Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020
Số hiệu: | 199/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/NQ-UBND |
Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020.
Xét Tờ trình số 2730/TTr-UBND ngày 30/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn Trung ương giao: 4.570.000 triệu đồng.
Địa phương xây dựng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.200.000 triệu đồng trở lên, tăng 630.000 triệu đồng (trong đó, các loại thuế, phí tăng 34.000 triệu đồng; thu khác ngân sách tăng 18.000 triệu đồng; tiền sử dụng đất tăng 578.000 triệu đồng), tăng 3,7% so với ước thực hiện năm 2019.
13.621.660 triệu đồng |
|
a) Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: |
4.589.270 triệu đồng |
Tăng 317.582 triệu đồng (7,4%) so với dự toán năm 2019. Trong đó tiền sử dụng đất tăng 323.000 triệu đồng; thu xổ số kiến thiết tăng 15.000 triệu đồng; thu khác tăng 10.952 triệu đồng; các khoản thuế, phí giảm: 31.370 triệu đồng.
b) Thu kết dư ngân sách: |
57.104 triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: |
37.431 triệu đồng |
d) Thu ngân sách Trung ương bổ sung: |
8.937.854 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách |
6.067.170 triệu đồng |
Tăng so với số dự toán năm 2019 là 119.000 triệu đồng.
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
362.547 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu: |
2.508.137 triệu đồng |
Tăng 542.744 triệu đồng, tăng 27,6% so dự toán năm 2019.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020
Tổng chi ngân sách địa phương: |
13.633.160 triệu đồng |
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: |
3.696.209 triệu đồng |
Tăng 23,15% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 694.886 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách địa phương tăng 271.570 triệu đồng; chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu nhiệm vụ tăng 423.316 triệu đồng) chiếm tỷ trọng 27,1% so với tổng chi ngân sách địa phương năm 2020.
- Chi thường xuyên: |
9.368.899 triệu đồng |
Tăng 4,17% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 375.251 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách địa phương tăng 255.823 triệu đồng; chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu nhiệm vụ tăng 119.428 triệu đồng) chiếm tỷ trọng 68,7% so với tổng chi ngân sách địa phương năm 2020.
Gồm:
a) Tổng chi cân đối NSĐP: |
11.125.023 triệu đồng |
So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019 tăng 7,8% (806.969 triệu đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: |
2.144.190 triệu đồng |
Tăng 14,5% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 271.570 triệu đồng chiếm tỷ trọng 19,27% so với tổng chi cân đối năm 2020 (năm 2019 chiếm tỷ trọng 17,2%). Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: |
894.690 triệu đồng |
Bằng với dự toán Trung ương giao năm 2020, tăng 3,2% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 28.400 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
1.078.000 triệu đồng |
Tăng 115,6% so với dự toán trung ương giao năm 2020, tăng 42,7% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 323.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
140.000 triệu đồng |
Bằng với dự toán Trung ương giao năm 2020, tăng 12% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 15.000 triệu đồng.
+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng: |
20.000 triệu đồng |
+ Chi từ nguồn bội chi ngân sách: |
11.500 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
8.412.781 triệu đồng |
Tăng 3,13% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 255.823 triệu đồng, chủ yếu do tăng lương cơ sở từ 1,39 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng là 284.059 triệu đồng. Chiếm tỷ trọng 75,6% so với tổng chi cân đối năm 2020 (năm 2019 chiếm tỷ trọng 79,1%). Gồm:
+ Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: |
3.628.052 triệu đồng |
Tăng 0,2% so dự toán Trung ương giao, tăng 7.250 triệu đồng; tăng 172.813 triệu đồng so với dự toán 2019, chiếm 43,1% chi thường xuyên (năm 2019 chiếm 42,3%).
+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
39.257 triệu đồng |
Tăng 45% số Trung ương giao năm 2020, tăng 1.653 triệu đồng so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019.
+ Các khoản chi thường xuyên còn lại: |
4.745.722 triệu đồng |
Tăng 1,74% so với dự toán 2019, tương ứng với số tiền tăng là 81.357 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay: |
600 triệu đồng |
(Bằng số Trung ương giao) |
|
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
(Bằng số Trung ương giao) |
|
- Dự phòng ngân sách: |
222.270 triệu đồng |
Chiếm 2% tổng chi cân đối ngân sách địa phương. |
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
343.782 triệu đồng |
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: |
2.508.137 triệu đồng |
Tăng 542.744 triệu đồng, tăng 27,6% so dự toán năm 2019. Gồm:
- Về vốn đầu tư: Tăng 423.316 triệu đồng so với dự toán năm 2019, cụ thể:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giao năm 2020 là 169.740 triệu đồng, tăng 28.755 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giao năm 2020 là 530.590 triệu đồng, tăng 292.390 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
+ Các chương trình, nhiệm vụ giao năm 2020 là 851.689 triệu đồng, tăng 102.171 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
- Về vốn sự nghiệp: Tăng 119.428 triệu đồng so với dự toán năm 2019. Gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giao năm 2020 là 196.722 triệu đồng, tăng 54.852 triệu đồng so với dự toán năm 2019. Gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giao năm 2020 là 64.722 triệu đồng, tăng 6.052 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giao năm 2020 là 132.000 triệu đồng, tăng 48.800 triệu đồng.
+ Các chương trình, nhiệm vụ giao năm 2020 là 759.396 triệu đồng, tăng 64.576 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
c) Bội chi ngân sách địa phương: |
11.500 triệu đồng. |
Bằng số Trung ương dự kiến giao.
II. Phương án phân bố ngân sách cấp tỉnh
a) Cơ cấu lại chi ngân sách địa phương, tập trung thực hiện những nhiệm vụ thiết yếu theo Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 18/11/2016 của Bộ Chính trị về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công để đảm bảo nền tài chính quốc gia an toàn, bền vững; kết hợp với kiểm soát chi tiêu chặt chẽ, tăng cường kỷ luật và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Cụ thể như sau:
- Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp I. Đơn vị chỉ được sử dụng sau khi kế hoạch, chương trình, đề án,... được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I, tổng hợp theo từng lĩnh vực, chưa giao cho các đơn vị dự toán cấp I, khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để ban hành quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp I.
- Những nhiệm vụ chi phát sinh chưa có trong dự toán đầu năm và các nhiệm vụ chi chưa có dự toán chi tiết được bố trí trong nguồn dự phòng.
- Trong từng lĩnh vực chi, thực hiện triệt để tiết kiệm. Thực hiện cơ cấu lại gắn với sắp xếp lại tổ chức bộ máy, đổi mới khu vực sự nghiệp công lập thực hiện Kế hoạch 120-KH/TU ngày 19/3/2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Hội nghị Trung ương 6 Ban Chấp hành Trung ương Khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Chương trình hành động số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập đã định hướng, lộ trình và nội dung sắp xếp trong từng cơ quan, từng lĩnh vực sự nghiệp.
- Thực hiện theo đúng quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực theo quy định của trung ương về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước (Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ); cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập) theo từng lĩnh vực, nhằm đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách cho các đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí sự nghiệp công, dành nguồn lực chuyển sang hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng hưởng chế độ chính sách; chi đầu tư phát triển.
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi của các khoản vay đầy đủ đúng hạn theo đúng các cam kết.
b) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương để thực hiện các chế độ, chính sách của trung ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:
- Đảm bảo kinh phí hoạt động chi thường xuyên của các cấp, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, hội đặc thù; đảm bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; đảm bảo kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp, các chính sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành.
- Đảm bảo nguồn thực hiện lộ trình cải cách chính sách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo quy định Nghị quyết số 27-NQ/TW và Nghị quyết số 28-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 7 (khóa XII). Thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương, trong đó có nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018 (phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp); Dự kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên, hỗ trợ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập, sáp nhập thôn, làng, tổ dân phố và 50% số giảm chi dự kiến do sáp nhập xã. Sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều chỉnh mức lương cơ sở đến mức 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020, nguồn còn dư sử dụng để thực hiện chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành (giảm tương ứng phần ngân sách trung ương phải hỗ trợ cho ngân sách địa phương theo chế độ).
- Bổ sung vốn ủy thác cho ngân hàng chính sách cho vay hộ nghèo và các đối tượng theo qui định.
- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và sự nghiệp khoa học công nghệ do trung ương giao.
- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.
- Các chế độ, chính sách do địa phương ban hành và các chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo thì cân đối ngân sách, sử dụng nguồn tăng thu và kết dư để xử lý theo khả năng ngân sách như:
+ Bố trí vốn đối ứng về kinh phí sự nghiệp để thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia (Xây dựng nông thôn mới, Giảm nghèo bền vững) và các chương trình mục tiêu theo đúng quy định.
+ Kinh phí thực hiện một số chính sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp.
+ Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng gắn với chính sách giảm nghèo bền vững Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020.
+ Hỗ trợ cho các địa phương làm đường giao thông nông thôn.
+ Bố trí kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: |
12.022.840 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: |
2.990.450 triệu đồng |
- Thu ngân sách Trung ương bổ sung: |
8.937.854 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách: |
6.067.170 triệu đồng |
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
362.547 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu: |
2.508.137 triệu đồng |
- Thu từ nguồn kết dư: |
57.104 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn: |
37.431 triệu đồng |
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
12.034.340 triệu đồng |
a) Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp: 6.674.635 triệu đồng.
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển: |
1.233.190 triệu đồng |
Tăng 11,4% so với dự toán năm 2019, tăng 126.570 triệu đồng.
- Chi thường xuyên |
2.660.043 triệu đồng |
Tăng 5,7% so dự toán năm 2019, tăng 145.000 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
600 triệu đồng |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách: |
96.612 triệu đồng |
(Bằng 2,24% chi cân đối ngân sách tỉnh, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước).
