Nghị quyết 32/2007/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 32/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Viết Nên |
Ngày ban hành: | 15/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2007/NQ-HĐND |
Đông Hà, ngày 15 tháng 12 năm 2007 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008 VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 2928/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2007; Báo cáo số 103/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh về Tình hình thực hiện kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2007 và nhiệm vụ kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2008 đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách đầu tư địa phương quản lý: 841.154 triệu đồng
Bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 188.500 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn ngân sách cân đối: 101.500 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 87.000 triệu đồng
b) Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 350. 010 triệu đồng
c) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 119.644 triệu đồng
d) Vốn nước ngoài: 183.000 triệu đồng
2. Danh mục các chương trình, dự án đầu tư phát triển, vốn đầu tư phân bổ cho từng công trình, dự án và cân đối ngân sách cho các huyện, thị xã theo các biểu Phụ lục đính kèm.
3. Các huyện, thị xã thực hiện phân bổ vốn theo đúng nguyên tắc cân đối chung của tỉnh với thứ tự ưu tiên: Bố trí vốn trả nợ khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành từ năm 2006 trở về trước; vốn đối ứng, vốn cho các công trình hoàn thành trong năm 2007; phần còn lại mới bố trí cho các công trình dở dang và các công trình khởi công mới; không bố trí danh mục dự án khởi công mới khi chưa tìm được nguồn vốn, khi chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư. HĐND tỉnh cho phép thị xã Đông Hà sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất thu được của năm 2008 để thoái trả tiền sử dụng đất cho nhân dân.
4. Danh mục các dự án trọng điểm:
a) Cầu Cửa Việt;
b) Nhà máy xi măng công suất 35 vạn tấn/năm;
c) Quảng trường và Nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh;
d) Cơ sở hạ tầng thị xã Đông Hà;
e) Cơ sở hạ tầng các Khu Công nghiệp;
f) Cơ sở hạ tầng dịch vụ - du lịch Cửa Việt- Cửa Tùng.
Điều 2. Thông qua các giải pháp thực hiện về đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 theo báo cáo của UBND tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách; HĐND tỉnh lưu ý thêm một số vấn đề cơ bản sau:
1. Thực hiện đầu tư, bố trí vốn và quản lý đầu tư phải theo đúng quy hoạch là một nguyên tắc bắt buộc trên cơ sở tiếp tục rà soát, bổ sung và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh, quy hoạch phát triển của ngành, của các địa phương đến 2020 tạo sự đồng bộ trong tổ chức thực hiện, nâng cao chất lượng quy hoạch xây dựng đô thị, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về chỉnh trang, đầu tư phát triển các khu đô thị, đồng thời thực hiện khai thác quỹ đất có hiệu quả.
2. Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư, thu hút, sử dụng và khai thác có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư; gắn xúc tiến đầu tư với việc đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý đầu tư, cấp phép đầu tư và công khai quy hoạch...Xây dựng quy chế quản lý, sử dụng, bảo trì đối với các công trình cơ sở hạ tầng đã hoàn thành phục vụ dân sinh gắn trách nhiệm với chính quyền cơ sở, cộng đồng dân cư...
3. Thực hiện chế độ trách nhiệm của chủ đầu tư với tiến độ xây dựng, chất lượng, hiệu quả công trình và giải ngân vốn. Những công trình trước 30 tháng 10 giải ngân dưới 50% sẽ điều chuyển vốn cho công trình khác; chủ đầu tư có hai năm liền giải ngân vốn dưới 50% thì người đứng đầu Ban Quản lý dự án đó phải bị khiển trách hoặc chuyển làm công tác khác.
Đẩy mạnh giải ngân vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia theo hướng chủ động phát triển, lựa chọn danh mục dự án đầu tư, hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị đủ điều kiện để khi bố trí vốn là thực hiện triển khai thi công.
4. Xây dựng tiêu chí về năng lực để phân hạng các tổ chức tư vấn làm cơ sở lựa chọn chỉ định thầu, đấu thầu thiết kế công trình trên địa bàn tỉnh. Tăng cường nguồn lực cho Ban Giải phóng mặt bằng các huyện, thị xã; xây dựng hệ thống thông tin kinh tế- xã hội thông suốt từ tỉnh đến cơ sở. Các huyện, thị xã phải có bộ phận thường trực theo dõi các nguồn vốn, các chủ đầu tư và chủ động lồng ghép các nguồn vốn trên địa bàn, khắc phục tình trạng đầu tư chồng chéo, lãng phí nguồn vốn; các chủ đầu tư phải có trách nhiệm phối hợp, báo cáo đầy đủ với địa phương và cơ quan quản lý nhà nước về việc thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn.
5. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định đầu tư, thiết kế dự toán, quản lý đầu tư theo quy định, tăng cường hoạt động kiểm tra, thanh tra, giám sát. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đầu tư, về công tác xã hội hóa đầu tư và vai trò giám sát của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho từng chương trình, dự án và vốn đầu tư phát triển cho các huyện, thị xã.
Điều 4. HĐND giao trách nhiệm cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
VỐN XDCB TẬP TRUNG DO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh)
Tổng số: 188.500Triệu đồng
- Ngân sách tỉnh: 101.500 triệu đồng
- Nguồn thu từ quỹ đất: 87.000 triệu đồng
Bố trí:
a) Nguồn vốn ngân sách cân đối: 101.500 triệu đồng
- Trả nợ KCHKM, GTNT: 19.840 triệu đồng
- Vốn tỉnh quản lý: 46.240 triệu đồng
- Phân cấp huyện thị quản lý: 35.420 triệu đồng
b) Nguồn thu từ quỹ đất: 87.000 triệu đồng
- Tỉnh quản lý: 22.000 triệu đồng
- Phân cấp huyện thị quản lý: 65.000 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
68.240 |
|
A |
Vốn ngân sách cân đối |
|
46.240 |
|
I |
QUY HOẠCH |
|
2.500 |
|
II |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1.500 |
|
III |
CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
2.000 |
|
IV |
CÔNG NGHIỆP |
|
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Nhà máy may xuất khẩu Đông Hà |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
6.000 |
HT |
V |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
3.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến ngư tỉnh |
Trung tâm Khuyến ngư |
600 |
HT |
|
- Nhà làm việc Ban Quản lý bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
BQL BTTN Đakrông |
1.400 |
HT |
|
- Dự án làng Thanh niên lập nghiệp miền Tây Vĩnh Linh |
Tỉnh Đoàn |
500 |
HT- NS tỉnh 2.978 |
|
- Hỗ trợ Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
Hội Nông dân tỉnh |
1.000 |
HT - NS tỉnh 2300 |
VI |
GIAO THÔNG- VẬN TẢI |
|
9.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt |
Sở GTVT |
2.500 |
HT |
|
- Bến xe trung tâm TX Đông Hà |
Sở GTVT |
1.000 |
HT - NS 6.840 |
|
- Đường vào Khu Tái định cư thôn Cu Vơ, Hướng Linh |
UBND Hướng Hóa |
1.000 |
|
|
- Cầu Bắc Phước |
Sở GTVT |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Đường Trường Chinh - thị xã Đông Hà (Đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
3.000 |
HT |
VII |
HẠ TẦNG CHỢ |
|
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Chợ Phiên - Cam Lộ |
UBND Cam Lộ |
1.000 |
HT - NS tỉnh 2.500 |
VIII |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh |
Thư viện tỉnh |
2.000 |
|
IX |
Y TẾ |
|
290 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản kế hoạch hóa gia đình cụm Hải Việt, huyện Gio Linh |
UBDS- GĐ và Trẻ em |
140 |
HT - NS tỉnh 170 |
|
- Đối ứng dự án hỗ trợ phát triển toàn hệ thống y tế dự phòng |
Trung tâm Y tế dự phòng |
150 |
HT- NS tỉnh 150 |
X |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
750 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm thuộc dự án "Tăng cường tiềm lực chuẩn thiết bị đo lường, thử nghiệm, hiệu chuẩn đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 |
Chi cục TCĐL chất lượng tỉnh |
750 |
HT- NS tỉnh 990 |
XI |
GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO |
|
3.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Trường THPT Gio Linh |
Sở GD&ĐT |
1.000 |
|
|
- Trường THPT Hướng Phùng |
Sở GD&ĐT |
800 |
|
|
- Trường THPT A Túc - Hướng Hóa |
Sở GD&ĐT |
800 |
|
|
- Giảng đường Trường THNN& PTNT |
Trường THNN&PTNT |
500 |
|
|
- Mở rộng nhà học lý thuyết Trường Trung học Y tế |
Trường TH Y tế |
500 |
HT - NS 1.000 |
XII |
QUỐC PHÒNG- AN NINH |
|
2.300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Nâng cấp Trường Quân sự tỉnh |
BCHQS tỉnh |
1.800 |
HT |
|
- Các công trình Khu vực phòng thủ |
BCHQS tỉnh |
500 |
