Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010
Số hiệu: | 22/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 24/02/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2006/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 02 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số: 05/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khoá VI, kỳ họp thứ sáu “về việc thông qua quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2002”;
Xét Tờ trình số: 05/TTr-UBND ngày 17/02/2006 của UBND tỉnh “về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc Liêu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
(Có phụ lục đính kèm)
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010:
(Có phụ lục đính kèm)
3. Một số biện pháp chủ yếu tổ chức thực hiện:
Thống nhất với các biện pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số biện pháp chủ yếu như sau:
3.1. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đến năm 2010 cần được công bố công khai và có biện pháp tăng cường phối hợp giữa kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phát triển đô thị, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế -kỹ thuật với kế hoạch sử dụng đất hàng năm để nâng cao tính khả thi, tính thực tiễn và hiệu quả sử dụng đất.
3.2. Thực hiện tốt chế độ chính sách và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai theo pháp luật; nhanh chóng khắc phục những khó khăn, vướng mắc về quản lý đất đai và đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ đầu tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.
3.3. Việc bố trí các khu, cụm công nghiệp mới phải dựa trên quan điểm phát triển ổn định lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải nghiên cứu kỹ các dự án phát triển, nhất là đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong việc đánh giá các tác động của các dự án. Việc xét duyệt các dự án phát triển cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có liên quan.
3.4. Có chính sách thoả đáng cho người có đất bị thu hồi đất như: bố trí lao động vào làm việc trong các khu, cụm công nghiệp, nhà máy; phát triển các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ để thu hút lao động vào làm việc. Đồng thời đẩy mạnh công tác đào tạo nghề để ổn định đời sống cho nhân dân.
Điều 2. Giao UBND tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc Liêu, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật. Đồng thời có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện sau khi được Chính phủ phê duyệt
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ sáu thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2006/NQ – HĐND7 ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất :
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
258.246,62 |
100,00 |
258.246,62 |
100,00 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
223.854,78 |
86,68 |
226.929,98 |
87,88 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
98.294,89 |
43,91 |
81.327,54 |
35,84 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
79.790,16 |
81,17 |
68,421,16 |
84,13 |
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
73.669,88 |
92,33 |
62.034,36 |
90,67 |
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58.847,18 |
79,88 |
49.340,10 |
79,54 |
1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
14.822,70 |
20,12 |
12.694,26 |
20,46 |
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
6.120,28 |
7,67 |
6.386,80 |
9,33 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18.504,73 |
18,83 |
12.906,38 |
15,87 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
4.831,65 |
2,16 |
8.840,33 |
3,90 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,63 |
3,47 |
42,63 |
0,48 |
2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
167,63 |
|
42,63 |
|
2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
|
|
|
|
2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
|
|
|
|
2.2 |
Đât rừng phòng hộ |
RPH |
4.656,82 |
96,38 |
8.331,50 |
94,24 |
2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
4.656,82 |
100,00 |
8.331,50 |
100,00 |
2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,20 |
0,15 |
466,20 |
5,27 |
2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
7,20 |
100,00 |
7,20 |
1,54 |
2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
459,00 |
98,46 |
2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
|
|
|
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118.712,10 |
53,03 |
134.402,15 |
59,23 |
4 |
Đất làm muối |
|
2.001,69 |
0,89 |
1.617,95 |
0,71 |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,45 |
0,01 |
742,01 |
0,33 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21.374,75 |
8,28 |
31.099,92 |
12,04 |
1 |
Đất ở |
OTC |
4.176,05 |
19,54 |
5.511,53 |
17,72 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.243,92 |
77,68 |
3.639,19 |
66,03 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
932,13 |
22,32 |
1.872,34 |
33,97 |
2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
10.701,65 |
50,07 |
18.471,20 |
59,39 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
265,27 |
2,48 |
665,27 |
3,60 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
101,27 |
0,95 |
663,03 |
3,59 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
116,45 |
1,09 |
1.229,30 |
6,66 |
2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50,60 |
43,45 |
856,60 |
69,68 |
2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
65.25 |
56,03 |
372,10 |
30,27 |
2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,60 |
0,52 |
0,60 |
0,05 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
10.218,66 |
95,49 |
15.913,60 |
86,15 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.792,51 |
27,33 |
5.691,45 |
35,76 |
2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6.908,64 |
67,61 |
8.837,83 |
55,54 |
2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
|
|
12,64 |
0,08 |
2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
91,29 |
0,89 |
284,00 |
1,78 |
2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
27,97 |
0,27 |
53,16 |
0,33 |
2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
193,03 |
1,89 |