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
343.782 triệu đồng |
- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung: |
2.339.009 triệu đồng |
b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: |
5.359.704 triệu đồng |
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: |
4.209.310 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ: |
675.954 triệu đồng |
- Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
474.800 triệu đồng |
11.500 triệu đồng |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.287.847 |
13.621.660 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.271.688 |
4.589.270 |
Gồm: tăng tiền sử dụng đất 323.000 trđ; thu XSKT 15.000 trđ; các biện pháp tài chính 10.952 trđ; thu từ thuế, phí giảm 31.370 trđ. |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.861.188 |
2.218.670 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.410.500 |
2.370.600 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.913.563 |
8.937.854 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.948.170 |
6.067.170 |
Trung ương tăng bổ sung cân đối để thực hiện chế độ chính sách. |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) |
|
362.547 |
Trung ương bổ sung do tăng lương cơ sở 1,49 trđ. |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.965.393 |
2.508.137 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
897.052 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
199.655 |
234.462 |
|
|
Vốn đầu tư |
140.985 |
169.740 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
58.670 |
64.722 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn |
321.400 |
662.590 |
|
|
Vốn đầu tư |
238.200 |
530.590 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
83.200 |
132.000 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.444.338 |
1.611.085 |
|
|
Vốn đầu tư |
749.518 |
851.689 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
694.820 |
759.396 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
6.266 |
57.104 (1) |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
96.330 |
37.431 (2) |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.283.447 |
13.633.160 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.318.054 |
11.125.023 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.872.620 |
2.144.190 |
Chủ yếu: Tăng cho cân đối 28.400 trđ; Tăng chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất 323.000 trđ; Tăng chi từ nguồn thu XSKT 15.000 trđ; tăng chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách 11.500 trđ; giảm chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) 20.000 trđ; không kể số chi đầu tư từ chuyển nguồn 96.330 trđ dự toán 2019. |
|
1. Chi XDCB tập trung |
866.290 |
894.690 |
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất |
755.000 |
1.078.000 |
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
125.000 |
140 000 |
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm 2018 sang năm 2019 thực hiện |
96.330 |
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
30.000 |
20.000 |
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
|
11.500 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
8.156.958 |
8.412.781 |
Do chủ yếu tăng lương cơ sở từ 1,39 trđ lên 1,49 trđ là 284.059,3 trđ |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
600 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
262.726 |
222.270 |
Chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm 2019 chiếm 2,54%) |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.750 |
343.782 |
Tổng nguồn 1.139.147 trđ - tổng nhu cầu 795.366 trđ = 343.782 trđ, gồm: - Dự kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên, hỗ trợ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập 164.932 trđ (329.864 trđ x50%); - 50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 23.554 trđ; - 50% số giảm chi do giảm 2 xã 3.350 trđ; - 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là 18.735 trđ. - Nguồn cải cách tiền lương trung ương cân đối dự kiến cân đối còn thừa 133.211 trđ (3) |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.965.393 |
2.508.137 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
897.052 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
199.655 |
234.462 |
|
|
Vốn đầu tư |
140.985 |
169.740 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
58.670 |
64.722 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn |
321.400 |
662.590 |
|
|
Vốn đầu tư |
238.200 |
530.590 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
83.200 |
132.000 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.444.338 |
1.611.085 |
|
|
Vốn đầu tư |
749.518 |
851.689 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
694.820 |
759.396 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
4.400 |
11.500 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
31.000 |
31.000 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
26.600 |
31.000 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.400 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.600 |
42.500 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
11.500 |
Tổng số vay trong năm là 42.500 trđ, (gồm: Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn 3.556 trđ; tiểu DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập 12.670 trđ; DA Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới 26.274 trđ): - Vay để trả nợ gốc là 31.000 trđ; - Vay bù đắp bội chi 11.500 trđ. |
II |
Vay để trả nợ gốc |
26.600 |
31.000 |
Trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2020. |
Ghi chú:
(1) Tổng số kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 (sau khi quyết toán) là: 442.806,472 triệu đồng, số đã phân bổ 385.701,989 triệu đồng; số kết dư NST còn lại: 57.104,483 triệu đồng trình HĐND tỉnh đưa vào thu kết dư để cân đối chi trong dự toán năm 2020.
(2) Tổng nguồn 61.188 triệu đồng, số đã phân bổ 23.756,6 triệu đồng; số kinh phí còn lại là 37.431,4 triệu đồng trình HĐND tỉnh chuyển nguồn sang năm 2020 để cân đối chi trong dự toán năm 2020.
(3) Sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều chỉnh mức lương cơ sở đến mức 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020, nguồn còn dư sử dụng để thực hiện chính sách an sinh xã hội do trung ương ban hành (giảm tương ứng phần ngân sách trung ương phải hỗ trợ cho ngân sách địa phương theo chế độ) .
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.844.055 |
12.022.840 |
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.827.896 |
2.990.450 |
Gồm: tăng tiền sử dụng đất 178.000 trđ; tăng thu XSKT 15.000 trđ; tăng thu các biện pháp tài chính 7.774 trđ; giảm thu từ thuế, phí 38.220 trđ. |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
7.913.563 |
8.937.854 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
5.948.170 |
6.067.170 |
Trung ương tăng bổ sung cân đối. |
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) |
|
362.547 |
Trung ương bổ sung do tăng lương cơ sở 1,49 trđ. |
|
- Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.965.393 |
2.508.137 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
897.052 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
199.655 |
234.462 |
|
|
Vốn đầu tư |
140.985 |
169.740 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
58.670 |
64.722 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
321.400 |
662.590 |
|
|
Vốn đầu tư |
238.200 |
530.590 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
83.200 |
132.000 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.444.338 |
1.611.085 |
|
|
Vốn đầu tư |
749.518 |
851.689 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
694.820 |
759.396 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
6.266 |
57.104 |
|
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
96.330 |
37.431 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.839.655 |
12.034.340 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
5.512.264 |
6.674.635 |
|
a |
Chi đầu tư phát triển |
1.106.620 |
1.233.190 |
|
|
1. Chi XDCB tập trung |
586.290 |
614.690 |
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất |
269.000 |
447.000 |
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
125.000 |
140.000 |
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm 2018 sang năm 2019 thực hiện |
96.330 |
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
30.000 |
20.000 |
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
|
11.500 |
Bằng tổng số vay 42.500 trđ - trả nợ gốc vay 31.000 trđ. |
b |
Chi thường xuyên |
2.515.043 |
2.660.043 |
Do chủ yếu tăng lương cơ sở từ 1,39 trđ lên 1,49 trđ là 55.147,1 trđ. |
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
294.836 |
296.223 |
|
|
2. Chi sự nghiệp môi trường |
28.117 |
31.328 |
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
542.130 |
614.615 |
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
757.742 |
850.793 |
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
31.314 |
32.967 |
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
66.640 |
70.714 |
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
21.434 |
22.038 |
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
10.335 |
11.166 |
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
114.444 |
78.560 |
|
|
10. Chi quản lý hành chính |
404.713 |
408.265 |
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
193.597 |
192.347 |
Chưa tính 5 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu (tăng 2,85 tỷ đồng) |
|
12. Chi khác ngân sách |
49.741 |
51.027 |
|
c |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
600 |
|
d |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
e |
Dự phòng |
127.286 |
96.612 |
Chiếm 2,24% trên tổng chi cân đối (năm 2019 chiếm 3,37%) |
g |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
23.750 |
343.782 |
Tổng nguồn 1.139.147 trđ - tổng nhu cầu 795.366 trđ = 343.782 trđ, gồm: - Dự kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên, hỗ trợ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập 164.932 trđ (329.864 trđ x50%); - 50% số giảm chỉ do sáp nhập thôn, làng 23.554 trd; - 50% số giảm chi do giảm 2 xã 3.350 trđ; - 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là 18.735 trđ. - Nguồn cải cách tiền lương trung ương cân đối dự kiến cân đối còn thừa 133.211 trđ (1) |
h |
Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.737.565 |
2.339.009 |
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
897.052 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
199.655 |
234.462 |
|
|
Vốn đầu tư |
140.985 |
169.740 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
58.670 |
64.722 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
321.400 |
662.590 |
|
|
Vốn đầu tư |
238.200 |
530.590 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
83.200 |
132.000 |
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.216.510 |
1.441.957 |
|
|
Vốn đầu tư |
749.518 |
851.689 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
466.992 |
590.268 |
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
5.327.391 |
5.359.704 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
4.290.705 |
4.209.310 |
- Giảm khắc phục kiến nghị kiểm toán 20.396 trđ; - Sáp nhập thôn, làng 47.108 trđ; - Giảm 02 xã 6.700 trđ; - Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh và cấp huyện 7.193 trđ. |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
675.594 |
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 9.883 trđ (295.941 -286.058); - Dự kiến trung ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 - 379.653) |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
309.150 |
474.800 |
|
III |
Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh |
4.400 |
11.500 |
|
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
6.771.183 |
6.958.524 |
|
1 |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp |
1.443.792 |
1.598.820 |
Gồm: giảm tiền sử dụng đất 15.400 trđ; tăng thu, thuế, phí, các biện pháp tài chính 45.133 trđ. |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.327.391 |
5.359.704 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
