Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
Số hiệu: | 36/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2014/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số
92/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt thu hồi 2.506,143 ha đất để thực hiện 2.171 công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV)
TT |
Tên dự án |
Mã |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thu hồi (ha) |
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng) |
||||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ... |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
456.128 |
387.263 |
- |
- |
68.865 |
449,742,078 |
1 |
Đất ở nông thôn Hậu Trung 2 |
ONT |
Hậu Trung 2 |
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
945,000 |
2 |
Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam |
ONT |
Cao Mỗ Nam |
Chương Dương |
Đông Hưng |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
3 |
Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam |
ONT |
Cao Mỗ Nam |
Chương Dương |
Đông Hưng |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
10,500 |
4 |
Đất ở nông thôn Sổ |
ONT |
Thôn Sổ |
Chương Dương |
Đông Hưng |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
10,500 |
5 |
Đất ở nông thôn Thôn 6 |
ONT |
Thôn 6 |
Đô Lương |
Đông Hưng |
0.410 |
0.410 |
|
|
|
430,815 |
6 |
Đất ở nông thôn Thôn 5 |
ONT |
Thôn 5 |
Đô Lương |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
7 |
Đất ở nông thôn Mả mật |
ONT |
Mả Mật |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
8 |
Đất ở nông thôn Phú Xuân |
ONT |
Phú Xuân |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
9 |
Đất ở nông thôn Bắc Lịch Động |
ONT |
Bắc Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
10 |
Đất ở nông thôn cửa ông Duyên, Phương Mai |
ONT |
Cửa ông Duyên, Phương Mai |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
11 |
Đất ở nông thôn tây ông Hưu, Xuân Thọ |
ONT |
Tây Ông Hưu, Xuân Thọ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
12 |
Đất ở nông thôn đường Hội Đồng, Xuân Thọ |
ONT |
Đường hội đồng, Xuân Thọ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
13 |
Đất ở nông thôn Hoành Từ |
ONT |
Hoành Từ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
14 |
Đất ở nông thôn Đông Khê |
ONT |
Đông Khê |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.150 |
0.050 |
|
|
0.100 |
157,500 |
15 |
Đất ở nông thôn Hoành Từ |
ONT |
Hoành Từ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.250 |
0.100 |
|
|
0.150 |
262,500 |
16 |
Đất ở nông thôn Xuân Thọ |
ONT |
Xuân Thọ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.150 |
0.050 |
|
|
0.100 |
157,500 |
17 |
Đất ở nông thôn Phương Mai |
ONT |
Phương Mai |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.100 |
0.050 |
|
|
0.050 |
105,000 |
18 |
Đất ở nông thôn Tào Xá |
ONT |
Tào Xá |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.100 |
0.050 |
|
|
0.050 |
105,000 |
19 |
Đất ở nông thôn Thân Thượng |
ONT |
Thân Thượng |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.150 |
0.050 |
|
|
0.100 |
157,500 |
20 |
Đất ở nông thôn Quả Quyết |
ONT |
Quả Quyết |
Đông Động |
Đông Hưng |
0.740 |
0.740 |
|
|
|
777,000 |
21 |
Đất ở nông thôn Nam Tiến |
ONT |
Nam Tiến |
Đông Giang |
Đông Hưng |
0.420 |
0.420 |
|
|
|
441,000 |
22 |
Đất ở nông thôn Lương Đống |
ONT |
Lương Đống |
Đông Giang |
Đông Hưng |
0.260 |
0.243 |
|
|
0.017 |
273,000 |
23 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
Cây Đơn, Đồng Cháy |
Đông Giang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.150 |
|
|
0.050 |
210,000 |
24 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
Thôn Liên Hoàn |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.041 |
|
|
|
0.041 |
42,525 |
25 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
Cửa Đình thôn Nam Song |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
26 |
Đất ở nông thôn cánh Bờ Ông, Hùng Việt |
ONT |
Cánh Bờ Ông, Hùng Việt |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
27 |
Đất ở nông thôn cánh Trước cửa, Thái Hoà 2 |
ONT |
Cánh trước cửa, Thái Hòa 2 |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
28 |
Đất ở nông thôn cánh Bến Đáy, Tống Khê |
ONT |
Cánh Bến Đáy, Tống Khê |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
29 |
Đất ở nông thôn Long Bối Đông |
ONT |
Long Bối Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
0.137 |
|
|
|
0.137 |
143,430 |
30 |
Đất ở nông thôn Long Bối |
ONT |
Long Bối |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
0.015 |
|
|
|
0.015 |
15,855 |
31 |
Đất ở nông thôn Phong Lôi Tây |
ONT |
Phong Lôi Tây |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
0.017 |
|
|
|
0.017 |
17,325 |
32 |
Đất ở nông thôn Phong Lôi Đông |
ONT |
Phong Lôi Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
0.024 |
|
|
|
0.024 |
25,095 |
33 |
Đất ở nông thôn Phong Châu |
ONT |
Phong Châu |
Đông Huy |
Đông Hưng |
0.390 |
0.390 |
|
|
|
409,500 |
34 |
Đất ở nông thôn Đông kinh |
ONT |
Đông Kinh |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
35 |
Đất ở nông thôn Bảo Châu |
ONT |
Bảo Châu |
Đông La |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
36 |
Đất ở nông thôn Cổ Dũng 1,2 |
ONT |
Cổ Dũng 1,,2 |
Đông La |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
37 |
Đất ở nông thôn Các thôn |
ONT |
Trong khu dân cư |
Đông La |
Đông Hưng |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
38 |
Đất ở nông thôn Đông An |
ONT |
Đông An |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
336,000 |
39 |
Đất ở nông thôn Cao Phú, Đồng Cống |
ONT |
Cao Phú, Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
40 |
Đất ở nông thôn Trung |
ONT |
Thôn Trung |
Đông Phương |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
41 |
Đất ở nông thôn Năm |
ONT |
Thôn Năm |
Đông Quang |
Đông Hưng |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
42 |
Đất ở nông thôn Hưng Đạo Đông |
ONT |
Hưng Đạo Đông |
Đông Quang |
Đông Hưng |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
43 |
Đất ở nông thôn Hưng Đạo Tây |
ONT |
Hưng Đạo Tây |
Đông Quang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
44 |
Đất ở nông thôn khu cửa ông Luân-Ba Đọ, thôn Bắc |
ONT |
Cửa ông Luân, Ba Đọ, thôn Bắc |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
45 |
Đất ở nông thôn cạnh nhà ông Điệp |
ONT |
Cạnh nhà ông Điệp |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.012 |
|
|
|
0.012 |
12,600 |
46 |
Đất ở nông thôn Khu chợ Hôm |
ONT |
Khu chợ Hôm |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.069 |
|
|
|
0.069 |
72,240 |
47 |
Đất ở nông thôn Khu Ủy ban |
ONT |
Khu Uỷ ban |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
48 |
Đất ở nông thôn khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt |
ONT |
Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
49 |
Đất ở nông thôn Tây Thượng Liệt |
ONT |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
50 |
Đất ở nông thôn Văn Ông Đông |
ONT |
Văn Ông Đông |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.398 |
0.398 |
|
|
|
417,690 |
51 |
Đất ở nông thôn Văn Ông Đoài |
ONT |
Văn Ông Đoài |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.374 |
0.340 |
|
|
0.034 |
392,805 |
52 |
Đất ở nông thôn Tân Tích |
ONT |
Tân Tích |
Đông Xá |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
53 |
Đất ở nông thôn Tây Bình Cách |
ONT |
Tây Bình Cách |
Đông Xá |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
54 |
Đất ở nông thôn Quang Trung |
ONT |
Quang Trung |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
0.220 |
0.220 |
|
|
|
231,000 |
55 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
Hoa Lư |
Đông Hưng |
0.094 |
0.094 |
|
|
|
98,910 |
56 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
tờ bản đồ số 03; 04/ĐR |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
0.376 |
0.376 |
|
|
|
395,115 |
57 |
Đất ở nông thôn Đoàn Kết |
ONT |
Đoàn Kết |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
58 |
Đất ở nông thôn Đoàn Kết |
ONT |
Đoàn Kết |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
59 |
Đất ở nông thôn Quyết Thắng |
ONT |
Quyết Thắng |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
60 |
Đất ở nông thôn Đồng Quán, Đông Đô |
ONT |
Đồng Quán, Đông Đô |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
61 |
Đất ở nông thôn Cánh Bến, Đông Đô |
ONT |
Cánh bến, Đông Đô |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
62 |
Đất ở nông thôn khu Lò Ngói, Đông Đô |
ONT |
Ku Lò Ngói Đông Đô |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
63 |
Đất ở nông thôn Phía Nam đường thôn Bá Thôn 1 |
ONT |
Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1 |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
64 |
Đất ở nông thôn Phía Đông, Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn |
ONT |
phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
294,000 |
65 |
Đất ở nông thôn Sau trạm xá xã |
ONT |
Sau trạm xá xã |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
66 |
Đất ở nông thôn Tân Bình |
ONT |
Tân Bình |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
67 |
Đất ở nông thôn Minh Hồng |
ONT |
Minh Hồng |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.262 |
0.262 |
|
|
|
274,995 |
68 |
Đất ở nông thôn Minh Hồng |
ONT |
Minh Hồng |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.094 |
0.094 |
|
|
|
98,910 |
69 |
Đất ở nông thôn Kim Ngọc 3 |
ONT |
Kim Ngọc 3 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.056 |
|
|
|
0.056 |
58,905 |
70 |
Đất ở nông thôn khu ông Tảo, thôn Ba Vì |
ONT |
Khu ông Tảo thôn Ba Vì |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.090 |
0.090 |
|
|
|
94,500 |
71 |
Đất ở nông thôn Kim Ngọc 1 |
ONT |
Kim Ngọc 1 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.072 |
|
|
|
0.072 |
75,915 |
72 |
Đất ở nông thôn Kim Ngọc 2 |
ONT |
Kim Ngọc 2 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.039 |
|
|
|
0.039 |
41,160 |
73 |
Đất ở nông thôn An Bình |
ONT |
An Bình |
Lô Giang |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
74 |
Đất ở nông thôn Thôn Hậu |
ONT |
Thôn Hậu |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
75 |
Đất ở nông thôn Thôn Đầm |
ONT |
Thôn Đầm |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.294 |
0.294 |
|
|
|
309,015 |
76 |
Đất ở nông thôn Thôn Hữu |
ONT |
Thôn Hữu |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.038 |
|
|
|
0.038 |
39,480 |
77 |
Đất ở nông thôn Thôn Đầm |
ONT |
Thôn Đầm |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.054 |
|
|
|
0.054 |
56,175 |
78 |
Đất ở nông thôn Duy Tân |
ONT |
Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
79 |
Đất ở nông thôn Cổ Hội Tây |
ONT |
Cổ Hội Tây |
Đông Phong |
Đông Hưng |
0.207 |
|
|
|
0.207 |
217,455 |
80 |
Đất ở nông thôn Khuốc Tây |
ONT |
Khuốc Tây |
Phong Châu |
Đông Hưng |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
81 |
Đất ở nông thôn Xóm 12 thôn Tăng |
ONT |
Thôn Tăng |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
336,000 |
82 |
Đất ở nông thôn Xóm 5 thôn Cốc |
ONT |
Thôn Cốc |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0.400 |
0.370 |
|
|
0.030 |
420,000 |
83 |
Đất ở nông thôn Duyên Trang Tây |
ONT |
Duyên Trang Tây |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.501 |
0.490 |
|
|
0.011 |
525,630 |
84 |
Đất ở nông thôn Duyên Trang Tây |
ONT |
Duyên Trang Tây |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.146 |
0.136 |
|
|
0.010 |
153,195 |
85 |
Đất ở nông thôn Duyên Trang Đông |
ONT |
Duyên Trang Đông |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.042 |
|
|
|
0.042 |
43,575 |
86 |
Đất ở nông thôn Duyên Tục |
ONT |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.041 |
|
|
|
0.041 |
42,840 |
87 |
Đất ở nông thôn Đồng Dư |
ONT |
Đoồng Dư |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.420 |
0.420 |
|
|
|
441,000 |
88 |
Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn, thôn Tràng Quan |
ONT |
Đông mười tấn thôn Tràng Quan |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.143 |
0.109 |
|
|
0.034 |
149,625 |
89 |
Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn và Từ Vũ thôn Hưng Quan |
ONT |
đồng mười tấn và tứ vũ thôn Hưng Quan |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.267 |
|
|
|
0.267 |
280,455 |
90 |
Đất ở nông thôn Đồng Trù, Dền thôn Vinh Hoa |
ONT |
đồng trù dền thôn Vinh Hoa |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.169 |
|
|
|
0.169 |
177,030 |
91 |
Đất ở nông thôn Đồng Đỗ thôn Vinh Quan |
ONT |
Đồng đỗ thôn Vinh Quan |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.110 |
|
|
|
0.110 |
115,500 |
92 |
Đất ở nông thôn Vĩnh Tiến |
ONT |
Vinh Tiến |
Trọng Quan |
Đông Hưng |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
93 |
Đất ở nông thôn An Liêm |
ONT |
An Liêm |
Thăng Long |
Đông Hưng |
0.260 |
|
|
|
0.260 |
273,000 |
94 |
Đất ở nông thôn Cộng Hòa |
ONT |
Cộng Hòa |
Thăng Long |
Đông Hưng |
0.061 |
|
|
|
0.061 |
63,735 |
95 |
Đất ở nông thôn Lộ Vị |
ONT |
Lộ Vị |
Thăng Long |
Đông Hưng |
0.044 |
0.029 |
|
|
0.015 |
46,095 |
96 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
Thôn Đà Giang, Phan Thanh |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4,200,000 |
97 |
Đất ở nông thôn cạnh khu MAXPORT |
ONT |
Lê Lợi |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
4.000 |
3.500 |
|
|
0.500 |
4,200,000 |
98 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Hiến Nạp |
Minh Khai |
Hưng Hà |
9.040 |
8.540 |
|
|
0.500 |
8,967,000 |
99 |
Khu dân cư |
ONT |
thôn Đồng Lạc |
Minh Khai |
Hưng Hà |
0.960 |
0.960 |
|
|
- |
1,008,000 |
100 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Thanh La |
Minh Khai |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
3,150,000 |
101 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Phì Điền thôn Ngọc, thôn Phú Hội, Đội Khoa học, Mả mới thôn Đan Hội |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
2.350 |
2.350 |
|
|
- |
2,467,500 |
102 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Hà Thắng, Hà Tiến |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.090 |
|
|
|
0.090 |
37,800 |
103 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Hà Thắng, Hà Tiến |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.060 |
|
|
|
0.060 |
25,200 |
104 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cánh Dẫn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
105 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cống Biển |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
1,575,000 |
106 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Trạm Xá, phía bắc đường trục xã thôn Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
107 |
Khu dân cư |
ONT |
Nhà Văn hóa thôn cũ |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
42,000 |
108 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Khả La |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.850 |
0.850 |
|
|
- |
892,500 |
109 |
Khu dân cư |
ONT |
Trường mầm non thôn Phú Ốc cũ |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
2,100 |
110 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Tây, Trũng Then |
Thái Phương |
Hưng Hà |
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
1,890,000 |
111 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Buộm |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
112 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Dược Mạ |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
113 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Nhà máy nước thôn Phương La 2 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.680 |
0.680 |
|
|
- |
714,000 |
114 |
Khu dân cư |
ONT |
A0 Khánh tề thôn Nhân Xá |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
84,000 |
115 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu đồng Đường Thần |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.220 |
0.220 |
|
|
- |
231,000 |
116 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
17.200 |
16.800 |
|
|
0.400 |
17,640,000 |
117 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cửa Phủ thôn Phú Nha |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
118 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa ông Khôi thôn Đồng Lâm |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
119 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cánh đồng Chi thôn Xuân Lôi |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
120 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Vộng Bắc, thôn Vân Đài |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
0.260 |
0.260 |
|
|
- |
273,000 |
121 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Sau Làng, thôn An Tiến |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
0.240 |
0.240 |
|
|
- |
252,000 |
122 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cửa Phủ thôn Thanh Bản |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
123 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cửa ao thôn Sòi 1 |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.100 |
0.050 |
|
|
0.050 |
73,500 |
124 |
Khu dân cư |
ONT |
Ven đường 63 thôn Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
125 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu kiot chợ Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
84,000 |
126 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
20.040 |
19.630 |
|
|
0.410 |
20,611,500 |
127 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Chùa Đông thôn Tân Thái |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
128 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu sau ông Hảo thôn Quang Trung |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
129 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.680 |
0.280 |
|
|
0.400 |
462,000 |
130 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Sau Trũng thôn Thanh Nga |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.330 |
0.330 |
|
|
- |
346,500 |
131 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa Trường thôn Phụng Công |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
132 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Úng Cá thôn Kiều Trai |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
133 |
Khu dân cư |
ONT |
giáp đường 25 và đường Thôn Hòa, Thôn Quyến |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.390 |
0.290 |
|
|
0.100 |
346,500 |
134 |
Khu dân cư |
ONT |
Trạm bơm cũ thôn Hòa |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.210 |
0.210 |
|
|
- |
220,500 |
135 |
Khu dân cư |
ONT |
Trạm bơm cũ thôn Hũ |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.210 |
0.210 |
|
|
- |
220,500 |
136 |
Khu dân cư |
ONT |
Đầu Đàn thôn Phan |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.260 |
0.260 |
|
|
- |
273,000 |
137 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Bùi |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.210 |
0.210 |
|
|
- |
220,500 |
138 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Xung thôn Đa Phú 2 |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
126,000 |
139 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Giai thôn An Đình |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.300 |
0.200 |
|
|
0.100 |
210,000 |
140 |
Khu dân cư |
ONT |
Cống Hòa thôn Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
141 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu ngã 4 thôn An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
142 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
143 |
Khu dân cư |
ONT |
Cửa Cồn xóm 9, thôn Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.470 |
0.470 |
|
|
- |
493,500 |
144 |
Khu dân cư |
ONT |
Cầu giang Nam, thôn Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
145 |
Khu dân cư |
ONT |
Thổ ông Nhu, thôn Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.240 |
0.240 |
|
|
- |
252,000 |
146 |
Khu dân cư |
ONT |
Thổ ông Nhân, thôn Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.190 |
0.190 |
|
|
- |
199,500 |
147 |
Khu dân cư |
ONT |
Xen giữa đường Thái Hà với đường 24C |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
148 |
Khu dân cư |
ONT |
Ngõ ông Thanh Chí Linh |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
149 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
150 |
Khu dân cư |
ONT |
Từ nhà ông Thông đến cửa chùa thôn Canh Nông (cửa Huyện) |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
0.900 |
0.400 |
|
|
0.500 |
630,000 |
151 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Gạo thônVị Khê |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
152 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Veo thôn Vĩnh Bảo, thôn Thượng Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.400 |
0.200 |
|
|
0.200 |
294,000 |
153 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cầu Bến thôn Vĩnh Bảo |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.300 |
0.100 |
|
|
0.200 |
189,000 |
154 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu đồng Tư thôn Cộng Hòa |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
155 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu từ đất Quốc phòng đến Đống Trâu thôn Thanh Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
156 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cánh Làn thôn Vị Khê |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
157 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Mã Khám thôn Thượng Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
158 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
159 |
Khu dân cư |
ONT |
Chợ hiện trạng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
126,000 |
160 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
2.500 |
1.000 |
|
|
1.500 |
1,680,000 |
161 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Duyên Trường |
Tây Đô |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
162 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Nội thôn Tân Dân |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
163 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Nội thôn Cộng Hòa |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
164 |
Khu dân cư |
ONT |
Đầu cầu Kênh thôn Minh Đức |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
165 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Bưởi Thôn Nhân Phú |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
166 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Bờ Khuyếch Thôn Trung Đẳng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
167 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Vì Thôn Hà Lý |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
168 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng ao trại Thôn Cập |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
169 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Sao Trường thôn Trung Đẳng |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
170 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Tổ giang Thôn Đồng Thái |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
171 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cửa Đình thôn Hùng Tiến |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
172 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Mả Cả thôn Trung Thành |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
173 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cánh giáng thôn Ngô Quyền |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
174 |
Khu dân cư |
ONT |
khu Trại |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
1,890,000 |
175 |
Khu dân cư |
ONT |
Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
176 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa ông Trí thôn Hà Tân |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.270 |
0.270 |
|
|
- |
283,500 |
177 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa ông Giác thôn Hà Xá 2 |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
178 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu ao cửa ông Trung thôn Hà Xá 1 |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
168,000 |
179 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa ông Hiếu thôn Thanh Triều, Bùi Xá |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.680 |
0.680 |
|
|
- |
714,000 |
180 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Hậu Đình thôn Phúc Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
181 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cầu Là thôn Vĩnh Truyền |
Văn Lang |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
182 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Miếu Trắng thôn Vĩnh Truyền |
Văn Lang |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
183 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
184 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Trạm Bơm thôn Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
185 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.330 |
0.330 |
|
|
- |
346,500 |
186 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Chóc thôn Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
1.080 |
1.080 |
|
|
- |
1,134,000 |
187 |
Khu dân cư |
ONT |
Kề đường 228, Rạng Dải thôn Khuốc |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
188 |
Khu dân cư |
ONT |
Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
21.734 |
21.000 |
|
|
0.734 |
22,152,690 |
189 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Tiền Phong |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.810 |
0.270 |
|
|
0.540 |
510,300 |
190 |
Khu dân cư |
ONT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
191 |
Khu dân cư |
ONT |
Quyết Tiến |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
192 |
Khu dân cư |
ONT |
Minh Khai |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.240 |
0.240 |
|
|
- |
252,000 |
193 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu ao làng thôn Long Nãi |
Độc Lập |
Hưng Hà |
0.430 |
|
|
|
0.430 |
180,600 |
194 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng giảng, đồng Kỹ Thuật thôn Đồng Phú |
Độc Lập |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
195 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Vời Cát, khu Đìa trong thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
3,150,000 |
196 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Của Đình thôn Trung thôn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.200 |
0.170 |
|
|
0.030 |
191,100 |
197 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Làn Cống thôn Trung Thôn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
198 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Cửa Đào đến Cửa Yên thôn Kim Sơn 2 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.300 |
0.240 |
|
|
0.060 |
277,200 |
199 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Mả Vãi thôn Kim Sơn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.100 |
0.090 |
|
|
0.010 |
98,700 |
200 |
Khu dân cư |
ONT |
Đồng Thường trực thôn Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
201 |
Khu dân cư |
ONT |
Xí nghiệp ngói cũ thôn Bình Minh |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.250 |
|
|
|
0.250 |
105,000 |
202 |
Khu dân cư |
ONT |
Cánh Nội Thôn Ngọc Liễn |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
1,575,000 |
203 |
Khu dân cư |
ONT |
Trạm Bơm Lường thôn Lường |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
0.370 |
0.370 |
|
|
- |
388,500 |
204 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Ma Lá thôn Me |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
0.320 |
0.320 |
|
|
- |
336,000 |
205 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Ma Hoa thôn Riệc |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
0.330 |
0.330 |
|
|
- |
346,500 |
206 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu đường Sỉ Gạo thôn Đống Gạo |
Hồng An |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
207 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu đồng Lĩnh thôn Đông Trang |
Hồng An |
Hưng Hà |
0.440 |
0.440 |
|
|
- |
462,000 |
208 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Tam Đường thôn Bắc Sơn |
Hồng An |
Hưng Hà |
0.240 |
0.240 |
|
|
- |
252,000 |
209 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu gốc Bàng, Ngũm Thôn Vế Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
210 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu vườn Tiện, Đồng Kênh thôn Vế Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
211 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu cửa bà Gòng thôn Lưu Xá Đông |
Canh Tân |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
212 |
Khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng giống thôn An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
213 |
Khu dân cư |
ONT |
Kề Trường Mầm non trung tâm thôn Lương Ngọc |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
0.390 |
0.390 |
|
|
- |
409,500 |
214 |
Khu dân cư |
ONT |
Kề Sân vận động thôn An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
0.340 |
0.340 |
|
|
- |
357,000 |
215 |
Khu dân cư |
ONT |
Phía Tây UBND xã thôn Tây Nha |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
0.600 |
0.300 |
|
|
0.300 |
441,000 |
216 |
Khu dân cư |
ONT |
Ven đường trục thôn Trung Thượng đi Tây Nha |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
217 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nam Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.357 |
0.357 |
|
- |
- |
374,535 |
218 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.148 |
|
|
- |
0.148 |
155,715 |
219 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
220 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Đông |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
221 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Xủng An Đông |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
222 |
Chuyển MĐSD, đất xen kẹp trong khu dân cư |
ONT |
6 thôn |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.680 |
|
|
- |
0.680 |
714,000 |
223 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đô Lương |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.015 |
|
|
- |
0.015 |
- |
224 |
Quy hoạch dân cư phía đông khu UBND xã cũ |
ONT |
Phụng Thượng |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.300 |
|
|
- |
0.300 |
- |
225 |
Quy hoạch dân cư Nam Ô Bổng |
ONT |
Đồng Tâm |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
226 |
Quy hoạch dân cư Tây Ô Thảm |
ONT |
Phụng Thượng |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.560 |
0.560 |
|
- |
- |
588,000 |
227 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
ONT |
Các thôn |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.600 |
|
|
- |
0.600 |
630,000 |
228 |
Khu tái định cư |
ONT |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
229 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Ấp 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.031 |
|
|
- |
0.031 |
- |
230 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
231 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.082 |
|
|
- |
0.082 |
- |
232 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.156 |
|
|
- |
0.156 |
163,800 |
233 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Ấp 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
234 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.161 |
|
|
- |
0.161 |
169,050 |
235 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.045 |
0.045 |
|
- |
- |
47,250 |
236 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Ấp 1 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.100 |
|
|
- |
0.100 |
105,000 |
237 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Liễu 2 |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.060 |
|
|
- |
0.060 |
63,000 |
238 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.145 |
0.145 |
|
- |
- |
152,250 |
239 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
ONT |
Toàn xã |
Quang Trung |
Kiến Xương |
1.500 |
0.500 |
|
- |
1.000 |
1,575,000 |
240 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nam Sơn |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
241 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Gốc Ruối Thôn Đoài |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
242 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Mười Tấn thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.695 |
0.695 |
|
- |
- |
729,960 |
243 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đầm Đông thôn 1 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.124 |
0.124 |
|
- |
- |
130,515 |
244 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 3 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.018 |
|
|
- |
0.018 |
- |
245 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 7 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.060 |
|
|
- |
0.060 |
63,000 |
246 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
247 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
0.300 |
|
|
- |
0.300 |
- |
248 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Quyết Tiến |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
0.407 |
0.407 |
|
- |
- |
426,825 |
249 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trung Bắc và Quyết Tiến |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
3.875 |
3.875 |
|
- |
- |
4,069,065 |
250 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Toàn xã |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
0.600 |
|
|
- |
0.600 |
630,000 |
251 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Phúc và An Thái |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
0.940 |
0.640 |
|
- |
0.300 |
984,900 |
252 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Phúc và Thái Trung |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
253 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Đa Cốc |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.110 |
0.080 |
|
|
0.030 |
115,500 |
254 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Thái Cao |
Nam Bình |
Kiến Xương |
1.300 |
0.010 |
|
|
1.290 |
1,365,000 |
255 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Sơn Thọ |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
256 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Phú Cốc |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.020 |
|
|
0.180 |
210,000 |
257 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
258 |
Giao đất dân cư bổ sung |
ONT |
Cao Bạt Nang |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.040 |
|
|
- |
0.040 |
42,000 |
259 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nam Huân Bắc |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.100 |
|
|
- |
0.100 |
105,000 |
260 |
Quy hoạch dân cư( gồ Công) |
ONT |
Nam Huân Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.900 |
0.900 |
|
- |
- |
945,000 |
261 |
Quy hoạch dân cư ( gồ Sành) |
ONT |
Nam Huân Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.900 |
0.900 |
|
- |
- |
945,000 |
262 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Chỉ |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
263 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.250 |
0.230 |
|
- |
0.020 |
241,500 |
264 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
265 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
266 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
4 thôn |
An Bình |
Kiến Xương |
0.250 |
|
|
- |
0.250 |
262,500 |
267 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
0.120 |
0.094 |
|
- |
0.026 |
126,000 |
268 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
269 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
270 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
271 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đa Cốc |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
272 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Cao Bạt Đình |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
273 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Cao Bạt Trung |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.090 |
0.090 |
|
- |
- |
94,500 |
274 |
Quy hoạch dân cư ( Bến Trâu) |
ONT |
Thôn Cao Bạt E |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.760 |
0.250 |
|
- |
0.510 |
262,500 |
275 |
Quy hoạch dân cư( Cầu Thanh) |
ONT |
Cao Bạt Thượng |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.640 |
0.640 |
|
- |
- |
672,000 |
276 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Ngái |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
277 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Ngái Đông |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
|
|
- |
0.200 |
210,000 |
278 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đoàn Kết |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.600 |
0.600 |
|
- |
- |
630,000 |
279 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
280 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Luật Nội Tây |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0.035 |
0.035 |
|
- |
- |
36,750 |