|
XIII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
11.300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh (Giai đoạn 1) |
Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
1.300 |
HT |
|
- Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
2.000 |
HT |
|
- Trụ sở Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
1.200 |
HT |
|
- Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TN&MT |
1.200 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Trụ sở Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
2.500 |
|
|
- Trụ sở Sở Bưu chính - Viễn thông và Trung tâm Công nghệ- Thông tin & Viễn thông tỉnh |
Sở BC&VT |
700 |
|
|
- Nhà Hiệu bộ, cải tạo nhà Thư viện và một số hạng mục Trường Chính trị Lê Duẩn |
Trường CT Lê Duẩn |
500 |
|
|
- Nhà làm việc Đội Quản lý thị trường số 4 thuộc Chi cục Quản lý thị trường |
Chi cục QLTT tỉnh |
700 |
HT |
|
- Mở rộng khuôn viên và xây dựng một số hạng mục công trình trụ sở Tỉnh ủy |
VP Tỉnh ủy |
1.200 |
|
B |
VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
22.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật Khu Đô thị Nam Đông Hà (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
8.500 |
HT |
|
- Hạ tầng kỹ thuật Khu Đô thị Nam Đông Hà (Giai đoạn 2) |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
6.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
|
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật Khu Đô thị phía Nam đường 9D |
Ban QLDA CSHT tỉnh |
2.500 |
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật Khu Dịch vụ- Du lịch Cửa Việt |
Ban QL các Khu Du lịch tỉnh |
5.000 |
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ QUẢN LÝ KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thị xã |
Tổng số (Bao gồm thu từ tiền sử dụng đất) |
Trong đó |
||
Vốn ngân sách tỉnh cân đối |
Nhà ở giáo viên vùng khó |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
|||
|
Tổng số |
100.420 |
34.420 |
1.000 |
65.000 |
1 |
Thị xã Đông Hà |
25.220 |
6.220 |
|
19.000 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
8.800 |
2.300 |
|
6.500 |
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
12.100 |
4.100 |
|
8.000 |
4 |
Huyện Gio Linh |
9.900 |
3.700 |
|
6.200 |
5 |
Huyện Cam Lộ |
9.700 |
3.500 |
|
6.200 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
10.300 |
4.100 |
|
6.200 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
10.300 |
4.100 |
|
6.200 |
8 |
Huyện Đakrông |
3.700 |
3.200 |
|
500 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
9.400 |
3.200 |
|
6.200 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Bố trí từ nguồn Trung ương hỗ trợ cho huyện mới chia tách 7.000 triệu đồng để xây dựng CSHT và 1.000 triệu đồng quy hoạch đảo du lịch |
|||
11 |
Nhà ở giáo viên vùng khó |
1.000 |
|
1.000 |
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
543.010 |
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
360.010 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO |
|
30.000 |
Có Quyết định của Thủ tướng CP giao cụ thể |
II |
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BIÊN GIỚI |
|
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Nâng cấp mặt đường Lao Bảo - Hướng Phùng |
Bộ CHBP tỉnh |
2.000 |
|
|
- Đường đến 3 cửa khẩu phụ Cheng, Tà Rùng, Thanh |
Sở GTVT |
3.000 |
|
III |
CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
20.000 |
|
|
- Các dự án do Ban Quản lý Khu Kinh tế Thương mại đặc biệt Lao Bảo làm chủ đầu tư |
BQL Khu KTTM đặc biệt Lao Bảo |
15.000 |
|
|
- Các dự án do UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư |
UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỦY SẢN VÀ GIỐNG THỦY SẢN, GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP |
|
13.000 |
|
1 |
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản và giống thủy sản |
Sở Thủy sản |
9.000 |
|
