Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu-chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 do tỉnh Đắk Nông ban hà
Số hiệu: | 26/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Chín |
Ngày ban hành: | 23/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2010/NQ-HĐND |
Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Xét Báo cáo số 305/BC-UBND ngày 03/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện nhiệm vụ Ngân sách Nhà nước (NSNN) năm 2010 và dự kiến xây dựng dự toán NSNN năm 2011;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 16/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu NSNN trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 như sau:
849.590 |
triệu đồng |
|
* Tổng thu cân đối trên địa bàn (bao gồm XSKT) : |
820.590 |
triệu đồng |
1.1-Tổng thu trong cân đối NSNN : |
806.590 |
triệu đồng |
- Thu nội địa : |
806.090 |
triệu đồng |
Trong đó: + Thu thuế, phí và lệ phí : |
695.500 |
triệu đồng |
+ Thu biện pháp tài chính : |
110.590 |
triệu đồng |
- Thu thuế xuất nhập khẩu : |
500 |
triệu đồng |
1.2. Các khoản thu huy động đóng góp, thu từ xổ số kiến thiết và thu được để lại các đơn vị quản lý qua NSNN (các khoản thu quản lý qua NSNN): 43.000 triệu đồng (trong đó thu từ xổ số kiến thiết là 14.000 triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả các khoản thu quản lý qua NSNN) : 2.832.302 triệu đồng
2.1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương : 2.789.302 triệu đồng
Bao gồm: |
|
|
2.1.1.Thu cố định và thu điều tiết : |
801.115 |
triệu đồng |
+ Nguồn thu hưởng 100% với ngân sách TW : |
221.445 |
triệu đồng |
+ Nguồn hưởng theo tỷ lệ phân chia với TW : |
579.670 |
triệu đồng |
2.1.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên : |
1.862.240 |
triệu đồng |
+ Thu bổ sung thường xuyên : |
1.260.610 |
triệu đồng |
+ Thu bổ sung có mục tiêu : |
601.630 |
triệu đồng |
2.1.3. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang : |
75.947 |
triệu đồng |
(nguồn cải cách tiền lương) |
|
|
2.1.4. Thu từ nguồn tạm ứng Kho bạc Nhà nước : |
50.000 |
triệu đồng |
2.2. Các khoản thu quản lý qua NSNN : |
43.000 |
triệu đồng |
Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: |
14.000 |
triệu đồng |
3.1. Tổng chi ngân sách địa phương : |
2.789.302 |
triệu đồng |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương : |
2.789.302 |
triệu đồng |
Bao gồm: - Chi đầu tư phát triển : |
924.100 |
triệu đồng |
+ Trong đó chi trả nợ vay ĐTPT : |
43.000 |
triệu đồng |
- Chi thường xuyên : |
1.723.970 |
triệu đồng |
Trong đó: + Chi SNGDĐT& dạy nghề : |
710.082 |
triệu đồng |
+ Nghiên cứu khoa học & CN : |
8.580 |
triệu đồng |
+ Môi trường: |
21.000 |
triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương : |
1.000 |
triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách : |
61.140 |
triệu đồng |
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương chưa phân bổ : |
79.092 |
triệu đồng |
3.2. Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN : |
43.000 |
triệu đồng |
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết : |
14.000 |
triệu đồng |
|
|
4.1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 1.766.858 triệu đồng (bao gồm cả khoản chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN), mức chi từng lĩnh vực cụ thể theo Biểu số 01 đính kèm.
4.2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo lĩnh vực theo Biểu số 02 đính kèm. Trong đó đã bao gồm:
- Bố trí đủ kinh phí cho biên chế của các đơn vị và theo định mức phân bổ dự toán HĐND tỉnh đã quyết định, kể cả đối tượng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ.
- Đã bố trí kinh phí do tăng biên chế giáo viên năm học 2011-2012.
4.3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thị xã theo Biểu số 03 đính kèm. Trong đó đã bao gồm:
- Đối với chi quản lý hành chính đã tính đủ biên chế được giao, kể cả đối tượng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ.