281 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Luật Trung |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0.165 |
0.165 |
|
- |
- |
173,250 |
282 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Luật Nội Đông |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0.182 |
0.180 |
|
- |
0.002 |
189,000 |
283 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.080 |
|
|
- |
0.080 |
84,000 |
284 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.130 |
0.050 |
|
- |
0.080 |
52,500 |
285 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
286 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.040 |
0.040 |
|
- |
- |
42,000 |
287 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trung Quý |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.040 |
0.040 |
|
- |
- |
42,000 |
288 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.070 |
0.070 |
|
- |
- |
73,500 |
289 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.070 |
0.070 |
|
- |
- |
73,500 |
290 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.110 |
|
|
- |
0.110 |
- |
291 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trung Quý |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.220 |
|
|
- |
0.220 |
- |
292 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
293 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lăng |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.030 |
|
|
- |
0.030 |
- |
294 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thuyền Định |
Trà Giang |
Kiến Xương |
0.460 |
0.460 |
|
- |
- |
483,000 |
295 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đồng sách thôn Nguyệt Lâm 1 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
296 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đồng mạ thôn Nguyệt Lâm 3 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
297 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đồng sau thôn Mộ Đạo |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.140 |
0.140 |
|
- |
- |
147,000 |
298 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Khu hồ ông Yên Mộ Đạo 1 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.160 |
|
|
- |
0.160 |
168,000 |
299 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Khu ao sau bà Lương Nguyệt Lâm 3 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.030 |
|
|
- |
0.030 |
31,500 |
300 |
Chuyển MĐ trong dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.500 |
|
|
- |
0.500 |
525,000 |
301 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Hợp Tiến + Đại Hải |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
302 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
303 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
304 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.560 |
0.560 |
|
- |
- |
588,000 |
305 |
Quy hoạch dân cư (xen kẹp) |
ONT |
7 thôn |
Bình Định |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
306 |
Quy hoạch dân cư thôn Hưng Đạo |
ONT |
Hưng Đạo |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.900 |
0.900 |
|
- |
- |
945,000 |
307 |
Quy hoạch dân cư thôn Hương Ngải |
ONT |
Hương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.500 |
|
|
- |
0.500 |
525,000 |
308 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Tử Tế |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.720 |
0.200 |
|
|
0.520 |
756,000 |
309 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.400 |
0.090 |
|
|
0.310 |
420,000 |
310 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
An Cơ Bắc |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.370 |
0.090 |
|
|
0.280 |
388,500 |
311 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Nam Lâu |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.250 |
0.090 |
|
|
0.160 |
262,500 |
312 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
An Cơ Đông |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.220 |
|
|
|
0.220 |
231,000 |
313 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
An Cơ Nam |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.210 |
0.090 |
|
|
0.120 |
220,500 |
314 |
Quy hoạch dân cư xen kẹp |
ONT |
Phú Mãn |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
31,500 |
315 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Hữu Bộc |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.164 |
|
|
- |
0.164 |
172,442 |
316 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Dương Cước |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.347 |
|
|
- |
0.347 |
363,920 |
317 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nam Hòa |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.040 |
|
|
- |
0.040 |
- |
318 |
Quy hoạch đất ở tái định cư |
ONT |
Nam Hòa |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.899 |
0.811 |
|
- |
0.088 |
944,286 |
319 |
Quy hoạch đất ở tái định cư |
ONT |
Tả Phụ |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.027 |
|
|
- |
0.027 |
27,941 |
320 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
321 |
Quy hoạch dân cư Cầu Ría - Thanh Tân (Cửa chợ) |
ONT |
Trình Hoàng |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
322 |
Quy hoạch dân cư Từ cống sông T5 đi Tri Lễ (phía tây) |
ONT |
Tri Lễ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
323 |
Quy hoạch dân cư từ đất LUC xen kẹt trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
324 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.280 |
|
|
- |
0.280 |
- |
325 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.100 |
|
|
- |
0.100 |
- |
326 |
Quy hoạch dân cư Tiền Đồng |
ONT |
Trà Vi Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
327 |
Quy hoạch dân cư Vùng bèo |
ONT |
Trà Vi Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
328 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nguyên kinh II |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
0.480 |
0.480 |
|
- |
- |
504,000 |
329 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Cao Đồng |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
0.480 |
0.480 |
|
- |
- |
504,000 |
330 |
Quy hoạch dân cư khu vực cánh đồng Nẻo |
ONT |
Nguyên Kinh I |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
1.208 |
1.208 |
|
- |
- |
1,268,400 |
331 |
Quy hoạch dân cư khu vực cánh đồng Trài |
ONT |
Nguyên Kinh I |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
0.289 |
0.289 |
|
- |
- |
303,450 |
332 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thụy Lũng Tây |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
- |
- |
1,575,000 |
333 |
Quy hoạch dân cư Khu Trại Đông |
ONT |
Đắc chúng Bắc |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.100 |
0.070 |
|
- |
0.030 |
73,500 |
334 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 1 |
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
335 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
336 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 3 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
337 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
1.600 |
1.600 |
|
- |
- |
1,680,000 |
338 |
Quy hoạch dân cư tập trung |
ONT |
Đồng ghềnh |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
4.000 |
0.500 |
|
|
3.500 |
525,000 |
339 |
Quy hoạch dân cư tập trung |
ONT |
Đại Đồng |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
4.500 |
4.500 |
|
|
- |
4,725,000 |
340 |
Quy hoạch đất ở khu Chăn nuôi cũ |
ONT |
Bương Hạ Đông |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
341 |
Quy hoạch đất ở từ cống Bảo đến nhà văn hóa thôn Bương Hạ |
ONT |
Bương Hạ Đông |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.364 |
0.364 |
|
|
|
382,200 |
342 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Tây |
ONT |
Bương Hạ Tây |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.021 |
|
|
|
0.021 |
22,050 |
343 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Nam |
ONT |
Bương Hạ Nam |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.019 |
|
|
|
0.019 |
19,635 |
344 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Bắc |
ONT |
Bương Hạ Bắc |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.052 |
|
|
|
0.052 |
54,495 |
345 |
Quy hoạch đất ở vị trí cửa hàng |
ONT |
cửa hàng |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
31,500 |
346 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 1 |
ONT |
Bương Thượng xóm 1 |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.044 |
|
|
|
0.044 |
46,095 |
347 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 2 |
ONT |
Bương Thượng xóm 2 |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.056 |
|
|
|
0.056 |
58,380 |
348 |
Quy hoạch đất ở vị trí cạnh trường tiểu học Quỳnh Hà |
ONT |
Quỳnh Hà |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.074 |
|
|
|
0.074 |
78,015 |
349 |
Quy hoạch đất ở lấy từ bưu điện huyện cũ |
ONT |
bưu điện huyện cũ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
10,395 |
350 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Đông Châu |
ONT |
Đông Châu |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.073 |
|
|
|
0.073 |
76,125 |
351 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non xóm 11 |
ONT |
mầm non xóm 11 |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.015 |
|
|
|
0.015 |
15,540 |
352 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm nhà trẻ xóm 11 |
ONT |
xóm 11 |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.021 |
|
|
|
0.021 |
22,050 |
353 |
Quy hoạch đất ở cạnh ông Cảnh Tân Mỹ |
ONT |
Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,395 |
354 |
Quy hoạch đất ở đoạn từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3 đê đá |
ONT |
từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3 đê đá |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
525,000 |
355 |
Quy hoạch đất ở lấy từ vị trí chợ cũ |
ONT |
chợ cũ |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.029 |
|
|
|
0.029 |
30,870 |
356 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2,100,000 |
357 |
Quy hoạch đất ở thôn Ngõ Mưa |
ONT |
thôn Ngõ Mưa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.380 |
0.380 |
|
|
|
399,000 |
358 |
Quy hoạch đất ở thôn An Lộng 2 |
ONT |
thôn An Lộng 2 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
294,000 |
359 |
Quy hoạch đất ở thôn An Lộng 3 |
ONT |
thôn An Lộng 3 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.380 |
0.380 |
|
|
|
399,000 |
360 |
Quy hoạch đất ở thôn Hạ Phán |
ONT |
thôn Hạ Phán |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.210 |
0.210 |
|
|
|
220,500 |
361 |
Quy hoạch đất ở khu cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang |
ONT |
thôn Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
362 |
Quy hoạch đất ở khu cạnh nhà ông Liễn thôn Ngẫu Khê |
ONT |
thôn Ngẫu Khê |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
|
|
|
0.120 |
126,000 |
363 |
Quy hoạch đất ở khu kho đông cũ |
ONT |
khu kho đông cũ |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.310 |
0.310 |
|
|
|
325,500 |
364 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
1,050,000 |
365 |
Quy hoạch đất ở vị trí ủy ban xã cũ |
ONT |
vị trí ủy ban xã cũ |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
366 |
Quy hoạch đất ở lấy từ đất nhà trẻ xóm Đồng Neo |
ONT |
xóm Đồng Neo |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
31,500 |
367 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Neo thôn Sơn Đồng |
ONT |
đồng Neo thôn Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.170 |
0.170 |
|
|
|
178,500 |
368 |
Quy hoạch đất ở vị trí bãi Na |
ONT |
vị trí bãi Na |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
1,575,000 |
369 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư |
ONT |
Thôn Bồ Trang 2 và 3 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
1.440 |
1.440 |
|
|
|
1,512,000 |
370 |
Quy hoạch đất ở vị trí phía bắc đường ĐH 76 |
ONT |
An Ký Trung |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
0.380 |
0.380 |
|
|
|
399,000 |
371 |
Quy hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
372 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư thôn An Ký Tây |
ONT |
An Ký Tây |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
373 |
Quy hoạch đất ở khu vực rìa làng cửa ông Hồng |
ONT |
Hồng Thái |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.232 |
0.232 |
|
|
|
243,600 |
374 |
Quy hoạch đất ở khu đồng sau ông Sảng |
ONT |
An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
375 |
Quy hoạch đất ở lấy từ ao giữa làng thôn An Hiệp |
ONT |
thôn An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
|
|
|
0.120 |
126,000 |
376 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao xen kẽ trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
1,575,000 |
377 |
Quy hoạch đất ở vị trí đồng Dệ |
ONT |
vị trí đồng Dệ |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
1.253 |
1.253 |
|
|
|
1,315,440 |
378 |
Quy hoạch đất ở tại khu vược Lò Lồi |
ONT |
vược Lò Lồi |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
|
|
|
0.700 |
735,000 |
379 |
Quy hoạch đất ở địa giới Quỳnh Côi |
ONT |
giáp Quỳnh Côi |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
|
|
|
0.800 |
840,000 |
380 |
Quy hoạch đất ở vị trí đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc (đất ở tái định cư dự án mở mới đường 396B) |
ONT |
đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
381 |
Quy hoạch đất ở khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối |
ONT |
khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
382 |
Quy hoạch đất ở khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ |
ONT |
khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
383 |
Quy hoạch đất ở khu tái định cư của dự án đường 396B |
ONT |
An Phú |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.050 |
1.030 |
|
|
0.020 |
1,102,500 |
384 |
Quy hoạch đất ở dân cư khu Đồng Quảng thôn Lê Xá |
ONT |
Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.700 |
1.650 |
|
|
0.050 |
1,785,000 |
385 |
Quy hoạch khu nhà ở cho cán bộ công an huyện |
ONT |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
2,520,000 |
386 |
Quy hoạch khu nhà ở cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện |
ONT |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
1,785,000 |
387 |
Quy hoạch đất ở khu đống Dài |
ONT |
khu đống Dài |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
388 |
Quy hoạch đất ở khu đống Chiềng |
ONT |
khu đống Chiềng |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
389 |
Quy hoạch đất ở khu mười mẫu và ven đường WB2 |
ONT |
khu mười mẫu và ven đường WB2 |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
390 |
Quy hoạch đất ở khu phần trăm |
ONT |
khu phần trăm |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
391 |
Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 74 |
ONT |
Thượng Thọ |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
392 |
Quy hoạch đất ở giáp cổng ông Nhiên và đường ĐH 74 |
ONT |
Đại Phú |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
393 |
Quy hoạch đất ở vị trí Trạm biến thế - sau nhà ông Đẳng |
ONT |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.330 |
0.330 |
|
|
|
346,500 |
394 |
Quy hoạch đất ở khu hàng lang cửa ông Nhã giáp đường 455 |
ONT |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.378 |
0.378 |
|
|
|
396,900 |
395 |
Quy hoạch đất ở vị trí Trại Bèo |
ONT |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
577,500 |
396 |
Quy hoạch đất ở vị trí cửa bà Chúng |
ONT |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.180 |
0.180 |
|
|
|
189,000 |
397 |
Quy hoạch đất ở vị trí cạnh nhà văn hóa thôn Quang Trung |
ONT |
Quang Trung |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
398 |
Quy hoạch đất ở vị trí xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ |
ONT |
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
399 |
Quy hoạch đất ở vị trí giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung |
ONT |
thôn Quang Trung |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
400 |
Quy hoạch đất ở vị trí khu Phần Trăm |
ONT |
khu Phần Trăm |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
401 |
Quy hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ (kho 3) |
ONT |
vị trí trường mầm non cũ (kho 3) |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
402 |
Quy hoạch đất ở vị trường mầm non cũ |
ONT |
mầm non cũ |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
403 |
Quy hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ |
ONT |
mầm non cũ |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.086 |
|
|
|
0.086 |
90,300 |
404 |
Quy hoạch đất ở khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B |
ONT |
khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
405 |
Quy hoạch đất ở khu cửa ông Thụ |
ONT |
khu cửa ông Thụ |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
0.561 |
0.561 |
|
|
|
589,470 |
406 |
Quy hoạch đất ở sau hội trường thôn Nam Đài |
ONT |
thôn Nam Đài |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
42,000 |
407 |
Quy hoạch đất ở trường mầm non và kho cũ |
ONT |
Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.170 |
|
|
|
0.170 |
178,500 |
408 |
Quy hoạch đất ở lấy từ đất trạm biến thế (thôn Đông Xá) |
ONT |
thôn Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
21,000 |
409 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Phụng Công |
ONT |
thôn Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
73,500 |
410 |
Quy hoạch đất ở từ ao giáp nhà ông Chương đến nhà bá Bình (Tân Hóa) |
ONT |
Tân Hóa |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2,100,000 |
411 |
Quy hoạch đất ở từ ao giáp nhà bà Miện |
ONT |
từ ao giáp nhà bà Miện |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
412 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư nông thôn |
ONT |
|
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
413 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư Lộng Khê 5 |
ONT |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
414 |
Quy hoạch đất ở lấy từ vị trí các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
1,050,000 |
415 |
Quy hoạch đất ở khu Đồng Rộc thôn Đồng Tâm |
ONT |
thôn Đồng Tâm |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
416 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Ráng, Mạ Vược, cửa Nhiên thôn Vũ Xá |
ONT |
thôn Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
417 |
Quy hoạch đất ở khu vực Bờ La, giáp đường trục xã |
ONT |
nguyên xá 1 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
418 |
Quy hoạch đất ở khu cửa kho |
ONT |
nguyên xá 1 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
419 |
Quy hoạch đất ở khu đống Kiến, giáp đường ĐH 75 |
ONT |
nguyên xá 4 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
420 |
Quy hoạch đất ở lấy từ đất ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
421 |
Quy hoạch đất ở khu trại lợn |
ONT |
khu trại lợn |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
422 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Cầu |
ONT |
khu đồng Cầu |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
423 |
Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 72 |
ONT |
thôn thượng |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
424 |
Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 76 mới |
ONT |
thôn thượng |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
425 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
426 |
Quy hoạch đất ở khu Quán Bạc |
ONT |
khu Quán Bạc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
427 |
Quy hoạch đất ở khu đồng sau, cạnh chợ Lầy |
ONT |
khu đồng sau, cạnh chợ Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
428 |
Quy hoạch đất ở khu Sóc thôn Thượng |
ONT |
thôn Thượng |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
429 |
Quy hoạch đất ở vị trí từ anh Hòa thôn Thanh Mai đi cửa nhà văn hóa thôn Thanh Mai |
ONT |
thôn Thanh Mai |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
430 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72 |
ONT |
khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72 |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.530 |
0.530 |
|
|
|
556,500 |
431 |
Quy hoạch đất ở lấy từ đất ao xen kẽ trong các khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.900 |
|
|
|
0.900 |
945,000 |
432 |
Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Bằng |
ONT |
thôn Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
433 |
Quy hoạch đất ở dân cư tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc |
ONT |
thôn Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
434 |
Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đào Động |
ONT |
thôn Đào Động |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
435 |
Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Phúc |
ONT |
thôn Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
436 |
Quy hoạch đất ở dân cư từ các hội trường thôn |
ONT |
thôn Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
630,000 |
437 |
Quy hoạch đất ở sau hội trường xóm 7 cũ thôn Hưng Hòa |
ONT |
thôn Hưng Hòa |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
|
|
|
0.120 |
126,000 |
438 |
Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vũ Hạ |
ONT |
thôn Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
157,500 |
439 |
Quy hoạch đất ở khu điếm tổng |
ONT |
thôn Vọng Lỗ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
440 |
Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Đại Điền |
ONT |
thôn Đại Điền |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.130 |
|
|
|
0.130 |
136,500 |
441 |
Quy hoạch đất ở khu Láu Lẻ mầm non |
ONT |
khu Láu Lẻ mầm non |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.380 |
|
|
|
0.380 |
399,000 |
442 |
Quy hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vọng Lỗ |
ONT |
thôn Vọng Lỗ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
443 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Mai Trang |
ONT |
thôn Mai Trang |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
444 |
Quy hoạch đất ở thôn Mai Trang |
ONT |
thôn Mai Trang |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
445 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư lấy từ nhà văn hóa Lai Ổn |
ONT |
thôn Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.110 |
|
|
|
0.110 |
115,500 |
446 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư từ nhà mẫu giáo |
ONT |
các thôn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.128 |
|
|
|
0.128 |
134,820 |
447 |
Quy hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
448 |
Quy hoạch đất ở hai bên đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh |
ONT |
đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
945,000 |
449 |
Quy hoạch đất ở khu đống Túc thôn Đông Thành |
ONT |
thôn Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.330 |
0.330 |
|
|
|
346,500 |
450 |
Quy hoạch đất ở khu dân cư |
ONT |
Gia Hòa2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
451 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
452 |
Quy hoạch đất ở khu sông Đầy |
ONT |
khu sông Đầy |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
453 |
Quy hoạch đất ở khu vỡ cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong |
ONT |
thôn Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.290 |
0.290 |
|
|
|
304,500 |
454 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm |
ONT |
khu đồng Củ Xung |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
945,000 |
455 |
Quy hoạch đất ở khu đồng vườn dưới cạnh đường ĐT.455 từ ngõ ông Vinh đến ngõ ông Thuyết thôn An Mỹ |
ONT |
thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
456 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
457 |
Quy hoạch đất ở đối diện cụm công nghiệp đập Neo |
ONT |
đối diện cụm công nghiệp đập Neo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
458 |
Quy hoạch đất ở lấy từ trường mầm non thôn Cao Mộc |
ONT |
thôn Cao Mộc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
21,000 |
459 |
Quy hoạch đất ở cạnh sân thể thao thôn Đông Hòe |
ONT |
thôn Đông Hòe |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
460 |
Quy hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Đò Neo |
ONT |
thôn Đò Neo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
42,000 |
461 |
Quy hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Bất Nạo |
ONT |
thôn Bất Nạo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
462 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Cổ Đẳng |
ONT |
thôn Cổ Đẳng |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.048 |
|
|
|
0.048 |
50,400 |
463 |
Quy hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non thôn Quan Đình Bắc |
ONT |
thôn Quan Đình Bắc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.014 |
|
|
|
0.014 |
14,280 |
464 |
Quy hoạch đất ở khu Lá Cờ |
ONT |
khu Lá Cờ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
465 |
Quy hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư |
ONT |
các thôn |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
525,000 |
466 |
Quy hoạch đất ở khu đồng Buộm |
ONT |
khu đồng Buộm |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
467 |
Quy hoạch đất ở khu Quán Bạc |
ONT |
khu Quán Bạc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.350 |
|
|
|
0.350 |
367,500 |
468 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tây Thuận |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
0.350 |
|
|
|
0.350 |
- |
469 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đoàn Kết |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
0.750 |
0.700 |
|
|
0.050 |
763,000 |
470 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Nam khu Ba Đạc 47, thôn Nam, Đông |
Thái An |
Thái Thụy |
0.800 |
0.190 |
|
|
0.610 |
207,100 |
471 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đường ra xóm 10 |
Thái Đô |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
472 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Trần Phú, Chợ Phố |
Thái Dương |
Thái Thụy |
0.560 |
0.560 |
|
|
|
610,400 |
473 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đông, Đoài, Tiền Phong |
Thái Giang |
Thái Thụy |
0.800 |
0.300 |
|
|
0.500 |
327,000 |
474 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
3.050 |
2.650 |
|
|
0.400 |
2,888,500 |
475 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Vọng Hải, Bắc Tân, Nam Tân |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
0.600 |
0.200 |
|
|
0.400 |
218,000 |
476 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Trung |
Thái Học |
Thái Thụy |
0.140 |
0.140 |
|
|
|
152,600 |
477 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Hà Mi, Ngọc Thịnh, Thanh Lương, Bằng Lương, Bích Đoài |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
- |
478 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
0.650 |
0.400 |
|
|
0.250 |
436,000 |
479 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Nam Hưng Đông |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
480 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Minh Thành, Phú Uyên |
Thái Tân |
Thái Thụy |
0.180 |
|
|
|
0.180 |
- |
481 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Nghĩa Phong, Tuân Nghĩa |
Thái Thành |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
482 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh, Trung Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
0.520 |
0.520 |
|
|
|
566,800 |
483 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Xuân Hòa, Hanh Lập |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
981,000 |
484 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đồng Kinh, Vị Nguyên, xã Thái Thuần |
Thái Thuần |
Thái Thụy |
0.500 |
0.250 |
|
|
0.250 |
272,500 |
485 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Bắc Cường |
Thôn Bắc Cường, Thái Thượng |
Thái Thụy |
0.900 |
0.600 |
|
|
0.300 |
654,000 |
486 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Minh Khai, Nam Hưng |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
487 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Lục Bắc, Đồng Cửa, Kim Bàng, Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2.500 |
2.000 |
|
|
0.500 |
2,180,000 |
488 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam |
Thụy An |
Thái Thụy |
0.700 |
0.500 |
|
|
0.200 |
545,000 |
489 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Trà Hồi, Hạ Tập |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
- |
490 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Chính, thôn Nha |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
- |
491 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
492 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đầm Sen, Đông Dương |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
0.500 |
0.300 |
|
|
0.200 |
327,000 |
493 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đông, Đoài |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1.150 |
0.900 |
|
|
0.250 |
981,000 |
494 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Hoa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
0.600 |
0.400 |
|
|
0.200 |
436,000 |
495 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Miễu, Mai Diêm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
3.300 |
0.300 |
|
|
3.000 |
327,000 |
496 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Quang Lang Đoài |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
- |
497 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Vạn Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
0.680 |
0.680 |
|
|
|
741,200 |
498 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thu Cúc |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
- |
499 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn An Lệnh 1,2, Cam Đông |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,635,000 |
500 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Cửa |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
- |
501 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đoài, Me, Hệ |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
0.430 |
0.260 |
|
|
0.170 |
283,400 |
502 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn 1 - Đồng Hồ |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
503 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tri Phúc, Bái Thượng |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
0.350 |
0.300 |
|
|
0.050 |
327,000 |
504 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đông Đoài, Hoa Quận |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
505 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
1.200 |
0.450 |
|
|
0.750 |
490,500 |
506 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tân Phương |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
0.400 |
0.200 |
|
|
0.200 |
218,000 |
507 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khúc Mai, Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
0.500 |
0.300 |
|
|
0.200 |
327,000 |
508 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đông, Đoài, Bắc |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
509 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thượng Phúc, Trường Xuân, Tam Tri |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
510 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Ao Lương thực, thôn 1- An Định |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
0.460 |
0.220 |
|
|
0.240 |
239,800 |
511 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn An Cúc Tây |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
512 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Bình Xuân, Bình An |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
- |
513 |
Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái Bình |
ONT |
Xã Vũ Chính |
Vũ Chính |
Thành Phố |
1.309 |
1.309 |
|
|
|
1,374,135 |
514 |
Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình |
ONT |
Xã Vũ Chính |
Vũ Chính |
Thành Phố |
6.370 |
6.370 |
|
|
|
6,688,500 |
515 |
Quy hoạch khu tái định cư |
ONT |
Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn |
Vũ Chính |
Thành Phố |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
5,460,000 |
516 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.620 |
0.620 |
|
|
|
651,000 |
517 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
518 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Nhà trẻ thôn Vũ Trường |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
42,000 |
519 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Ao ông Khánh thôn Đông Hải |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
157,500 |
520 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu phía bắc UBND xã |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.065 |
0.065 |
|
|
|
68,250 |
521 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Mặt đường vành đai phía Nam và đường Chu Văn An kéo dài |
Vũ Chính-Vũ Phúc |
Thành Phố |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6,300,000 |
522 |
Quy hoạch khu dân cư xã Vũ Phúc |
ONT |
thôn Phúc Khánh |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
32,550,000 |
523 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng sau Chùa |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
1.320 |
1.320 |
|
|
|
1,386,000 |
524 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
525 |
Quy hoạch Khu tái định cư |
ONT |
Khu TĐC đường Vành Đai |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3,150,000 |
526 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Trong Khu trung tâm xã |
Đông Thọ |
Thành Phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
527 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Nam Cầu Nhân |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.430 |
0.430 |
|
|
|
451,500 |
528 |
Quy hoạch đất ở dịch vụ |
ONT |
Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10 |
Đông Hòa |
Thành Phố |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
1,995,000 |
529 |
Quy hoạch khu Tái định cư |
ONT |
Thôn Hưng Đạo |
Vũ Đông |
Thành Phố |
7.000 |
6.500 |
|
|
0.500 |
7,350,000 |
530 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Rác, thôn Phú Lạc |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.045 |
0.045 |
|
|
|
47,250 |
531 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.630 |
0.630 |
|
|
|
661,500 |
532 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Sau Làng, thôn Nghĩa Chính |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.260 |
|
|
|
0.260 |
273,000 |
533 |
Quy hoạch khu nhà ở |
ONT |
Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôm Phú Lạc |
Phú Xuân |
Thành Phố |
3.370 |
3.370 |
|
|
|
3,538,500 |
534 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
525,000 |
535 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu dân cư thôn Vân Động Nam |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
536 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Vân Động Nam |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
537 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Cửa ông Xuyền, thôn Kìm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
3,360,000 |
538 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Gồ Rộc, thôn Kìm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
539 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.200 |
0.150 |
|
|
0.050 |
210,000 |
540 |
Quy hoạch khu dân cư - TĐC |
ONT |
Thôn Thắng Cựu, Xuân Lôi, Phú Lạc, Đại Lai |
Phú Xuân |
Thành Phố |
10.330 |
10.330 |
|
|
|
10,846,500 |
541 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
542 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
0.050 |
- |
|
|
0.050 |
12,000 |
543 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức |
ONT |
Quý Đức |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
544 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn An Cư |
ONT |
An Cư |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
545 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp khu vực ao ông Lý |
ONT |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
0.090 |
- |
|
|
0.090 |
21,600 |
546 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Rĩnh |
ONT |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
547 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Hoá |
ONT |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
548 |
Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Triều |
ONT |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
0.370 |
0.370 |
|
|
|
388,500 |
549 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực ông Khiểm |
ONT |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
550 |
Quy hoạch điểm dân cư Quân Bắc Đình |
ONT |
Quân Bác Đình |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
551 |
Quy hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 1 |
ONT |
Bác Trạch 1 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
552 |
Quy hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 2 |
ONT |
Bác Trạch 2 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
553 |
Quy hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp thôn Quân Cao |
ONT |
