Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 7 ban hành
Số hiệu: | 36/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nguyễn Văn Vượng |
Ngày ban hành: | 15/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2006/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2006 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá 10 về Phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ xung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định mức thu các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng Nhân dân cấp tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI gồm :
a. Bổ sung các loại phí
1- Phí qua đò;
2- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
3- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
4- Phí thẩm định báo cáo, đánh giá tác động môi trường;
5- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
b. Bổ sung các loại lệ phí
2- Lệ phí cấp phép xây dựng;
3- Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân;
4- Lệ phí cấp phép hoạt động điện lực;
c. Điều chỉnh các loại phí
1- Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước;
2- Phí đấu giá, đấu thầu;
3- Học phí;
(các mức phí cụ thể được quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 kèm theo)
Điều 2. Giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT/BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/ TT-BTC của Bộ Tài chính quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí và lệ phí.
Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2006./.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ NGANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Người đi bộ và hành lý: (hành lý có trọng lượng dưới 20 kg) |
đồng/người/ lượt |
1 500 |
2 |
Người đi bộ và xe đạp |
đồng/người/ lượt |
1 500 |
3 |
Người đi bộ và xe máy |
đồng/người/ lượt |
2 000 |
4 |
Hàng hoá từ 50 kg - 100 kg |
đồng/lượt |
1 000 |
5 |
Hàng hoá từ 100 kg -150 kg |
đồng/lượt |
1 500 |
Lưu ý : Một đơn vị hàng hoá tăng thêm được cộng thêm 1000 đồng. (Một đơn vị hàng hoá tăng thêm là 50 kg); Mức phí trên chưa bao gồm chi phí bốc lên, bốc xuống của hàng hoá qua đò.
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TTT |
Công việc địa chính |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức tập thể |
||||
Tại các phường thuộc TP,TX Sông Công,T. trấn |
Khu vực khác |
||||
11 |
Hồ sơ cấp GCN QSDĐ khi giao đất cho thuê đất; hợp thức hoá quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
330 000 |
180 000 |
1 000 000 |
22 |
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
500 000 |
200 000 |
1 500 000 |
33 |
Hồ sơ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
110 000 |
60 000 |
180 000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Công việc địa chính |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức tập thể |
||||
Tại các phường thuộc TP, TX, thị trấn |
Khu vực khác |
||||
11 |
Khai thác sử dụng tài liệu địa chính |
Đồng/tư liệu |
85 000 |
50 000 |
200 000 |
22 |
Khai thác sử dụng thông tin đất đai |
Đồng/bộ thông tin |
60 000 |
35 000 |
175 000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Báo cáo thẩm định đánh giá tác động môi trường chính thức. |
|
|
|
- Dự án có vốn đầu tư trên 100 tỷ |
Đồng/01 báo cáo |
5 000 000 |
|
- Dự án có vốn đầu tư từ 50 tỷ đến 100 tỷ |
Đồng/01 báo cáo |
4 000 000 |
|
- Dự án có vốn đầu tư dưới 50 tỷ |
Đồng/01 báo cáo |
3 000 000 |
2 |
Báo cáo thẩm định đánh giá tác động môi trường bổ sung. |
Đồng/01 báo cáo |
2 250 000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Giấy phép SD VLNCN có thời hạn từ trên 01 năm đến 03 năm. |
đồng/giấy phép |
2 500 000 |
2 |
Giấy phép SD VLNCN có thời hạn đến 01 năm |
đồng/giấy phép |
2 000 000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Công việc địa chính |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Tại các phường thuộc T.phố, TX S.Công, TT các huyện |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp hợp thức hóa quyền sử dụng đất. Cấp lại GCNQS dụng đất do chủ SD đất làm hỏng, làm mất |
Đồng/ giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi về mục đích sử dụng đất |
Đồng/lần |
15.000 |
5.000 |
20.000 |
3 |
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính + Trích lục văn bản + Trích lục bản đồ địa chính |
Đồng/văn bản Đồng /thửa |
10.000 10.000 |
5.000 5.000 |
10.000 10.000 |
4 |
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Nhà ở riêng lẻ của Nhân dân (thuộc đối tượng không có GP) |
đồng/giấy phép |
50 000 |
2 |
Các công trình khác |
đồng/giấy phép |
100 000 |
3 |
Mức thu gia hạn giấy phép xây dựng |
đồng/giấy phép |
10 000 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU VÀ CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
A. LỆ PHÍ HỘ TỊCH
I |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Đơn vị tính |
Mức thu cho mỗi trường hợp |
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
Đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký khai sinh qúa hạn |
Đồng |
5.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
Đồng |
5.000 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
20.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
20.000 |
|
- Cấp giấy lại xác nhận hôn nhân |
đồng |
5.000 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử đúng hạn |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
5.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
5.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
20.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
20.000 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
đồng |
10.000 |
6 |
Đăng ký giám hộ |
đồng |
5.000 |
7 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
2.000đ/1 bản sao |
8 |
Đăng ký thay đổi cải chính hộ tịch |
|
|
|
- Thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ xung hộ tịch. |
đồng |
10.000 |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác |
đồng |
5.000 |
10 |
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
đồng |
10.000 |
II |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố Thái Nguyên, Thị xã Sông Công. |
|
|
1 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đồng |
10.000 |