4.290.705 |
4.209.310 |
- Giảm khắc phục kiến nghị kiểm toán 20.396 trđ; - Sáp nhập thôn, làng 47.736 trđ; - Giảm 02 xã 6.700 trđ; - Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh và cấp huyện 7.193 trđ. |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
675.594 |
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 9.883 trđ (295.941 -286.058); - Dự kiến trung ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 - 379.653) |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
309.150 |
474.800 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
6.771.183 |
6.958.524 |
|
a |
Chi đầu tư phát triển |
766.000 |
911.000 |
|
|
1. Chi XDCB tập trung |
280.000 |
280.000 |
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất |
486.000 |
631.000 |
|
b |
Chi thường xuyên |
5.641.915 |
5.752.737 |
Nguyên nhân chủ yếu: - Sáp nhập thôn, làng giảm 47.736 trđ; - Dự kiến sáp nhập 02 xã giảm 6.700 trđ; - Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh và cấp huyện giảm 7.193 trđ; Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 25.023 trđ (311.081 -286.058); - Dự kiến trung ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 - 379.653) - Dự kiến tăng lương cơ sở từ 1,39 trđ lên 1,49 trđ là 228.912,2 trđ. |
c |
Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
d |
Dự phòng |
135.440 |
125.659 |
Bằng 2% tổng chi cân đối |
e |
Chi cải sách tiền lương |
|
|
|
g |
Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
227.828 |
169.128 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
227.828 |
169.128 |
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
227.828 |
169.128 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Thực hiện năm 2018 |
NĂM 2019 |
NĂM 2020 |
|
|
|
|
% DT 2020/ƯTH 2019 |
% DT 2020 (HĐND) /DT 2020 (BTC) |
||||
Dự toán BTC giao |
HĐND tỉnh giao |
Ước thực hiện 2019 |
Dự kiến Dự toán BTC giao |
Dự kiến HDND tỉnh giao |
Tăng so với dự toán BTC giao |
% ƯTH DT 2019 (BTC) |
% ƯTH DT 2019 (HĐND) |
% DT 2020/DT 2019 (BTC) |
% DT 2020/DT 2019 (HĐND) |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/3 |
10=5/4 |
11=6/3 |
12=7/4 |
13=7/5 |
14=7/6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
4.500.870 |
4.503.600 |
4.905.000 |
4.908.000 |
4.570.000 |
5.200.000 |
630.000 |
109,0% |
100,1% |
101,5% |
106,0% |
105,9% |
113,8% |
I |
THU NỘI ĐỊA |
4.429.405 |
4.427.600 |
4.829.000 |
4.871.100 |
4.540.000 |
5.170.000 |
630.000 |
110,0% |
100,9% |
102,5% |
107,1% |
106,1% |
113,9% |
|
Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lợi) |
3.679.013 |
3.900.000 |
3.946.400 |
3.815.800 |
3.900.000 |
3.952.000 |
52.000 |
97,8% |
96,7% |
100,0% |
100,1% |
103,6% |
101,3% |
|
Thu do ngành thuế quản lý |
|
4.262.300 |
4.657.300 |
4.700.400 |
4.366.000 |
4.978.700 |
|
110,3% |
100,9% |
102,4% |
106,9% |
105,9% |
114,0% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
982.849 |
985.000 |
1.002.000 |
850.000 |
910.000 |
921.000 |
11.000 |
86,3% |
84,8% |
92,4% |
91,9% |
108,4% |
101,2% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
592.512 |
625.000 |
632.000 |
534.000 |
575.000 |
586.000 |
11.000 |
85,4% |
84,5% |
92,0% |
92,7% |
109,7% |
101,9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.976 |
60.000 |
60.000 |
58.000 |
45.000 |
45.000 |
|
96,7% |
96,7% |
75,0% |
75,0% |
77,6% |
100,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
342.360 |
300.000 |
310.000 |
258.000 |
290.000 |
290.000 |
|
86,0% |
83,2% |
96,7% |
93,5% |
112,4% |
100,0% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
33.370 |
35.000 |
35.000 |
40.000 |
41.000 |
41.000 |
|
114,3% |
114,3% |
117,1% |
117,1% |
102,5% |
100,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
26.511 |
26.000 |
26.000 |
25.500 |
28.500 |
28.500 |
|
98,1% |
98,1% |
109,6% |
109,6% |
111,8% |
100,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.052 |
8.000 |
8.000 |
13.000 |
10.900 |
10.900 |
|
162,5% |
162,5% |
136,3% |
136,3%. |
83,8% |
100,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
807 |
1.000 |
1.000 |
1.500 |
1.600 |
1.600 |
|
150,0% |
150,0% |
160,0% |
160,0% |
106,7% |
100,0% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
24.006 |
9.000 |
9.000 |
32.000 |
23.000 |
23.000 |
|
355,6% |
355,6% |
255,6% |
255,6% |
71,9% |
100,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.828 |
1.800 |
1.800 |
8.500 |
6.000 |
6.000 |
|
472,2% |
472,2% |
333,3% |
333,3% |
70,6% |
100,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.996 |
7.200 |
7.200 |
23.500 |
17.000 |
17.000 |
|
326,4% |
326,4% |
236,1% |
236,1% |
72,3% |
100,0% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.206.933 |
1.190.000 |
1.199.000 |
1.165.000 |
1.200.000 |
1.223.000 |
23.000 |
97,9% |
97,2% |
100,8% |
102,0% |
105,0% |
101,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
803.749 |
902.000 |
902.000 |
895.000 |
909.500 |
909.500 |
|
99,2% |
99,2% |
100,8% |
100,8% |
101,6%. |
100,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
288.702 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
185.000 |
195.500 |
10.500 |
100,0% |
100,0% |
108,8% |
115,0% |
115,0% |
105,7% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.899 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
|
90,9% |
90,9% |
100,0% |
100,0% |
110,0% |
100,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
109.583 |
112.500 |
112.500 |
95.000 |
100.000 |
112.500 |
12.500 |
84,4% |
84,4% |
88,9% |
100,0% |
118,4% |
112,5% |
|
- Thu khác |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
237.207 |
242.000 |
243.000 |
260.000 |
285.000 |
285.000 |
|
107,4% |
107,0% |
117,8% |
117,3% |
109,6% |
100,0% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
757 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.359 |
6.700 |
6.700 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
119,4% |
119,4% |
119,4% |
119,4% |
100,0% |
100,0% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
283.835 |
345.000 |
345.000 |
281.500 |
310.000 |
310.000 |
|
81,6% |
81,6% |
89,9% |
89,9% |
110,1% |
100,0% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
476.422 |
680.000 |
680.000 |
650.000 |
690.000 |
690.000 |
|
95,6% |
95,6% |
101,5% |
101,5% |
106,2% |
100,0% |
|
Trong đó:-Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
299.192 |
427.000 |
427.000 |
408.200 |
433.300 |
433.300 |
|
95,6% |
95,6% |
101,5% |
101,5% |
106,1% |
100,0% |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
177.230 |
253.000 |
253.000 |
241.800 |
256.700 |
256.700 |
|
95,6% |
95,6% |
101,5% |
101,5% |
106,2% |
100,0%. |
10 |
Phí, lệ phí |
91.229 |
102.000 |
102.000 |
91.000 |
95.000 |
95.000 |
|
89,2% |
89,2% |
93,1% |
93,1% |
104,4% |
100,0% |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
26.176 |
25.000 |
25.000 |
24.000 |
25.000 |
25.000 |
|
96,0% |
96,0% |
100,0% |
100,0% |
104,2% |
100,0% |
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
65.053 |
77.000 |
77.000 |
67.000 |
70.000 |
70.000 |
|
87,0% |
87,0% |
90,9% |
90,9% |
104,5% |
100,0% |
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
5.584 |
5.300 |
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
94,3% |
|
94,3% |
|
100,0% |
100,0% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
622.461 |
400.000 |
755.000 |
920.000 |
500.000 |
1.078.000 |
578.000 |
230,0% |
121,9% |
125,0% |
142,8% |
117,2% |
215,6% |
12 |
Thu tiền thuế đất, mặt nước |
83.985 |
70.000 |
70.000 |
128.000 |
82.000 |
82.000 |
|
182,9% |
182,9% |
117,1% |
117,1% |
64,1% |
100,0% |
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
217 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
157.145 |
172.600 |
179.000 |
219.800 |
181.000 |
199.000 |
18.000 |
127,3% |
122,8% |
104,9% |
111,2% |
90,5% |
109,9% |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
64.465 |
68.182 |
73.182 |
72.000 |
68.000 |
82.530 |
14.530 |
105,6% |
98,4% |
99,7% |
112,8% |
114,6% |
121,4% |
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
|
|
|
147.800 |
113.000 |
116.470 |
|
|
|
|
|
78,8% |
103,1% |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90.640 |
60.000 |
73.000 |
86.000 |
72.000 |
72.000 |
|
143,3% |
117,8% |
120,0% |
98,6% |
83,7% |
100,0% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
59.179 |
40.500 |
45.900 |
57.000 |
53.000 |
57.000 |
4.000 |
140,7% |
124,2% |
130,9% |
124,2% |
100,0% |
107,5% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
31.461 |
19.500 |
27.100 |
29.000 |
19.000 |
15.000 |
4.000 |
148,7% |
107,0% |
97,4% |
55,4% |
51,7% |
78,9% |
18 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
3.023 |
2.700 |
2.700 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
111,1% |
111,1% |
111,1% |
111,1% |
100,0% |
100,0% |
19 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
3.166 |
2.600 |
2.600 |
300 |
|
|
|
11,5% |
11,5% |
|
|
|
|
20 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
124.765 |
125.000 |
125.000 |
135.000 |
140.000 |
140.000 |
|
108,0% |
108,0% |
112,0% |
112,0% |
103,7% |
100,0% |
II |
Thu viện trợ |
14.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
71.465 |
76.000 |
76.000 |
36.900 |
30.000 |
30.000 |
|
48,6% |
48,6% |
39,5% |
39,5% |
81,3% |
100,0% |
1 |
Tổng thu NSĐP được hưởng |
3.998.147 |
3.879.068 |
4.271.688 |
4.327.000 |
3.976.600 |
4.589.270 |
612.670 |
111,5% |
101,3% |
102,5% |
107,4% |
106,1% |
115,4% |
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.649.958 |
1.475.568 |
1.861.188 |
2.071.200 |
1.627.500 |
2.218.670 |
|
140,4% |
111,3% |
110,3% |
119,2% |
107,1% |
136,3% |
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.348.189 |
2.403.500 |
2.410.500 |
2.255.800 |
2.349.100 |
2.370.600 |
|
93,9% |
936% |
97,7% |
98,3% |
105,1% |
100,9% |
2 |
Tổng thu NSTW được hưởng |
502.723 |
624.532 |
633.312 |
581.000 |
593.400 |
610.730 |
17.330 |
93,0% |
91,7% |
95,0% |
96,4% |
105,1% |
102,9% |
|
Tổng thu NSNN |
4.500.870 |
4.503.600 |
4.905.000 |
4.908.000 |
4.570.000 |
5.200.000 |
630.000 |
109,0% |
100,1% |
101,5% |
106,0% |
105,9% |
113,8% |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi |
Năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh % |
||||||||
Dự toán năm (CP) |
Dự toán (HĐND) |
Ước thực hiện cả năm |
CP giao |
Dự toán của địa phương |
Tăng, giảm so DT CP giao |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS huyện |
UTH2019/ DT2019 (HĐND) |
DT2020 (HĐND)/ DT2019 (HĐND) |
DT2020 (HĐND)/ UTH2019 |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4- |
5 |
6 |
7 |
8 |
9-3/2*100 |
10=5/2*100 |
11=5/3*100 |
Tổng chi NSĐP |
11.788.231 |
12.283.447 |
12.547.665 |
12.923.154 |
13.633.160 |
710.006 |
6.674.635 |
6.958.524 |
102,15% |
110,99% |
108,65% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Chi cân đối NSNN |
9.822.838 |
10.318.054 |
10.374.476 |
10.415.017 |
11.125.023 |
710.006 |
4.335.627 |
6.789.395 |
100,55% |
107,82% |
107,23% |
I. Chi đầu tư phát triển |
1.391.290 |
1.872.620 |
1.875.000 |
1.546.190 |
2.144.190 |
598.000 |
1.233.190 |
911.000 |
100,13% |
114,50% |
114,36% |
1. Chi XDCB tập trung |
866.290 |
866.290 |
866.290 |
894.690 |
894.690 |
|
614.690 |
280.000 |
100,00% |
103,28% |
103,28% |
a. Vốn trong nước |
866.290 |
866.290 |
866.290 |
894.690 |
894.690 |
|
614.690 |
280.000 |
100,00% |
103,28% |
103,28% |
Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
755.000 |
747.380 |
500.000 |
1.078.000 |
578.000 |
447.000 |
631.000 |
98,99% |
142,78% |
144,24% |
3. Chi đầu tư bằng nguồn thu xổ số kiến thiết |
125.000 |
125.000 |
135.000 |
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
|
108,00% |
112,00% |
103,70% |
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 16.266 trđ |
|
30.000 |
30.000 |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
100,00% |
66,67% |
66,67% |
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện |
|
96.330 |
96.330 |
|
|
|
|
|
100,00% |
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
11.500 |
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên |
8.209.258 |
8.156.958 |
8.497.476 |
8.658.756 |
8.412.781 |
-245.975 |
2.660.043 |
5.752.737 |
104,17% |
103,14% |
99,00% |
1. Chi an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