- Kinh phí thực hiện Cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC ; kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho cán bộ cơ sở; kinh phí thực hiện chế độ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp và Đảng bộ các cấp.
4.4. Dự toán chi thường xuyên của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: 5.758 triệu đồng.
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích chi phí để chi trả cho việc thực hiện Đề án ủy nhiệm thu và các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán. Phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho cơ quan Tài chính trình UBND các cấp tính toán hỗ trợ một cách hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số chi phí phục vụ công tác thu hàng năm từ nguồn tăng thu của các cấp ngân sách được hưởng.
2. Tiếp tục thực hiện mức hỗ trợ tiền ăn, chi phí đi lại cho cán bộ, công chức hành chính sự nghiệp đơn vị Trung ương, địa phương được điều động và tiếp nhận về công tác tỉnh Đăk Nông như năm 2010.
- Về hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang thuộc diện điều động là 450.000đ/người/tháng; Đối với cán bộ công chức tuyển dụng mới trước 31/12/2004 là 300.000 đ/người/tháng.
- Về hỗ trợ chi phí đi lại là 150.000 đ/người/tháng.
- Đối tượng được hỗ trợ các chính sách nêu trên thực hiện như năm 2010.
3. Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước và thanh toán qua Kho bạc Nhà nước. Cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư qua Kho bạc Nhà nước. Giao cơ quan Tài chính tính toán trình UBND các cấp có mức chi phí hỗ trợ hợp lý cho Kho bạc Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ thu này.
4. Cho phép điều hòa nguồn tăng thu để cải cách tiền lương theo Nghị quyết của Quốc hội giữa các cấp ngân sách địa phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh. Đối với số kinh phí chưa phân bổ, UBND tỉnh khẩn trương có phương án thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ cho các đơn vị sử dụng.
2. Trong quá trình thực hiện ngân sách nếu có thay đổi, biến động cần phải điều chỉnh thì thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông Khóa I, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2010./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2011 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (BAO GỒM CẢ ĐÓNG GÓP) |
1.755.468 |
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
1.732.998 |
I |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương chưa phân bổ |
79.092 |
II |
Chi đầu tư phát triển (1) |
798.772 |
1 |
Chi XDCB tập trung vốn trong nước |
150.272 |
2 |
Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
61.000 |
3 |
Từ nguồn vốn vay ĐT XDCSHT (kể cả vay KCHKM, GTNT) |
50.000 |
4 |
Chi BS vốn lưu động và hỗ trợ các DNNN |
5.500 |
5 |
Vốn XDCB có mục tiêu từ NSTW (3) |
532.000 |
* |
Chi trả nợ vay Đầu tư phát triển |
43.000 |
III |
Chi thường xuyên |
819.199 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách |
3.260 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
124.478 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
193.299 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHH GĐ |
224.477 |
5 |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ |
8.580 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
9.761 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
9.185 |
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
1.893 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
22.221 |
10 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
163.549 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
21.399 |
12 |
Chi khác ngân sách |
27.487 |
13 |
Chi hoạt động môi trường |
9.610 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
34.935 |
B |
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS |
22.470 |
|
Trong đó: - Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết. |
14.000 |
Ghi chú:
(1) Kinh phí trả vốn vay kiên cố hóa kênh mương 43 tỷ đồng.
(2) Thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh để chi các nội dung sau:
- 18.300 triệu đồng để lập Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ.
- Thực hiện các đề án xã hội hóa, chính sách xã hội hóa: 10 tỷ đồng.
- Trả vốn vay KBNN (đầu tư trục Bắc-Nam thị xã Gia Nghĩa): 32.700 triệu đồng (bao gồm trả phí tạm ứng KBNN 1.800 triệu đồng).