2 |
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng |
2.000/1bản sao |
3 |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính bổ sung, điều chỉnh hộ tịch. |
đồng |
25.000 |
III |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại sở Tư Pháp, Uỷ ban nhân dân tỉnh (Có yếu tố người nước ngoài) |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
đồng |
25.000 |
|
- Đăng ký khai sinh qúa hạn |
đồng |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
50.000 |
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đồng |
50.000/1bản sao |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
1.000.000 |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng ký ở nước ngoài |
đồng |
500.000 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử đúng hạn |
đồng |
25.000 |
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
50.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi |
đồng |
2.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
2.000.000 |
5 |
- Đăng ký giám hộ |
đồng |
50.000 |
6 |
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
đồng |
50.000 |
7 |
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
đồng |
50.000 |
8 |
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
5.000đ/1bản sao |
9 |
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi khác |
đồng |
50.000 |
10 |
Đăng ký nhận con ngoài giá thú |
đồng |
1.000.000 |
B. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN VÀ LỆ PHÍ HỘ KHẨU
Số TT |
Danh mục lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Các phường của thành phố thuộc tỉnh |
Xã, thị trấn miền núi |
Khu vực khác |
|||
I |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân). |
|
|
|
|
1 |
Cấp mới |
Đ/lần cấp |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Cấp lại; Đổi |
Đ/lần cấp |
6.000 |
3.000 |
4.000 |
II |
Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu: |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. |
Đ/lần đăng ký |
10.000 |
2.000 |
5.000 |
2 |
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
Đ/lần đăng ký |
15.000 |
4.000 |
8.000 |
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
Đ/lần cấp |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
3 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
Đ/lần đăng ký |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
Đ/lần cấp |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
4 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
Đ/lần cấp |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
5 |
Gia hạn tạm trú có thời hạn |
Đ/lần cấp |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
6 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu. |
Đ/lần cấp |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
7 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: (Nhưng không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; Xoá tên trong sổ hộ khẩu. |
Đ/lần cấp |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Lệ phí cấp giấy phép HĐ điện lực |
đồng/giấy phép |
700 000 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN BÃI, MẶT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Loại phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Bến xe khách Thái Nguyên |
|
|
|
Cự ly nhỏ hơn 30 km |
đồng/Ghế/xe |
330 |
|
Cự ly từ 31 – 60 km |
“ |
450 |
|
Cự ly từ 61 – 300 km |
“ |
750 |
|
Cự ly trên 300 km |
“ |
1 200 |
2 |
Bến xe khách các huyện |
|
|
|
Cự ly nhỏ hơn 30 km |
đồng/Ghế/xe |
120 |
|
Cự ly từ 31 – 60 km |
“ |
190 |
|
Cự ly từ 61 – 300 km |
“ |
400 |
|
Cự ly trên 300 km |
“ |
550 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
a. Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá
- Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được như sau:
STT |
Giá trị tài sản bán được |
Mức thu |
1 |
Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
50.000 đồng |
2 |
Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
3 |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
4 |
Trên 1.000.000.000 đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
- Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, Điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
b. Mức thu phí đấu thầu, đấu giá đối với người tham gia đấu thầu, đấu giá.
- Mức thu phí đấu thầu, đấu giá đối với người tham gia đấu thầu, đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản mua, bán, như sau:
STT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000 |
2 |
Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000 |
3 |
Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 |
4 |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 |
5 |
Trên 500.000.000 đồng |
500.000 |
- Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đó nộp.
c. Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của quyền sử dụng đất hoặc diện tích đất bán đấu giá, như sau:
c1. Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
STT |
Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất |
Mức thu (Đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000 |
2 |
Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 |
3 |
Trên 500.000.000 đồng |
500.000 |
c.2 Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
STT |
Diện tích đất |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
2 |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000 |
3 |
Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000 |
4 |
Từ trên 5 ha |
5.000.000 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính : Đồng/học sinh/ tháng
TT |
Bậc học |
Mức thu |
|
Hệ đào tạo chính quy không được cân đối ngân sách |
|
1 |
Ngành Sư phạm |
|
|
Bậc trung cấp |
250 000 |
|
Bậc cao đẳng |
300 000 |
2 |
Các ngành Kinh tế- Xã hội khác |
|
|
Bậc trung cấp |
250 000 |
|
Bậc cao đẳng |
300 000 |
3 |
Các ngành Y tế - Kỹ Thuật |
|
|
Bậc trung cấp |
250 000 |
|
Bậc cao đẳng |
350 000 |
|
Bậc trung học dược |
350 000 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 216/2005/QĐ-TTg về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 31/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 18/01/2005 | Cập nhật: 17/09/2012
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012