Nghị quyết 278/NQ-HĐND về điều chỉnh giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2020 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 278/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 16/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NGÀY 17/11/2000 CỦA CHÍNH PHỦ, NĂM 2020 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

Căn cứ Công văn số 6416/BNV-TCBC ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thanh Hóa năm 2020 và 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính, phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ năm 2020, tỉnh Thanh Hóa.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 về việc điều chỉnh giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, năm 2020 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Ban Pháp chế tại Báo cáo số 167/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc điều chỉnh giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, năm 2020 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, năm 2020 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa tại Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa), từ 241 người, giảm 33 người, còn 208 người.

(Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC

LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NGÀY 17/11/2000 CỦA CHÍNH PHỦ, NĂM 2020 TRONG CƠ QUAN TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 278/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ

1

2

3

 

Tổng số (I+II)

208

I

CẤP HUYỆN

85

1

Huyện Mường Lát

3

2

Huyên Quan Sơn

3

3

Huyện Quan Hóa

3

4

Huyện Bá Thước

3

5

Huyện Lang Chánh

3

6

Huyện Thường Xuân

3

7

Huyện Như Xuân

3

8

Huyện Như Thanh

3

9

Huyện Ngọc Lặc

3

10

Huyện Cẩm Thủy

3

11

Huyện Thạch Thành

3

12

Huyện Vĩnh Lộc

3

13

Huyện Thọ Xuân

4

14

Huyện Triệu Sơn

3

15

Huyện Nông Cống

3

16

Huyện Yên Định

3

17

Huyện Thiệu Hóa

3

18

Huyện Đông Sơn

3

19

Huyện Hà Trung

3

20

Thị xã Bỉm Sơn

3

21

Huyện Nga Sơn

3

22

Huyện Hậu Lộc

3

23

Huyện Hoằng Hóa

4

24

Huyện Quảng Xương

3

25

Thị xã Nghi Sơn

4

26

Thành phố Sầm Sơn

3

27

Thành phố Thanh Hóa

4

II

CẤP TỈNH

123

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

-

Cơ quan Sở

3

-

Chi cục Biển và Hải đảo

1

-

Chi cục bảo vệ môi trường

1

2

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

5

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21

-

Cơ quan Sở

4

-

Chi cục Thủy lợi

1

-

Chi cục phát triển nông thôn

2

-

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

1

-

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

1

-

Chi cục Thủy sản

4

-

Chi cục Kiểm lâm

6

-

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2

4

Sở Tư pháp

3

5

Sở Công Thương

3

6

Sở Xây dựng

3

7

Sở Giao thông vận tải

6

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

9

Văn phòng UBND tỉnh

18

-

Cơ quan Văn Phòng

13

-

Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa

3

-

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa

2

10

Văn phòng HĐND tỉnh

5

11

Sở Nội vụ

8

-

Cơ quan Sở

4

-

Ban Thi đua khen thưởng

2

-

Ban Tôn giáo

1

-

Chi cục văn thư lưu trữ

1

12

Sở Tài chính

3

13

Sở Y tế

7

-

Cơ quan Sở

3

-

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

1

-

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

3

14

Sở Khoa học và Công nghệ

5

-

Cơ quan Sở

3

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

16

Sở Thông tin và TT

3

17

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

3

18

Thanh tra tỉnh

3

19

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

10

20

Ban Dân tộc

3

21

Sở Ngoại vụ

3