Quân Cao |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
554 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Rạng Đông |
ONT |
Rạng Đông |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
555 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức |
ONT |
Quý Đức |
Đông Quý |
Tiền Hải |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
556 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Trà Lý |
ONT |
Trà lý |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
557 |
Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã |
ONT |
Lê Lợi |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
558 |
Quy hoạch điểm dân cư phía tây nghĩa trang |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
559 |
Quy hoạch điểm dân cư khu đồng rưỡng trực |
ONT |
Tiến Lợi |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
560 |
Quy hoạch điểm dân cư khu cửa ông Ngân |
ONT |
Tiến Lợi |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
0.260 |
0.260 |
|
|
|
273,000 |
561 |
Quy hoạch điểm dân cư sau ông Bát |
ONT |
Đông Cường |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
562 |
Quy hoạch điểm dân cư sau thổ bà Chục |
ONT |
Đông Cường |
Nam Thanh |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
563 |
Quy hoạch điểm dân cư từ đường số 7 đến cửa ông Cúc |
ONT |
Hữu Vi Nam |
Nam Chính |
Tiền Hải |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
564 |
Quy hoạch điểm dân cư bắc đường số 7 (từ trạm y tế đến gần nghĩa địa) |
ONT |
Hữu Vi Nam |
Nam Chính |
Tiền Hải |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
565 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp |
ONT |
Năng Tĩnh |
Nam Chính |
Tiền Hải |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
566 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp |
ONT |
Thủ Chính |
Nam Chính |
Tiền Hải |
0.030 |
- |
|
|
0.030 |
- |
567 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Nam Đồng Nam |
ONT |
Nam Đồng Nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
568 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 2 |
ONT |
Tân Hưng 2 |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
569 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 1 |
ONT |
Tân Hưng 1 |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
570 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Lộc Trung |
ONT |
Lộc Trung |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
571 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Lộc Ninh |
ONT |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
572 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Trào |
ONT |
Tân Trào |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
573 |
Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Lực |
ONT |
Vĩnh Trà |
Nam Trung |
Tiền Hải |
0.560 |
- |
|
|
0.560 |
252,000 |
574 |
Quy hoạch điểm dân cư khu ao cá |
ONT |
Hợp Thành |
Nam Trung |
Tiền Hải |
0.450 |
- |
|
|
0.450 |
- |
575 |
Quy hoạch điểm dân cư cửa ông Liêm |
ONT |
Hải Ngoại |
Nam Trung |
Tiền Hải |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
576 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực đông ông Tự |
ONT |
Độc Lập |
Nam Trung |
Tiền Hải |
0.100 |
- |
|
|
0.100 |
- |
577 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Lạc |
ONT |
Đồng Lạc |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
0.200 |
- |
|
|
0.200 |
- |
578 |
Quy hoạch điểm dân cư khu ông Trung |
ONT |
Hợp Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
0.200 |
- |
|
|
0.200 |
- |
579 |
Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Hợp Châu |
ONT |
Hợp Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
580 |
Quy hoạch điểm dân cư khu ông Hoán + ông Hỷ |
ONT |
Thiện Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
1.100 |
- |
|
|
1.100 |
- |
581 |
Quy hoạch điểm dân cư khu ông Sinh + ông Nhi |
ONT |
Thiện Tường |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
0.500 |
- |
|
|
0.500 |
- |
582 |
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Hiên |
ONT |
Thôn Hiên |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
583 |
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Nghĩa |
ONT |
Thôn Nghĩa |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
584 |
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn Lương Phú |
ONT |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2,100,000 |
585 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Lạc |
ONT |
Tân lạc |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
586 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Đức |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
587 |
Quy hoạch điểm dân cư từ khu 6 mẫu đến thổ ông Điệp |
ONT |
Riêm Trì |
Tây Phong |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
588 |
Quy hoạch điểm dân cư khu Nội Cát |
ONT |
Riêm Trì |
Tây Phong |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
589 |
Quy hoạch điểm dân cư khu Đoài Trung |
ONT |
Quân Trạch |
Tây Phong |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
590 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực chợ |
ONT |
Tân Hải |
Đông Hải |
Tiền Hải |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
591 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực thổ ông Khoái |
ONT |
Thành Long |
Đông Hải |
Tiền Hải |
0.260 |
0.260 |
|
|
|
273,000 |
592 |
Quy hoạch điểm dân cư từ khu nhà bà Tuẩn đến cầu ông Biền |
ONT |
Thành Long |
Đông Hải |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
593 |
Quy hoạch điểm dân cư dọc đường kiến thiết |
ONT |
Hưng Thịnh |
Đông Long |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
594 |
Quy hoạch điểm dân cư đông ông Ký |
ONT |
Đức Cơ |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
595 |
Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
596 |
Quy hoạch điểm dân cư phía tây trường THCS |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
0.270 |
0.270 |
|
|
|
283,500 |
597 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã) |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
598 |
Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hỗ cứu nạn |
ONT |
Phong Lạc |
Đông Trung |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
599 |
Quy hoạch điểm dân cư cụm số 8 |
ONT |
Văn Hải |
Đông Phong |
Tiền Hải |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
600 |
Quy hoạch điểm dân cư nằm về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc |
ONT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
601 |
Quy hoạch điểm dân cư dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc |
ONT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
602 |
Quy hoạch điểm dân cư dọc đường 221C đi ra đường 39B |
ONT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
603 |
Quy hoạch khu dân cư tập trung Nam Sơn |
ONT |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
8,400,000 |
604 |
Quy hoạch điểm dân cư sau ông Thuyên |
ONT |
Trình Nhất Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
605 |
Quy hoạch điểm dân cư sau hội trường Nhất Đông |
ONT |
Trình Nhất Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
606 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn An Hạ |
ONT |
An Hạ |
Nam Hải |
Tiền Hải |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
607 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Nội Nam Bắc |
ONT |
Nội Nam Bắc |
Nam Hải |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
608 |
Quy hoạch điểm dân cư tây đường 221c (từ cống Đông Minh đến cửa ông Chiến) |
ONT |
Minh Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
0.680 |
0.680 |
|
|
|
714,000 |
609 |
Quy hoạch điểm dân cư giáp trường Tiểu Học |
ONT |
Thôn Bắc |
Tây Giang |
Tiền Hải |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
1,785,000 |
610 |
Quy hoạch điểm dân cư giáp nhà văn hoá thôn Nam |
ONT |
Thôn Nam |
Tây Giang |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
611 |
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
612 |
Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hộ, cứu nạn |
ONT |
Định Cư Đông |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
613 |
Quy hoạch điểm dân cư phía tây đường liên xã đi Đông Quý |
ONT |
Định Cư Đông |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
614 |
Quy hoạch điểm dân cư phía bắc nhà thờ họ giáo |
ONT |
Định Cư Đông |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
615 |
Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Quận |
ONT |
Định Cư Tây |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
616 |
Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Nguyễn Chan |
ONT |
Định Cư Tây |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
617 |
Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Bi |
ONT |
Định Cư Tây |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
618 |
Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Đinh Quy |
ONT |
Định Cư Tây |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
619 |
Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Mạnh |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
620 |
Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ bà Liên |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
621 |
Quy hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Sán |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
622 |
Quy hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Ứng |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
623 |
Quy hoạch điểm dân cư Nam thổ ông Lại Hảo |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
624 |
Quy hoạch điểm dân cư phía đông thổ ông Nguyễn Hải |
ONT |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
625 |
Quy hoạch điểm dân cư kéo dài từ ngã tư ông Đấu đến đường số 7 |
ONT |
Đông Hào |
Nam Hà |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
626 |
Quy hoạch điểm dân cư kéo dài từ sân thể thao thôn vĩnh trung đến chùa Đông Hào |
ONT |
Vĩnh Trung |
Nam Hà |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
627 |
Quy hoạch điểm dân cư khu trung khu |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
628 |
Quy hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp |
ONT |
Tam Bảo; các thôn |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
0.660 |
0.660 |
|
|
|
693,000 |
629 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Hoàng Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
0.400 |
0.300 |
|
- |
0.100 |
420,000 |
630 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Phương Cáp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.130 |
- |
|
- |
0.130 |
136,500 |
631 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đức Hiệp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
632 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu dân cư thôn An Để |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
633 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thanh hương |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
634 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đồng Đại 1 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0.060 |
- |
|
- |
0.060 |
63,000 |
635 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đồng Đại 3 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
636 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Trung Hòa |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.070 |
- |
|
- |
0.070 |
73,500 |
637 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Bách Tính |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.030 |
- |
|
- |
0.030 |
31,500 |
638 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thượng Xuân |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.030 |
- |
|
- |
0.030 |
31,500 |
639 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thuận Nghiệp |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
640 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thượng Điền |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.110 |
0.110 |
|
- |
- |
115,500 |
641 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Hợp Tiến |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
642 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Nhật Tân |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
643 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.150 |
- |
|
- |
0.150 |
157,500 |
644 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thộ Đại Hội |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
645 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đồng Đức |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
646 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tân Thành |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
647 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Ô Mễ 1 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
648 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn ô Mễ 2 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
649 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Việt Tiến |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
650 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đức Long |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
651 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Tứ Kỳ thôn Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
652 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
653 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Gia Lạc |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
0.210 |
- |
|
- |
0.210 |
220,500 |
654 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn 6 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
655 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Trung Hòa |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
656 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu Cửa Kho thôn Nhân Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
657 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu Cánh Bến thôn Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.160 |
0.160 |
|
- |
- |
168,000 |
658 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu Ngoại Viên thôn Thái Sa |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.160 |
0.160 |
|
- |
- |
168,000 |
659 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu cửa trạm bơm Tiền thôn Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
660 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Phú Lễ Thượng |
Tự Tân |
Vũ Thư |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
661 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tây Hồ |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.400 |
0.180 |
|
- |
0.220 |
420,000 |
662 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Đức Lân |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
663 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Việt Phong |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.120 |
0.120 |
|
- |
- |
126,000 |
664 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Tăng Bổng |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
- |
665 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Song Thuỷ |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.250 |
0.150 |
|
- |
0.100 |
262,500 |
666 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Nhà trẻ cũ thôn Song Thuỷ |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
667 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Hội trường La Xuyên cũ thôn La Trạng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.030 |
- |
|
- |
0.030 |
31,500 |
668 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn La Uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
669 |
Quy hoạch đất Thương mại - dịch vụ |
ONT |
Thôn La Nguyễn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
1.200 |
- |
|
- |
1.200 |
1,260,000 |
670 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Kiều Thần |
Song An |
Vũ Thư |
0.400 |
0.300 |
|
- |
0.100 |
420,000 |
671 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
672 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu ruộng phía Nam nhà văn hóa thôn Ba |
Song Lãng |
Vũ Thư |
0.360 |
0.260 |
|
- |
0.100 |
378,000 |
673 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
thôn Nguyệt Lãng. |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.140 |
- |
|
- |
0.140 |
147,000 |
674 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Giáp ao khu dân cư xóm 14, thôn Nội |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.090 |
- |
|
- |
0.090 |
94,500 |
675 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Khu ruộng thôn Thọ Lộc |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
676 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Giáp đường 220A, thôn Khê Kiều. |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
677 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Sau nhà Trấn, thôn Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
678 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
0.150 |
- |
|
- |
0.150 |
157,500 |
679 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Hữu Lộc |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.020 |
- |
|
- |
0.020 |
21,000 |
680 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Hương |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.050 |
- |
|
- |
0.050 |
52,500 |
681 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Phương Tảo 1 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.130 |
- |
|
- |
0.130 |
136,500 |
682 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thanh Bản |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.070 |
- |
|
- |
0.070 |
73,500 |
683 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
Thôn Thanh Bản |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.080 |
- |
|
- |
0.080 |
84,000 |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
148.898 |
133.905 |
- |
- |
14.993 |
150,356,183 |
684 |
Khu đô thị Tây QL 10- Tổ 1,2,5,6,8 |
ODT |
Tổ 1,2,5,6,8 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
6.795 |
5.505 |
|
|
1.290 |
7,134,750 |
685 |
Khu tái định cư cho 28 hộ SVĐ- Tổ 8 |
ODT |
Tổ 8 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
0.405 |
0.405 |
|
|
|
425,250 |
686 |
Đất ở tổ 9 |
ODT |
Tổ 9 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
0.047 |
|
|
|
0.047 |
49,350 |
687 |
Đất ở tổ 4 |
ODT |
Tổ 4 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
0.097 |
|
|
|
0.097 |
101,850 |
688 |
Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc |
ODT |
Khu câu Sộp, Cầu phổ, Duyên Phúc |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3,150,000 |
689 |
Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu II |
ODT |
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
2.800 |
2.800 |
|
|
- |
2,940,000 |
690 |
Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu I |
ODT |
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
2.000 |
0.500 |
|
|
1.500 |
1,155,000 |
691 |
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu số 1 đường Long Hưng) |
ODT |
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
19.000 |
18.000 |
|
|
1.000 |
19,110,000 |
692 |
Quy hoạch khu TĐC Dự án QL39 |
ODT |
Khu giáp Trường Phạm Kính Ân |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
693 |
Quy hoạch khu dân cư khu Buộm |
ODT |
Khu Sau làng khu Buộm |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.850 |
0.850 |
|
|
- |
892,500 |
694 |
Quy hoạch khu dân cư khu Thị An |
ODT |
Khu Thị An |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
695 |
Quy hoạch mở rộng khu dân cư làng nghề Tiền Phong |
ODT |
Khu Tiền Phong |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
2.000 |
1.850 |
|
|
0.150 |
2,005,500 |
696 |
Quy hoạch dân cư (Phân khu số 5 đường Long Hưng) |
ODT |
Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
13.900 |
13.000 |
|
|
0.900 |
13,650,000 |
697 |
Quy hoạch khu TĐC đường 39B khu Giang Đông, Chấn Đông |
ODT |
Bến Đông - Nội Rau |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.731 |
0.731 |
|
- |
- |
767,550 |
698 |
Quy hoạch dân cư từ đất Phòng giáo dục, Chi cục thuế, Trạm thú y, Đài truyền thanh, Đông y, Trung tâm GDTX |
ODT |
TT. Thanh Nê |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.910 |
|
|
- |
0.910 |
- |
699 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Tân Tiến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.820 |
|
|
- |
0.820 |
861,000 |
700 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Bến Đông - Giang Đông |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.302 |
0.227 |
|
- |
0.076 |
237,825 |
701 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Bến Đông - Chấn Đông |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.235 |
0.187 |
|
- |
0.048 |
196,455 |
702 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Trẩn Trọng - Văn Khôi |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.467 |
0.397 |
|
- |
0.070 |
416,430 |
703 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Cửa Đình - Quang Trung |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.547 |
0.547 |
|
- |
- |
574,350 |
704 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Cơm Kho - Tiền Tuyến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.440 |
0.440 |
|
- |
- |
420,000 |
705 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Hưng Long |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.590 |
|
|
- |
0.590 |
619,500 |
706 |
Quy hoạch dân cư |
ODT |
Tiền Tuyến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
- |
707 |
Quy hoạch đất ở dân cư giáp đường 396B |
ODT |
Tổ 10 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
708 |
Quy hoạch đất ở dân cư giáp xã Quỳnh Hồng |
ODT |
giáp xã Quỳnh Hồng |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
0.230 |
0.230 |
|
|
|
241,500 |
709 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Thôn Thành Đông, Thành Đoài |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
654,000 |
710 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Khu 3, khu 8 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.540 |
0.500 |
|
|
1.040 |
545,000 |
711 |
Quy hoạch khu nhà ở |
ODT |
Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân |
Phú Xuân |
Thành Phố |
8.571 |
8.571 |
|
|
|
8,999,970 |
712 |
Khu đô thị phía Nam Thành phố |
ODT |
Trần Lãm |
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
28.836 |
28.836 |
|
|
|
30,277,653 |
713 |
Quy hoạch dân cư tiếp giáp với khu tái định cư Đồng Lôi |
ODT |
Trần Lãm |
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
4,095,000 |
714 |
Quy hoạch Khu nhà ở xã hội |
ODT |
Tổ 39 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
7.000 |
6.800 |
|
|
0.200 |
7,350,000 |
715 |
Quy hoạch Khu dân cư Trà Vinh |
ODT |
Tổ 38 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.230 |
- |
|
|
0.230 |
241,500 |
716 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 47 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.130 |
0.130 |
|
|
|
136,500 |
717 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 38 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.250 |
- |
|
|
0.250 |
262,500 |
718 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất |
P. Kỳ Bá - xã Vũ Chính |
Thành Phố |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
14,175,000 |
719 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 4 |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
0.390 |
|
|
|
0.390 |
409,500 |
720 |
Quy hoạch Khu DC - DV - TĐC phía Bắc sông 3/2 |
ODT |
phía Bắc sông 3/2 |
P. Kỳ Bá |
Thành Phố |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
721 |
Quy hoạch Khu giãn dân |
ODT |
Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất |
P. Kỳ Bá |
Thành Phố |
6.170 |
5.250 |
|
|
0.920 |
6,478,500 |
722 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 3 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
315,000 |
723 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 10 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
157,500 |
724 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 10 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.045 |
|
|
|
0.045 |
47,250 |
725 |
Quy hoạch điểm dân cư tổ 30 |
ODT |
tổ 30 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
5.700 |
5.600 |
|
|
0.100 |
5,985,000 |
726 |
Quy hoạch điểm dân cư tổ 22 |
ODT |
tổ 22 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
727 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ 6 |
P. Phú Khánh |
Thành Phố |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
7,035,000 |
728 |
Quy hoạch điểm dân cư khu cánh đồng rộc |
ODT |
Khu 4 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3,150,000 |
729 |
Quy hoạch điểm dân cư sau Trụ sở Huyện uỷ |
ODT |
Khu 4 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
0.800 |
- |
|
|
0.800 |
- |
730 |
Quy hoạch đất ở mới |
ODT |
Tổ dân phố Trung Hưng 2,3 |
Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
III |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
27.666 |
25.590 |
- |
- |
2.076 |
28,417,076 |
731 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
thửa 24; 05/DC |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.323 |
|
|
|
0.323 |
339,255 |
732 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
733 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
02/ĐR |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
0.661 |
|
|
|
0.661 |
693,735 |
734 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
Thửa 219; tờ bản đồ số 11 |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
735 |
Đất cơ quan (phân khu số 1 đường Long Hưng) |
TSC |
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
1.130 |
1.000 |
|
|
0.130 |
1,104,390 |
736 |
Đất cơ quan (phân khu số 4 đường Long Hưng) |
TSC |
Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
9.013 |
8.500 |
|
|
0.513 |
8,925,000 |
737 |
Quy hoạch Trụ sở UBND xã |
TSC |
Đồng Nôi thôn Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.450 |
0.450 |
|
|
- |
472,500 |
738 |
Quy hoạch Trụ sở UBND xã |
TSC |
Khu Nội Cát Thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.400 |
0.300 |
|
|
0.100 |
357,000 |
739 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
TSC |
Phía Bắc Hội trường UBND |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
740 |
Mở rộng Kho dự trữ Đồng Tu |
TSC |
Khu Đồng Tu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
741 |
Quy hoạch mở rộng UBND xã |
TSC |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.260 |
0.160 |
|
|
0.100 |
273,000 |
742 |
Quy hoạch trụ sở cơ quan |
TSC |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
743 |
Trụ sở làm việc của HĐND-UBND xã |
TSC |
Thôn An Ký Trung |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
0.335 |
0.335 |
|
|
|
351,246 |
744 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá |
TSC |
thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
745 |
Mở rộng UBND xã |
TSC |
Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
746 |
Quy hoạch mới trụ sở UBND xã vị trí khu mạ mùa |
TSC |
khu Mạ Mùa |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
747 |
Quy họach trụ sở UBND xã |
TSC |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
748 |
Quy hoạch mở rộng UBND xã |
TSC |
thôn Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.145 |
0.145 |
|
|
|
152,250 |
749 |
Quy hoạch trụ sở mới Chi Cục thuế huyện Quỳnh Phụ |
TSC |
thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
750 |
Quy hoạch trụ sở mới Kho bạc huyện Quỳnh Phụ |
TSC |
thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
751 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Vũ Công |
Thái An |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
752 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Chính |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
0.380 |
0.380 |
|
|
|
414,200 |
753 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Tiền Phong |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
754 |
Quy hoạch đất trụ sở trong khu đất dịch vụ |
TSC |
Khu đất dịch vụ |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
755 |
Kho dự trữ nhà nước |
TSC |
Hồng Phong |
Tây An |
Tiền Hải |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4,200,000 |
756 |
Quy hoạch Đất trụ sở UBND xã |
TSC |
Phía dưới Trạm Y tế thôn Chiến Thắng |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
757 |
Quy hoạch Hội trường TT xã |
TSC |
Giáp sân vận động thôn An Lộc |
Trung An |
Vũ Thư |
0.250 |
- |
|
- |
0.250 |
262,500 |
758 |
Mở rộng kho dự trữ Quốc Gia |
TSC |
Kho cục dự trữ Quốc gia hiện có |
Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai |
Vũ Thư |
2.200 |
2.200 |
|
- |
- |
2,310,000 |
IV |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
33.978 |
9.238 |
- |
0.110 |
24.630 |
15,184,900 |
759 |
Đất quốc phòng |
CQP |
Thôn Quang Trung |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.072 |
0.072 |
|
|
- |
75,600 |
760 |
Đất quốc phòng |
CQP |
Thôn Việt Thắng |
Hồng An |
Hưng Hà |
0.036 |
0.036 |
|
|
- |
37,800 |
761 |
Quy hoạch Phân căn cứ hậu cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình |
CQP |
|
Quang Lịch |
Kiến Xương |
2.330 |
2.330 |
|
- |
- |
2,446,500 |
762 |
Trường bắn |
CQP |
Minh Đức |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
4.790 |
0.860 |
|
0.110 |
3.820 |
5,507,500 |
763 |
Khu vực phòng thủ then chốt |
CQP |
Tân Tiến |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
764 |
Căn cứ hậu phương |
CQP |
Thôn 1 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
765 |
Xây dựng sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ huyện |
CQP |
thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1,890,000 |
766 |
Trường bắn |
CQP |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
8.070 |
|
|
|
8.070 |
- |
767 |
Trạm kiểm soát cồn Đen |
CQP |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
- |
768 |
Khu vực phòng thủ |
CQP |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
0.820 |
|
|
|
0.820 |
- |
769 |
Khu cất giấu (HC-KT) |
CQP |
|
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
770 |
Xây dựng căn cứ hậu phương |
CQP |
|
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.940 |
|
|
|
0.940 |
- |
771 |
Vị trí đóng quân |
CQP |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
- |
772 |
Trận địa phòng thủ |
CQP |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
0.750 |
0.550 |
|
|
0.200 |
599,500 |
773 |
Nhà ở cán bộ ban chỉ huy quân sự huyện |
CQP |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2,180,000 |
774 |
Trận địa công trình phòng thủ |
CQP |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.760 |
|
|
|
0.760 |
- |
775 |
Trạm kiểm soát biên phòng hải đội 2 |
CQP |
|
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
0.370 |
|
|
|
0.370 |
- |
776 |
Hầm quân sự |
CQP |
|
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
777 |
Mở rộng tiểu đoàn 5 |
CQP |
Minh Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
0.920 |
|
|
|
0.920 |
- |
778 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
779 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.160 |
- |
|
- |
0.160 |
168,000 |
780 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.120 |
0.120 |
|
- |
- |
126,000 |
781 |
Quy hoạch đất Quốc phòng (6 điểm) |
CQP |
Xóm 9+10 thôn Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.160 |
0.830 |
|
- |
0.330 |
1,218,000 |
782 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xóm 1,3 - thôn Nguyệt Lãng |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.080 |
- |
|
- |
0.080 |
84,000 |
783 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xóm 7 - thôn Hội |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.080 |
- |
|
- |
0.080 |
84,000 |
784 |
Quy hoạch đất Quốc phòng |
CQP |
Xóm 9, 10 - thôn Thọ Lộc |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.080 |
0.040 |
|
- |
0.040 |
84,000 |
V |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
13.417 |
9.657 |
- |
- |
3.760 |
10,742,325 |
785 |
Đội PCCC công an huyện Hưng Hà |
CAN |
|
TT Hưng Hà |
Hưng Hà |
0.757 |
0.757 |
|
|
|
794,325 |
786 |
Công an Thị trấn Hưng Hà |
CAN |
|
TT Hưng Hà |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
787 |
Công an Thị trấn Hưng Nhân |
CAN |
|
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
788 |
Quy hoạch trụ sở của Phòng Cháy chữa cháy khu con cọ |
CAN |
khu Con Cọ |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
789 |
Trụ sở làm việc của CA huyện |
CAN |
Thôn Bao Hàm |
Xã Thụy Hà |
Thái Thụy |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3,815,000 |
790 |
Nhà ở cán bộ chiến sỹ công an viên |
CAN |
Thôn Bao Hàm |
Xã Thụy Hà |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3,270,000 |
791 |
Trụ sở làm việc của đồn công an tuyến biển |
CAN |
Thôn Lỗ Trường |
Xã Thụy Trường |
Thái Thụy |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
- |
792 |
Trụ sở PCCC và công an TT Diêm Điền |
CAN |
Đồng Miễu |
Xã Thụy Hà |
Thái Thụy |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
763,000 |
793 |
Quy hoạch Trụ sở Công an phường Đề Thám |
CAN |
Tổ 19 |
P. Đề Thám |
Thành Phố |
0.060 |
|
|
|
0.060 |
- |
794 |
Quy hoạch Trụ sở Công an Phú Xuân |
CAN |
Xã Phú Xuân |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
795 |
Quy hoạch Trụ sở Công an Tân Bình |
CAN |
Xã Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
796 |
Trụ sở đồn Công an khu nam Tiền Hải |
CAN |
|
Nam Hưng |
Tiền Hải |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
797 |
Xây dựng Đồn công an Cồn Vành |
CAN |
Lô B01-C, Cồn vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
- |
798 |
Quy hoạch Trạm cảnh sát đường thủy |
CAN |
Ngoài bãi thôn Phú Chử |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.300 |
- |
|
- |
0.300 |
315,000 |
VI |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
0.588 |
0.588 |
- |
- |
- |
617,715 |
799 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT |
DTS |
|
Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.588 |
0.588 |
|
|
|
617,715 |
VII |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
59.993 |
43.595 |
- |
2.060 |
14.338 |
104,640,965 |
800 |
Đài tưởng niệm |
DVH |
Thôn Tân Lập |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
801 |
Quy hoạch Đài tưởng niệm Liệt sỹ |
DVH |
Khu trung tâm xã |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.050 |
- |
|
|
0.050 |
21,000 |
802 |
Đài tưởng niệm Liệt sỹ |
DVH |
Thôn Cổ Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
803 |
Quy hoạch Đài tưởng niệm Liệt Sỹ, Công viên cây xanh |
DVH |
Khu Trung tâm xã |
Canh Tân |
Hưng Hà |
0.720 |
0.720 |
|
|
- |
756,000 |
804 |
Đất văn hóa (phân khu số 1 đường Long Hưng) |
DVH |
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
0.438 |
0.438 |
|
|
- |
459,375 |
805 |
Đất văn hóa (phân khu số 2 đường Long Hưng) |
DVH |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.305 |
0.305 |
|
|
- |
320,250 |
806 |
Đất văn hóa (phân khu số 3 đường Long Hưng) |
DVH |
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.193 |
0.193 |
|
|
- |
202,125 |
807 |
Đất văn hóa (phân khu số 4 đường Long Hưng) |
DVH |
Thôn Bái, Nứa |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.359 |
0.359 |
|
|
- |
376,425 |
808 |
Đất văn hóa (phân khu số 5 đường Long Hưng) |
DVH |
Khu Buộm, Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.172 |
0.172 |
|
|
- |
180,075 |
809 |
Đài tưởng niệm |
DVH |
5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.020 |
|
|
- |
0.020 |
- |
810 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao |
DVH |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
811 |
Khu văn chỉ |
DVH |
Trung Quý |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
812 |
Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh |
DVH |
Quang Trung |
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
1.280 |
|
|
- |
1.280 |
- |
813 |
Quy hoạch khu công viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trường cửa UBND xã |
DVH |
An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
814 |
Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm |
DVH |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
815 |
Quy hoạch nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ khu vực ao cá Bác Hồ |
DVH |
khu vực ao cá Bác Hồ |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
|
|
|
0.250 |
262,500 |
816 |
Quy hoạch đài tưởng niệm |
DVH |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
630,000 |
817 |
Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm |
DVH |
An Khê |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
818 |
Quy hoạch đài tưởng niệm vị trí cạnh UBND xã |
DVH |
cạnh UBND xã |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.208 |
|
|
|
0.208 |
218,715 |
819 |
Tu bổ, tôn tạo khu tưởng niệm 21-10 |
DVH |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
1.590 |
0.550 |
|
|
1.040 |
599,500 |
820 |
Quảng trường khu di tích đền Chòi |
DVH |
Thôn Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
872,000 |
821 |
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh |
DVH |
Khu 4 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
0.110 |
|
|
0.110 |
|
770,000 |
822 |