192 347 |
|
|
|
|
2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.455.239 |
3.455.239 |
|
3.620.802 |
3.628.052 |
7.250 |
614.615 |
3.013.437 |
|
105,00% |
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
850.793 |
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
25.933 |
37.604 |
|
27.004 |
39.257 |
|
32.967 |
6.290 |
|
104,40% |
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
|
|
|
|
|
70.714 |
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp môi trường |
|
112.955 |
|
94.878 |
116.166 |
21.288 |
31.328 |
84.838 |
|
102,84% |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
|
|
22.038 |
|
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
11.166 |
|
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
78.560 |
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
296.223 |
|
|
|
|
11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
408.265 |
|
|
|
|
12. Chi khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
51.027 |
|
|
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
100,00% |
100,00% |
100,00% |
IV. Chi CC tiền lương |
23.750 |
23.750 |
|
|
343.782 |
343.782 |
343782 |
|
|
|
|
V. Dự phòng |
196.540 |
262.720 |
|
208.071 |
222.270 |
14.199 |
96.612(1) |
125.659 |
|
84,60% |
|
VI. Chi trả nợ lãi vay |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
600 |
|
100,00% |
100,00% |
100,00% |
VI. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
1.965.393 |
1.965.393 |
2.173.189 |
2.508.137 |
2.508.137 |
|
2.339.009 |
169.128 |
110,57% |
127,62% |
115,41% |
+ Vốn đầu tư |
1.128.703 |
1.128.703 |
1.328.132 |
1.552.019 |
1.552.019 |
|
1.552.019 |
|
117,67% |
137,50% |
116,86% |
+ Vốn sự nghiệp |
836.690 |
836.690 |
845.057 |
956.118 |
956.118 |
|
786.990 |
169.128 |
101,00% |
114,27% |
113,14% |
Ghi chú:
(1) Kinh phí thực hiện dự án đô thị thông minh 80 tỷ đồng; hỗ trợ giao thông nông thôn; hỗ trợ xử lý môi trường đô thị; hỗ trợ kinh phí Đại hội Đảng các cấp; kinh phí xây dựng Nhà khách (dành cho giảng viên đến giảng dạy) của Trường Chính trị tỉnh; kinh phí sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc của Ban Nội chính Tỉnh ủy (khu C) thành Nhà khách nội bộ Tỉnh ủy; sơn sửa, cải tạo trụ sở Tỉnh ủy (khu A) và đầu tư, trang bị thảm trải các phòng họp tại trụ sở Tỉnh ủy khu B; kinh phí thực hiện các ứng dụng công nghệ thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông); kinh phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật trung tâm điều hành giám sát an toàn thông tin mạng tỉnh Gia Lai (Sở Thông tin và Truyền thông); kinh phí Chương trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn đến năm 2035 (Sở Xây dựng); kinh phí xây dựng chốt dân quân tự vệ;...; kinh phí đối ứng và các nhiệm vụ khác.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán 2019 |
Dự toán 2020 |
Cơ quan TW và tỉnh thu |
Pleiku |
An Khê |
Kbang |
Đăk Đoa |
Mang Yang |
Chư Păh |
la Grai |
Đăk Pơ |
Kông Chro |
Đức Cơ |
Chư Prông |
Chư Sê |
la Pa |
Phú Thiện |
Ayunpa |
Krôngpa |
Chư Pưh |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
13 |
16 |
17 |
|
TỔNG THU NSNN |
4.905.000 |
5.200.000 |
2.972.730 |
1.311.610 |
101.010 |
40.980 |
171.070 |
26.770 |
31.920 |
51.110 |
24.550 |
22.010 |
40.570 |
54.790 |
162.720 |
12.260 |
26.820 |
75.640 |
35.230 |
38.210 |
|
Thu NS TW hưởng |
633.312 |
610.730 |
534.550 |
16.140 |
4.850 |
2.420 |
2.520 |
1.540 |
1.950 |
2.770 |
1.760 |
2.570 |
2.430 |
2.620 |
3.020 |
1.330 |
2.820 |
23.730 |
2.510 |
2.200 |
|
Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.827.896 |
2.990.450 |
2.438.180 |
376.680 |
3.150 |
600 |
133.700 |
850 |
3.000 |
6.800 |
400 |
1.190 |
1.500 |
4.650 |
4.000 |
50 |
200 |
14.000 |
900 |
600 |
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
1.443.792 |
1.598.820 |
|
918.790 |
93.010 |
37.960 |
34.850 |
24.380 |
26.970 |
41.540 |
22.390 |
19.250 |
36.640 |
47.520 |
155.700 |
10.880 |
23.800 |
37.920 |
32.820 |
35.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) |
4.905.000 |
5.200.000 |
2.972.730 |
1.311.610 |
101.010 |
40.980 |
171.070 |
26.770 |
31.920 |
51.110 |
24.550 |
22.010 |
40.570 |
54.790 |
162.720 |
12.260 |
26.820 |
75.640 |
35.230 |
38.210 |
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4.829.000 |
5.170.000 |
2.942.730 |
1.311.610 |
101.010 |
40.980 |
171.070 |
26.770 |
31.920 |
51.110 |
24.550 |
22.010 |
40.570 |
54.790 |
162.720 |
12.260 |
26.820 |
75.640 |
35.230 |
38.210 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
1.002.000 |
921.000 |
915.800 |
1.000 |
500 |
|
|
300 |
1.000 |
500 |
|
100 |
|
800 |
|
|
|
400 |
500 |
100 |
a |
Thuế giá trị gia tăng |
632.000 |
586.000 |
580.800 |
1.000 |
500 |
|
|
300 |
1.000 |
500 |
|
100 |
|
800 |
|
|
|
400 |
500 |
100 |
b |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Thuế tài nguyên |
310.000 |
290.000 |
290.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ DNNN Địa phương |
35.000 |
41300 |
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thuế giá trị gia tăng |
26.000 |
28.500 |
28.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
10.900 |
10.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn Đầu tư nước ngoài |
9.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.800 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.200 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh |
1.199.000 |
1.223.000 |
777.300 |
255.000 |
32.600 |
17.000 |
9.000 |
8.000 |
5.500 |
10.900 |
7.630 |
9.700 |
11.900 |
16.000 |
12.500 |
5.300 |
9.100 |
19.970 |
10.700 |
4.900 |
a |
Thuế giá trị gia tăng |
902.000 |
909.500 |
526.900 |
212.880 |
29.500 |
15.200 |
8.100 |
7.550 |
5.130 |
9.100 |
7.050 |
8.100 |
10.400 |
14.400 |
11.100 |
4.000 |
8.150 |
18.100 |
9.600 |
4.240 |
b |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
170.000 |
195.500 |
156.400 |
27.000 |
1.850 |
670 |
700 |
350 |
200 |
790 |
310 |
420 |
1.100 |
1.300 |
1.000 |
500 |
400 |
1.540 |
710 |
260 |
c |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
5.500 |
5.500 |
100 |
2.810 |
750 |
250 |
130 |
80 |
110 |
10 |
50 |
80 |
300 |
100 |
200 |
|
130 |
240 |
140 |
|
d |
Thuế tài nguyên |
112.500 |
112.500 |
93.900 |
12.310 |
500 |
880 |
50 |
20 |
60 |
1.000 |
220 |
1.100 |
100 |
200 |
200 |
800 |
420 |
90 |
250 |
400 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Thu khác ngoài quốc doanh |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế nhà đất/Thuế sd đất phi NN |
6.700 |
8.000 |
|
6340 |
500 |
50 |
100 |
50 |
|
20 |
70 |
20 |
|
100 |
300 |
|
100 |
300 |
50 |
|
6 |
Tiền sử dụng đất |
755.000 |
1.078.000 |
|
669.000 |
30.000 |
9.000 |
135.000 |
7.800 |
12.000 |
15.000 |
7.000 |
3.000 |
10.000 |
15.000 |
120.000 |
1.200 |
4.000 |
6.500 |
10.500 |
23.000 |
a |
Dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư và thu từ các tổ chức kinh tế |
269.000 |
447.000 |
|
319.000 |
|
|
128.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án do ngân tách huyện đầu tư và thu từ các hộ gia đình, cá nhân |
486.000 |
631.000 |
|
350.000 |
30.000 |
9.000 |
7.000 |
7.800 |
12000 |
15.000 |
7.000 |
3.000 |
10.000 |
15.000 |
120.000 |
1.200 |
4.000 |
6.500 |
10.500 |
23.000 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
243.000 |
285.000 |
|
210.000 |
12.900 |
3.500 |
7.500 |
2.500 |
2.900 |
5.200 |
2.600 |
1.850 |
6.050 |
5.900 |
7.500 |
1.500 |
5.600 |
4.550 |
3.050 |
1.900 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
102.000 |
95.000 |
45.000 |
21.060 |
4.800 |
2.350 |
1.950 |
1.100 |
1.300 |
1.580 |
1.050 |
1.050 |
1.800 |
2.200 |
2.300 |
730 |
1.400 |
1.880 |
2.100 |
1.350 |
a |
Phí và lệ phí Trung ương |
25.000 |
25.000 |
9.600 |
5.060 |
2.000 |
600 |
750 |
300 |
350 |
400 |
420 |
200 |
700 |
650 |
900 |
220 |
450 |
800 |
700 |
700 |
b |
Phí và lệ phí tỉnh |
43.730 |
36.200 |
33.400 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
Tr.đó: - Phí BVMT khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Phí và lệ phí huyện, xã |
33.250 |
33.800 |
|
16.000 |
2.250 |
1.750 |
1.200 |
800 |
750 |
1.180 |
630 |
850 |
1.100 |
1.550 |
1.400 |
510 |
950 |
830 |
1.400 |
650 |
|
Tr.đó: - Phí BVMT khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế BVMT/Phí xăng dầu |
680.000 |
690.000 |
656.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000 |
|
|
a |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
427.000 |
433.300 |
411.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.350 |
|
|
b |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
233.000 |
256.700 |
244.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.650 |
|
|
10 |
Thuế thu nhập cá nhân |
345.000 |
310.000 |
159.000 |
70.500 |
11.900 |
5.000 |
7.900 |
3.450 |
2.900 |
6.600 |
2.650 |
1.750 |
5.600 |
6.600 |
11.500 |
1.150 |
2.700 |
4.000 |
3.700 |
3.100 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
70.000 |
82.000 |
|
49.000 |
1.400 |
800 |
5.800 |
1.150 |
3.400 |
|
600 |
|
1.700 |
4.350 |
4.200 |
200 |
300 |
700 |
800 |
600 |
a |
Thuê đất từ DNNN |
60.640 |
72.240 |
|
44.500 |
1.000 |
600 |
3.700 |
550 |
2.000 |
6.100 |
400 |
190 |
1.500 |
3.850 |
4.000 |
50 |
200 |
700 |
400 |
500 |
b |
Thuế đất từ DN NQD |
9.360 |
9.760 |
|
4.500 |
400 |
200 |
100 |
600 |
1.400 |
300 |
200 |
410 |
200 |
500 |
200 |
150 |
100 |
|
400 |
100 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai khác k.sản |
73.000 |
72.000 |
57.200 |
12.600 |
1.100 |
|
|
|
|
280 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Giấy phép do Trung ương cấp |
45.900 |
57.000 |
56.400 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
27.100 |
15.000 |
800 |
12.000 |
1.100 |
|
|
|
|
200 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
125.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý |
10.000 |
13.000 |
4.800 |
4.500 |
400 |
200 |
150 |
250 |
200 |
200 |
200 |
230 |
50 |
350 |
200 |
120 |
800 |
100 |
100 |
150 |
16 |
Thu khác và phạt các loại |
171.700 |
189.000 |
123.630 |
12.610 |
4.910 |
3.080 |
3.670 |
2.170 |
2.720 |
4.510 |
2.750 |
2.810 |
3.470 |
3.490 |
4.220 |
2.060 |
2.820 |
3.240 |
3.730 |
3.110 |
a |
Phạt trật tự an toàn giao thông |
60.200 |
66.270 |
33.020 |
6.400 |
2.570 |
1.790 |
1.790 |
1.110 |
1.370 |
2.340 |
1.230 |
1.230 |
1.830 |
1.790 |
2.110 |
1.060 |
1.710 |
1.600 |
1.850 |
1.470 |
|
- Công an tỉnh thu |
22.000 |
24.210 |
24.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra giao thông tỉnh thu |
8.000 |
8.810 |
8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công an huyện, thị xã, thành phố thu |
28.000 |
30.810 |
|
6.160 |
2.450 |
1.620 |
1.620 |
990 |
1.200 |
2.170 |
1.140 |
1.140 |
1.680 |
1.620 |
1.920 |
990 |
1.570 |
1.480 |
1.710 |
1.350 |
|
- Cơ quan nhà nước cấp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã xử lý |
2.200 |
2.440 |
|
240 |
120 |
170 |
170 |
120 |
170 |
170 |
90 |
90 |
150 |
170 |
190 |
70 |
140 |
120 |
140 |
120 |
b |
Thu khác ngân sách và phạt các loại |
98.318 |
108.220 |
76.100 |
6.210 |
2.340 |
1.290 |
1.880 |
1.060 |
1.330 |
2.170 |
1.320 |
1.580 |
1.640 |
1.700 |
2.110 |
1.000 |
1.110 |
1.640 |
1.880 |
1.640 |
c |
Thu khác của Quản lý thị trường và các cơ quan Trung ương |
13.182 |
14.310 |
14.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
76.000 |
30.000 |
30000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế Giá trị gia tăng |
76.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1+2) |
6.771.183 |
6.958.524 |
|
1.891.760 |
311.196 |
383.994 |
435.491 |
315.574 |
366.054 |
423.651 |
225.865 |
316.223 |
368.787 |
502.231 |
593.511 |
279.663 |
352.863 |
224.231 |
426.199 |
341.231 |
1 |
Thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp |
1.443.792 |
1.598.820 |
|
918.790 |
93.010 |
37.960 |
34.850 |
24.380 |
26.970 |
41.540 |
22.390 |
19.250 |
36.640 |
47.520 |
155.700 |
10.880 |
23.800 |
37.820 |
31.820 |
35.410 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.327.391 |
5.359.704 |
|
172.970 |
218.186 |
346.834 |
400.641 |
291.194 |
339.884 |
382.111 |
203.475 |
296.973 |
332.147 |
454.711 |
437.811 |
268.783 |
329.863 |
186.321 |
394.379 |
305.821 |
a |
Bổ sung cân đối |
4.290.705 |
4.209.310 |
|
69.389 |
179.726 |
273.920 |
316.010 |
238.751 |
267.301 |
