Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 21/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2019/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chun bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Thông tư s 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học ph thông;

Căn cứ Thông tư s 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phthông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phthông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bsung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về danh mục nội dung và mức chi đối với việc tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:

a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;

b) Tchức các kỳ thi:

- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện;

- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;

- Thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia;

- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi cấp Quốc gia;

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT và THPT chuyên.

c) Các nhiệm vụ khác có liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi được quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.

2. Đi tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động tổ chức xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và thực hiện các nhiệm vụ khác có liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi phổ thông được quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 2. Nội dung, mức chi

1. Nội dung, mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.

2. Nguồn kinh phí thực hiện từ Ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo hằng năm giao cho ngành giáo dục và đào tạo.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Ph
áp chế - Bộ GDĐT;
- Ban công tác đại biểu -
UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh Ninh Thuận;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- VP T
nh ủy, HĐND, UBND tnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành ph
;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Stt

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Ghi chú

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

1.1

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

câu

80.000

 

1.2

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

câu

70.000

1.3

Tổ chức thi thử

 

 

a

Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

người/ngày

200.000

b

Chi xây dựng đề thi gốc

đề

750.000

c

Xây dựng các mã đề thi

đ

200.000

d

Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức các cuộc thi; bao gồm:

 

 

- Trưởng ban

người/ngày

250.000

- Phó Trưởng ban

người/ngày

200.000

- Thư ký, giám thị

người/ngày

140.000

- Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức cuộc thi

 

Theo chế độ công tác phí hiện hành

đ

Chi phụ cấp Hội đồng coi thi:

 

 

- Chủ tịch

người/ngày

180.000

- Phó Chủ tịch

người/ngày

135.000

- Thư ký, giám thị

người/ngày

90.000

- Bảo vệ, y tế, phục vụ

người/ngày

45.000

1.4

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

ngày/người

300.000

2

Ra đề thi

 

 

 

Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

a

Thi tuyển vào lớp 10 và lớp 10 chuyên

đề theo phân môn

370.000

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

đề theo phân môn

730.000

c

Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT

đ theo phân môn

730.000

2.2

Chi cho công tác ra đthi chính thức và dự bị (có đáp án)

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

a

Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả đề không chuyên đối với học sinh thi tuyển vào lớp 10 chuyên)

 

 

 

- Thi trắc nghiệm

người/ngày

270.000

 

- Thi tự luận

người/ngày

450.000

b

Thi tuyển vào lớp 10 chuyên

người/ngày

450.000

c

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn đội tuyển của tỉnh dự thi quốc gia (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói Tiếng Anh)

người/ngày

670.000

d

Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.

Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

Hội đồng/Ban ra đề thi cấp huyn mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

- Nước uống

người/ngày

5.000

- Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

350.000

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban (thường trực)

người/ngày

315.000

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

280.000

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

người/ngày

230.000

- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

người/ngày

115.000

2.4

Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban sao in đề thi; Ban vận chuyển và bàn giao đề thi (Kỳ thi THPT Quốc gia; Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10)

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

 

- Chtịch/Trưởng ban

người/ngày

300.000

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

250.000

 

- Ủy viên, thư ký, công an vòng trong (24/24)

người/ngày

210.000

 

- Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

người/ngày

115.000

 

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

Hội đồng coi thi HSG cấp huyện mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

265.000

- Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

người/ngày

250.000

- Điểm trưởng

người/ngày

240.000

- Phó Điểm trưởng

người/ngày

230.000

- Giám thị, Ủy viên, Thư ký

người/ngày

210.000

- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ

người/ngày

100.000

4

Chi cho công tác tổ chức chấm thi

 

 

 

4.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

 

 

- Thi THPT Quốc gia

bài

15.000

 

- Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả bài thi không chuyên của học sinh thi vào lớp chuyên)

bài

13.000

 

- Thi tuyển vào lớp 10 chuyên (bài thi các môn chuyên)

bài

65.000

 

- Thi học sinh giỏi cấp huyện

bài

52.000

 

- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

bài

65.000

 

- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi quốc gia

bài

90 000

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

người/đợt

230.000

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

 

 

Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

người/ngày

350.000

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi (nếu có)

 

 

Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đng/Ban chấm phúc khảo, thẩm định/Ban làm phách; Ban thư ký Hội đồng thi.

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

người/ngày

5.000

Hi đồng chấm thi cấp huyện mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

300.000

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban (thường trực)

người/ngày

275.000

- Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

người/ngày

250.000

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

người/ngày

210.000

- Bảo vệ, phục vụ, y tế

người/ngày

115.000

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm ban công tác cụm trường

 

 

Chỉ thực hiện khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Trưởng ban

người/ngày

150.000

- Phó trưởng ban

người/ngày

130.000

- Ủy viên, thư ký

người/ngày

120.000

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi THPT Quốc gia

người/ngày

160.000

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi THPT Quốc gia

người/ngày

160.000

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

người/ngày

250.000

Cấp huyện mức chi bằng 80% mức chi cấp tỉnh.

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh vào Lp 10 và 10 chuyên

người/ngày

160.000

 

6

Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

 

- Trưởng Ban

người/ngày

350.000

 

- Các Phó ban

người/ngày

315.000

- Các ủy viên, thư ký, tgiúp việc

người/ngày

250.000

7

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra

 

 

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm.

- Trưởng đoàn thanh tra

người/ngày

300.000

- Đoàn viên thanh tra

người/ngày

210.000

- Thanh tra viên độc lập

người/ngày

250.000

8

Tiền ăn cho cán bộ cách ly 100% các Hội đồng/Ban sao in đề thi, làm phách

người/ngày

200.000

 

9

Bồi dưỡng những người trực tiếp quản lý, bảo vệ đề thi, bài thi

 

- Quản lý đề thi, bài thi cấp tỉnh

người/ngày đêm

120.000

 

 

- Quản lý đề thi, bài thi ti các hi đồng coi thi

người/ngày đêm

100.000

 

 

- Bảo vệ

người/ngày đêm

100.000

 

10

Nếu một người kiêm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày của một kỳ thi thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.