Đất cây xanh và hạ tầng kỹ thuật |
DVH |
Thôn Quang Lang Đoài |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
0.310 |
|
|
|
0.310 |
- |
823 |
Hệ thống quảng trường, đài tưởng niệm, khuôn viên vườn hoa khu đô thị |
DVH |
Khu 4 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.000 |
|
|
0.600 |
0.400 |
4,200,000 |
824 |
Quy hoạch Quảng trường Thái Bình |
DVH |
Phía Bắc khu đô thị Hoàng Diệu |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
46.800 |
38.470 |
|
1.100 |
7.230 |
67,893,500 |
825 |
Công viên Hồ Ty Diệu |
DVH |
Chân cầu Thái Bình |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
3.000 |
|
|
0.250 |
2.750 |
25,000,000 |
826 |
Quy hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ |
DVH |
Đối diện Trụ sở UBND xã |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
827 |
Quy hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ |
DVH |
Thôn Hương |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
0.600 |
0.600 |
- |
- |
- |
630,000 |
828 |
Quy hoạch Trung tâm chăm sóc và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin |
DXH |
Thôn Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0.600 |
0.600 |
|
- |
- |
630,000 |
IX |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
9.484 |
6.920 |
- |
- |
2.563 |
7,749,705 |
829 |
Mở rộng trạm y tế xã- Đồng Chiều Chai |
DYT |
Đồng Chiều Chai |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.075 |
0.075 |
|
|
|
78,750 |
830 |
Trạm y tế Hồng Giang |
DYT |
y tế xã |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
831 |
Mở rộng Trạm Y tế xã |
DYT |
Thôn Lương Ngọc |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
832 |
Quy hoạch Trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Quyết Tiến |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.160 |
0.160 |
|
|
- |
168,000 |
833 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Phú Khu |
Văn Lang |
Hưng Hà |
0.060 |
- |
|
|
0.060 |
25,200 |
834 |
Đất y tế (Phân khu số 5 đường Long Hưng) |
DYT |
Khu Buộm, Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
835 |
Đất y tế (Phân khu số 4 đường Long Hưng) |
DYT |
Thôn Bái, Nứa |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
2.930 |
2.800 |
|
|
0.130 |
2,994,600 |
836 |
Đất y tế (Phân khu số 3 đường Long Hưng) |
DYT |
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.221 |
0.221 |
|
|
- |
232,050 |
837 |
Mở rộng trạm y tế |
DYT |
Tả Phụ |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.248 |
|
|
- |
0.248 |
260,295 |
838 |
Trạm y tế xã |
DYT |
An Phú |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
839 |
Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.184 |
0.184 |
|
|
|
193,410 |
840 |
Mở rộng trạm y tế xã |
DYT |
Thôn Tử Các |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
- |
841 |
Mở rộng trạm y tế |
DYT |
Thôn Văn Hàn Trung |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
- |
842 |
Quy hoạch bệnh viện tư nhân |
DYT |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2.060 |
2.060 |
|
|
|
2,245,400 |
843 |
Quy hoạch đất y tế thôn An Ninh |
DYT |
Thôn An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
0.170 |
|
|
|
0.170 |
- |
844 |
Mở rông trạm y tế phường Tiền Phong |
DYT |
|
P. Tiền Phong |
Thành Phố |
0.031 |
|
|
|
0.031 |
61,000 |
845 |
Khu trung tâm dịch vụ tổng hợp và trung tâm Y tế |
DYT |
Khu Trung tâm Y tế |
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
1.785 |
|
|
|
1.785 |
- |
846 |
Quy hoạch Trạm y tế xã Vũ Lạc |
DYT |
Cửa ông Phung, thôn Hưng Nam |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
847 |
Quy hoạch Trạm y tế |
DYT |
Thôn Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.140 |
0.140 |
|
- |
- |
147,000 |
848 |
Đất y tế |
DYT |
Trung tâm xã |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
849 |
Đất y tế |
DYT |
Thôn Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.070 |
0.070 |
|
- |
- |
73,500 |
X |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
56.421 |
52.324 |
- |
- |
4.096 |
58,314,850 |
850 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.280 |
0.247 |
|
|
0.033 |
294,420 |
851 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.280 |
0.235 |
|
|
0.045 |
294,000 |
852 |
Trường mầm non xã |
DGD |
Thửa 493-502, 457, 487, 489 tờ 14 |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.296 |
0.270 |
|
|
0.026 |
310,485 |
853 |
Mở rộng Trường mầm non Tào xá |
DGD |
Tào Xá |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
854 |
Trường mầm non trung tâm xã |
DGD |
Thửa 29, 30 tờ 02/ĐR |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.390 |
0.390 |
|
|
|
409,500 |
855 |
Trường mầm non trung tâm |
DGD |
Thửa 39-45 tờ 02/DRR |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
0.530 |
0.530 |
|
|
|
556,500 |
856 |
Mở rộng trường MN- Văn Ông Trung |
DGD |
Văn Ông Trung |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
857 |
Mở rộng trường tiểu học thôn Cộng Hòa |
DGD |
Cộng Hòa |
Hồng Châu |
Đông Hưng |
0.220 |
0.220 |
|
|
|
231,000 |
858 |
Trường MN Kim Ngọc 2 |
DGD |
Kim Ngọc 2 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.620 |
|
|
|
0.620 |
650,580 |
859 |
Trường mầm non trung tâm xã |
DGD |
TT xã |
Minh Châu |
Đông Hưng |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
860 |
Trường mầm non thôn Khuốc Tây |
DGD |
Khuốc Tây |
Phong Châu |
Đông Hưng |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
630,000 |
861 |
Trường mầm non Duyên Trang Tây |
DGD |
Duyên Trang Tây |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.650 |
0.650 |
|
|
|
682,500 |
862 |
Trường THCS xã |
DGD |
Tờ 04/ĐR |
Thăng Long |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
863 |
Trường MN Hồng Việt |
DGD |
TT xã |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
0.420 |
0.420 |
|
|
|
441,000 |
864 |
Mở rộng trường MN trung tâm |
DGD |
Thôn Anh Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
0.580 |
0.580 |
|
|
|
609,000 |
865 |
Trường mầm non |
DGD |
TT xã |
Đông Huy |
Đông Hưng |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
336,000 |
866 |
Trường THCS Phong +Phú châu |
DGD |
TT xã |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0.580 |
0.580 |
|
|
|
609,000 |
867 |
Trường THCS thị trấn+Đông Hợp |
DGD |
Thôn Long Bối |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
0.940 |
0.940 |
|
|
|
987,000 |
868 |
Trường THCS |
DGD |
TT xã |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.670 |
0.670 |
|
|
|
703,500 |
869 |
Trường THCS |
DGD |
TT xã |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
0.670 |
0.670 |
|
|
|
703,500 |
870 |
Trường THCS |
DGD |
TT xã |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
871 |
Quy hoạch Trường Mầm non tập trung |
DGD |
Cạnh trạm y tế Thôn Chiềng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.800 |
0.800 |
|
|
- |
840,000 |
872 |
Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 2 đường Long Hưng) |
DGD |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.650 |
0.650 |
|
|
- |
682,500 |
873 |
Trường THCS |
DGD |
Thôn Quyến |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.390 |
0.390 |
|
|
- |
409,500 |
874 |
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm xã |
DGD |
Sau khu HTX Dịch vụ |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
0.320 |
0.320 |
|
|
- |
336,000 |
875 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Thôn Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
876 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Thôn Quyết Tiến |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.320 |
0.320 |
|
|
- |
336,000 |
877 |
Quy hoạch trường THPT |
DGD |
Thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
1.200 |
1.000 |
|
|
0.200 |
1,134,000 |
878 |
Mở rộng Trường THPT Trần Thị Dung |
DGD |
TT. Hưng Nhân |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
1.600 |
1.600 |
|
|
- |
1,680,000 |
879 |
Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 5 đường Long Hưng) |
DGD |
Khu Buộm, Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.658 |
0.600 |
|
|
0.058 |
630,000 |
880 |
Quy hoạch đất giáo dục (phân khu số 1 đường Long Hưng) |
DGD |
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
0.439 |
0.439 |
|
|
- |
460,950 |
881 |
Quy hoạch đất giáo dục (Phân khu số 3 đường Long Hưng) |
DGD |
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.466 |
0.466 |
|
|
- |
488,775 |
882 |
Quy hoạch đất giáo dục (Phân Khu số 4 đường Long Hưng) |
DGD |
Thôn Bái, Nứa |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
6.010 |
5.900 |
|
|
0.110 |
6,195,000 |
883 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Sau UBND xã |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.700 |
0.700 |
|
|
- |
735,000 |
884 |
Quy hoạch Mở rộng trường mầm non thôn Đô Kỳ |
DGD |
Thôn Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.080 |
0.080 |
|
|
- |
84,000 |
885 |
Mở rộng trường MN |
DGD |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
886 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.400 |
|
|
- |
0.400 |
420,000 |
887 |
Quy hoạch mới trường MN Hồng Tiến |
DGD |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
888 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Đắc chúng Trung |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.140 |
|
|
- |
0.140 |
- |
889 |
Quy hoạch trường THCS |
DGD |
Hương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
890 |
Trường mầm non |
DGD |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
891 |
Trường MN trung tâm |
DGD |
Nghĩa Môn |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
0.320 |
|
|
- |
0.320 |
- |
892 |
Trường THCS Quang Bình |
DGD |
Hưng Tiến |
Quang Bình |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
893 |
Mở rộng trường THCS Quỳnh Ngọc |
DGD |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
894 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hà |
DGD |
Quỳnh Hà |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
0.036 |
|
|
|
0.036 |
37,590 |
895 |
Quy hoạch trường mầm non xã vị trí đồng cửa ông Chinh |
DGD |
đồng cửa ông Chinh |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
0.350 |
|
|
|
0.350 |
367,500 |
896 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Bến Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
897 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Ngọc Quế 3 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
0.650 |
0.650 |
|
|
|
682,500 |
898 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Đức Chính |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
899 |
Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở |
DGD |
Đức Chính |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.520 |
0.520 |
|
|
|
546,000 |
900 |
Quy hoạch nhà trẻ Quỳnh Lương |
DGD |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.478 |
0.478 |
|
|
|
501,480 |
901 |
Quy hoạch mở rộng trường trung học phổ thông Quỳnh Côi |
DGD |
Quỳnh Hải, Xâm canh xã Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hải, Xâm canh Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
902 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
thôn Hoàng Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
903 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
Thượng Thọ |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
904 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
905 |
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Trang |
DGD |
Thôn Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
2.940 |
2.940 |
|
|
|
3,087,000 |
906 |
Quy hoạch trường mầm non khu Đồng Cửa |
DGD |
khu Đồng Cửa |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
907 |
Xây dựng trường mầm non |
DGD |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
908 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học cơ sở |
DGD |
thôn Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
909 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
910 |
Quy hoạch mở rộng trường cấp 1 |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
911 |
Quy hoạch mở rộng trường cấp 2 |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
912 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
DGD |
Phố lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
913 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Phố lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
914 |
Quy hoạch trường mầm non tổ 6 |
DGD |
Tổ 6 |
TT. An Bài |
Quỳnh Phụ |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
1,732,500 |
915 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Tô Đê |
DGD |
Tô Đê |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.190 |
|
|
|
0.190 |
199,500 |
916 |
Mở rộng trường cấp 2 An Lễ |
DGD |
thôn Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
917 |
Quy hoạch mầm non An Vũ |
DGD |
Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
918 |
Quy hoạch trường mầm non An Quý |
DGD |
thôn Sài |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
919 |
Quy hoạch mở rộng trường THPT Quỳnh Thọ |
DGD |
Tiên Bá |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.830 |
0.800 |
|
|
0.030 |
871,500 |
920 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai |
DGD |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
921 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
922 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai |
DGD |
Xã An Ấp |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
210,000 |
923 |
Mở rộng trường THCS Thái Hà |
DGD |
Thôn Nam Cường |
Thái Hà |
Thái Thụy |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
305,200 |
924 |
Mở rộng trường THCS thôn An Ninh |
DGD |
Thôn An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
925 |
Quy hoạch trường MN trung tâm xã |
DGD |
Thôn Lương Thường |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
381,500 |
926 |
Mở rộng trường Tiểu học, THCS |
DGD |
Thôn Vạn Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
927 |
Trường THCS |
DGD |
Thôn Cao Dương Hạ |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
654,000 |
928 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Tân An |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
0.080 |
|
|
|
0.080 |
- |
929 |
Quy hoạch đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
Thôn Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
930 |
Mở rộng trường Tiểu học, THCS |
DGD |
Thôn Đông Minh |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.140 |
|
|
|
0.140 |
- |
931 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Ruộng giáp Tổ 7 |
P. Phú Khánh |
Thành Phố |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
932 |
Mở rộng Trường THCS |
DGD |
Trường THCS hiện tại |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
933 |
Mở rộng Trường THCS |
DGD |
Trường THCS hiện tại |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
934 |
Mở rộng Trường tiểu học |
DGD |
Trường tiểu học hiện tại |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
935 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm |
DGD |
Khu Trung tâm xã |
Đông Thọ |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
936 |
Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
DGD |
Tổ 21A |
P. Lê Hồng Phong |
Thành Phố |
0.039 |
|
|
|
0.039 |
41,370 |
937 |
Quy hoạch mở rộng trường Mầm non |
DGD |
Tổ 50 |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
938 |
Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng |
DGD |
Tổ 29 |
P. Đề Thám |
Thành Phố |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
157,500 |
939 |
Quy hoạch trường Mầm non Hoàng Diệu |
DGD |
tổ 40 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
940 |
Quy hoạch mở rộng trường Mầm non |
DGD |
Thôn Đại Lai |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.170 |
|
|
|
0.170 |
178,500 |
941 |
Quy hoạch trường THCS Tây Sơn |
DGD |
Phía Bắc đường sông 3/2 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
942 |
Quy hoạch trường Tiểu học khu B |
DGD |
Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
943 |
Quy hoạch trường Mầm non khu B |
DGD |
Cửa Bà Kê, thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
944 |
Mở rộng trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
945 |
Quy hoạch trường Mầm non khu A |
DGD |
Thôn Trung Hòa |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
946 |
Quy hoạch trường Mầm non khu C |
DGD |
Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
947 |
Quy hoạch mở rộng trường Tiểu học |
DGD |
Trường tiểu học hiện tại |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.330 |
0.330 |
|
|
|
346,500 |
948 |
Trường Mầm non |
DGD |
Khu A thôn Ô Mễ 4 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
949 |
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Khu trung tâm xã |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
950 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Khu trung tâm xã |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
951 |
Trường THCS |
DGD |
Khu trung tâm xã |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.060 |
- |
|
- |
0.060 |
63,000 |
952 |
Mở rộng Trường THCS |
DGD |
Thôn Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
953 |
Mở rộng Trường Mầm non |
DGD |
Thôn Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
0.090 |
0.090 |
|
- |
- |
94,500 |
954 |
Trường mầm non |
DGD |
Khu A xã Minh Quang |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0.600 |
0.600 |
|
- |
- |
630,000 |
955 |
Trường mầm non |
DGD |
Khu B xã Minh Quang |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
956 |
Trường mầm non |
DGD |
Thôn Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
957 |
Mở rộng trường Mầm non xã |
DGD |
Thôn Tăng Bổng |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
XI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
156.417 |
146.964 |
- |
0.345 |
9.107 |
160,921,270 |
958 |
Sân vận động xã |
DTT |
Tờ 04/ĐR |
An Châu |
Đông Hưng |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
959 |
Sân thể thao thôn Bảo Châu |
DTT |
Bảo Châu |
Đông La |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
960 |
Sân thể thao thôn Lại Xá |
DTT |
Lại Xá |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.200 |
0.132 |
|
|
0.068 |
210,000 |
961 |
Sân thể thao thôn Nam Đồng Hải |
DTT |
Nam Đồng Hải |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.110 |
0.110 |
|
|
|
115,500 |
962 |
Sân thể thao thôn Văn Ông Đông |
DTT |
Văn Ông Đông |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.086 |
0.086 |
|
|
|
90,510 |
963 |
Sân vận động trung tâm xã |
DTT |
Tờ 01/ĐR |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
964 |
Sân thể thao thôn An Bình |
DTT |
An Bình |
Lô Giang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
965 |
Sân vận động thôn Quốc Dương |
DTT |
Quốc Dương |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0.260 |
0.260 |
|
|
|
273,000 |
966 |
Mở rộng sân vận động xã |
DTT |
Tờ 01/ĐR |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
967 |
Sân vận động thôn Hậu |
DTT |
Thôn Hậu |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
968 |
Sân vận động thôn Tiến |
DTT |
Thôn Tiền |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
969 |
Sân vận động thôn Đầm |
DTT |
Thôn Đầm |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
970 |
Sân vận động thôn An Vĩnh |
DTT |
Thôn An Vĩnh |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
971 |
Sân vận động thôn Đông |
DTT |
Thôn Đông |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
972 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Đồng Kìm Thôn Hà Tiến |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
973 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cửa Miếu Thôn Hà Thắng |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
974 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cửa Đình Thôn Bái |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
975 |
Trung tâm TDTT |
DTT |
Đồng Buộm khu Buộm |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
976 |
Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 5 đường Long Hưng) |
DTT |
Khu Buộm, Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
7.100 |
7.100 |
|
|
- |
7,455,000 |
977 |
Quy hoạch Sân thể thao Trung tâm xã |
DTT |
Thôn Thượng Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
1.100 |
1.100 |
|
|
- |
1,155,000 |
978 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Thượng Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
979 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Cộng Hòa |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
980 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Phú Mỹ |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
981 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Vị Khê |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
982 |
Quy hoạch Sân thể thao Trung tâm xã |
DTT |
Sau UBND xã |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
0.450 |
0.450 |
|
|
- |
472,500 |
983 |
Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 2 đường Long Hưng) |
DTT |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
1.909 |
1.800 |
|
|
0.109 |
1,890,000 |
984 |
Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 4 đường Long Hưng) |
DTT |
Xã Liên Hiệp |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
5.669 |
5.500 |
|
|
0.169 |
5,775,000 |
985 |
Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 3 đường Long Hưng) |
DTT |
Xã Phúc Khánh |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
4.708 |
4.600 |
|
|
0.108 |
4,830,000 |
986 |
Quy hoạch đất Thể thao-Cây xanh (Phân khu số 1 đường Long Hưng) |
DTT |
TT. Hưng Hà |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
29.318 |
29.000 |
|
|
0.318 |
30,583,560 |
987 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn Khả Tiến |
DTT |
Đồng Sẻ thôn Khả Tiến |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
988 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Gia Lạp |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.140 |
0.140 |
|
|
- |
147,000 |
989 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Trần Xá |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
990 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Đồng Xung thôn Đa Phú 2 |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.120 |
- |
|
|
0.120 |
50,400 |
991 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.120 |
0.120 |
|
|
- |
126,000 |
992 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Khu Cầu Phiến thôn An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.120 |
0.120 |
|
|
- |
126,000 |
993 |
Quy hoạch Sân vận động xã (Ảnh hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên) |
DTT |
Khu Trung tâm xã |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.200 |
1.100 |
|
|
0.100 |
1,197,000 |
994 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Khu Nội Cát thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.600 |
0.500 |
|
|
0.100 |
567,000 |
995 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
xã Thái Phương |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
996 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
xã Hòa Tiến |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
997 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
xã Tân Lễ |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
998 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Xã Phúc Khánh |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
999 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
xã Minh Tân |
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
1000 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
xã Liên Hiệp |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
1001 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Xã Thái Hưng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
1002 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Xã Chi Lăng |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
1,260,000 |
1003 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
1004 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Đồng Mả mèo thôn Trung Thôn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
1005 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Bình Minh |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.110 |
0.110 |
|
|
- |
115,500 |
1006 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
thôn Đông Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1007 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
thôn Chí Linh |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1008 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
thôn Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1009 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
thôn Đồng Phú |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1010 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
thôn Hữu Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.100 |
- |
|
|
0.100 |
42,000 |
1011 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1012 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Đa Cốc |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1013 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1014 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đông Thành |
DTT |
Đông Thành |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.200 |
|
|
- |
0.200 |
210,000 |
1015 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Giáo Nghĩa |
DTT |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1016 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Hưng Đạo |
DTT |
Hưng Đạo |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1017 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Cao Trung |
DTT |
Cao Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.120 |
0.120 |
|
- |
- |
126,000 |
1018 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Nam Huân Trung |
DTT |
Nam Huân Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.065 |
0.065 |
|
- |
- |
68,250 |
1019 |
Quy hoạch sân vận động xã |
DTT |
Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
1.050 |
1.050 |
|
- |
- |
1,102,500 |
1020 |
Sân thể dục thể thao trung tâm |
DTT |
Tri Lễ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
1.010 |
1.010 |
|
- |
- |
1,060,500 |
1021 |
Sân thể thao |
DTT |
Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0.150 |
|
|
- |
0.150 |
157,500 |
1022 |
Sân thể thao thôn 5 |
DTT |
Thôn 5 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
0.200 |
|
|
- |
0.200 |
210,000 |
1023 |
Sân thể thao xã |
DTT |
Trà Vi Đông |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
1024 |
Sân thể dục thể thao thôn |
DTT |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1025 |
Sân thể dục thể thao thôn |
DTT |
Đồng Vân |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1026 |
Sân thể dục thể thao thôn |
DTT |
Trình Hoàng |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1027 |
Sân thể dục thể thao thôn |
DTT |
Đông Chú |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1028 |
Sân thể dục thể thao thôn |
DTT |
Tri Lễ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1029 |
Sân thể dục thể thao thôn Đồng Vinh |
DTT |
Đồng Vinh |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1030 |
Sân thể thao |
DTT |
Tân Hưng |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1031 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Nam Đường Tây |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.280 |
0.280 |
|
- |
- |
294,000 |
1032 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Nam Đường Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
1033 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Đoài |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
1034 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Trung |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
1035 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Đình |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1036 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Lụ |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.260 |
0.260 |
|
- |
- |
273,000 |
1037 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Đông |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.220 |
0.220 |
|
- |
- |
231,000 |
1038 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Nam |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
1039 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt E |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
1040 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Cao Bạt Thượng |
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.210 |
0.210 |
|
- |
- |
220,500 |
1041 |
Sân thể thao thôn An Thọ |
DTT |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.160 |
0.160 |
|
- |
- |
168,000 |
1042 |
Sân thể thao thôn Phú Mãn |
DTT |
Phú Mãn |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1043 |
Sân vận động |
DTT |
Thôn Nam Tiền |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1044 |
Sân vận động |
DTT |
Thôn Đề Thái |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.170 |
0.170 |
|
- |
- |
178,500 |
1045 |
Sân vận động + hội trường thôn |
DTT |
Thôn Đoài |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1046 |
Sân vận động trung tâm |
DTT |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1047 |
Sân vận động xã |
DTT |
5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
1048 |
SVĐ thôn Đông Tiến |
DTT |
Đông Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
0.182 |
0.182 |
|
- |
- |
191,415 |
1049 |
SVĐ thôn Hồng Tiến |
DTT |
Hồng Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
0.872 |
0.872 |
|
- |
- |
915,600 |
1050 |
SVĐ thôn Tân Tiến |
DTT |
Tân Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
0.212 |
0.212 |
|
- |
- |
222,600 |
1051 |
SVĐ trung tâm xã |
DTT |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.650 |
0.650 |
|
- |
- |
682,500 |
1052 |
Quy hoạch sân thể thao xã |
DTT |
Trung Kinh |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
1.690 |
1.674 |
|
- |
0.016 |
1,764,000 |
1053 |
Quy hoạch sân thể thao xã |
DTT |
Ngõ Mưa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1054 |
Quy hoạch sân thể thao thôn An Lộng 3 |
DTT |
An Lộng 3 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.245 |
0.245 |
|
|
|
257,250 |
1055 |
Quy hoạch sân thể thao thôn An Lộng 2 |
DTT |
An Lộng 2 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
294,000 |
1056 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Trại Vàng |
DTT |
Trại Vàng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.240 |
0.240 |
|
|
|
252,000 |
1057 |
Quy hoạch đất sân thể thao và nhà văn hóa thôn Ngọc Minh |
DTT |
Ngọc Minh |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.310 |
0.310 |
|
|
|
325,500 |
1058 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình |
DTT |
thôn Đà Thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1059 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Hào Long |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
1060 |
Quy hoạch sân thể thao thôn vị trí trước cửa chùa |
DTT |
Đồng Ngậu |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.336 |
0.336 |
|
|
|
352,590 |
1061 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa |
DTT |
Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1062 |
Quy hoạch sân thể thao thôn La Vân 2 |
DTT |
La Vân 2 |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1063 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Bình Ngọc |
DTT |
Bình Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,605 |
1064 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Mỹ Cụ |
DTT |
Mỹ Cụ |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.379 |
0.379 |
|
|
|
397,740 |
1065 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Quỳnh Ngọc |
DTT |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.323 |
0.323 |
|
|
|
339,150 |
1066 |
Quy hoạch sân thể thao xã khu chiều Lò Gạch |
DTT |
chiều Lò Gạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1067 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi |
DTT |
Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1068 |
Quy hoạch sân thể thao thôn An Phú II vị trí ao Mô |
DTT |
An Phú 2 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1069 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình |
DTT |
Quảng bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.200 |
|
|
0.100 |
315,000 |
1070 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng |
DTT |
Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1071 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ |
DTT |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1072 |
Quy hoạch sân thể thao thôn An Khoái |
DTT |
An Khoái |
Quỳnh Sơn |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
1073 |
Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu cửa trạm xá |
DTT |
thôn vị trí khu cửa trạm xá |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1074 |
Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu gốc đa |
DTT |
thôn vị trí khu gốc đa |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
0.120 |
|
|
|
126,000 |
1075 |
Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn khu đồng Quan |
DTT |
thôn khu đồng Quan |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1076 |
Quy hoạch mở mới sân thể thao thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ |
DTT |
thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.438 |
0.438 |
|
|
|
459,900 |
1077 |
Quy hoạch sân thể thao xã |
DTT |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1078 |
Quy hoạch sân thể thao vị trí cạnh nhà văn hóa thôn |
DTT |
Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
1079 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Năm Thành khu kỹ thuật |
DTT |
thôn Năm Thành |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1080 |
Quy hoạch mở rộng sân the thao Tô Trang |
DTT |
Tô Trang |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1081 |
Quy hoạch sân thể thao cửa ông Lộc thôn Trung |
DTT |
thôn Trung |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.580 |
0.580 |
|
|
|
609,000 |
1082 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9 |
DTT |
xóm 9 |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1083 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho |
DTT |
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1084 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung |
DTT |
thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
336,000 |
1085 |
Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn Đồng Kỷ |
DTT |
thôn Đồng Kỷ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
1086 |
Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn An Vị |
DTT |
thôn An Vị |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
1087 |
Quy hoạch , Mở rộng sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Bắc Tân, Duyên Lễ |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
0.170 |
|
|
|
0.170 |
- |
1088 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1089 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Hoàng Nguyên |
DTT |
Thôn Hoàng Nguyên |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
174,400 |
1090 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Nghĩa Hưng |
DTT |
Thôn Nghĩa Hưng |
Thái Tân |
Thái Thụy |
0.110 |
|
|
|
0.110 |
- |
1091 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX |
DTT |
Thôn Phúc Tân, Thanh Khê |
Thái Thành |
Thái Thụy |
1.000 |
0.900 |
|
|
0.100 |
981,000 |
1092 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh |
DTT |
Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
1093 |
Quy hoạch sân vận động xã |
DTT |
Dược Mạ |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
872,000 |
1094 |
Sân thể Thao thôn Kim Bàng |
DTT |
Thôn Kim Bàng |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.170 |
|
|
|
0.170 |
- |
1095 |
Sân vân động xã |
DTT |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
599,500 |
1096 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Phương Nam |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
654,000 |
1097 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1098 |
Quy hoạch sân vận động |
DTT |
Thôn Vạn Đồn |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
872,000 |
1099 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Thu Cúc |
DTT |
Thôn Thu Cúc |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
0.220 |
0.220 |
|
|
|
239,800 |
1100 |
Quy hoạch sân thể thao các thôn |
DTT |
Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
- |
1101 |
Quy hoạch sân thể thao các thôn |
DTT |
Thôn Hổ Đội 2 |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
872,000 |
1102 |
Mở rộng sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1103 |
Quy hoạch sân thể thao thôn thượng Phúc |
DTT |
Thôn Thượng Phúc |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.270 |
0.200 |
|
|
0.070 |
218,000 |
1104 |
Quy hoạch sân thể thao trung tâm |
DTT |
Thôn Hòa Đồng |
Thụy việt |
Thái Thụy |
0.800 |
|
|
|
0.800 |
- |
1105 |
Quy hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 2 |
DTT |
