Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Số hiệu: | 217/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 9412/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 của tỉnh Lâm Đồng là 26.397 người. Cụ thể như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 26.322 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 21.035 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.825 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 62 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 427 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 973 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 là 75 người.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 17 biểu quyết thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số người làm việc năm 2020 |
Số lượng người làm việc năm 2021 |
Tăng giảm so với số thực hiện năm 2020 |
Ghi chú |
|
|||||
Tổng |
SNGD |
SNYT |
SNKH |
SN |
SN |
|
|||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
* |
TOÀN TỈNH |
27.196 |
26.322 |
21.035 |
3.825 |
62 |
427 |
973 |
-874 |
|
|
8.720 |
8.376 |
3.895 |
3.825 |
62 |
195 |
399 |
-344 |
|
|
||
1 |
VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh |
33 |
32 |
|
|
|
|
32 |
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Công báo - Tin học |
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
-1 |
|
|
|
- Ban quản lý Trung tâm hành chính |
20 |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
- Trung tâm Lưu trữ |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Sở NN&PTNT |
96 |
93 |
|
|
28 |
|
65 |
-3 |
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản |
19 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
13 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông |
25 |
24 |
|
|
|
|
24 |
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp |
30 |
28 |
|
|
28 |
|
|
-2 |
|
|
|
- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
5 |
Sở Lao động TB&XH |
158 |
156 |
144 |
|
|
|
12 |
-2 |
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công |
10 |
9 |
|
|
|
|
9 |
-1 |
|
|
|
- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
10 |
10 |
|
|
|
|
-1 |
|
|
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy |
17 |
18 |
18 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
15 |
17 |
17 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
102 |
99 |
99 |
|
|
|
|
-3 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
39 |
39 |
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 4 |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 5 |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
19 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
7 |
Sở Khoa học&Công nghệ |
24 |
23 |
|
|
17 |
|
6 |
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ |
14 |
13 |
|
|
13 |
|
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- Ban quản lý khu công nghệ sinh học |
4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tài nguyên&Môi trường |
107 |
102 |
|
|
|
|
102 |
-5 |
|
|
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng |
84 |
80 |
|
|
|
|
80 |
-4 |
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ |
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
-1 |
Được thành lập trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số 1242/QĐ-UBND |
|
|
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường |
10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
9 |
Sở Văn Hoá, Thể thao và Du lịch |
159 |
154 |
20 |
|
|
119 |
15 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng |
53 |
51 |
|
|
|
51 |
|
-2 |
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh |
32 |
32 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh |
21 |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng |
16 |
15 |
|
|
|
15 |
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao |
37 |
35 |
20 |
|
|
|
15 |
-2 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục-ĐT |
3.791 |
3.615 |
3.615 |
|
|
|
|
-176 |
|
|
|
- Khối THCS, THPT, DTNT |
3.566 |
3.408 |
3.408 |
|
|
|
|
-158 |
Tiếp nhập 60 người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
|
- Cao đẳng Sư phạm |
115 |
102 |
102 |
|
|
|
|
-13 |
|
|
|
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt |
42 |
37 |
37 |
|
|
|
|
-5 |
|
|
|
- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
3.971 |
3.825 |
|
3.825 |
|
|
|
-146 |
|
|
|
- Tuyến tỉnh |
1.629 |
1.483 |
|
1.483 |
|
|
|
-146 |
|
|
|
- Tuyến huyện |
1.229 |
1.229 |
|
1.229 |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến xã |
1.113 |
1.113 |
|
1.113 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
17 |
|
|
17 |
|
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông |
12 |
11 |
|
|
11 |
|
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử |
6 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
13 |
Vườn QG Bi Doup- Núi bà |
41 |
41 |
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
-Văn phòng |
33 |
33 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
-Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới |
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
-Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
14 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung |
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng |
79 |
76 |
|
|
|
76 |
|
-3 |
|
|
16 |
Trường CĐ Nghề Đà Lạt |
72 |
72 |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường Cao Đẳng Y tế |
44 |
44 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm |
18 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL |
28 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
20 |
BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao |
12 |
11 |
|
|
|
|
11 |
-1 |
|
|
18.476 |
17.946 |
17.140 |
|
|
232 |
574 |
-530 |
|
|
||
1 |
TP Đà Lạt |
1.963 |
1.908 |
1.837 |
|
|
19 |
52 |
-55 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
52 |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Ban QLR Lâm Viên |
34 |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
- Công tác lưu trữ |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- BQL Khai thác CT Thủy lợi |
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.892 |
1.837 |
1.837 |
|
|
|
|
-55 |
|
|
|
- Mầm non |
500 |
459 |
459 |
|
|
|
|
-41 |
|
|
|
- Tiểu học |
950 |
945 |
945 |
|
|
|
|
-5 |
|
|
|
- THCS |
442 |
433 |
433 |
|
|
|
|
-9 |
|
|
2 |
TP Bảo Lộc |
1.846 |
1.788 |
1.753 |
|
|
20 |
15 |
-58 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
18 |
15 |
|
|
|
|
15 |
-3 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Nghĩa Trang Liệt sỹ |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng |
3 |
|
|
|
|
|
|
-3 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số 400/QĐ-UBND |
|
|
- Công tác lưu trữ |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
20 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
20 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.808 |
1.753 |
1.753 |
|
|
|
|
-55 |
|
|
|
- Mầm non |
306 |
303 |
303 |
|
|
|
|
-3 |
|
|
|
- Tiểu học |
848 |
828 |
828 |
|
|
|
|
-20 |
|
|
|
- THCS |
616 |
587 |
587 |
|
|
|
|
-29 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
38 |
35 |
35 |
|
|
|
|
-3 |
|
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
604 |
591 |
509 |
|
|
15 |
67 |
-13 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
71 |
67 |
|
|
|
|
67 |
-4 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
14 |
13 |
|
|
|
|
13 |
-1 |
|
|
|
- Ban QLRPHĐN Đa Nhim |
52 |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
4 |
1 |
|
|
|
|
1 |
-3 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
518 |
509 |
509 |
|
|
|
|
-9 |
|
|
|
- Mầm non |
178 |
178 |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
209 |
200 |
200 |
|
|
|
|
-9 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
120 |
120 |
120 |
|
|
|
|
|
Điều chuyển 29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
11 |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
1.482 |
1.442 |
1.393 |
|
|
17 |
32 |
-40 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
37 |
32 |
|
|
|
|
32 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran |
21 |
20 |
|
|
|
|
20 |
-1 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
4 |
|
|
|
|
|
|
-4 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
17 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
17 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.428 |
1.393 |
1.393 |
|
|
|
|
-35 |
|
|
|
- Mầm non |
344 |
344 |
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
588 |
565 |
565 |
|
|
|
|
-23 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
477 |
465 |
465 |
|
|
|
|
-12 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
19 |
19 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
2.265 |
2.214 |
2.114 |
|
|
19 |
81 |
-51 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
83 |
81 |
|
|
|
|
81 |
-2 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Ban QLR PH Đại Ninh |
39 |
38 |
|
|
|
|
38 |
-1 |
|
|
|
- Ban QLR PH Tà Năng |
26 |
25 |
|
|
|
|
25 |
-1 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.163 |
2.114 |
2.114 |
|
|
|
|
-49 |
|
|
|
- Mầm non |
433 |
420 |
420 |
|
|
|
|
-13 |
|
|
|
- Tiểu học |
937 |
915 |
915 |
|
|
|
|
-22 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
768 |
756 |
756 |
|
|
|
|
-12 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
25 |
23 |
23 |
|
|
|
|
-2 |
|
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
2.360 |
2.295 |
2.208 |
|
|
20 |
67 |
-65 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
69 |
67 |
|
|
|
|
67 |
-2 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
11 |
|
|
|
|
11 |
-1 |
|
|
|
- Ban QLR PH Lâm Hà |
51 |
50 |
|
|
|
|
50 |
-1 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
20 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
20 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.271 |
2.208 |
2.208 |
|
|
|
|
-63 |
|
|
|
- Mầm non |
560 |
539 |
539 |
|
|
|
|
-21 |
|
|
|
- Tiểu học |
933 |
861 |
861 |
|
|
|
|
-72 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
749 |
780 |
780 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
29 |
28 |
28 |
|
|
|
|
-1 |
|
|
7 |
Huyện Di Linh |
2.468 |
2.362 |
2.290 |
|
|
21 |
51 |
-106 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
56 |
51 |
|
|
|
|
51 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
13 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