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi |
TT Giống cây trồng, vật nuôi |
4.000 |
|
V |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ KHU CÔNG NGHIỆP |
|
14.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Khu Công nghiệp Nam Đông Hà |
BQL các Khu Công nghiệp |
9.000 |
|
|
- Khu Công nghiệp Quán Ngang |
BQL các Khu Công nghiệp |
5.000 |
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ (*) |
|
5.000 |
|
1 |
Chương trình bố trí lại dân cư |
|
4.000 |
|
|
- Dự án kinh tế mới vùng cát huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
544 |
|
|
- Dự án kinh tế mới vùng cát huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
798 |
|
|
- Dự án ổn định dân cư và xây dựng vùng kinh tế mới vùng Cùa huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
432 |
|
|
- Dự án kinh tế mới vùng Lìa huyện Hướng Hóa |
UBND huyện Hướng Hóa |
140 |
|
|
- Dự án mô hình bố trí lại dân cư vùng biên giới, khai thác vùng gò đồi xã A Dơi, huyện Hướng Hóa |
UBND huyện Hướng Hóa |
2.086 |
|
2 |
Định canh định cư |
Các huyện |
1.000 |
|
VII |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO ĐỀ ÁN 06 |
|
2.160 |
Tin học cơ quan Đảng |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN, TRÁNH TRÚ BÃO |
|
10.000 |
|
|
- Nâng cấp đê Bắc Phước |
Sở NN&PTNT |
2.500 |
|
|
- Nâng cấp đê cát Hải Lăng |
Sở NN&PTNT |
3.000 |
|
|
- Nâng cấp đê Bến Hải (Gồm cả DA kè bến tàu xã Vĩnh Quang, Vĩnh Linh) |
Sở NN&PTNT |
4.500 |
|
IX |
ĐẦU TƯ THEO NGHỊ QUYẾT 39 |
|
39.300 |
|
1 |
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
|
2.000 |
|
2 |
Cơ sở hạ tầng đô thị thị xã Đông Hà |
UBND TX Đông Hà |
6.000 |
|
3 |
Giao thông |
|
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Cầu Nguồn Rào thuộc đường vào xã Hướng Sơn |
Sở GTVT |
1.000 |
Trả nợ HT |
4 |
Y tế |
|
900 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Trạm Y tế xã Hải Thiện, Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
300 |
Hỗ trợ TH NQ 2d |
|
- Trạm Y tế xã Cam Chính, Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
300 |
Hỗ trợ TH NQ 2d |
|
- Cải tạo, nâng cấp phòng Quản lý sức khỏe cán bộ |
Phòng QL sức khoẻ cán bộ |
300 |
|
5 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Trường THCS Hải Ba - Hải Lăng |
Phòng GDĐT Hải Lăng |
1.000 |
|
|
- Trường tiểu học xã Gio Việt |
UBND huyện Gio Linh |
200 |
Hỗ trợ |
|
- Xây dựng phòng khảo thí (Thuộc trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo) |
Sở GDĐT |
300 |
|
6 |
Văn hóa - Thông tin |
|
13.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh |
Sở VHTT |
10.000 |
HT |
|
- Quảng trường Thành Cổ- thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
1.000 |
HT |
|
- Đường vào đình làng Hà Thượng |
UBND huyện Gio Linh |
700 |
Hỗ trợ |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Đình làng Câu Nhi |
UBND huyện Hải Lăng |
150 |
Hỗ trợ |
|
- Hỗ trợ thiết bị chiếu bóng |
TTPH phim và chiếu bóng |
150 |
Hỗ trợ |
|
- Di dời chiếc xe tăng Làng Vây |
UBND huyện Hướng Hóa |
1.000 |
|
7 |
Thể dục - Thể thao |
|
4.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Sân vận động Đông Hà (Giai đoạn 2) |
Sở TDTT |
3.000 |
HT |
|
- Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm Thể dục- Thể thao huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
1.000 |
|
8 |
Phủ sóng Phát thanh - Truyền hình |
|
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Thiết bị Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
Đài PTTH tỉnh |
500 |
|
|
- Hỗ trợ Đài Truyền thanh thị xã Đông Hà |
UBND TX Đông Hà |
500 |
Hỗ trợ |
9 |
Hạ tầng làng nghề |
|
3.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng làng nghề thị trấn Ái tử |
UBND huyện Triệu Phong |
1.000 |
|
|
- Cơ sở hạ tầng làng nghề Diên Sanh |
UBND huyện Hải Lăng |
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng làng nghề Tân Định |