(3) Bao gồm khoản phải hoàn trả tạm ứng cho NSTƯ trong năm 2011 là 5.000 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CHI TIẾT GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT. Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán chi NSNN năm 2011 |
|||||||||||||||
Tổng chi |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
Chi CTMT và một số nhiệm vụ khác |
|||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||||||
Chi QLHC |
SN GD & ĐT |
SN Y tế |
SN Văn hoá |
SN Xã hội |
SN KH CN |
SN PT TH |
SN TD TT |
SN Môi Trường |
SN Kinh tế |
Chi Trợ giá |
AN QP |
Chi khác |
|||||
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
813.560 |
813.560 |
163.399 |
192.913 |
223.933 |
8.842 |
20.221 |
8.380 |
9.185 |
1.893 |
9.610 |
123.298 |
3.000 |
21.399 |
27.487 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT |
39.273 |
39.273 |
12.346 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
735 |
26.092 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15.288 |
15.288 |
3.253 |
1.300 |
0 |
8.842 |
0 |
0 |
0 |
1.893 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
13.273 |
13.273 |
2.947 |
5.464 |
0 |
0 |
4.862 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7.856 |
7.856 |
7.746 |
110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Sở Tư pháp |
4.880 |
4.880 |
3.155 |
40 |
0 |
0 |
863 |
0 |
0 |
0 |
0 |
822 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi cục kiểm lâm |
20.747 |
20.747 |
18.363 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.284 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Sở Tài nguyên- Môi trường |
14.786 |
14.786 |
3.228 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.733 |
9.795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
110.096 |
110.096 |
3.472 |
106.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sở Giao thông- Vận tải |
6.950 |
6.950 |
2.899 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.021 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
UB Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
3.110 |
3.110 |
2.881 |
40 |
0 |
0 |
189 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Sở Y tế |
136.017 |
136.017 |
3.684 |
1.500 |
127.833 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12.007 |
12.007 |
3.577 |
50 |
0 |
0 |
0 |
8.380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Sở Tài chính |
4.161 |
4.161 |
4.061 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
5.758 |
5.758 |
5.698 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Đoàn TNCS HCM tỉnh |
3.075 |
3.075 |
2.566 |
509 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Đài Phát thanh truyền hình |
9.185 |
9.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Sở Nội vụ |
9.377 |
9.377 |
8.417 |
260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
3.316 |
3.316 |
3.286 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Ban Dân tộc |
2.878 |
2.878 |
1.858 |
1.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sở Công thương |
4.298 |
4.298 |
2.994 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Sở Xây dựng |
2.808 |
2.808 |
2.778 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.504 |
2.504 |
2.306 |
198 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
3.117 |
3.117 |
2.640 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Hội Nông dân |
3.141 |
3.141 |
2.121 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Chi cục quản lý thị trường |
3.377 |
3.377 |
3.347 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Hội Cựu chiến binh |
979 |
979 |
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường chính trị |
7.994 |
7.994 |
|
7.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
2.961 |
2.961 |
1.854 |
800 |
0 |
0 |
307 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Ban QL Khu công nghiệp |
929 |
929 |
819 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Công ty PTHT KCN Tâm Thắng |
1.821 |
1.821 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140 |
1.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Văn phòng BCĐ phòng, chống tham nhũng |
1.135 |
1.135 |
1.115 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
BQL Chường trình CCHC tỉnh |
7.046 |
7.046 |
7.046 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới |
943 |
943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Sở Ngoại vụ |
2.242 |
2.242 |
2.192 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư TM & DL |
3.065 |
3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.065 |
|
|
|
|
36 |
KP KCB theo Luật Bảo hiểm y tế |
90.000 |
90.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khối Đảng |
38.071 |
38.071 |
32.771 |
1.200 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
38 |
Công an tỉnh |
7.152 |
7.152 |
|
436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.884 |
2.832 |
|
39 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
11.498 |
11.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.665 |
1.833 |
|
40 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
4.055 |
4.055 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.850 |
1.005 |
|
41 |
Trường Quân sự địa phương |
4.886 |
4.886 |
|
4.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
|
42 |
Ban chỉ huy phòng chống lụt bão |
417 |
417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
