Nghị quyết 31/2007/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008
Số hiệu: | 31/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Viết Nên |
Ngày ban hành: | 15/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2007/NQ-HĐND |
Đông Hà, ngày 15 tháng 12 năm 2007 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2938/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 về Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh về Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2007 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 637.760 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 437.760 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 200.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: 1.842.464 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 405.260 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 599.716 triệu đồng
- Thu bổ sung TW thực hiện chương trình mục tiêu, dự án: 469.654 triệu đồng
- Thu bổ sung TW thực hiện một số chính sách mới: 26.950 triệu đồng
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 57.669 triệu đồng
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 183.000 triệu đồng
- Thu bổ chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư: 20.000 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước để làm lương: 10.215 triệu đồng
- Thu vay để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn: 20.000 triệu đồng
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 50.000 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2008: 1.842.464 triệu đồng
- Chi ngân sách tỉnh: 1.197.387 triệu đồng
- Chi ngân sách các huyện, thị xã: 535.722 triệu đồng
- Chi ngân sách xã: 109.355 triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2008 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã (Kèm theo phụ lục);
Đối với phần thu vượt dự toán ngân sách năm 2008, UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND trước khi thực hiện. Báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại phiên họp gần nhất.
Điều 3. HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh:
Quyết định nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thị xã năm 2008 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Chỉ đạo và thường xuyên tổ chức, kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp thời, đầy đủ những tồn tại, sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách.
Điều 4. HĐND tỉnh giao trách nhiệm cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2006 |
Dự toán năm 2007 |
Ước TH năm 2007 |
Dự toán năm 2008 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
509.410 |
500.000 |
555.531 |
637.760 |
1 |
Thu nội địa |
370.598 |
356.000 |
398.931 |
437.760 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
138.812 |
144.000 |
156.600 |
200.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.787.003 |
1.611.678 |
2.226.104 |
1.842.464 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
348.023 |
339.070 |
396.431 |
405.260 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.078.285 |
1.227.108 |
1.422.997 |
1.336.989 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
369.677 |
599.716 |
599.716 |
599.716 |
|
- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, CT 135, 5 triệu ha |
120.080 |
116.154 |
118.203 |
119.644 |
|
- Bổ sung vốn đầu tư một số chương trình, nhiệm vụ |
272.558 |
359.875 |
359.875 |
350.010 |
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chính sách theo quy định |
43.650 |
16.363 |
16.363 |
26.950 |
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch |
74.235 |
|
93.088 |
|
|
- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
65.804 |
135.000 |
135.000 |
183.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương |
132.281 |
|
100.752 |
57.669 |
3 |
Thu bổ sung từ kết dư |
128.275 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
|
49.607 |
10.215 |
5 |
Thu chuyển nhiệm vụ |
|
|
164.124 |
10.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
140.763 |
|
107.945 |
|
7 |
Thu vay kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
8 |
Thu viện trợ |
16.981 |
|
|