UBND huyện Cam Lộ |
1.000 |
|
10 |
Hạ tầng chợ |
|
3.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Chợ Do- Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
1.000 |
|
|
- Chợ Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
2.000 |
HT |
11 |
Nông nghiệp |
|
900 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Hệ thống kênh mương kênh cấp 2 và kênh vượt cấp hồ Ái Tử |
Cty TNHH 1 thành viên QL KTCT thủy lợi |
900 |
HT |
12 |
An ninh quốc phòng |
|
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Thiết bị trường Quân sự tỉnh |
Trường Quân sự tỉnh |
300 |
|
|
- Nhà ở CBCS Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Bộ CHQS tỉnh |
1.700 |
|
13 |
Trụ sở Thị ủy thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
1.000 |
Hỗ trợ trả nợ |
X |
HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
20.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Hạ tầng dịch vụ- du lịch Cửa Việt - Cửa Tùng |
BQL các Khu du lịch |
16.000 |
|
|
- Khu Du lịch sinh thái Rú Lịnh |
UBND V.Linh |
1.000 |
|
|
- Quy hoạch du lịch đảo Cồn Cỏ |
UBND huyện đảo Cồn Cỏ |
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Mở rộng đường giao thông vào nhà thờ La Vang |
UBND huyện Hải Lăng |
2.000 |
|
XI |
ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, HUYỆN |
|
13.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Bệnh viện huyện Cam Lộ |
Sở Y tế |
3.900 |
|
|
- Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
500 |
HT |
|
- Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện khu vực Triệu Hải |
Sở Y tế |
1.000 |
|
|
- Khu Tâm thần kinh- Khoa nội liên chuyên khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
1.600 |
HT |
|
- Bệnh viện huyện Triệu Phong giai đoạn 1 |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
- Mua sắm trang thiết bị y tế cho các tuyến |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
- Cải tạo nhà làm việc Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa Tùng |
Bệnh viện ĐD&PHCN Cửa Tùng |
200 |
HT |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Phòng khám đa khoa khu vực Hội Yên |
Sở Y tế |
1.100 |
HT |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm- Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
700 |
|
XII |
HỖ TRỢ XÃ, HUYỆN CHIA TÁCH |
|
10.000 |
|
|
- Huyện đảo Cồn Cỏ |
UBND huyện đảo Cồn Cỏ |
7.000 |
|
|
- Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh |
UBND thị trấn Cửa Việt |
3.000 |
|
XIII |
CHÍNH SÁCH 134 (**) |
|
32.550 |
HT mục tiêu nhà ở, đất sản xuất |
1 |
Huyện Hướng Hóa (385 nhà, 261ha đất sản xuất, còn lại là nước sinh hoạt) |
UBND huyện Hướng Hóa |
15.575 |
|
2 |
Huyện Đakrông (440 nhà, 195ha đất sản xuất, còn lại là nước sinh hoạt) |
UBND huyện Đakrông |
15.515 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh (Toàn bộ là nước sinh hoạt) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
1.040 |
|
4 |
Huyện Gio Linh (8ha đất sản xuất, còn lại là nước sinh hoạt) |
UBND huyện Gio Linh |
370 |
|
5 |
Huyện Cam Lộ (Toàn bộ là nước sinh hoạt) |
UBND huyện Cam Lộ |
50 |
|
XIV |
CÔNG TRÌNH VĂN HÓA |
|
20.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- Di lích lịch sử đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải |
Sở VHTT |
3.000 |
HT |
|
- Quảng trường và Nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh |
Sở VHTT |
3.000 |
Vốn 2006 còn chuyển qua 15 tỷ |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
- Di tich Sân bay Tà Cơn (Giai đoạn 2) |
TT Bảo tồn DT&DT |
9.900 |
|
|
- Tượng đài chiến thắng Khe Sanh |
UBND huyện Hướng Hóa |
4.000 |
Kỷ niệm 40 giải phóng |
|
- Nhà đày Lao Bảo giai đoạn 2 |
TT Bảo tồn DT&DT |
100 |
CBĐT |
XV |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
33.000 |
|
|
- Cải thiện môi trường đô thị miền Trung (Thị xã Đông Hà) |
UBND TX Đông Hà |
3.200 |
|
|
