Nghị quyết 31/2006/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006
Số hiệu: | 31/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Nguyễn Vãn Út |
Ngày ban hành: | 14/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:31/2006/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số: 13/2005/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu “về việc thông qua phương án phân bổ thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh Bạc Liêu”;
Xét Tờ trình số: 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu “về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2006”; Báo cáo kết quả thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh mức vốn, danh mục công trình đầu tư từ nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2006 của tỉnh Bạc Liêu; chi tiết như sau:
1. Điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển năm 2006 gồm:
STT |
Đơn vị |
Vốn 2006 (triệu đồng) |
|||
Đầu năm |
Kỳ này |
Chênh lệch |
|||
Tăng |
Giảm |
||||
|
TỔNG SỐ |
59.046,00 |
59.046,00 |
16.829,00 |
-16.829,00 |
1 |
Sở Thể dục - Thể thao |
3.000,00 |
1.000,00 |
|
-2.000,00 |
2 |
Sở Văn hoá -Thông tin |
2.010,00 |
1.010,00 |
|
-1.000,00 |
3 |
Sở Tư pháp |
700,00 |
|
|
-700,00 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
24.100,00 |
24.100,00 |
9.129,00 |
-9.129,00 |
5 |
Ban QLDA tỉnh |
24.236,00 |
24.236,00 |
3.900,00 |
-3.900,00 |
6 |
Tỉnh đoàn |
|
850,00 |
850,00 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
|
96,00 |
96,00 |
|
8 |
Sở thuỷ sản |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
9 |
Cty Xây dựng & PTN Bạc Liêu |
|
1.254,00 |
1.254,00 |
|
10 |
Cty CTN&MTĐT thị xã Bạc Liêu |
|
50,00 |
50,00 |
|
11 |
Sở Thương mại & Du lịch |
|
50,00 |
50,00 |
|
12 |
Dự phòng |
5.000,00 |
4.900,00 |
|
-100,00 |
Ghi chú: các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số: 13/2005/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh (phụ lục số 3).
2. Điều chỉnh danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 gồm:
STT |
Nội dung
Danh mục công trình |
Vốn 2006 (triệu đồng) |
|||
Đầu năm |
Kỳ này |
Trong đó: |
|||
Tăng |
Giảm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4-3 |
|
TỔNG SỐ |
40.373,00 |
40.373,00 |
16.829,00 |
-16.829,00 |
I |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
26.963,00 |
28.667,00 |
15.433,00 |
-13.729,00 |
01 |
Đường Trần Phú nối dài |
4.000,00 |
3.000,00 |
|
-1.000,00 |
02 |
Cầu Bạc Liêu 3 |
7.000,00 |
2.871,00 |
|
-4.129,00 |
03 |
Đường Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa - Quốc lộ 63 |
|
1.700,00 |
1.700,00 |
|
04 |
Cầu Ngan Dừa, Hồng Dân |
3.000,00 |
3.600,00 |
600,00 |
|
05 |
Cầu Ninh Quới, Hồng Dân |
2.000,00 |
1.000,00 |
|
-1.000,00 |
06 |
Đường Phước Long - Ninh Qưới |
|
1.200,00 |
1.200,00 |
|
07 |
Cầu Định Thành: Giá Rai - Đông Hải |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
08 |
Đường số 2 - Khu dân cư Phường 7, 8, TX Bạc Liêu |
|
800,00 |
800,00 |
|
09 |
Khu tái định cư cầu Bạc Liêu 3 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
10 |
Đường vào T.tâm GDLĐ-XH (trại giam Cây Gừa cũ) |
|
1.229,00 |
1.229,00 |
|
11 |
Công viên Trần Huỳnh |
2.500,00 |
500,00 |
|
-2.000,00 |
12 |
DA tái định cư khu vực nhà máy phát điện phường 1 |
2.763,00 |
863,00 |
|
-1.900,00 |
13 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
|
2.800,00 |
2.800,00 |
|
14 |
Sân vận động tỉnh |
3.000,00 |
1.000,00 |
|
-2.000,00 |
15 |
Thư viện tỉnh |
2.000,00 |
1.000,00 |
|
-1.000,00 |
16 |
Dự án kỹ thuật hạ tầng Bắc Trần Huỳnh |
|
500,00 |
500,00 |
|
17 |
Chợ Phường 1, thị xã Bạc Liêu |
|
754,00 |
754,00 |
|
18 |
Vốn đối ứng xây dựng cầu nông thôn (CT TW Đoàn) |
|
850,00 |
850,00 |
|
19 |
Trụ sở Sở Thủy sản |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
20 |
Trụ sở Sở Tư pháp |
700,00 |
|
|
-700,00 |
II |
CÁC NỘI DUNG KHÁC |
13.410,00 |
11.706,00 |
1.396,00 |
-3.100,00 |
1 |
Khảo sát quy hoạch |
1.050,00 |
1.150,00 |
100,00 |
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
2.060,00 |
2.256,00 |
196,00 |
|
3 |
Chuẩn bị thực hiện dự án |
5.300,00 |
3.400,00 |
1.100,00 |
-3.000,00 |
4 |
Dự phòng |
5.000,00 |
4.900,00 |
|
-100,00 |
Ghi chú: các danh mục còn lại giữ nguyên theo Nghị quyết số: 13/2005/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh (phụ lục số 4).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khoá VII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.
|
TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
Nghị quyết 13/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006 Ban hành: 08/12/2005 | Cập nhật: 05/07/2013