|
9 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
217 |
|
|
|
10 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
54.459 |
10.500 |
50.000 |
50.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.558.272 |
1.611.678 |
2.055.842 |
1.842.464 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
264.574 |
316.090 |
351.258 |
374.535 |
2 |
Chi thường xuyên |
710.786 |
735.629 |
872.405 |
882.812 |
3 |
Chi dự phòng |
|
36.653 |
36.653 |
34.743 |
4 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
4.485 |
|
|
5 |
Chi chương trình mục tiêu chuyển nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành |
2.513 |
|
|
|
6 |
Chi chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay |
19.986 |
20.000 |
20.439 |
20.000 |
7 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
380.129 |
487.321 |
616.142 |
479.374 |
8 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
900 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
9 |
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
54.459 |
10.500 |
50.000 |
50.000 |
10 |
Chi viện trợ |
16.981 |
|
|
|
11 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
107.945 |
|
107.945 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán TW năm 2008 |
Dự toán địa phương năm 2008 |
||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
||
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.954.885 |
2.074.965 |
1.887.855 |
187.110 |
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
607.680 |
637.760 |
450.650 |
187.110 |
I. THU NỘI ĐỊA |
407.680 |
437.760 |
250.650 |
187.110 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
250 |
250 |
250 |
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
117.000 |
117.000 |
48.300 |
68.700 |
5. Lệ phí trước bạ |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
800 |
650 |
|
650 |
7. Thuế nhà đất |
9.000 |
9.100 |
|
9.100 |
8. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
9. Thu phí xăng dầu |
23.130 |
23.500 |
23.500 |
|
10. Thu phí và lệ phí |
15.000 |
15.000 |
6.000 |
9.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
- Phí và lệ phí huyện, xã |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
4.000 |
4.160 |
|
4.160 |
12. Thu tiền sử dụng đất |
87.000 |
87.000 |
22.000 |
65.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
7.000 |
6.600 |
|
6.600 |
14. Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
0 |
|
|
15. Thu tại xã |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
16. Thu khác |
12.000 |
12.000 |
10.600 |
1.400 |
17. Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
|
30.000 |
30.000 |
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
0 |
Trong đó: - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
|
- Thuế VAT hàng nhập khẩu |
158.000 |
158.000 |
158.000 |
|
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
|
20.000 |
20.000 |
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
50.000 |
50.000 |
|
D. THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG |
10.215 |
10.215 |
10.215 |
|
Đ. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
626.666 |
626.666 |
626.666 |
0 |
- Thu bổ sung trong cân đối |
599.716 |
599.716 |
599.716 |
|
- Bổ sung thực hiện một số chính sách mới |
26.950 |
26.950 |
26.950 |
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ |
|
20.000 |
20.000 |
|
F. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ |
469.655 |
469.655 |
469.655 |
|
G. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI |
183.000 |
183.000 |
183.000 |
|
H. BỔ SUNG TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
57.669 |
57.669 |
57.669 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán Trung ương giao năm 2008 |
Dự toán chi địa phương năm 2008 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
1.752.384 |
1.842.464 |
1.197.387 |
535.722 |
109.355 |
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.255.780 |
1.293.090 |
648.013 |
535.722 |
109.355 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
369.980 |
374.535 |
274.115 |
100.420 |
0 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
185.500 |
188.500 |
88.080 |
100.420 |
