Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2011
Số hiệu: | 26/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Trần Nga |
Ngày ban hành: | 09/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2010/NQ-HĐND |
Phủ Lý, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 20
(Ngày 08 - 09/12//2010)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2002;
Sau khi nghe và thảo luận báo cáo số 103/BC-UBND ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2010, dự toán và phân bổ dự toán, các giải pháp thực hiện dự toán NSNN năm 2011 tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán NSNN năm 2011 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước của tỉnh: 2.816.601 triệu đồng.
- Tổng thu NSNN từ kinh tế trên địa bàn: 1.400.000 triệu đồng. Trong đó:
+ Các khoản thu cân đối ngân sách: 1.220.000 triệu đồng, tăng 5,2% so với dự toán Trung ương giao (địa phương hưởng: 1.218.920 triệu đồng).
+ Thu thuế xuất nhập khẩu: 180.000 triệu đồng.
- Các khoản thu phản ảnh qua ngân sách: 102.030 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.314.571 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 60.000 triệu đồng).
* Dự toán thu ngân sách địa phương: 2.635.521 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách: 1.218.920 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.314.571 triệu đồng.
- Thu phản ánh qua ngân sách: 102.030 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách địa phương (theo số thu địa phương phấn đấu) là: 2.635.521 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách: 2.201.291 triệu đồng. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 463.700 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 1.671.511 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 65.080 triệu đồng.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự toán chi từ các nguồn đầu tư có mục tiêu của ngân sách trung ương là: 301.200 triệu đồng.
- Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 31.000 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 102.030 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2011 và các giải pháp thực hiện dự toán NSNN năm 2011(có biểu chi tiết đính kèm).
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 2.316.399 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối, vốn quy hoạch, vốn chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án đầu tư theo quyết định của Chính phủ, vốn nước ngoài, vốn sự nghiệp chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 501.390 triệu đồng (trong đó: chi trả nợ các tổ chức tín dụng: 25.000 triệu đồng).
+ Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các sở ngành, cơ quan, đơn vị, chi mục tiêu chương trình dự án, chính sách, chế độ: 845.872 triệu đồng.
+ Chi dự phòng ngân sách: 58.980 triệu đồng; trích quỹ dự trữ tài chính địa phương 1.000 triệu đồng.
+ Nguồn tăng thu dự kiến: 31.000 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 87.650 triệu đồng
- Chi bổ sung cân đối cho NS huyện, thành phố: 790.507 triệu đồng.
Điều 3. Nhất trí thông qua giải pháp điều hành số thu tiền sử dụng đất năm 2011 như sau:
1. Dành 5% số thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh và huyện, thành phố được điều tiết để hoàn thiện hồ sơ địa chính, chỉnh lý biến động đất đai, bổ sung quy hoạch sử dụng đất.
2. Số thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh giành một phần trích lập quỹ phát triển đất, phân bổ cho các dự án trọng tâm, trọng điểm, hỗ trợ nông thôn mới.
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này.
- Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI kỳ họp thứ 20 thông qua./.
