Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012
Số hiệu: 28/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Điểu K'ré
Ngày ban hành: 09/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2011/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Sau khi xem xét Báo cáo số 259/BC-UBND ngày 18 /11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và kế hoạch năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 03/12/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh cơ bản tán thành báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và kế hoạch năm 2012 với các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp được nêu trong báo cáo của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

1. Mục tiêu tng quát

Tiếp tc thc hin chính sách n đnh kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát theo ch trương ca Chính ph, phn đấu gi vững mc tăng trưng kinh tế bng năm 2011. Nâng cao hiu quả, sc cnh tranh ca nn kinh tế và ch đng hội nhp kinh tế quc tế, to tiền đ cho kinh tế phát trin nhanh và bn vững, trng tâm là đt phá vào nông nghip công ngh cao và chương trình xây dng ng thôn mi, khai thác có hiu qu ngun tài nguyên khoáng sn, to điu kiện đ bo đảm tiến đ hoàn thành xây dng nhà máy Alumin Nhân Cơ, phát trin công nghip chế biến, dch v du lch; phát trin ngun nhân lc và thu hút đu tư; đẩy mnh tiến đ các d án trng đim trên đa bàn th xã Gia Nghĩa; bo đảm an sinh xã hội, đẩy mnh giảm nghèo, cải thin và nâng cao đi sống vật cht và tinh thn ca nhân dân; gi vữngn định chính tr, bảo đảm quc phòng - an ninh và trt t an toàn xã hi; đẩy mnh cải cách hành chính, cải thiện chs năng lc cnh tranh cp tnh (PCI).

2. Các ch tiêu chính của kế hoạch năm 2012

a) Các ch tiêu kinh tế

- Tăng trưng kinh tế đt 12,20%; trong đó: Công nghiệp - xây dng tăng 24,79%; Dch v tăng 10,78%; Nông - lâm nghip tăng 4,94%. Thu nhp nh quân đu người (theo giá hiện hành): 21,315 triu đng;

- cấu kinh tế theo GDP ca các ngành (giá hiện hành): Công nghip - xây dựng 31,17%; Dch v 23,85%; Nông - lâm nghip 44,98%;

- Sản lưng lương thc có ht đt 341.905 tn; tăng 7,78% so vi năm 2011;

- Tổng kim ngch xuất khu đt 430 triệu USD, tăng 16,2% so vi thc hiện năm 2011; tổng kim ngạch nhập khẩu 22 triu USD;

- Tổng mc bán l hàng hoá trên đa bàn đt 8.000 t đồng, tăng 23,1% so năm 2011.

- Tổng vn đầu tư phát trin toàn xã hi phấn đu đt t 8.500 t đng đến 10.000 t đồng.

- Tổng thu ngân sách nhà nưc trên địa bàn 1.225.470 triu đồng (tăng 27% so vi ưc thc hin năm 2011); tổng chi ngân sách đa pơng 3.426 t đồng.

- Phát trin s h tng: Tl nha hoá đưng giao thông: tỉnh l 90%, huyện l 70%, 1-2 km đưng tn, bon, buôn 62%; tl đáp ng ngun nước tưi cho din tích có nhu cầu 52%; tl h s dụng điện 92%; tl bon, buôn có đin lưới quc gia 99%.

b) Các ch tiêu văn hóa xã hi

- T l trưng ở các cấp hc được công nhận đt chun quc gia 20,26%; t lxã ph cp trung hc cơ s 100%; t ltrẻ em 5 tui đi hc mẫu giáo 95%;

- T l tăng dân s t nhiên 1,52%; mc gim sinh 1%o; Số giưng bnh/vn dân 17,58 giưng; trm y tế bác s60%, 5,2 bác s/vn dân; tl xã đạt chun quc gia v y tế 40%; t l tiêm chủng m rng cho tr em 90%; t l trẻ em dưới 5 tui b suy dinh dưng 24,20%;

- T l h nghèo gim 5% so vi năm 2011; trong đó, đng bào dân tc thiu s giảm 5-6%;

- Giải quyết việc làm 17.250 ngưi; đào to ngh10.000 ngưi;

- Tl xã, phưng, th trấn văn hoá 13%; tl thôn, bon, buôn, t dân phvăn hoá đt 58%; t l h gia đình đt danh hiu văn a 74%; cơ quan văn a 81%.