- Chương trình Phát triển nông thôn Quảng Trị giai đoạn III |
Ban điều hành DA PTNT Quảng Trị |
5.000 |
|
|
- Dự án Chia sẻ |
Ban Thư ký tỉnh, huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh |
4.000 |
|
|
- Giảm nghèo miền Trung |
BQL DA giảm nghèo QTrị |
10.000 |
NS: 25.000 |
|
- Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 |
Sở NN&PTNT |
3000 |
|
|
- Phòng, chống bệnh truyền nhiễm Khu vực Tiểu vùng sông Mêkông |
Sở Y tế |
800 |
|
|
- Đối ứng các dự án JBIC |
|
7.000 |
|
XVI |
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ KHÁC VÀ DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP, GIAO THÔNG KHẨN CẤP |
|
90.000 |
|
|
- Cầu Cửa Việt |
Sở GTVT |
20.000 |
|
|
- Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị |
Bộ CHQS tỉnh |
5.000 |
|
|
- Trả nợ ứng KH 2008 các công trình kỷ niệm 100 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn |
|
35.000 |
Trả nợ HT |
1 |
Giao thông |
|
10.000 |
|
|
- Đường từ Quốc lộ 1A vào Khu Lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn |
Sở GTVT |
5.000 |
|
|
- Cầu Cửa Tùng |
Sở GTVT |
5.000 |
|
2 |
Nông nghiệp |
|
10.000 |
|
|
- Khắc phục sụt lún đất thôn Tân Hiệp |
Chi cục DD&PT vùng KT mới; UBND huyện Cam Lộ |
3.000 |
|
|
- Đền bù giải phóng mặt bằng hồ Sa Lung |
Sở NN&PTNT |
2.000 |
|
|
- Di dân tái định cư 5 xã ra khỏi vùng ngập lụt Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
2.000 |
|
|
- Giải phóng mặt bằng hồ Tân Kim - Đá Mài |
UBND huyện Cam Lộ |
1.000 |
|
|
- Kè chống xói lở bờ sông Ba Lòng |
UBND huyện Đakrông |
1.000 |
|
|
- Di dân ra khỏi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi Trúc Kinh |
Các Ban QL rừng phòng hộ |
1.000 |
|
XVII |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG |
Các BQL rừng phòng hộ |
3.000 |
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
183.000 |
|
|
- Cải thiện môi trường đô thị miền Trung (Thị xã Đông Hà) |
UBND TX Đông Hà |
30.000 |
|
|
- Chương trình Phát triển nông thôn Quảng Trị giai đoạn III |
Ban Điều hành DA PTNT Quảng Trị |
35.000 |
|
|
- Dự án Chia sẻ |
Ban Thư ký tỉnh, huyện: VLinh, GLinh |
26.000 |
|
|
- Giảm nghèo miền Trung |
BQL DA giảm nghèo QTrị |
65.000 |
|
|
- Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn |
Sở NN&PTNT |
25.000 |
|
|
- Phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực Tiểu vùng sông Mêkông |
Sở Y tế |
2.000 |
|
Ghi chú: (*): Ngoài ra có 6 tỷ đồng vốn sự nghiệp do Bộ Tài chính thông báo; trong đó: 4 tỷ đồng cho Chương trình Bố trí lại dân cư và 2 tỷ đồng cho Chương trình Định canh định cư. (**): Theo Đề án 9G tổng số nhà 4.680 nhà, hết năm 2004 đã làm 1.395 nhà. Năm 2005 rà soát lại 9G để thực hiện theo 134 số nhà cần làm là 3.990 nhà; 3 năm: 2005, 2006, 2007 đã làm 3.165 nhà, còn lại 825 nhà. Năm 2008 bố trí đủ 825 nhà để đảm bảo mục tiêu Đề án. |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên chương trình mục tiêu |
Chủ đầu tư |
KH năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: ĐTPT |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
119.644 |
52.570 |
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
81.465 |
18.400 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO |
|
10.439 |
8.400 |
|
1 |
Chương trình 257 (DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo) |
|
8.400 |
8.400 |
|
|
- Huyện Hải Lăng (2 xã: Hải An, Hải Khê) |
UBND huyện Hải Lăng |
1.400 |
1.400 |
|
|
- Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu Vân, Triệu Lăng) |
UBND huyện Triệu Phong |
2.100 |
2.100 |
|
|
- Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
2.800 |
2.800 |
|
|
- Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt) |
UBND huyện Gio Linh |
2.100 |
2.100 |
|
2 |
Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm ăn, khuyến nông- khuyến lâm- khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
1.000 |
|
|
|
