Nghị quyết 23/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016
Số hiệu: | 23/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG NHIỆM KỲ 2011-2016
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016, như sau:
1. Số đơn vị bầu cử là 12 (mười hai), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).
2. Số lượng đại biểu được bầu là 50 (năm mươi) đại biểu.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG NHIỆM KỲ 2011-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 |
Số 1 |
Thành phố Vị Thanh |
5 |
2 |
Số 2 |
Huyện Vị Thủy (gồm các xã: Vị Thắng, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vị Trung, Vĩnh Tường và thị trấn Nàng Mau) |
3 |
3 |
Số 3 |
Huyện Vị Thủy (gồm các xã: Vĩnh Trung, Vị Đông, Vị Thanh, Vị Bình) |
3 |
4 |
Số 4 |
Huyện Long Mỹ (gồm các xã: Long Bình, Long Trị, Long Trị A, Long Phú, Tân Phú, Thuận Hòa, Thuận Hưng và thị trấn Trà Lồng) |
5 |
5 |
Số 5 |
Huyện Long Mỹ (gồm các xã: Vĩnh Thuận Đông, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Lương Tâm, Lương Nghĩa, Xà Phiên và thị trấn Long Mỹ) |
5 |
6 |
Số 6 |
Huyện Phụng Hiệp (gồm các xã: Phương Bình, Hòa An, Phương Phú và các thị trấn: Kinh Cùng, Búng Tàu) |
4 |
7 |
Số 7 |
Huyện Phụng Hiệp (gồm các xã: Thạnh Hòa, Long Thạnh, Tân Long, Phụng Hiệp và trị trấn Cây Dương) |
4 |
8 |
Số 8 |
Huyện Phụng Hiệp (gồm các xã: Tân Bình, Bình Thành, Hòa Mỹ, Hiệp Hưng, Tân Phước Hưng) |
5 |
9 |
Số 9 |
Thị xã Ngã Bảy |
4 |
10 |
Số 10 |
Huyện Châu Thành |
5 |
11 |
Số 11 |
Huyện Châu Thành A (gồm các xã: Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh và các thị trấn: Cái Tắc, Rạch Gòi) |
3 |
12 |
Số 12 |
Huyện Châu Thành A (gồm các xã: Nhơn Nghĩa A, Tân Hòa, Trường Long Tây, Trường Long A và các thị trấn: Một Ngàn, Bảy Ngàn) |
4 |