308.981 |
158.191 |
229.726 |
262.651 |
374.919 |
355.660 |
232.962 |
242.661 |
159.350 |
315.214 |
223.698 |
b |
Bổ sung thực hiện chính sách tiền lương |
309.190 |
474.800 |
|
36.860 |
23.654 |
27.090 |
41.477 |
25.671 |
33.057 |
28.912 |
18.671 |
25.098 |
31.491 |
34.495 |
33.141 |
9.026 |
27.813 |
9.285 |
33.024 |
32.035 |
c |
Bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
675.594 |
|
66.321 |
14.806 |
45.024 |
43.154 |
26.772 |
36.726 |
44.218 |
26.613 |
42.149 |
38.005 |
45.297 |
47.010 |
26.795 |
58.589 |
17.686 |
46.141 |
50.088 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu chi |
Dự toán 2019 |
Dự toán 2020 |
Pleiku |
An Khê |
Kbang |
Đăk Đoa |
Mang Yang |
Chư Păh |
Ia Grai |
Đăk Pơ |
Kông Chro |
Đức Cơ |
Chư Prông |
Chư Sê |
Ia Pa |
Phú Thiện |
AyunPa |
KrôngPa |
Chư Pưh |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (A+B) |
6.771.183 |
6.958.524 |
1.091,760 |
311.196 |
383.994 |
435.491 |
315.574 |
366.054 |
423.651 |
225.865 |
316.223 |
368.787 |
502.231 |
593.511 |
279.663 |
352.863 |
224.231 |
426.199 |
341.231 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS (I+II+III+IV) |
6.043.647 |
6.282.930 |
1.025 239 |
296.390 |
338.970 |
392.337 |
288.802 |
329.328 |
379.433 |
199.352 |
274.074 |
330.782 |
456.934 |
546.501 |
252.868 |
294.274 |
206.545 |
380.058 |
291.143 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
766.000 |
911.000 |
391.000 |
45.900 |
25.900 |
23.300 |
21.200 |
25.500 |
31.300 |
16.900 |
18.600 |
22.900 |
34.300 |
140.200 |
14.500 |
15.900 |
20.700 |
28.100 |
34.800 |
1 |
Vốn XDCB tập trung |
280.000 |
280.000 |
41.000 |
15.900 |
16.900 |
16.300 |
13.400 |
13.500 |
16.300 |
9.900 |
15.600 |
12.900 |
19.300 |
20.200 |
13.300 |
11.900 |
14.200 |
17.600 |
11.800 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
486.000 |
631.000 |
350.000 |
30.000 |
9.000 |
7.000 |
7.800 |
12.000 |
15.000 |
7.000 |
3.000 |
10.000 |
15.000 |
120.000 |
1.200 |
4.000 |
6.500 |
10.500 |
23.000 |
II |
Chi thường xuyên (2) |
5.142.217 |
5.246.271 |
613.734 |
244.562 |
306.291 |
361.190 |
261.826 |
297.241 |
340.544 |
178.367 |
249.993 |
301.266 |
413.495 |
395.371 |
233.311 |
272.489 |
181.714 |
344.357 |
250.520 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) |
2.761.969 |
2.935.565 |
338.202 |
126.778 |
165.812 |
199.411 |
145.535 |
159.838 |
209.476 |
92.402 |
128.810 |
171.834 |
238.404 |
243.606 |
131.967 |
151.579 |
89.113 |
196.609 |
146.189 |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ (3) |
6.290 |
6.290 |
510 |
410 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
410 |
350 |
350 |
410 |
350 |
350 |
3 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường (4) |
84.838 |
84.838 |
15.439 |
5.437 |
4.302 |
4.747 |
3.310 |
4.230 |
4.730 |
2.589 |
3.222 |
4.212 |
5.261 |
7.034 |
3.174 |
3.892 |
4.902 |
4.607 |
3.750 |
4 |
Chi từ tiền thuê đất (Gồm: 30% nộp Quỹ Phát triển đất và dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên) |
3.744 |
3.904 |
1.800 |
160 |
80 |
40 |
240 |
560 |
120 |
80 |
164 |
80 |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
160 |
40 |
III |
Dự phòng ngân sách |
135.430 |
125.659 |
20.305 |
5.928 |
6.779 |
7.847 |
5.776 |
6.587 |
7.589 |
3.985 |
5.481 |
6.616 |
9.139 |
10.930 |
5.057 |
5.885 |
4.131 |
7.601 |
5.823 |
B |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (5) |
727.536 |
675.594 |
66.521 |
14.806 |
45.024 |
43.154 |
26.772 |
36.726 |
44.218 |
26.613 |
42.149 |
38.005 |
45.297 |
47.010 |
26.795 |
58.589 |
17.686 |
46.141 |
50.088 |
I |
Trung ương bổ sung |
441.478 |
379.653 |
35.445 |
11.821 |
28.026 |
24.734 |
19.158 |
21.503 |
20.497 |
10.121 |
26.829 |
21.735 |
23.104 |
30.040 |
18.223 |
26.304 |
9.444 |
28.268 |
24.401 |
1 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người |
62.887 |
49.549 |
266 |
178 |
4.611 |
2.841 |
3.302 |
2.205 |
2.745 |
1.271 |
4.488 |
3.053 |
3.732 |
5.364 |
2.587 |
3.421 |
300 |
5.914 |
3.271 |
2 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
35.644 |
34.729 |
|
|
7.564 |
3.397 |
2.514 |
96 |
491 |
298 |
5.449 |
3.113 |
2.535 |
1.307 |
|
1.106 |
|
3.106 |
3.753 |
3 |
Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật theo Thông tư tiên tịch sổ 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
7.276 |
9.339 |
47 |
35 |
731 |
65 |
1.664 |
934 |
1.114 |
142 |
751 |
630 |
358 |
317 |
649 |
749 |
|
586 |
567 |
4 |
Hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định sổ 66/2013/QĐ-TTg |
974 |
743 |
|
|
36 |
|
|
143 |
|
18 |
36 |
27 |
27 |
80 |
36 |
89 |
|
54 |
197 |
5 |
Hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định sổ 53/2015/QĐ-TTg |
2.730 |
2.487 |
51 |
|
82 |
|
|
468 |
8 |
51 |
107 |
107 |
71 |
126 |
313 |
67 |
125 |
104 |
807 |
6 |
Cấp bù miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
108.133 |
58.989 |
1.478 |
396 |
3.827 |
3.222 |
2.658 |
2.785 |
2.542 |
751 |
6.394 |
4.071 |
4.269 |
6.315 |
3.100 |
7.534 |
260 |
5.915 |
3.472 |
7 |
Chênh lệch học bổng học sinh dân tộc nội trú Theo Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT |
5.418 |
22.919 |
|
|
2.182 |
1.092 |
2.181 |
1.092 |
1.092 |
1.092 |
1.092 |
1.092 |
2.182 |
1.092 |
2.182 |
2.182 |
1.092 |
1.092 |
2.182 |
8 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã theo Quyết định số 124/QĐ-TTg |
7.947 |
6.045 |
268 |
|
190 |
|
|
337 |
357 |
|
287 |
913 |
119 |
700 |
1.358 |
877 |
199 |
440 |
|
9 |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
20.439 |
18.688 |
631 |
298 |
1.137 |
1.692 |
1.498 |
1.293 |
999 |
431 |
1.700 |
1.106 |
1.150 |
952 |
1.298 |
1.277 |
449 |
1.898 |
879 |
10 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật |
188.722 |
173.767 |
32.617 |
10.905 |
7.484 |
12.208 |
5.199 |
11.978 |
10.939 |
6.010 |
6.364 |
7.521 |
8.413 |
13.598 |
6.606 |
8.799 |
6.958 |
9.020 |
9.148 |
11 |
Hỗ trợ kinh phí chi cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.308 |
2.398 |
87 |
9 |
182 |
217 |
142 |
172 |
210 |
57 |
161 |
102 |
248 |
189 |
94 |
203 |
61 |
139 |
125 |
II |
Ngân sách tỉnh bổ sung |
286.058 |
295.941 |
31.076 |
2.985 |
16.998 |
18.420 |
7.614 |
15.323 |
23.721 |
16.492 |
15.320 |
16.270 |
22.193 |
16.970 |
8.572 |
32.285 |
8.242 |
17.873 |
25.687 |
1 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
70.654 |
71.671 |
720 |
1.000 |
11.350 |
1.000 |
1.300 |
1.500 |
11.367 |
3.021 |
2.800 |
8.485 |
1.200 |
5.618 |
1.000 |
4.573 |
4.375 |
7.095 |
5.367 |
a |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp (Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý chuyển về huyện) |
8.611 |
8.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.108 |
|
2.838 |
|
|
|
2.671 |
|
b |
Hỗ trợ mua sắm dụng cụ thể chất, hệ thống nước sạch cho các trường học |
62.037 |
63.054 |
720 |
1.000 |
11.250 |
1.000 |
1.300 |
1.500 |
11.367 |
3.021 |
2.800 |
5.377 |
1.200 |
2.780 |
1.000 |
4.573 |
4.375 |
4.424 |
5.367 |
2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định sổ 99-QĐ/TW |
11.580 |
11.580 |
570 |
300 |
960 |
870 |
720 |
620 |
1.050 |
360 |
690 |
650 |
1.080 |
930 |
530 |
730 |
410 |
730 |
380 |
3 |
Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn |
17.303 |
13.901 |
1.336 |
542 |
981 |
1.024 |
709 |
964 |
1.152 |
478 |
794 |
648 |
1.181 |
1.026 |
531 |
679 |
446 |
780 |
630 |
4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng, xã ĐBKK |
2.725 |
1.960 |
|
|
255 |
100 |
140 |
230 |
95 |
30 |
230 |
120 |
70 |
140 |
75 |
80 |
|
265 |
130 |
5 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
49.355 |
49.153 |
2.335 |
1.088 |
1.849 |
5.040 |
3.997 |
3.045 |
2.409 |
924 |
888 |
598 |
3.051 |
3.911 |
4.921 |
8.123 |
1.621 |
2.521 |
2.832 |
6 |
Kinh phí tăng cường công tác bảo vệ rừng cấp xã |
3.076 |
3.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
31 |
2.659 |
|
|
|
|
|
..... |
7 |
Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội dân quân thường trực (không kề 7 xã biên giới và 01 xã nội địa của huyện Chư Prông đã tính ổn định vào trợ cấp cân đối ngân sách huyện) |
7.491 |
8.040 |
|
|
|
965 |
643 |
1.286 |
965 |
|
|
643 |
965 |
643 |
643 |
322 |
|
322 |
…... |
8 |
Hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã |
1.110 |
1.110 |
115 |
55 |
70 |
85 |
60 |
75 |
65 |
40 |
70 |
50 |
100 |
75 |
45 |
50 |
40 |
70 |
..... |
9 |
Phụ cấp hàng tháng cộng tác viên giảm nghèo theo NQ số 83/2018/NQ-HĐND |
589 |
630 |
|
|
63 |
36 |
45 |
63 |
18 |
9 |
126 |
45 |
27 |
27 |
27 |
18 |
|
90 |
..... |
10 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà làm việc công an xã |
|
8.400 |
|
|
800 |
800 |
|
600 |
600 |
1.000 |
800 |
|
600 |
|
800 |
1.000 |
|
600 |
..... |
11 |
Hỗ trợ kinh phí phòng cháy chữa cháy |
5.000 |
15.550 |
3.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.350 |
1.200 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh phí môi trường, kiến thiết thị chính |
69.566 |
63.938 |
23.000 |
|
|
6.500 |
|
|
|
8.630 |
|
|
6.000 |
|
|
10.910 |
|
|
8.89... |
13 |
Hỗ trợ kinh phí trùng tu, bảo vệ các công trình di tích lịch sử; hệ thống hội nghị trực tuyển cấp xã |
|
2.770 |
|
|
770 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục chất lượng nước của Trạm nước sinh hoạt huyện Krông Pa |
|
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
15 |
Hỗ trợ KP sửa chữa đường giao thông liên xã khắc phục hậu quả thiên tai |
24.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
4.840 |
5.000 |
|
4.800 |
5.000 |
5.260 |
4.600 |
|
4.800 |
|
|
5.7.... |
16 |
Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hỗ trợ kinh phí cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân số |
1.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hỗ trợ công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình |
3.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí |
13.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bổ sung KP duy tu, sửa chữa di tích lịch sử Anh hùng Wừu, bia tưởng niệm liệt sỹ |
1.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tiền sử dụng đất: bảo đảm dành tối thiểu 10% tổng số thu từ tiền sử dụng đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên; trích 30% để chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác theo quy định). Đối với nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã được để lại 80% cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
(2) Chi thường xuyên: bao gồm kinh phí quản lý hành chính, cải cách hành chính, chỉnh trang đô thị, ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý hành chính;... Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 và 10% tiết kiệm chi thường xuyên cải cách tiền lương tăng thêm năm 2020. Đã đảm bảo nguồn cải cách tiền lương theo quy định hiện hành; nguồn và số bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương sẽ được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương. Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(3) Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ: là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh (trong chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề đã bao gồm các khoản kinh phí: nâng cao chất lượng giáo dục học sinh dân tộc thiểu số trên địa bàn; hỗ trợ sửa chữa công trình vệ sinh trong các trường học; ứng dụng phần mềm trong quản lý giáo dục, đào tạo và dạy nghề; điều chỉnh biên chế, sáp nhập 4 trường THCS và trường THPT thuộc tỉnh quản lý và các trang bị cần thiết khác ở các trường học...). Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(4) Sự nghiệp bảo vệ môi trường là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh Gia Lai, bao gồm: kinh phí hỗ trợ cho công tác bảo vệ môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản,...
(5) Kinh phí bổ sung có mục tiêu: các huyện, thị xã, thành phố thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ dự toán được giao. Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết để thực hiện.
(6) Hỗ trợ kinh phí khắc phục chất lượng nước của Trạm nước sinh hoạt huyện Krông Pa: giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra trước khi phân bổ.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
|
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng Dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