- Khuyến nông- khuyến lâm |
TTKN-KL tỉnh |
300 |
|
|
|
- Hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề |
Sở NN&PTNT |
700 |
|
|
3 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
Sở LĐ-TB&XH |
580 |
|
|
4 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
Sở LĐ-TB&XH |
277 |
|
|
5 |
Trợ giúp pháp lý |
TT Trợ giúp pháp lý nhà nước |
120 |
|
|
6 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
Sở LĐ-TB&XH |
62 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM |
|
1.820 |
1.500 |
|
1 |
DA. Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
1.700 |
1.500 |
|
|
- Xây dựng Sàn giao dịch việc làm và Trung tâm Đào tạo nguồn nhân lực lao động |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.500 |
1.500 |
|
|
- Đào tạo nguồn nhân lực lao động |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
200 |
|
|
2 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động việc làm |
Sở LĐ-TB&XH |
70 |
|
|
3 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
Các ngành liên quan |
50 |
|
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG MA TÚY |
Công an tỉnh |
800 |
0 |
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
Công an tỉnh |
670 |
0 |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
4.342 |
0 |
|
1 |
DA. Truyền thông- Giáo dục thay đổi hành vi |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
1.000 |
|
|
2 |
DA. Tăng cường chiến dịch lồng ghép tuyên truyền, vận động, tư vấn và cung cấp dịch vụ CSSKSS/KHHGĐ cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
457 |
|
|
3 |
DA. Chăm sóc sức khỏe sinh sản/KHH-GĐ |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
790 |
|
|
4 |
DA. Nâng cao năng lực quản lý |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
1.580 |
|
|
5 |
DA. Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
350 |
|
|
6 |
DA. Nâng cao chất lượng dân số |
UBDS- GĐ&TE tỉnh |
165 |
|
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS |
|
3.300 |
0 |
|
1 |
DA. Phòng, chống sốt rét |
Sở Y tế |
417 |
|
|
2 |
DA. Phòng, chống phong |
Sở Y tế |
115 |
|
|
3 |
DA. Phòng, chống lao |
Sở Y tế |
232 |
|
|
4 |
DA. Tiêm chủng mở rộng |
Sở Y tế |
250 |
|
|
5 |
DA. Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
Sở Y tế |
1.050 |
|
|
6 |
DA. Sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Sở Y tế |
460 |
|
|
7 |
DA. Phòng, chống HIV/ AIDS |
Sở Y tế |
716 |
|
|
8 |
Quân dân y kết hợp |
Sở Y tế |
60 |
|
|
VII |
CHƯƠNG TRÌNH VĂN HÓA |
|
6.920 |
4.000 |
|
1 |
DA. Chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
|
5.100 |
4.000 |
|
|
- Khu Di tích trụ sở Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam |
TT Bảo tồn DT&DT |
1.500 |
1.500 |
|
|
- Cầu treo Bến Tắt |
TT Bảo tồn DT&DT |
2.500 |
2.500 |
|
|
- Bảo tồn các điểm di tích lịch sử |
Sở VHTT |
1.000 |
Phân bổ cụ thể theo QĐ của Bộ VHTT |
|
2 |
DA. Sưu tầm, bảo tồn và phát triển giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc |
Sở VHTT |
150 |
|
|
3 |
DA. Xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Sở VHTT |
240 |
|
|
4 |
DA. Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
Sở VHTT |
490 |
|
|
5 |
DA. Củng cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng |
Sở VHTT |
230 |
|
|
6 |
DA. Cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo |
Sở VHTT |
10 |
|
|
7 |
DA. Nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm và phổ biến phim ở vùng sâu, vùng xa |
TT Phát hành phim và chiếu bóng Quảng Trị |
700 |
|
|
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
Sở Y tế |
704 |
|
|
1 |
DA. Nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
239 |
|
|
2 |
DA. Thông tin, giáo dục, truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
160 |
|
|
3 |
DA. Tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm |
Sở Y tế |
175 |
|
|
4 |
DA. Đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Sở Y tế |