TDP số 2 thôn Vũ Trường |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.210 |
0.210 |
|
|
|
220,500 |
1106 |
Quy hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 1 |
DTT |
TDP số 1 |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.210 |
0.210 |
|
|
|
220,500 |
1107 |
Quy hoạch khu liên hiệp thể thao |
DTT |
Thôn Cầu Nhân |
Đông Hòa |
Thành Phố |
17.190 |
15.700 |
|
|
1.490 |
18,049,500 |
1108 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Phía Bắc UBND xã |
Đông Hòa |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1109 |
Quy hoạch Sân chơi thể thao thôn |
DTT |
Trong Khu đất dịch vụ |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
1110 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Tổ 17 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.370 |
|
|
|
0.370 |
388,500 |
1111 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Khu trung tâm, thôn Trần Phú |
Vũ Đông |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1112 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Đồng Cửa, thôn Vân Động |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1113 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1114 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.110 |
0.110 |
|
|
|
115,500 |
1115 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1116 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Sau trường Trung cấp Xây Dựng |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.080 |
1.080 |
|
|
|
1,134,000 |
1117 |
Quy hoạch Sân vận động phường |
DTT |
Giáp sông Bạch |
P. Tiền Phong |
Thành Phố |
0.640 |
0.640 |
|
|
|
672,000 |
1118 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Kề khu tái định cư Phú Xuân |
P. Phú Xuân |
Thành Phố |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1,890,000 |
1119 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Phí Đông Bắc UBND xã |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1120 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Khu trung tâm xã |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1121 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Khu trung tâm xã |
Đông Thọ |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1122 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Khu trung tâm xã |
Vũ Chính |
Thành Phố |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
1123 |
Quy hoạch Sân vận động |
DTT |
Thôn Tú Linh |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
1124 |
Khu thể dục thể thao |
DTT |
Kề tòa nhà Tổng giáo mục Thái Bình |
P. Lê Hồng Phong |
Thành Phố |
0.345 |
|
|
0.345 |
|
- |
1125 |
Đất thể dục thể thao - cây xanh |
DTT |
Trong khu trung tâm phường Kỳ Bá |
P. Kỳ Bá |
Thành Phố |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
1126 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Hải Nhuận |
Đông Quý |
Tiền Hải |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1127 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Thanh Tây |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.010 |
1.010 |
|
|
|
1,060,500 |
1128 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
1,470,000 |
1129 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Riêm Trì |
Tây Phong |
Tiền Hải |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,155,000 |
1130 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Thôn Nghĩa |
Tây Lương |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1131 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
1.080 |
1.080 |
|
|
|
1,134,000 |
1132 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
945,000 |
1133 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,155,000 |
1134 |
Sân thể thao thôn Ốc Nhuận |
DTT |
Ốc Nhuận |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1135 |
Sân thể thao thôn Quý Đức |
DTT |
Quý Đức |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
294,000 |
1136 |
Sânthể thao thôn Quân Bác Đông |
DTT |
Quân Bác Đông |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.130 |
0.130 |
|
|
|
136,500 |
1137 |
Sânthể thao thôn Quân Bác Đình |
DTT |
Quân Bác Đình |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1138 |
Sânthể thao thôn Quân Bác Đoài |
DTT |
Quân Bác Đoài |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.170 |
0.170 |
|
|
|
178,500 |
1139 |
Sân thể thao thôn Bác Trạch 1 |
DTT |
Bác Trạch 1 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1140 |
Sân thể thao thôn Bác Trạch 2 |
DTT |
Bác Trạch 2 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.180 |
0.180 |
|
|
|
189,000 |
1141 |
Sân thể thao thôn Quân Cao |
DTT |
Quân Cao |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1142 |
Sân thể thao thôn Lương Điền |
DTT |
Lương Điền |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
0.360 |
0.360 |
|
|
|
378,000 |
1143 |
Sân thể thao thôn Trinh Cát |
DTT |
Trinh Cát |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
0.360 |
0.360 |
|
|
|
378,000 |
1144 |
Sân thể thao thôn Cam Lai |
DTT |
Cam Lai |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
0.360 |
0.360 |
|
|
|
378,000 |
1145 |
Sân thể thao thôn Nghĩa |
DTT |
Thôn Nghĩa |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1146 |
Sân thể thao thôn Thượng |
DTT |
Thôn Thượng |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1147 |
Sân thể thao thôn Lương Phú |
DTT |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1148 |
Sân thể thao thôn Trung Tiến |
DTT |
Trung Tiến |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1149 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Thôn Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1150 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Tân An |
Song An |
Vũ Thư |
0.240 |
0.240 |
|
- |
- |
252,000 |
1151 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Tân Thành |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0.130 |
0.130 |
|
- |
- |
136,500 |
1152 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Thôn Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1153 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.220 |
0.220 |
|
- |
- |
231,000 |
1154 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.250 |
- |
|
- |
0.250 |
262,500 |
1155 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1156 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Khu trung tâm xã |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1157 |
Thể thao Thôn |
DTT |
Ô Mễ 1 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1158 |
Thể thao Thôn |
DTT |
Mễ Sơn 2 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1159 |
Thể thao Thôn |
DTT |
Ô Mễ 3 |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1160 |
Thể thao Thôn |
DTT |
Thuỵ Bình |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1161 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Khu TT UBND xã |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1162 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Quần Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.150 |
- |
|
- |
0.150 |
157,500 |
1163 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Nam Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1164 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn La Trạng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.110 |
0.110 |
|
- |
- |
115,500 |
1165 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Thôn Đông Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.120 |
0.120 |
|
- |
- |
126,000 |
1166 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1167 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn |
DTT |
Ao Chùa thôn Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1168 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Sau Hội Trường, Trung tâm xã |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.900 |
- |
|
- |
0.900 |
945,000 |
1169 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1170 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn 3 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1171 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn 5 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1172 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn 7 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1173 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn 8 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1174 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Nhân Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1175 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Việt Thắng |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1176 |
Quy hoạch Sân vận động xã |
DTT |
Thôn An Lộc |
Trung An |
Vũ Thư |
0.750 |
- |
|
- |
0.750 |
787,500 |
1177 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
giáp đường trục thôn Thống Nhất |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1178 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
giáp KDC thôn Ngũ Lão |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.240 |
- |
|
- |
0.240 |
252,000 |
1179 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.200 |
0.150 |
|
- |
0.050 |
210,000 |
1180 |
Quy hoạch Sân thể thao |
DTT |
Thôn Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.230 |
- |
|
- |
0.230 |
241,500 |
XII |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
- |
- |
8,400,000 |
1181 |
Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Thái Bình |
DKH |
Cánh đồng cồn |
Đông Hòa |
Thành Phố |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
8,400,000 |
XIII |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
31.140 |
23.640 |
- |
- |
7.500 |
25,098,400 |
1182 |
KCN Thái Thượng |
SKK |
Thôn Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
14.410 |
6.910 |
|
|
7.500 |
7,531,900 |
1183 |
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh (Của Cty TNHH sản xuất KD sứ Hảo Cảnh) |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
7.730 |
7.730 |
|
|
|
8,116,500 |
1184 |
Đất khu công nghiệp (Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án) |
SKK |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
9,450,000 |
XIV |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
209.361 |
174.405 |
- |
- |
34.956 |
186,906,390 |
1185 |
Cụm CN Nguyên Xá |
SKN |
CCN Nguyên Xá |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
4.500 |
4.050 |
|
|
0.450 |
4,725,000 |
1186 |
CCN Đông La |
SKN |
Thôn Cổ Dũng 1, 2 |
Đông La |
Đông Hưng |
6.000 |
5.400 |
|
|
0.600 |
6,300,000 |
1187 |
Mở rộng CCN Xuân Quang (CTCP MAXPORT) |
SKN |
Lê Lợi |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
4.000 |
3.400 |
|
|
0.600 |
4,200,000 |
1188 |
Cụm CN Đông Phong (CTCP da giầy Hải Phòng) |
SKN |
Cụm Cnghiệp |
Đông Phong |
Đông Hưng |
6.000 |
5.500 |
|
|
0.500 |
6,300,000 |
1189 |
SX đồ gỗ mỹ nghệ Thành Long |
SKN |
Thôn Cổ dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1190 |
Công ty môi trường xanh |
SKN |
CCN Đông Xuân |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1191 |
Quy hoạch mở rộng CCN Thái Phương |
SKN |
Khu Mả Nứa, Đồng Buộm thôn Trắc Dương, thôn Phương La 2, thôn Phương La 3 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10.000 |
9.500 |
|
|
0.500 |
10,185,000 |
1192 |
Cụm CN Hưng Nhân |
SKN |
Khu Vân Nam, Lái, Đầu |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
10.000 |
9.500 |
|
|
0.500 |
10,185,000 |
1193 |
Cụm CN Tiền Phong |
SKN |
Khu Thị An, Tiền Phong |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
5,250,000 |
1194 |
Quy hoạch Cụm CN Nhất Cẩm |
SKN |
Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
10.000 |
9.500 |
|
|
0.500 |
10,185,000 |
1195 |
CCN Đồng Tu |
SKN |
Cánh Đồng Hà, Lau Ta, Sông Con |
TT.Hưng Hà |
Hưng Hà |
10.000 |
9.500 |
|
|
0.500 |
10,185,000 |
1196 |
Cụm công nghiệp xã Minh Tân |
SKN |
xã Minh Tân |
Minh Tân |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
5,250,000 |
1197 |
Đất cụm công nghiệp (phân khu số 2 đường Long Hưng) |
SKN |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
12.651 |
12.000 |
|
|
0.651 |
12,691,140 |
1198 |
Đất cụm công nghiệp (phân khu số 1 đường Long Hưng) |
SKN |
Khu Đồng Tu, Thị Độc |
TT..Hưng Hà |
Hưng Hà |
10.000 |
9.500 |
|
|
0.500 |
10,027,500 |
1199 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái |
SKN |
Hồng Thái |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
10.000 |
10.000 |
|
- |
- |
10,500,000 |
1200 |
Cụm công nghiệp Thanh Tân |
SKN |
Tử Tế |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
2.160 |
2.160 |
|
- |
- |
2,268,000 |
1201 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Hồng vị trí đồng Thượng Đông |
SKN |
cụm CN Quỳnh hồng |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1202 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha) |
SKN |
cụm CN Quỳnh Côi |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4,200,000 |
1203 |
Quy hoạch Cụm công nghiệp khu Đồng Cuối + Đống Pháp (Cơ sở sản xuất giấy vệ sinh Nguyễn Xuân Khả, Cơ sở sản xuất ván sàn tre Nguyễn Trọng Sính, Cơ sở sản xuất đồ nhựa dân dụng Đào Thị Ngoan) |
SKN |
cụm CN An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
13.700 |
13.700 |
|
|
|
14,385,000 |
1204 |
Quy hoạch mở rộng cụm CN đập Neo khu đồng Đống Kê (Cơ sở xay sát lương thực Phạm Văn Lĩnh 0,4 ha) |
SKN |
cụm CN Đồng Tiến |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3,150,000 |
1205 |
Cụm CN Thái Thọ |
SKN |
Thôn Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
15.300 |
13.500 |
|
|
1.800 |
14,715,000 |
1206 |
Cụm CN Thụy Tân |
SKN |
Thôn Tân Cường |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
- |
1207 |
Mở rộng cụm CN Phong Phú |
SKN |
Cụm công nghiệp hiện tại |
P. Tiền Phong |
Thành Phố |
3.100 |
0.245 |
|
|
2.855 |
257,250 |
1208 |
Cụm công nghiệp Trà Lý (Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây dựng) |
SKN |
|
Tây Lương |
Tiền Hải |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
9,975,000 |
1209 |
Mở rộng cụm công nghiệp Trà Lý (Dự kiến đất thu hút thêm dự án) |
SKN |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6,300,000 |
1210 |
Quy hoạch Cụm công nghiệp Tam Quang - Dũng Nghĩa |
SKN |
Tam Quang, Dũng Nghĩa |
Tam Quang, Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
19.000 |
19.000 |
|
- |
- |
19,950,000 |
1211 |
Cụm công nghiệp Nguyên Xá |
SKN |
Nguyên Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
1.500 |
1.500 |
|
- |
- |
1,575,000 |
1212 |
Cụm Công nghiệp Vũ Hội |
SKN |
Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
1.250 |
1.250 |
|
- |
- |
1,312,500 |
XV |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
122.053 |
114.510 |
- |
- |
7.543 |
120,242,460 |
1213 |
Đất Thương mại dịch vụ (phân khu số 1 Đường Long Hưng) |
TMD |
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
10.377 |
10.000 |
|
|
0.377 |
10,500,000 |
1214 |
Đất Thương mại dịch vụ (phân khu số 5 Đường Long Hưng) |
TMD |
Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
3.745 |
3.600 |
|
|
0.145 |
3,780,000 |
1215 |
Đất Thương mại dịch vụ (Phân Khu số 2 đường Long Hưng) |
TMD |
Thôn Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
6.078 |
5.900 |
|
|
0.178 |
6,195,000 |
1216 |
Đất Thương mại dịch vụ (Phân khu số 3 đường Long Hưng) |
TMD |
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
2.574 |
2.400 |
|
|
0.174 |
2,556,540 |
1217 |
Đất Thương mại dịch vụ (Phân khu số 4 đường Long Hưng) |
TMD |
Thôn Bái, Nứa.. |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
12.393 |
12.000 |
|
|
0.393 |
12,682,425 |
1218 |
Quy hoạch trung tâm KD tổng hợp Chợ Vĩnh Trà và Khu dân cư |
TMD |
Tổ 6;7 |
TT. An Bài |
Quỳnh Phụ |
4.540 |
4.000 |
|
|
0.540 |
4,767,000 |
1219 |
Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ điện năng, |
TMD |
An Mỹ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.038 |
|
|
|
0.038 |
39,690 |
1220 |
Trung tâm thương mại của xã |
TMD |
Thôn Lũng Tả |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
3.650 |
2.800 |
|
|
0.850 |
3,052,000 |
1221 |
Quy hoạch điểm tiểu thủ CN |
TMD |
Thôn An Tiêm 2 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
1222 |
Quy hoạch điểm TM DV thôn Tây Thuận |
TMD |
Thôn Tây Thuận |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
1223 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Đông |
Thái An |
Thái Thụy |
0.500 |
0.200 |
|
|
0.300 |
218,000 |
1224 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,635,000 |
1225 |
Quy hoạch điểm TM-DV, TTCN |
TMD |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
- |
1226 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Kỳ Nha |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
- |
1227 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Minh Thành |
Thái Tân |
Thái Thụy |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
- |
1228 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Chính |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
381,500 |
1229 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề thôn Đầm Sen |
TMD |
Thôn Đầm Sen |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,308,000 |
1230 |
Quy hoạch điểm TM- DV, làng nghề |
TMD |
Thôn Hổ Đội 3 |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
0.230 |
0.230 |
|
|
|
250,700 |
1231 |
Quy hoạch điểm tiểu thủ, TMDV |
TMD |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
7,630,000 |
1232 |
Công ty TNHHTM và dịch vụ Kiều Mai |
TMD |
Thôn Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
348,800 |
1233 |
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Thụy Dương |
TMD |
Thôn Lai Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
109,000 |
1234 |
Dự án ĐTXDTT kinh doanh VLXD và nội Thất Khánh Ngọc |
TMD |
Chợ Quài |
Thái Hà |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
21,800 |
1235 |
Điểm TM DV thôn Bái Thượng |
TMD |
Thôn Bái Thượng |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
163,500 |
1236 |
Quy hoạch cây xăng thôn Đông Đoài |
TMD |
Thôn Đông, Đoài |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1237 |
Quy hoạch điểm TM- DV |
TMD |
Thôn Nhạo Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
436,000 |
1238 |
Quy hoạch điểm TM- DV |
TMD |
Thôn Vô Hối Đông |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
174,400 |
1239 |
Quy hoạch điểm TM- DV |
TMD |
Hạm Điền , Thôn 1 - An Định |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1240 |
Hợp tác xã dịch vụ xã Vũ Chính |
TMD |
Khu trung tâm xã |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1241 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
giáp Sân vận động mới của xã |
Vũ Chính |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1242 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia |
Phú Xuân |
Thành Phố |
7.600 |
7.600 |
|
|
|
7,980,000 |
1243 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Thôn Phú Lạc |
Phú Xuân |
Thành Phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1244 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Quy hoạch Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2 |
P. Kỳ Bá |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1245 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Tổ 4, phía Nam phố Kỳ Đồng |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.250 |
|
|
|
0.250 |
262,500 |
1246 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1247 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
hai bên đường Chu Văn An đoạn từ sông 3-2 đến đường Trần Lãm, thành phố Thái Bình |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
46.650 |
46.650 |
|
|
|
48,982,60 5 |
1248 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Đường Chu Văn An |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
1249 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Khu giết mổ |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
157,500 |
1250 |
Quy hoạch khu Thương mại - Dịch vụ |
TMD |
Thôn Tú Linh |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.650 |
0.650 |
|
|
|
682,500 |
1251 |
Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng |
TMD |
Lưu Phương |
Tây Phong |
Tiền Hải |
0.200 |
- |
|
|
0.200 |
- |
XVI |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
3.170 |
2.170 |
- |
- |
1.000 |
2,338,500 |
1252 |
Dự án Nấm Linh Chi Thái Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam |
SKC |
Chợ Quài |
Thái Hà |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,635,000 |
1253 |
Mở rộng Nhà máy bia Hương Sen |
SKC |
Tổ 16-17, phường Tiền Phong |
P. Tiền Phong |
Thành Phố |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
- |
1254 |
XD cơ sở sản xuất gạch không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga) |
SKC |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
0.670 |
0.670 |
|
|
|
703,500 |
XVII |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
667.987 |
493.927 |
0.130 |
16.556 |
157.375 |
851,870,275 |
1255 |
Tuyến tránh QL 10 |
DGT |
|
Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn |
Đông Hưng |
24.300 |
22.600 |
|
|
1.700 |
25,515,000 |
1256 |
Mở rộng dường 217 (ĐT 396B) |
DGT |
|
Đông Sơn, Đông Xá, Đông Cường, Đông Phương, Đông Kinh |
Đông Hưng |
23.250 |
12.340 |
|
0.630 |
10.280 |
31,311,000 |
1257 |
Đường ĐH 45 |
DGT |
|
Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh,An Châu, Đông La, Liên Giang, Lô Giang |
Đông Hưng |
5.570 |
5.570 |
|
|
|
5,848,500 |
1258 |
Đường ĐH 48 |
DGT |
|
Hoa Lư, Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.680 |
0.680 |
|
|
|
714,000 |
1259 |
Đường ĐH 54 |
DGT |
|
Đông Vinh, Đông Á |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1260 |
Hạ tầng kỹ thuật khu 3 |
DGT |
TT xã |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
0.554 |
0.554 |
|
|
|
581,700 |
1261 |
Đường liên xã Đông xuân-Đông Mỹ |
DGT |
TT xã |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1262 |
Đường cầu Quài cứu hộ Đông Lĩnh |
DGT |
TT xã |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1263 |
Đường trục xã, trục thôn |
DGT |
TT xã |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
0.570 |
0.570 |
|
|
|
598,500 |
1264 |
Đường giao thông liên xã QL10- đến đê |
DGT |
TT xã |
Đông Quang |
Đông Hưng |
1.503 |
1.503 |
|
|
|
1,578,150 |
1265 |
Đường giao thông khu ông Tảo |
DGT |
TT xã |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.070 |
0.063 |
|
|
0.008 |
73,815 |
1266 |
Lưu không đường Kim Ngọc 1 |
DGT |
Kim Ngọc 1 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.055 |
0.055 |
|
|
|
57,750 |
1267 |
Đường Hà Nam - Thái Bình (cụm công nghiệp Đồng Tu, hoàn mương) |
DGT |
TT. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng, Thái Phương, Hồng An |
TT.. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng,Thái Phương, Hồng An |
Hưng Hà |
15.000 |
14.000 |
|
|
1.000 |
15,120,000 |
1268 |
Quy hoạch mở rộng QL 39 (HT: cấp IV,V; Quy hoạch Mở rộng: cấp III) |
DGT |
TT. Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh |
TT. Hưng Hà, Tân Lễ,TT.. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
9.800 |
6.980 |
|
2.820 |
- |
63,729,000 |
1269 |
Quy hoạch mở rộng ĐH 60 (HT: cấp V,VI; Quy hoạch: cấp IV) |
DGT |
xã Văn Cẩm, Đông Đô |
Văn Cẩm, Đông Đô |
Hưng Hà |
6.790 |
4.000 |
|
|
2.790 |
4,785,900 |
1270 |
Quy hoạch mở mới ĐH Minh Tân (Quy hoạch.: cấp IV) |
DGT |
xã Kim Trung |
Kim Trung |
Hưng Hà |
1.800 |
1.000 |
|
|
0.800 |
1,386,000 |
1271 |
Đường trục huyện từ Thị trấn Hưng Nhân đến Thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng 29m) |
DGT |
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai |
TT. Hưng Hà, TT.. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai |
Hưng Hà |
37.000 |
36.000 |
|
- |
1.000 |
38,010,000 |
1272 |
Cầu Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình) |
DGT |
Làng Nhật Tảo xã Tiến Đức |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
8.740 |
- |
|
1.330 |
7.410 |
7,102,200 |
1273 |
Đất giao thông trong Phân khu số:1,2,3,4,5 đường Long Hưng |
DGT |
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai |
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai |
Hưng Hà |
118.69 4 |
115.00 0 |
|
|
3.694 |
121,525,740 |
1274 |
Mở rộng đường từ ngã tư Vang ra đầu làng thôn Đinh. |
DGT |
Xã Dân Chủ |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.900 |
0.900 |
|
|
- |
945,000 |
1275 |
Mở rộng đường trục xã từ cửa UBND xã đến ngã 3thôn Thanh Lãng. |
DGT |
Xã Minh Hòa |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.380 |
0.380 |
|
|
- |
399,000 |
1276 |
Đường trục xã |
DGT |
Xã Tây Đô |
Tây Đô |
Hưng Hà |
1.070 |
0.800 |
|
|
0.270 |
953,400 |
1277 |
Mở rộng đường từ Đồng Phú đi Xuân La đến cầu Phú Vinh |
DGT |
Xã Độc Lập |
Độc Lập |
Hưng Hà |
0.500 |
0.300 |
|
|
0.200 |
399,000 |
1278 |
Đường từ tỉnh lộ 455 đi xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ (đoạn từ UBND xã Duyên Hải đi Quỳnh Ngọc) |
DGT |
Xã Duyên Hải |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.700 |
0.600 |
|
0.020 |
0.080 |
723,600 |
1279 |
Đường từ đường tỉnh lộ 452 qua 454 nối đường Thái Hà (đường Nam Long Hưng) |
DGT |
TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng Lĩnh |
TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
27.600 |
25.000 |
|
|
2.600 |
27,342,000 |
1280 |
Đường từ đường QL39 đi qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ) |
DGT |
xã Hồng Lĩnh |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
1.000 |
0.640 |
|
0.060 |
0.300 |
978,000 |
1281 |
Cầu Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình) |
DGT |
|
Tiến Đức |
Hưng Hà |
6.780 |
6.780 |
|
|
|
52,400,000 |
1282 |
Đường 223 (DDT454) và cầu Sa Cao |
DGT |
|
|
Hưng Hà |
13.000 |
10.000 |
|
3.000 |
|
36,500,000 |
1283 |
Dự án xây dựng bến xe khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng |
DGT |
|
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
1284 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền |
DGT |
|
An Bồi, Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1.440 |
1.440 |
|
- |
- |
1,512,000 |
1285 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải |
DGT |
|
Nam Cao, Thượng Hiền |
Kiến Xương |
2.200 |
2.200 |
|
- |
- |
2,310,000 |
1286 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ xã Vũ Tây đến xã Vũ lễ |
DGT |
|
Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ |
Kiến Xương |
3.190 |
3.190 |
|
- |
- |
3,349,500 |
1287 |
Mở rộng đường giao thông liên xã đi Vũ Sơn |
DGT |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1288 |
Cải tạo nâng cấp đường 37B |
DGT |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
0.290 |
0.290 |
|
- |
- |
304,500 |
1289 |
Đường cầu Vũ Trung - Vũ Quý (HT 7m) |
DGT |
7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
1.310 |
0.580 |
|
0.020 |
0.710 |
1,208,500 |
1290 |
Giao thông ven sông Gốc, dài 3000m, rộng 2m, Quy hoạch mở rông thêm 2m (phần qua đất ở không Quy hoạch mở rộng) |
DGT |
Hòa Bình, Hưng Đạo |
Bình Định |
Kiến Xương |
0.600 |
0.600 |
|
- |
- |
630,000 |
1291 |
GT từ cây xăng -> sông Kiến Giang |
DGT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
1.700 |
1.090 |
|
0.110 |
0.500 |
3,460,000 |
1292 |
Mở rộng quốc lộ 37B |
DGT |
|
Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.400 |
1.400 |
|
- |
- |
1,470,000 |
1293 |
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m. Quy hoạch rộng 2,5m |
DGT |
Thôn Đoài |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
1294 |
Quy hoạch mở rộng đường WB2 |
DGT |
Thôn 2 |
Vũ Hòa |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1295 |
Tuyến đường từ quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ quốc lộ 39 đến xã Trà Giang) GDD: xây dựng toàn bộ tuyến chính từ KM0+00 đến Km8+246,63 |
DGT |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
2.880 |
2.880 |
|
- |
- |
3,024,000 |
1296 |
Quy hoạch mở rộng bến xe Lụ |
DGT |
An Phúc, Thái Trung |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
1297 |
Nâng cấp bến phà Cồn Nhất |
DGT |
Tân Thành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
1298 |
Đường cao tốc Thái Bình Hà Nam |
DGT |
|
Quỳnh Xá, Quỳnh Trang, An Vinh |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1299 |
Quy hoạch mở rộng đường tỉnh ĐT455 |
DGT |
qua xã An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ |
An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ |
Quỳnh Phụ |
12.800 |
9.800 |
|
|
3.000 |
13,440,000 |
1300 |
mở rộng đường xã từ chợ Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà |
DGT |
Quỳnh Lang và Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
1301 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 78 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
|
|
|
0.800 |
840,000 |
1302 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH79 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1303 |
Quy hoạch mở rộng đường xã đoạn từ cổng thôn Ngẫu Khê đến nhà văn hóa thôn Ngẫu Khê |
DGT |
thôn Ngẫu Khê |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
42,000 |
1304 |
Quy hoạch mở rộng đường trục thôn theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
các thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
|
|
0.100 |
0.050 |
352,500 |
1305 |
Quy hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
các thôn |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
|
|
0.100 |
0.050 |
352,500 |
1306 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 77 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
1307 |
Quy hoạch mở rộng đường từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng |
DGT |
từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
294,000 |
1308 |
Quy hoạch mở rộng đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê |
DGT |
Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
1309 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 75 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An Đồng, An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
1,470,000 |
1310 |
Quy hoạch đường từ bà Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải |
DGT |
thôn Bình Ngọc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1311 |
Quy hoạch mở rộng đường từ mầm non đến đường 396B mới |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1312 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 74 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên, Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1.950 |
1.950 |
|
|
|
2,047,500 |
1313 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 81 |
DGT |
qua xã |
Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
1,627,500 |
1314 |
Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn |
DGT |
từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1315 |
Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ huyện Hưng Hà |
DGT |
từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.240 |
0.240 |
|
|
|
252,000 |
1316 |
Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng Hà |
DGT |
từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng Hà |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
1317 |
Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá |
DGT |
từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
1318 |
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên |
DGT |
từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.069 |
0.069 |
|
|
|
72,450 |
1319 |
Mở rộng nâng cấp đường ĐH 80 |
DGT |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1320 |
Quy hoạch quỹ đất giao thông thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.720 |
|
|
0.600 |
0.120 |
1,926,000 |
1321 |
Quy hoạch đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1322 |
Quy hoạch bãi để xe của đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh |
DGT |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.116 |
0.116 |
|
|
|
121,800 |
1323 |
Quy hoạch bãi đỗ xe xe khu đồng Chanh |
DGT |
An Đồng |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
0.277 |
0.277 |
|
|
|
291,270 |
1324 |
Quy hoạch đường nhánh ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô |
DGT |
An Hiệp |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.270 |
0.270 |
|
|
|
283,500 |
1325 |
Đường ĐH72 ( Ngã ba An Ninh đi bến Dằm) |
DGT |
An Ninh |
An Ninh, An Bài, An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
5,250,000 |
1326 |
Quy hoạch mở rộng hệ thống giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
An Mỹ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1327 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 73 |
DGT |
An Lễ, An Quý, An Tràng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
1328 |
Quy hoạch mở rộng đường liên xã ( Ngã ba Đại Điền - Cầu Sổ) |
DGT |
An Vũ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.840 |
|
|
|
0.840 |
882,000 |
1329 |
Quy hoạch mở rộng đường từ ông Thoa - chùa Sổ |
DGT |
An Vũ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.062 |
0.062 |
|
|
|
65,100 |
1330 |
Quy hoạch đường nội thôn theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
An Vũ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
1331 |
Quy hoạch mở rộng đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
Xã An Ấp |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
|
|
|
0.250 |
262,500 |
1332 |
Quy hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới |
DGT |
Xã An Ấp |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.185 |
|
|
|
0.185 |
194,250 |
1333 |
Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang) |
DGT |
Đông Hải |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
1334 |
Quy hoạch bãi đỗ xe |
DGT |
Thôn Bắc |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
0.130 |
0.130 |
|
|
|
141,700 |
1335 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2 |
DGT |
Xã Thái Dương |
Thái Dương |
Thái Thụy |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
1,907,500 |
1336 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2 |
DGT |
Xã Thái Hà |
Thái Hà |
Thái Thụy |
1.360 |
1.360 |
|
|
|
1,482,400 |
1337 |
Đường Thái Hồng - Trà Linh |
DGT |
Xã Thái Hồng |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
817,500 |
1338 |
Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2 |
DGT |
Xã Thái Phúc |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
1.440 |
1.440 |
|
|
|
1,569,600 |
1339 |
Bến xe khách mới |
DGT |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1340 |
Quy hoạch đường GT mới sau bến xe |
DGT |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
654,000 |
1341 |
Dự án đầu tư XD công trình hạ tầng cánh đồng Kênh |
DGT |
Đồng Kênh |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
1,853,000 |
1342 |
Dự án XD bổ sung cảng nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat |
DGT |
Thôn Giáo Lạc |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
2.500 |
0.700 |
|
|
1.800 |
763,000 |
1343 |
Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên |
DGT |
Xã Thụy Dân |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
981,000 |
1344 |
Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh |
DGT |
Xã Thụy Dân |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
3,052,000 |
1345 |
Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 |
DGT |
Xã Thụy Dũng |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
2,943,000 |
1346 |
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa |
DGT |
Xã Thụy Dương |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,199,000 |
1347 |
Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên |
DGT |
Xã Thụy Dương |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
1,526,000 |
1348 |
Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 |
DGT |
Xã Thụy Hồng |
Thụy Hồng |
Thái Thụy |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
763,000 |
1349 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng |
DGT |
Xã Thụy Hưng |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1350 |
Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương |
DGT |
Xã Thụy Liên |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
1,471,500 |
1351 |
Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh |
DGT |
Xã Thụy Ninh |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
981,000 |
1352 |
Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh |
DGT |
Xã Thụy Phong |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.360 |
0.360 |
|
|
|
392,400 |
1353 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng |
DGT |
Xã Thụy Phúc |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
1354 |
Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên |
DGT |
Xã Thụy Phúc |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1,962,000 |
1355 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng |
DGT |
Xã Thụy Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
0.360 |
0.360 |
|
|
|
392,400 |
1356 |
Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương |
DGT |
Xã Thụy Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
0.900 |
0.900 |
|
|
|
981,000 |
1357 |
Hạ tầng giao thông khu đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa |
DGT |
Xã Thụy Duyên |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4,360,000 |
1358 |
Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 |
DGT |
Xã Thụy Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