- T lh gia đình được s dụng nước hợp vsinh 78%.

c) Ch tiêu quc phòng an ninh

Tiếp tc gi vững n định an ninh chính tr, trật t, an toàn xã hi, xây dng an ninh ng thôn, an ninh biên gii vững mnh; bảo vvng chắc biên gii Quốc gia; xây dng lc lưng vũ trang từng bưc chính quy, hiện đi, vững v chính tr, tinh thông vnghip vụ. T chc tt công tác diễn tp tác chiến png th theo Cơ chế 02/BCT.

II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2012

Hi đng nhân dân tỉnh bn thống nht các nhóm nhiệm vụ, giải pháp ca UBND tỉnh v phát trin kinh tế - xã hi năm 2012, đồng thi cần tp trung trin khai mt s nhiệm v, gii pháp ch yếu sau:

1. Tiếp tục đẩy mnh công tác ci cách hành cnh, c v th chế và th tc hành chính; ban hành các chế, chính sách cụ thể, thông thoáng đ quản , khai thác s dụng có hiu qu các ngun lc hiện và các tiềm năng, lợi thế ca tỉnh; đảm bảo th tc hành cnh đơn gin, thun tin, công khai, minh bch, d tiếp cận, to điu kiện thun li cho người dân và doanh nghip khi quan h làm việc vi quan nhà nưc.

2. bin pháp đnâng cao tch nhiệm ca các cp, các ngành trong vic quản lý và s dụng ngân sách nhà nước hiệu quả, nht là s dụng ngun vốn đu tư phát trin, khc phc đu tư dàn tri, không trng điểm, phải đu tư đng bộ, tránh lãng phí; hn chế s kinh phí chưa phân b, thông báo sau, kết dư, chuyển nhiệm v chi sang năm sau ln. Đng thi đẩy mnh các bin pháp thc hin xã hi hóa các nh vc giáo dc đào to, y tế, văn hóa, th thao ....đ giảm áp lc đu tư cho ngân sách.

3. Tập trung ch đạo công tác quy hoch, bo đảm quy hoạch chất lưng, vic điều chỉnh quy hoạch phi tiến hành chặt chẽ, hn chế các quy hoch treo, tăng cưng công tác quản lý quy hoch, nhất là quy hoch xây dựng, quy hoạch dân cư, đặc biệt là quy hoch đô th Gia Nghĩa, đẩy nhanh quy hoạch nông thôn mi; đẩy mnh công tác đền bù gii phóng mặt bng, b t tái đnh cư, to quđt sch đ thc hiện xã hi hóa, thu t đu .

4. Tập trung ch đạo tháo g khó khăn, vưng mắc cho các doanh nghip thuc mi thành phn kinh tế, đặc bit là các doanh nghip nhà nước đphát trin sản xut, kinh doanh nâng cao năng lc cnh tranh ca nn kinh tế; đồng thời có bin pháp qun lý, khai thác và s dng các tài nguyên, li thế ca tỉnh đúng quy định, hiu quả, nhất là đt, rừng, tiềm năng du lch và thy đin.

5. T chc thc hin hiu qu các chính sách đu tư, h trợ ca nhà nưc đi vi miền núi, vùng sâu, vùng xa, ng khó khăn đphát trin sn xuất và đảm bo các vấn đ v an sinh xã hi, kết hợp với ch đạo giải quyết tt các vn đbc xúc đa phương, nhất là vn đ tranh chp đt đai, thu hồi đt, đền bù giải phóng mặt bng, đơn thư khiếu ni t cáo ca công dân.

6. Có bin pháp tích cc đ đào to ngun nhân lc, kết hp thu hút nhân tài cho tỉnh, sớm đánh giá việc thc hin Ngh quyết HĐND tnh v cnh sách đào tạo ngun nhân lc, thu hút nhân tài ca tỉnh đ biện pháp đẩy mnh việc thc hin Ngh quyết.

