàn thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
Số hiệu: | 39/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Tuấn Minh |
Ngày ban hành: | 14/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2007/NQ-HĐND |
Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRONG ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC BỬU, HUYỆN XUYÊN MỘC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA IV KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ vào Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 7572/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt phương án đặt tên đường trong địa bàn thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc;
Sau khi xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án đặt tên đường trong địa bàn thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc theo Tờ trình số 7572/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
Tổng số đường đặt tên: 53 đường (giữ nguyên tên cũ 2 đường, đổi tên 2 đường, đặt tên đường mới 40 đường, tên đường dự trữ 09 đường - có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật;
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn theo Luật định tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc đặt tên đường ở thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt |
Tên đường cũ |
Tên đường mới |
Chiều dài |
Mặt cắt ngang |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||
I |
Tên đường giữ lại |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 55 |
|
2,56 |
32 |
Đường đi Bà Rịa |
Đường đi Bình Châu |
||
2 |
27 tháng 4 |
|
2,83 |
22,5 |
Bạch Đằng |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
I |
Đổi tên đường |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 328 |
Võ Thị Sáu |
0,75 |
22,5 |
Quốc lộ 55 |
|
||
2 |
Tỉnh lộ 328 |
Xuyên - Phước Cơ |
2,08 |
22,5 |
Quốc lộ 55 |
Hướng đi Hồ Tràm |
||
II |
Tên đường đặt mới |
|
|
|
|
|||
a |
Trục dọc |
|||||||
1 |
|
Dương Bạch Mai |
0,65 |
20 |
Bình Giã |
Nguyễn Thị Định |
||
2 |
|
Hoàng Việt |
0,65 |
21 |
Bình Giã |
Quốc lộ 55 |
||
3 |
|
Nguyễn Hùng Mạnh |
|
|
Hồ Xuyên Mộc |
Huỳnh Tấn Phát |
||
4 |
|
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
Huỳnh Minh Thạnh |
Tôn Đức Thắng |
||
5 |
|
Phạm Hùng |
0,68 |
21 |
Bạch Đằng |
Tôn Đức Thắng |
||
6 |
|
Lưu Chí Hiếu |
0,52 |
20 |
Trần Văn Trà |
Phạm Hùng |
||
7 |
|
Phạm Hữu Chí |
|
|
Bạch Đằng |
Nguyễn Bình |
||
8 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Điện Biên Phủ |
||
9 |
|
Nguyễn Thị Định |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Điện Biên Phủ |
||
10 |
|
Hùng Vương |
2,37 |
22,5 |
Bạch Đằng |
Quốc lộ 55 |
||
11 |
|
Nguyễn Trãi |
1,09 |
21 |
Bạch Đằng |
Nguyễn Chí Thanh |
||
12 |
|
Ngô Gia Tự |
|
|
Bạch Đằng |
Nguyễn Thái Bình |
||
13 |
|
Điện Biên Phủ |
3,34 |
22,5 |
Đường đi Phước Thuận |
Quốc lộ 55 |
||
14 |
|
Phan Châu Trinh |
0,84 |
21 |
Bạch Đằng |
Tôn Đức Thắng |
||
15 |
|
Nguyễn Du |
0,83 |
21 |
Bạch Đằng |
Tôn Đức Thắng |
||
16 |
|
Cách Mạng Tháng Tám |
0,79 |
21 |
Bạch Đằng |
Điện Biên Phủ |
||
b |
Trục ngang |
|||||||
1 |
|
Bình Giã |
|
|
Quốc lộ 55 hướng đi Bà Rịa |
Quốc lộ 55 hướng đi Bình Châu |
||
2 |
|
Phạm Văn Đồng |
|
|
Quốc lộ 55 |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
3 |
|
Nguyễn Văn Linh |
|
|
27 tháng 4 |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
4 |
|
Tôn Thất Tùng |
|
|
Hoàng Việt |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
5 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
|
|
Quốc lộ 55 |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
6 |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
Hoàng Việt |
Nguyễn Đình Chiểu |
||
7 |
|
Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
Quốc lộ 55 |
Hướng ra hồ Xuyên Mộc |
||
8 |
|
Nguyễn Huệ |
|
|
Quốc lộ 55 |
Điện Biên Phủ |
||
9 |
|
Lê Lợi |
2,01 |
21 |
Quốc lộ 55 |
Tôn Đức Thắng |
||
10 |
|
Huỳnh Minh Thạnh |
2,12 |
22,5 |
Quốc lộ 55 |
Tôn Đức Thắng |
||
11 |
|
Nguyễn Văn Chương |
|
|
27 tháng 4 |
Tôn Đức Thắng |
||
12 |
|
Tôn Đức Thắng |
2,19 |
22,5 |
Quốc lộ 55 |
Cách Mạng Tháng Tám |
||
13 |
|
Trần Văn Trà |
|
|
Quốc lộ 55 |
Hùng Vương |
||
14 |
|
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
Lưu Trí Hiếu |
Phạm Hùng |
||
15 |
|
Nguyễn Minh Khanh |
0,89 |
21 |
Quốc lộ 55 |
Nguyễn Chí Thanh |
||
16 |
|
Trần Hưng Đạo |
2,17 |
22,5 |
Quốc lộ 55 |
Điện Biên Phủ |
||
17 |
|
Lương Định Của |
|
|
Hùng Vương |
Điện Biên Phủ |
||
18 |
|
Trần Phú |
1,1 |
22,5 |
Nguyễn Ái Quốc |
Cách Mạng Tháng Tám |
||
19 |
|
Trần Xuân Độ |
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Điện Biên Phủ |
||
20 |
|
Lê Minh Châu |
|
|
Hùng Vương |
Điện Biên Phủ |
||
21 |
|
Nguyễn Thái Bình |
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Điện Biên Phủ |
||
22 |
|
Lý Tự Trọng |
|
|
27 tháng 4 |
Hùng Vương |
||
23 |
|
Châu Văn Biếc |
|
|
Quốc lộ 55 |
Điện Biên Phủ |
||
24 |
|
Lương Văn Nho |
|
|
Quốc lộ 55 |
Huỳnh Khương An |
||
III |
Dự trữ |
|
|
|
|
|
||
1 |
|
Lê Thành Duy |
|
|
|
|
||
2 |
|
Bạch Đằng |
|
|
|
|
||
3 |
|
Nguyễn An Ninh |
|
|
|
|
||
4 |
|
Nguyễn Bình |
|
|
|
|
||
5 |
|
Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
||
6 |
|
Cao Văn Ngọc |
|
|
|
|
||
7 |
|
Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
||
8 |
|
Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
||
9 |
|
Hàm Nghi |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 36/2005/QĐ-BGTVT về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 21/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006