0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
77.660 |
80.660 |
46.240 |
34.420 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
87.000 |
87.000 |
22.000 |
65.000 |
|
- Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển (Chương trình Kiên cố hóa kênh mương và Giao thông nông thôn) |
19.840 |
19.840 |
19.840 |
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
183.000 |
183.000 |
183.000 |
|
|
3. Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp |
|
2.250 |
2.250 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp (Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng) |
1.480 |
785 |
785 |
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
845.920 |
882.812 |
355.033 |
421.533 |
106.246 |
1. Chi trợ giá (Có cả mặt hàng cho không) |
|
4.032 |
4.032 |
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh tế và Môi trường |
|
77.584 |
42.449 |
32.535 |
2.600 |
3. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
404.168 |
410.896 |
106.796 |
302.710 |
1.390 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
|
384.694 |
84.396 |
298.908 |
1.390 |
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề |
|
26.202 |
22.400 |
3.802 |
|
4. Chi sự nghiệp Y tế |
|
104.847 |
87.934 |
13.712 |
3.201 |
5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
8.143 |
9.022 |
9.022 |
|
|
6. Chi sự nghiệp Công nghệ- Thông tin và Bưu chính- Viễn thông |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
7. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin |
|
10.955 |
5.889 |
3.223 |
1.843 |
8. Chi sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình |
|
5.533 |
2.600 |
2.933 |
|
9. Chi sự nghiệp Thể dục- Thể thao |
|
3.549 |
1.256 |
1.715 |
578 |
10. Cho bảo đảm xã hội |
|
24.804 |
7.582 |
10.183 |
7.039 |
11. Chi quản lý hành chính |
|
205.058 |
72.764 |
48.809 |
83.485 |
12. Cho Quốc phòng- An ninh |
|
20.057 |
9.625 |
4.570 |
5.862 |
13. Chi khác ngân sách |
|
5.475 |
4.084 |
1.143 |
248 |
III. CHI TẠO NGUỒN TH CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
0 |
|
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
38.880 |
34.743 |
17.865 |
13.769 |
3.109 |
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ BTH GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN VỐN VAY |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
C. CHI THỰC HIỆN CT MTQG VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
496.604 |
479.374 |
479.374 |
|
|
D. CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi con người |
Chi công việc |
||||
|
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
1.513 |
70.764 |
38.580 |
32.184 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45 |
1.618 |
1.267 |
351 |
2 |
Sở Thể dục - Thể thao |
15 |
523 |
391 |
132 |
3 |
Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
34 |
1.148 |
869 |
279 |
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
43 |
1.633 |
1.002 |
631 |
5 |
Sở Giao thông - Vận tải |
22 |
763 |
628 |
135 |
6 |
Sở Tài chính |
45 |
1.703 |
1.027 |
676 |
7 |
Sở Thủy sản |
18 |
619 |
413 |
206 |
8 |
Sở Xây dựng |
32 |
1.068 |
668 |
400 |
9 |
Sở Tư pháp |
18 |
803 |
422 |
381 |
10 |
Sở Thương mại - Du lịch |
21 |
883 |
622 |
261 |
11 |
Sở Công nghiệp |
23 |
907 |
542 |
365 |
12 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
33 |
1.168 |
822 |
346 |
13 |
Sở Y tế |
31 |
1.049 |
697 |
352 |
14 |
Sở Khoa học |
28 |
975 |
730 |
245 |
15 |
Sở Văn hóa - Thông tin |
24 |
950 |
641 |
309 |
16 |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
20 |
852 |
407 |
445 |
17 |
Sở Nội vụ |
30 |
1.357 |
710 |
647 |
18 |
Sở Ngoại vụ (Hội LHHNNN 70 triệu) |
19 |
1.160 |
446 |
714 |
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
54 |
2.030 |
1.654 |
376 |
20 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
19 |
2.523 |
514 |
2.009 |
21 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
49 |
2.993 |
1.357 |
1.636 |
22 |
Ban Thi đua- Khen thưởng tỉnh |
9 |
1.599 |
210 |
1.389 |
23 |
Ban Dân tộc |
31 |
1.226 |
727 |
499 |
24 |
Chi cục Quản lý thị trường |
53 |
2.019 |
1.583 |
436 |
25 |
Thanh tra tỉnh |
27 |
1.019 |
720 |