872,000 |
1359 |
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa |
DGT |
Xã Thụy Văn |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,199,000 |
1360 |
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa |
DGT |
Xã Thụy Việt |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
2,507,000 |
1361 |
Tuyến đường từ Ql 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ QL39 đến Trà Giang) gđ2; Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ Km 0+00 đến Km 8 +246,63 |
DGT |
Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn |
Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn |
Thái Thụy |
7.300 |
6.940 |
|
|
0.360 |
7,564,600 |
1362 |
Cải taọ, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy Tân |
DGT |
TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân |
TT., Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân |
Thái Thụy |
23.710 |
1.060 |
|
0.060 |
22.590 |
1,575,400 |
1363 |
Đường giao thông điểm dân cư |
DGT |
Xã Thụy Hải |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
0.900 |
|
|
|
0.900 |
- |
1364 |
Cải tạo nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận tỉnh TB và cầu Sông Hóa |
DGT |
TT, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh |
TT., Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
19.150 |
13.640 |
|
|
5.510 |
14,867,600 |
1365 |
Cải taọ, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi xã Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B |
DGT |
Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.900 |
0.700 |
|
|
0.200 |
763,000 |
1366 |
Dự án nâng cấp QL39 Vô Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP) |
DGT |
Xã Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn |
Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn |
Thái Thụy |
4.600 |
3.000 |
|
0.600 |
1.000 |
7,470,000 |
1367 |
Cải tạo nâng cấp đường Thái Thủy - Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8 |
DGT |
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh |
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh |
Thái Thụy |
19.530 |
6.160 |
|
|
13.370 |
6,714,400 |
1368 |
Quy hoạch đường vành đai phía Nam Thành Phố |
DGT |
|
Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Mỹ |
Thành Phố |
30.730 |
17.800 |
|
1.597 |
11.333 |
70,514,650 |
1369 |
Mở rộng đường huyện lộ 220 C qua xã Tân Bình |
DGT |
|
Tân Bình |
Thành Phố |
2.130 |
1.120 |
|
0.160 |
0.850 |
6,068,500 |
1370 |
Quy hoạch đường Kỳ Đồng kéo dài qua xã Phú Xuân đến tuyến tránh Quốc lộ 10 |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành Phố |
7.640 |
6.650 |
|
|
0.990 |
6,982,500 |
1371 |
Quy hoạch kéo dài đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường tránh Quốc lộ 10 (xã Tân Bình) |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành Phố |
3.000 |
1.930 |
|
|
1.070 |
2,026,500 |
1372 |
Quy hoạch kéo dài đường Nắn cải từ phường Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ |
DGT |
|
Hoàng Diệu, Đông Mỹ |
Thành Phố |
7.100 |
3.250 |
|
|
3.850 |
3,412,500 |
1373 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 223 qua xã Vũ Chính |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành Phố |
1.500 |
1.200 |
|
0.080 |
0.220 |
3,491,000 |
1374 |
Quy hoạch đường Nguyễn Tông Quai kéo dài đến đường Chu Văn An |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành Phố |
3.330 |
3.330 |
|
|
|
3,496,500 |
1375 |
Quy hoạch và mở rộng đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng), |
DGT |
|
Các P.: Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc |
Thành Phố |
4.300 |
1.360 |
|
|
2.940 |
4,515,000 |
1376 |
Mở rộng đường từ cầu Độc Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ |
DGT |
|
Đông Hòa, Đông Thọ |
Thành Phố |
3.520 |
1.200 |
|
0.960 |
1.360 |
1,260,000 |
1377 |
Mở rộng đường trục xã từ thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải, Đông Hải đến thôn Vũ Trường . |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành Phố |
3.460 |
3.060 |
|
0.200 |
0.200 |
8,423,000 |
1378 |
Mở rộng đường liên thôn từ thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính. |
DGT |
|
Vũ Chính |
Thành Phố |
1.022 |
0.780 |
|
0.040 |
0.202 |
2,031,100 |
1379 |
Mở rộng đường liên xã từ xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc |
DGT |
|
Vũ Phúc |
Thành Phố |
1.180 |
1.000 |
|
0.180 |
|
5,214,000 |
1380 |
Mở rộng đường liên xã từ Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An. |
DGT |
|
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.780 |
0.700 |
|
|
0.080 |
819,000 |
1381 |
Mở rộng đường Trần Thái Tông |
DGT |
|
P. Phú Khánh |
Thành Phố |
2.790 |
|
|
|
2.790 |
2,929,500 |
1382 |
Quy hoạch đường Số 4 kéo dài từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông Khoa xã Đông Dương, dài 550m, rộng 15m |
DGT |
|
Đông Thọ |
Thành Phố |
0.830 |
0.830 |
|
|
|
871,500 |
1383 |
Quy hoạch đất giao thông |
DGT |
|
Đông Hòa |
Thành Phố |
1.520 |
1.520 |
|
|
|
1,596,000 |
1384 |
Quy hoạch mở rộng đường Trần Nhân Tông |
DGT |
|
P. Lê Hồng Phong |
Thành Phố |
0.280 |
|
|
|
0.280 |
294,000 |
1385 |
Quy hoạch tuyến đường ngõ từ nhà ông Phảy đến giáp đường Trần Nhân Tông |
DGT |
|
P. Đề Thám |
Thành Phố |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
157,500 |
1386 |
Quy hoạch Bến xe phía Tây Thành Phố |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành Phố |
4.770 |
4.770 |
|
|
- |
500,850 |
1387 |
Quy hoạch đường Vân Động - Tam Lạc 2 |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.560 |
0.560 |
|
|
|
588,000 |
1388 |
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Vân Động Nam - Nam Hưng |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
1389 |
Quy hoạch mở rộng đường thôn Tam Lạc - Thượng Cầm |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.680 |
1.680 |
|
|
|
1,764,000 |
1390 |
Mở rộng nâng cấp đường 221A (Điểm đầu từ ngã 3 gốc Gạo đến điểm cuối tại Cồn Vành) |
DGT |
|
Tây Giang, Tây Tiến, Nam Trung, Nam Phú |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1391 |
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà) |
DGT |
|
Đông Trung |
Tiền Hải |
1.050 |
1.050 |
|
|
|
1,102,500 |
1392 |
Đường số 4 KCN kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong |
DGT |
|
Tây Ninh, Tây Giang |
Tiền Hải |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1,890,000 |
1393 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long |
DGT |
|
Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long |
Tiền Hải |
1.240 |
0.370 |
0.130 |
|
0.740 |
1,063,500 |
1394 |
Đường cạnh Quảng trường 14- 10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A |
DGT |
|
Tây Giang |
Tiền Hải |
0.780 |
0.780 |
|
|
|
819,000 |
1395 |
Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải |
DGT |
|
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.320 |
0.320 |
|
|
|
336,000 |
1396 |
Đường giao thông từ Cổ Rồng xã Phương Công đến đường 221B xã Tây phong |
DGT |
|
Tây Giang;Tây Phong |
Tiền Hải |
0.560 |
0.560 |
|
|
|
588,000 |
1397 |
Quy hoạch khu neo đậu tầu thuyền |
DGT |
|
Đông Minh; Nam Thịnh |
Tiền Hải |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
2,400,000 |
1398 |
Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng) |
DGT |
|
Nam Hải; Nam Hồng |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1399 |
Mở rộng đường GT liên xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng xã Vũ Lăng) |
DGT |
|
Tây Lương, Vũ Lăng |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1400 |
Quy hoạch hệ thống đường GT KCN Tiền Hải |
DGT |
|
Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
1,680,000 |
1401 |
Quy hoạch đất giao thông khu trung tâm xã |
DGT |
|
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1402 |
Quy hoạch giao thông khu trung tâm xã |
DGT |
|
Đông Trung |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1403 |
Quy hoạch giao thông khu trung tâm xã |
DGT |
|
Tây Ninh |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1404 |
Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư |
DGT |
|
Các xã, thị trấn |
Tiền Hải |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
3,780,000 |
1405 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 454 |
DGT |
Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Thư |
17.730 |
8.500 |
|
1.100 |
8.130 |
20,761,500 |
1406 |
Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh) |
DGT |
Xã Minh Quang |
Minh Quang, Minh Lãng |
Vũ Thư |
6.200 |
6.200 |
|
- |
- |
6,510,000 |
1407 |
Đường chùa Keo - Cổ lễ (giai đoạn 2) |
DGT |
Hồng Phong, Duy Nhất |
Hồng Phong, Duy Nhất |
Vũ Thư |
5.000 |
3.000 |
|
0.250 |
1.750 |
7,487,500 |
1408 |
Đường ĐH,02 (đường 220C) từ Thị Trấn đến đường ĐT.454 |
DGT |
Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong |
Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong |
Vũ Thư |
4.000 |
1.200 |
|
0.400 |
2.400 |
15,780,000 |
1409 |
Đường xã Duy Nhất-Hồng Phong(đoạn còn lại) |
DGT |
Duy Nhất |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
1.600 |
0.320 |
|
0.160 |
1.120 |
3,112,000 |
1410 |
Đường Minh Quang-Minh Lãng(giai đoạn 2) |
DGT |
Minh Quang, Minh Lãng |
Minh Quang, Minh Lãng |
Vũ Thư |
5.500 |
2.000 |
|
0.500 |
3.000 |
10,250,000 |
1411 |
Đường Minh Khai - Minh Lãng |
DGT |
Minh Khai, Minh Lãng |
Minh Khai, Minh Lãng |
Vũ Thư |
2.660 |
0.133 |
|
0.399 |
2.128 |
6,364,050 |
1412 |
Đường ĐH13 Vũ Hội - Vũ Vinh (giai đoạn 2) |
DGT |
Vũ Hội, Vũ Vinh |
Vũ Hội, Vũ Vinh |
Vũ Thư |
1.500 |
0.750 |
|
0.150 |
0.600 |
4,417,500 |
1413 |
Đất giao thông |
DGT |
Tam Quang |
Tam Quang |
Vũ Thư |
4.320 |
0.250 |
|
- |
4.070 |
4,536,000 |
1414 |
Đất giao thông |
DGT |
xã Xuân Hoà |
Xuân Hoà |
Vũ Thư |
1.450 |
1.200 |
|
0.250 |
- |
3,010,000 |
1415 |
Đường giao thông Xuân Hoà - Việt Hùng |
DGT |
Xuân Hoà, Việt Hùng |
Xuân Hoà, Việt Hùng |
Vũ Thư |
6.000 |
4.000 |
|
- |
2.000 |
6,300,000 |
1416 |
Đường giao thông Vũ Tiến - Vũ Đoài |
DGT |
Vũ Tiến, Vũ Đoài |
Vũ Tiến, Vũ Đoài |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
1417 |
Đường giao thông Vũ Đoài |
DGT |
Vũ Đoài |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
1.400 |
1.400 |
|
- |
- |
1,470,000 |
1418 |
Đường giao thông Vũ Đoài - Vũ Vinh, Việt Thuận |
DGT |
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1419 |
Đường Phúc Thành - Tân Phong |
DGT |
Phúc Thành, Tân Phong |
Phúc Thành, Tân Phong |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1420 |
Đường giao thông Hiệp Hoà - Việt Hùng |
DGT |
Hiệp Hoà, Việt Hùng |
Hiệp Hoà, Việt Hùng |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1421 |
Cầu Tịnh Xuyên Hưng Hà-Vũ Thư |
DGT |
Đồng Thanh |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
4.500 |
4.500 |
|
- |
- |
4,725,000 |
1422 |
Đất giao thông thị trấn Vũ Thư |
DGT |
Tổ Minh Tân 2 |
Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.025 |
- |
|
- |
0.025 |
26,250 |
1423 |
Quy hoạch đất giao thông xã Bách Thuận |
DGT |
Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.790 |
0.790 |
|
- |
- |
829,500 |
1424 |
Mở rộng đường Gián Nghị- Tân Minh |
DGT |
Gián Nghị- Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1425 |
Mở rộng đường Quý Sơn |
DGT |
Thôn Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
0.080 |
0.080 |
|
- |
- |
84,000 |
1426 |
Đất giao thông xã Tân Phong |
DGT |
Xã Tân Phong |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
1427 |
Đất giao thông xã Minh Quang |
DGT |
Xã Minh Quang |
Minh Quang |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1428 |
Quy hoạch đường từ Cầu trước cửa UBND xã đến điểm Quy hoạch dân cư số 1 và Trường Mầm non |
DGT |
Thôn Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
1.100 |
1.100 |
|
- |
- |
1,155,000 |
1429 |
Quy hoạch giao thông nội đồng 4 thôn |
DGT |
Xã Dũng Nghĩa |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
4.000 |
4.000 |
|
- |
- |
4,200,000 |
1430 |
Quy hoạch giao thông nội đồng |
DGT |
Xã Hồng Lý |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
6.860 |
- |
|
- |
6.860 |
7,203,000 |
1431 |
Quy hoạch đường trong KDC quy hoạch |
DGT |
Thôn Mỹ Lộc |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.300 |
- |
|
- |
0.300 |
315,000 |
1432 |
Quy hoạch giao thông xã Duy Nhất |
DGT |
Duy Nhất |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
0.100 |
- |
|
- |
0.100 |
105,000 |
1433 |
Quy hoạch đường nội đồng khu chuyển đổi |
DGT |
Khu Chộp thôn Mỹ Bổng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
1434 |
Mở rộng đường cạnh sân thể chất trường Tiểu học Vũ Hội |
DGT |
Xã Vũ Hội |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1435 |
Đất giao thông xã Vũ Vinh |
DGT |
Thôn Bộ La, thôn Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.050 |
0.030 |
|
- |
0.020 |
52,500 |
1436 |
Đất giao thông xã Tân Hòa |
DGT |
Tân Hoà |
Tân Hoà |
Vũ Thư |
0.400 |
- |
|
- |
0.400 |
420,000 |
1437 |
Đất giao thông xã Vũ Vân |
DGT |
Vũ Vân |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.500 |
- |
|
- |
0.500 |
525,000 |
1438 |
Đường huyện ĐH.07 (đường An Phúc) |
DGT |
Song An |
Song An |
Vũ Thư |
2.500 |
0.375 |
|
0.5 00 |
1.625 |
13,100,00 0 |
1439 |
Đường trục xã Hồng Lý từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo |
DGT |
Hồng Lý |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
0.400 |
0.100 |
|
0.0 60 |
0.240 |
777,000 |
1440 |
Đường tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài |
DGT |
Vũ Tiến |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
1.200 |
0.480 |
|
0.1 20 |
0.600 |
1,974,000 |
1441 |
Đường vào Miếu 2 thôn xã Xuân Hoà |
DGT |
Xuân Hoà |
Xuân Hoà |
Vũ Thư |
0.225 |
0.180 |
|
- |
0.045 |
236,250 |
XVIII |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
201.236 |
71.785 |
12.090 |
5.296 |
112.065 |
108,261,722 |
1442 |
Nhà máy nước |
DTL |
TT xã |
Đông Cường |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1443 |
Trạm bơm Tây Đồng hải |
DTL |
Tờ ĐR |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.090 |
0.090 |
|
|
|
94,500 |
1444 |
Trạm bơm Đồng lang |
DTL |
Tờ ĐR |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,500 |
1445 |
Quy hoạch thủy lợi khu ông Tảo |
DTL |
Khu Ông Tảo |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.005 |
0.005 |
|
|
|
5,250 |
1446 |
Quy hoạch Trạm bơm |
DTL |
Đa Phú 1 giáp sông TH |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.200 |
- |
|
|
0.200 |
84,000 |
1447 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
DTL |
Thôn Nhan Lang |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
1.330 |
- |
|
|
1.330 |
558,600 |
1448 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
DTL |
Xã Canh Tân |
Canh Tân |
Hưng Hà |
1.670 |
1.670 |
|
|
- |
1,753,500 |
1449 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
DTL |
Xã Chí Hòa |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
1.400 |
- |
|
|
1.400 |
588,000 |
1450 |
Quy hoạch Trạm bơm |
DTL |
Khu Đống Thần thôn Sòi 1 |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1451 |
Nâng cấp hệ thống đê hữu luộc đoạn từ K0-K36 (giai đoạn 1 từ K18+700-K22+700, kè Đồng Trực và kè Hiệp Tứ) |
DTL |
|
|
Hưng Hà |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
1,012,427 |
1452 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ Nhật Tảo đến Tân Đệ, giai đoạn I từ K139+400 đến K141+100 và từ K142+100 đến K146+100 |
DTL |
|
|
Hưng Hà |
3.109 |
2.923 |
|
0.186 |
|
3,680,456 |
1453 |
Xử lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm: kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà 1 |
DTL |
|
|
Hưng Hà |
2.075 |
|
|
|
2.075 |
620,040 |
1454 |
Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II ) |
DTL |
|
|
Hưng Hà |
4.000 |
3.800 |
|
0.200 |
|
4,680,000 |
1455 |
Xây dựng lại cống Dục Dương |
DTL |
|
H.Kiến Xương |
Kiến Xương |
1.200 |
1.000 |
|
- |
0.200 |
1,320,000 |
1456 |
Xử lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà I |
DTL |
|
H.Kiến Xương, Hưng Hà |
Kiến Xương |
2.080 |
- |
|
- |
2.080 |
620,040 |
1457 |
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 huyện Kiến Xương, Tiền Hải |
DTL |
|
H.Kiến Xương, Tiền Hải |
Kiến Xương |
1.500 |
1.430 |
|
0.070 |
- |
1,748,000 |
1458 |
Nâng cấp mở rộng đê Trà Lý dài 78m |
DTL |
Gia Mỹ |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.067 |
0.067 |
|
- |
- |
69,909 |
1459 |
Nắn sông cửa |
DTL |
Đô Lương |
Vũ An |
Kiến Xương |
1.050 |
|
|
- |
1.050 |
52,500 |
1460 |
Thủy lợi (đào mới sông dài 1000m, rộng 2m) |
DTL |
Thái Hòa |
Bình Định |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
1461 |
XD trạm cấp nước SH hợp vệ sinh |
DTL |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
0.220 |
|
|
- |
0.220 |
231,000 |
1462 |
Nhà máy nước |
DTL |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1463 |
Nâng cấp đê hữu Trà Lý từ K0- K42 (Giai đoạn 2) |
DTL |
|
H.Kiến Xương, Vũ Thư, TP.TB |
Kiến Xương |
4.000 |
3.800 |
|
0.200 |
- |
4,680,000 |
1464 |
Trạm bơm thôn Sơn Cao |
DTL |
Thôn Sơn Cao |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,900 |
1465 |
Nạo vét kênh mương |
DTL |
Xã Thái Sơn |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,900 |
1466 |
Nạo vét kênh mương |
DTL |
Thái Thủy |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,900 |
1467 |
Tu bổ, nạo vét kênh mương thủy lợi |
DTL |
Xã Thụy An |
Thụy An |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1468 |
Quy hoạch trạm bơm Hòe Nha |
DTL |
Thôn Hòe Nha |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1469 |
Quy hoạch trạm bơm thôn 2 Đông Hòa |
DTL |
Thôn 2 Đông Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,900 |
1470 |
Tu sửa, nạo vét kênh mương thủy lợi |
DTL |
TT Diêm Điền |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
- |
1471 |
Xây dựng cống Mai Diên |
DTL |
Mai Diêm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
0.500 |
|
|
|
0.500 |
- |
1472 |
Xây dựng cống Vân Am |
DTL |
Vân Am |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
- |
1473 |
Xây dựng cống Cháy |
DTL |
Đồng Cháy |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
0.600 |
|
|
|
0.600 |
- |
1474 |
Xây dựng nhà máy nước phía Tây Cầu Từ |
DTL |
Cầu Từ |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
1475 |
Nâng cấp hiện đại hóa trạm bơm Thái Học |
DTL |
Xã Thái Học |
Thái Học |
Thái Thụy |
6.000 |
5.800 |
|
0.200 |
|
7,722,000 |
1476 |
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình |
DTL |
Xã Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thái Thụy |
44.610 |
|
12.090 |
|
32.520 |
- |
1477 |
Nhà máy nước Thái Dương |
DTL |
Thôn Trần Phú |
Thái Dương |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1478 |
Nhà máy nước Thái Hòa |
DTL |
Thôn Thùy Dương |
Thái Hòa |
Thái Thụy |
1.500 |
0.520 |
|
|
0.980 |
566,800 |
1479 |
Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Thụy Dũng |
DTL |
Thôn Phương Nam |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
1.200 |
0.200 |
|
|
1.000 |
218,000 |
1480 |
Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Mỹ Lộc |
DTL |
Thôn Liên Kết |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
0.250 |
0.120 |
|
|
0.130 |
130,800 |
1481 |
Dự án Mở rộng nhà máy nước Công ty TNHH Thành Thụy |
DTL |
Thôn Hệ |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1482 |
Nâng cấp trạm bơm nước sạch xã Thái Hưng |
DTL |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
1483 |
Dự án đầu tư bến neo đậu tàu thuyền và bôc xếp cá phục vụ cho nhà máy bột cá Thụy Hải |
DTL |
Thôn Tân Cường |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
- |
1484 |
Nâng cấp đê biển số 7 đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ K10 đến K20 và từ K36 đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình |
DTL |
Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành |
Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành |
Thái Thụy |
6.000 |
5.700 |
|
0.100 |
0.200 |
6,913,000 |
1485 |
Xây dựng bến cá Vĩnh Trà |
DTL |
Khu 9 |
Thị trấn Diêm Điền |
Thái Thụy |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
- |
1486 |
Xây dựng bến cá |
DTL |
Thôn Đông Tiến |
Thái Đô |
Thái Thụy |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
- |
1487 |
Xây dựng đập Hồng Quỳnh trên Sông Hóa |
DTL |
Hồng Quỳnh |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
8.150 |
7.900 |
|
0.250 |
|
10,361,000 |
1488 |
Dự án chống biến đổi khí hậu |
DTL |
Thị trấn Diêm Điền |
Thị trấn Diêm Điền |
Thái Thụy |
4.020 |
|
|
3.030 |
0.990 |
21,210,000 |
1489 |
Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700 |
DTL |
Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thụy Xuân, Thụy Hải |
Thái Thụy |
36.600 |
3.350 |
|
|
33.250 |
3,651,500 |
1490 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn từ K9 -K13 đê biển 7 cũ) |
DTL |
Mỹ Lộc, thái đô |
Mỹ Lộc, thái đô |
Thái Thụy |
2.350 |
1.400 |
|
|
0.950 |
1,526,000 |
1491 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng đoạn từ K45,1 -K40,1 đê biển 7 cũ) |
DTL |
Xã Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
2.270 |
1.320 |
|
|
0.950 |
1,438,800 |
1492 |
Cải tạo nâng cấp cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Tân Sơn |
DTL |
Xã Thụy Hải |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
12.500 |
|
|
|
12.500 |
- |
1493 |
Quy hoạch Trạm nước sạch |
DTL |
Gồ Rộc, thôn Kìm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1494 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải |
DTL |
KCN |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
3,990,000 |
1495 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải CCN Trà Lý |
DTL |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1496 |
Dự án nâng cấp đê biển 5 (đoạn qua xã Nam Hải) |
DTL |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
1497 |
Dự án nâng cấp đê biển 6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng) |
DTL |
|
Tây Lương; Vũ Lăng |
Tiền Hải |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2,100,000 |
1498 |
Quy hoạch hệ thống thuỷ lợi các điểm Quy hoạch điểm dân cư |
DTL |
Các thôn |
Các xã, thị trấn |
Tiền Hải |
1.150 |
1.150 |
|
|
|
1,207,500 |
1499 |
Dự án xử lý sạt lở kè Hướng Đền, đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng Hà |
DTL |
đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng Hà |
huyện Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.830 |
- |
|
0.830 |
- |
2,490,000 |
1500 |
Nâng cấp đê Tả Hồng Hà II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197) |
DTL |
Đoạn từ K160 - K197 |
huyện Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.600 |
0.570 |
|
0.030 |
- |
688,500 |
1501 |
Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II ) |
DTL |
đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 |
huyện Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố Thái Bình |
Vũ Thư |
4.000 |
3.800 |
|
0.200 |
- |
4,590,000 |
1502 |
Quy hoạch đất thủy lợi |
DTL |
Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.270 |
0.270 |
|
- |
- |
283,500 |
1503 |
Quy hoạch đất thủy lợi xã Tân Phong |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1504 |
Quy hoạch đất thủy lợi xã Minh Quang |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Minh Quang |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
1505 |
Quy hoạch đất thủy lợi nội đồng 4 thôn |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
1506 |
Quy hoạch đất thủy lợi nội đồng Hồng Lý |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
1.920 |
- |
|
- |
1.920 |
2,016,000 |
1507 |
Quy hoạch thủy lợi trong KDC quy hoạch |
DTL |
Thôn Mỹ Lộc 1 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.150 |
- |
|
- |
0.150 |
157,500 |
1508 |
Quy hoạch thủy lợi nội đồng khu chuyển đổi |
DTL |
Thôn Mỹ Bổng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1509 |
Trạm bơm Nghĩa Tường |
DTL |
Thôn Nghĩa Tường |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
0.020 |
- |
|
- |
0.020 |
21,000 |
1510 |
Nhà máy nước sạch |
DTL |
Thôn Tương Đông |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
0.500 |
- |
|
- |
0.500 |
525,000 |
1511 |
Kênh tưới xã Hồng Phong |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
0.600 |
- |
|
- |
0.600 |
630,000 |
1512 |
Quy hoạch đất thủy lợi xã Tân Hòa |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Tân Hoà |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1513 |
Quy hoạch đất thủy lợi xã Vũ Vân |
DTL |
Trên địa bàn xã |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.500 |
- |
|
- |
0.500 |
525,000 |
1514 |
Quy hoạch Hồ chứa nước sạch |
DTL |
Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.310 |
0.310 |
|
- |
- |
325,500 |
XIX |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
25.898 |
14.832 |
- |
2.000 |
9.066 |
24,456,884 |
1515 |
Quy hoạch Di tích Lăng Vua Lê |
DDT |
Thôn Mẽ |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
2.000 |
0.500 |
|
- |
1.500 |
1,155,000 |
1516 |
Cụm DTLSVH Quốc gia đền Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm, Thái Úy Lưu Điều |
DDT |
Xã Canh Tân |
Canh Tân |
Hưng Hà |
9.500 |
7.100 |
|
0.800 |
1.600 |
9,727,000 |
1517 |
Quy hoạch mở rộng khu Đền thờ các vua Trần |
DDT |
Xã Tiến Đức |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
4.000 |
3.200 |
|
|
0.800 |
3,696,000 |
1518 |
Quy hoạch khu quần thể di tích Đồng Nhung |
DDT |
Bãi màu thôn Lương Ngọc |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
2.000 |
- |
|
0.300 |
1.700 |
1,614,000 |
1519 |
Mở rộng khu di tích đền Tiên La |
DDT |
Xóm 5 thôn Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
2.500 |
- |
|
0.500 |
2.000 |
2,340,000 |
1520 |
Mở rộng Lăng mộ Trần Thị Dung |
DDT |
Thôn Nại |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.500 |
0.050 |
|
0.150 |
0.300 |
478,500 |
1521 |
Mở rộng Di tích Lăng Thái sư Trần Thủ Độ |
DDT |
Đồng Lãng thôn Khuốc |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.500 |
0.050 |
|
0.100 |
0.350 |
399,500 |
1522 |
Mở rộng Di tích đền thờ Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung |
DDT |
thôn Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.500 |
0.050 |
|
0.150 |
0.300 |
478,500 |
1523 |
Quy hoạch khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn |
DDT |
Thôn Đồng Phú |
Độc Lập |
Hưng Hà |
3.000 |
2.900 |
|
|
0.100 |
3,087,000 |
1524 |
Mở rộng di tích lịch sử đền Đồng Sâm |
DDT |
Nam Hòa |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
0.568 |
0.152 |
|
- |
0.416 |
596,684 |
1525 |
Mở rộng đình Đông |
DDT |
Thôn Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.090 |
0.090 |
|
|
|
98,100 |
1526 |
Mở rộng đình Từ |
DDT |
Thôn Lục Bắc |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.240 |
0.240 |
|
|
|
261,600 |
1527 |
Đất di tích, thắng cảnh |
DDT |
Rưỡng Trực 1 |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
XX |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
23.332 |
17.443 |
- |
0.224 |
5.665 |
23,484,040 |
1528 |
Nhà văn hoá thôn Trưng Trắc A |
DSH |
Trưng Trắc A |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1529 |
Nhà văn hoá thôn Đông Hoà |
DSH |
Đông Hòa |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1530 |
Nhà văn hoá thôn Đông Các |
DSH |
Đông Các |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.120 |
0.120 |
|
|
|
126,000 |
1531 |
Hội trường thôn Đồng Tâm |
DSH |
Đồng Tâm |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.079 |
|
|
|
0.079 |
83,265 |
1532 |
Hội trường thôn Bắc Song |
DSH |
Bắc Song |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.084 |
|
|
|
0.084 |
88,620 |
1533 |
Nhà văn hóa xã |
DSH |
TT xã |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
1534 |
Nhà văn hóa thôn Kinh Nậu |
DSH |
Kinh Nậu |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
0.053 |
|
|
|
0.053 |
55,650 |
1535 |
Hội trường thôn Đông An |
DSH |
Đông An |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.140 |
|
|
|
0.140 |
147,000 |
1536 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Phong |
DSH |
Xuân Phong |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1537 |
Nhà văn hóa thôn Vạn Toàn |
DSH |
Vạn Toàn |
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1538 |
Nhà văn hoá thôn Thượng |
DSH |
Thôn Thượng |
Đông Phương |
Đông Hưng |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1539 |
Nhà văn hoá thôn Đông |
DSH |
Thôn Đông |
Đông Phương |
Đông Hưng |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1540 |
Nhà văn hoá thôn Đại Phú |
DSH |
Đại Phú |
Đông Phương |
Đông Hưng |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1541 |
Nhà văn hóa thôn Tân Lập |
DSH |
Tân Lập |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
1542 |
Nhà văn hóa thôn Lễ Nghĩa |
DSH |
Lễ Nghĩa |
Hoa Lư |
Đông Hưng |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
1543 |
Nhà văn hoá thôn Đông Thành |
DSH |
Đông Thành |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
52,500 |
1544 |
Mở rộng hội trường thôn Tân Bình |
DSH |
Tân Bình |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1545 |
Xây dựng hội trường thôn Ái Quốc |
DSH |
ÁI Quốc |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1546 |
Nhà văn hóa thôn Kim Ngọc 1 |
DSH |
Kim Ngọc 1 |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
168,000 |
1547 |
Nhà văn hoá thôn Thọ Nam |
DSH |
Thọ Nam |
Minh Châu |
Đông Hưng |
0.090 |
|
|
0.090 |
|
450,000 |
1548 |
Hội trường thôn Liên Minh |
DSH |
Liên Minh |
Minh Tân |
Đông Hưng |
0.153 |
|
|
|
0.153 |
160,965 |
1549 |
Nhà văn hoá thôn Cổ Hội Tây |
DSH |
Cổ Hội Tây |
Đông Phong |
Đông Hưng |
0.099 |
|
|
|
0.099 |
103,845 |
1550 |
Nhà văn hoá thôn Quốc Dương |
DSH |
Quốc Dương |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1551 |
Quy hoạch Hội trường thôn Hà Tiến |
DSH |
Đồng Kìm |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1552 |
Quy hoạch Hội trường thôn Hà Thắng |
DSH |
Cửa Miếu |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1553 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bái |
DSH |
Cửa Đình |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1554 |
Quy hoạch Hội trường thôn Minh Thành |
DSH |
Thôn Minh Thành |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
0.050 |
0.050 |
|
|
- |
52,500 |
1555 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1556 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Xã Hòa Tiến |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
1557 |
Quy hoạch Hội trường thôn Đa Phú 2 |
DSH |
Đồng Xung |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
21,000 |
1558 |
Quy hoạch Hội trường thôn An Đình |
DSH |
Khu Miếu Quyết Tiến |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.050 |
0.050 |
|
|
- |
52,500 |
1559 |
Quy hoạch Hội trường thôn An Mai |
DSH |
Khu Cầu Phiến |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.050 |
0.050 |
|
|
- |
52,500 |
1560 |
Quy hoạch Nhà văn hóa trung tâm xã |
DSH |
Khu trung tâm xã |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1561 |
Quy hoạch hội Trường thôn Vị Khê |
DSH |
Thôn Vị Khê |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1562 |
Quy hoạch hội Trường thôn Phú Mỹ |
DSH |
Thôn Phú Mỹ |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1563 |
Quy hoạch Hội trường thôn Phương La 2 |
DSH |
Thôn Phương La 2 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
8,400 |
1564 |
Mở rộng Hội trường thôn Minh Thiện |
DSH |
Thôn Minh Thiện |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
1565 |
Mở rộng Hội trường thôn Tân Dân |
DSH |
Thôn Tân Dân |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
1566 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bồng Thôn |
DSH |
Giáp chùa Bóng |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.240 |
0.240 |
|
|
- |
252,000 |
1567 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông, Đồng Hàn.. |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.340 |
0.340 |
|
|
- |
357,000 |
1568 |
Hội trường thôn Mỹ Đình |
DSH |
Đồng Đám Thôn Mỹ Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
1569 |
Hội trường thôn Truy Đình |
DSH |
Thôn Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
42,000 |
1570 |
Hội trường thôn |
DSH |
Xã Thái Hưng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
0.050 |
0.050 |
|
|
- |
52,500 |
1571 |
Quy hoạch, hội trường khu nhà văn hóa |
DSH |
khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
1572 |
Quy hoạch Hội trường thôn Kiều La |
DSH |
Trường học cũ |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
8,400 |
1573 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Tiến |
DSH |
Trường học cũ |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
8,400 |
1574 |
Quy hoạch Hội trường thôn Khả Tân |
DSH |
Đồng Tám Tấn |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.050 |
0.050 |
|
|
- |
52,500 |
1575 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Việt |
DSH |
Trường học cũ |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.060 |
|
|
|
0.060 |
25,200 |
1576 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Minh |
DSH |
Kề Sân thể thao thôn |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.020 |
0.020 |
|
|
- |
21,000 |
1577 |
Quy hoạch Hội trường thôn Kim Sơn 1 |
DSH |
Khu Đồng Cửa Sỉu |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1578 |
Quy hoạch Hội trường thôn Trung Thôn 1 |
DSH |
Khu Đồng Mả Mèo |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1579 |
Quy hoạch Hội trường thôn Bình Minh |
DSH |
Thôn Bình Minh |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.040 |
0.040 |
|
|
- |
42,000 |
1580 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
xã Tân Lễ |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
1581 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Xã Liên Hiệp |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
1582 |
Quy hoạch Hội trường |
DSH |
Giáp UBND xã |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
1583 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
xã Chi Lăng |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.540 |
0.540 |
|
|
- |
567,000 |
1584 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú, Đông Đô Kỳ |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.440 |
0.360 |
|
|
0.080 |
394,800 |
1585 |
Hội trường thôn |
DSH |
Luật ngoại 2 |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0.197 |
0.197 |
|
- |
- |
206,850 |
1586 |
Hội trường thôn |
DSH |
Luật Trung |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0.225 |
0.222 |
|
- |
0.003 |
233,100 |
1587 |
Hội trường thôn |
DSH |
7A |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1588 |
Hội trường thôn |
DSH |
An Cơ Bắc |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1589 |
Hội trường thôn |
DSH |
An Cơ Nam |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.100 |
0.070 |
|
- |
0.030 |
105,000 |
1590 |
Hội trường thôn |
DSH |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.080 |
0.080 |
|
- |
- |
84,000 |
1591 |
Hội trường thôn |
DSH |
An Đoài |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
1592 |
Hội trường thôn |
DSH |
An Phú |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
1593 |
Hội trường thôn |
DSH |
Đại Thành |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1594 |
Hội trường thôn |
DSH |
Ngái Đông |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1595 |
Hội trường thôn |
DSH |
Ngái |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1596 |
Hội trường thôn Đông Lâu Trung |
DSH |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.200 |
|
|
- |
0.200 |
210,000 |
1597 |
Hội trường thôn Quân Hành Nam |
DSH |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1598 |
HT thôn Hưng Đạo |
DSH |
Hưng Đạo |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1599 |
HT thôn Phú Mỹ |
DSH |
Phú Mỹ |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.050 |
|
|
- |
0.050 |
- |
1600 |
Nhà văn hóa T3 |
DSH |
Mạ Rộc thôn 2 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1601 |
Nhà văn hóa T4 |
DSH |
thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1602 |
Nhà văn hóa T5 |
DSH |
Ao Ô Thảo thôn 5 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.100 |
|
|
- |
0.100 |
105,000 |
1603 |
Nhà văn hóa T6 |
DSH |
Mạ Rồi thôn 6 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1604 |
Nhà văn hóa T7 |
DSH |
Cầu Đá Thôn 7 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.190 |
|
|
- |
0.190 |
199,500 |
1605 |
Nhà văn hóa T8 |
DSH |
Bờ Dừa thôn 8 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1606 |
NVH thôn |
DSH |
Đông Chú |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1607 |
NVH xã |
DSH |
Đông Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1608 |
NVH xã |
DSH |
5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1609 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1610 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Đa Cốc |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1611 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1612 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DSH |
Thụy Lũng Đông |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.112 |
0.092 |
|
- |
0.020 |
96,600 |
1613 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Trung |
DSH |
Cao Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1614 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nam Huân Trung |
DSH |
Nam Huân Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1615 |