Điều 2. Giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.

Ngh quyết này hiệu lc sau 10 ngày k t ngày Hi đng nhân dân tnh tng qua.

Ngh quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đk ng Khóa II, k hp th 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.

 

 

CHỦ TCH




Điểu K'

 

PHỤ LỤC:

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 28/2011/NQ-ND ngày 09/12/2011 ca ND tnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2010

Năm 2011

Kế hoạch năm 2012

So sánh (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2011 so cùng kỳ 2010

Kế hoch 2012 so ước TH 2011

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=4/3

I

CH TIÊU KINH T

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng giá tr gia tăng (giá cố đnh năm 1994)

Tỷ đồng

4.039,6

4.837

4.529,5

5.082,0

112,13

112,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giá tr gia tăng ngành nông, lâm nghiệp

T đồng

2.129,4

2.263

2.256,0

2.367,5

105,95

104,94

 

+ Giá tr gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

T đồng

1.145,7

1.651

1.398,8

1.745,5

122,09

124,79

 

+ Giá tr gia tăng ngành dch v

T đồng

764,5

923

874,7

969,0

114,42

110,78

-

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

15,07

15,2

12,13

12,20

 

 

2

Tổng giá tr gia tăng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

8.428,5

9.322

10.048

11.723

119,22

116,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giá tr gia tăng ngành nông, lâm nghiệp

T đồng

4.667,1

4.930

5.045

5.273

108,1

104,5

 

+ Giá tr gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

T đồng

1.953,1

2.388

2.679,2

3.654,0

137,18

136,4

 

+ Giá tr gia tăng ngành dch v

T đồng

1.808,3

2.004

2.323,7

2.796,0

128,5

120,3

-

Giá tr gia tăng bình quân đầu ngưi

Triệu đồng

16,51

16,949

18,959

21,315

 

 

3

Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hin hành)

 

100

100

100

100

 

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

55,37

45,38

50,21

44,98

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

23,17

30,98

26,66

31,17

 

 

 

- Dch v

%

21,45

23,64

23,13

23,85

 

 

4

Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán l trên đa bàn

Tỷ đồng

5.604

7.560

6.500

8.000

116,0

123,1

5

Xuất - nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá tr kim ngạch xuất khu trên đa bàn

Triệu USD

260

280

370,0

430

142,3

116,2

 

Giá tr kim ngạch nhập khu trên đa bàn

Triệu USD

18,0

20,0

20,00

22,0

111,1

110,0

6

Thu ngân sách Nhà nước trên đa bàn

Tỷ đồng

750

850

965

1.225

128,7

126,9

7

Chi ngân sách đa phương

Tỷ đồng

2.754

3.120

3.478

3.474

126,3

99,9

8

Tổng vốn đầu tư phát triển trên đa bàn

Tỷ đồng

6.252

8.128

7.780

8.500

124,4

109,3

9

Phát triển sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhựa hoá đưng tnh

%

81

90

88

90

 

 

 

- Nhựa hoá đưng huyện

%

65

70

67

70

 

 

 

- T l bon, buôn có 1-2km đưng nhựa

%

50

55

55

62

 

 

 

- Đáp ứng nguồn nưc tưi cho diện tích cây trồng có nhu cầu tưi

%

44

50

50

52

 

 

II

CH TIÊU XÃ HI - MÔI TRƯNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Nghìn người

510,57

550

530

550

 

 

 

- T l tăng dân s tnhiên

%

1,7

1,63

1,55

1,52

 

 

 

- Mức gim t l sinh

%0

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

2

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l trưng các cấp hc đưc công nhận đạt chuẩn quốc gia

%

 

18,00

17,28

20,26

 

 

 

- T l tr em 5 tui đi học mẫu giáo

%

95,00

95,00

95,00

95,00

 

 

3

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l xã, th trấn trạm y tế

%

 

100

74,60

74,60

 

 

 

- Số giưng bệnh/vạn dân

Giưng

14,75

17,27

15,83

17,58

 

 

 

- Số bác s/vạn dân

Bác s

4,30

4,91

4,91

5,20

 