70 |
|
|
5 |
DA. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
Sở Y tế |
60 |
|
|
IX |
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
TT nước SH&VSMTNT |
4.850 |
4.500 |
|
1 |
Huyện Triệu Phong |
|
722,717 |
722,717 |
|
|
- Hệ thống cấp nước Triệu Trung |
|
81,605 |
81,605 |
HT |
|
- Hệ thống cấp nước Triệu Giang |
|
641,112 |
641,112 |
HT |
2 |
Huyện Hải Lăng |
|
1.145,462 |
1.145,462 |
|
|
- Hệ thống cấp nước Văn Trị (Hải Tân) |
|
511,013 |
511,013 |
HT |
|
- Hệ thống cấp nước thôn Trung Đơn, xã Hải Thành |
|
34,449 |
34,449 |
HT |
|
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Văn Vận, xã Hải Quy |
|
600 |
600 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
779,846 |
779,846 |
|
|
- Hệ thống cấp nước Lê Xá, Vĩnh Sơn |
|
179,846 |
179,846 |
HT |
|
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành |
|
600 |
600 |
|
4 |
Huyện Gio Linh |
|
1.148,838 |
1.148,838 |
|
|
- Hệ thống cấp nước Hải Thái |
|
548,838 |
548,838 |
HT |
|
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Xuân Hòa, Hải Chữ, Trung Hải |
|
600 |
600 |
|
5 |
Huyện Cam Lộ |
|
600 |
600 |
|
|
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt một trong ba thôn thuộc xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
|
600 |
600 |
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
83,137 |
83,137 |
|
7 |
Hỗ trợ giếng khoan Hội Người mù |
|
20 |
20 |
|
8 |
Các mô hình hố xí hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh và tập huấn sử dụng CT nước |
|
350 |
|
|
X |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO |
|
47.620 |
0 |
|
1 |
DA. Đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa |
Sở GD&ĐT |
4.280 |
|
|
2 |
DA. Củng cố và phát huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xóa mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục THCS |
Sở GD&ĐT |
2.500 |
|
|
3 |
DA. Đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường |
Sở GD&ĐT |
2.300 |
|
|
4 |
DA. Đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường Sư phạm |
Trường CĐSP Quảng Trị |
7.500 |
|
|
5 |
DA. Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
Sở GD&ĐT |
11.000 |
|
|
6 |
DA. Tăng cường cơ sở vật chất các trường học, các Trung tâm KTTH - HN, xây dựng một số trường trọng điểm |
Sở GD&ĐT |
10.000 |
|
|
7 |
DA. Tăng cường năng lực đào tạo nghề |
Sở LĐ-TB&XH |
10.040 |
|
|
|
- Năng lực đào tạo nghề |
|
8.040 |
|
|
|
- Dạy nghề cho nông dân, người tàn tật |
|
2.000 |
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
24.259 |
20.250 |
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
18.900 |
18.900 |
|
|
- Huyện Gio Linh (2 xã) |
UBND huyện Gio Linh |
1.400 |
1.400 |
|
|
- Huyện Vĩnh Linh (2 xã) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
1.400 |
1.400 |
|
|
- Huyện Hướng Hoá (13 xã) |
UBND huyện Huớng Hóa |
9.100 |
9.100 |
|
|
- Huyện Đakrông (10 xã) |
UBND huyện Đakrông |
7.000 |
7.000 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
3.510 |
1.350 |
|
|
- Huyện Gio Linh (2 xã) |
UBND huyện Gio Linh |
260 |
100 |
|
|
- Huyện Vĩnh Linh (2 xã) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
260 |
100 |
|
|
- Huyện Hướng Hóa (13 xã) |
UBND huyện Hướng Hóa |
1.690 |
650 |
|
|
- Huyện Đakrông (10 xã) |
UBND huyện Đakrông |
1.300 |
500 |
|
3 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở và cộng đồng |
Ban Dân tộc |
1.620 |
0 |
|
4 |
Dự án hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và trợ giúp pháp lý |
|
108 |
0 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí quản lý Chương trình 135 |
BCĐ tỉnh |
121 |
0 |
|
C |
TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
Các BQL DA trồng mới 5 triệu ha rừng |
13.920 |
13.920 |
|
Quyết định 80/2005/QĐ-TTg về Quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng Ban hành: 18/04/2005 | Cập nhật: 29/09/2012