|
TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh )
Số TT |
Đơn vị - Chỉ tiêu |
Biên chế năm 2011 |
Tổng số chi NS tỉnh năm 2011 |
Trừ nguồn đơn vị |
Dự toán chi NS tỉnh năm 2011 giao cho ĐV |
|
10% tiết kiệm năm 2011 |
Từ nguồn 35 đến 40% năm 2011 |
|||||
A Chi thường xuyên NS tỉnh |
6.315 |
845.872 |
11.185 |
- |
834.687 |
|
I - PHÂN BỔ ĐƠN VỊ |
6.315 |
427.327 |
11.185 |
- |
416.142 |
|
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
1.567 |
88.233 |
1.862 |
- |
86.371 |
|
- Quản lý nhà nước |
48 |
3.448 |
96 |
|
3.352 |
|
- Sự nghiệp giáo dục (1) |
1.519 |
84.785 |
1.766 |
|
83.019 |
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
100 |
9.175 |
416 |
- |
8.759 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
100 |
9.175 |
416 |
|
8.759 |
3 |
Sở Y tế |
2.707 |
132.925 |
1.659 |
- |
131.266 |
|
- Quản lý nhà nước |
63 |
4.026 |
139 |
|
3.887 |
|
- Sự nghiệp y tế (2) |
1.839 |
95.719 |
1.015 |
|
94.704 |
|
- TT dân số |
36 |
1.555 |
29 |
|
1.526 |
|
- Y tế xã phường |
573 |
23.133 |
174 |
|
22.959 |
|
- Trường y tế + Đào tạo lại |
80 |
5.155 |
244 |
|
4.911 |
|
- Cán bộ dân số xã |
116 |
3.337 |
58 |
|
3.279 |
4 |
Đài phát thanh truyền hình |
69 |
4.956 |
255 |
- |
4.701 |
|
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
69 |
4.956 |
255 |
|
4.701 |
5 |
Sở Văn hóa thông tin |
172 |
20.753 |
911 |
- |
19.842 |
|
- Quản lý nhà nước |
46 |
3.120 |
116 |
|
3.004 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
99 |
8.131 |
469 |
|
7.662 |
|
- Sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
27 |
4.160 |
326 |
|
3.834 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
5.342 |
|
|
5.342 |
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
258 |
22.528 |
600 |
- |
21.928 |
|
- Quản lý nhà nước |
133 |
8.455 |
224 |
|
8.231 |
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp |
95 |
6.240 |
149 |
|
6.091 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
30 |
3.700 |
125 |
|
3.575 |
|
- Kinh tế mới |
|
740 |
40 |
|
700 |
|
- Trợ giá giữ đàn giống gốc |
|
260 |
|
|
260 |
|
- Sự nghiệp khuyến nông |
|
3.133 |
62 |
|
3.071 |
7 |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
291 |
22.388 |
512 |
- |
21.876 |
|
- Quản lý nhà nước |
54 |
2.999 |
97 |
|
2.902 |
|
- Đảm bảo xã hội |
80 |
8.222 |
|
|
8.222 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
157 |
11.167 |
415 |
|
10.752 |
8 |
Sở Giao thông |
55 |
7.250 |
291 |
- |
6.959 |
|
- Quản lý nhà nước |
55 |
3.281 |
93 |
|
3.188 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
|
3.969 |
198 |
|
3.771 |
|
- SN Giao thông (KP thu từ cầu) |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công nghiệp |
130 |
7.569 |
218 |
|
7.351 |
|
- Quản lý nhà nước |
114 |
6.196 |
208 |
|
5.988 |
|
- Sự nghiệp Kinh tế khác |
16 |
1.373 |
10 |
|
1.363 |
|
Trong đó Quỹ Khuyến công: 600 triệu |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
50 |
3.023 |
87 |
- |
2.936 |
|
- Quản lý nhà nước |
33 |
2.166 |
78 |
|
2.088 |
|
- SN kinh tế khác |
17 |
757 |
9 |
|
748 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
45 |
14.437 |
1.275 |
- |
13.162 |
|
- Quản lý nhà nước |
31 |
1.937 |
60 |
|
1.877 |
|
- Sự nghiệp Khoa học công nghệ |
14 |
12.500 |
1.215 |
|
11.285 |
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
98 |
11.397 |
414 |
- |
10.983 |
|
- Quản lý nhà nước |
50 |
3.197 |
100 |
|
3.097 |
|
- Sự nghiệp địa chính |
36 |
3.600 |
111 |
|
3.489 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
12 |
3.900 |
173 |
|
3.727 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
600 |
30 |
|
570 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
54 |
7.729 |
489 |
- |
7.240 |
|
- Quản lý nhà nước |