360,82 |
2,27 |
2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
13,91 |
0,14 |
273,88 |
1,72 |
2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
38,38 |
0,38 |
122,49 |
0,77 |
2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
133,94 |
1,31 |
147,27 |
0,93 |
2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
18,99 |
0,19 |
130,06 |
0,82 |
3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
129,13 |
0,60 |
134,13 |
0,43 |
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
491,99 |
2,30 |
464,33 |
1,49 |
5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
5.845,83 |
27,35 |
6.446,88 |
20,73 |
6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
30,10 |
0,14 |
71,85 |
0,24 |
III |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13.017,09 |
5,04 |
216,72 |
0,08 |
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13.017,09 |
100,00 |
216,72 |
100,00 |
IV |
Đất có mặt nước ven biển |
|
|
|
|
|
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.848,99 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.918,74 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
4.746,55 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
930,25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
269,69 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
269,69 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.354,96 |
1.4 |
Đất làm muối |
18,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,44 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3.896,36 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
4,20 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,20 |
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,55 |
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1,45 |
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,80 |
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
Biểu 3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.494,28 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.848,99 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.918,74 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
4.746,55 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
930,25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
269,69 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
269,69 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.354,96 |
1.4 |
Đất làm muối |
18,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,44 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
170,12 |
2.1 |
Đất ở |
107,47 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
69,13 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
38,34 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31,34 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,25 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,75 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,25 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
24,09 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
20,26 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11,05 |
|
Cộng |
9.664,40 |
Biểu 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
12.504,87 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.403,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.101,50 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
295,50 |
2.1 |
Đất ở |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
295,50 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
Cộng |
12.800,37 |
II. Kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010
Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
258.246,62 |
258.246,62 |
258.246,62 |
258.246,62 |
258.246,62 |
258.246,62 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
223.854,78 |
225.195,99 |
226.096,45 |
226.720,76 |
227.173,12 |
226.929,98 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
98.294,89 |
95.268,46 |
91.424,52 |
88.569,98 |
85.862,91 |
81.327,54 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
79.790,16 |
78.047,25 |
75.495,70 |
73.347,87 |
71.635,46 |
68.421,16 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
73.669,88 |
71.864,59 |
69.229,75 |
66.938,67 |
65.200,62 |
62.034,36 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.504,73 |
17.221,20 |
15.928,82 |
15.222,11 |
14.227,45 |
12.906,38 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.831,65 |
5.703,08 |
6.511,45 |
7.362,62 |
8.051,36 |
8.840,33 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
167,63 |
117,63 |
55,13 |
42,63 |
42,63 |
42,63 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.656,82 |
5.417,60 |
6.187,49 |
6.968,54 |
7.583,84 |
8.331,50 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
7,20 |
167,85 |
268,83 |
351,45 |
424,89 |
466,20 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
118.712,10 |
122.301,34 |
125.789,48 |
128.291,47 |
130.815,57 |
134.402,15 |
1.4 |
Đất làm muối |
2.001,69 |
1.909,86 |
1.833,55 |
1.754,24 |
1.701,27 |
1.617,95 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
14,45 |
13,25 |
537,45 |
742,45 |
742,01 |
742,01 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
21.374,75 |
23.409,78 |
25.339,35 |
27.216,01 |
28.767,93 |
31.099,92 |
2.1 |
Đất ở |
4.176,05 |
4.467,41 |
4.758,38 |
5.051,87 |
5.302,44 |
5.511,53 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.243,92 |
3.388,91 |
3.512,00 |
3.619,09 |
3.658,25 |
3.639,19 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
932,13 |
1.078,51 |
1.246,38 |
1.432,78 |
1.644,19 |
1.872,34 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.701,65 |
12.358,93 |
13.889,56 |
15.316,85 |
16.457,25 |
18.471,20 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình |
265,27 |
280,87 |
349,36 |
403,22 |
451,38 |
665,27 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
101,27 |
635,31 |
652,63 |
656,63 |
662,03 |
663,03 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông |
116,45 |
236,96 |
557,55 |
766,29 |
990,91 |
1.229,30 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
50,60 |
136,35 |
325,05 |
490,90 |
654,80 |
856,60 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
65,25 |
100,01 |
231,90 |
274,79 |