294.836 |
49.508 |
246.715 |
296.223 |
1.535 |
11.756 |
284.467 |
|
I |
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác |
151.287 |
40.222 |
130.893 |
171.115 |
1.151 |
9.543 |
161.572 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
101.150 |
36.015 |
42.479 |
78.494 |
997 |
2.546 |
75.948 |
|
2 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
654 |
492 |
240 |
732 |
24 |
- |
732 |
|
3 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
21.096 |
756 |
17.029 |
17.785 |
26 |
1.677 |
16.108 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
123 |
- |
1.292 |
1.292 |
- |
129 |
1.163 |
|
5 |
Sở Công thương |
339 |
- |
505 |
505 |
- |
50 |
455 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
4.600 |
1.501 |
2.984 |
4.485 |
58 |
234 |
4.251 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
1.003 |
741 |
17.178 |
17.919 |
33 |
- |
17.919 |
|
8 |
Sở Thông Tin & Truyền thông |
7.897 |
717 |
26.059 |
26.776 |
13 |
2.593 |
24.183 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
273 |
- |
360 |
360 |
- |
37 |
323 |
|
10 |
Sở Y tế |
310 |
- |
330 |
330 |
- |
33 |
297 |
|
11 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
70 |
- |
1.365 |
1.365 |
- |
137 |
1.228 |
|
12 |
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
60 |
- |
6.722 |
6.722 |
- |
672 |
6.050 |
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
263 |
- |
270 |
270 |
- |
27 |
243 |
|
14 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
13.449 |
- |
14.080 |
14.080 |
- |
1.408 |
12.672 |
|
II |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
143.549 |
9.286 |
115.822 |
125.108 |
384 |
2.213 |
122.895 |
|
1 |
Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh (Sở Tài chính) |
270 |
- |
250 |
250 |
- |
25 |
225 |
|
2 |
Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ (Sở Tài chính) |
4.009 |
- |
1.659 |
1.659 |
- |
166 |
1.493 |
|
3 |
Chi phí vận hành hệ thống phần mềm quản lý Tài sản công (Sở Tài chính) |
3.911 |
- |
284 |
284 |
- |
28 |
256 |
|
5 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
160 |
- |
160 |
160 |
- |
16 |
144 |
|
6 |
Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất) |
17.871 |
- |
21.672 |
21.672 |
- |
|
21.672 |
|
7 |
Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường) |
5.957 |
- |
7.224 |
7.224 |
- |
|
7.224 |
|
8 |
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai) |
452 |
- |
460 |
460 |
- |
|
460 |
|
9 |
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai) |
280 |
- |
290 |
290 |
- |
|
290 |
|
10 |
Hỗ trợ quỹ Khen thưởng phúc lợi Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai |
- |
- |
2.460 |
2.460 |
- |
|
2.460 |
|
11 |
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT |
7.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
800 |
7.200 |
|
12 |
Chi các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ |
2.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
200 |
1.800 |
|
13 |
Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh) |
2.500 |
- |
2.580 |
2.580 |
- |
258 |
2.322 |
|
14 |
Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
5.867 |
- |
6.472 |
6.472 |
- |
|
6.472 |
|
15 |
Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
8.320 |
- |
13.200 |
13.200 |
- |
|
13.200 |
|
16 |
Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
312 |
121 |
58 |
179 |
- |
6 |
173 |
|
17 |
Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh |
15.777 |
5.742 |
4.036 |
9.778 |
162 |
36 |
9.742 |
|
18 |
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
28.571 |
|
33.930 |
33.930 |
- |
|
33.930 |
|
19 |
Công ty cổ phần cà phê Gia Lai |
1.096 |
|
1.096 |
1.096 |
- |
|
1.096 |
|
20 |
Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn |
848 |
|
848 |
848 |
- |
|
848 |
|
21 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
1.258 |
1.686 |
2.944 |
|
163 |
2.781 |
|
22 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
1.485 |
1.485 |
149 |
- |
1.485 |
|
23 |
Kinh phí của các đơn vị thực hiện Chương trình số 64-CTr/TU của Tỉnh Ủy |
- |
2.165 |
4.072 |
6.237 |
73 |
325 |
5.912 |
|
24 |
Các sự nghiệp kinh tế khác |
34.414 |
- |
1.900 |
1.900 |
- |
190 |
1.710 |
(1) |
(1): Kinh phí nuôi giữ đàn giống gốc thủy sản, vật nuôi (Sở Nông nghiệp và PTNT): 1.900 triệu đồng
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr. đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán 2019 |
Dự toán 2020 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
28.117 |
31.328 |
3.133 |
28.195 |
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27.367 |
30.040 |
3.004 |
27.036 |
|
2 |
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về môi trường (Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh ) |
|
125 |
13 |
112 |
|
3 |
Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường) |
750 |
750 |
75 |
675 |
|
4 |
Sự nghiệp môi trường khác |
|
413 |
41 |
372 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng Dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
532.596 |
352.061 |
250.749 |
602.810 |
5.878 |
15.605 |
587.205 |
|
I |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
465.408 |
330.127 |
215.682 |
545.809 |
4.564 |
13.890 |
531.919 |
|
1 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
461.809 |
330.127 |
209.605 |
539.732 |
4.564 |
13.283 |
526.449 |
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
3.599 |
- |
6.077 |
6.077 |
- |
607 |
5.470 |
- |
II |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
67.188 |
21.934 |
35.067 |
57.001 |
1.314 |
1.715 |
55.286 |
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
|
10.180 |
9.349 |
19.529 |
765 |
120 |
19.409 |
|
2 |
Hội khuyến học |
|
325 |
298 |
623 |
|
30 |
593 |
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ sau đại học |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1.000 |
|
4 |
Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức |
5.178 |
- |
5.483 |
5.483 |
- |
548 |
4.935 |
- |
5 |
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho tất cả Trưởng, Phó trưởng công an xã và công an viên (Công an tỉnh) |
1.129 |
- |
1.322 |
1.322 |
- |
80 |
1.242 |
|
6 |
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh) |
510 |
- |
661 |
661 |
- |
42 |
619 |
|
7 |
Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh) |
374 |
- |
351 |
351 |
- |
7 |
344 |
|
8 |
Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh) |
120 |
- |
120 |
120 |
- |
12 |
108 |
|
9 |
Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
10 |
90 |
|
10 |
Tập huấn quân sự cấp xã tại trường quân sự địa phương (BCH Quân sự tỉnh) |
605 |
- |
588 |
588 |
- |
10 |
578 |
|
11 |
Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất |
13.384 |
- |
8.555 |
8.555 |
- |
856 |
7.699 |
|
12 |
Kinh phí của các đơn vị thực hiện Chương trình số 64-CTr/TU của Tỉnh ủy |
39.760 |
11.429 |
7.240 |
18.669 |
549 |
- |
18.669 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng Dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm đi thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
9.534 |
5.927 |
5.878 |
11.805 |
370 |
218 |
11.587 |
- |
1 |
Trường Chính trị |
7.676 |
5.927 |
3.876,00 |
9.803 |
170 |
218 |
9.585 |
|
2 |
Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của 2 Đảng ủy khối Doanh nghiệp và khối Các cơ quan |
471 |
- |
460 |
460 |
46 |
|
460 |
|
3 |
Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng |
240 |
- |
240 |
240 |
24 |
|
240 |
|
4 |
Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai |
1.147 |
- |
1.302 |
1.302 |
130 |
|
1.302 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng Dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
757.742 |
187.055 |
663.738 |
850.793 |
5.519 |
13.708 |
837.085 |
|
I |
Sở Y tế |
261.119 |
185.562 |
203.141 |
388.703 |
5.478 |
13.505 |
375.198 |
- |
II |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
496.623 |
1.493 |
460.597 |
462.090 |
41 |
203 |
461.887 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
1.242 |
1.756 |
2.998 |
|
165 |
2.833 |
|
2 |
Hội Đông y |
|
251 |
378 |
629 |
|
38 |
591 |
|
3 |
KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh) |
458.058 |
- |
458.058 |
458.058 |
|
|
458.058 |
|
4 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
405 |
405 |
41 |
- |
405 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
NĂM 2020 |
Ghi chú |
||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên, nhiệm vụ không thường xuyên và nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
31.314 |
- |
32.967 |
32.967 |
2.576 |
30.391 |
|
1 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
23.598 |
- |
28.978 |
28.978 |
2.177 |
26.801 |
|
2 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
96 |
- |
96 |
96 |
10 |
86 |
|
3 |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
620 |
- |
893 |
893 |
89 |
804 |
|
4 |
Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2020, các hoạt động KHCN khác...) |
7.000 |
|
3.000 |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
66.640 |
13.212 |
57.502 |
70.714 |
498 |
2.817 |
67.897 |
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
39.763 |
11.313 |
28.148 |
39.461 |
392 |
2.252 |
37.209 |
|
II |
Tỉnh đoàn thanh niên |
3.294 |
1.013 |
2.331 |
3.344 |
30 |
203 |
3.141 |
|
III |
Sở Thông tin & Truyền thông |
1.129 |
|
1.378 |
1.378 |
- |
138 |
1.240 |
|
IV |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
22.454 |
886 |
25.645 |
26.531 |
76 |
224 |
26.307 |
|
1 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
300 |
|
300 |
300 |
- |
30 |
270 |
|
2 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
756 |
756 |
76 |
- |
756 |
|
3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.391 |
886 |
2.024 |
2.910 |
|
194 |
2.716 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai |
19.763 |
|
22.565 |
22.565 |
- |
|
22.565 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
21.434 |
8.507 |
13.531 |
22.038 |
269 |
241 |
21.797 |
|
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
21.434 |
8.507 |
13.531 |
22.038 |
269 |
241 |
21.797 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
10.335 |
2.245 |
8.921 |
11.166 |
69 |
783 |
10.383 |
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
10.335 |
2.245 |
8.813 |
11.058 |
58 |
783 |
10.275 |
|
2 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
108 |
108 |
11 |
- |
108 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
114.444 |
8.760 |
69.800 |
78.560 |
252 |
2.014 |
76.546 |
|
I |
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
31.385 |
5.357 |
22.249 |
27.606 |
157 |
1.800 |
25.806 |
|
II |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.931 |
1.566 |
374 |
1.940 |
- |
37 |
1.903 |
|
III |
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác |
81.128 |
1.837 |
47.177 |
49.014 |
95 |
177 |
48.837 |
|
1 |
Hội cựu tù chính trị yêu nước |
|
465 |
432 |
897 |
|
43 |
854 |
|
2 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
|
468 |
789 |
1.257 |
|
23 |
1.234 |
|
3 |
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng |
|
194 |
545 |
739 |
|
21 |
718 |
|
4 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
|
277 |
939 |
1.216 |
|
34 |
1.182 |
|
5 |
Hội người mù |
|
433 |
558 |
991 |
|
56 |
935 |
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội |
47.500 |
|
41.000 |
41.000 |
- |
|
41.000 |
|
7 |
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku |
736 |
|
698 |
698 |
- |
|
698 |
|
8 |
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS |
71 |
|
114 |
114 |
- |
|
114 |
|
9 |
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện |
499 |
|
1.157 |
1.157 |
- |
- |
1.157 |
|
10 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
945 |
945 |
95 |
- |
945 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán phân bổ năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao |
Tổng kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, không thực hiện chế độ tự chủ |
Tổng dự toán phân bổ năm 2020 |
Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
404.713 |
204.582 |
203.683 |
408.265 |
8.618 |
8.759 |
399.506 |
|
I |
Quản lý Nhà nước |
273.231 |
156.942 |