44 |
6.901 |
456 |
|
6.445 |
|
- Ban Phòng chống tham nhũng |
5 |
607 |
30 |
|
577 |
|
- Sự nghiệp |
5 |
221 |
3 |
|
218 |
14 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
25 |
4.470 |
319 |
- |
4.151 |
|
Quản lý nhà nước |
25 |
4.470 |
319 |
|
4.151 |
15 |
Sở Thông tin truyền thông |
36 |
2.229 |
82 |
- |
2.147 |
|
- Quản lý nhà nước |
23 |
1.753 |
75 |
|
1.678 |
|
- Sự nghiệp |
13 |
476 |
7 |
|
469 |
16 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
31 |
2.556 |
89 |
- |
2.467 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
|
- Quản lý nhà nước |
31 |
2.456 |
89 |
|
2.367 |
17 |
Sở nội vụ |
53 |
4.887 |
148 |
- |
4.739 |
|
- Quản lý nhà nước |
48 |
3.171 |
143 |
|
3.028 |
|
- Sự nghiệp khác + SN Đào tạo |
5 |
1.716 |
5 |
|
1.711 |
18 |
Sở Tư pháp |
45 |
2.915 |
81 |
- |
2.834 |
|
- Quản lý nhà nước |
23 |
1.729 |
62 |
|
1.667 |
|
- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã |
|
|
|
|
- |
|
- SN kinh tế khác |
22 |
1.186 |
19 |
|
1.167 |
19 |
Sở Tài chính |
63 |
4.239 |
121 |
- |
4.118 |
|
- Quản lý nhà nước |
48 |
3.521 |
113 |
|
3.408 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
|
- Sự nghiệp |
15 |
618 |
8 |
|
610 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
30 |
2.805 |
30 |
- |
2.775 |
|
- Quản lý nhà nước |
30 |
2.805 |
30 |
|
2.775 |
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy Hà Nam |
201 |
26.822 |
768 |
- |
26.054 |
|
- Kinh phí đảng |
201 |
18.391 |
768 |
|
17.623 |
|
- Cha phân bổ |
|
500 |
|
|
500 |
|
- Trợ giá báo Hà Nam |
|
6.038 |
|
|
6.038 |
|
- Sự nghiệp y tế |
|
636 |
|
|
636 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
640 |
|
|
640 |
|
- Đảm bảo XH |
|
617 |
|
|
617 |
22 |
Trường Chính trị tỉnh |
53 |
3.547 |
98 |
|
3.449 |
23 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
22 |
1.943 |
95 |
- |
1.848 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
22 |
1.943 |
95 |
|
1.848 |
24 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
34 |
2.204 |
97 |
- |
2.107 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
27 |
1.554 |
58 |
|
1.496 |
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
- |
|
- Nhà thiếu nhi (Đào tạo) |
7 |
650 |
39 |
|
611 |
25 |
Tỉnh hội phụ nữ |
22 |
1.476 |
53 |
- |
1.423 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
22 |
1.476 |
53 |
|
1.423 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
- |
26 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
11 |
797 |
23 |
- |
774 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
11 |
797 |
23 |
|
774 |
27 |
Hội nông dân |
22 |
1.427 |
49 |
- |
1.378 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
22 |
1.427 |
49 |
|
1.378 |
28 |
Hội người mù |
3 |
317 |
9 |
- |
308 |
|
- Kinh phí Hội |
3 |
287 |
9 |
|
278 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
30 |
|
|
30 |
29 |
Hội Đông y |
11 |
580 |
19 |
- |
561 |
|
- Kinh phí Hội |
11 |
580 |
19 |
|
561 |
30 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
442 |
13 |
- |
429 |
|
- Kinh phí Hội |
6 |
372 |
13 |
|
359 |
|
- Trợ giá tạp chí sông Châu |
|
70 |
|
|
70 |
31 |
Hội chữ thập đỏ |
11 |
892 |
25 |
- |
867 |
|
- Kinh phí Hội |
11 |
892 |
25 |
|
867 |
32 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
15 |
1.011 |
29 |
- |
982 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
- |
|
- Sự nghiệp |
15 |
1.011 |
29 |
|
982 |
33 |
Ban quản lý các KCN |
25 |
1.798 |
48 |
- |
1.750 |
|
- Quản lý nhà nước |
23 |
1.412 |
48 |
|
1.364 |
|
- Sự nghiệp kinh tế (Xúc tiến ĐT) |
2 |
386 |
|
|
386 |
34 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
5.707 |
- |
- |
5.707 |
|
- Quốc phòng địa phương |
|
5.707 |
|
|
5.707 |
35 |
Công an tỉnh |
|
1.900 |
- |
|
