Nghị quyết số 30/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Trị .
Số hiệu: | 30/2007/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 20/06/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 08/07/2007 | Số công báo: | Từ số 442 đến số 443 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 30/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG TRỊ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (tờ trình số 1892/TT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 67/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
474.415 |
100,00 |
474.415 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
268.047 |
56,50 |
303.215 |
63,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
72.794 |
15,34 |
84.435 |
17,80 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
48.094 |
|
55.382 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.225 |
|
28.704 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.700 |
|
29.054 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192.760 |
40,63 |
214.439 |
45,20 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.092 |
|
88.906 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77.034 |
|
68.399 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
33.634 |
|
57.134 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.252 |
0,47 |
4.102 |
0,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9 |
0,00 |
9 |
0,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
232 |
0,05 |
230 |
0,05 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
43.035 |
9,07 |
49.268 |
10,39 |
2.1 |
Đất ở |
8.115 |
1,71 |
8.761 |
1,85 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.638 |
|
7.033 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.477 |
|
1.728 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.695 |
3,31 |
20.314 |
4,28 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
359 |
|
449 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.824 |
|
4.175 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.439 |
|
1.767 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.385 |
|
2.408 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
578 |
|
2.572 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
81 |
|
1.032 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
236 |
|
940 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
58 |
|
335 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
203 |
|
265 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.934 |
|
13.119 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.792 |
|
7.735 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.946 |
|
3.302 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
249 |
|
292 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
|
236 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
52 |
|
70 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
468 |
|
596 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
188 |
|
492 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
40 |
|
79 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
|
216 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
|
101 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
335 |
0,07 |
392 |
0,08 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3.642 |
0,77 |
3.743 |
0,79 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
15.188 |
3,20 |
16.005 |
3,37 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
60 |
0,01 |
55 |
0,01 |
3. |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
163.333 |
34,43 |
121.931 |
25,70 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
15.355 |
|
9.372 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
147.201 |
|
111.792 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
777 |
|
767 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.931 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
335 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
444 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
990 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
842 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
8 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
270 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
42 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
11 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
5 |
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
3.1.1.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
3.1.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
2 |
3.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
|
Cộng |
5.830 |
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
829 |
2.1 |
Đất ở |
93 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
54 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
7 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
88 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
622 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
5 |
|
Cộng |
3.717 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
37.437 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.104 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.025 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
308 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.965 |
2.1 |
Đất ở |
302 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.340 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
159 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.165 |
|
Cộng |
41.402 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Trị được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị xác lập ngày 16 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
268.047 |
275.637 |
283.723 |
290.721 |
297.485 |
303.215 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
72.794 |
75.284 |
78.102 |
80.295 |
82.442 |
84.435 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
48.094 |
49.702 |
51.489 |
52.776 |
54.078 |
55.382 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.225 |
29.915 |
29.612 |
29.311 |
29.006 |
28.704 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.700 |
25.582 |
26.613 |
27.519 |
28.364 |
29.054 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192.760 |
197.489 |
202.367 |
206.804 |
211.052 |
214.439 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.092 |
84.079 |
83.652 |
85.561 |
87.491 |
88.906 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
33.846 |
34.342 |
32.555 |
33.230 |
33.901 |
34.375 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
48.246 |
49.737 |
51.097 |
52.331 |
53.590 |
54.531 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77.034 |
79.776 |
61.581 |
64.109 |
66.427 |
68.399 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
54.296 |
55.093 |
36.513 |
37.293 |
38.045 |
38.748 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
24.806 |
26.751 |
27.136 |
28.884 |
30.450 |
31.720 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
33.634 |
33.634 |
57.134 |
57.134 |
57.134 |
57.134 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
33.435 |
33.435 |
55.435 |
55.435 |
55.435 |
55.435 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
199 |
199 |
1.699 |
1.699 |
1.699 |
1.699 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.252 |
2.623 |
3.013 |
3.381 |
3.752 |
4.102 |
1.4 |
Đất làm muối |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
232 |
232 |
232 |
232 |
230 |
230 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
43.035 |
44.432 |
45.650 |
46.926 |
48.050 |
49.268 |
2.1 |
Đất ở |
8.115 |
8.270 |
8.437 |
8.543 |
8.650 |
8.761 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.638 |
