Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 37/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tổ chức chính trị - xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2018/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, PHẢN BIỆN XÃ HỘI CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 21/5/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát và phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành mức thanh toán kinh phí phục vụ hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng và Đề án số 7314/ĐA-UBND kèm theo; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội thành phố Hải Phòng (chi tiết như Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo, hướng dẫn các cấp, ngành, cơ quan liên quan tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm chi ngân sách nhà nước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 07/12/2018 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2019./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ MỨC CHI CỤ THỂ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, GIÁM SÁT PHẢN BIỆN XÃ HỘI CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2018)
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Mức chi |
||
Cấp TP |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
1 |
Hội nghị đối thoại, tọa đàm, hội thảo ngoài các khoản chi theo quy định thì được chi một số khoản sau: |
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp |
1.000đ/người/ cuộc họp |
150 |
100 |
70 |
|
- Thành viên tham dự |
1.000đ/người/ cuộc họp |
100 |
70 |
50 |
|
- Chi báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
1.000đ/báo cáo/cuộc họp |
500 |
300 |
200 |
2 |
Chi thuê tham gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập |
1.000đ/báo cáo kết quả thẩm định hoặc tư vấn |
1.000 |
500 |
300 |
3 |
Chi bồi dưỡng thành viên đoàn giám sát, phản biện ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định tại TT 40/2017/TT-BTC |
|
|
|
|
|
- Thành viên chính thức |
1.000đ/người/ ngày |
100 |
80 |
50 |
|
- Các thành viên khác |
1.000đ/người /ngày |
70 |
50 |
30 |
4 |
Chi xây dựng báo cáo kết quả |
1.000đ/báo cáo hoặc văn bản |
2.000 |
1.000 |
500 |