118.107 |
275.049 |
3.858 |
6.787 |
268.262 |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.291 |
4.274 |
9.121 |
13.395 |
126 |
753 |
12.642 |
|
2 |
Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
150 |
1.350 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
18.840 |
7.317 |
24.032 |
31.349 |
275 |
2.016 |
29.333 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.688 |
4.967 |
2.102 |
7.069 |
158 |
27 |
7.042 |
|
5 |
Sở Tài chính |
9.142 |
6.041 |
2.800 |
8.841 |
178 |
80 |
8.761 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
23.688 |
5.635 |
6.226 |
11.861 |
164 |
421 |
11.440 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
6.327 |
4.831 |
1.869 |
6.700 |
106 |
36 |
6.664 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
7.339 |
3.230 |
4.542 |
7.772 |
90 |
350 |
7.422 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.664 |
5.940 |
1.559 |
7.499 |
137 |
- |
7.499 |
|
10 |
Sở Y tế |
9.098 |
6.240 |
2.492 |
8.732 |
185 |
18 |
8.714 |
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
6.018 |
4.807 |
1.415 |
6.222 |
112 |
- |
6.222 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
6.468 |
5.022 |
1.720 |
6.742 |
123 |
- |
6.742 |
|
13 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
6.332 |
3.796 |
2.456 |
6.252 |
102 |
110 |
6.142 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.631 |
3.111 |
1.915 |
5.026 |
84 |
89 |
4.937 |
|
15 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
83.372 |
66.841 |
23.876 |
90.717 |
1.357 |
577 |
90.140 |
|
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
6.151 |
4.985 |
12.260 |
17.245 |
137 |
1.060 |
16.185 |
|
17 |
Sở Công thương |
5.245 |
4.142 |
1.083 |
5.225 |
101 |
- |
5.225 |
|
18 |
Sở Giao thông Vận tải |
11.760 |
4.801 |
6.733 |
11.534 |
132 |
498 |
11.036 |
|
19 |
Ban An toàn Giao thông |
846 |
414 |
234 |
648 |
12 |
- |
648 |
|
20 |
Sở Xây dựng |
6.420 |
3.780 |
1.929 |
5.709 |
101 |
39 |
5.670 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
8.719 |
2.118 |
4.414 |
6.532 |
57 |
367 |
6.165 |
|
22 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
16.798 |
2.945 |
1.667 |
4.612 |
73 |
56 |
4.556 |
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
3.894 |
1.705 |
2.162 |
3.867 |
48 |
140 |
3.727 |
|
II |
Khối đảng |
93.458 |
32.208 |
58.578 |
90.786 |
4.052 |
|
90.786 |
|
III |
Đoàn thể |
32.077 |
13.539 |
18.515 |
32.054 |
379 |
1.458 |
30.596 |
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
6.400 |
3.378 |
4.058 |
7.436 |
75 |
317 |
7.119 |
|
2 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
11.560 |
3.541 |
6.389 |
9.930 |
111 |
528 |
9.402 |
|
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.486 |
2.723 |
3.458 |
6.181 |
77 |
269 |
5.912 |
|
4 |
Hội Nông dân |
6.167 |
2.454 |
2.886 |
5.340 |
73 |
215 |
5.125 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.464 |
1.443 |
1.724 |
3.167 |
43 |
129 |
3.038 |
|
IV |
Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác |
5.947 |
1.893 |
8.483 |
10.376 |
329 |
514 |
9.862 |
|
1 |
Hội Người cao tuổi |
|
252 |
437 |
689 |
|
44 |
645 |
|
2 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
|
296 |
237 |
533 |
|
24 |
509 |
|
3 |
Hội Nhà báo |
|
405 |
1.284 |
1.689 |
|
128 |
1.561 |
|
4 |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
|
375 |
561 |
936 |
|
56 |
880 |
|
5 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
|
565 |
218 |
783 |
|
18 |
765 |
|
6 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
427 |
427 |
|
43 |
384 |
|
7 |
Kinh phí phục vụ tập huấn hội thẩm nhân dân và kinh phí xét xử lưu động (Tòa án nhân dân tỉnh) |
600 |
|
600 |
600 |
- |
60 |
540 |
|
8 |
Kinh phí hỗ trợ (Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh) |
800 |
|
800 |
800 |
- |
80 |
720 |
|
9 |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh (Cục thi hành án dân sự tỉnh) |
572 |
|
343 |
343 |
- |
34 |
309 |
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật sư tỉnh |
|
|
112 |
112 |
- |
11 |
101 |
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Cục thuế) |
|
|
10 |
10 |
- |
|
10 |
|
12 |
Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh |
178 |
|
160 |
160 |
- |
16 |
144 |
|
13 |
Định mức chi thường xuyên lao động hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
3.294 |
3.294 |
329 |
- |
3.294 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
||
Phân bổ theo nhiệm vụ |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
193.597 |
192.347 |
17.940 |
174.407 |
|
1 |
BCH Quân sự Tỉnh |
69.055 |
66.932 |
5.623 |
61.309 |
|
2 |
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh |
43.415 |
44.978 |
4.415 |
40.563 |
|
3 |
Công an Tỉnh |
78.878 |
79.102 |
7.878 |
71.224 |
|
4 |
Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn giáo và người có uy tín |
2.249 |
1.335 |
24 |
1.311 |
|
|
Ban Dân tộc |
50 |
210 |
21 |
189 |
|
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh |
729 |
225 |
3 |
222 |
|
|
Công an tỉnh |
1.470 |
900 |
|
900 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
||
Phân bổ theo nhiệm vụ |
Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL |
Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
49.741 |
51.027 |
4.778 |
46.249 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh Ủy (Báo Gia Lai: kinh phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh) |
3.238 |
3.252 |
|
3.252 |
Không trừ tiết kiệm vì: khoản kinh phí này cấp bù cho Báo Gia Lai để cấp báo cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh |
2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới |
13.000 |
13.000 |
1.300 |
11.700 |
|
3 |
Kinh phí phục vụ tết nguyên đán 2019 và các khoản chi khác |
33.503 |
34.775 |
3.478 |
31.297 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2020 (Vốn sự nghiệp)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT |
Nội dung |
Tổng bổ sung có mục tiêu năm |
Ngân sách tỉnh |
NS huyện, thị xã, thành phố |
Tên ĐV dự toán |
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3 |
4 |
I |
TỔNG VỐN TRONG NƯỚC |
732.616 |
563.488 |
169.128 |
|
1 |
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội nhà báo |
610 |
610 |
- |
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật |
510 |
510 |
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
|
- Hội nhà báo |
100 |
100 |
|
Hội nhà báo tỉnh |
2 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ |
101 |
101 |
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3 |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN |
4.080 |
4.080 |
|
Sở Khoa học công nghệ |
4 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
634 |
634 |
|
Sở Tư pháp |
5 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí |
65.645 |
6.656 |
58.989 |
Sở Giáo dục và Đào tạo: 3.220 trđ; Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 2.012 trđ; Số còn lại phân bổ sau 1.424 trđ (1) |
6 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ) |
34.814 |
9.065 |
25.749 |
Các huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người |
15.293 |
15.293 |
- |
Trình UBND tỉnh phân bổ sau cho các huyện, thị xã, thành phố (hiện tại đã cân đối đủ nhu cầu cho các huyện, thị xã, thành phố) |
8 |
Học bổng học sinh DTNT; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp |
42.025 |
14.803 |
27.222 |
|
|
Học bổng học sinh DTNT |
22.919 |
|
22.919 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật |
2.456 |
426 |
2.030 |
Các huyện, thị xã, thành phố, Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
Chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp |
16.650 |
14.377,0 |
2.273 |
Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và đào tạo 1.073 trđ; Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 8.064 trđ; Số còn lại phân bổ sau 5.240 trđ. |
9 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
7.237 |
1.192 |
6.045 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
912 |
912 |
- |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên |
6.045 |
|
6.045 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
280 |
280 |
- |
Ban Dân tộc tỉnh |
10 |
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
187.007 |
187.007 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
11 |
Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
36.885 |
36.885 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
12 |
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hệ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
45.063 |
42.232 |
2.831 |
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong |
7.237 |
7.237 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng Bảo trợ xã hội |
2.831 |
|
2.831 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
5.762 |
5.762 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng hộ cận nghèo |
19.490 |
19.490 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
9.733 |
9.733 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng người hiến bộ phận cơ thể người |
10 |
10 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
13 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
63.364 |
15.071 |
48.293 |
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
27.207 |
|
27.207 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
18.688 |
|
18.688 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3.060 |
662 |
2.398 |
Ban Dân tộc: 662 triệu đồng; Các huyện, thị xã, thành phố: 2.398 triệu đồng. |
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
14.409 |
14.409 |
- |
Gồm: - Các công ty TNHH MTV LN: Trạm Lập (33 trđ), Kông Chro (79 trđ), Krông Pa (75 trđ), KaNak (25 trđ), Đăk Roong (74 trđ), Lơ Ku (76 trđ), Công ty kinh doanh HXK Quang Đức (516 trđ). - Các công ty TNHH trực thuộc Tập đoàn cao su: Cao su Mang Yang (1.953 trđ); Cao su Chư Sê (1.333 trđ); Cao su Chư Prông (5.450 trđ); Cao su Chư Păh (4.055 trđ). - Số còn lại phân bổ sau là 740 trđ. |
14 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 |
22.979 |
22.979 |
- |
|
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản ý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 |
22.979 |
22.979 |
- |
Chi cho các công ty TNHH MTV LN: Hà Nừng (1.582trđ), Trạm Lập (1.603trđ), Sơ Pai (2.264trđ), Kông Chiêng (1.974trđ), Kông Chro (2.563trđ), Krông Pa (2.071trđ), KaNak (2.291trđ), Đăk Roong (2.280trđ), Ia Pa (1.953trđ), Lơ Ku (2.290trđ), Kông Hde (2.108trđ). |
15 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
5.000 |
5.000 |
- |
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan đề xuất UBND tỉnh chi cho nhiệm vụ an ninh - quốc phòng phát sinh đột xuất trong năm |
16 |
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
500 |
500 |
- |
Sở Nội vụ |
17 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
23.117 |
23.117 |
- |
Công an tỉnh 70%; Các đơn vị cấp tỉnh 30% |
18 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
65.885 |
65.885 |
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
19 |
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia |
22.078 |
22.078 |
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
20 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
90.299 |
90.299 |
- |
|
- |
CTMT Giáo dục Nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
10.185 |
10.185 |
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 5.185 trđ; Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 5.000 trđ |
- |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn |
25.000 |
25.000 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
18.406 |
18 406 |
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- |
CTMT Y tế - Dân số |
7.705 |
7.705 |
- |
Phân bổ sau (Sở Y tế phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng) |
- |
CTMT Phát triển văn hóa |
1.623 |
1.623 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.780 |
2.780 |
- |
Công an tỉnh |
- |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
22.800 |
22.800 |
- |
Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ kinh phí cho các đơn vị. |
- |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
1.500 |
- |
Phân bổ sau (Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng) |
- |
CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC |
26.780 |
26.780 |
- |
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
759.396 |
590.268 |
169.128 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự TOÁN 2020 |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Trung ương bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
Đảm bảo xã hội |
Quản lý hành chính |
An ninh quốc phòng |
Chi khác |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
3.250.311 |
614.615 |
32.967 |
296.223 |
31.328 |
850.793 |
70.714 |
22.038 |
11.166 |
78.560 |
408.265 |
192.347 |
51.027 |
590.268 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.395 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.395 |
- |
- |
- |
2 |
Đoàn Đại biểu quốc hội |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
- |
- |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
32.081 |
- |
- |
732 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31.349 |
- |
- |
- |
4 |
Sở Kế hoạch & đầu tư |
10.301 |
- |
- |
1.292 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.940 |
7.069 |
- |
- |
- |
5 |
Sở Nội vụ |
31.042 |
762 |
- |
17.919 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.861 |
- |
- |
500 |
6 |
Ban Dân tộc |
48.684 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41.000 |
6.532 |
210 |
- |
942 |
7 |
Sở Tài chính |
11.729 |
695 |
- |
2.193 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.841 |
- |
- |
- |
8 |
Thanh tra tỉnh |
9.280 |
- |
- |
2.580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.700 |
- |
- |
- |
9 |
Sở Tư pháp |
13.123 |
232 |
- |
4.485 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.772 |
- |
- |
634 |
10 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
586.470 |
540.187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.499 |
- |
- |
38.784 |
11 |
Kinh phí hỗ trợ sau đại học |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Sở Y tế |
397.765 |
- |
- |
330 |
- |
388.703 |
- |
- |
- |
- |
8.732 |
- |
- |
- |
13 |
BHXH tỉnh |
725.453 |
- |
- |
- |
- |
458.058 |
- |
- |
- |
1.271 |
- |
- |
- |
266.124 |
14 |
Sở Lao động, Thương binh & xã hội |
64.141 |
- |
- |
6.722 |
- |
- |
- |
- |
- |
27.606 |
6.222 |
- |
- |
23.591 |
15 |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
34.605 |
19.529 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.076 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65.231 |
6.077 |
- |
270 |
- |
- |
39.461 |
- |
11.058 |
- |
6.742 |
- |
- |
1.623 |
17 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
34.315 |
1.039 |
96 |
26.776 |
- |
- |
1.378 |
- |
- |
- |
5.026 |
- |
- |
- |
18 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
22.038 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.038 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
40.675 |
- |
28.978 |
1.365 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.252 |
- |
- |
4.080 |
20 |
Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
169.211 |
- |
- |
78.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90.717 |
- |
- |
- |
21 |
Vườn quốc gia Kon Ka Kinh |
9.778 |
- |
- |
9.778 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Công ty cổ phần cà phê Gia Lai |
1.096 |
- |
- |
1.096 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn |
848 |
- |
- |
848 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi |
36.390 |
- |
- |
36.390 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
72.594 |
- |
- |
25.009 |
30.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.245 |
- |
- |
300 |
26 |
Sở Công thương |
5.730 |
- |
- |
505 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.225 |
- |
- |
- |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
11.613 |
79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.534 |
- |
- |
- |
28 |
Ban ATGT |
648 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
648 |
- |
- |
- |
29 |
Sở Xây dựng |
6.260 |
191 |
- |
360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.709 |
- |
- |
- |
30 |
Liên minh HTX |
2.944 |
- |
- |
2.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
18.817 |
- |
- |
14.080 |
125 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.612 |
- |
- |
- |
32 |
Khối Đảng tỉnh |
92.788 |
2.002 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90.786 |
- |
- |
- |
33 |
Trường Chính trị |
11.542 |
11.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
7.736 |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
7.436 |
- |
- |
- |
35 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
13.274 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.344 |
- |
- |
- |
9.930 |
- |
- |
- |
36 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.282 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.181 |
- |
- |
101 |
37 |
Hội Nông dân |
5.340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.340 |
- |
- |
- |
38 |
Hội Cựu chiến binh |
3.458 |
291 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.167 |
- |
- |
- |
39 |
Hội Đông y |
629 |
- |
- |
- |
- |
629 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Hội chữ thập đỏ |
2.998 |
- |
- |
- |
- |
2.998 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.420 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
42 |
Hội Khuyến học |
623 |
623 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Hội Nhà báo |
1.789 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.689 |
- |
- |
100 |
44 |
Hội Người mù |
991 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
991 |
- |
- |
- |
- |
45 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
1.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.257 |
- |
- |
- |
- |
46 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.216 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.216 |
- |
- |
- |
- |
47 |
Hội cựu tù chính trị yêu nước |
897 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
897 |
- |
- |
- |
- |
48 |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
936 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
936 |
- |
- |
- |
49 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
1.676 |
- |
893 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
783 |
- |
- |
- |
50 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
533 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
533 |
- |
- |
- |
51 |
Hội người cao tuổi |
689 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
689 |
- |
- |
- |
52 |
Tòa ân nhân dân tỉnh |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
- |
- |
53 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
- |
- |
- |
54 |
Chi Cục thi hành án dân sự |
343 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
343 |
- |
- |
- |
55 |
Công an tỉnh |
101.697 |
1.983 |
- |
- |
750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80.002 |
- |
18.962 |
56 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
69.003 |
1.159 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66.932 |
- |
912 |
57 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
67.281 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45.203 |
- |
22.078 |
58 |
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai |
22.565 |
- |
- |
- |
- |
- |
22.565 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59 |
Quỹ phát triển đất |
21.672 |
- |
- |
21.672 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
61 |
Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62 |
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phát ATGT |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63 |
Các sự nghiệp kinh tế khác |
1.900 |
- |
- |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64 |
Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2019 và các khoản chi khác |
34.775 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34.775 |
- |
65 |
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku |
698 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
698 |
- |
- |
- |
- |
66 |
Sở Ngoại vụ |
3.867 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.867 |
- |
- |
- |
67 |
Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
179 |
- |
- |
179 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68 |
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai) |
460 |
- |
- |
460 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69 |
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai) |
290 |
- |
- |
290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững |
6.472 |
- |
- |
6.472 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71 |
Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới |
13.200 |
- |
- |
13.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
72 |
Kinh phí đặt mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh |
3.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.252 |
- |
73 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
160 |
- |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
- |
75 |
Chí các nhiệm vụ phát sinh đột xuất |
11.555 |
8.555 |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
Các đơn vị thực hiện theo Chương trình số 64 của Tỉnh Ủy |
24.906 |
18.669 |
- |
6.237 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
427 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
427 |
- |
- |
- |
78 |
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng |
739 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
739 |
- |
- |
- |
- |
79 |
Định mức chi TX HĐ |
6.993 |
- |
- |
1.485 |
- |
405 |
756 |
- |
108 |
945 |
3.294 |
- |
- |
- |
80 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật sư tỉnh |
112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112 |
- |
- |
- |
81 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Cục thuế) |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
- |
82 |
Sự nghiệp môi trường khác |
413 |
- |
- |
- |
413 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
83 |
TW bổ sung phân bổ sau |
93.417 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
93.417 |
84 |
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
65.885 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65.885 |
85 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Trạm Lập |
1.636 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.636 |
86 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Kông Chro |
2.642 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.642 |
87 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Krông Pa |
2.146 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.146 |
88 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp KaNak |
2.316 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.316 |
89 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đăk Roong |
2.354 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.354 |
90 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Lơ Ku |
2.366 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.366 |
91 |
Công ty kinh doanh HXK Quang Đức |
516 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
516 |
92 |
Công ty TNHH Cao su Mang Yang |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.953 |
93 |
Công ty TNHH Cao su Cao su Chư Sê |
1.333 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.333 |
94 |
Cao su Chư Prông |
5.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.450 |
95 |
Công ty TNHH Cao su Cao su Chư Păh |
4.055 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.055 |
96 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hà Nừng |
1.582 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.582 |
97 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Sơ Pai |
2.264 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.264 |
98 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Kong Chieng |
1.974 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.974 |
99 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ia Pa |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.953 |
100 |
Các công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Kong Hde |
2.108 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.108 |
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006