299 |
26 |
Phòng Công chứng |
6 |
203 |
135 |
68 |
27 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
6 |
272 |
121 |
151 |
28 |
Chi cục Di dân kinh tế mới |
13 |
604 |
379 |
225 |
29 |
Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em (Huyện 44) |
67 |
2.089 |
1.528 |
561 |
30 |
Ban Quản lý Khu Thương mại Lao Bảo |
25 |
1.075 |
562 |
513 |
31 |
Ban Thanh tra giao thông |
7 |
256 |
197 |
59 |
32 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
10 |
420 |
201 |
219 |
33 |
Ban Quản lý các Cụm Công nghiệp |
13 |
651 |
306 |
345 |
34 |
Trung tâm Thương mại Lao Bảo |
31 |
685 |
489 |
196 |
35 |
Ban Quản lý xây dựng cơ sở hạ tầng |
5 |
203 |
161 |
42 |
36 |
Ban Quản lý các Khu Du lịch |
10 |
337 |
223 |
114 |
37 |
Tỉnh ủy |
163 |
14.049 |
4.546 |
9.503 |
38 |
Báo Quảng Trị |
32 |
1.048 |
709 |
339 |
39 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
24 |
1.274 |
632 |
642 |
40 |
Tỉnh Đoàn |
27 |
1.109 |
478 |
631 |
41 |
Hội Nông dân |
21 |
904 |
555 |
349 |
42 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
20 |
832 |
515 |
317 |
43 |
Hội Cựu chiến binh |
11 |
615 |
249 |
366 |
44 |
Đoàn Dân Chính Đảng |
4 |
197 |
87 |
110 |
45 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
4 |
177 |
116 |
61 |
46 |
Hội Nhà báo |
3 |
196 |
98 |
98 |
47 |
Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
14 |
561 |
340 |
221 |
48 |
Hội Y học Dân tộc cổ truyền |
3 |
124 |
102 |
22 |
49 |
Hội Chữ thập đỏ |
9 |
360 |
205 |
155 |
50 |
Hội Người mù |
8 |
286 |
128 |
158 |
51 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
3 |
136 |
85 |
51 |
52 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
8 |
261 |
149 |
112 |
53 |
Chi cục Kiểm lâm |
169 |
6.924 |
5.205 |
1.719 |
54 |
Trung tâm Tin học |
9 |
298 |
181 |
117 |
55 |
Trung tâm Lưu trữ |
9 |
291 |
157 |
134 |
56 |
Trung tâm Công báo |
7 |
292 |
94 |
198 |
57 |
Trung tâm Dịch vụ- Hội nghị tỉnh |
8 |
261 |
149 |
112 |
58 |
Chi cục Lâm nghiệp |
9 |
372 |
251 |
121 |
59 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các Khu Công nghiệp |
7 |
246 |
128 |
118 |
60 |
Trạm kiểm soát Liên hợp Tân Hợp |
|
303 |
|
303 |
61 |
Hỗ trợ hoạt động các hội |
|
265 |
50 |
215 |
1 |
- Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
1 |
100 |
50 |
50 |
2 |
- Hội Người cao tuổi |
2 |
75 |
|
75 |
3 |
- Hội Khuyến học |
2 |
90 |
|
90 |
Ghi chú:
- Đối với các Ban Quản lý dự án, nếu được sử dụng kinh phí Ban Quản lý dự án Đầu tư- Xây dựng cơ bản thì không được hưởng hỗ trợ từ ngân sách.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán 2008 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
223.511 |
|
I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG TRỊ |
1.432 |
Có thuế VAT, tăng nhuận bút |
II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA- THÔNG TIN |
5.889 |
|
- Hội Văn học - Nghệ thuật |
878 |
Có 135 triệu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật. |
- Tạp chí Cửa Việt |
622 |
|
- Sở Văn hóa - Thông tin |
4.279 |
Có bổ sung cho Ban Quản lý danh thắng: 300 triệu |
- Hội Nhà báo |
110 |
Sáng tạo tác phẩm |
III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
84.396 |
Thay sách: 2tỷ, dự phòng tăng biên chế toàn ngành: 5tỷ |
IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
22.400 |
|
- Trường Cao đẳng sư phạm |
6.421 |
Bao gồm kinh phí hợp tác đào tạo quốc tế |
- Trường Chính trị Lê Duẩn |
2.827 |
|
- Trường Trung học nông nghiệp |
1.428 |
|
- Trung tâm Hoạt động Thanh- Thiếu niên Cửa Việt |
453 |
|
- Trường đào tạo Công nghệ kỹ thuật và Nghiệp vụ giao thông vận tải |
648 |
|
- Trường Trung học Y tế |
1.477 |
Có kinh phí đào tạo cán bộ y tế theo đề án |
- Trung tâm Thể dục - Thể thao |
1.623 |
Có kinh phí đào tạo vận động viên tài năng: 340 triệu |
- Nhà Thiếu nhi |
886 |
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
191 |
|
- Trường Dạy nghề |
2.429 |
|
- Sở Văn hóa - Thông tin |
50 |
|
- Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
482 |
Đào tạo doanh nghiệp vừa và nhỏ và hợp tác xã |
- Sở Y tế |
302 |
|
- Đào tạo cán bộ Lào |
1.500 |
Chuyên môn nghiệp vụ + Trung cấp chính trị |
- Đào tạo lại |
1.683 |
|
V. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC- THỂ THAO |
1.256 |
Bao gồm cả tiền thưởng theo TTLT số 34 |
VI. SỰ NGHIỆP Y TẾ |
87.934 |
|
1. Sở Y tế |
87.334 |
|
- Khám chữa bệnh khối trực thuộc |
68.334 |
Bao gồm trả Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho cán bộ xã nghỉ hưu |
- Chi bổ sung quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
12.000 |
|
- Chi bổ sung quỹ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
6.000 |
|
- Trang thiết bị y tế |
1.000 |
|
2. Ủy ban Dân số- Gia đình và trẻ em |
600 |
|
- Hỗ trợ công tác Kế hoạch hóa gia đình |
100 |
|
- Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
500 |
|
VII. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ |
9.022 |
Bao gồm cả nghiên cứu khoa học |
Trong đó: - Thực hiện ISO 9001 năm 2008 |
940 |
|
VIII. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
1.000 |
Bao gồm kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước 500tr |
IX. SỰ NGHIỆP PHÁT THANH- TRUYỀN HÌNH |
2.600 |
|
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
7.582 |
|
- Chi bộ máy sự nghiệp và kinh phí đảm bảo xã hội |
4.232 |
Chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt: 40 triệu và trợ cấp cán bộ lão thành cách mạng: 350 triệu |
- Chương trình mục tiêu việc làm |
2.800 |
Có kinh phí quản lý Ban Chỉ đạo 120 |
- Lương cán bộ làm công tác giảm nghèo |
550 |
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ CHI TRỢ GIÁ KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi bộ máy |
Chi sự nghiệp KT |
||
Tổng số |
45.049 |
8.718 |
36.331 |
I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
17.365 |
6.567 |
10.798 |
1. Thủy lợi |
720 |
|
720 |
2. Lâm nghiệp |
1.080 |
|
1.080 |
3. Sự nghiệp Kiểm lâm |
2.970 |
|
2.970 |
4. Trung tâm Khuyến nông- Khuyến lâm |
2.195 |
1.295 |
900 |
5. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
447 |
249 |
198 |
6. Chi cục Bảo vệ thực vật |
1.765 |
1.252 |
513 |
7. Chi cục Thú y |
3.223 |
1.443 |
1.780 |
8. Trung tâm Điều tra quy hoạch nông- lâm |
560 |
560 |
|
9. Chi cục Quản lý đê điều và phòng, chống bão lụt |
720 |
275 |
445 |
10. Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
2.402 |
242 |
2.160 |
11. BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
540 |
540 |
|
12. BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
449 |
433 |
16 |
13. BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
294 |
278 |
16 |
II. SỰ NGHIỆP THỦY SẢN |
3.388 |
1.398 |
1.990 |
1. Trung tâm Khuyến ngư |
1.216 |
522 |
694 |
2. Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
1.490 |
635 |
855 |
3. Trung tâm Giống thủy sản |
497 |
137 |
360 |
4. Ban Quản lý cảng cá Cửa Việt |
185 |
104 |
81 |
III. SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP |
1.096 |
286 |
810 |
1. Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN |
1.096 |
286 |
810 |
IV. SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
6.000 |
- |
6.000 |
1. Sửa chữa thường xuyên |
3.200 |
|
3.200 |
2. Sửa chữa vừa và lớn |
2.800 |
|
2.800 |
V. SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG |
12.320 |
467 |
11.853 |
1. Trung tâm Lưu trữ địa chính |
159 |
159 |
|
2. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
796 |
166 |
630 |
3. Trung tâm Quan trắc và KTMT |
605 |
142 |
463 |
4. Sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường |
10.760 |
|
10.760 |
VI. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI- DU LỊCH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ |
180 |
- |
180 |
VII. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
135 |
|
135 |
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ |
630 |
- |
630 |
1. Sở Kế hoạch - Đầu tư |
135 |
|
135 |
2. BQL Khu Thương mại Lao Bảo |
225 |
|
225 |
3. BQL các Khu Du lịch |
135 |
|
135 |
4. BQL các Khu Công nghiệp |
135 |
|
135 |
IX. PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH |
700 |
|
700 |
X. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ, ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT GIÁ ĐẤT THEO LUẬT MỚI (CẤP TỈNH) |
135 |
|
135 |
XI. TRỢ GIÁ HÀNG MIỀN NÚI |
2.600 |
|
2.600 |
XII. CHO KHÔNG CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
200 |
|
200 |
XIII. CHI KHÁC |
300 |
|
300 |
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15 tháng 12 năm 2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
DT năm 2008 |
Tổng số |
4.084 |
Trong đó: |
|
- Chương trình Phòng, chống mại dâm ( Sở Lao động) |
80 |
- Kinh phí thực hiện công tác Quan hệ biên giới Việt Lào |
2.500 |
- Kinh phí mua xe (Xe huyện đảo Cồn Cỏ và huyện Đakrông) |
1.200 |
- Các nhiệm vụ khác (Chi hỗ trợ hoạt động các hội): |
304 |
+ Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
50 |
+ Hội Từ thiện |
74 |
+ Hội Làm vườn |
25 |
+ Câu lạc bộ Đường 9 |
30 |
+ Ban Liên lạc tù chính trị |
40 |
+ Hội Cựu Thanh niên xung phong |
40 |
+ Hội Di sản văn hóa |
30 |
+ Hội Châm cứu |
15 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG- AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
DT năm 2008 |
Tổng số |
9.625 |
1. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
5.475 |
Trong đó: Có kinh phí trang cấp dân quân tự vệ toàn tỉnh |
775 |
2. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1.200 |
3. Công an tỉnh |
1.500 |
4. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương |
1.450 |
Ghi chú: - Chi nhiệm vụ Quốc phòng gồm: Chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và quy định của Chính phủ; chi đào Xã Đội trưởng theo Quyết định 85/QĐ-TTg ; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; chi công tác Quy tập mộ liệt sỹ; chi diễn tập Khu vực phòng thủ của tỉnh và huyện; đã bao gồm bổ sung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 162/2004/TTLT/BQP- BTC ngày 06 tháng 12 năm 2004... - Công an tỉnh có kinh phí mua trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy. |
DỰ TOÁN CHO VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
DT năm 2008 |
|
Tổng số |
2.250 |
1 |
Dự án Trồng rừng JIPIC |
500 |
2 |
Dự án Trồng rừng Đức |
400 |
3 |
Dự án Cải cách hành chính công |
550 |
4 |
Chương trình Cải cách hành chính tỉnh, huyện |
700 |
5 |
Dự án JBIC |
100 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp |
Nguồn địa phương tự đảm bảo thực hiện cải cách làm lương |
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
|
Tiết kiệm |
Tăng thu thực hiện năm 2007 |
||||
1. Thị xã Đông Hà |
78.570 |
1.387 |
900 |
86.484 |
5.627 |
2. Thị xã Quảng Trị |
13.670 |
505 |
100 |
30.155 |
15.880 |
3. Huyện Hải Lăng |
13.480 |
1.070 |
|
80.145 |
65.595 |
4. Huyện Triệu Phong |
14.370 |
1.154 |
70 |
83.646 |
68.052 |
5. Huyện Gio Linh |
13.540 |
887 |
300 |
75.031 |
60.304 |
6. Huyện Vĩnh Linh |
24.000 |
1.028 |
280 |
91.731 |
66.423 |
7. Huyện Cam Lộ |
10.410 |
676 |
|
53.387 |
42.301 |
8. Huyện Đakrông |
2.080 |
670 |
|
51.342 |
48.592 |
9. Huyện Hướng Hóa |
16.990 |
921 |
850 |
87.706 |
68.945 |
10. Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
149 |
|
4.450 |
4.301 |
Tổng cộng |
187.110 |
8.447 |
2.500 |
644.077 |
446.020 |
Ghi chú: - Số tăng thu 2007 tạm tính, khi có số liệu chính thức sẽ điều chỉnh. |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2008
KHỐI HUYỆN - THỊ XÃ VÀ KHỐI XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chi tiêu |
Tổng số |
TX Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Cam Lộ |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Hướng Hóa |
Đakrông |
|
Tổng cộng |
628.829 |
84.197 |
29.550 |
90.423 |
73.844 |
52.711 |
79.075 |
82.422 |
85.935 |
50.672 |
I |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
187.110 |
78.570 |
13.670 |
24.000 |
13.540 |
10.410 |
13.480 |
14.370 |
16.990 |
2.080 |
|
Trong đó: Địa phương hưởng |
187.110 |
78.570 |
13.670 |
24.000 |
13.540 |
10.410 |
13.480 |
14.370 |
16.990 |
2.080 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh |
68.700 |
33.760 |
4.250 |
10.500 |
3.170 |
2.040 |
3.710 |
4.670 |
5.800 |
800 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
18.000 |
8.000 |
850 |
1.900 |
1.100 |
850 |
1.100 |
1.100 |
2.800 |
300 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
650 |
130 |
10 |
110 |
30 |
20 |
190 |
120 |
40 |
0 |
4 |
Thuế nhà đất |
9.100 |
6.350 |
740 |
740 |
170 |
190 |
310 |
280 |
310 |
