Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND
Số hiệu: | 23/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2020/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT QUY ĐỊNH TẠI SỐ THỨ TỰ THỨ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ BỔ SUNG BIỂU CHI TIẾT VỀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự thứ 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
a) Mục 1.1 điều chỉnh từ 7.185 ha thành 7.229 ha, tăng 44 ha;
b) Mục 1.3 điều chỉnh từ 417.936 ha thành 416.466 ha, giảm 1.470 ha;
c) Mục 2.3 điều chỉnh từ 4.686 ha thành 6.061 ha, tăng 1.375 ha;
d) Mục 2.7 điều chỉnh từ 5.733 ha thành 5.689 ha, giảm 44 ha;
đ) Mục 2.12 điều chỉnh từ 6.370 ha thành 6.965 ha, tăng 595 ha;
e) Mục 2.13 điều chỉnh từ 2.541 ha thành 2.041 ha, giảm 500 ha.
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung Biểu chi tiết về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(có Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Các nội dung khác không sửa đổi thì thực hiện theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 về sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 5 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cấp Quốc gia phân bổ (ha) |
Theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(4)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
687.735 |
687.676 |
100 |
|
687.676 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
609.235 |
606.462 |
88,19 |
-1.426 |
605.036 |
87,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.229 |
7.185 |
1,04 |
44 |
7.229 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.620 |
1.620 |
2,24 |
|
1.620 |
2,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
2.174 |
0,32 |
|
2.174 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
417.936 |
60,78 |
-1.470 |
416.466 |
60,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
44.544 |
44.544 |
6,48 |
|
44.544 |
6,48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.181 |
31.181 |
4,53 |
|
31.181 |
4,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
104.090 |
97.516 |
14,18 |
|
97.516 |
14,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.858 |
1.858 |
0,27 |
|
1.858 |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.500 |
81.214 |
11,81 |
1.426 |
82.640 |
12,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.168 |
5.168 |
0,75 |
|
5.168 |
0,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.224 |
1.224 |
0,18 |
|
1.224 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.686 |
4.686 |
0,68 |
1.375 |
6.061 |
0,88 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
889 |
0,13 |
|
889 |
0,13 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1.428 |
0,21 |
|
1.428 |
0,21 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
5.733 |
0,83 |
-44 |
5.689 |
0,83 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1.117 |
0,16 |
|
1.117 |
0,16 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
39.399 |
36.177 |
5,26 |
|
36.177 |
5,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
436 |
436 |
0,06 |
|
436 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
195 |
195 |
0,03 |
|
195 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
769 |
769 |
0,11 |
|
769 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
754 |
754 |
0,11 |
|
754 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.212 |
58 |
0,01 |
|
58 |
0,01 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
362 |
362 |
0,05 |
|
362 |
0,05 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
|
6.370 |
0,93 |
595 |
6.965 |
1,01 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.541 |
2.541 |
0,37 |
-500 |
2.041,00 |
0,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
469 |
0,07 |
|
469 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
31 |
0 |
|
31 |
0 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
183 |
0,03 |
|
183 |
0,03 |
2.18 |
Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1.095 |
0,16 |
|
1.095 |
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
28.364 |
28.364 |
4,12 |
|
28.364 |
4,12 |
6 |
Đất đô thị* |
27.680 |
27.680 |
4,03 |
|
27.680 |
4,03 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
687.676 |
100 |
|
687.676 |
100 |
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao) |
|
463.142 |
67,35 |
|
463.142 |
67,35 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
142.982 |
20,79 |
|
142.982 |
20,79 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
31.338 |
4,56 |
|
31.338 |
4,56 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
5.212 |
0,76 |
|
5.212 |
0,76 |
5 |
Khu đô thị |
|
8.068 |
1,17 |
|
8.068 |
1,17 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
3.212 |
0,47 |
|
3.212 |
0,47 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
33.722 |
4,9 |
|
33.722 |
4,9 |
* Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Kỳ đầu 2011- 2015 (ha) |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||||
Tổng (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)+..+(10) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
24.876 |
4.379 |
20.496 |
4.113 |
2.676 |
1.970 |
2.929 |
8.808 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
71 |
24 |
47 |
1 |
- |
2 |
- |
44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
81 |
70 |
11 |
3 |
5 |
- |
- |
2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.544 |
3.151 |
15.394 |
3.813 |
1.883 |
1.276 |
1.914 |
6.508 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
545 |
525 |
20 |
2 |
6 |
6 |
5 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
494 |
101 |
393 |
- |
- |
374 |
20 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.801 |
169 |
4.632 |
293 |
781 |
312 |
990 |
2.255 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
339 |
339 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7.238 |
5.946 |
1.292 |
65 |
144 |
72 |
842 |
170 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.626 |
2.328 |
298 |
65 |
68 |
72 |
74 |
19 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
27 |
27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
24 |
5 |
19 |
- |
19 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.076 |
1.076 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
3.485 |
2.510 |
975 |
|
57 |
|
768 |
150 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
73 |
41 |
31 |
5 |
6 |
20 |
- |
- |
Nghị quyết 149/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2020 Ban hành: 10/10/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm dôi dư do sắp xếp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND về bố trí vốn ngân sách địa phương đối ứng dự án "Nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ” sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND và 01/2017/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng và thân nhân của họ vào ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7), dịp Tết cổ truyền và mức chi hỗ trợ thăm hỏi, động viên đối tượng hưu trí, mất sức lao động do cơ quan Bảo hiểm xã hội quản lý vào dịp Tết cổ truyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố, các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng kiến, sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 274/2009/NQ-HĐND về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với gia đình có nhiều Liệt sĩ được tặng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho giáo viên, nhân viên công tác tại trường mầm non công lập có tổ chức bán trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 24/2001/NQ-HĐND7 quy định, định hướng nội dung cơ bản trong việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước cộng đồng dân cư ở cơ sở Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ, một số nội dung chi và mức chi đặc thù bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND và Điều 2 Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định vê chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND bãi bỏ bỏ Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006-2020 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 16/NQ-HĐ quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 2 và Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 39/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 149/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014