 

 

- T l trạm y tế có bác s(không k BS điều động)

%

36,60

56,33

56,33

60,00

 

 

 

- T l đạt chuẩn quc gia v y tế (tiêu chí mi)

%

73,24 (tiêu chí cũ)

78,87 (tiêu chí cũ)

36,60

40,00

 

 

 

- T l tr em i 5 tuổi suy dinh dưng

%

26,90

26,2

25,20

24,20

 

 

 

- T l tiêm chuẩn m rộng cho tr em

%

95,00

95,00

90,00

90,00

 

 

4

Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động đưc gii quyết việc làm

1000 Ngưi

16,63

17,0

17,00

17,25

102,2

101,5

 

- Đào tạo nghề

1000 người

7,4

9,48

9,48

10,0

128,1

105,5

5

Văn hóa phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l có đài truyền thanh s

%

97,00

100

95,80

100

 

 

 

- T l hộ gia đình đạt danh hiệu văn hóa

%

80,00

81,0

71,00

74,0

 

 

 

- T l thôn, bon, tdân phvăn hóa

%

60,00

61,0

56,00

58,0

 

 

 

- Xã, phưng, th trấn văn hóa

%

 

7,04

10,00

13,0

 

 

 

- Cơ quan văn hóa

%

90,00

91,0

77,00

81,0

 

 

 

- Phủ sóng truyền hình bon, buôn

%

90,00

100

100

100

 

 

6

Tl hộ nghèo

%

29,25

gim 3%

22,52

gim 5%

 

 

 

- Trong đó hộ đồng bào dân tộc thiểu s

%

65,11

gim 6%

59,11

gim 5- 6%

 

 

7

Tl đưc sử dụng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l số hộ đưc sử dụng điện

%

90

91

91

92

 

 

 

- T l thôn, buôn, bon có điện lưi QG

%

99

100

98,45

99

 

 

8

Tl hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

70

74

74

78

 

 

 

PHỤ LỤC:

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 28/2011/NQ-ND ngày 09/12/2011 ca ND tỉnh)

STT

Chtiêu

Đơn vị

Thực hin năm 2010

Năm 2011

Kế hoạch năm 2012

So sánh (%)

Kế hoạch

Ưc thực hin

Ưc TH 2011 so cùng kỳ 2010

Kế hoạch 2012 so ưc TH 2011

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=4/3

I

CHỈ TIÊU KINH T

 

 

 

 

 

 

 

1

Tng giá trị gia tăng (giá cố định năm 1994)

T đồng

4.039,6

4.837

4.529,5

5.082,0

112,13

112,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giá tr gia tăng ngành nông, lâm nghip

T đồng

2.129,4

2.263

2.256,0

2.367,5

105,95

104,94

 

+ Giá tr gia tăng ngành công nghip - xây dựng

T đồng

1.145,7

1.651

1.398,8

1.745,5

122,09

124,79

 

+ Giá tr gia tăng ngành dịch vụ

T đồng

764,5

923

874,7

969,0

114,42

110,78

-

Tốc độ tăng trưng kinh tế

%

15,07

15,2

12,13

12,20

 

 

2

Tng giá trị gia tăng (giá hin hành)

T đồng

8.428,5

9.322

10.048

11.723

119,22

116,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giá tr gia tăng ngành nông, lâm nghip

T đồng

4.667,1

4.930

5.045

5.273

108,1

104,5

 

+ Giá tr gia tăng ngành công nghip - xây dựng

T đồng

1.953,1

2.388

2.679,2

3.654,0

137,18

136,4

 

+ Giá tr gia tăng ngành dịch vụ

T đồng

1.808,3

2.004

2.323,7

2.796,0

128,5

120,3

-

Giá trgia tăng bình quân đu người

Triu đồng

16,51

16,949

18,959

21,315

 

 

3

cấu Tng giá trị gia tăng theo nnh kinh tế (giá hin hành)

 

100

100

100

100

 

 

 

- ng, lâm, ngư nghip

%

55,37

45,38

50,21

44,98

 

 

 

- Công nghip, xây dựng

%

23,17

30,98

26,66

31,17

 

