Nghị quyết 38/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: 38/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Lưu Quang
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2015/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3595/TTr-UBND, ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua việc thu hồi 526,65 ha đất để thực hiện 63 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:

1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 15 dự án với tổng diện tích 46,49 ha.

2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 34 dự án với tổng diện tích 57,12 ha.

3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 09 dự án với tổng diện tích 37,13 ha.

4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 05 dự án với tổng diện tích 385,91 ha.

(Kèm theo Phụ lục)

5. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất thì diện tích được lấy theo diện tích đo đạc thực tế.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua./. 

 

CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 63 DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích thu hồi (ha)

Địa điểm

I

Thành phố Tây Ninh

6

4.46

 

1

Trạm y tế Phường IV

DYT

0.07

Phường IV

2

Kho lưu trữ thành phố Tây Ninh

TSC

0.05

Phường 1

3

Đường nội bộ cặp công viên KP1, Phường 3

DGT

0.10

Phường 3

4

Đường I (Trường Chinh) nối dài

DGT

2.02

Phường 3, Phường Hiệp Ninh

5

Văn phòng BQL khu phố Ninh Nghĩa, Phường Ninh Thạnh

DSH

0.03

Phường Ninh Thạnh

6

Khu đất Bảo tàng Tỉnh

TMD/ODT

2.19

Phường 3

II

Huyện Gò Dầu

10

63.21

 

1

Trường tiểu học ấp 3, xã Bàu Đồn

DGD

0.42

xã Bàu Đồn

2

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Dầu

DYT

1.00

Thị trấn Gò Dầu

3

Trạm biến áp 110Kv Phước Đông - Bời Lời 2 và đường dây 110Kv đấu nối

DNL

0.51

xã Phước Đông

4

Bờ kè chống sạt lở và ngập lũ khu dân cư thị trấn Gò Dầu (giai đoạn 2)

DTL

9.30

Thị trấn Gò Dầu

5

Hệ thống thoát nước thị trấn Gò Dầu

DTL

7.20

Thị trấn Gò Dầu

6

Nâng cấp, mở rộng suối Bà Tươi

DTL

6.77

xã Phước Đông

7

Đường vào di tích lịch sử Năm Trại

DGT

3.09

xã Thạnh Đức

8

Chợ và khu phố trung tâm thị trấn Gò Dầu

DCH

4.60

Thị trấn Gò Dầu

9

Nghĩa địa tập trung xã Phước Thạnh

NTD

3.12

xã Phước Thạnh

10

Khu tái định cư thị trấn Gò Dầu (giai đoạn 2)

ODT

27.20

Thị trấn Gò Dầu

III

Huyện Tân Biên

6

2.73

 

1

Trường Tiểu học Tân Phong B

DGD

0.15

xã Tân Phong

2

Bãi sang hàng cửa khẩu phụ Tân Phú

DGT

2.00

xã Tân Bình

3

Dự án Đường dây 110Kv Tân Biên - Châu Thành (Suối Dộp)

DNL

0.43

Các xã Thạnh Tây, Tân Phong, Mỏ Công, Trà Vong và Thị trấn Tân Biên

4

Văn phòng ấp Trại Bí

DSH

0.04

xã Tân Phong

5

Văn phòng ấp Xóm Tháp

DSH

0.05

xã Tân Phong

6

Nhà văn hóa - thể thao ấp Suối Ông Đình

DSH

0.06

xã Trà Vong

IV

Huyện Tân Châu

5

341.84

 

1

Mở rộng mặt bằng xây dựng Trường THCS Tân Hưng

DGD

0.23

xã Tân Hưng

2

Nhà làm việc công an - xã đội Suối Ngô

TSC

0.74

xã Suối Ngô

3

Đường Tầm Phô - Sân Bay

DGT

1.35

xã Tân Đông

4

Đường dây 220kV Bình Long - Tây Ninh

DNL

2.12

Các xã Tân Hưng, Tân Thành, Suối Dây, Suối Ngô, Tân Hòa

5

Khu dân cư cầu Sài Gòn 2

ONT

337.40

xã Tân Hòa

V

Huyện Bến Cầu

19

14.74

 

1

Dự án Xây dựng trường Mẫu giáo Long Thuận (đạt chuẩn)

DGD

0.30

xã Long Thuận

2

Dự án Xây dựng nhà văn hóa ấp Long Hòa

DVH

0.06

xã Long Thuận

3

Sỏi phún tuyến đường ấp Cao Su (đoạn nhà ông út Oanh), xã Long Giang

DGT

0.11

xã Long Giang

4

Sỏi phún tuyến đường Long Thuận M4, ấp Long Hưng (đoạn từ nhà ông 4 Phượt đến ranh Campuchia)