10 |
5 |
Thu phí và lệ phí |
9.000 |
2.500 |
600 |
1.300 |
900 |
650 |
950 |
1.000 |
800 |
300 |
6 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
65.000 |
19.000 |
6.500 |
8.000 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
500 |
7 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
4.160 |
3.000 |
250 |
200 |
70 |
100 |
70 |
70 |
350 |
50 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
6.600 |
4.200 |
300 |
500 |
1.200 |
160 |
100 |
80 |
40 |
20 |
9 |
Thu khác |
1.400 |
800 |
50 |
100 |
100 |
50 |
50 |
50 |
150 |
50 |
10 |
Thi tại xã |
4.500 |
830 |
120 |
650 |
600 |
150 |
800 |
800 |
500 |
50 |
II |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
441.719 |
5.627 |
15.880 |
66.423 |
60.304 |
42.301 |
65.595 |
68.052 |
68.945 |
48.592 |
Ghi chú: Số bổ sung từ ngân sách cấp trên cộng thêm 4.301 triệu đồng của huyện đảo Cồn Cỏ thì tổng là: 446.020 triệu đồng |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, phường)
|(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng số |
TX Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
Tổng số |
645.077 |
86.484 |
30.155 |
80.145 |
83.646 |
75.031 |
91.731 |
53.387 |
51.342 |
87.706 |
4.450 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
100.420 |
25.220 |
8.800 |
10.300 |
10.300 |
9.900 |
12.100 |
9.700 |
3.700 |
9.400 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
34.420 |
6.220 |
2.300 |
4.100 |
4.100 |
3.700 |
4.100 |
3.500 |
3.200 |
3.200 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
65.000 |
19.000 |
6.500 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
8.000 |
6.200 |
500 |
6.200 |
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
527.779 |
58.892 |
20.577 |
67.771 |
71.197 |
63.213 |
77.232 |
42.331 |
46.246 |
76.020 |
4.300 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Môi trường |
5.000 |
2.800 |
600 |
240 |
200 |
200 |
300 |
200 |
150 |
300 |
10 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề |
304.100 |
32.425 |
10.948 |
40.609 |
44.377 |
36.025 |
44.313 |
25.429 |
25.538 |
44.236 |
200 |
Trong đó: - Giáo dục |
300.298 |
31.994 |
10.654 |
40.190 |
43.977 |
35.643 |
43.866 |
25.060 |
25.111 |
43.803 |
0 |
- Đào tạo và dạy nghề |
3.802 |
431 |
294 |
419 |
400 |
382 |
447 |
369 |
427 |
433 |
200 |
- Bổ sung trang thiết bị cho phòng tổ chức |
500 |
70 |
50 |
50 |
50 |
70 |
50 |
50 |
50 |
50 |
10 |
III. DỰ PHÒNG |
16.878 |
2.372 |
778 |
2.074 |
2.149 |
1.918 |
2.399 |
1.356 |
1.396 |
2.286 |
150 |
Ghi chú: - Tổng chi trên bao gồm: Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn; - Tổng chi trên đã bố trí tiền lương và các khoản có tính chất lương, phụ cấp (Nếu có) theo mức lương tối thiểu 450.000đồng/tháng; trong đó có phần tiết kiệm để cải cách tiền lương mới; - Các lĩnh vực chi: Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề, Môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ yêu cầu địa phương trình HĐND cùng cấp quyết định phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; - Ngoài những chế độ đã bố trí trong ngân sách năm 2007, dự toán năm 2008 có bố trí tăng thêm những khoản sau: + Đã có kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04/12/2006 của Liên Bộ KH&ĐT, UBMT TQ Việt Nam, Bộ Tài chính; + Kinh phí thực hiện Đề án tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở; + Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội; + Kinh phí thực hiện Quyết định 1054/2007/QĐ-UBND ngày 18/5/2007 của UBND tỉnh về Mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố; + Kinh phí thực hiện Quyết định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm công tác Xóa đói giảm nghèo. |
Quyết định 85/QĐ-TTg năm 2105 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực - Vinacomin thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 85/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ 2 tập thể và 11 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 19/01/2008
Quyết định 3658/QĐ-BTC năm 2007 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008 Ban hành: 20/11/2007 | Cập nhật: 31/05/2012
Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007