 

 

- Dịch vụ

%

21,45

23,64

23,13

23,85

 

 

4

Tng mức lưu chuyn hàng hbán l trên

địa bàn

T đồng

5.604

7.560

6.500

8.000

116,0

123,1

5

Xuất - nhập khu

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị kim ngch xut khu tn địa bàn

Triu USD

260

280

370,0

430

142,3

116,2

 

Giá trị kim ngch nhp khu tn địa bàn

Triu USD

18,0

20,0

20,00

22,0

111,1

110,0

6

Thu ngân ch Nhà nưc trên địa bàn

T đồng

750

850

965

1.225

128,7

126,9

7

Chi ngân ch địa phương

T đồng

2.754

3.120

3.478

3.474

126,3

99,9

8

Tng vốn đu tư phát trin trên địa bàn

Tđng

6.252

8.128

7.780

8.500

124,4

109,3

9

Phát trin cơ s htng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhựa hoá đường tỉnh

%

81

90

88

90

 

 

 

- Nhựa hoá đường huyn

%

65

70

67

70

 

 

 

- T l bon, buôn có 1-2km đường nhựa

%

50

55

55

62

 

 

 

- Đáp ứng nguồn nưc tưới cho din tích cây trồng có nhu cầu tưới

%

44

50

50

52

 

 

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Nghìn ni

510,57

550

530

550

 

 

 

- T l tăng dân số tự nhiên

%

1,7

1,63

1,55

1,52

 

 

 

- Mức gim t lệ sinh

%0

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

2

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l trường các cp học được công nhn đt chun quốc gia

%

 

18,00

17,28

20,26

 

 

 

- T l tr em 5 tuổi đi học mu giáo

%

95,00

95,00

95,00

95,00

 

 

3

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l xã, thị trấn có trm y tế

%

 

100,00

74,60

74,60

 

 

 

- Sgiường bnh/vn dân

Giường

14,75

17,27

15,83

17,58

 

 

 

- Số bác s/vn dân

Bác s

4,30

4,91

4,91

5,20

 

 

 

- T l trạm y tế có bác s (không k BS điu động)

%

36,60

56,33

56,33

60,00

 

 

 

- T l đt chun quốc gia về y tế xã (tiêu chí mới)

%

73,24 (tiêu ccũ)

78,87 (tiêu ccũ)

36,60

40,00

 

 

 

- T l tr em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

26,90

26,2

25,20

24,20

 

 

 

- T l tiêm chun mở rng cho tr em

%

95,00

95,00

90,00

90,00

 

 

4

Vic làm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động đưc gii quyết vic làm

1000 người

16,63

17,0

17,00

17,25

102,2

101,5

 

- Đào to ngh

1000 người

7,4

9,48

9,48

10,0

128,1

105,5

5

Văn hóa phát thanh truyn hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l xã có đài truyn thanh cơ sở

%

97,00

100,00

95,80

100,00

 

 

 

- T l hộ gia đình đt danh hiu văn hóa

%

80,00

81,0

71,00

74,0

 

 

 

- T l thôn, bon, tổ dân phố văn hóa

%

60,00

61,0

56,00

58,0

 

 

 

- Xã, phường, thị trấn văn hóa

%

 

7,04

10,00

13,0

 

 

 

- Cơ quan văn hóa

%

90,00

91,0

77,00

81,0

 

 

 

- Phủ sóng truyn hình bon, buôn

%

90,00

100,0

100,00

100,0

 

 

6

Tỷ lệ hnghèo

%

29,25

gim 3%

22,52

gim 5%

 

 

 

- Trong đó hộ đồng bào dân tộc thiu số

%

65,11

gim 6%

59,11

gim 5- 6%

 

 

7

Tỷ lệ đưc sử dụng đin

 

 

 

 

 

 

 

 

- T l số hộ được sử dng đin

%

90

91

91

92

 

 

 

- T l thôn, buôn, bon có đin lưới QG

%

99

100

98,45

99

 

 

8

Tỷ lệ hđưc sử dụng nưc hp vệ sinh

%

70

74

74

78

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.