1.900 |
|
- An ninh địa phương |
|
1.900 |
|
|
1.900 |
36 |
Hỗ trợ các hội nghề nghiệp |
|
705 |
|
|
705 |
|
Hội khuyến học 60 tr |
|
|
|
|
|
|
Hội nhà báo 120tr |
|
|
|
|
|
|
Hội điều dưỡng 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội y dược học 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội KHHGĐ 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội người khuyết tật 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội bảo trợ XH và người tàn tật 40tr |
|
|
|
|
|
|
Ban liên lạc người tù đầy 30tr |
|
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam 45tr |
|
|
|
|
|
|
Hội người cao tuổi 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội sinh vật cảnh 35tr |
|
|
|
|
|
|
Hội cựu TN xung phong 50tr |
|
|
|
|
|
|
Đoàn Luật sư 40tr |
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia 45tr |
|
|
|
|
|
|
Hội phật giáo 40tr |
|
|
|
|
|
37 |
Nguồn tiết kiệm 10% khối SN không có BC |
|
9.756 |
|
|
9.756 |
38 |
Xử lý sự cố đê điều + Đắp đê |
|
9.500 |
|
|
9.500 |
39 |
Hỗ trợ đô thị mới |
|
7.500 |
|
|
7.500 |
40 |
Qui hoạch |
|
13.830 |
|
|
13.830 |
41 |
Hỗ trợ diện tích trồng lúa |
|
15.170 |
|
|
15.170 |
42 |
Bù thủy lợi phí |
|
91.333 |
|
|
91.333 |
43 |
Sửa chữa các công trình hạ tầng nông thôn |
|
19.900 |
|
|
19.900 |
44 |
Chương trình dự án nông nghiệp |
|
16.013 |
|
|
16.013 |
45 |
Đo đạc chỉnh lý biến động xây dựng CSDL đất đai |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
46 |
Dự án xử lý môi trường |
|
6.892 |
|
|
6.892 |
47 |
Hỗ trợ kinh phí thất nghiệp và tăng biên chế |
|
35.000 |
|
|
35.000 |
48 |
Tăng cường cơ sở VC trường học |
|
35.386 |
|
|
35.386 |
49 |
Nguồn ngân sách xã |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
50 |
Các khoản trích bảo hiểm (Sở Tài chính) |
|
56.685 |
|
|
56.685 |
51 |
Nâng cấp trang thiết bị y tế |
|
820 |
|
|
820 |
52 |
Trích Quỹ khen thưởng |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
53 |
Chi sửa chữa nhỏ nhà cửa và tài sản |
|
19.000 |
|
|
19.000 |
54 |
Mua sắm lớn |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
55 |
Kinh phí thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ |
|
9.000 |
|
|
9.000 |
56 |
Kinh phí sắp xếp lại cán bộ |
|
6.891 |
|
|
6.891 |
57 |
Chi khác NS |
|
31.164 |
|
|
31.164 |
B C |
Nguồn tăng thu NS tỉnh (ĐP phấn đấu) |
|
31.000 |
|
|
31.000 |
|
Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính |
|
59.980 |
- |
|
59.980 |
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh |
|
58.980 |
|
|
58.980 |
|
- Trích quỹ dự trữ TC ĐP theo KH |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
D |
Chi đầu tư PT, vốn quy hoạch và vốn CT MTQG |
|
501.390 |
- |
|
501.390 |
1 |
Nguồn XDCB tập trung để phân bổ |
|
99.890 |
|
|
99.890 |
2 |
Nguồn TT để Trả nợ: NST: 20,9 tỷ, NSH: 4,090 tỷ |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
3 |
Chi XDCB từ nguồn thu sử dụng đất |
|
26.520 |
|
|
26.520 |
4 |
Hỗ trợ DA quan trọng từ nguồn thu SD đất |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
5 |
Trích quỹ phát triển đất từ nguồn thu SD đất |
|
28.760 |
|
|
28.760 |
6 |
Chi quy hoạch từ thu sử dụng đất |
|
3.520 |
|
|
3.520 |
7 |
CT, dự án theo Quyết định Chính phủ |
|
235.200 |
|
|
235.200 |
8 |
Vốn nước ngoài |
|
60.000 |
|
|
60.000 |
9 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
10 |
Nguồn vốn SN bổ sung mục tiêu |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
E |
Chi phản ánh qua NS của NS tỉnh |
|
87.650 |
|
|
87.650 |
G |
Bổ sung cho ngân sách huyện |
|
790.507 |
- |
|
790.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
6.315 |
2.316.399 |
11.185 |
- |
2.305.214 |
Nguồn tiết kiệm 10% để lại ngân sách cấp tỉnh để điều chỉnh tiền lương năm 2011