- Ban QLR Tân Thượng |
17 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
- Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam |
20 |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-5 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
21 |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
21 |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.391 |
2.290 |
2.290 |
|
|
|
|
-101 |
|
|
|
- Mầm non |
501 |
472 |
472 |
|
|
|
|
-29 |
|
|
|
- Tiểu học |
1.049 |
1.004 |
1.004 |
|
|
|
|
-45 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
816 |
789 |
789 |
|
|
|
|
-27 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
25 |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bảo Lâm |
1.931 |
1.887 |
1.820 |
|
|
19 |
48 |
-44 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
53 |
48 |
|
|
|
|
48 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
- Ban QLR PH Đạm Bri |
33 |
33 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-5 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.859 |
1.820 |
1.820 |
|
|
|
|
-39 |
|
|
|
- Mầm non |
437 |
437 |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
777 |
750 |
750 |
|
|
|
|
-27 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
624 |
612 |
612 |
|
|
|
|
-12 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
21 |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Đạ Huoai |
704 |
681 |
629 |
|
|
17 |
35 |
-23 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
40 |
35 |
|
|
|
|
35 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
- Ban QLR PH Nam Huoai |
23 |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-5 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
17 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
17 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
647 |
629 |
629 |
|
|
|
|
-18 |
|
|
|
- Mầm non |
168 |
159 |
159 |
|
|
|
|
-9 |
|
|
|
- Tiểu học |
251 |
245 |
245 |
|
|
|
|
-6 |
|
|
|
- THCS |
212 |
209 |
209 |
|
|
|
|
-3 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
16 |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
903 |
880 |
841 |
|
|
21 |
18 |
-23 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
18 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
22 |
21 |
|
|
|
21 |
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
22 |
21 |
|
|
|
21 |
|
-1 |
|
|
|
C. Khối các trường |
863 |
841 |
841 |
|
|
|
|
-22 |
|
|
|
- Mầm non |
259 |
255 |
255 |
|
|
|
|
-4 |
|
|
|
- Tiểu học |
350 |
341 |
341 |
|
|
|
|
-9 |
|
|
|
- THCS |
236 |
228 |
228 |
|
|
|
|
-8 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
18 |
17 |
17 |
|
|
|
|
-1 |
|
|
11 |
Huyện Cát Tiên |
844 |
818 |
781 |
|
|
25 |
12 |
-26 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
17 |
12 |
|
|
|
|
12 |
-5 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-5 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
26 |
25 |
|
|
|
25 |
|
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
26 |
25 |
|
|
|
25 |
|
-1 |
|
|
|
C. Khối các trường |
801 |
781 |
781 |
|
|
|
|
-20 |
|
|
|
- Mầm non |
224 |
214 |
214 |
|
|
|
|
-10 |
|
|
|
- Tiểu học |
301 |
293 |
293 |
|
|
|
|
-8 |
|
|
|
- THCS |
265 |
263 |
263 |
|
|
|
|
-2 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
11 |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Đam Rông |
1.106 |
1.080 |
965 |
|
|
19 |
96 |
-26 |
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
97 |
96 |
|
|
|
|
96 |
-1 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
13 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
- Ban QLR PH Sêrêpôk |
51 |
51 |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
- Ban QLR PH Phi Liêng |
21 |
21 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
11 |
10 |
|
|
|
|
10 |
-1 |
Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
C. Khối các trường |
990 |
965 |
965 |
|
|
|
|
-25 |
|
|
|
- Mầm non |
262 |
255 |
255 |
|
|
|
|
-7 |
|
|
|
- Tiểu học |
415 |
408 |
408 |
|
|
|
|
-7 |
|
|
|
- THCS, DTNT |
300 |
291 |
291 |
|
|
|
|
-9 |
Điều chuyển 31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
13 |
11 |
11 |
|
|
|
|
-2 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
75 |
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
|
2 |
Hội Nhà báo |
3 |
|
3 |
Liên minh các HTX |
10 |
|
4 |
Hội Chữ thập đỏ |
48 |
|
|
1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng |
12 |
|
|
2. Các Huyện Hội |
36 |
|
5 |
Hội Luật gia |
2 |
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
2 |
|
7 |
Hội Người mù tỉnh |
2 |
|
8 |
Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh |
2 |
|
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động duy trì và củng cố Chỉ số Hiệu quả quản trị hành chính công tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định đánh giá, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2011 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1284/2006/QĐ-UBND quy định về việc chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2010-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt định mức phân loại khó khăn trong công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 quy định việc đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 25/03/2013