Trụ sở làm việc + nhà VH xã |
DSH |
Đô Lương |
Vũ An |
Kiến Xương |
0.950 |
0.950 |
|
- |
- |
997,500 |
1616 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cần Phán |
DSH |
thôn Cần Phán |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.108 |
|
|
|
0.108 |
113,400 |
1617 |
Quy hoạch nhà văn hóa sân thể thao thôn An Lộng 1 |
DSH |
thôn An Lộng 1 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1618 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Bái |
DSH |
thôn An Bái |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1619 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa |
DSH |
thôn Đồng Ngậu |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1620 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ |
DSH |
thôn Hào Long |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.024 |
0.024 |
|
|
|
25,200 |
1621 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp vị trí điểm trường mầm non cũ |
DSH |
thôn An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
0.056 |
|
|
|
0.056 |
58,800 |
1622 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Minh Đức |
DSH |
thôn Minh Đức |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.166 |
0.166 |
|
|
|
174,300 |
1623 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa |
DSH |
thôn Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.064 |
0.064 |
|
|
|
66,885 |
1624 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp |
DSH |
thôn An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.151 |
0.151 |
|
|
|
158,970 |
1625 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân Trạch vị trí khu phần trăm Sòi |
DSH |
thôn Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1626 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Quảng Bá vị trí chiều Cửa Đình trước ao đình |
DSH |
thôn Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1627 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Lê Xá vị trí phần trăm cửa nhà ông Đoàn |
DSH |
thôn Lê Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1628 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đoàn Xá vị trí Chiều cửa nhà ông Bờ |
DSH |
thôn Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1629 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Phú II vị trí ao Mô |
DSH |
thôn An Phú II |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
1630 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa xã |
DSH |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
73,500 |
1631 |
Quy hoạch xây dựng hội trường thôn |
DSH |
Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
0.230 |
0.230 |
|
|
|
241,500 |
1632 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La Đông vị trí đồng gốc đa |
DSH |
thôn Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.157 |
0.157 |
|
|
|
164,850 |
1633 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La vị trí khu cửa trường |
DSH |
thôn Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
0.180 |
0.180 |
|
|
|
189,000 |
1634 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hiệp Lực lấy từ điểm mầm non |
DSH |
thôn Hiệp Lực |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
0.065 |
|
|
|
0.065 |
68,250 |
1635 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Quý lấy từ điểm mầm non |
DSH |
thôn An Quý |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
0.095 |
|
|
|
0.095 |
99,750 |
1636 |
Quy hoạch nhà văn hoá thôn Dục Linh 2 lấy từ sân vận động xã cũ |
DSH |
thôn Dục Linh 2 |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
52,500 |
1637 |
Quy hoạch nhà văn hóa Năm Thành |
DSH |
thôn Năm Thành |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1638 |
Quy hoạch nhà văn hóa xã |
DSH |
An Mỹ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
1639 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Đê |
DSH |
thôn Tô Đê |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
73,500 |
1640 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Tô Hải |
DSH |
thôn Tô Hải |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
|
|
|
0.120 |
126,000 |
1641 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Trang |
DSH |
Tô Trang |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.080 |
|
|
|
0.080 |
84,000 |
1642 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Xuyên |
DSH |
thôn Tô Xuyên |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.140 |
|
|
|
0.140 |
147,000 |
1643 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Tô Hồ |
DSH |
hôn Tô Hồ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
52,290 |
1644 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn lấy từ điểm trường mầm non thôn |
DSH |
lấy từ điểm trường mầm non thôn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.310 |
|
|
|
0.310 |
325,500 |
1645 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn vị trí đồng cửa chùa |
DSH |
đồng cửa chùa |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1646 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Mai Trang |
DSH |
Mai Trang |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1647 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho |
DSH |
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1648 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung |
DSH |
thôn Dụ Đại 3 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1649 |
Nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Quang Lang Đông |
Thụy Hải |
Thái Thụy |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
- |
1650 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Danh Giáo, Tân Lập, Nam Duyên |
Thái Đô |
Thái Thụy |
0.150 |
|
|
|
0.150 |
- |
1651 |
Nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
54,500 |
1652 |
Nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn 1 - Đông Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
54,500 |
1653 |
Quy hoạch Nhà văn hóa xã |
DSH |
Thôn Tân An |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
0.100 |
|
|
0.100 |
|
700,000 |
1654 |
Nhà văn hóa |
DSH |
Thôn An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
54,500 |
1655 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố số 2 |
DSH |
TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ cột) |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1656 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố số 1 |
DSH |
TDP số 1 |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1657 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Nam Cầu Nhân |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1658 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 14 |
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1659 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 27 |
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1660 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 23 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.008 |
|
|
|
0.008 |
- |
1661 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 45 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.006 |
|
|
|
0.006 |
- |
1662 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 24 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.008 |
|
|
0.008 |
|
- |
1663 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 4 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.016 |
|
|
0.016 |
|
- |
1664 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 1 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
- |
1665 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 2 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
- |
1666 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 48 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
- |
1667 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 49 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
- |
1668 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 50 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
- |
1669 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 22 |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
0.010 |
|
|
0.010 |
|
- |
1670 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 24 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
- |
1671 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 26 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.010 |
|
|
|
0.010 |
- |
1672 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ 30 |
P. Trần Hưng Đạo |
Thành Phố |
0.030 |
|
|
|
0.030 |
- |
1673 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Đồng Cửa, thôn Vân Động |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1674 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1675 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1676 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1677 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 1,2 |
DSH |
Tổ 2 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1678 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 12 |
DSH |
Tổ 12 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1679 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 34 |
DSH |
Tổ 34 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.350 |
|
|
|
0.350 |
- |
1680 |
Nhà văn hoá trung tâm xã |
DSH |
Riêm Trì |
Tây Phong |
Tiền Hải |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1681 |
Nhà văn hoá trung tâm xã |
DSH |
Hải Nhuận |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.250 |
- |
|
|
0.250 |
- |
1682 |
Hội trường thôn Thanh Đông |
DSH |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1683 |
Hội trường thôn Quân Bác Đình |
DSH |
Quân Bác Đình |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1684 |
Hội trường thôn Nam Sơn |
DSH |
Nam Sơn |
Tây Sơn |
Tiền Hải |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
1685 |
Hội trường thôn Nội Lang Trung |
DSH |
Nội :Lang Trung |
Nam Hải |
Tiền Hải |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
1686 |
Hội trường thôn Nội Lang Nam |
DSH |
Nội Lang Nam |
Nam Hải |
Tiền Hải |
0.080 |
0.080 |
|
|
|
84,000 |
1687 |
Hội trường thôn Lợi Thành |
DSH |
Lợi Thành |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
1688 |
Hội trường thôn Trung Tiến |
DSH |
Trung Tiến |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.060 |
0.060 |
|
|
|
63,000 |
1689 |
Quy hoạch Hội trường thôn (Quy hoạch có 6.000) |
DSH |
Kề Đình di tích Thôn Dũng Thúy Hạ |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.080 |
0.080 |
|
- |
- |
84,000 |
1690 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1691 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Nhà trẻ cũ Thôn Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.200 |
- |
|
- |
0.200 |
210,000 |
1692 |
Quy hoạch Hội trường tổ dân phố |
DSH |
Tổ Trung Hưng 2 |
Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.025 |
- |
|
- |
0.025 |
26,250 |
1693 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Thượng Điền |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.050 |
0.050 |
|
- |
- |
52,500 |
1694 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Xóm 6 thôn Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.050 |
- |
|
- |
0.050 |
52,500 |
1695 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Quần Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.110 |
0.110 |
|
- |
- |
115,500 |
1696 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Nam Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
1697 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn La Trạng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1698 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Đông Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.060 |
0.060 |
|
- |
- |
63,000 |
1699 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Thanh Nội |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1700 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Hội Kê |
Hồng Lý |
Vũ Thư |
0.180 |
- |
|
- |
0.180 |
189,000 |
1701 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lộc |
Trung An |
Vũ Thư |
0.050 |
- |
|
- |
0.050 |
52,500 |
1702 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc |
Trung An |
Vũ Thư |
0.050 |
- |
|
- |
0.050 |
52,500 |
1703 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Giáp bãi bóng thôn Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
0.050 |
- |
|
- |
0.050 |
52,500 |
1704 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Khu dân cư thôn Thống Nhất |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.060 |
- |
|
- |
0.060 |
63,000 |
1705 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
giáp đường 220B từ chợ Thông đi sông T5 thôn Quyết Thắng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.060 |
- |
|
- |
0.060 |
63,000 |
1706 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
giáo đường trục thôn Nẽ Châu |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
1707 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.060 |
- |
|
- |
0.060 |
63,000 |
1708 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
giáp KDC thôn Ngũ Lão |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
1709 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Phú Thứ |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1710 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Việt Phong |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.040 |
0.040 |
|
- |
- |
42,000 |
1711 |
Quy hoạch Hội trường thôn |
DSH |
Thôn Bổng Điền Bắc |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.040 |
- |
|
- |
0.040 |
42,000 |
XXI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
3.090 |
0.400 |
- |
- |
2.690 |
530,400 |
1712 |
Công viên cây xanh |
DKV |
Đô Lương |
Vũ An |
Kiến Xương |
1.050 |
|
|
- |
1.050 |
- |
1713 |
Bể bơi + khuôn viên cây xanh |
DKV |
Hải Nhuận |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
1714 |
Quy hoạch khuôn viên cây xanh |
DKV |
Khu 4 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
1.100 |
- |
|
|
1.100 |
- |
1715 |
Khu vui chơi giải trí |
DKV |
Đông Phú |
Nam Trung |
Tiền Hải |
0.460 |
- |
|
|
0.460 |
110,400 |
1716 |
Khu vui chơi giải trí |
DKV |
Đông Biên Nam |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
0.080 |
- |
|
|
0.080 |
- |
XXII |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
3.945 |
2.599 |
- |
- |
1.346 |
3,436,215 |
1717 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
0.127 |
0.084 |
|
|
0.043 |
131,925 |
1718 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 972E11.4 |
DNL |
|
Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô |
Hưng Hà |
0.035 |
0.022 |
|
|
0.013 |
58,800 |
1719 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân Hòa + Diệc) |
DNL |
|
Tân Hòa |
Hưng Hà |
0.037 |
0.012 |
|
|
0.025 |
30,750 |
1720 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+ Duyên Hải 4) |
DNL |
|
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.012 |
0.008 |
|
|
0.005 |
23,625 |
1721 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2) |
DNL |
|
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
0.014 |
0.009 |
|
|
0.005 |
27,000 |
1722 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc) |
DNL |
|
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.015 |
0.010 |
|
|
0.006 |
29,625 |
1723 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La) |
DNL |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
0.009 |
0.005 |
|
|
0.005 |
14,625 |
1724 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá) |
DNL |
|
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.013 |
0.009 |
|
|
0.004 |
25,875 |
1725 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An) |
DNL |
|
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
0.007 |
0.004 |
|
|
0.003 |
15,450 |
1726 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ) |
DNL |
|
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
0.008 |
0.005 |
|
|
0.003 |
15,000 |
1727 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+ Quyết Tiến) |
DNL |
|
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.009 |
0.007 |
|
|
0.003 |
18,375 |
1728 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga) |
DNL |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
0.010 |
0.007 |
|
|
0.003 |
19,500 |
1729 |
Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng) |
DNL |
|
Chi Lăng |
Hưng Hà |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
25,125 |
1730 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên |
DNL |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1731 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên |
DNL |
|
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1732 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên |
DNL |
|
Nam Cao |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1733 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên |
DNL |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1734 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Minh Hưng |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1735 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1736 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1737 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1738 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1739 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1740 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1741 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1742 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1743 |
DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản |
DNL |
|
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1744 |
DA ĐZ 110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải |
DNL |
|
TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1745 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Minh Hưng |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1746 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1747 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1748 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1749 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Quang Minh |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1750 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1751 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1752 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1753 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1754 |
DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện |
DNL |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
0.010 |
0.010 |
|
- |
- |
10,500 |
1755 |
Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã |
DNL |
cạnh trường tiểu học xã |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,500 |
1756 |
Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4 |
DNL |
thôn Nguyên Xá 4 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,500 |
1757 |
Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép |
DNL |
|
TT. An Bài |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1758 |
Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép |
DNL |
|
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1759 |
Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1 |
DNL |
thôn Lam Cầu 1 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,500 |
1760 |
DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) |
DNL |
Xã Thụy Dương |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
0.008 |
0.003 |
|
|
0.005 |
3,270 |
1761 |
DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) |
DNL |
Xã Thụy chính |
Thụy chính |
Thái Thụy |
0.012 |
0.009 |
|
|
0.003 |
9,810 |
1762 |
DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) |
DNL |
Xã Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
0.011 |
0.007 |
|
|
0.005 |
7,630 |
1763 |
DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) |
DNL |
Xã Thụy Hà |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
0.019 |
0.012 |
|
|
0.008 |
12,535 |
1764 |
DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) |
DNL |
Xã Thụy Ninh |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
0.023 |
0.018 |
|
|
0.006 |
19,075 |
1765 |
Trạm biến áp Thôn Đoài |
DNL |
Thôn Đoài |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
0.009 |
0.006 |
|
|
0.003 |
6,540 |
1766 |
Trạm biến áp |
DNL |
Xã Thụy Việt |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
0.013 |
0.010 |
|
|
0.003 |
10,900 |
1767 |
Trạm biến áp |
DNL |
Xã Thái Hà |
Thái Hà |
Thái Thụy |
0.017 |
0.011 |
|
|
0.007 |
11,445 |
1768 |
Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh |
DNL |
Xã Thụy Dương |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
0.016 |
0.010 |
|
|
0.006 |
10,900 |
1769 |
Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh |
DNL |
Xã Thụy Phúc |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
0.007 |
0.005 |
|
|
0.002 |
5,450 |
1770 |
Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh |
DNL |
Xã Thụy Dân |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.007 |
0.004 |
|
|
0.003 |
4,360 |
1771 |
Trạm áp Thụy Phúc và điện khí hóa Thụy Phúc |
DNL |
Xã Thụy Phúc |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
0.017 |
0.014 |
|
|
0.003 |
14,715 |
1772 |
Trạm biến áp NN và TBA ĐKH |
DNL |
Xã Hồng Quỳnh |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
0.018 |
0.010 |
|
|
0.008 |
10,900 |
1773 |
Trạm biến áp thôn 1,2,3 |
DNL |
Thôn 1,2, 3 |
Xã Thái Học |
Thái Thụy |
0.016 |
0.011 |
|
|
0.005 |
11,990 |
1774 |
TBA Cầu Cau, bơm Văn Hàn |
DNL |
Thôn Văn Hàn |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.013 |
0.009 |
|
|
0.004 |
9,810 |
1775 |
Thái Giang 4 |
DNL |
Thôn 4 |
Thái Giang |
Thái Thụy |
0.009 |
0.006 |
|
|
0.003 |
6,540 |
1776 |
Hóa Tài |
DNL |
Thôn Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
0.013 |
0.010 |
|
|
0.003 |
10,355 |
1777 |
Trạm biến áp thôn Vị Dương Đông |
DNL |
Thôn Vị Dương Đông |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
0.010 |
0.008 |
|
|
0.003 |
8,175 |
1778 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Xã Thụy Liên |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
1779 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Xã Thụy Lương |
Thụy Lương |
Thái Thụy |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
- |
1780 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Xã Thụy Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
0.030 |
0.020 |
|
|
0.010 |
21,800 |
1781 |
Giảm cường độ phát thải - Lưới điện trung áp -cấy trạm áp |
DNL |
|
Các Xã, P. |
Thành Phố |
0.420 |
0.071 |
|
|
0.350 |
74,025 |
1782 |
Cải tạo đường dây 110kv |
DNL |
Các xã, phường |
Các Xã, P. |
Thành Phố |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
420,000 |
1783 |
Trạm biến áp |
DNL |
Quý Đức |
Đông Quý |
Tiền Hải |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
1784 |
Nâng cấp đường dây điện 10KV Thị trấn -Minh Quang |
DNL |
Thị trấn, Minh Quang |
Thị trấn, Minh Quang |
Vũ Thư |
0.020 |
0.020 |
|
- |
- |
21,000 |
1785 |
Cấp điện cho cụm công nghiệp Tam Quang |
DNL |
Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang |
Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang |
Vũ Thư |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1786 |
Quy hoạch Trạm Biến áp |
DNL |
Xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.012 |
0.012 |
|
- |
- |
12,600 |
1787 |
Lộ 372 E11.5 |
DNL |
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận |
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1788 |
Lộ 373E11.5 |
DNL |
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang |
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang |
Vũ Thư |
0.033 |
0.033 |
|
- |
- |
34,125 |
1789 |
Lộ 973E11.5 |
DNL |
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà |
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà |
Vũ Thư |
0.040 |
0.040 |
|
- |
- |
42,000 |
1790 |
Lộ 971 E11.5 |
DNL |
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa |
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.035 |
0.035 |
|
- |
- |
36,750 |
1791 |
Lộ 975E11.5 |
DNL |
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà |
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà |
Vũ Thư |
0.043 |
0.043 |
|
- |
- |
44,625 |
1792 |
Lộ 971 Vũ thư 2 |
DNL |
Nguyên Xá, Việt Thuận |
Nguyên Xá, Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.048 |
0.048 |
|
- |
- |
49,875 |
1793 |
Lộ 972 Vũ Thư 2 |
DNL |
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong |
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong |
Vũ Thư |
0.030 |
0.030 |
|
- |
- |
31,500 |
1794 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW) |
DNL |
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình |
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình |
Vũ Thư |
0.110 |
0.087 |
|
- |
0.023 |
101,010 |
1795 |
Cải tạo ĐZ 971E11.3 (TBA 110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv |
DNL |
Xã Tân Phong, Tân Hoà |
Tân Phong, Tân Hoà |
Vũ Thư |
0.026 |
0.020 |
|
- |
0.007 |
23,205 |
1796 |
Cải tạo đường dây 973 TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv |
DNL |
Thị trấn Vũ Thư |
Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.019 |
0.012 |
|
- |
0.007 |
15,330 |
1797 |
Cải tạo đường dây 975E11.4 |
DNL |
Song An, Trung An |
Song An, Trung An |
Vũ Thư |
0.027 |
0.020 |
|
- |
0.007 |
23,940 |
1798 |
Dự án cấy trạm áp nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản |
DNL |
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận |
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận |
Vũ Thư |
0.158 |
0.104 |
|
- |
0.054 |
131,355 |
XXIII |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
0.037 |
0.015 |
- |
- |
0.022 |
38,535 |
1799 |
Trạm phát sóng VINAPHONE |
DBV |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0.015 |
0.015 |
|
- |
- |
15,750 |
1800 |
Quy hoạch bưu điện xã |
DBV |
An Mỹ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.022 |
|
|
|
0.022 |
22,785 |
XXIV |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
8.670 |
7.100 |
- |
- |
1.570 |
8,766,900 |
1801 |
Quy hoạch chợ đầu mối |
DCH |
|
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1802 |
Quy hoạch Chợ |
DCH |
Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
1803 |
Quy hoạch Chợ |
DCH |
Đồng Thường Trực thôn Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1804 |
Chợ |
DCH |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.680 |
0.680 |
|
- |
- |
714,000 |
1805 |
Chợ Đác |
DCH |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
1806 |
Mở rộng chợ |
DCH |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
1807 |
Chợ Trà Vi |
DCH |
Trà Vi Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1808 |
Quy hoạch mở rộng chợ |
DCH |
Thôn Bồ Trang 2 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1809 |
Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ |
DCH |
Thôn A Mễ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1810 |
Quy hoạch chợ vị trí sau biến thế cửa ông Toa |
DCH |
cửa ông Toa |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1811 |
Chuyển chợ Cầu Cau |
DCH |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
327,000 |
1812 |
Chợ xã |
DCH |
Thôn Minh Khai |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
0.210 |
0.210 |
|
|
|
228,900 |
1813 |
Mở rộng chợ |
DCH |
Thôn Chính |
Thụy Chính |
Thái Thụy |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
- |
1814 |
Quy hoạch chợ |
DCH |
Thôn Bái Kiện |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1815 |
Quy hoạch chợ đầu mối |
DCH |
Phía Bắc đường tránh QL10 |
Đông Hòa |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1816 |
Quy hoạch mở rộng Chợ Quang Trung |
DCH |
Tổ 38 |
P. Quang Trung |
Thành Phố |
0.800 |
|
|
|
0.800 |
840,000 |
1817 |
Quy hoạch đất chợ |
DCH |
Cạnh chợ Bo |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
0.430 |
|
|
|
0.430 |
451,500 |
1818 |
Chợ đầu mối |
DCH |
Quân Bác Đoài |
Vân Trường |
Tiền Hải |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2,100,000 |
1819 |
Quy hoạch Chợ |
DCH |
Thôn Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.260 |
0.260 |
|
- |
- |
273,000 |
XXV |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
89.785 |
83.155 |
- |
- |
6.630 |
91,996,960 |
1820 |
Bãi rác thôn Đông Hoà |
DRA |
Đông Hòa |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
1821 |
Bãi rác thôn Nam Hải |
DRA |
Nam Hải |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1822 |
Bãi rác thôn Nam Lịch Động |
DRA |
Nam Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1823 |
Bãi rác thôn Đông Các |
DRA |
Đông các |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1824 |
Bãi rác thôn Nam Quán |
DRA |
Nam Quán |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1825 |
Bãi rác thôn Bắc Lịch Động |
DRA |
Bắc Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1826 |
Bãi rác tập trung |
DRA |
Tờ ĐR |
Đông Cường |
Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1827 |
Xây dựng bãi chứa rác thải thôn Duyên hà |
DRA |
Duyên Hà |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
1828 |
Mở rộng bãi rác thôn Đồng Lệ |
DRA |
Đồng Lệ |
Đông La |
Đông Hưng |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
1829 |
Quy hoạch bãi rác thôn Phấn Dũng |
DRA |
Phấn Dũng |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1830 |
Quy hoạch bãi rác thôn Nam Dụ |
DRA |
Nam Dụ |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
1831 |
Quy hoạch bãi rác thôn Nam |
DRA |
Thôn Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
1832 |
Quy hoạch bãi rác thôn Bắc |
DRA |
Thôn Bắc |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
1833 |
Quy hoạch bãi rác thôn Tây Thượng Liệt |
DRA |
Tây Thượng Liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1834 |
Bãi rác thôn Tân Tiến |
DRA |
Tân Tiến |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
1835 |
Quy hoạch bãi rác Minh Đức |
DRA |
Tờ ĐR |
Lô Giang |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1836 |
Quy hoạch bãi rác Phú Nông |
DRA |
Phú Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1837 |
Bãi rác thôn Thọ Tiến |
DRA |
Thọ Tiến |
Minh Châu |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1838 |
Bãi rác xã |
DRA |
Tờ ĐR |
Đông Phong |
Đông Hưng |
0.630 |
0.630 |
|
|
|
661,500 |
1839 |
Bãi rác thôn Duyên Tục |
DRA |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
0.501 |
0.501 |
|
|
|
525,735 |
1840 |
Bãi rác tập trung |
DRA |
Tờ ĐR |
Thăng Long |
Đông Hưng |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1841 |
Bãi rác tập trung |
DRA |
Tờ ĐR |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
1.078 |
1.078 |
|
|
|
1,131,900 |
1842 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
Khu con Nhện Thôn Đinh |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
1843 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
Đồng Đống Ngà thôn Phương La 1 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
1.500 |
1.300 |
|
|
0.200 |
1,407,000 |
1844 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
Cảng Sắt thôn Trần Xá |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
1845 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
xã Hòa Tiến |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
1846 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
xã Thống Nhất |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.300 |
0.300 |
|
|
- |
315,000 |
1847 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
Thôn Riệc |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
1.200 |
1.000 |
|
|
0.200 |
1,092,000 |
1848 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
xã Phúc Khánh |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
1.200 |
1.000 |
|
|
0.200 |
1,092,000 |
1849 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
xã Hồng Lĩnh |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
1.200 |
1.000 |
|
|
0.200 |
1,092,000 |
1850 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
xã Duyên Hải |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
1851 |
Quy hoạch bãi rác thải sinh hoạt |
DRA |
Xã Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
1852 |
Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt |
DRA |
Khu Thạch |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
1.500 |
1.300 |
|
|
0.200 |
1,407,000 |
1853 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Kề sông Tà sa giáp xã Bắc Sơn |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.400 |
0.400 |
|
|
- |
420,000 |
1854 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Cánh đồng Tầu thôn Kiều Tra |
Minh Tân |
Hưng Hà |
1.200 |
1.100 |
|
|
0.100 |
1,197,000 |
1855 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Cống Đen thôn Nứa |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
1856 |
Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt |
DRA |
Khu Đống Châu thôn Thanh Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
1857 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
1858 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn Thưởng Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
1.100 |
1.000 |
|
|
0.100 |
1,092,000 |
1859 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Xã Chi Lăng |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
1.200 |
1.000 |
|
|
0.200 |
1,092,000 |
1860 |
Bãi chôn lấp rác |
DRA |
Khả Cảnh |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1861 |
Bãi chôn lấp rác |
DRA |
Nam Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1862 |
Bãi rác phía bắc |
DRA |
Đồng Vẳng thôn 2 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1863 |
Bãi rác phía nam |
DRA |
Đồng Rau thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
1864 |
Bãi rác tập trung |
DRA |
Hữu Tiệm |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
- |
- |
1,575,000 |
1865 |
Bãi rác thải tập trung |
DRA |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1866 |
Bãi rác thôn Hưng Ngải - Đoàn Kết |
DRA |
Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1867 |
Bãi rác Thượng Phúc - Cao Mại Đoài |
DRA |
Cao Mại Đoài - Thượng Phúc |
Quang Trung |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
1868 |
Bãi rác Trà Đoài - Trà Đông |
DRA |
Trà Đoài |
Quang Trung |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1869 |
Bãi xử lí rác thải |
DRA |
Đại Du |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
1.020 |
1.020 |
|
- |
- |
1,071,000 |
1870 |
Bãi xử lí rác thải |
DRA |
7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.500 |
|
|
- |
0.500 |
525,000 |
1871 |
Đất bãi rác |
DRA |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1872 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
1873 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Thôn Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
1874 |
Quy hoạch Bãi Rác |
DRA |
Trung Hòa |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1875 |
Quy hoạch bãi rác thải |
DRA |
Khu chăn nuôi MĐ 2 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
1876 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác |
DRA |
Đắc chúng Bắc |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.300 |
0.100 |
|
- |
0.200 |
105,000 |
1877 |
Trung tâm xử lí rác |
DRA |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
1.800 |
1.800 |
|
- |
- |
1,890,000 |
1878 |
Mở rộng bãi rác |
DRA |
Hòa Bình |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
- |
- |
1,575,000 |
1879 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Man Đích |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
1880 |
Quy hoạch bãi rác 6 thôn |
DRA |
Đồng thông thôn Vạn Niên |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1881 |
Quy hoạch bãi rác 8 thôn |
DRA |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1.370 |
|
|
|
1.370 |
1,438,500 |
1882 |
Quy hoạch bãi xử lý rác thải vị trí giáp đường hàng Phùng |
DRA |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1883 |
Quy hoạch bãi rác đồng Vôi |
DRA |
đồng Vôi |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1884 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.127 |
1.127 |
|
|
|
1,182,825 |
1885 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Phúc Bồi vị trí đồng Dè |
DRA |
thôn Phúc Bồi |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
52,500 |
1886 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha |
DRA |
thôn Tân Dân |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1887 |
Quy hoạch bãi rác khu vực đồng Chẹm |
DRA |
đồng Chẹm |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1,260,000 |
1888 |
Quy hoạch bãi rác khu Quan Cao |
DRA |
khu Quan Cao |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
1889 |
Quy hoạch mở rộng lăng thờ cụ Nghè Bùi Tất Năng |
DRA |
An Ninh |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.060 |
|
|
|
0.060 |
63,000 |
1890 |
Quy hoạch đất bãi rác ở đồng Bình Giang |
DRA |
đồng Bình Giang |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.040 |
|
|
|
0.040 |
42,000 |
1891 |
Quy hoạch bãi rác đồng Già Mịn |
DRA |
đồng Già Mịn |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1892 |
Quy hoạch đất bãi rác đồng Cao |
DRA |
đồng Cao |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1893 |
Quy hoạch mở rộng đình Tô Trang |
DRA |
Tô Trang |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
0.270 |
|
|
|
0.270 |
283,500 |
1894 |
Quy hoạch bãi rác vị trí đồng Ngô Công |
DRA |
đồng Ngô Công |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1895 |
Quy hoạch bãi rác khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc |
DRA |
thôn Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1896 |
Quy hoạch bãi rác khu Ngà Nam |
DRA |
khu Ngà Nam |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1897 |
Quy hoạch bãi rác khu đồng mía thôn Cam Mỹ |
DRA |
thôn Cam Mỹ |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
1898 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng Mỹ |
DRA |
đồng Mỹ |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,155,000 |
1899 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác khu trái đầu sông thôn Tràng |
DRA |
thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1900 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng lau thôn Hồng Phong |
DRA |
thôn Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1901 |
Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng chiều trái thôn Trung |
DRA |
thôn Trung |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1902 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Bất nạo; Cổ Đẳng |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
2,730,000 |
1903 |
Quy hoạch bãi rác khu đồng Vang |
DRA |
đồng Vang |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1904 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
1905 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Thôn Bắc |
Hồng Quỳnh |
Thái Thụy |
0.350 |
|
|
|
0.350 |
- |
1906 |
Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải |
DRA |
Thôn Đồng Tỉnh |
Thái Dương |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1907 |
Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải |
DRA |
Thôn Nam Hưng Tây |
Thái Sơn |
Thái Thụy |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
43,600 |
1908 |
Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải |
DRA |
Thôn Minh Thành |
Thái Tân |
Thái Thụy |
0.160 |
0.160 |
|
|
|
174,400 |
1909 |
Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải Nghĩa Tuân |
DRA |
Thôn Nghĩa Tuân |
Thái Thành |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1910 |
Quy hoạch bãi rác trung tâm thôn Hanh Lập |
DRA |
Thôn Hanh Lập |
Thái Thọ |
Thái Thụy |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
- |
1911 |
Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải Đồng Mới |
DRA |
Đồng Mới |
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
1912 |
Mở rộng điểm tập kết rác |
DRA |
Thôn Thọ Cách |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
1913 |
Quy hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải |
DRA |
Thôn Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
1914 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Đồng Vạn |
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1915 |
Quy hoạch Bể tập kết rác |
DRA |
Gần trường Nguyễn Thái Bình thôn Vũ Trường |
Vũ Chính |
Thành Phố |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
1916 |
Quy hoạch Bể tập kết rác |
DRA |
Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.015 |
0.015 |
|
|
|
15,750 |
1917 |
Quy hoạch Bể tập kết rác |
DRA |
Đồng Mả Rú thôn An Lễ |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.015 |
0.015 |
|
|
|
15,750 |
1918 |
Quy hoạch Bể tập kết rác |
DRA |
Tổ 16 |
P. Bồ Xuyên |
Thành Phố |
0.020 |
|
|
|
0.020 |
21,000 |
1919 |
Quy hoạch Bãi xử lý rác |
DRA |
Đồng Sau, thôn Thượng Cầm |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1920 |
Quy hoạch Bãi xử lý rác |
DRA |
Đồng Sau, thôn Vân Động Nam |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1921 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Thôn Kìm - Vũ Lạc |
Vũ Lạc |
Thành Phố |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
1922 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Cạnh nghĩa trang |
P. Phú Khánh |
Thành Phố |
0.010 |
0.010 |
|
|
|
10,500 |
1923 |
Quy hoạch bãi tập kết rác |
DRA |
Tổ 44 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
73,500 |
1924 |
Quy hoạch bãi tập kết rác |
DRA |
Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân |
P. Phú Xuân |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1925 |
Quy hoạch trạm xử lý nước thải |
DRA |
Thôn Đại Lai |
Phú Xuân |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1926 |
Quy hoạch bãi tập kết rác |
DRA |
Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.340 |
0.340 |
|
|
|
357,000 |
1927 |
Quy hoạch bãi tập kết rác |
DRA |
Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.090 |
0.090 |
|
|
|
94,500 |
1928 |
Mở rộng bãi tập kết rác |
DRA |
Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
1929 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Thôn Quang Trung - Đông Thọ |
Đông Thọ |
Thành Phố |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
1930 |
Quy hoạch mở rộng khu tập kết rác |
DRA |
Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ |
Đông Thọ |
Thành Phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1931 |
Quy hoạch bãi tập kết rác |
DRA |
Đông Thọ |
Đông Thọ |
Thành Phố |
0.140 |
0.140 |
|
|
|
147,000 |
1932 |
Quy hoạch khu tập kết rác |
DRA |
Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông |
Vũ Đông |
Thành Phố |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
1933 |
Quy hoạch khu tập kết rác |
DRA |
Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông |
Vũ Đông |
Thành Phố |
0.750 |
0.750 |
|
|
|
787,500 |
1934 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Thôn Tân Quán - Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
1935 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Thôn Đồng Thanh - Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.020 |
0.020 |
|
|
|
21,000 |
1936 |
Quy hoạch bể tập kết rác |
DRA |
Thôn Dinh - Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
1937 |
Quy hoạch trạm xử lý nước thải |
DRA |
|
P. Trần Lãm |
Thành Phố |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
2,730,000 |
1938 |
Bãi xử lý rác thải tập trung |
DRA |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
1.940 |
1.940 |
|
|
|
2,037,000 |
1939 |
Bãi xử lý rác thải 4 thôn |
DRA |
Thôn Hiên |
Tây Lương |
Tiền Hải |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1,575,000 |
1940 |
Bãi xử lý rác thải tập trung |
DRA |
Năng Tĩnh |
Nam Chính |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1,050,000 |
1941 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Gián Nghị |
Song An |
Vũ Thư |
1.500 |
1.000 |
|
- |
0.500 |
1,575,000 |
1942 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Đồng Đức |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1943 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn La Trạng |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1944 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn La uyên, Trực Nho, Huyền Sỹ |
Minh Quang |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
2,100,000 |
1945 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Khu Quản Cù thôn An Để |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
1.500 |
1.500 |
|
- |
- |
1,575,000 |
1946 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Xóm 10 thôn Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1947 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Xóm 13 thôn Tường An |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1948 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Xóm 5 thôn Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1949 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Xóm 8 thôn Thọ Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1950 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.750 |
0.750 |
|
- |
- |
787,500 |
1951 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Thanh Nội |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.450 |
0.450 |
|
- |
- |
472,500 |
1952 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
1953 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1954 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn Mỹ Bổng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
1955 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn 11 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
- |
- |
1,260,000 |
1956 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.850 |
0.850 |
|
- |
- |
892,500 |
1957 |
Quy hoạch Bãi rác tập trung |
DRA |
Xã Vũ Vân |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.500 |
- |
|
- |
0.500 |
525,000 |
1958 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
0.700 |
- |
|
- |
0.700 |
735,000 |
1959 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Đồng Hon, thôn Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
1960 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
1961 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn Thanh Bản 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
1962 |
Quy hoạch Bãi rác |
DRA |
Thôn Tăng Bổng |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
XXVI |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
28.020 |
16.946 |
- |
1.500 |
9.574 |
25,060,055 |
1963 |
Mở rộng nhà thờ họ giáo |
TON |
Giáo xứ |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1964 |
Quy hoạch chùa Thiên Phúc |
TON |
Tờ DC |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.376 |
0.230 |
|
|
0.146 |
394,275 |
1965 |
Đất tôn giáo |
TON |
Thôn Ngọc |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
0.090 |
- |
|
|
0.090 |
37,800 |
1966 |
Mở rộng chùa thôn Sòi 2 |
TON |
Khu UBND cũ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.090 |
- |
|
|
0.090 |
37,800 |
1967 |
Mở rộng chùa Thượng |
TON |
Xã Tiến Đức |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
0.090 |
0.090 |
|
|
- |
94,500 |
1968 |
Mở rộng chùa Đìa |
TON |
Khu Chợ cũ |
Hồng An |
Hưng Hà |
0.120 |
- |
|
|
0.120 |
50,400 |
1969 |
Đất tôn giáo (Phân khu số 4 đường Long Hưng) |
TON |
Xã Liên Hiệp |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
0.197 |
0.197 |
|
|
- |
206,850 |
1970 |
Đất tôn giáo (Phân khu số 3 đường Long Hưng) |
TON |
Xã Phúc Khánh |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
0.894 |
0.894 |
|
|
- |
938,700 |
1971 |
Quy hoạch Chùa Bến |
TON |
Xã Tiến Đức |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
6.600 |
1.000 |
|
1.5 00 |
4.100 |
5,772,000 |
1972 |
Chùa |
TON |
Hòa Bình |
Bình Định |
Kiến Xương |
0.410 |
0.410 |
|
- |
- |
430,500 |
1973 |
Chùa Đông |
TON |
Thôn 7 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
1974 |
Mở rộng chùa Đông |
TON |
Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.290 |
|
|
- |
0.290 |
- |
1975 |
Mở rộng chùa Hồng Ân |
TON |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0.140 |
|
|
- |
0.140 |
- |
1976 |
Mở rộng chùa An Lộng |
TON |
An Lộng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1977 |
Quy hoạch mở rộng chùa Nghè |
TON |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
0.047 |
|
|
|
0.047 |
49,455 |
1978 |
Quy hoạch mở rộng chùa Chung Linh |
TON |
Chung Linh |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
|
|
|
0.100 |
105,000 |
1979 |
Khôi phục chùa Phúc Diên thôn Đông Trụ |
TON |
thôn Đông Trụ |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
0.310 |
0.310 |
|
|
|
325,500 |
1980 |
Quy hoạch mở rộng chùa Sổ |
TON |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.440 |
|
|
|
0.440 |
462,315 |
1981 |
Quy hoạch mở rộng chùa Danh |
TON |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.124 |
|
|
|
0.124 |
130,200 |
1982 |
Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long |
TON |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
0.120 |
|
|
|
126,000 |
1983 |
Quy hoạch mở rộng chùa Thanh Hương |
TON |
An Phú |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1984 |
Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá |
TON |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.078 |
0.078 |
|
|
|
82,005 |
1985 |
Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá |
TON |
Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
1986 |
Quy hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá |
TON |
Nguyên Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
|
|
|
0.070 |
73,500 |
1987 |
Quy hoạch mở rộng chùa Phụng Công |
TON |
Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.050 |
|
|
|
0.050 |
52,500 |
1988 |
Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa |
TON |
Tân Hóa |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
1989 |
Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần |
TON |
Thái Thuần |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
0.120 |
|
|
|
126,000 |
1990 |
mở rộng chùa thôn Tràng |
TON |
thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.600 |
0.600 |
|
|
|
630,000 |
1991 |
Mở rộng chùa Kiến Quang |
TON |
Kiến Quang |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
1992 |
Quy hoạch mở rộng nhà thờ Cao Mộc |
TON |
Cao Mộc |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.070 |
0.070 |
|
|
|
73,500 |
1993 |
Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam |
TON |
Đồng Tiến |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
1994 |
Chùa Long Diên |
TON |
Thôn Trần Phú |
Thái Dương |
Thái Thụy |
0.110 |
0.110 |
|
|
|
119,900 |
1995 |
Chùa Cồn Đen |
TON |
Cồn Đen |
Thái Đô |
Thái Thụy |
1.280 |
|
|
|
1.280 |
- |
1996 |
Mở rộng chùa Vĩ Long |
TON |
Thôn Đồng Tỉnh |
Thái Dương |
Thái Thụy |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
545,000 |
1997 |
Chùa Tam Long |
TON |
Thôn Bắc |
Thái Học |
Thái Thụy |
0.090 |
|
|
|
0.090 |
- |
1998 |
Mở rộng nhà thờ Lục Linh |
TON |
Thôn Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
43,600 |
1999 |
Mở rộng chùa Quyền Lâm |
TON |
Thôn Nhạo Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
0.220 |
|
|
|
0.220 |
- |
2000 |
Mở rộng chùa Sú, chùa Bến |
TON |
Thôn Trường Xuân |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
0.570 |
0.570 |
|
|
|
621,300 |
2001 |
Mở rộng Chùa Phúc Khánh Hạ |
TON |
Chùa Phúc Khánh Hạ hiện tại |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.920 |
0.920 |
|
|
|
966,000 |
2002 |
Mở rộng chùa Từ Xuyên |
TON |
Chùa Từ Xuyên hiện tại |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
420,000 |
2003 |
Mở rộng chùa Cộng Hòa |
TON |
Chùa Cộng Hòa hiện tại |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
- |
|
|
|
|
840,000 |
2004 |
Trung Tâm Phật Giáo |
TON |
Đang chọn vị trí Quy hoạch |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3,675,000 |
2005 |
Chùa Tống Thỏ |
TON |
Thôn Tống Thỏ |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
0.350 |
0.350 |
|
|
|
367,500 |
2006 |
Chùa Phúc Lâm |
TON |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.060 |
0.270 |
|
|
0.790 |
283,500 |
2007 |
Mở rộng chùa Nguyệt Quang |
TON |
Nguyệt Lũ |
Tây Tiến |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2008 |
Mở rộng chùa Tam Bảo |
TON |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
0.140 |
0.140 |
|
|
|
147,000 |
2009 |
Mở rộng xứ Minh Nghĩa |
TON |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2010 |
Giáo xứ Thanh Minh |
TON |
Phương Viên |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
0.300 |
|
|
|
0.300 |
- |
2011 |
Giáo xứ Châu Nhai |
TON |
|
Nam Thanh |
Tiền Hải |
0.607 |
|
|
|
0.607 |
- |
2012 |
Quy hoạch chùa An Phú xã Việt Thuận |
TON |
Thôn Trung Hoà |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.515 |
0.515 |
|
- |
- |
540,540 |
2013 |
Xây dựng trung tâm mục vụ |
TON |
Thôn An Lạc |
Trung An |
Vũ Thư |
2.972 |
2.972 |
|
- |
- |
3,120,915 |
2014 |
Mở rộng chùa Thượng Điền |
TON |
Thôn Thượng Điền |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2015 |
Mở rộng Chùa Khánh Hưng |
TON |
Chùa Khánh Hưng hiện tại |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.040 |
0.040 |
|
- |
- |
42,000 |
2016 |
Mở rộng Chùa Hộ Quốc |
TON |
Khu đất NTTS thôn Thái Hạc |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.080 |
- |
|
- |
0.080 |
84,000 |
XXVII |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
71.044 |
66.904 |
- |
- |
4.140 |
72,240,090 |
2017 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Trung 1 |
NTD |
Hậu Trung 1 |
Bạch Đằng |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2018 |
Nghĩa địa thôn Trưng Trắc B |
NTD |
Trưng Trắc B |
Đông Á |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2019 |
Nghĩa địa thôn Lương Đống |
NTD |
Lương Đống |
Đông Giang |
Đông Hưng |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
2020 |
Mở rộng nghĩa trang Vô Song |
NTD |
Vô Song |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2021 |
Mở rộng nghĩa trang Kỳ Trọng |
NTD |
Kỳ Trọng |
Đông Hà |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2022 |
Đất nghĩa địa thôn Thái Hoà 2 |
NTD |
Thái Hòa 2 |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
0.500 |
0.470 |
|
|
0.030 |
525,000 |
2023 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Cống |
NTD |
Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
0.040 |
0.040 |
|
|
|
42,000 |
2024 |
Nghĩa trang thôn Nam |
NTD |
Thôn Nam |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
2025 |
Nghĩa trang thôn Bắc |
NTD |
Thôn Bắc |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
2026 |
Nghĩa trang thôn Phấn Dũng |
NTD |
Phấn Dũng |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.050 |
0.050 |
|
|
|
52,500 |
2027 |
Nghĩa trang thôn Nam Dụ |
NTD |
Nam Dụ |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
31,500 |
2028 |
Mở rộng nghĩa trang Mả Già- Thượng liệt |
NTD |
Mả Gìa thượng liệt |
Đông Tân |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2029 |
Quy hoạch nghĩa trang Đông Đồng Hải |
NTD |
Đông Đồng Hải |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.500 |
0.480 |
|
|
0.020 |
525,000 |
2030 |
Quy hoạch nghĩa trang Tế Quan |
NTD |
Tờ ĐR |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2031 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Quang trung |
NTD |
Quang Trung |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
0.270 |
0.270 |
|
|
|
283,500 |
2032 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Tiến Thắng |
NTD |
Tiến Thắng |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2033 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Hoà |
NTD |
Tân Hòa |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2034 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Ái Quốc |
NTD |
ÁI Quốc |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2035 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Kim Ngọc |
NTD |
Kim Ngọc |
Liên Giang |
Đông Hưng |
0.207 |
0.207 |
|
|
|
216,825 |
2036 |
Quy hoạch nghĩa trang Hoàng Nông |
NTD |
Hoàng Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2037 |
Nghĩa địa thôn Thọ Tiến |
NTD |
Thọ Tiến |
Minh Châu |
Đông Hưng |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2038 |
Quy hoạch đất nghĩa địa tập trung |
NTD |
Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến |
Dân Chủ |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
2039 |
Quy hoạch đất nghĩa địa tập trung |
NTD |
Thôn Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
2040 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Đìa Ngoài thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
2041 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Đồng Vinh thôn Hợp Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
2042 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Đồng Dưới thôn Đồng Hàn |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
2043 |
Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
TT. Hưng Nhân |
TT.. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
2044 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Phía Bắc thôn Đông Đô Kỳ, Đông Phu |
Đông Đô |
Hưng Hà |
0.700 |
0.700 |
|
|
- |
735,000 |
2045 |
Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Trần Phú |
Tây Đô |
Hưng Hà |
0.880 |
0.880 |
|
|
- |
924,000 |
2046 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
2047 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Khu Đường Đào thôn Tân Dân |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
2048 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Khu Đường Mái thôn Minh Thiện |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
2049 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
0.150 |
0.150 |
|
|
- |
157,500 |
2050 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
0.200 |
0.200 |
|
|
- |
210,000 |
2051 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0.500 |
0.500 |
|
|
- |
525,000 |
2052 |
Nghĩa trang Bờ Cao |
NTD |
Thôn Cộng Hòa |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0.100 |
0.100 |
|
|
- |
105,000 |
2053 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1,050,000 |
2054 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn |
Kim Trung |
Hưng Hà |
0.600 |
0.600 |
|
|
- |
630,000 |
2055 |
Đất nghĩa trang |
NTD |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
0.800 |
0.800 |
|
- |
- |
840,000 |
2056 |
Mở rộng khu nghĩa trang thôn Khả Cảnh |
NTD |
Tân Thành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2057 |
Mở rộng khu nghĩa trang thôn Nam Tiến |
NTD |
Nam Tiến |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2058 |
Mở rộng nghĩa trang |
NTD |
Hữu Tiệm |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
2059 |
Mở rộng nghĩa trang khu A |
NTD |
Mộ Đạo 2 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2060 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Thôn 5 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
1.000 |
|
|
- |
1.000 |
1,050,000 |
2061 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Hưng Đạo, Đông Thành |
NTD |
Đông Thành |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
2062 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Phú Mỹ |
NTD |
Phú Mỹ |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2063 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Việt Hùng |
NTD |
Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.100 |
0.100 |
|
- |
- |
105,000 |
2064 |
Nghĩa trang thôn Hương Ngải - Đoàn Kết |
NTD |
Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2065 |
Mở rộng Nghĩa địa |
NTD |
các thôn |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
2066 |
Nghĩa trang |
NTD |
7B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0.500 |
|
|
- |
0.500 |
525,000 |
2067 |
Nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0.550 |
0.550 |
|
- |
- |
577,500 |
2068 |
Nghĩa trang phía bắc |
NTD |
Đồng Vẳng thôn 2 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2069 |
Nghĩa trang phía nam |
NTD |
Gòi Mom thôn 5 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2070 |
Nghĩa trang thôn |
NTD |
An Đoài |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
2071 |
Nghĩa trang thôn |
NTD |
An Đoài |
An Bồi |
Kiến Xương |
0.750 |
0.750 |
|
- |
- |
787,500 |
2072 |
Quy hoạch nghĩa địa |
NTD |
Bình Trật Bắc |
An Bình |
Kiến Xương |
0.120 |
|
|
- |
0.120 |
- |
2073 |
Quy hoạch nghĩa địa |
NTD |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2074 |
Quy hoạch đất nghĩa trang |
NTD |
Điện Biên |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
2075 |
Quy hoạch đất nghĩa trang |
NTD |
Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2076 |
Quy hoạch đất nghĩa trang |
NTD |
Lập Ấp |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
2077 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa An Cư |
NTD |
An Thọ |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
0.180 |
0.180 |
|
- |
- |
189,000 |
2078 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang đồng kê |
NTD |
Bích Kê |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2079 |
Quy hoạch nghĩa trang Đồng Cống |
NTD |
Đắc chúng Trung |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
1,050,000 |
2080 |
Quy hoạch nghĩa trang Đồng Giá |
NTD |
Thụy Lũng Tây |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2081 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đầu Trâu |
NTD |
đồng Đầu Trâu |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.607 |
0.607 |
|
|
|
637,665 |
2082 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Cá |
NTD |
đồng Đống Cá |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.740 |
0.740 |
|
|
|
777,000 |
2083 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Hương |
NTD |
Đống Hương |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2084 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
2.380 |
2.380 |
|
|
|
2,499,000 |
2085 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn |
NTD |
thôn Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
262,500 |
2086 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa đồng Đống Gương |
NTD |
đồng Đống Gương |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
2087 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
tổ 10 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
0.120 |
0.120 |
|
|
|
126,000 |
2088 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đồng Gạo làng Lễ Văn |
NTD |
làng Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2089 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Đồng Cao |
NTD |
Đồng Cao |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
2090 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Lý Xá |
NTD |
thôn Lý Xá |
TT. An Bài |
Quỳnh Phụ |
0.450 |
0.450 |
|
|
|
472,500 |
2091 |
Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Triều Gia |
NTD |
đồng Triều Gia |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2.050 |
2.050 |
|
|
|
2,152,500 |
2092 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thônTô Đàm khu ven sông Mang |
NTD |
thônTô Đàm |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
1.180 |
1.180 |
|
|
|
1,239,000 |
2093 |
Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc |
NTD |
Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2094 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng Giông |
NTD |
đồng Giông |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2095 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu chiều rồi |
NTD |
khu chiều rồi |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2096 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực |
NTD |
khu đồng Vực |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2097 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa |
NTD |
thôn Cam Mỹ |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2098 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn An Ấp |
NTD |
thôn An Ấp |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
210,000 |
2099 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thành khu Mả Cao |
NTD |
thôn Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
105,000 |
2100 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa |
NTD |
thôn Thượng Phúc |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
2101 |
Quy hoạch mở rộng đất nghĩa địa |
NTD |
Hưng Đạo 1;2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
2102 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa liệt sỹ |
NTD |
Gia Hòa1 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
0.330 |
0.330 |
|
|
|
346,500 |
2103 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong |
NTD |
thôn Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
0.720 |
0.720 |
|
|
|
756,000 |
2104 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
Đông Hòa |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
3.050 |
3.050 |
|
|
|
3,202,500 |
2105 |
Quy hoạch nghĩa địa Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện |
NTD |
Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
0.400 |
|
|
|
0.400 |
- |
2106 |
Quy hoạch nghĩa địa |
NTD |
Thôn Bắc Thịnh |
Thái Hà |
Thái Thụy |
0.120 |
|
|
|
0.120 |
- |
2107 |
Mở rộng nghĩa địa ruộng Trì Đông, Đồng Cạn |
NTD |
Thôn Đông |
Thái Học |
Thái Thụy |
0.200 |
0.100 |
|
|
0.100 |
109,000 |
2108 |
Mở rộng nghĩa trang |
NTD |
Thôn Đông |
Thái Hồng |
Thái Thụy |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
2109 |
Mở rộng nghĩa trang phía bắc xã |
NTD |
Thôn Bắc Thịnh |
Thái Thịnh |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
2110 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Phúc Tân |
Thái Thành |
Thái Thụy |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
32,700 |
2111 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Vạch Mả |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
0.030 |
0.030 |
|
|
|
32,700 |
2112 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
0.200 |
|
|
|
0.200 |
- |
2113 |
Mở rộng nghĩa địa thôn |
NTD |
Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
2114 |
Mở rộng nghĩa trang |
NTD |
Thôn Vũ Thành Đông |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
2115 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
0.180 |
0.180 |
|
|
|
196,200 |
2116 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thọ Cách, Vân Am |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
2117 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vô Hối Tây |
NTD |
Thôn Vô Hối Tây |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
0.200 |
0.200 |
|
|
|
218,000 |
2118 |
Quy hoạch nghĩa địa |
NTD |
Thôn Nam Ô Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
272,500 |
2119 |
Quy hoạch nghĩa địa |
NTD |
Thôn Bình An |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
163,500 |
2120 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân số 1 |
NTD |
Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
1,155,000 |
2121 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân số 4 |
NTD |
Thôn Đông Hạ |
Vũ Phúc |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2122 |
Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thống Nhất |
Đông Thọ |
Thành Phố |
0.400 |
0.400 |
|
|
|
420,000 |
2123 |
Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.300 |
0.300 |
|
|
|
315,000 |
2124 |
Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Thành Phố |
0.700 |
0.700 |
|
|
|
735,000 |
2125 |
Quy hoạch mở rộng Nghĩa trang Phú Lạc |
NTD |
Thôn Phú Lạc |
Phú Xuân |
Thành Phố |
0.500 |
0.500 |
|
|
|
525,000 |
2126 |
Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tổ 28 |
P. Hoàng Diệu |
Thành Phố |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3,150,000 |
2127 |
Mở rộng Nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tống Thỏ Bắc |
Đông Mỹ |
Thành Phố |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2,625,000 |
2128 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Trường Mại - Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.150 |
0.150 |
|
|
|
157,500 |
2129 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tân Quán - Tân Bình |
Tân Bình |
Thành Phố |
0.180 |
0.180 |
|
|
|
189,000 |
2130 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
0.170 |
0.170 |
|
|
|
105,000 |
2131 |
Quy hoạch nghĩa địa KDC 13 |
NTD |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
0.100 |
0.100 |
|
|
|
262,500 |
2132 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
0.250 |
0.250 |
|
|
|
840,000 |
2133 |
Mở rộng nghĩa địa làng Quân Bác |
NTD |
Đồng Phương |
Vân Trường |
Tiền Hải |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
- |
2134 |
Mở rộng nghĩa địa Long Cương |
NTD |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
1.000 |
- |
|
|
1.000 |
4,200,000 |
2135 |
Quy hoạch nghĩa địa tập trung |
NTD |
Cát Già |
Tây Giang |
Tiền Hải |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1,417,500 |
2136 |
Mở rộng nghĩa địa 4 thôn |
NTD |
4 thôn |
Tây Lương |
Tiền Hải |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
- |
2137 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn La uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2138 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Trực Nho |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2139 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0.200 |
0.200 |
|
- |
- |
210,000 |
2140 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông Vinh |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
2141 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2142 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Việt Thắng |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
0.250 |
0.250 |
|
- |
- |
262,500 |
2143 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
0.150 |
0.150 |
|
- |
- |
157,500 |
2144 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đồng Hon, thôn Bồn Thôn |
Trung An |
Vũ Thư |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
2145 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tổ Hùng Tiến 1,2; Tổ Trung Hưng 2,3 |
Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
0.350 |
- |
|
- |
0.350 |
367,500 |
2146 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Nghĩa trang thôn An Để |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
0.400 |
0.400 |
|
- |
- |
420,000 |
2147 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0.470 |
0.470 |
|
- |
- |
493,500 |
2148 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Kiều Thần |
Song An |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2149 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Xóm 11 thôn Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2150 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Xóm 6 thôn Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
0.260 |
0.260 |
|
- |
- |
273,000 |
2151 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ |
Tân Phong |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2152 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Vũ Thuận |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0.100 |
- |
|
- |
0.100 |
105,000 |
2153 |
Mở rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa |
NTD |
Thôn Tân Toản |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.560 |
0.560 |
|
- |
- |
588,000 |
2154 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khu Hậu chùa Bồng Tiên thôn Lục Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2155 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Mỹ Lộc 3 |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.180 |
0.180 |
|
- |
- |
189,000 |
2156 |
Mở rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa |
NTD |
Thôn Mỹ Bổng |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2157 |
Mở rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Phú Chử |
Việt Hùng |
Vũ Thư |
0.300 |
0.300 |
|
- |
- |
315,000 |
2158 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn 9 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2159 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn 1 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
0.500 |
0.500 |
|
- |
- |
525,000 |
2160 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.600 |
0.600 |
|
- |
- |
630,000 |
2161 |
Quy hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thanh Bản 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
0.700 |
0.700 |
|
- |
- |
735,000 |
2162 |
Mở rộng nghĩa địa Trà Khê |
NTD |
Thôn Trà Khê |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0.110 |
0.110 |
|
- |
- |
115,500 |
XXVIII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
6.650 |
4.650 |
- |
- |
2.000 |
4,305,000 |
2163 |
Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản khu chân sông, cổ chày |
NTS |
khu chân sông, cổ chày |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2,100,000 |
2164 |
Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh |
NTS |
Đống Dừa Ngọc Minh |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
1,365,000 |
2165 |
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản ven sông Diêm, sông Cầu Sa, chiều Bến Vịt,chiều Mỹ, Cống ráng trong, ngoài, đồng He, chiều Ron, đồng Xẻ, đồng Rện |
NTS |
sông Diêm, sông Cầu Sa |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
0.800 |
0.800 |
|
|
|
840,000 |
2166 |
Khu nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
Đông Biên Nam; Phú Lâm |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
2.550 |
2.550 |
|
|
|
- |
XXIX |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
39.137 |
7.909 |
- |
- |
31.228 |
4,238,819 |
2167 |
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây dược liệu, rau sạch của Công ty TNHH Trần Phú Tài |
NKH |
|
Bình Định |
Kiến Xương |
4.037 |
1.759 |
|
|
2.278 |
4,238,819 |
2168 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Lợi Thành; Trà Lý |
Đông Quý |
Tiền Hải |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- |
2169 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Thôn Thượng |
Tây Lương |
Tiền Hải |
0.450 |
0.150 |
|
|
0.300 |
- |
2170 |
Quy hoạch vùng sản xuất và ương ngao giống tập trung (ngoài đê 6) |
NKH |
Vũ Xá; Minh Châu |
Đông Hoàng và Đông Minh |
Tiền Hải |
28.650 |
|
|
|
28.650 |
- |
2171 |
Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá nước ngọt |
NKH |
Năng Tĩnh |
Nam Chính |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2,506.143 |
1,927.033 |
12.220 |
28.091 |
538.799 |
2,548,988,711 |