|
|
|
|
43 |
Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Các Lâm trường và Ban QL rừng |
6.840 |
6.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ban QL rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
960 |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
|
Ban QL rừng phòng hộ Thác Mơ |
915 |
915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
915 |
|
|
|
|
|
Ban QL rừng phòng hộ Biên giới |
620 |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Wil |
290 |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
310 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Thuận Tân |
290 |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Đăk N’tao |
170 |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trường Xuân |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây nguyên |
170 |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Măng |
290 |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV LNN Đức Lập |
280 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Đức |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Tín |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
Các đơn vị khác |
765 |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765 |
|
|
|
|
45 |
Hỗ trợ vốn cho các Hợp tác xã |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
46 |
Kinh phí đối ngoại, an ninh quốc phòng |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
47 |
Các đơn vị khác |
16.723 |
16.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.723 |
|
48 |
SN Giáo dục- Đào tạo khác |
53.276 |
53.276 |
|
53.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi SN Môi trường |
3.902 |
3.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.902 |
|
|
|
|
|
50 |
Chi TH chế độ chính sách và đơn vị |
20.000 |
20.000 |
6.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
mới thành lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
KP cấp không SGK, giấy vở học sinh 135 |
6.400 |
6.400 |
|
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chính sách đất ở CBCC theo NQ07 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Thủy lợi phí |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
54 |
Kinh phí quy hoạch |
33.747 |
33.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.747 |
|
|
|
|
55 |
Chi sự nghiệp y tế khác |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Vốn ngoài nước chưa phân bổ |
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.600 |
|
|
|
|
57 |
Chi bảo hiểm thất nghiệp |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH & XH nghề nghiệp |
5.639 |
5.639 |
150 |
386 |
544 |
919 |
2.000 |
200 |
0 |
0 |
0 |
1.180 |
260 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.019 |
1.019 |
0 |
10 |
0 |
749 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.203 |
1.203 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hội Nhà báo |
170 |
170 |
0 |
0 |
0 |
170 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
248 |
248 |
|
|
|
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Đông y tỉnh |
577 |
577 |
0 |
33 |
544 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh |
186 |
186 |
|
|
|
|
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
60 |
60 |
|
0 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
190 |
190 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh |
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
200 |
200 |
|
0 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.636 |
1.636 |
0 |
130 |
0 |
0 |
1.506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.613 |
1.613 |
|
130 |
|
|
1.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
819.199 |
819.199 |
163.549 |
193.299 |
224.477 |
9.761 |
22.221 |
8.580 |
9.185 |
1.893 |
9.610 |
124.478 |
3.260 |
21.399 |
27.487 |
0 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thị xã thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp(1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (gồm thu QL NSNN) |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp(2) |
Dự toán chi NS huyện |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Trong đó vốn ngoài nước |
||||||
A |
B |
1 |
|
2 |
3 |
4 = 3 - 2 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
806.090 |
849.090 |
316.652 |
1.056.303 |
739.651 |
666.811 |
72.840 |
|
1 |
Thị xã Gia Nghĩa |
234.850 |
270.510 |
69.072 |
112.036 |
42.964 |
33.013 |
9.951 |
|
2 |
Huyện Cư Jút |
139.876 |
141.226 |
44.491 |
156.649 |
112.158 |
103.273 |
8.885 |
|
3 |
Huyện Krông Nô |
56.919 |
58.089 |
23.015 |
143.320 |
120.415 |
110.096 |
10.319 |
|
4 |
Huyện Đăk Mil |
128.149 |
129.799 |
61.587 |
169.625 |
107.828 |
98.437 |
9.391 |
|
5 |
Huyện Đăk Song |
76.760 |
77.910 |
35.566 |
127.189 |
91.623 |
84.511 |
7.112 |
|
6 |
Huyện Đăk R'Lấp |
119.687 |
120.837 |
58.712 |
148.989 |
90.377 |
82.861 |
7.516 |
|
7 |
Huyện Đăk G'Long |
23.867 |
24.237 |
12.368 |
99.622 |
87.254 |
78.769 |
8.485 |
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
25.983 |
26.483 |
11.841 |
98.873 |
87.032 |
75.851 |
11.181 |
|
Thông tư 160/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 02/2002/TTLT-BTC-MTTW về công tác quản lý tài chính thực hiện "Cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" và cuộc vận động quyên góp Ban hành: 19/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009