6.720 |
6.804 |
6.880 |
6.954 |
7.033 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.477 |
1.550 |
1.633 |
1.664 |
1.697 |
1.728 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.695 |
16.114 |
17.721 |
18.219 |
19.228 |
20.314 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
359 |
379 |
400 |
418 |
435 |
449 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.824 |
3.894 |
4.001 |
4.069 |
4.152 |
4.175 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.439 |
1.509 |
1.595 |
1.661 |
1.744 |
1.767 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.385 |
2.385 |
2.406 |
2.408 |
2.408 |
2.408 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
578 |
595 |
1.137 |
1.620 |
1.966 |
2.572 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
81 |
260 |
464 |
723 |
897 |
1.211 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
236 |
401 |
553 |
694 |
824 |
1.105 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
58 |
58 |
236 |
306 |
336 |
335 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
203 |
220 |
229 |
242 |
254 |
265 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.934 |
11.247 |
11.582 |
12.113 |
12.675 |
13.119 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.792 |
6.867 |
6.968 |
7.283 |
7.586 |
7.735 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.946 |
3.081 |
3.115 |
3.159 |
3.254 |
3.302 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
249 |
257 |
266 |
275 |
283 |
300 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
147 |
165 |
189 |
214 |
266 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
52 |
56 |
59 |
63 |
66 |
70 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
468 |
494 |
524 |
547 |
573 |
596 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
188 |
248 |
305 |
368 |
433 |
492 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
40 |
47 |
55 |
63 |
71 |
79 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
74 |
129 |
152 |
166 |
216 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
40 |
60 |
77 |
91 |
126 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
335 |
392 |
392 |
392 |
392 |
392 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3.642 |
3.639 |
3.669 |
3.688 |
3.718 |
3.743 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
15.188 |
15.958 |
15.973 |
16.028 |
16.007 |
16.005 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
60 |
60 |
58 |
57 |
56 |
55 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
163.333 |
154.346 |
145.043 |
136.769 |
128.880 |
121.931 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
15.355 |
14.171 |
12.847 |
11.691 |
10.437 |
9.372 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
147.201 |
139.398 |
131.418 |
124.306 |
117.675 |
111.792 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
777 |
777 |
777 |
772 |
769 |
767 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
657 |
587 |
633 |
549 |
461 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
274 |
289 |
273 |
283 |
214 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
191 |
229 |
235 |
248 |
186 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
75 |
58 |
52 |
56 |
54 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
83 |
60 |
39 |
35 |
28 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
383 |
294 |
357 |
265 |
245 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
380 |
288 |
339 |
250 |
242 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
3 |
6 |
18 |
15 |
2 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
|
4 |
3 |
0 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.931 |
605 |
633 |
600 |
562 |
531 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
335 |
70 |
70 |
70 |
65 |
60 |
2.2 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
444 |
100 |
100 |
90 |
80 |
74 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
990 |
200 |
200 |
200 |
200 |
190 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
842 |
175 |
190 |
165 |
157 |
155 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
8 |
|
3 |
5 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
270 |
50 |
60 |
60 |
50 |
50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
42 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
11 |
4 |
4 |
2 |
1 |
1 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
5 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.1.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
657 |
587 |
633 |
549 |
461 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
274 |
289 |
273 |
283 |
214 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
191 |
229 |
235 |
248 |
186 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
83 |
60 |
39 |
35 |
28 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
383 |
294 |
357 |
265 |
245 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
380 |
288 |
339 |
250 |
242 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
3 |
6 |
18 |
15 |
2 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
|
4 |
3 |
0 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
829 |
209 |
160 |
169 |
158 |
132 |
2.1 |
Đất ở |
93 |
12 |
16 |
32 |
24 |
10 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
54 |
9 |
11 |
16 |
14 |
6 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
3 |
5 |
16 |
10 |
4 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21 |
5 |
6 |
5 |
4 |
1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
7 |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
88 |
62 |
6 |
12 |
6 |
3 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
622 |
130 |
132 |
119 |
124 |
117 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
5 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
37.437 |
7.730 |
8.532 |
7.510 |
7.190 |
6.475 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.104 |
2.800 |
3.098 |
2.480 |
2.465 |
2.261 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
9.805 |
2.130 |
2.318 |
1.805 |
1.805 |
1.747 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
361 |
80 |
68 |
65 |
75 |
73 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.299 |
670 |
780 |
675 |
660 |
514 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.025 |
4.870 |
5.366 |
4.970 |
4.665 |
4.154 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
11.607 |
2.320 |
2.540 |
2.370 |
2.310 |
2.067 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
12.418 |
2.550 |
2.826 |
2.600 |
2.355 |
2.087 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
308 |
60 |
68 |
60 |
60 |
60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.965 |
1.257 |
772 |
764 |
698 |
474 |
2.1 |
Đất ở |
302 |
67 |
72 |
57 |
55 |
51 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
241 |
49 |
49 |
49 |
48 |
46 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
61 |
18 |
23 |
8 |
7 |
5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.340 |
417 |
538 |
536 |
538 |
310 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
9 |
9 |
8 |
7 |
7 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
183 |
41 |
62 |
32 |
46 |
3 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
177 |
40 |
62 |
30 |
43 |
3 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
6 |
1 |
0 |
2 |
3 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.077 |
186 |
332 |
260 |
177 |
123 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1.039 |
181 |
136 |
236 |
308 |
178 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
159 |
43 |
33 |
26 |
31 |
26 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.165 |
730 |
129 |
145 |
74 |
88 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |