Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 36/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 10/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2012/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 10 tháng 07 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT , ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình.
(có Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với các Bộ, ngành liên quan đối với các chỉ tiêu: Đất quốc phòng, đất khu công nghiệp, đất phát triển hạ tầng... hoàn thiện phương án, hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền xét duyệt theo quy định và tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
+ Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình được Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh sớm phân khai chỉ tiêu sử dụng đất cho các địa phương trong tỉnh; đồng thời bố trí nguồn lực, chỉ đạo các địa phương tiến hành lập, xét duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp theo quy định của pháp luật.
+ Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có sự biến động về các chỉ tiêu sử dụng đất không đúng với quy hoạch, kế hoạch được duyệt, đề nghị UBND tỉnh rà soát, điều chỉnh kịp thời theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khoá XV kỳ họp thứ 3 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2012)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quy hoạch cấp Quốc gia phân bổ (ha) |
Phương án quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh xác định thêm (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
460.869 |
100,00 |
|
|
460.869 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352.922 |
76,58 |
363.730 |
76 |
363.806 |
78,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29.865 |
6,48 |
27.150 |
|
27.150 |
5,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19.327 |
4,19 |
19.000 |
|
19.000 |
4,12 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.536 |
2,50 |
|
12.596 |
12.596 |
2,73 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
112.253 |
24,36 |
119.050 |
|
119.050 |
25,83 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29.538 |
6,41 |
43.000 |
|
40.220 |
8,73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
144.074 |
31,26 |
139.996 |
319 |
140.315 |
30,45 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.586 |
0,34 |
2.057 |
|
1.920 |
0,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59.167 |
12,84 |
73.100 |
49 |
73.149 |
15,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
335 |
0,07 |
|
411 |
411 |
0,09 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.529 |
0,77 |
4.427 |
|
4.427 |
0,96 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
266 |
0,06 |
449 |
|
449 |
0,10 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91 |
0,02 |
1.616 |
|
1.616 |
0,35 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
511 |
0,11 |
|
807 |
807 |
0,18 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
86 |
0,02 |
90 |
47 |
137 |
0,03 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
61 |
0,01 |
189 |
6 |
195 |
0,04 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
25 |
0,01 |
|
33 |
33 |
0,01 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.220 |
0,48 |
|
2.489 |
2.489 |
0,54 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16.477 |
3,58 |
19.506 |
864 |
20.370 |
4,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
102 |
0,02 |
118 |
244 |
362 |
0,08 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
67 |
0,01 |
95 |
4 |
99 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
508 |
0,11 |
789 |
|
789 |
0,17 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233 |
0,05 |
614 |
250 |
864 |
0,19 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.132 |
0,25 |
1.684 |
7 |
1.691 |
0,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
48.780 |
10,58 |
24.039 |
|
23.914 |
5,19 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
24.741 |
125 |
24.866 |
5,40 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
10.151 |
2,20 |
|
13.633 |
13.633 |
2,96 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
29.538 |
6,41 |
|
40.220 |
40.220 |
8,73 |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
273 |
0,06 |
|
2.772 |
2.772 |
0,60 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011 - 2015) |
Giai đoạn (2016 - 2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10.761 |
6.065 |
4.696 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.349 |
1.325 |
1.024 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
522 |
268 |
254 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.320 |
816 |
504 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
241 |
195 |
46 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
25 |
18 |
7 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3.970 |
1.922 |
2.048 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
116 |
87 |
29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
10 |
10 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011 - 2015) |
Giai đoạn (2016 - 2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.629 |
12.077 |
9.552 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.427 |
1.213 |
1.214 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.061 |
1.382 |
1.679 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.793 |
1.457 |
1.336 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.111 |
7.407 |
4.704 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.238 |
2.273 |
965 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
271 |
244 |
27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9 |
9 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
254 |
61 |
193 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
149 |
116 |
33 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
22 |
20 |
2 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
63 |
28 |
35 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
4 |
4 |
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
58 |
24 |
34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
400 |
287 |
113 |
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
460.869 |
460.869 |
460.869 |
460.869 |
460.869 |
460.869 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352.922 |
355.214 |
356.179 |
357.221 |
358.157 |
358.945 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29.865 |
29.820 |
29.499 |
29.232 |
28.850 |
28.372 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19.327 |
19.298 |
19.293 |
19.278 |
19.258 |
19.156 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.536 |
11.545 |
11.811 |
11.843 |
11.922 |
11.886 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
112.253 |
112.240 |
113.780 |
115.026 |
114.513 |
114.992 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29.538 |
29.538 |
32.166 |
33.330 |
34.710 |
36.366 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
144.074 |
146.510 |
143.536 |
142.626 |
143.146 |
142.609 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.586 |
1.582 |
1.643 |
1.669 |
1.687 |
1.693 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59.167 |
59.842 |
61.319 |
63.049 |
65.196 |
67.494 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
335 |
341 |
344 |
352 |
363 |
387 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.529 |
3.544 |
3.667 |
3.788 |
4.044 |
4.324 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
266 |
266 |
275 |
279 |
370 |
449 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91 |
110 |
231 |
378 |
448 |
700 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
86 |
86 |
92 |
102 |
120 |
134 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
61 |
61 |
94 |
100 |
111 |
148 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
25 |
26 |
29 |
31 |
32 |
32 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.220 |
2.226 |
2.262 |
2.296 |
2.310 |
2.331 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16.477 |
16.570 |
17.220 |
17.883 |
18.257 |
18.688 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
102 |
104 |
123 |
135 |
193 |
251 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
67 |
69 |
75 |
77 |
78 |
80 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
508 |
519 |
550 |
621 |
647 |
673 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233 |
236 |
288 |
299 |
354 |
394 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.132 |
1.134 |
1.193 |
1.245 |
1.275 |
1.414 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
48.780 |
45.813 |
43.371 |
40.599 |
37.516 |
34.430 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD/mã QH |
|
2.968 |
5.409 |
8.181 |
11.264 |
14.350 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
10.151 |
10.151 |
10.151 |
10.151 |
10.151 |
13.136 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
29.538 |
29.538 |
32.128 |
33.272 |
34.632 |
36.268 |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
273 |
320 |
583 |
933 |
1.537 |
2.087 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.064 |
769 |
810 |
1.316 |
1.365 |
1.804 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.327 |
157 |
145 |
221 |
354 |
450 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
268 |
40 |
32 |
35 |
39 |
122 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
816 |
136 |
72 |
211 |
164 |
233 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
196 |
3 |
15 |
4 |
123 |
51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
18 |
3 |
|
|
|
15 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.922 |
213 |
246 |
487 |
424 |
552 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
88 |
20 |
11 |
14 |
19 |
24 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
10 |
|
|
|
|
10 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.077 |
2.645 |
2.183 |
2.357 |
2.300 |
2.592 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.215 |
243 |
243 |
243 |
243 |
243 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.380 |
276 |
276 |
276 |
276 |
276 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.457 |
180 |
388 |
237 |
180 |
472 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.406 |
1.826 |
1.149 |
1.477 |
1.477 |
1.477 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.272 |
322 |
258 |
415 |
783 |
494 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
245 |
14 |
17 |
44 |
135 |
35 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
10 |
1 |
|
|
3 |
6 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
60 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
117 |
35 |
12 |
37 |
16 |
17 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
20 |
1 |
|
|
17 |
2 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
27 |
7 |
3 |
1 |
1 |
15 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
4 |
2 |
|
2 |
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
23 |
6 |
2 |
9 |
2 |
4 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
289 |
71 |
38 |
90 |
44 |
46 |
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012