335,51 |
372,10 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.218,66 |
11.205,79 |
12.330,02 |
13.490,71 |
14.352,93 |
15.913,60 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.792,51 |
3.274,68 |
3.958,55 |
4.690,86 |
5.167,09 |
5.691,45 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
6.908,64 |
7.267,92 |
7.577,04 |
7.854,52 |
8.087,40 |
8.837,83 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
|
3,38 |
6,42 |
9,13 |
11,44 |
12,64 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
91,29 |
109,10 |
124,53 |
165,68 |
204,76 |
284,00 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
27,97 |
32,32 |
35,31 |
44,41 |
46,56 |
53,16 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
193,03 |
225,10 |
250,18 |
268,63 |
300,21 |
360,82 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
13,91 |
58,11 |
96,61 |
128,61 |
166,58 |
273,88 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
38,38 |
58,60 |
77,41 |
91,85 |
109,87 |
122,49 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
133,94 |
137,59 |
139,59 |
146,14 |
147,14 |
147,27 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,99 |
38,99 |
64,38 |
90,88 |
111,88 |
130,06 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
129,13 |
130,13 |
131,13 |
132,13 |
133,13 |
134,13 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
491,99 |
464,48 |
443,58 |
453,38 |
461,44 |
464,33 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
5.845,83 |
5.954,02 |
6.074,23 |
6.206,46 |
6.350,71 |
6.446,88 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
30,10 |
34,80 |
42,47 |
55,32 |
62,96 |
71,85 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
13.017,09 |
9.640,85 |
6.810,82 |
4.309,85 |
2.305,57 |
216,72 |
Biểu 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.494,28 |
1.783,28 |
1.953,98 |
1.876,66 |
1.548,42 |
2.331,99 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.848,99 |
1.143,98 |
1.426,43 |
1.452,29 |
1.090,52 |
1.735,77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.918,74 |
950,16 |
1.245,72 |
1.311,67 |
944,99 |
1.466,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.464,99 |
870,21 |
1.182,24 |
1.223,45 |
890,76 |
1.298,33 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
930,25 |
193,82 |
180,71 |
140,62 |
145,53 |
269,57 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
269,69 |
223,45 |
9,80 |
17,00 |
15,80 |
3,64 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
269,69 |
223,45 |
9,80 |
17,00 |
15,80 |
3,64 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.354,96 |
409,30 |
512,75 |
405,17 |
439,16 |
588,58 |
1.4 |
Đất làm muối |
18,20 |
5,30 |
4,20 |
2,20 |
2,50 |
4,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,44 |
1,20 |
0,80 |
|
0,44 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.556,36 |
1.246,63 |
991,45 |
802,76 |
767,41 |
1.748,11 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5.306,36 |
1.146,63 |
866,45 |
777,76 |
767,41 |
1.748,11 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
125,00 |
50,00 |
62,50 |
12,50 |
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
125,00 |
50,00 |
62,50 |
12,50 |
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
10,00 |
3,67 |
0,30 |
|
|
6,03 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
4,20 |
3,67 |
0,30 |
|
|
0,23 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,55 |
1,25 |
0,30 |
|
|
0,00 |
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1,45 |
1,22 |
|
|
|
0,23 |
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,80 |
|
|
|
|
5,80 |
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
DT thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.494,28 |
1.783,23 |
1.953,98 |
1.876,66 |
1.548,42 |
2.331,99 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.848,99 |
1.143,98 |
1.426,43 |
1.452,29 |
1.090,52 |
1.735,77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.918,74 |
950,16 |
1.245,72 |
1.311,67 |
944,99 |
1.466,20 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
930,25 |
193,82 |
180,71 |
140,62 |
145,53 |
269,57 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
269,69 |
223,45 |
9,80 |
17,00 |
15,80 |
3,64 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
269,69 |
223,45 |
9,80 |
17,00 |
15,80 |
3,64 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.354,96 |
409,30 |
512,75 |
405,17 |
439,16 |
588,58 |
1.4 |
Đất làm muối |
18,20 |
5,30 |
4,20 |
2,20 |
2,50 |
4,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,44 |
1,20 |
0,80 |
|
0,44 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
170,12 |
44,14 |
38,12 |
30,30 |
22,13 |
35,43 |
2.1 |
Đất ở |
107,47 |
24,81 |
22,84 |
23,28 |
14,72 |
21,82 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
69,13 |
14,62 |
14,57 |
13,97 |
10,85 |
15,12 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
38,34 |
10,19 |
8,27 |
9,31 |
3,87 |
6,70 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31,34 |
10,27 |
7,59 |
4,42 |
4,65 |
4,41 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,25 |
2,25 |
1,00 |
|
|
0,00 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,75 |
1,45 |
0,30 |
|
|
0,00 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,25 |
1,00 |
75 |
|
0,50 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
24,09 |
5,54 |
5,54 |
4,42 |
4,15 |
4,41 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
20,26 |
4,36 |
4,80 |
2,00 |
1,00 |
8,10 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11,05 |
4,70 |
2,89 |
0,60 |
1,76 |
1,10 |
Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
12.504,87 |
3.089,24 |
2.825,03 |
2.500,97 |
2.000,78 |
2.088,85 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.403,37 |
1.144,88 |
880,67 |
880,67 |
704,54 |
792,61 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.101,50 |
1.944,36 |
1.944,36 |
1.620,30 |
1.296,24 |
1.296,24 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
295,50 |
287,00 |
5,00 |
|
3,50 |
|
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
295,50 |
287,00 |
5,00 |
|
3,50 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
12.800,37 |
3.376,24 |
2.830,03 |
2.500,97 |
2.004,28 |
2.088,85 |