DGT

0.33

xã Long Thuận

5

Sỏi phún tuyến đường LC07 (Đoạn từ thánh thất Long Chữ đi Hố Đồn)

DGT

0.50

xã Long Chữ

6

Nhựa hóa tuyến đường Tiên Thuận 15 (Từ đường Tiên Thuận 12 đến nhà ông Thuận)

DGT

0.18

xã Tiên Thuận

7

Nhựa hóa tuyến đường từ khu tái định cư Đìa Xù đến cầu Long Hưng

DGT

0.28

xã Long Thuận

8

Nâng cấp mở rộng đường cầu Phao- HBC01

DGT

2.73

xã Lợi Thuận

9

Sỏi phún tuyến đường từ nhà ông Ngọc đến nhà Bà Lệ, xã Long Giang

DGT

0.11

xã Long Giang

10

Sỏi phún tuyến đường ấp Long Phi (đoạn từ nhà ông Ngô Thành Ân đến nhà ông Lê Minh Phụng)

DGT

0.05

xã Long Thuận

11

Láng nhựa tuyến đường từ nhà ông Năm Thọ đến nhà ông Tư Nghe

DGT

0.10

Thị trấn Bến Cầu

12

Bêtông hoá kênh nội đồng Trạm bơm Long Hưng (N6-2-5; N9-7; N9-8; N10 kéo dài và 04 cống D60 tiêu luồng N1, N7, N9, N11)

DTL

0.54

xã Long Thuận

13

Bêtông hoá kênh nội đồng Trạm bơm Long Thuận (N3A-2; N3A-3; NT-2; NT-5; NT5-2- 7; NT-3-6-1)

DTL

1.39

xã Long Thuận

14

Nạo vét kênh Bàu Lùng

DTL

0.50

xã Lợi Thuận

15

Nạo vét kênh mương còng, xã Long Thuận

DTL

0.20

xã Long Thuận

16

Dự án vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu

DTL

4.90

xã An Thạnh

17

Dự án xây dựng mới chợ huyện Bến Cầu

DCH

1.68

Thị trấn Bến Cầu

18

Dự án xây dựng mới nghĩa địa xã Long Thuận

NTD

0.35

xã Long Thuận

19

Công trình xây dựng nhà kho phục vụ Dự án vùng lúa chất lượng cao.

PNK

0.43

xã An Thạnh

VI

Huyện Dương Minh Châu

7

48.54

 

1

Công viên huyện Dương Minh Châu

DKV

0.35

Thị trấn Dương Minh Châu

2

Trạm biến thế trong KCN Chà Là

DNL

0.39

Xã Chà Là

3

Đường điện các lộ ra 110kv trạm biến áp 220 kv Tây Ninh

DNL

0.03

Xã Bàu Năng

4

Trạm biến áp 110 KV Hòa Thành và đường dây đấu nối

DNL

0.45

Xã Chà Là

5

Kênh tiêu vũng rau muống

DTL

1.43

Xã Bàu Năng

6

Thu hồi đất phục vụ xây dựng nông thôn mới xã Cầu Khởi

-

5.21

xã Cầu Khởi

7

Thu hồi đất phục vụ xây dựng nông thôn mới xã Phước Ninh

-

40.68

xã Phước Ninh

VII

Huyện Châu Thành

4

39.10

 

1

DA Cửa Khẩu Phước Tân giai đoạn I

DSK

32.59

Thành Long

2

Đường liên xã Thị Trấn - An Bình

DGT

1.36

Thị trấn - An Bình

3

Đường liên xã An Bình - Trí Bình

DGT

2.93

An Bình - Trí Bình

4

Đường dây 110kV Tân Biên - Châu Thành

DNL

2.22

Thái Bình- Đồng Khởi

VIII

Huyện Trảng Bàng

6

12.03

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học An Đước

DGD

0.05

xã An Tịnh

2

Cổng chào tỉnh Tây Ninh

DSK

0.46

xã An Tịnh

3

Đội quản lý thị trường số 8

DTS

0.02

Thị trấn Trảng Bàng

4

Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Trảng Bàng

DVH

10.00

xã Gia Lộc

5

Trạm biến áp 110Kv An Hòa

DNL

0.30

xã An Hòa

6

Dự án kéo dài kênh PC4 Trạm bơm Phước Chỉ

DTL

1.20

xã Bình Thạnh

 

Tổng cộng

63

526.65

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014